Đề thi HSG Toán 11 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 11 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Quán Nho, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm ba phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng – sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 001 Trang 1/5
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT NGUYN QUÁN NHO
thi có 5 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
LN 2
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh:…………………………………………..
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến 24. Mỗi câu hi thí
sinh ch chn một phương án. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Trong không gian cho 3 đường thng
;;
abc
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
ab
bc
thì
ac
. B. Nếu
//ab
và
ca
thì
cb
.
C. Nếu
ab
cb
thì
//ac
. D. Nếu
ac
bc
thì
ab
.
Câu 2. Cho đồ th hai hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
01ab< <<
. B.
01ba< <<
. C.
. D.
1, 1ab>>
.
Câu 3. Tìm tp giá tr ca hàm s
3 sin 2 cos 2 2024y xx
= −+
.
A.
[ ]
2024;2024
. B.
[ ]
2023;2023
. C.
[ ]
2021;2026
. D.
[ ]
2022;2026
.
Câu 4. Tính s cách sp xếp 4nam sinh và 6n sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 ch sao cho
tt c n sinh luôn ngồi cnh nhau.
A.
10!
. B.
6! 5!×
. C.
6! 4!×
. D.
7! 4!×
.
Câu 5. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy là
2a
và tam giác
SAC
đều. Tính độ dài cnh
bên ca hình chóp.
A.
2a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 6. Cho hai s t nhiên
,ab
không lớn hơn 10. bao nhiêu cặp s
( )
,ab
để
(
)
2
lim 7 0n bn a n ++− =
?
A. 2 B. 1 C. 6 D. 5
Mã đề thi: 001
Mã đ 001 Trang 2/5
Câu 7. Cho hàm s
32
32yx x=−+
đồ th (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đ th m s (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thng
9 7.
yx= +
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho các hàm s:
sin 2
yx=
,
cos
yx
=
,
tanyx
=
,
cotyx=
. Có bao nhiêu hàm s tun hoàn vi chu
k
T
π
=
.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
()
α
. Mt phng
()
β
cha
a
và ct
()
α
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
song song. B.
a
d
trùng nhau C.
a
d
ct nhau. D.
a
d
chéo nhau.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a=
,
2AD a=
. Ba cnh
,,SA AB AD
đôi một vuông góc và
2SA a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SD BC
. Gi
α
góc giữa
AM
SN
. Tính
cos
α
.
A.
3
3
. B.
3
6
. C.
42
7
. D.
3
.
Câu 11. Mt hp gồm 4 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 4viên bi vàng. Chn ngu nhiên hai viên bi. Tính xác sut
để thu được hai viên bi cùng màu.
A.
5
7
. B.
6
13
. C.
3
11
. D.
9
14
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32
yx x=+−
ti đim có hoành độ
0
1x =
A.
97yx
=−−
. B.
97yx=−+
. C.
97yx=
. D.
97yx= +
.
Câu 13. Cho khi lăng tr đứng
ABCA B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân
AB AC a= =
,
120BAC = °
.
Mt phng
(
)
A BC
to với đáy một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
9
8
a
V =
. D.
3
3
4
a
V
=
.
Câu 14. Có hai cơ s khoan giếng
A
B
. Cơ s
A
giá mét khoan đầu tiên 8000 (đồng) và k t mét
khoan th hai, giá ca mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so vi giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ s
B
:
Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và k t mét khoan th hai, giá ca mỗi mét khoan sau tăng thêm
7%
giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng mun thuê khoan hai giếng vi đ sâu ln
ợt 20 (m) 25 (m) để phc v sn xut. Gi thiết cht ng và thi gian khoan giếng ca hai s
như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhât?
A. luôn chọn
A
. B. luôn chọn
B
.
C. giếng 20 (m) chn
A
còn giếng 25 (m) chn
B
. D. giếng 20 (m) chn
B
còn giếng 25 (m) chn
A
.
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
( )
log log 3yx x=+−
A.
( )
3;+∞
. B.
[ ]
0;3
. C.
( )
0;3
. D.
[
)
3;+∞
.
Câu 16. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn
1
3u =
và tng hai s hạng đầu bng 9. S hng
3
u
bng:
A. 12. B. 15. C. 9. D. 6.
Câu 17. Hàm s nào dưới đây gián đoạn ti đim
0
1x =
.
A.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. B.
1
x
y
x
=
. C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
( )
( )
2
12yx x=++
.
Câu 18. Mt đội thanh niên tình nguyện 15 người,gm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công
đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tnh miền núi, sao cho mỗi tnh có 4 nam và mt n?
A. 4144880 B. 12141421. C. 5234234. D. 207900.
Mã đ 001 Trang 3/5
Câu 19. Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3
BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
2
3
a
V
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
62
a
V =
. D.
3
2
Va=
.
