Trang 1/6 - Toán - Mã đ 121
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
KHI THPT TRIU SƠN - THPT LÊ LI
CHÍNH THC)
MÃ Đ: 121.
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC SINH GII
LIÊN TRƯNG LN 2 NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN.
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kho sát: 22/11/2024
gm 06 trang)
H tên thí sinh……………………………….; SBD………….… ;.Ch kí ca CBCT:………….………….
PHN I. (8,0 điểm) Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả li t câu 1 đến
câu 20. Mi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đạom
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 12fx x x x
=+−−
. Hàm
s
1
2
x
yf

= +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
. D.
( )
2;+∞
.
Câu 2: Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
23
1
=
+
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
53
( ) 0, 0f x ax bx cx a b=++ >>
thỏa mãn
7
(3) ; (9) 81
3
ff=−=
. Gọi
S
là tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
[ ]
[ ]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 86gx gx
+=
với
( )
( )
() 1 2 2 4gx f x f x m
= + ++
. Tổng các phần tử của
S
A.
74
. B.
11
. C.
5
. D.
75
.
Câu 4: Cho một cấp số nhân với công sai
3q =
,
5
12u =
. Tìm tổng của số hạng thứ tư và số hạng thứ
tám của cấp số nhân đó.
A.
324
. B.
332
. C.
328
. D.
976
.
Câu 5: Giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
(
)
42
khi 0
(8 5 )
khi 0
4
x
x
x
fx
mx
x
+−
>
=
liên tc ti
0x =
A.
3
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
1
8
.
Trang 2/6 - Toán - Mã đ 121
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Đt
,,a AA b AB c AC
= = =
  
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
′′
. Véc tơ
AG

bng
A.
( )
1
3
3
a bc++

. B.
(
)
1
3
3
abc
++

. C.
( )
1
3
3
ab c++

. D.
( )
1
3
abc++

.
Câu 7: Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
2
AB AE= =
,
3AD =
và đặt
,,a AB b AD c AE= = =
  
. Lấy điểm
M
tha
1
5
AM AD=
 
và điểm
N
tha
2
5
EN EC=
 
, độ dài
đoạn
a
MN
b
=
với
,ab
+
∈∈
. Tính
ab+
A.
64
. B.
65
. C.
66
. D.
68
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đu
111
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
x
và chiều cao bng
y
. Để
Góc
( )
11
, 60AC CB
thì
y
x
thuc khong nào
A.
( )
0; 2
. B.
3
2;
2



. C.
3
;2
2



. D.
( )
2; 2 3
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 5; 2OM =

,
( )
3; 7; 4ON
=

,
( )
1; 3;1K
. Gi
P
là điểm đối xứng vi
M
qua
N
. Tìm tọa độ vectơ
KP

.
A.
( )
6;6; 11KP =

. B.
(
)
8;6; 11KP
=

. C.
( )
6;6; 4KP
=

. D.
(
)
3;3; 2
KP =

.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
3;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
. Gọi
I
,
J
lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác
OAB
. Độ dài đoạn thẳng
a
IJ
b
=
vi
,
ab
+
∈∈
.
Tính
2ab+
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 11: Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Biết
tọa độ điểm
( )
;;D xyz
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
=
.Tính
xyz++
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
a
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
hình chiếu ca
S
lên mặt phng
ABC
là trung điểm ca
CI
, góc giữa
SA
và mặt đáy bằng
45
. Gi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Khoảng cách giữa hai đường thng
SA
CG
bng
( , , 100)
am
mn m
n
∈<
.Tính
mn
+
?
A.
35
. B.
22
. C.
99
. D.
28
.
Trang 3/6 - Toán - Mã đ 121
Câu 13: Cho mu s liu v chiều cao (cm) ca các học sinh nữ trong khi
11
ca mt trường như sau:
Giá tr đại din ca nhóm
A.
157,5
. B.
155
. C.
157
. D.
160
.
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong
20
ngày được la chn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triu đng):
Hãy tính t phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm)?
A.
7,86
. B.
7,68
. C.
7,81
. D.
7,56
.
Câu 15: Gi
,Mm
lần lượt là giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s
( )
2
4cos 2 sin 2
4
fx x x
π

