Đề KSCL HSG lần 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lần 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Xoay, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có đáp án trắc nghiệm

Trang 1/6 - Mã đề 147
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
147
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là?
A.
9
10
là một số hữu tỷ. B.
2024
là một số lẻ.
C.
13
không phải là một số vô tỉ. D.
chia hết cho
3
.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"
Px x≤≤
với
x
s nguyên tố. m mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A.
( )
2P
. B.
( )
5P
. C.
. D.
( )
7P
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH+
 
.
A.
13
2
a
. B.
3a
. C.
3
2
a
. D.
2a
.
Câu 4. Cho
22
( ): 2
m
P y x mx m m
= ++
. Biết rằng
()
m
P
luôn cắt đường thẳng
( )
:dyx=
tại hai điểm
,.AB
Gọi
11
,AB
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên
Ox
,
22
,
AB
lần lượt hình chiếu của
,AB
trên
Oy
. Số giá trị của
m
khác
0, 1
để tam giác
12
OB B
có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác
12
OA A
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
O
. Gọi
I
trung điểm của
AC
,
M
điểm thỏa mãn
22
OM OA OB OC= ++
   
. Biết rằng
OM
vuông góc với
BI
2
3.AC BC BA=
. Tính góc
ABC
.
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
120 .
D.
0
30 .
Câu 6. Cho tập hợp
{ }
1| , 9Ax x x=−∈
. Số phần tử của tập hợp A
A.
8
. B.
11
. C.
10
D.
9
.
Câu 7. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
23
3
xt
yt
= +
=−−
là:
A.
( )
4
3; 3u =

B.
( )
3
3; 1 .u =

C.
( )
2
3; 1 .u =

D.
( )
1
2; 3 .
u =

Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y −=
bằng
A.
90°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
60
°
.
Câu 9. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
(5; 4)M
và có vectơ chỉ phương
(12;11)u =
là:
A.
5 4 70+ −=xy
. B.
11 12 7 0 +=xy
. C.
5 4 70+ +=
xy
. D.
11 12 7 0 −=xy
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
2
,0f x ax bx c a= ++
có bảng xét dấu như sau:
x
−∞
0
3
5
+∞
( )
fx
+
|
+
0
+
|
+
Tìm mệnh đề đúng.
A.
( ) ( ) ( )
053fff>>
. B.
( ) (
) ( )
035fff<<
.
C.
( ) ( )
5 (0) 3f ff>>
D.
( ) ( ) ( )
035fff>>
.
Trang 2/6 - Mã đề 147
Câu 11. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gọi
M
,
N
các điểm thỏa mãn
2
3
BM BC=
 
,
1
5
AN AB=
 
. Gọi
I
là giao điểm của
AM
CN
. Tính
a
, biết diện tích của tam giác
IBC
bằng
36 3
7
.
A.
6a =
. B.
5a =
. C.
. D.
4a =
.
Câu 12. Miền gạch chéo như hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−+ <
−>
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+<
−+ >
>−
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−<
−>
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+<
−+ <
>−
.
Câu 13. Vận tốc chuyển động ca mt vật được biểu thị bi hàm s
(
)
= 
+  + , trong đó thi
gian tính theo giây , , c hằng số. Ti thi đim 1 giây, 2 giây và 5 giây vn tc ca vt ln t

(
/
)
, 
(
/
)

(
/
)
. Tại thời điểm nào vận tốc của vật lớn nhất?
A. 3 giây. B. 6 giây. C. 4 giây. D. 5 giây.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
acb
m
+
=
B.
2 22
2
22
.
4
a
c ba
m
+−
=
C.
22 2
2
.
24
a
bc a
m
+
= +
D.
22 2
2
.
24
a
ab c
m
+
=
Câu 15. Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
4, 6AB BC= =
,
M
trung điểm ca
,
BC N
điểm trên cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bng
A.
52
2
. B.
35
2
. C.
35
. D.
52
.
Câu 16. Điểm thi khảo sát đi tuyển học sinh giỏi môn Toán của mt Trường trung học phổ thông được thng
kê ở bảng phân bố tần số sau
Đim
thi
5
6
7
8
9
10
Tn s
7
5
10
12
4
2
40
n
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên?
A.
1, 9 4
. B.
0, 94
. C.
2, 94
. D.
3, 94
.
Câu 17. Đường thẳng
song song với đường thẳng
:3410
dx y +=
cách
d
một khoảng bằng
1
phương trình:
A.
3 4 60xy +=
hoặc
3 4 40xy −=
. B.
3 4 60xy −=
hoặc
3 4 40xy +=
.
C.
3 4 60xy +=
hoặc
3 4 40xy +=
. D.
3 4 60xy −=
hoặc
3 4 40
xy −=
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
là.
Trang 3/6 - Mã đề 147
A.
8
. B.
80 3
C.
72
2
. D.
83
Câu 19. Trong mt cuộc thi pha chế, hai đi A, B đưc s dụng tối đa
24
g
hương liệu,
9
lít c
210
g
đường để pha chế nước cam c táo. Để pha chế
1
lít c cam cn
30
g đường,
1
lít c
1
g hương
liệu; pha chế
1
lít nưc táo cn
10
g đường,
1
lít nưc và
4
g hương liệu. Mi lít nưc cam nhận được
60
điểm
thưởng, mỗi lít c táo nhận được
80
điểm thưng. Đội A pha chế được
a
lít nưc cam
b
lít nưc o
dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
1
. B.
6
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn
20
ca tham s m đ bất phương trình
2
2
2 26 1
1
xx
m
x
−+
+
nghiệm đúng với mọi
x
?
A.
18
. B.
15
. C.
16
. D.
17
Câu 21. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
với
0; 0; 0abc<<>
tđ th
( )
P
ca hàm s hình nào trong các
hình dưới đây
A. hình
( )
3
. B. hình
( )
1
. C. hình
( )
4
. D. hình
( )
2
.
Câu 22. Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
2
3
4
x
y
x
=
. B.
( )
2
1yx x=−+
. C.
2
2
4
x
y
x
=
+
. D.
22
13yx x= +−
.
Câu 23. Tập xác định
D
của hàm số
2 43yx x= ++
A.
(
]
;3 .D = −∞
B.
[ ]
2;3 .D =
C.
( )
2;3 .D =
D.
[
)
3; .D = +∞
Câu 24. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tứ giác
ABCD
( )
2; 0A
;
( )
0;3
B
;
( )
3; 2C
( )
3; 2D
(tham khảo
hình vẽ). Biết
[ ]
;ab
tập tất cả các giá trị của
m
để điểm
( )
;1M mm+
nằm trên hình tứ giác
ABCD
tính cả
bốn cạnh
,,,AB BC CD DA
.
Khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
13
4
. B.
3
14
. C.
4
13
. D.
14
3
.
Trang 4/6 - Mã đề 147
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm A(2; 1). Lấy điểm
B
nằm trên trục hoành có hoành độ không
âm và điểm
C
trên trục tung tung độ dương sao cho tam giác
vuông tại
A
. Tìm toạ độ
,
BC
để tam
giác
ABC
diện tích lớn nhất.
A.
(
)
0; 0
B
,
( )
0;5C
. B.
( )
0; 0B
,
( )
1; 5C
. C.
( )
1;1B
,
( )
1; 5C
. D.
( )
1; 0
B
,
( )
0;5C
.
Câu 26. Một đường tròn tâm
( )
3; 2
I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0.
xy
+=
Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu?
A.
14
.
26
B.
7
.
13
C.
6.
D.
26.
Câu 27. Tổng giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của biết thc
( )
;2F xy x y=
với điều kiện
05
0
20
20
y
x
xy
xy
≤≤
+−≥
−≤
bng
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
10
.
Câu 28. Cho đồ th hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m∈−
để phương trình
(
) ( )
22
44f x fx m
+=
có hai nghiệm phân biệt?
A.
4034
. B.
4035
. C.
4033
. D.
4032
.
Câu 29. Cho hai tập hợp khác rỗng
[
)
[ ]
3; , 2 3; 5A B mm= +∞ = +
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
sao cho
AB
chứa ít nhất 3 số nguyên
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 30. Xác định tất ccác giá trị của
a
để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x at
yt
= +
=
(
)
t
đường thẳng
3 4 20xy+ −=
bằng
45°
.
A.
2
7
a =
,
14a =
. B.
1a =
,
14a =
. C.
2
7
a =
,
14a =
. D.
2a =
,
14a =
.
Câu 31. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:
Khi đó độ lệch chuẩn là
A.
3, 96
. B.
1, 99
. C.
1, 98
. D.
15,23
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số
22
2 7332 94y xx xx= +− +
A.
[ ]
1
3; 4
2