Câu 20. Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 79 4 0
xx
x + −≤


A. 79. B. 26. C. Vô s. D. 80.
Câu 21. Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
( ) ( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx++ + =
bng
A. 9. B. 12. C. 6. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
3a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mặt phẳng đáy là điểm
I
thuc đon thng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc gia mt bên
( )
SCD
vi mt
đáy là
0
60
(tham kho hình v). Tính khong cách gia hai đường thng
AD
SC
.
A.
9 31
31
a
. B.
3 93
31
a
. C.
6 93
31
a
. D.
6 31
31
a
.
Câu 23. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7,8 ta lập các s t nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên
mt s vừa lập, tính xác suất để chọn được mt s có đúng 3 chữ s lẻ và các ch s lẻ đứng k nhau.
A.
1
35
. B.
1
14
. C.
4
35
. D.
3
14
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
M
trung điểm ca
BC
. Tính sin ca góc to bi đưng
MD
và mt
phng
( )
SBC
.
A.
13
3
. B.
15
5
. C.
15
3
. D.
13
5
.
PHN 2. Câu trc nghim đúng - sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 5. Trong mi ý a),b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai. Đúng 1 ý đưc 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý đưc
0,5 điểm, đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 1. Tp
S
gm các s t nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau đưc lp thành t các ch s:
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8
chn ngu nhiên mt s t tp . Mệnh đề sau đúng hay hai?
a) Tp
S
có 53760 phn t. .
b) Xác suất để chọn được mt s chia hết cho 3 là
5
14
c) Xác suất để s được chn không có hai ch s chẵn đứng cạnh nhau là
97
560
.
d) Tp
S
có 560 s mà trong s đó các ch s lập theo th t tăng dần .
Câu 2. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
;3AB a AD a= =
, tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm
AB
. Các mệnh đề sau đây đúng hay
sai?
Mã đ 001 Trang 4/5
a) Khong cách giữa hai đường
SC
BD
là:
39
13
a
.
b) Khong cách giữa hai đường
SH
AC
là:
3
4
a
.
c) Khong cách t
A
ti mt phng
( )
SBD
là:
15
4
a
.
d) Khong cách giữa hai đường
SH
CD
là:
3
2
a
.
Câu 3. Cho phương trình
( )
44
2 sin cos cos 4 2 sin 2 0x x x xm
+ + + −=
(
m
là tham s). Các mệnh đề sau đúng
hay sai ?
a) Khi
2m =
thì phương trình có 3 nghiệm thuc khong
( )
0;
π
b) Khi
2m =
thì nghiệm nguyên dương nhỏ nht ca phương trình là
6
x
π
=
.
c) Biết tp tt c các giá tr ca
m
để phương trình có ít nhất mt nghim thuc đon
0;
2
π



[ ]
;ab
. Khi
đó:
20 24 100ab+=
.
d) Khi
2m =
thì phương trình có nghiệm
4
x
π
=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
32
2
10
0
x ax bx khi x
y fx
cx dx e khi x
+ ++
= =
++ >
a) Hàm s gián đoạn ti
1x =
.
b) Nếu
1
e =
thì hàm s liên tục trên
R
c) Nếu
4 3d 3e 0c ++=
thì phương trình
( )
0fx
=
có nghim
[ ]
0; 2x
.
d) Phương trình
( )
0fx
=
có nghim vi mi
,,, ,abcde
.
Câu 5. Cho khi lăng tr đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
C
,
2=AB a
góc to
bi hai mt phng
( )
ABC
(
)
ABC
bng
60°
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
′′
AC
BC
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Th tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bng
3
3
3
a
.
b) Th tích khi chóp
. ''N ABA B
bng
3
3a
.
c) Mt phng
( )
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phn. Th tích ca phn nh bng
3
73
24
a
.
d) Mt phng
( )
C AN
chia khối lăng trụ thành hai phn, t s th tích gia phn nh và phần lớn là
1
6
.
PHN 3. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6. Mỗi câu tr lời đúng đưc
0.5 điểm.
Câu 1. Gi tp
S
tp hp các s có 7 ch s khác nhau và chia hết cho 9 được lp t các s
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9
. Lấy ngẫu nhiên mt s trong tp
S
. Xác sut đ s được ly ra có các ch s chn đng
cnh nhau, các ch s lẻ đứng cạnh nhau
a
b
(vi
*
,;ab
,ab
ước chung lớn nht bng 1). Giá tr
ca
ab+
Câu 2. Xét các s nguyên dương
;ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a xb x+ +=
có hai nghim
phân biệt
12
,xx
và phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
Mã đ 001 Trang 5/5
tha mãn
12 34
xx xx>
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
2
3
Sa b
= +
.
Câu 3. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mi tháng. C hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều ct đi phần lương tăng so với năm ngay trước đ tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
A mua được ô tô giá 500 triu biết rằng anh A được gia đình hỗ tr 32% giá tr chiếc xe?