=+−


. Tính giá trị biểu thc
22
TM m= +
.
A.
14T =
. B.
15
T
=
. C.
12T =
. D.
17
T =
.
Câu 16: Cho phương trình
22
sin sin 5 2cos 2cos 2
44
xx x x
ππ

+ = −− +


. S v trí biểu diễn các
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
9
,
39
x
x
fx x R=
+
. Nếu
3ab+=
thì
( )
( )
2fa fb
+−
có giá trị bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
D.
3
4
.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khong
( )
9;9
ca tham s
m
để bất phương trình
( )
(
)
2
3log 2log 1 1x mx x x x −−
có nghiệm thc?
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Câu 19: Mt hộp đựng
26
tm th được đánh số t
1
đến
26
. Bn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc
bn tm th trong hp . Hỏi có bao nhiêu cách rút bốn tm th sao cho bt k hai trong bốn tm
th lấy ra đó có hai số tương ứng trên hai tấm th luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?
A.
2024.
B.
8855.
C.
7315.
D.
10626.
Câu 20: Gi
A
là tp hp tt c các s t nhiên có tám chữ s. Chn ngẫu nhiên một s thuc
A
, tính
xác suất để s t nhiên được chọn chia hết cho
7
?(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
0,17
. B.
0,14
. C.
0,21
. D.
0,12
.
Trang 4/6 - Toán - Mã đ 121
PHN II. (7,2 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6. Trong mi
ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
(
)
2
5
3
xx
y fx
x
+−
= =
+
.
a) Hàm s nghịch biến trên
(
)
7; 3
−−
.
b) Đ th hàm s đưng tim cn xiên to vi 2 trc ta đ mt tam giác có din tích bng
2
.
c)
15
giá trị nguyên của tham s
p
thuc khong
( )
0; 20
để đồ th hàm s s
( )
2024
y
fx p
=
+
có đúng ba đường tiệm cn.
d)
2022
giá tr nguyên của tham s
m
thuc
[ ]
2024;2025
để hàm s
( )
( )
2
2gx f x x m= −−
5
điểm cc tr.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 0; 1 , 1;1; 0 , 1; 0;1A BC−−
.
a) Đim
11 1
( ;; )
222
I
−−
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
b) Khi tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì
D6
O =
.
c) Đim
(;;)H abc
chân đường cao k t
A
xung cnh
BC
ca tam giác
ABC
. Khi đó
5
3
abc
++=
.
d) Biết điểm
(;;)M xyz
để biểu thc
2 22
32MA MB MC+−
đạt giá trị nh nhất, khi đó
4 -2y+ z 2024x =
.
Câu 3: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
. Gi
M
,
N
,
P
theo th t là trung điểm ca các cnh
AB
′′
,
CC
,
AD
. Biết rng
BM
NP
vuông
góc với nhau.
a) Góc giữa hai đường thng
AC
MP
bng
90°
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thng
BP
MC
bng
2a
.
c) Nếu
ϕ
là góc giữa hai mặt phng
( )
MNP
( )
ABCD
thì
3
cos
3
ϕ
=
.
d) Th tích khối tứ diện
AMNP
bng
3
1
16
a
.
Câu 4: Mt hộp đựng
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Ký hiệu
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9X =
. Xét phép
thử: “Rút ngẫu nhiên
n
tm th t hộp đã cho”.
a) Mỗi tập con gm 3 th được ly t hp là s t hp chp 3 ca
9
.
b) Mỗi số có 3 ch s đôi một khác nhau lp t
X
là mt chnh hp chp 3 ca
9
.
c) S tp con ca tp
X
256
.
d) Gi
A
biến c: “Có ít nht mt th ghi số chia hết cho
3
”. Số ln rút tm th để xác sut
của biến c
A
bng
83
84
6
.
Trang 5/6 - Toán - Mã đ 121
Câu 5: Mức lương theo tháng (đơn vị: triu đng) của nhân viên ở hai công ty A, B như sau:
a) Mức lương trung bình theo tháng của nhân viên công ty A
20,67
triu đng (làm tròn
đến hàng phn trăm).
b) Đối với công ty A, nhân viên có mức lương tối đa khoàng 18 triệu đồng.
c) Đối với công ty B,
25%
s nhân viên có mức lương t
26,11
triu đng tr lên (làm tròn đến
hàng phần trăm).
d) Công ty A có mức lương đồng đều hơn công ty B?
Câu 6: Cho phương trình
cos .cos2 .cos cos 2
0
sin
x xm x xm
x
+−
=
vi
m
là tham s.
a) Điu kin xác đnh ca phương trình
(
)
xk k
π
≠∈
.
b) Vi
1m =
, phương trình đã cho có 2 nghim thuc
[ ]
0;2
π
c) Khi
1
2
m =
các nghim ca phương trình đưc biu din trên đưng tròn lưng giác là mt đa giác.
Din tích đa giác đó bng
3
.
d) Có hai giá tr
m
để
4m
nguyên và phương trình có đúng 2 nghim
2
;
3
0x
π