. B.
1
;4
2



. C.
[ ]
3; 4
. D.
[
)
3; +∞
.
Trang 5/6 - Mã đề 147
Câu 33. Hàm s
2
2
78
31
xx
y
xx
−+
=
−+
có tập xác định
{ }
\;; .D ab a b=
Tính giá trị biểu thức
33
4.Q a b ab=+−
A.
14
Q =
. B.
10Q =
. C.
11Q =
. D.
14
=
Q
.
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình
22
33 1xx xx−−= −+
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 35. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0x m x mm+ + ++ + =
có nghiệm?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
3; 3 , 1; 4 , 2; 5A BC−−
. Tọa độ điểm
M
thỏa
mãn
24MA BC CM−=
  
là:
A.
15
;
66
M



. B.
51
;
66
M



. C.
15
;
66
M

−−


. D.
15
;
66
M



.
Câu 37. Dây truyền đỡ trên cầu treo dạng Parabol  như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gn vào các
điểm , trên mi trc   với đ cao  . Chiều dài đoạn ′′ trên nn cầu bằng  . Độ cao
ngắn nhất của dây truyền trên cu  = . Gi ′, ′, ′, , ′, ′, ′ các điểm chia đoạn ′′ thành
các phn bằng nhau. Các thanh thẳng đng ni nn cầu với đáy dây truyền: , , , , , , 
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. ,  . B. ,  . C. Đáp án khác. D. ,  .
Câu 38. Cho hai tập hợp
{1; 2; ; }An
=
{1;2; ; 2022}B =
, trong đó
n
số tự nhiên
2022n
. Tập
hợp
X
thỏa mãn
AX B⊂⊂
. Biết số tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện trên là 8192. Khi đó giá trị
n
A.
2010n =
. B.
2009n =
. C.
2007n =
. D.
2022n =
.
Câu 39. Cho hàm số
( )
( )
2
23 1 1
11
neáu
neáu
xx
fx
xx
−≤
=
−≥
; giá trị ca
(
)
( )
1 ; 10ff
theo thứ tự
A. 8 và 0. B. 0 và 8. C. 3 và
8
. D.
8
và 3.
Câu 40. Khi đo chiều cao của mt ct cờ, người ta đưc kết quả
8 0,01
mm±
. Sai s tương đối ca kết qu
trên là
A.
1,25%.
a
δ
. B.
0,125%.
a
δ
C.
1,25%.
a
δ
=
D.
1,26%.
a
δ
=
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 2A −−
,
(
)
3; 2B
,
( )
4; 1C
. Biết điểm
( )
;E ab
di động
trên đường thẳng
AB
sao cho
23EA EB EC+−
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
22
ab
A.
22
2
3
ab−=
. B.
22
1
ab−=
. C.
22
2ab−=
. D.
22
3
2
ab−=
.
Câu 42. Gi
S
tập các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
tập nghiệm
[ ]
;ab
sao
cho
4ba−=
. Tổng tất cả các phần tử ca
S
A.
5
. B.
8
. C.
5
. D.
1
.
Câu 43. Trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau: Về
môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 tsinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Vật lý:
Trang 6/6 - Mã đề 147
75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn:
4 thí sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc ít nhất một môn?
A.
29
. B.
65
. C.
90
. D.
94
.
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
đáy
AB a=
,
2
CD a
=
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
BC
.
Tính độ dài của véctơ
MN BD CA++
  
.
A.
7
2
a
. B.
5
2
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
24fx x x= +−
. Hỏi phương trình
( )
( )
2 23
21 2 1fx fx+= +
tất cả bao nhiêu
nghiệm
A.
3
B.
1
. C.
4
D.
2
.
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số sau có tập xác định
( ) ( )
2
2023 2024
1 2 14
x
y
mx mx
+
=
+ −+
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
20;20
m
∈−
để bất phương trình
2
40x xm+ +<
vô nghiệm
A.
25.
B.
24.
C.
16
. D.
17
.
Câu 48. Cho hàm số
2
24yx x=−+
có đồ th
( )
P
. Tìm mệnh đề sai.
A.
[ ]
min 4, 0;3yx= ∀∈
. B.
[ ]
max 7, 0;3
yx= ∀∈
.
C.
( )
P
có trục đối xứng
1x =
. D.
( )
P
có đỉnh
( )
1; 3I
.
Câu 49. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3
3xy+>
. B.
2
20y −≤
. C.
( )
(
)
3 25
xyx y +≥
. D.
32xy
+≤
.
Câu 50. Chiều cao của một cây cổ thụ được cho bởi công thức
147,15 0,3h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép
đo trên là
A.
147,18dm=
. B.
0,3dm=
. C.
147,15m
. D.
0,15dm=
.
-------- HẾT--------
Trang 1/6 - Mã đề 260
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN, Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
260
Câu 1. Đường thẳng
song song với đường thẳng
:3410dx y +=
cách
d
một khoảng bằng
1
phương trình:
A.
3 4 60xy −=
hoặc
3 4 40xy −=
. B.
3 4 60xy −=
hoặc
3 4 40xy +=
.
C.
3 4 60xy +=
hoặc
3 4 40xy −=
. D.
3 4 60xy +=
hoặc
3 4 40xy +=
.
Câu 2. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ n
20
ca tham s m đ bất phương trình
2
2
2 26 1
1
xx
m
x
−+
+
nghiệm đúng với mọi
x
?
A.
15
. B.
17
C.
18
. D.
16
.
Câu 3. Miền gạch chéo như hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
21
22
36
xy
xy
xy
+<
−+ <
>−
. B.
21
22
36
xy
xy
xy
+<
−+ >
>−
. C.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−<
−>
. D.
21
22
36
xy
xy
xy
+>
−+ <
−>
.
Câu 4. Hàm s nào sau đây có tập xác định là
?
A.
2
2
4
x
y
x
=
+
. B.
22
13yx x= +−
. C.
( )
2
1yx x=−+
. D.
2
3
4
x
y
x
=
.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
32xy+≤
. B.
( )
( )
3 25xyx y +≥
. C.
3
3xy+>
. D.
2
20y −≤
.
Câu 6. Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Gọi
M
,
N
là các điểm thỏa mãn
2
3
BM BC=
 