Câu 4. Cho các s thc
a
,
b
tha mãn
1ab
>>
11
2024
log log
ba
ab
+=
và biu thc
11
log log
ab ab
P
ba
=
. Giá tr ca biu thc
2
P
bng
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy
2SA a=
. Gi
( )
P
mt phng cha cnh
BC
. Biết rằng hình đa giác tạo bởi giao tuyến ca mt
phng
( )
P
vi các mt bên và mt đáy ca hình chóp
.S ABCD
có din tích bng
2
5 13
.
18
a
Khong cách gia
đường thng
AD
và mt phng
(
)
P
bng
m
a
n
vi
m
là s nguyên dương,
n
là s nguyên tố. Giá tr
mn+
bng:
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3AB AC=
. Trên cnh
CC
lấy
điểm
E
sao cho
23EC EC
=
. Khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
A BE
bng
6 cm
. Góc gia mt
phng
( )
A BE
và mt phng
( )
ABC
bng
30°
. Th tích khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
bng bao nhiêu
3
cm
(kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị).
----HT---
Mã đ 002 Trang 1/5
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT NGUYN QUÁN NHO
thi có 5 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
NĂM HC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
LN 2
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến 24. Mỗi câu hi thí
sinh ch chn một phương án. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V =
.
Câu 2. Tính s cách sp xếp 4nam sinh và 6nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 ch sao cho
tất cả n sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A.
6! 4!×
. B.
6! 5!×
. C.
10!
. D.
7! 4!×
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht vi
AB a
=
,
2AD a=
. Ba cnh
,,SA AB AD
đôi một vuông góc
2SA a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SD BC
. Gi
α
là góc gia
AM
SN
. Tính
cos
α
.
A.
3
3
. B.
3
. C.
3
6
. D.
42
7
.
Câu 4. Cho hai s tự nhiên
,ab
không lớn hơn 10. bao nhiêu cặp s
( )
,ab
để
(
)
2
lim 7 0n bn a n ++− =
?
A. 6 B. 1 C. 5 D. 2
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
M
trung điểm ca
BC
. Tính sin ca góc to bi đưng
MD
và mt
phng
( )
SBC
.
A.
15
5
. B.
13
3
. C.
13
5
. D.
15
3
.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
( )
( )
2
3
2 4 log 79 4 0
xx
x + −≤


A. 79. B. 26. C. 80. D. Vô số.
Câu 7. Mt hp gồm 4 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 4viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất
để thu được hai viên bi cùng màu.
A.
6
13
. B.
9
14
. C.
5
7
. D.
3
11
.
Câu 8. Có hai s khoan giếng
A
B
. Cơ s
A
giá mét khoan đầu tiên 8000 (đồng) kể từ mét khoan
th hai, giá ca mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so vi giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ s
B
: Giá ca
mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
7%
giá
ca mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng vi đ sâu lần lượt là
20 (m) 25 (m) đ phc v sn xut. Gi thiết cht lượng và thời gian khoan giếng ca hai s như nhau.
Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhât?
A. giếng 20 (m) chọn
A
còn giếng 25 (m) chọn
B
. B. luôn chọn
A
.
C. luôn chọn
B
. D. giếng 20 (m) chọn
B
còn giếng 25 (m) chn
A
.
Mã đề thi: 002
Mã đ 002 Trang 2/5
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông có cạnh bằng
3a
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt phẳng đáy đim
I
thuộc đon thng
AB
sao cho
2BI AI=
. Góc gia mặt bên
( )
SCD
với mt đáy
0
60
(tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thng
AD
SC
.
A.
6 31
31
a
. B.
3 93
31
a
. C.
9 31
31
a
. D.
6 93
31
a
.
Câu 10. Tổng giá trị tất c các nghiệm của phương trình
( ) ( )
2
24 1
2
log 2 log 5 log 8 0xx++ + =
bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32yx x=+−
tại điểm có hoành độ
0
1x =
A.
97yx=−+
. B.
97yx= +
. C.
97yx=
. D.
97yx=−−
.
Câu 12. Mt đội thanh niên tình nguyện 15 người,gồm 12 nam 3 nữ.Hỏi bao nhiêu cách phân công
đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ?
A. 207900. B. 4144880 C. 12141421. D. 5234234.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy là
2a
và tam giác
SAC
đều. Tính độ dài cạnh
bên của hình chóp.
A.
a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số
( )
log log 3
yx x=+−
A.
[
]
0;3
. B.
[
)
3;+∞
. C.
(
)
3;+∞
. D.
( )
0;3
.
Câu 15. Cho khi lăng tr đứng
ABCA B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân
AB AC a= =
,
120BAC = °
.
Mặt phẳng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
V
=
. D.
3
9
8
a
V
=
.
Câu 16. Cho hàm số
32
32yx x=−+
đ th (C). bao nhiêu tiếp tuyến ca đ th m s (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
9 7.
yx= +
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 17. Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại đim
0
1x =
.