.
PHN III. (4,8 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một nhà địa cht học đang ở tại điểm
A
trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm
B
và cách
A
mt
đoạn là
70km
. Trong sa mc thì xe anh ta ch có th di chuyển với vận tc là
30km/h
. Nhà địa
cht phi đến đưc điểm
B
sau
2
giờ. Vì vy, nếu anh ta đi t
A
đến
B
s không thể đến đúng
giờ được. May mn thay, có một con đường nha song song vi đưng ni
A
B
và cách
AB
một đoạn
10km
. Trên đường nhựa đó thì xe nhà địa cht này có th di chuyển vi vn tc
50km/h
. Thời gian ngắn nhất để nhà địa chất di chuyển t
A
đến
B
là bao nhiêu phút.
Câu 2: Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên tp
R
, biết
( )
2024 2025 2 2
( ) ( 2) 8 3 4 ,fx x x x xm m x R
= + ∀∈
. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để đồ th hàm s
(| |)y fx=
5 điểm cc tr. Tính tng tt c các giá tr ca các
phn t ca tp hp
S
.
Trang 6/6 - Toán - Mã đ 121
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
2; 2;0 , 2;0; 2AB
và điểm
( )
,,M abc
vi
,,
abc
là các s thc thay đi tha mãn
2 10a bc+ −=
. Biết
MA MB=
và góc
AMB
có s đo lớn nht. Tính
..S abc=
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 4: Bn Hoa chn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tp hp
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
và sp xếp chúng
theo th t gim dần để to thành mt s gm ba ch s. Bn Bình chn ngẫu nhiên 3 số phân
biệt trong tp hp
{
}
1, 2,3, 4,5,6,7,8
và sp xếp chúng theo thứ t giảm dần để to thành mt s
gm ba ch s. Tìm xác sut sao cho s ca Hoa lớn hơn số ca Bình (Kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 5: Cho tấm tôn hình lục giác đều cnh
24
cm
. Người ta cần làm mt hình chóp lc giác đu bng
cách ct b đi các phần tô đậm là các tam giác cân, sau đó gập và hàn li (các đường hàn không
đáng kể) thành hình chóp lục giác đều (như hình vẽ dưới đây). Th tích ln nht khối chóp tạo
thành bằng bao nhiêu? (Kết qu m tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Cho hàm s
( )
(
)
2
4 4 ln 1
xx
fx x x
= −− ++
. Tìm s giá trị nguyên
[ ]
2024;2024m ∈−
để bt
phương trình
( )
( )
2
2 sin 4 sin 2 11 0f x mx x f x x m+ + + −+≥
nghiệm đúng
[ ]
2;6x∀∈
?
…………HT………
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KHỐI THPT TRIỆU SƠN - THPT LÊ LỢI
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
LIÊN TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN
I. ĐÁP ÁN ĐCHM BÀI
Câu
Mã đề 121
1
B
2
D
3
A
4
C
5
D
6
B
7
C
8
A
9
A
10
D
11
C
12
C
13
A
14
A
15
C
16
D
17
A
18
B
19
B
20
B
1
SĐSĐ
2
ĐSSS
3
ĐSĐĐ
4
SĐSĐ
5
ĐSĐĐ
6
ĐSĐĐ
1
116
2
9
3
0
4
0,66
5
1142
6
2013
2
II. HDG CÁC CÂU VN DNG VÀ VN DNG CAO.
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: [2] Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 12fx x x x
=+−−
.
Hàm s
1
2
x
yf