,
1
5
AN AB=
 
. Gọi
I
giao điểm của
AM
CN
. Tính
a
, biết diện tích của tam giác
IBC
bằng
36 3
7
.
A.
6
a =
. B.
4a =
. C.
5a =
. D.
3a =
.
Câu 7. Hàm s
2
2
78
31
xx
y
xx
−+
=
−+
có tập xác định
{ }
\;; .D ab a b=
Tính giá trị biểu thc
33
4.Q a b ab=+−
A.
10Q
=
. B.
14Q =
. C.
14= Q
. D.
11Q =
.
Trang 2/6 - Mã đề 260
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
3; 3 , 1; 4 , 2; 5A BC−−
. Tọa độ điểm
M
thỏa
mãn
24MA BC CM−=
  
là:
A.
15
;
66
M



. B.
51
;
66
M



. C.
15
;
66
M



. D.
15
;
66
M

−−


.
Câu 9. Chiều cao của một cây cổ thụ được cho bởi công thức
147,15 0,3h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép
đo trên là
A.
147,18dm
=
. B.
0,3dm
=
. C.
0,15dm=
. D.
147,15m
.
Câu 10. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:
Khi đó độ lệch chuẩn là
A.
1, 99
. B.
3, 96
. C.
1, 98
. D.
15,23
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
O
. Gọi
I
trung điểm của
AC
,
M
điểm thỏa mãn
22OM OA OB OC= ++
   
. Biết rằng
OM
vuông góc với
BI
2
3.AC BC BA=
. Tính góc
ABC
.
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
120 .
Câu 12. Cho tam giác
ABC
, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
22 2
2
.
24
a
bc a
m
+
= +
B.
22 2
2
.
24
a
acb
m
+
=
C.
2 22
2
22
.
4
a
c ba
m
+−
=
D.
22 2
2
.
24
a
ab c
m
+
=
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm A(2; 1). Lấy điểm
B
nằm trên trục hoành có hoành độ không
âm điểm
C
trên trục tung tung độ dương sao cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Tìm toạ độ
,BC
đtam
giác
ABC
diện tích lớn nhất.
A.
( )
1;1B
,
( )
1; 5C
. B.
( )
0;0B
,
( )
1; 5C
. C.
( )
1; 0B
,
( )
0;5
C
. D.
( )
0;0B
,
( )
0;5C
.
Câu 14. Khi đo chiều cao của mt ct cờ, người ta đưc kết quả
8 0, 01mm±
. Sai s tương đối ca kết qu
trên là
A.
1,25%.
a
δ
. B.
0,125%.
a
δ
C.
1,25%.
a
δ
=
D.
1,26%.
a
δ
=
Câu 15. Trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau: Về
môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 tsinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Vật lý:
75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn:
4 thí sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc ít nhất một môn?
A.
29
. B.
65
. C.
90
. D.
94
.
Câu 16. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
23
3
xt
yt
= +
=−−
là:
A.
( )
4
3; 3u =

B.
( )
2
3; 1 .u =

C.
( )
1
2; 3 .u =

D.
( )
3
3; 1 .u =

Câu 17. Tập xác định
D
của hàm số
2 43yx x= ++
A.
[
)
3; .D = +∞
B.
(
]
;3 .D = −∞
C.
[ ]
2;3 .D =
D.
( )
2;3 .D =
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
20;20m ∈−
để bất phương trình
2
40x xm+ +<
vô nghiệm
A.
24.
B.
16
. C.
17
. D.
25.
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tgiác
ABCD
( )
2;0A
;
( )
0;3B
;
( )
3; 2C
( )
3; 2D
(tham khảo
hình vẽ). Biết
[ ]
;ab
tập tất cả các giá trị của
m
để điểm
( )
;1M mm+
nằm trên hình tứ giác
ABCD
tính cả
bốn cạnh
,,,AB BC CD DA
.
Trang 3/6 - Mã đề 260
Khi đó giá trị
ab+
bằng
A.
3
14
. B.
13
4
. C.
4
13
. D.
14
3
.
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số sau có tập xác định
( ) ( )
2
2023 2024
1 2 14
x
y
mx mx
+
=
+ −+
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 21. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
22
2 2 2 34 0x m x mm+ + ++ + =
có nghiệm?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 22. Một đường tròn tâm
(
)
3; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 1 0.xy +=
Hỏi bán kính đường tròn
bằng bao nhiêu?
A.
7
.
13
B.
26.
C.
14
.
26
D.
6.
Câu 23. Dây truyền đỡ trên cầu treo dạng Parabol  như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gn vào các
điểm , trên mi trc   vi đ cao  . Chiều dài đoạn ′′ trên nn cầu bằng  . Độ cao
ngắn nhất của dây truyền trên cu  = . Gi ′, ′, ′, , ′, ′, ′ các điểm chia đoạn ′′ thành
các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đng ni nn cầu với đáy dây truyền: , , , , , , 
gi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. ,  . B. ,  . C. ,  . D. Đáp án khác.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là?
A.
13
không phải là một số vô tỉ. B.
2023
chia hết cho
3
.
C.
9
10
là một số hữu tỷ. D.
2024
là một số lẻ.
Câu 25. Cho hàm số
(
)
2
,0f x ax bx c a= ++
có bảng xét dấu như sau:
x
−∞
0
3
5
+∞
( )
fx
+
|
+
0
+
|
+
Tìm mệnh đề đúng.
A.
( ) ( ) ( )
035fff<<
. B.
( ) ( )
5 (0) 3f ff>>
C.
( ) ( ) ( )
053fff>>
. D.
( ) ( ) ( )
035fff>>
.
Trang 4/6 - Mã đề 260
Câu 26. Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm
(5; 4)M
và có vectơ chỉ phương
(12;11)u
=
là:
A.
5 4 70+ −=xy
. B.
11 12 7 0
−=xy
. C.
11 12 7 0 +=xy
. D.
5 4 70
+ +=
xy
.
Câu 27. Cho hai tập hợp
{1; 2; ; }An=
{1;2; ;2022}B
=
, trong đó
n
số tự nhiên
2022n
. Tập
hợp
X
thỏa mãn
AX B⊂⊂
. Biết số tập hợp
X
thỏa mãn điều kiện trên là 8192. Khi đó giá trị
n
A.
2010n =
. B.
2009n =
. C.
2007n =
. D.
2022n =
.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
1; 2A
−−
,
( )
3; 2B
,
( )
4; 1C
. Biết điểm
( )
;E ab
di động
trên đường thẳng
AB
sao cho
23
EA EB EC+−
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
22
ab
A.
22
2
3
ab−=
. B.
22
2ab−=
. C.
22
3
2
ab−=
. D.
22
1
ab−=
.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH
+
 