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. C.
( )
( )
2
12yx x=++
. D.
1
x
y
x
=
.
Câu 18. Tìm tập giá trị của hàm số
3 sin 2 cos 2 2024y xx
= −+
.
A.
[ ]
2021;2026
. B.
[
]
2024;2024
. C.
[ ]
2022;2026
. D.
[ ]
2023;2023
.
Câu 19. Trong không gian cho 3 đường thẳng
;;abc
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
ab
bc
thì
ac
. B. Nếu
ac
bc
thì
ab
.
C. Nếu
ab
cb
thì
//ac
. D. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
Câu 20. Cho đồ th hai hàm số
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Mã đ 002 Trang 3/5
A.
01ab< <<
. B.
0 1, 0 1ab<< <<
. C.
01ba< <<
. D.
1, 1ab>>
.
Câu 21. Cho đường thẳng
a
song song với mt phng
()
α
. Mt phng
()
β
cha
a
và ct
()
α
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
trùng nhau B.
a
d
chéo nhau. C.
a
d
cắt nhau. D.
a
d
song song.
Câu 22. Cho cp s cng
( )
n
u
thỏa mãn
1
3
u =
và tổng hai s hạng đầu bằng 9. S hng
3
u
bằng:
A. 15. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 23. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7,8 ta lập các s tự nhiên có 7 ch s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ s l và các ch s l đứng k nhau.
A.
4
35
. B.
1
35
. C.
3
14
. D.
1
14
.
Câu 24. Cho các hàm s:
sin 2yx=
,
cosyx=
,
tan
yx=
,
cotyx
=
. Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu
k
T
π
=
.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
PHN 2. Câu trc nghim đúng - sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 5. Trong mi ý a),b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai. Đúng 1 ý được 0,1 đim, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý đưc
0,5 điểm, đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 1. Cho khi lăng tr đứng
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
C
,
2=AB a
góc tạo
bởi hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
ABC
bằng
60°
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
′′
AC
BC
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mt phng
( )
C AN
chia khối lăng trụ thành hai phần, tỷ s th tích giữa phn nh và phần ln là
1
6
.
b) Th tích khối chóp
. ''N ABA B
bằng
3
3a
.
c) Mt phng
( )
AMN
chia khối lăng trụ thành hai phần. Th tích ca phn nh bằng
3
73
24
a
.
d) Th tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
3
3
3
a
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
;3AB a AD a= =
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm
AB
. Các mệnh đề sau đây đúng hay
sai?
Mã đ 002 Trang 4/5
a) Khoảng cách giữa hai đường
SH
AC
là:
3
4
a
.
b) Khoảng cách giữa hai đường
SH
CD
là:
3
2
a
.
c) Khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
( )
SBD
là:
15
4
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường
SC
BD
là:
39
13
a
.
Câu 3. Cho phương trình
( )
44
2 sin cos cos 4 2 sin 2 0x x x xm
+ + + −=
(
m
là tham s). Các mệnh đề sau đúng
hay sai ?
a) Khi
2m =
thì phương trình có nghiệm
4
x
π
=
.
b) Khi
2m =
thì nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là
6
x
π
=
.
c) Biết tp tt c các giá tr ca
m
để phương trình có ít nhất một nghiệm thuc đon
0;
2
π



[ ]
;ab
. Khi
đó:
20 24 100ab+=
.
d) Khi
2m =
thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khong
( )
0;
π
Câu 4. Tp
S
gm các s tự nhiên có 6 ch s đôi một khác nhau được lập thành từ các ch s:
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8
chn ngẫu nhiên một số từ tập . Mệnh đề sau đúng hay hai?
a) Xác suất để chọn được một số chia hết cho 3 là
5
14
b) Tp
S
có 53760 phần tử. .
c) Xác suất để s được chọn không có hai chữ s chẵn đứng cạnh nhau là
97
560
.
d) Tp
S
có 560 s mà trong số đó các ch s lập theo thứ tự tăng dần .
Câu 5. Cho hàm số
( )
32
2
10
0
x ax bx khi x
y fx
cx dx e khi x
+ ++
= =
++ >
a) Hàm s gián đoạn ti
1
x
=
.
b) Nếu
1e
=
thì hàm số liên tục trên
R
c) Nếu
4 3d 3e 0c ++=
thì phương trình
( )
0fx=
có nghim
[ ]
0; 2x
.
d) Phương trình
( )
0fx
=
có nghim vi mi
,,, ,abcde
.
PHN 3. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6. Mỗi câu tr lời đúng đưc
0.5 điểm.
Câu 1. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều ct đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nht bao nhiêu năm thì anh
A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ tr 32% giá trị chiếc xe?