= +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
. D.
( )
2;
+∞
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
23
1
0 1 12 0 1
2
x
fx x x x x
x
=
=+ −==
=
.
Lập bảng xét dấu của
(
)
fx
ta được:
Ta có
1 12 0 2
2
x
x< +< < <
suy ra hàm số
1
2
x
yf

= +


đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
Câu 2: [1] Hình vẽ bên dưới là đthị của hàm số nào
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
23
1
=
+
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
+
=
+
. D.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Chn D Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ
( )
0;1
nên chọn phương
3
Câu 3: Cho hàm số
( )
53
( ) 0, 0f x ax bx cx a b=++ >>
thỏa mãn
7
(3) ; (9) 81
3
ff=−=
. Gọi
S
là tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho
[ ]
[ ]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 86gx gx
+=
với
( ) ( )
() 1 2 2 4gx f x f x m= + ++
. Tổng các phần tử của
S
A.
74
. B.
11
. C.
5
. D.
75
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
'( ) 2 ' 1 2 2 ' 4 ; '( ) 0 ' 1 2 ' 4gx f x f x gx f x f x= −+ + = = +
42
'( ) 5 3 '( 4) '(1 2 )f x ax bx c f x f x= + +⇒ + =
( ) ( )
( ) ( )
42 4 2
5 4 3 4 5 12 312ax bx a x b x ++ += +
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
22 22
22
4 12 5 4 12 3 0
1
4 12
5
x x ax x b
x
xx
x


+− ++ + =


=
⇔+ =
=
.
Do đó
'( )gx
không đổi dấu trên
[ ]
1; 5
.
( 1) (3) 2 (3) 7g f f mm−= + + =
.
(5) ( 9) 2 (9) 81g f f mm= −+ + =+
.
53
( ) ()f x ax bx cx f x−= =
.
Suy ra
7 ( ) 81m gx m
−≤ +
với
[ ]
1; 5
x∈−
.
TH1:
7 7 0; 81 0
mm m −≥ + >
.
[ ]
[ ]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 81 7 86 6gx gx m m m
+ = ++−= =
(loại)
TH2:
81 7 0; 81 0
m mm
≤− < +
[ ]
[
]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 7 81 86 80
gx gx m m m
+ =−−− = =
(loại)
TH3:
81 7 81 0; 7 0
mm m< <⇒ + > <
.
[ ]
[ ]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 81 0 86 5gx gx m m
+ = + += =
(thỏa mãn)
Hoặc
[ ]
[ ]
1;5
1;5
max ( ) min ( ) 7 0 86 79gx gx m m
+ =− += =
(thỏa mãn).
Vậy
79; 5
mm=−=
. Suy ra tổng các giá trị của các phần tử của
S
79 5 74 +=
Câu 4: [1] Cho một cấp số nhân với công sai
3q =
,
5
12u =
. Tìm tổng của số hạng thứ số hạng
thứ tám của cấp số nhân đó.
A.
324
. B.
332
. C.
328
. D.
976
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
14 4
1 51 1 1
4
.3 12 .3
27
n
n
u uq u u u u
= = = ⇔=
. Suy ra:
33
41
4
. .3 4
27
u uq= = =
77
81
4
. .3 324
27
u uq
= = =
. Từ đó suy ra:
48
4 324 328uu+=+ =
.
4
Câu 5: [2] Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
( )
42
khi 0
(8 5 )
khi 0
4
x
x
x
fx
mx
x
+−
>
=
liên tc ti
0x =
A.
3
. B.
4
3
. C.
1
2
. D.
1
8
.
Lời giải
Chọn D
( )
00
42
lim lim
xx
x
fx
x
++
→→
+−
=
( )
0
lim
42
x
x
xx
+
=
++
0
11
lim
4
42
x
x
+
= =
++
.
( )
0
lim
x
fx
0
5
lim 2 2
4
x
mx m