.
A.
3
2
a
. B.
13
2
a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 30. Điểm thi khảo sát đi tuyển học sinh giỏi môn Toán của mt Trường trung học phổ thông được thng
kê ở bảng phân bố tần s sau
Đim
thi
5
6
7
8
9
10
Tn s
7
5
10
12
4
2
40n
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gn nhất với phương sai của bảng phân bố tần s trên?
A.
3, 94
. B.
1, 9 4
. C.
2, 94
. D.
0, 94
.
Câu 31. Vận tốc chuyển động ca mt vật được biểu thị bởi hàm s
(
)
= 
+  + , trong đó thi
gian tính theo giây , , c hng s. Ti thi đim 1 giây, 2 giây và 5 giây vn tc ca vt ln t

(
/
)
, 
(
/
)

(
/
)
. Tại thời điểm nào vận tốc của vật lớn nhất?
A. 4 giây. B. 3 giây. C. 5 giây. D. 6 giây.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
là.
A.
80 3
B.
8
. C.
83
D.
72
2
.
Câu 33. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
vi
0; 0; 0abc
<<>
thì đ th
( )
P
ca hàm s hình nào trong c
hình dưới đây
A. hình
( )
2
. B. hình
( )
4
. C. hình
( )
1
. D. hình
( )
3
.
Câu 34. Góc giữa hai đường thẳng
:3 7 0a xy−+=
: 3 10bx y
−=
bằng
A.
30°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Trang 5/6 - Mã đề 260
Câu 35. Cho
22
( ): 2
m
P y x mx m m= ++
. Biết rằng
()
m
P
luôn cắt đường thẳng
( )
:dyx=
tại hai điểm
,.AB
Gọi
11
,
AB
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên
Ox
,
22
,
AB
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên
Oy
. Số giá trị của
m
khác
0, 1
để tam giác
12
OB B
có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác
12
OA A
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 36. Cho mệnh đề chứa biến
(
)
2
:"5 11"
Px x
≤≤
vi
x
s nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A.
( )
7P
. B.
(
)
3P
. C.
( )
5P
. D.
( )
2P
.
Câu 37. Cho tập hợp
{ }
1| , 9Ax x x=−∈
. Số phần tử của tập hợp A
A.
10
B.
8
. C.
11
. D.
9
.
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của
a
để góc tạo bởi đường thẳng
9
72
x at
yt
= +
=
(
)
t
đường thẳng
3 4 20xy+ −=
bằng
45
°
.
A.
1a =
,
14a =
. B.
2a =
,
14a =
. C.
2
7
a =
,
14
a =
. D.
2
7
a =
,
14a =
.
Câu 39. Tổng giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của biết thc
( )
;2F xy x y=
với điều kiện
05
0
20
20
y
x
xy
xy
≤≤
+−≥
−≤
bằng
A.
12
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 40. Cho hàm số
(
)
24
fx x x
= +−
. Hỏi phương trình
( )
(
)
2 23
21 2 1fx fx+= +
tất cả bao nhiêu
nghiệm
A.
3
B.
1
. C.
4
D.
2
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
( )
2
23 1 1
11
neáu
neáu
xx
fx
xx
−≤
=
−≥
; giá trị ca
( )
(
)
1 ; 10
ff
theo thứ tự
A.
8
và 3. B. 3 và
8
. C. 0 và 8. D. 8 và 0.
Câu 42. Trong mt cuc thi pha chế, hai đi A, B đưc s dụng tối đa
24g
hương liu,
9
lít c và
210
g
đường để pha chế nước cam c táo. Để pha chế
1
lít c cam cn
30
g đường,
1
lít c và
1
g hương
liệu; pha chế
1
lít nưc táo cn
10
g đường,
1
lít nưc và
4
g hương liệu. Mi lít nưc cam nhận được
60
điểm
thưởng, mi lít c táo nhận được
80
điểm thưng. Đội A pha chế được
a
lít c cam
b
lít c táo
dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số
ab
A.
3
. B.
1
. C.
6
. D.
1
.
Câu 43. Tập xác định của hàm số
22
2 7332 94y xx xx= +− +
A.
[
)
3; +∞
. B.
[ ]
3; 4
. C.
[ ]
1
3; 4
2



. D.
1
;4
2



.
Câu 44. Cho hai tập hợp khác rỗng
[
)
[ ]
3; , 2 3; 5A B mm= +∞ = +
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
sao cho
AB
chứa ít nhất 3 số nguyên
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 45. Gi
S
tp các giá tr ca
m
để bất phương trình
2
2 5 80x mx m + −≤
tập nghiệm
[ ]
;ab
sao
cho
4ba−=
. Tổng tất cả các phần tử ca
S
A.
5
. B.
1
. C.
8
. D.
5
.
Trang 6/6 - Mã đề 260
Câu 46. Tích các nghiệm của phương trình
22
33 1xx xx−−= −+
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 47. Cho hình thang
ABCD
đáy
AB a=
,
2CD a=
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
BC
.
Tính độ dài của véctơ
MN BD CA++
  
