Đề KSCL học sinh giỏi Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Mô – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYỆN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
Năm học 2022 2023
MÔN: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang.
Câu 1: (5,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
a)
2023 2 2023 4
A 3 .4 3 .2 2023
b) B =
1 1 1 1
...
4.9 9.14 14.19 64.69
c) Q =
2
20 700 2.10 :30 :5



2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a)
x 2 4
2.3 2.9 4.3
b) x + (x + 1) + (x + 2) + ...+ (x + 99) = 5450.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Chứng tỏ rằng
chia hết cho 100.
2. Tìm các số tự nhiên
,,x y z
nhỏ nhất khác không sao cho
18 24 36x y z
.
3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số
5n +3
3n + 2
là phân số tối giản.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện
hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số lần
2
5
4
7
8
7
5
4
3
3
2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên
( ; )xy
thỏa mãn:
( 1) 2 x y y
.
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm AB sao cho BC = 4,5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Giả sử trên đoạn thẳng AB vẽ thêm 2020 điểm phân biệt không trùng với các điểm A,B,C.
Hỏi khi đó trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng phân bit?
2. Một khu đất nh chnhật có chu vi 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m ng chiều i lên
5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau,
11
30
diện ch khu
đất để trồng cây ăn quả, diện ch còn lại để xây n. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5: (1,5 điểm).
Cho biểu thức
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100
.....
3 3 3 3 3 3
C
. So sánh
C
với
3
16
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
KSCL HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 6
Năm học 2022 - 2023
(HDC gồm 05 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1
(5.0
đim)
1. (3,0 điểm)
1 (1,0 điểm).
2023 2 2023 4 2023 2 4
A 3 .4 3 .2 2023 3 (4 2 ) 2023
2023 2 4
3 (4 2 ) 2023
0,25
2023
3 . 16 16 2023
0,25
2023
3 .0 2023
0,25
2023
0,25
b) ( 1,0 điểm). B =
1 1 1 1
...
4.9 9.14 14.19 64.69
=
1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ... )
5 4 9 9 14 14 19 64 69
0,5
=
1 1 1
()
5 4 69
=
13
276
0,5
c) ( 1,0 điểm).
2
Q 20 700 2.10 :30 :5