= −=


( )
02fm
=
.
Hàm số liên tục tại
0x
=
( )
( ) ( )
00
lim lim 0
xx
fx fx f
+−
→→
⇔==
11
2
48
mm
=⇔=
.
Câu 6: [1] Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Đặt
,,a AA b AB c AC
= = =
  
. Gọi
G
trọng tâm của tam
giác
ABC
′′
. Véc tơ
AG

bằng
A.
( )
1
3
3
a bc++

. B.
( )
1
3
3
abc
++

. C.
( )
1
3
3
ab c++

. D.
( )
1
3
abc++

.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm ca
BC
′′
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
′′
2
3
AG AI
′′
⇒=
 
Ta có :
2
3
AG AA A G AA A I
′′′′
=+=+
    
( )
1
3
AA AB AC
′′
=++
  
( )
1
3
AA AB AC=++
  
( )
( )
11
33
33
AA AB AC a b c= + + = ++
  
.
Câu 7: [2] Cho hình hộp ch nhật
.ABCD EFGH
2AB AE= =
,
3AD =
đt
,,a AB b AD c AE= = =
  
. Lấy điểm
M
tha
1
5
AM AD=
 
điểm
N
tha
2
5
EN EC=
 
, độ dài
đoạn
a
MN
b
=
với
,ab
+
∈∈

. Tính
ab+
A.
64
. B.
65
. C.
66
. D.
68
.
Lời giải
5
Ta có
11
55
MA AM AD b=−= =
  
.
( )
( )
22 2
55 5
EN EC EF EH EA a b c= = + + = +−
    
.
Ta có
( )
1 2 213
5 5 555
MN MA AE EN b c a b c a b c= + + = ++ + = + +
   
.
,,abc

đôi một vuông góc nên
. . .0ab bc ac= = =

.
2
2 222
2
2 1 3 4 1 9 4 1 9 61
.4 .9 .4
5 5 5 25 25 25 25 25 25 25
MN MN a b c a b c

= = ++ = + + = + + =



.
Suy ra
61
5
MN =
nên
66ab
+=
.
Câu 8: [3] Cho hình lăng trụ tam giác đều
111
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
x
chiều cao bằng
y
. Để
Góc
( )
11
, 60AC CB
thì
y
x
thuộc khoảng nào
A.
( )
0; 2
. B.
3
2;
2



. C.
3
;2
2



. D.
( )
2; 2 3
.
Lời giải
Ta có
2
1
. . .cos60
2
AB AC AB AC x= °=
 
.
11
AC AC AA= +
  
11
ACC A
là hình chữ nhật nên ta có
11
AC AC AA= +
  
.
11 1
CB CB CC AB AC AA=+ =−+
     
.
Ta có
( ) ( )
22
11 1 1
1
..
2
AC CB AC AA AB AC AA y x= + −+ =
      
22
11
AC CB x y= = +
.
Khi đó
(
)
( )
22
11
11 11
22
11
1
.
2
cos , cos ,
.
yx
AC CB
AC CB AC CB
AC CB
xy
= = =
+
 
 
.
Theo đề
( )
11
, 60AC CB
, suy ra
22
4 22
22
1
1
2
3 6 00 2
2
yx
y
y xy
xy x
< <⇔< <
+
.
Câu 9: [1] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho
( )
1; 5; 2OM =

,
( )
3; 7; 4ON =

,
( )
1; 3;1K
.
Gọi
P
là điểm đối xứng với
M
qua
N
. Tìm tọa độ vectơ
KP

.
A.
( )
6;6; 11KP =

. B.
( )
8;6; 11KP =

. C.
( )
6;6; 4KP =

. D.
( )
3;3; 2KP =

.
C
B
C
1
A
1
B
1
A
6
Lời giải
Ta có:
( )
( )
1; 5; 2 1; 5; 2OM M=

,
( ) ( )
3; 7; 4 3; 7; 4ON N= −⇒

.
P
là điểm đối xứng với
M
qua
N
nên
N
là trung điểm ca
MP
, ta suy ra được
MN NP=
 