.
A.
5
2
a
. B.
7
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 48. Cho hình chữ nhật
ABCD
có cnh
4, 6AB BC= =
,
M
là trung điểm ca
,BC N
đim trên cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bằng
A.
52
. B.
35
2
. C.
52
2
. D.
35
.
Câu 49. Cho đồ th hàm số
( )
2
f x ax bx c= ++
như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m ∈−
để phương trình
( )
( )
22
44f x fx m+=
có hai nghiệm phân biệt?
A.
4033
. B.
4034
. C.
4035
. D.
4032
.
Câu 50. Cho hàm số
2
24yx x=−+
có đồ th
( )
P
. Tìm mệnh đề sai.
A.
( )
P
có đỉnh
( )
1; 3I
. B.
[ ]
max 7, 0;3yx= ∀∈
.
C.
( )
P
có trục đối xứng
1x =
. D.
[ ]
min 4, 0;3yx= ∀∈
.
-------- HẾT--------
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT
BẢNG ĐÁP ÁN
[Toan HSG lan 2 Hong] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
Mã đề [147]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
A
A
C
C
B
D
A
A
B
C
B
A
A
A
C
C
C
D
D
B
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
D
C
B
A
A
B
C
D
A
B
D
B
D
A
D
D
A
C
D
A
D
B
Mã đề [260]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
B
B
A
A
B
A
B
A
C
C
D
B
D
B
C
C
A
D
B
C
C
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
C
B
B
A
D
A
A
A
B
A
D
C
A
A
D
C
A
A
D
C
C
B
D
Mã đề [347]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
C
C
D
D
C
C
C
D
B
A
A
D
C
C
B
D
C
D
D
D
B
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
C
C
C
C
A
B
B
C
B
D
D
B
B
B
D
D
C
B
D
B
C
C
C
Mã đề [442]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
B
C
B
A
D
D
D
C
D
A
A
A
C
A
B
D
B
D
C
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
B
A
B
D
C
B
A
D
C
B
A
D
D
D
A
B
A
B
A
B
B
C
Mã đề [575]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
B
B
D
A
D
C
A
B
D
A
D
B
A
C
B
C
C
D
C
D
C
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
B
B
B
C
D
D
D
D
D
C
B
C
B
C
B
A
A
A
D
B
B
C
A
Mã đề [696]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
A
C
D
D
B
D
D
C
C
B
D
B
C
D
D
C
B
C
D
A
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
A
C
D
C
B
D
C
B
A
B
D
D
D
C
B
B
C
D
D
D
B
D
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN II
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 147
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là?
A.
9 là một số hữu tỷ.
B. 2024 là một số lẻ. 10
C. 13 không phải là một số vô tỉ.
D. 2023 chia hết cho 3.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(2).
B. P(5) .
C. P(3) . D. P(7).  
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
A. a 13 . B. a 3 . C. a 3 . D. 2a . 2 2 Câu 4. Cho 2 2 (P
y = x mx + m + m . Biết rằng (P luôn cắt đường thẳng (d ) : = tại hai điểm , A . B Gọi m ) y x m ) : 2
A , B lần lượt là hình chiếu của , A B trên
A , B lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên Oy . Số giá trị của m 1 1 Ox , 2 2 khác 0, 1
− để tam giác OB B có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA A 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I là trung điểm của AC , M là điểm thỏa mãn    
OM = 2OA+ OB + 2OC . Biết rằng OM vuông góc với BI và 2
AC = 3BC.BA . Tính góc  ABC . A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 120 . D. 0 30 .
Câu 6. Cho tập hợp A = {x −1| x∈, x ≤ }
9 . Số phần tử của tập hợp A A. 8 . B. 11. C. 10 D. 9. x = 2 + 3t
Câu 7. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: y = 3 − − t    
A. u = 3; –3
B. u = 3; 1 .
C. u = 3; –1 .
D. u = 2; –3 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1 = 0 bằng A. 90° . B. 30° . C. 45°. D. 60°.
Câu 9. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ chỉ phương u = (12;11) là:
A.
5x + 4y − 7 = 0 .
B. 11x −12y + 7 = 0 .
C. 5x + 4y + 7 = 0 .
D. 11x −12y − 7 = 0.
Câu 10. Cho hàm số f (x) 2
= ax + bx + c,a ≠ 0 có bảng xét dấu như sau: x −∞ 0 3 5 +∞ f (x) + | + 0 + | +
Tìm mệnh đề đúng.
A. f (0) > f (5) > f (3) .
B. f (0) < f (3) < f (5) .
C. f (5) > f (0) > f (3)
D. f (0) > f (3) > f (5) . Trang 1/6 - Mã đề 147    
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn 2 BM = BC , 1
AN = AB . Gọi I 3 5 36 3
là giao điểm của AM CN . Tính a , biết diện tích của tam giác IBC bằng . 7
A. a = 6 .
B. a = 5 .
C. a = 3.
D. a = 4 .
Câu 12. Miền gạch chéo như hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào?
 2x + y > 1  2x + y <1 2x + y > 1  2x + y <1    
A. −x + 2y < 2 .
B. −x + 2y > 2 .
C. x − 2y < 2 .
D. −x + 2y < 2 .
 3x y >     6 3x y > 6 −  3x y >  6 3x y > 6 − 
Câu 13. Vận tốc chuyển động của một vật được biểu thị bởi hàm số 𝒗𝒗(𝒕𝒕) = 𝒂𝒂𝒕𝒕𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝒕𝒕 + 𝒄𝒄, trong đó 𝒕𝒕 là thời
gian tính theo giây và 𝒂𝒂, 𝒃𝒃, 𝒄𝒄 là các hằng số. Tại thời điểm 1 giây, 2 giây và 5 giây vận tốc của vật lần lượt là
𝟏𝟏𝟏𝟏 (𝒎𝒎/𝒔𝒔), 𝟐𝟐𝟏𝟏 (𝒎𝒎/𝒔𝒔) và 𝟐𝟐𝟐𝟐 (𝒎𝒎/𝒔𝒔). Tại thời điểm nào vận tốc của vật lớn nhất? A. 3 giây. B. 6 giây. C. 4 giây. D. 5 giây.
Câu 14. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 a c b m + = −
B. 2 2c 2b a m + − = C. 2 b c a m + = + D. 2 a b c m + = − a . a . a . a . 2 4 4 2 4 2 4
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 5 2 . B. 3 5 . C. 3 5 . D. 5 2 . 2 2
Câu 16. Điểm thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của một Trường trung học phổ thông được thống
kê ở bảng phân bố tần số sau Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Tần số 7 5 10 12 4 2 n  40
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên? A. 1,94 . B. 0,94. C. 2,94 . D. 3,94.
Câu 17. Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình:
A. 3x − 4y + 6 = 0 hoặc 3x − 4y − 4 = 0.
B. 3x − 4y − 6 = 0 hoặc 3x − 4y + 4 = 0.
C. 3x − 4y + 6 = 0 hoặc 3x − 4y + 4 = 0.
D. 3x − 4y − 6 = 0 hoặc 3x − 4y − 4 = 0. Câu 18. 3
Cho tam giác ∆ ABC b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a Trang 2/6 - Mã đề 147 A. 8 . B. 80 3 C. 7 2 . D. 8 3 2
Câu 19. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm
thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và
dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1. B. 6 − . C. 1 − . D. 3. 2
Câu 20. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 20 của tham số m để bất phương trình 2x − 2 6x +1 ≤ m 2 x +1
nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. 18. B. 15. C. 16. D. 17 Câu 21. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c với a < 0;b < 0;c > 0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình (3) . B. hình ( ) 1 . C. hình (4) . D. hình (2) .
Câu 22. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. 3x 2 x y = .
B. y = (x x + )2 1 . C. y = . D. 2 2
y = x x +1 − 3 . 2 x − 4 2 x + 4
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y = x + 2 + 4 3− x A. D = ( ; −∞ ] 3 . B. D = [ 2; − ]3. C. D = ( 2; − 3). D. D = [ 3 − ;+∞).
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho tứ giác ABCD A( 2;
− 0) ; B(0;3) ; C (3;2) và D(3; 2 − ) (tham khảo
hình vẽ). Biết [a;b]là tập tất cả các giá trị của m để điểm M ( ; m m + )
1 nằm trên hình tứ giác ABCD tính cả
bốn cạnh AB, BC,CD, DA .
Khi đó giá trị a + b bằng A. 13 . B. 3 . C. 4 . D. 14 . 4 14 13 3 Trang 3/6 - Mã đề 147
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không
âm và điểm C trên trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam
giác ABC có diện tích lớn nhất.
A.
B(0;0), C (0;5).
B. B(0;0), C (1;5). C. B(1; ) 1 , C (1;5).
D. B(1;0), C (0;5).
Câu 26. Một đường tròn có tâm I (3;− 2) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :x −5y +1 = 0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 14 . B. 7 . C. 6. D. 26. 26 13  0 ≤ y ≤ 5   x ≥ 0
Câu 27. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biết thức F ( ;
x y) = x − 2y với điều kiện 
x + y − 2 ≥ 0 
x y − 2 ≤ 0 bằng A. 8 − . B. 12. C. 6 − . D. 10 − .
Câu 28. Cho đồ thị hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021 − ; ] 2021 để phương trình 2
f (x) + f (x) 2 4 = m − 4
có hai nghiệm phân biệt? A. 4034 . B. 4035 . C. 4033. D. 4032 .
Câu 29. Cho hai tập hợp khác rỗng A = [3;+∞), B = [2m −3;m + 5] . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho AB chứa ít nhất 3 số nguyên A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 7 . x = 9 + at
Câu 30. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t ∈) và đường thẳng y = 7 − 2t
3x + 4y − 2 = 0 bằng 45°. A. 2
a = , a =14 .
B. a =1, a = 14 − . C. 2 a = , a = 14 − . D. a = 2 − , a = 14 − . 7 7
Câu 31. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:
Khi đó độ lệch chuẩn là A. 3,96 . B. 1,99. C. 1,98. D. 15,23.
Câu 32. Tập xác định của hàm số 2 2
y = 2x − 7x + 3 − 3 2
x + 9x − 4 là A. [ ] 1 3;4  ∪    . B. 1 ;4 . C. [3;4]. D. [3;+∞) . 2   2    Trang 4/6 - Mã đề 147 2 − + Câu 33. Hàm số x 7x 8 y =
có tập xác định D =  \{a; } b ;a ≠ .
b Tính giá trị biểu thức 3 3
Q = a + b − 4 . ab 2 x − 3x +1
A. Q =14 .
B. Q =10 .
C. Q =11. D. Q = 14 − .
Câu 34. Tích các nghiệm của phương trình 2 2
3x x −3 = x x +1 là A. − 2 . B. 2 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 35. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 3
− ;3), B(1;4),C (2; 5
− ) . Tọa độ điểm M thỏa   
mãn 2MA BC = 4CM là: A. 1 5 M  ;      . B. 5 1 M  ;− . C. 1 5 M  −  ;− . D. 1 5 M  ;− . 6 6        6 6   6 6   6 6 
Câu 37. Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn vào các
điểm 𝑨𝑨, 𝑨𝑨 trên mỗi trục 𝑨𝑨𝑨𝑨′ và 𝑨𝑨𝑨𝑨′ với độ cao 𝟑𝟑𝟑𝟑 𝐦𝐦. Chiều dài đoạn 𝑨𝑨′𝑨𝑨′ trên nền cầu bằng 𝟐𝟐𝟑𝟑𝟑𝟑 𝐦𝐦. Độ cao
ngắn nhất của dây truyền trên cầu là 𝑶𝑶𝑨𝑨 = 𝟓𝟓 𝐦𝐦. Gọi 𝑸𝑸′, 𝑷𝑷′, 𝑯𝑯′, 𝑶𝑶, 𝑰𝑰′, 𝑱𝑱′, 𝑲𝑲′ là các điểm chia đoạn 𝑨𝑨′𝑨𝑨′ thành
các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: 𝑸𝑸𝑸𝑸′, 𝑷𝑷𝑷𝑷′, 𝑯𝑯𝑯𝑯′, 𝑶𝑶𝑨𝑨, 𝑰𝑰𝑰𝑰′, 𝑱𝑱𝑱𝑱′, 𝑲𝑲𝑲𝑲′
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. 𝟕𝟕𝟕𝟕, 𝟕𝟕𝟓𝟓 𝐦𝐦.
B. 𝟑𝟑𝟏𝟏, 𝟕𝟕𝟕𝟕 𝐦𝐦.
C. Đáp án khác.
D. 𝟕𝟕𝟑𝟑, 𝟕𝟕𝟓𝟓 𝐦𝐦.
Câu 38. Cho hai tập hợp A = {1;2;…; }
n B = {1;2;…;2022}, trong đó n là số tự nhiên và n ≤ 2022 . Tập
hợp X thỏa mãn A X B . Biết số tập hợp X thỏa mãn điều kiện trên là 8192. Khi đó giá trị n
A. n = 2010 .
B. n = 2009 .
C. n = 2007 .
D. n = 2022 . 2  ( x − 3) neáu −1≤ x ≤1
Câu 39. Cho hàm số f (x) = 
; giá trị của f (− )
1 ; f ( 10) theo thứ tự là 2  x −1 neáu x ≥1 A. 8 và 0. B. 0 và 8. C. 3 và 8 − . D. 8 − và 3.
Câu 40. Khi đo chiều cao của một cột cờ, người ta được kết quả là 8m ± 0,01m . Sai số tương đối của kết quả trên là A. δ ≤ . B. δ ≤ C. δ = D. δ = a 1,26%. a 1,25%. a 0,125%. a 1,25%.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 1; − 2
− ) , B(3;2) , C (4;− )
1 . Biết điểm E ( ; a b) di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2 2
a b A. 2 2 2
a b = . B. 2 2
a b =1. C. 2 2
a b = 2 . D. 2 2 3
a b = . 3 2
Câu 42. Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [ ; a b] sao
cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5. B. 8 . C. 5 − . D. 1.
Câu 43. Trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau: Về
môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Vật lý: Trang 5/6 - Mã đề 147
75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn:
4 thí sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc ít nhất một môn? A. 29 . B. 65. C. 90. D. 94.
Câu 44. Cho hình thang ABCD có đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC .
  