20 700 200 :30 :5


0,25
20 900:30 :5
0,25
20 30 :5 10:5 2
0,5
2. ( 2 điểm)
2a) ( 1,0 điểm).
Ta có
x 2 4
2.3 2.9 4.3
x 4 2
2.3 4.3 2.9
0,25
x4
2.3 6.3
0,25
x5
33
0,25
x5
.
Vậy x= 5
0,25
2b) ( 1,0 điểm).
x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450
100x + (1 + 2+ 3+ ...+ 99) = 5450
0,25
100x + 4950 = 5450
0,25
100x = 500
0,25
x = 5 . Vậy x = 5 .
0,25
Câu
2
(5.0
đim)
1 (1,5 điểm).
Đặt
2021 2020 2
4 4 ... 4 4 1 75. 25S M S
0,25
Ta có
2021 2020 2 2022 2021 3 2
4 4 ... 4 4 1 4 4 4 ... 4 4 4SS
0,25
2022
2022
41
4 4 1
3
S S S
.
0,25
Do đó
2022
2022
41
75. 25 75. 25 25. 4 1 25
3
MS
0,25
2022 2021
25.4 100.4
0,25
100M
0,25
2 (2,0 điểm).
Đặt
18 24 36x y z m
(với
*m
)
18; 24; 36m m m
0,25
Do
,,x y z
nhỏ nhất khác không thỏa mãn
18 24 36x y z m
nên m cũng
nhỏ nhất mà
18; 24; 36m m m m
BCNN(18,24,36)
0,5
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72
72m
0,5
Với m = 72 ta tìm được
4; 3; 2x y z
0,5
Vậy
4; 3; 2x y z
0,25
3 (1,5 điểm).
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số
5n +3
3n + 2
là phân số tối giản.
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2)
0,25
0,5
0,25
0,25
V󰉝y
5n +3
3n + 2
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.
0,25
Câu
3
(2.5
đim)
1 (1.0 điểm).
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất
hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau:
Tổng số chấm
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số lần
2
5
4
7
8
7
5
4
3
3
2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là:
0,5
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần)
Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm hai con xúc xắc lớn hơn 6
24 : 50 =
12
25
0,5
2 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên
( ; )xy
thỏa mãn:
( 1) 2 x y y
.
Ta
( 1) 2 ( 1) ( 1) 1 ( 1)( 1) 1 x y y x y y x y
0,25
Vì x,y là số nguyên và
( 1)( 1) 1 xy
ta có bảng
x+1
1
-1
y-1
1
-1
x
0
-2
y
2
0
1,0
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là
( ; ) (0;2),( 2;0)xy
0,25
Câu 4
(6,0
đim)
1a ( 2.0 điểm).
A
B
C
0,5
Vì điểm C nằm giữa hai điểm AB nên ta có
AC CB AB AC AB CB
0,75
Thay AB = 8cm, BC = 4,5cm ta được
8 4,5 3,5AC
(cm)
0,5
Vậy AC = 3,5 cm.
0,25
1 b ( 2.0 điểm).
Tổng số điểm phân biệt trên đoạn thẳng AC là:
2020 3 2023
( điểm)
0,5
Cứ 2 điểm phân biệt tạo thành một đường thẳng.
0,5
Chọn một điểm, điểm này tạo với 2022 điểm còn lại được 2022 đoạn thẳng.
Vì có tất cả 2023 điểm nên có
2023.2022
( đoạn thẳng)
0,5
Nhưng mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần nên số đoạn thẳng thực tế là :
2023.2022
2045253
2
(đoạn thẳng).
0,5
2. ( 2.0 điểm)
Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 (m)
0,25
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng
1
2
chiều dài.
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng
1
3
nửa chu vi.
0,25
Chiều rộng khu đất đó là: 66.
1
3
+ 5 = 27 (m)
0,25
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m)
0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m
2
)
0,25
Đổi 30% =
3
10
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là:
3 11 1
1
10 30 3
(diện tích khu đất)
0,5
Diện tích đất xây nhà là: 1053.
1
3
= 351 (m
2
)
0,25
Câu 5
(1,5
đim)
Cho biểu thức
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100
.....
3 3 3 3 3 3
C
. So sánh
C
với
3
16
.
Ta
2 3 98 99 2 3 4 99 100
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
3 1 ..... .....
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
CC
0,25
2 3 98 99 2 3 4 99 100
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
4 1 .... .....
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
C
2 2 3 3 99 99 100
2 1 3 2 4 3 100 99 100
1 ....
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 3 99 100
1 1 1 1 100
(1 .... )
3 3 3 3 3
(1)
0,25
Đặt
2 3 99
1 1 1 1
1 ....
3 3 3 3
D
Ta có
2 3 99 2 98
1 1 1 1 1 1 1
3 3. 1 .... 3 1 ....
3 3 3 3 3 3 3
D



Khi đó:
2 98 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1
3 3 1 .... 1 ....
3 3 3 3 3 3 3
DD
0,25
2 98 2 3 99
1 1 1 1 1 1 1
4 3 1 .... 1 ....
3 3 3 3 3 3 3
D
2 2 98 98 99
1 1 1 1 1 1 1
3 1 1 ...
3 3 3 3 3 3 3
99
1
3
3