NM PN
NM PN
NM PN
xx xx
yy yy
zz zz
−=
−=
−=
( )
5
9 5;9; 10
10
P
P
P
x
yP
z
=
⇔=
=
.
Khi đó
(
)
6;6; 11KP =

.
Câu 10: [2] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;0;0
A
,
( )
0; 4; 0B
. Gọi
I
,
J
lần lượt tâm đường
tròn nội tiếp ngoại tiếp của tam giác
OAB
. Độ dài đoạn thẳng
a
IJ
b
=
vi
,ab
+
∈∈
.
Tính
2
ab+
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
Đáp số:
12
.
Ta có:
( )
3;0;0 3OA OA= ⇒=

;
( )
0; 4;0 4OB OB= ⇒=

;
( )
3; 4; 0 5AB AB= ⇒=

.
OAB
vuông tại
O
, nằm trong mặt phẳng
(
)
Oxy
.
11
. . .3.4 6
22
OAB
S OA OB= = =
;
6
2
OA OB AB
p
++
= =
1
ABC
S
r
p
⇒= =
.
( )
1; 1; 0I −−
là tâm đường tròn nội tiếp
OAB
.
Do
OAB
vuông tại
O
nên
J
là trung điểm của
AB
3
; 2;0
2
J

−−


.
( )
2
2
2
1 15
; 1; 0 1 0
2 22
IJ IJ

= = +− + =



.Nên
2 12.ab
+=
Câu 11: [3] Trong không gian với htođộ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Biết
tọa đ điểm
( )
;;D xyz
sao cho
ABCD
hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
=
.Tính
xyz++
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1
.,
2
ABCD
S AD BC d A BC= +
( )
2
1
.
2
ABC
ABCD
S
S AD BC
BC
⇔= +
.
( )
.
3
ABC
ABC
AD BC S
S
BC
+
⇔=
3BC AD BC⇔=+
2AD BC⇔=
.
7
ABCD
là hình thang có đáy
AD
nên
2AD BC=
 
(
)
1
.
(
)
5; 2;1
BC =−−

,
(
)
2; 3; 1
D DD
AD x y z
=+ −−

.
( )
1
2 10
34
12
D
D
D
x
y
z
+=
−=
−=
12
1
3
D
D
D
x
y
z
=
⇔=
=
.
Vậy
(
)
12; 1; 3
D −−
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cạnh bằng
a
. Gi
I
là trung đim ca
AB
, hình
chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm ca
CI
, góc gia
SA
mặt đáy bằng
45
.
Gọi
G
trng tâm tam giác
SBC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CG
bằng
( , , 100)
am
mn m
n
∈<
.Tính
mn
+
?
A.
35
. B.
22
. C.
99
. D.
28
.
Lời giải
Chọn C
Gọi giao điểm ca
CG
vi
SB
M
. Suy ra
M
là trung điểm ca
SB
.
Gọi
E
là chân đường vuông góc hạ từ
M
xuống mặt phẳng
ABC
.
Ta có
// //AS IM AS IMC
.
Suy ra
,, , ,d SA CG d SA IMC d S IMC d B IMC

.
Theo bài ra ta có
3
2
a
CI
suy ra
3
4
a
IH
.
Suy ra
22
22
37
4 16 4
a aa
AH AI IH 
.
Do góc
, 45SA ABC 
suy ra tam giác
SHA
vuông cân tại
H
.
a
G
H
M
I
A
B
C
S
E
8
Suy ra
7
4
a
SH AH
. Suy ra
14
2
4
a
SA AH
.
Xét tam giác
SBC
: dễ thấy
14
4
a
SB SA

.
22
10
4
a
SC SI SH IH
. Suy ra
2 22
2 2 38
48
SC BC SB a
CM


.
Xét tam giác
IMC
:
14
28
SA a
IM 
,
38
8
a
CM
,
3
2
a
CI
. Suy ra
2
33
32
IMC
Sa
.
Thể tích khối chóp
MIBC
là:
3
1 1 1 1 7 1 3 21
. . . . . ...
3 3 2 2 3 8 2 2 2 192
MIBC IBC
SH a a a
V ME S IC IB a