Tính độ dài của véctơ MN + BD + CA. A. 7a . B. 5a . C. a . D. 3a . 2 2 2 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) = x + 2 − 4 − x . Hỏi phương trình 2 f ( x + ) 2 = f ( 3 2 1 2x + ) 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm A. 3 B. 1. C. 4 D. 2 .
Câu 46. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có tập xác định  2023x + 2024 y = (m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 4 A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m∈[ 20
− ;20] để bất phương trình 2
x + 4x + m < 0 vô nghiệm A. 25. B. 24. C. 16. D. 17 . Câu 48. Cho hàm số 2
y = x − 2x + 4 có đồ thị (P) . Tìm mệnh đề sai.
A. min y = 4, x ∀ ∈[0; ] 3 .
B. max y = 7, x ∀ ∈[0; ] 3 .
C. (P) có trục đối xứng x =1.
D. (P) có đỉnh I (1;3) .
Câu 49. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3
x + y > 3. B. 2 y − 2 ≤ 0 .
C. (3x y)(x + 2y) ≥ 5 . D. x + 3y ≤ 2 .
Câu 50. Chiều cao của một cây cổ thụ được cho bởi công thức h =147,15m ± 0,3m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d =147,18m .
B. d = 0,3m.
C. 147,15m.
D. d = 0,15m . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 147
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LẦN II
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN, Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 260
Câu 1. Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d :3x − 4y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình:
A. 3x − 4y − 6 = 0 hoặc 3x − 4y − 4 = 0.
B. 3x − 4y − 6 = 0 hoặc 3x − 4y + 4 = 0.
C. 3x − 4y + 6 = 0 hoặc 3x − 4y − 4 = 0.
D. 3x − 4y + 6 = 0 hoặc 3x − 4y + 4 = 0. 2
Câu 2. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên nhỏ hơn 20 của tham số m để bất phương trình 2x − 2 6x +1 ≤ m 2 x +1
nghiệm đúng với mọi x∈ ? A. 15. B. 17 C. 18. D. 16.
Câu 3. Miền gạch chéo như hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào?  2x + y <1  2x + y <1 2x + y > 1
 2x + y > 1    
A. −x + 2y < 2 .
B. −x + 2y > 2 .
C. x − 2y < 2 .
D. −x + 2y < 2 .
 3x y > 6 −     3x y > 6 −  3x y >  6 3x y >  6
Câu 4. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. 2 x y = . B. 2 2
y = x x +1 − 3 .
C. y = (x x + )2 1 . D. 3x y = . 2 x + 4 2 x − 4
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
x + 3y ≤ 2 .
B. (3x y)(x + 2y) ≥ 5 . C. 3
x + y > 3. D. 2 y − 2 ≤ 0 .    
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn 2 BM = BC , 1
AN = AB . Gọi I là 3 5
giao điểm của AM CN . Tính a , biết diện tích của tam giác IBC bằng 36 3 . 7
A. a = 6 .
B. a = 4 .
C. a = 5 .
D. a = 3. 2 Câu 7. Hàm số x − 7x + 8 y =
có tập xác định D =  \{a; } b ;a ≠ .
b Tính giá trị biểu thức 3 3
Q = a + b − 4 . ab 2 x − 3x +1
A. Q =10 .
B. Q =14 . C. Q = 14 − .
D. Q =11. Trang 1/6 - Mã đề 260
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 3
− ;3), B(1;4),C (2; 5
− ) . Tọa độ điểm M thỏa   
mãn 2MA BC = 4CM là: A. 1 5 M  ;  −     . B. 5 1 M  ;− . C. 1 5 M  ; . D. 1 5 M  −  ;− . 6 6        6 6   6 6   6 6 
Câu 9. Chiều cao của một cây cổ thụ được cho bởi công thức h =147,15m ± 0,3m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d =147,18m .
B. d = 0,3m.
C. d = 0,15m .
D. 147,15m.
Câu 10. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:
Khi đó độ lệch chuẩn là A. 1,99. B. 3,96 . C. 1,98. D. 15,23.
Câu 11. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi I là trung điểm của AC , M là điểm thỏa mãn    
OM = 2OA+ OB + 2OC . Biết rằng OM vuông góc với BI và 2
AC = 3BC.BA . Tính góc  ABC . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 12. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. 2 b c a m + = + B. 2 a c b m + = −
C. 2 2c 2b a m + − = D. 2 a b c m + = − a . a . a . a . 2 4 2 4 4 2 4
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không
âm và điểm C trên trục tung có tung độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm toạ độ B, C để tam
giác ABC có diện tích lớn nhất. A. B(1; ) 1 , C (1;5).
B. B(0;0), C (1;5).
C. B(1;0), C (0;5).
D. B(0;0), C (0;5).
Câu 14. Khi đo chiều cao của một cột cờ, người ta được kết quả là 8m ± 0,01m . Sai số tương đối của kết quả trên là A. δ ≤ . B. δ ≤ C. δ = D. δ = a 1,26%. a 1,25%. a 0,125%. a 1,25%.
Câu 15. Trong kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau: Về
môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Vật lý:
75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn:
4 thí sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc ít nhất một môn? A. 29 . B. 65. C. 90. D. 94. x = 2 + 3t
Câu 16. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: y = 3 − − t    
A. u = 3; –3
B. u = 3; –1 .
C. u = 2; –3 .
D. u = 3; 1 . 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 17. Tập xác định D của hàm số y = x + 2 + 4 3− x A. D = [ 3 − ;+∞). B. D = ( ; −∞ ] 3 . C. D = [ 2; − ]3. D. D = ( 2; − 3).
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m∈[ 20
− ;20] để bất phương trình 2
x + 4x + m < 0 vô nghiệm A. 24. B. 16. C. 17 . D. 25.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho tứ giác ABCD A( 2;
− 0) ; B(0;3) ; C (3;2) và D(3; 2 − ) (tham khảo hình vẽ). Biết [ ;
a b]là tập tất cả các giá trị của m để điểm M ( ; m m + )
1 nằm trên hình tứ giác ABCD tính cả
bốn cạnh AB, BC,CD, DA . Trang 2/6 - Mã đề 260
Khi đó giá trị a + b bằng A. 3 . B. 13 . C. 4 . D. 14 . 14 4 13 3
Câu 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số sau có tập xác định  2023x + 2024 y = (m − ) 2 1 x + 2(m − ) 1 x + 4 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 21. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x + (m + ) 2 2 2