Câu 2. Cho các s thc
a
,
b
tha mãn
1ab>>
11
2024
log log
ba
ab
+=
biểu thức
11
log log
ab ab
P
ba
=
. Giá trị ca biểu thức
2
P
bằng
Câu 3. Gi tp
S
tp hp các s có 7 ch s khác nhau chia hết cho 9 được lập từ các s
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8;9
. Lấy ngẫu nhiên một s trong tập
S
. Xác sut đ s được ly ra có các ch s chn đng
Mã đ 002 Trang 5/5
cạnh nhau, các chữ s l đứng cạnh nhau
a
b
(vi
*
,;
ab
,ab
ước chung lớn nht bằng 1). Giá trị
ca
ab+
Câu 4. Xét các s nguyên dương
;ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0
a xb x+ +=
có hai nghiệm
phân biệt
12
,xx
và phương trình
2
5log log 0xb xa+ +=
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
thỏa mãn
12 34
xx xx>
. Tính giá trị nh nhất của biểu thức
2
3Sa b= +
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy
2SA a=
. Gi
( )
P
mặt phẳng cha cnh
BC
. Biết rằng hình đa giác tạo bi giao tuyến ca mt
phng
( )
P
vớic mtn mt đáy ca hình chóp
.S ABCD
có diện tích bằng
2
5 13
.
18
a
Khoảng cách giữa
đường thẳng
AD
và mt phng
(
)
P
bằng
m
a
n
với
m
là s nguyên dương,
n
là s nguyên tố. Giá tr
mn
+
bằng:
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB AC=
. Trên cnh
CC
ly
điểm
E
sao cho
23EC EC
=
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
( )
A BE
bằng
6cm
. Góc gia mt
phng
( )
A BE
và mt phng
( )
ABC
bằng
30°
. Th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng bao nhiêu
3
cm
(kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
----HT---
001 002 003
004
1
B C
B
A
2
B B
A C
3
D C C B
4
B A D A
5
A
A B D
6
C C
D A
7
C D
A A
8
A D
A D
9
A C B B
10
B D A A
11
C C A A
12
C A C D
13
B D
B B
14
D D B A
15
C C B A
16
C A D C
17
C A A D
18
D C B B
19
A D A D
20
D C B C
21
A D A D
22
A C A A
23
B D C B
24
B A D D
25
ĐĐĐS SSĐS ĐĐĐS ĐSSĐ
26
ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSS
27
ĐSSS SSSĐ SSSĐ SSĐS
28
SĐĐĐ ĐĐĐS SSSĐ SĐĐĐ
29
SSĐS SĐĐĐ SĐSĐ ĐSĐĐ
30
37 13 2020 13
31
33 2020 37 33
32
13 37 15 3264
33
2020 33 13 2020
34
15 15 3264 15
35
3264 3264 33 37
Câu hỏi
Mã đề thi
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 5 trang)
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 001
(Không kể thời gian phát đề) LẦN 2
Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh:…………………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Trong không gian cho 3 đường thẳng ; a ;
b c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a b b c thì a c .
B. Nếu a / / b c a thì c b .
C. Nếu a b c b thì a / / c .
D. Nếu a c b c thì a b .
Câu 2. Cho đồ thị hai hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? b
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < b <1< a .
C. 0 < a <1,0 < b <1. D. a >1,b >1.
Câu 3. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3 sin 2x − cos 2x + 2024 . A. [ 2024 − ;2024]. B. [ 2023 − ; ] 2023 . C. [2021;2026] . D. [2022;2026] .
Câu 4. Tính số cách sắp xếp 4nam sinh và 6nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ sao cho
tất cả nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 10!. B. 6!×5!. C. 6!× 4!. D. 7!× 4!.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a 2 .
Câu 6. Cho hai số tự nhiên a,b không lớn hơn 10. Có bao nhiêu cặp số (a,b)để ( 2
lim n bn + 7 + a n) = 0 ? A. 2 B. 1 C. 6 D. 5 Mã đề 001 Trang 1/5 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7. A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. Cho các hàm số: y = sin 2x , y = cos x , y = tan x , y = cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π . A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) . Mặt phẳng (β) chứa a và cắt (α) theo giao tuyến
d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d song song. B. a d trùng nhau C. a d cắt nhau.
D. a d chéo nhau.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Ba cạnh S , A AB,AD
đôi một vuông góc và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Gọi α là góc giữa AM SN . Tính cosα . 42 A. 3 . B. 3 . C. . D. 3 . 3 6 7
Câu 11. Một hộp gồm 4 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 4viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất
để thu được hai viên bi cùng màu. A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 9 . 7 13 11 14
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là 0 A. y = 9 − x − 7 . B. y = 9 − x + 7 .
C. y = 9x − 7 .
D. y = 9x + 7 .
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng ABCAB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân và AB = AC = a ,  BAC =120° .
Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. a V = . B. 3a V = . C. 9a V = . D. 3a V = . 8 8 8 4
Câu 14. Có hai cơ sở khoan giếng A B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét
khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B :
Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm
7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần
lượt là 20 (m) và 25 (m) để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là
như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhât?