.
Suy ra
3
2
21
3.
3
77
192
,,
22
33
32
MIBC
IMC
a
V
d S MIC d B MIC a
S
a

.
Vậy
99
mn+=
.
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối
11
của một trường như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
A.
157,5
. B.
155
. C.
157
. D.
160
.
Câu 14: Doanh thu n hàng trong
20
ngày được la chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triu đồng):
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá trị gần nhất)
A.
7,86
. B.
7,68
. C.
7,81
. D.
7,56
.
Câu 15: [1] Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
4cos 2 sin 2
4
fx x x
π

=+−


. Tính giá trị biểu thức
22
TM m= +
.
A.
14T =
. B.
15T
=
. C.
12T =
. D.
17T =
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định:
DR=
.
Ta có
( )
2
4cos 2 sin 2 2 2cos 2 sin 2 cos2
4
fx x x x x x
π

= + −=+ +


9
sin 2 cos 2 2 2 sin 2 2
4
xx x
π

= + += + +


.
2 2 sin 2 2 2 2 2 sin 2 2 2 2
44
xx
ππ
 
+ +≤ + +≤ +
 
 
( )
22 22fx⇔− + +
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
bằng
22+
khi
sin 2 1
48
x xk
ππ
π

+ =⇔= +


.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
bằng
22−+
khi
3
sin 2 1
48
x xk
ππ
π

+ =−⇔ = +


.
( ) (
)
22
22
2 2 2 2 12Mm+ =+ +− =
.
Câu 16: [2] Cho phương trình
22
sin sin 5 2cos 2cos 2
44
xx x x
ππ

+ = −− +


. Số v trí biểu diễn các
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2cos 1 cos 2 1 sin 2
42
2cos 2 1 cos 4 1 sin 4
42
x xx
x xx
ππ
ππ

−=+ =+


 
+=+ +=
 
 
Do đó phương trình tương đương với
sin sin5 sin 2 sin 4xx xx+=+
2sin 3 .cos 2 2sin 3 .cosx x xx⇔=
(
)
3
sin 3 0
2
2
cos 2 cos
36
2
3
k
x
x
kk
xk x k
xx
k
x
π
ππ
π
π
=
=
= ⇔= =
=
=
Vậy có 6 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 17: [2] Cho hàm số
(
)
9
,
39
x
x
fx x R=
+
. Nếu
3ab+=
thì
( ) ( )
2fa fb
+−
có giá trị bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
4
D.
3
4
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
21ba−=
10
(
)
(
)
(
)
1
1
9 93
; 21
39 39 39
aa
a aa
fa fb f a
= −= = =
+ ++
( ) ( )
93
21
39 39
a
aa
fa fb + −= + =
++
Câu 18: [3] bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
9;9
của tham s
m
để bất phương trình
(
)
(
)
2
3log 2log 1 1
x mx x x x
−−
có nghiệm thc?
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
( )
2
01
110
x
mx x x x
<<
−>
(
)
01
10
x
mx x
<<
−− >
( )
01
1
0
x
x
m
x
<<
>>
.
Bất phương trình đã cho tương đương
(
)
(
)
2
32
log log 1 1x mx x x x
−−
(
)
(
)
2
32
11x mx x x x
−−
(
)
(
)
2
11xx mx x x x −−
(
)
2
11
1
1
xx x x
xx
m
xx
xx
+−
⇔≥ = +
.
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
1
1 2 21
1
xx
x xx x
xx