2 x + 3+ 4m + m = 0 có nghiệm? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 22. Một đường tròn có tâm I (3;− 2) tiếp xúc với đường thẳng ∆ :x −5y +1 = 0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 26. C. 14 . D. 6. 13 26
Câu 23. Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol 𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨𝑨 như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn vào các
điểm 𝑨𝑨, 𝑨𝑨 trên mỗi trục 𝑨𝑨𝑨𝑨′ và 𝑨𝑨𝑨𝑨′ với độ cao 𝟑𝟑𝟑𝟑 𝐦𝐦. Chiều dài đoạn 𝑨𝑨′𝑨𝑨′ trên nền cầu bằng 𝟐𝟐𝟑𝟑𝟑𝟑 𝐦𝐦. Độ cao
ngắn nhất của dây truyền trên cầu là 𝑶𝑶𝑨𝑨 = 𝟓𝟓 𝐦𝐦. Gọi 𝑸𝑸′, 𝑷𝑷′, 𝑯𝑯′, 𝑶𝑶, 𝑰𝑰′, 𝑱𝑱′, 𝑲𝑲′ là các điểm chia đoạn 𝑨𝑨′𝑨𝑨′ thành
các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: 𝑸𝑸𝑸𝑸′, 𝑷𝑷𝑷𝑷′, 𝑯𝑯𝑯𝑯′, 𝑶𝑶𝑨𝑨, 𝑰𝑰𝑰𝑰′, 𝑱𝑱𝑱𝑱′, 𝑲𝑲𝑲𝑲′
gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. 𝟑𝟑𝟑𝟑, 𝟖𝟖𝟖𝟖 𝐦𝐦.
B. 𝟖𝟖𝟑𝟑, 𝟖𝟖𝟓𝟓 𝐦𝐦.
C. 𝟖𝟖𝟖𝟖, 𝟖𝟖𝟓𝟓 𝐦𝐦.
D. Đáp án khác.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là?
A.
13 không phải là một số vô tỉ.
B. 2023 chia hết cho 3.
C. 9 là một số hữu tỷ.
D. 2024 là một số lẻ. 10
Câu 25. Cho hàm số f (x) 2
= ax + bx + c,a ≠ 0 có bảng xét dấu như sau: x −∞ 0 3 5 +∞ f (x) + | + 0 + | +
Tìm mệnh đề đúng.
A. f (0) < f (3) < f (5).
B. f (5) > f (0) > f (3)
C. f (0) > f (5) > f (3) .
D. f (0) > f (3) > f (5) . Trang 3/6 - Mã đề 260 
Câu 26. Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5;4) và có vectơ chỉ phương u = (12;11) là:
A.
5x + 4y − 7 = 0 .
B. 11x −12y − 7 = 0.
C. 11x −12y + 7 = 0 .
D. 5x + 4y + 7 = 0 .
Câu 27. Cho hai tập hợp A = {1;2;…; }
n B = {1;2; ;
… 2022}, trong đó n là số tự nhiên và n ≤ 2022 . Tập
hợp X thỏa mãn A X B . Biết số tập hợp X thỏa mãn điều kiện trên là 8192. Khi đó giá trị n
A. n = 2010 .
B. n = 2009 .
C. n = 2007 .
D. n = 2022 .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A( 1; − 2
− ) , B(3;2) , C (4;− )
1 . Biết điểm E ( ; a b) di động   
trên đường thẳng AB sao cho 2EA + 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của 2 2
a b A. 2 2 2
a b = . B. 2 2
a b = 2 . C. 2 2 3
a b = . D. 2 2
a b =1. 3 2  
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH .
A. a 3 .
B. a 13 . C. 2a . D. a 3 . 2 2
Câu 30. Điểm thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi môn Toán của một Trường trung học phổ thông được thống
kê ở bảng phân bố tần số sau Điểm thi 5 6 7 8 9 10 Tần số 7 5 10 12 4 2 n  40
Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai của bảng phân bố tần số trên? A. 3,94. B. 1,94 . C. 2,94 . D. 0,94.
Câu 31. Vận tốc chuyển động của một vật được biểu thị bởi hàm số 𝒗𝒗(𝒕𝒕) = 𝒂𝒂𝒕𝒕𝟐𝟐 + 𝒃𝒃𝒕𝒕 + 𝒄𝒄, trong đó 𝒕𝒕 là thời
gian tính theo giây và 𝒂𝒂, 𝒃𝒃, 𝒄𝒄 là các hằng số. Tại thời điểm 1 giây, 2 giây và 5 giây vận tốc của vật lần lượt là
𝟏𝟏𝟑𝟑 (𝒎𝒎/𝒔𝒔), 𝟐𝟐𝟏𝟏 (𝒎𝒎/𝒔𝒔) và 𝟐𝟐𝟐𝟐 (𝒎𝒎/𝒔𝒔). Tại thời điểm nào vận tốc của vật lớn nhất? A. 4 giây. B. 3 giây. C. 5 giây. D. 6 giây.
Câu 32. Cho tam giác ∆ ABC có 3
b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a A. 80 3 B. 8 . C. 8 3 D. 7 2 . 2 Câu 33. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c với a < 0;b < 0;c > 0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình dưới đây A. hình (2) . B. hình (4) . C. hình ( ) 1 . D. hình (3) .
Câu 34. Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y + 7 = 0 và b : x − 3y −1 = 0 bằng A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 45°. Trang 4/6 - Mã đề 260 Câu 35. Cho 2 2 (P
y = x mx + m + m . Biết rằng (P luôn cắt đường thẳng (d ) : = tại hai điểm , A . B m ) y x m ) : 2
Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của , A B trên
A , B lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên Oy . Số giá trị của 1 1 Ox , 2 2 m khác 0, 1
− để tam giác OB B có diện tích gấp 4 lần diện tích tam giác OA A 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 36. Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(7).
B. P(3) .
C. P(5) . D. P(2).
Câu 37. Cho tập hợp A = {x −1| x∈, x ≤ }
9 . Số phần tử của tập hợp A A. 10 B. 8 . C. 11. D. 9. x = 9 + at
Câu 38. Xác định tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng 
(t ∈) và đường thẳng y = 7 − 2t
3x + 4y − 2 = 0 bằng 45°.
A. a =1, a = 14 − . B. a = 2 − , a = 14 − . C. 2
a = , a =14 . D. 2 a = , a = 14 − . 7 7  0 ≤ y ≤ 5   x ≥ 0
Câu 39. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biết thức F ( ;
x y) = x − 2y với điều kiện 
x + y − 2 ≥ 0 
x y − 2 ≤ 0 bằng A. 12. B. 6 − . C. 8 − . D. 10 − .
Câu 40. Cho hàm số f (x) = x + 2 − 4 − x . Hỏi phương trình 2 f ( x + ) 2 = f ( 3 2 1 2x + ) 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm A. 3 B. 1. C. 4 D. 2 . 2  ( x − 3) neáu −1≤ x ≤1
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 
; giá trị của f (− )
1 ; f ( 10) theo thứ tự là 2  x −1 neáu x ≥1 A. 8 − và 3. B. 3 và 8 − . C. 0 và 8. D. 8 và 0.
Câu 42. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm
thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và
dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 3. B. 1. C. 6 − . D. 1 − .
Câu 43. Tập xác định của hàm số 2 2
y = 2x − 7x + 3 − 3 2
x + 9x − 4 là A. [3;+∞) . B. [3;4]. C. [ ] 1 3;4  ∪    . D. 1 ;4 . 2   2   
Câu 44. Cho hai tập hợp khác rỗng A = [3;+∞), B = [2m −3;m + 5] . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho AB chứa ít nhất 3 số nguyên A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2mx + 5m −8 ≤ 0 có tập nghiệm là [a;b] sao
cho b a = 4. Tổng tất cả các phần tử của S A. 5. B. 1. C. 8 . D. 5 − . Trang 5/6 - Mã đề 260
Câu 46. Tích các nghiệm của phương trình 2 2
3x x − 3 = x x +1 là A. 2 . B. 0 . C. − 2 . D. 2 − .
Câu 47. Cho hình thang ABCD có đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD BC .
  