A. luôn chọn A .
B. luôn chọn B .
C. giếng 20 (m) chọn A còn giếng 25 (m) chọn B . D. giếng 20 (m) chọn B còn giếng 25 (m) chọn A .
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log x + log(3− x) là A. (3;+∞) . B. [0; ] 3 . C. (0;3) . D. [3;+∞).
Câu 16. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u = 3và tổng hai số hạng đầu bằng 9. Số hạngu bằng: n ) 1 3 A. 12. B. 15. C. 9. D. 6.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − . 0 x +1 x 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. 2 x +1 x −1 x +1 y = (x + )( 2 1 x + 2).
Câu 18. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công
đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ? A. 4144880 B. 12141421. C. 5234234. D. 207900. Mã đề 001 Trang 2/5
Câu 19. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′có B C
′ = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC = a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 2a V = . B. 3 V = 2a . C. a V = . D. 3 V = 2a . 3 6 2
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )log x + 79 − 4 ≤ 0  3 ( ) 
A. 79. B. 26. C. Vô số. D. 80.
Câu 21. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log (x + 2) + log (x − 5)2 + log 8 = 0 2 4 1 bằng 2 A. 9. B. 12. C. 6. D. 3.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 3 . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng đáy là điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho BI = 2AI . Góc giữa mặt bên (SCD) với mặt đáy là 0
60 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC . A. 9 31 a . B. 3 93 a . C. 6 93 a . D. 6 31 a . 31 31 31 31
Câu 23. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 ta lập các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ và các chữ số lẻ đứng kề nhau. A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 35 14 35 14
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. M là trung điểm của BC . Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng (SBC). A. 13 15 15 13 . B. . C. . D. . 3 5 3 5
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Đúng 1 ý được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được
0,5 điểm, đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 1. Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số:
0;1;2;3;4;5;6;7;8 chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Mệnh đề sau đúng hay hai?
a) Tập S có 53760 phần tử. .
b) Xác suất để chọn được một số chia hết cho 3 là 5 14
c) Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau là 97 . 560
d) Tập S có 560 số mà trong số đó các chữ số lập theo thứ tự tăng dần .
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a; AD = a 3 , tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mã đề 001 Trang 3/5
a) Khoảng cách giữa hai đường SC BD là: a 39 . 13
b) Khoảng cách giữa hai đường SH AC là: a 3 . 4
c) Khoảng cách từ a
A tới mặt phẳng (SBD)là: 15 . 4
d) Khoảng cách giữa hai đường SH CD là: a 3 . 2
Câu 3. Cho phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 (m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a) Khi m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π ) b) Khi m = 2
− thì nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là π x = . 6
c) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  π 0;   là [a;b]. Khi 2   
đó: 20a + 24b =100 . d) Khi m = 2
− thì phương trình có nghiệm π x = . 4 3 2
x + ax + bx +1 khi x ≤ 0
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) =  2
cx + dx + e khi x > 0
a) Hàm số gián đoạn tại x =1.
b) Nếu e =1thì hàm số liên tục trên R
c) Nếu 4c + 3d + 3e = 0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm x∈[0;2].
d) Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm với mọi a, , b c,d,e.
Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB = 2a và góc tạo
bởi hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ′
A C′ và BC . Các
mệnh đề sau đúng hay sai? 3
a) Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng a 3 . 3
b) Thể tích khối chóp N.ABA'B ' bằng 3 a 3 . 3 c) Mặt phẳng ( 7 3a
AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng . 24
d) Mặt phẳng (C A
N ) chia khối lăng trụ thành hai phần, tỷ số thể tích giữa phần nhỏ và phần lớn là 1 . 6
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Gọi tập S là tập hợp các số có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ các số {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số trong tập S . Xác suất để số được lấy ra có các chữ số chẵn đứng
cạnh nhau, các chữ số lẻ đứng cạnh nhau là a (với *
a,b∈ ; và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1). Giá trị b
của a + b
Câu 2. Xét các số nguyên dương ;
a b sao cho phương trình 2
a ln x + bln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x và phương trình 2
5log x + blog x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 3 4 Mã đề 001 Trang 4/5
thỏa mãn x x > x x . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 S = a + 3 . 1 2 3 4 b
Câu 3. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? Câu 4. 1 1
Cho các số thực a , b thỏa mãn a > b >1 và + = 2024 và biểu thức log a b b loga 1 1 P = −
. Giá trị của biểu thức 2 P bằng log b a ab logab
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng chứa cạnh BC . Biết rằng hình đa giác tạo bởi giao tuyến của mặt 2