Suy ra
99 99
1 1 3 1
D = . 3 - = -
4 3 4 4.3



(2)
0,25
Từ (1) và(2) suy ra:
99 100 99 100
3 1 100 3 1 100
4
4 4.3 3 4 4.3 3



C
99 100 2 99 100
1 3 1 100 3 1 25
.
4 4 4.3 3 16 4 .3 3



C
2 99 100
3 1 25
- +
16 4 .3 3



0,25
Ta có:
2 99 100
1 25
4 .3 3
> 0 nên
2 99 100
3 1 25
16 4 .3 3




<
3
16
. Vậy C <
3
16
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN YÊN MÔ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang.
Câu 1: (5,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức: 1 1 1 1 a) 2023 2 2023 4 A  3 .4  3 .2  2023 b) B =    ...  4.9 9.14 14.19 64.69 c) Q =    2 20 700  2.10  : 30   :5 
2. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 2 4
2.3  2.9  4.3 b) x + (x + 1) + (x + 2) + ...+ (x + 99) = 5450.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Chứng tỏ rằng M   2021 2020 2 75. 4  4 .... 4  4   1  25 chia hết cho 100.
2. Tìm các số tự nhiên , x ,
y z nhỏ nhất khác không sao cho 18x  24y  36z . 5n + 3
3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số là phân số tối giản. 3n + 2
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất hiện ở
hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau: Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
2. Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn: x( y 1)  y  2 .
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm AB sao cho BC = 4,5 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Giả sử trên đoạn thẳng AB vẽ thêm 2020 điểm phân biệt không trùng với các điểm A,B,C.
Hỏi khi đó trên hình có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng phân biệt?
2. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 132m. Nếu giảm chiều rộng đi 5m và tăng chiều dài lên
5m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dùng 30% diện tích khu đất để trồng rau, 11 diện tích khu 30
đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để xây nhà. Hỏi diện tích xây nhà là bao nhiêu mét vuông?
Câu 5: (1,5 điểm). 1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức C      .....   . So sánh C với  2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 16
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ................... UBND HUYỆN YÊN MÔ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 6 Năm học 2022 - 2023 (HDC gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm 1. (3,0 điểm) 1 (1,0 điểm). 2023 2 2023 4 2023 2 4 A  3 .4  3 .2  2023  3 (4  2 )  2023 2023 2 4  3 (4  2 )  2023 0,25 2023  3 .16 16  2023 0,25 2023  3 .0  2023 0,25  2023 0,25 1 1 1 1 b) ( 1,0 điểm). B =    ...  4.9 9.14 14.19 64.69 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = (       ...   ) 5 4 9 9 14 14 19 64 69 1 1 1 13 = (  ) = 0,5 5 4 69 276 Câu 1 c) ( 1,0 điểm).     2 Q 20 700  2.10  : 30   :5 (5.0
điểm) 20700200:30 :5  0,25  20  900:30:5 0,25  2030:5  1  0:5  2  0,5 2. ( 2 điểm) 2a) ( 1,0 điểm). 0,25 Ta có x 2 4 2.3  2.9  4.3 x 4 2
 2.3  4.3  2.9 x 4  2.3  6.3 0,25 x 5  3  3 0,25  x  5. Vậy x= 5 0,25 2b) ( 1,0 điểm).
x + (x + 1) + (x + 2) + …+ (x + 99) = 5450 0,25
100x + (1 + 2+ 3+ ...+ 99) = 5450  100x + 4950 = 5450 0,25  100x = 500 0,25  x = 5 . Vậy x = 5 . 0,25 1 (1,5 điểm). Đặt 2021 2020 2 S  4  4
... 4  41 M  75.S  25 0,25 Ta có 2021 2020 2 2022 2021 3 2 S  4  4
... 4  41 4S  4  4 ... 4  4  4 0,25 2022   4 1 2022 4S S  4 1  S  . 0,25 3 2022 Do đó 4 1 0,25
M  75.S  25  75.  25  25. 2022 4  1 25 3 2022 2021  25.4 100.4 0,25 M 100 0,25 2 (2,0 điểm).
Đặt 18x  24y  36z m(với m *)  m 18;m 24;m 36 0,25 Do , x ,
y z nhỏ nhất khác không thỏa mãn 18x  24y  36z m nên m cũng nhỏ nhất mà   0,5
m 18;m 24;m 36 m BCNN(18,24,36)
Ta tìm được BCNN(18,24,36) = 72 m  72 0,5