Tính độ dài của véctơ MN + BD + CA. A. 5a . B. 7a . C. 3a . D. a . 2 2 2 2
Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 5 2 . B. 3 5 . C. 5 2 . D. 3 5 . 2 2
Câu 49. Cho đồ thị hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c như hình vẽ dưới đây.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021 − ; ] 2021 để phương trình 2
f (x) + f (x) 2 4 = m − 4
có hai nghiệm phân biệt? A. 4033. B. 4034 . C. 4035 . D. 4032 . Câu 50. Cho hàm số 2
y = x − 2x + 4 có đồ thị (P) . Tìm mệnh đề sai.
A. (P) có đỉnh I (1;3) .
B. max y = 7, x ∀ ∈[0; ] 3 .
C. (P) có trục đối xứng x =1.
D. min y = 4, x ∀ ∈[0; ] 3 . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 260
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT BẢNG ĐÁP ÁN
[Toan HSG lan 2 Hong] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
----------------------- Mã đề [147]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A A A C C B D A A B C B A A A C C C D D B B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A D C B A A B C D A B D B D A D D A C D A D B Mã đề [260]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D B B A A B A B A C C D B D B C C A D B C C C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C B B A D A A A B A D C A A D C A A D C C B D Mã đề [347]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D C C D D C C C D B A A D C C B D C D D D B C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A C C C C A B B C B D D B B B D D C B D B C C C Mã đề [442]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D B C B A D D D C D A A A C A B D B D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D B A B D C B A D C B A D D D A B A B A B B C Mã đề [575]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B B B D A D C A B D A D B A C B C C D C D C A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B B B C D D D D D C B C B C B A A A D B B C A Mã đề [696]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D A C D D B D D C C B D B C D D C B C D A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C A C D C B D C B A B D D D C B B C D D D B D
Document Outline

  • Made 147
  • Made 260
  • Dap an