phẳng (P) với các mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD có diện tích bằng 5 13a . Khoảng cách giữa 18
đường thẳng AD và mặt phẳng (P) bằng m a với m là số nguyên dương, n là số nguyên tố. Giá trị m + n n bằng:
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ biết tam giác ABC vuông tại A , AB = 3AC . Trên cạnh CC′ lấy
điểm E sao cho 2EC′ = 3EC . Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng ( ABE) bằng 6cm . Góc giữa mặt
phẳng ( ABE) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng bao nhiêu 3 cm (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị). ----HẾT--- Mã đề 001 Trang 5/5 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO NĂM HỌC 2023-2024
(Đề thi có 5 trang)
MÔN THI: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi: 002
(Không kể thời gian phát đề) LẦN 2
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 24. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′có B C
′ = 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC = a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′. 3 3 A. 3 V = 2a . B. 3 V = 2a . C. 2a V = . D. a V = . 3 6 2
Câu 2. Tính số cách sắp xếp 4nam sinh và 6nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ sao cho
tất cả nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 6!× 4!. B. 6!×5!. C. 10!. D. 7!× 4!.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Ba cạnh S , A AB,AD
đôi một vuông góc và SA = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SD, BC . Gọi α là góc giữa AM SN . Tính cosα . 42 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. . 3 6 7
Câu 4. Cho hai số tự nhiên a,b không lớn hơn 10. Có bao nhiêu cặp số (a,b)để ( 2
lim n bn + 7 + a n) = 0 ? A. 6 B. 1 C. 5 D. 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. M là trung điểm của BC . Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng (SBC). A. 15 . B. 13 . C. 13 . D. 15 . 5 3 5 3
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( 2
2x − 4x )log x + 79 − 4 ≤ 0  3 ( ) 
A. 79. B. 26. C. 80. D. Vô số.
Câu 7. Một hộp gồm 4 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ, 4viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất
để thu được hai viên bi cùng màu. A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 3 . 13 14 7 11
Câu 8. Có hai cơ sở khoan giếng A B . Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan
thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B : Giá của
mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá
của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là
20 (m) và 25 (m) để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau.
Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhât?
A. giếng 20 (m) chọn A còn giếng 25 (m) chọn B . B. luôn chọn A .
C. luôn chọn B .
D. giếng 20 (m) chọn B còn giếng 25 (m) chọn A . Mã đề 002 Trang 1/5
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 3 . Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng đáy là điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho BI = 2AI . Góc giữa mặt bên (SCD) với mặt đáy là 0
60 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC . A. 6 31 a . B. 3 93 a . C. 9 31 a . D. 6 93 a . 31 31 31 31
Câu 10. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log (x + 2) + log (x − 5)2 + log 8 = 0 2 4 1 bằng 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. 9.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là 0 A. y = 9 − x + 7 .
B. y = 9x + 7 .
C. y = 9x − 7 . D. y = 9 − x − 7 .
Câu 12. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người,gồm 12 nam và 3 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách phân công
đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và một nữ? A. 207900. B. 4144880 C. 12141421. D. 5234234.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a 2 và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp. A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. 2a .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log x + log(3− x) là A. [0; ] 3 . B. [3;+∞). C. (3;+∞) . D. (0;3) .
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng ABCAB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân và AB = AC = a ,  BAC =120° .
Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 A. 3a V = . B. a V = . C. 3a V = . D. 9a V = . 4 8 8 8 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7. A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1 − . 0 2x −1 x +1 x A. y = . B. y = .
C. y = (x + )( 2
1 x + 2). D. y = . x +1 2 x +1 x −1
Câu 18. Tìm tập giá trị của hàm số y = 3 sin 2x − cos 2x + 2024 . A. [2021;2026] . B. [ 2024 − ;2024]. C. [2022;2026] . D. [ 2023 − ; ] 2023 .
Câu 19. Trong không gian cho 3 đường thẳng ; a ;
b c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a b b c thì a c .
B. Nếu a c b c thì a b .
C. Nếu a b c b thì a / / c .
D. Nếu a / / b c a thì c b .
Câu 20. Cho đồ thị hai hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? b Mã đề 002 Trang 2/5
A. 0 < a <1< b .
B. 0 < a <1,0 < b <1. C. 0 < b <1< a .
D. a >1,b >1.
Câu 21. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) . Mặt phẳng (β) chứa a và cắt (α) theo giao tuyến
d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d trùng nhau B. a d chéo nhau. C. a d cắt nhau.