Với m = 72 ta tìm được x  4; y  3;z  2 0,5
Câu Vậy x  4; y  3; z  2 0,25 2 3 (1,5 điểm). (5.0 điểm) 5n + 3
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phân số
là phân số tối giản. 3n + 2
Gọi d = ƯCLN (5n + 3, 3n + 2) 0,25 ⇒ ⇒ 0,5 0,25 0,25 5n + 3 Vậy
là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 0,25 3n + 2 1 (1.0 điểm).
1. Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần. Ở mỗi lần gieo, Bình cộng số chấm xuất
Câu hiện ở hai con xúc xắc và ghi lại kết quả như bảng sau: 3 Tổng số chấm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (2.5 Số lần điể 2 5 4 7 8 7 5 4 3 3 2 m)
Tính xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6.
Số lần Bình gieo được tổng số chấm lớn hơn 6 là: 0,5
7 + 5 + 4 + 3 + 3 + 2 = 24 (lần)
Xác suất thực nghiệm số lần xuất hiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc lớn hơn 6 12 là 24 : 50 = 0,5 25 2 (1,5 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn: x( y 1)  y  2 .
Ta có x( y 1)  y  2  (
x y 1)  ( y 1) 1  (x 1)( y 1) 1 0,25
Vì x,y là số nguyên và (x 1)(y 1) 1 ta có bảng x+1 1 -1 y-1 1 -1 1,0 x 0 -2 y 2 0
Vậy các cặp số nguyên cần tìm là ( ; x y) (0;2),( 2  ;0  ) 0,25 1a ( 2.0 điểm). 0,5 A C B
Vì điểm C nằm giữa hai điểm AB nên ta có 0,75
AC CB AB AC AB CB
Thay AB = 8cm, BC = 4,5cm ta được AC  8 4,5  3,5(cm) 0,5 Vậy AC = 3,5 cm. 0,25 1 b ( 2.0 điểm).
Tổng số điểm phân biệt trên đoạn thẳng AC là: 2020 3  2023 ( điểm) 0,5
Cứ 2 điểm phân biệt tạo thành một đường thẳng. 0,5
Chọn một điểm, điểm này tạo với 2022 điểm còn lại được 2022 đoạn thẳng. 0,5
Vì có tất cả 2023 điểm nên có 2023.2022( đoạn thẳng)
Nhưng mỗi đoạn thẳng đã được tính hai lần nên số đoạn thẳng thực tế là : 2023.2022 0,5
 2045253 (đoạn thẳng). 2 Câu 4 2. ( 2.0 điểm) (6,0
điểm) Khi giảm chiều rộng 5m và tăng chiều dài 5m thì chu vi không đổi.
Ta có nửa chu vi lúc sau là: 132: 2 = 66 ( 0,25 m)
Lúc sau chiều dài gấp đôi chiều rộng hay chiều rộng bằng 1 chiều dài. 2 0,25
Suy ra chiều rộng lúc sau bằng 1 nửa chu vi. 3
Chiều rộng khu đất đó là: 66. 1 + 5 = 27 (m) 0,25 3
Chiều dài khu đất đó là: 66 – 27 = 39 (m) 0,25
Diện tích khu đất đó là: 27.39 = 1053 (m2) 0,25 Đổi 3 30% = 10 0,5
Diện tích đất làm nhà chiếm số phần là: 3 11 1 1   (diện tích khu đất) 10 30 3
Diện tích đất xây nhà là: 1053. 1 = 351 (m2) 0,25 3
Câu 5 Cho biểu thức 1 2 3 4 99 100 C      .....  
. So sánh C với 3 . (1,5 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 16 điểm) Ta có  2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100  0,25
3C C  1     .....        .....     
2 3 98 99 2 3 4 99 100  3 3 3 3 3   3 3 3 3 3 3  2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100  4C 1   ....      .....  2 3 98 99 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3  2  1   3 2   4 3   100 99  100 1       ....            2 2 3 3 99 99 100  0,25 3 3   3 3   3 3   3 3  3 1 1 1 1 100  (1   .... )  (1) 2 3 99 100 3 3 3 3 3 Đặt 1 1 1 1 D  1     ....  2 3 99 3 3 3 3  1 1 1 1  1 1 1
Ta có 3D  3. 1    ....   3 1   ....    2 3 99 2 98  0,25 3 3 3 3  3 3 3 Khi đó  1 1 1   1 1 1 1 
: 3D D  3 1   ....   1    ....     2 98 2 3 99  3 3 3   3 3 3 3  1 1 1 1 1 1 1  4D  31  .... 1   .... 2 98 2 3 99 3 3 3 3 3 3 3
      1 1   1 1   1 1  1 1 3 1 1      ...           3  2 2 98 98 99  3 3   3 3   3 3  3 99 3 0,25 1  1  3 1 Suy ra D = . 3 - = -   (2) 99 99 4  3  4 4.3 Từ (1) và(2) suy ra:  3 1  100 3 1 100 4C         0,25 99 100 99 100  4 4.3  3 4 4.3 3 1  3 1 100  3 1 25 3  1 25  C  .         - +   99 100 2 99 100 4  4 4.3 3  16 4 .3 3 2 99 100 16  4 .3 3  1 25 3  1 25  3 3 Ta có: > 0 nên   < . Vậy C < 0,25 2 99 100   4 .3 3 2 99 100 16  4 .3 3  16 16