D. a d song song.
Câu 22. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u = 3và tổng hai số hạng đầu bằng 9. Số hạngu bằng: n ) 1 3 A. 15. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 23. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 ta lập các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên
một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ và các chữ số lẻ đứng kề nhau. A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 35 35 14 14
Câu 24. Cho các hàm số: y = sin 2x , y = cos x , y = tan x , y = cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π . A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng - sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a),b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Đúng 1 ý được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được
0,5 điểm, đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , AB = 2a và góc tạo
bởi hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ′
A C′ và BC . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mặt phẳng (C A
N ) chia khối lăng trụ thành hai phần, tỷ số thể tích giữa phần nhỏ và phần lớn là 1 . 6
b) Thể tích khối chóp N.ABA'B ' bằng 3 a 3 . 3 c) 7 3 Mặt phẳng ( a
AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ bằng . 24 3
d) Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng a 3 . 3
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a; AD = a 3 , tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm AB . Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Mã đề 002 Trang 3/5
a) Khoảng cách giữa hai đường SH AC là: a 3 . 4
b) Khoảng cách giữa hai đường SH CD là: a 3 . 2
c) Khoảng cách từ a
A tới mặt phẳng (SBD)là: 15 . 4
d) Khoảng cách giữa hai đường SC BD là: a 39 . 13
Câu 3. Cho phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 (m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Khi m = 2
− thì phương trình có nghiệm π x = . 4 b) Khi m = 2
− thì nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của phương trình là π x = . 6
c) Biết tập tất cả các giá trị của m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  π 0;   là [ ; a b]. Khi 2   
đó: 20a + 24b =100 .
d) Khi m = 2 thì phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π )
Câu 4. Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số:
0;1;2;3;4;5;6;7;8 chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Mệnh đề sau đúng hay hai?
a) Xác suất để chọn được một số chia hết cho 3 là 5 14
b) Tập S có 53760 phần tử. .
c) Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau là 97 . 560
d) Tập S có 560 số mà trong số đó các chữ số lập theo thứ tự tăng dần . 3 2
x + ax + bx +1 khi x ≤ 0
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) =  2
cx + dx + e khi x > 0
a) Hàm số gián đoạn tại x =1.
b) Nếu e =1thì hàm số liên tục trên R
c) Nếu 4c + 3d + 3e = 0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm x∈[0;2].
d) Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm với mọi a, , b c,d,e.
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu 1. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh
A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A
đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh
A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? Câu 2. 1 1
Cho các số thực a , b thỏa mãn a > b >1 và + = 2024 và biểu thức log a b b loga 1 1 P = −
. Giá trị của biểu thức 2 P bằng log b a ab logab
Câu 3. Gọi tập S là tập hợp các số có 7 chữ số khác nhau và chia hết cho 9 được lập từ các số {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Lấy ngẫu nhiên một số trong tập S . Xác suất để số được lấy ra có các chữ số chẵn đứng Mã đề 002 Trang 4/5
cạnh nhau, các chữ số lẻ đứng cạnh nhau là a (với *
a,b∈ ; và a,b có ước chung lớn nhất bằng 1). Giá trị b
của a + b
Câu 4. Xét các số nguyên dương ;
a b sao cho phương trình 2
a ln x + bln x + 5 = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x và phương trình 2
5log x + blog x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 3 4
thỏa mãn x x > x x . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 S = a + 3 . 1 2 3 4 b
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a . Gọi (P) là mặt phẳng chứa cạnh BC . Biết rằng hình đa giác tạo bởi giao tuyến của mặt 2
phẳng (P) với các mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCD có diện tích bằng 5 13a . Khoảng cách giữa 18
đường thẳng AD và mặt phẳng (P) bằng m a với m là số nguyên dương, n là số nguyên tố. Giá trị m + n n bằng:
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ biết tam giác ABC vuông tại A , AB = 3AC . Trên cạnh CC′ lấy
điểm E sao cho 2EC′ = 3EC . Khoảng cách từ điểm C′ đến mặt phẳng ( ABE) bằng 6cm . Góc giữa mặt
phẳng ( ABE) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng bao nhiêu 3 cm (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị). ----HẾT--- Mã đề 002 Trang 5/5 Câu hỏi Mã đề thi 001 002 003 004 1 B C B A 2 B B A C 3 D C C B 4 B A D A 5 A A B D 6 C C D A 7 C D A A 8 A D A D 9 A C B B 10 B D A A 11 C C A A 12 C A C D 13 B D B B 14 D D B A 15 C C B A 16 C A D C 17 C A A D 18 D C B B 19 A D A D 20 D C B C 21 A D A D 22 A C A A 23 B D C B 24 B A D D 25 ĐĐĐS SSĐS ĐĐĐS ĐSSĐ 26 ĐĐSS ĐSSĐ ĐĐĐS ĐSSS 27 ĐSSS SSSĐ SSSĐ SSĐS 28 SĐĐĐ ĐĐĐS SSSĐ SĐĐĐ 29 SSĐS SĐĐĐ SĐSĐ ĐSĐĐ 30 37 13 2020 13 31 33 2020 37 33 32 13 37 15 3264 33 2020 33 13 2020 34 15 15 3264 15 35 3264 3264 33 37
Document Outline

  • 001_iv8qyh_PHAI_DE_LAN_2.docx_17_05_2024
  • 002_iv8qyh_PHAI_DE_LAN_2.docx_17_05_2024
  • DapAn__PHAI_DE_LAN_2.docx_17_05_2024
    • Sheet1