+−+ + +


.
Vì vậy
1mx x +−
.
Khảo sát hàm số
( )
1fx x x= +−
trên
( )
0;1
ta được
( )
2 1,414
fx≥≈
.
Vậy
m
có thể nhận được các giá tr
2,3, 4,5,6,7,8
.
Câu 19: [3] Một hộp đựng
26
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
26
. Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc
bốn tấm thtrong hộp . Hỏi có bao nhiêu cách rút bốn tấm thsao cho bt kỳ hai trong bốn tấm
thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?
A.
2024.
B.
8855.
C.
7315.
D.
10626.
Lời giải
Chọn B
11
Scách rút 4 tấm thtrong 26 tấm thsao cho bất khai trong bốn tấm thlấy ra đó hai số
tương ứng trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị bằng cách bỏ thêm 4 tấm thvào
hàng ngang gồm 22 tấm thẻ sao cho hai tấm thẻ bỏ vào không kề nhau.
22 tấm thẻ kề nhau sinh ra 23 ô trống, nên số cách rút thẻ thẻ thoả mãn là:
4
23
8855C =
(cách)
Câu 20: [2] Gọi
A
tập hợp tất ccác stự nhiên tám chữ số. Chọn ngẫu nhiên một sthuộc
A
,
tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho
7
?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
0,17
. B.
0,14
. C.
0,21
. D.
0,12
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số có tám chữ số
12 8
...aa a
Ta có:
( )
7
9.10n Ω=
Gọi biến cố
:B
“Số tự nhiên lấy được chia hết cho 7”
Khi đó:
12 8
10000004 ... 99999998
aa a≤≤
( )
12857143nB=
Vậy
( )
7
12857143
0,14
9.10
PB=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
2
5
3
xx
y fx
x
+−
= =
+
.
a) Hàm số nghịch biến trên
(
)
7; 3−−
.
b) Đ thhàm sđưng tim cn xiên to vi 2 trc ta đ mt tam giác din tích bng
2
.
c)
15
giá trị nguyên của tham số
p
thuộc khoảng
( )
0; 20
để đồ thị hàm số số
( )
2024
y
fx p
=
+
có đúng ba đường tiệm cn.
d)
2022
giá tr nguyên của tham s
m
thuộc
[
]
2024;2025
để hàm s
( )
( )
2
2gx f x x m= −−
5
điểm cực trị.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
S
Đ
S
Đ
a) TXĐ:
{ }
\3D =
.
Ta có
( )( )
( )
( )
2
22
22
21 3 5
5 68
3
33
x x xx
xx x x
y
x
xx
+ + −+

+− + +
= = =

+
++

( )
2
2
43
68
0
32
3
x
xx
yy
x
x
< <−
++
′′
= <⇔
< <−
+
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
4; 3−−
( )
4; 2−−
.
12
Vậy mệnh đề a) là SAI.
b) Ta có
2
51
2
33
xx
yx
xx
+−
= =−+
++
.
Khi đó
( )
1
lim 2 lim 0
3
xx
yx
x
+∞ +∞
−− = =


+
;
( )
1
lim 2 lim 0
3
xx
yx
x
−∞ −∞
−− = =


+
.
Vậy đồ thị có tiệm cận xiên
:2
dy x=
.
Gọi
( )
( )
2;0 ; 0; 2A d Ox A B d Oy B=∩⇒ =∩⇒
. Vậy
2
OAB
S
=
.
Vậy mệnh đề b) là ĐÚNG.
c)) Ta có
2024
lim 0
()
x
fx p
+∞
=
+
2024
lim 0
()
x
fx p
−∞
=
+
vi mi giá trị của tham s
p
nên đồ thm
số
( )
2024
y
fx p
=
+
luôn có đường tiệm cận ngang
0y
=
do đó để đồ thhàm s
( )
2024
y
fx p
=
+
đúng ba đường tiệm cận thì phương trình
( )
0 ()
f x p fx p+= =
có hai nghiệm phân biệt.
Ta có
( )
(
)
( )
2
2
2 ( 2) 3
68
0
4 ( 4) 7
3
xf
xx
y fx fx
xf
x
=−⇒ =
++
′′
== ⇒=
=−⇒ =
+
Căn cứ vào bảng biến thiên cam số đã cho suy ra phương trình trên có đúng hai nghiệm phân
biệt khi chkhi
30 3
7 7 20
pp
pp
>− < <
−<< <
đồng thời
p
mt snguyên nên ta tìm được tt c
14
giá trị thỏa mãn.
Vậy mệnh đề c) là mệnh đề SAI.
d) Do
( )
( )
( )
2
2
2
68
0
4
3
x
xx
y fx fx
x
x
=
++
′′
== ⇒=
=
+
nên
( ) ( )
( )
( )
2
22
2
2
2
23
1
1
21 2 0 2 2
22
24
24
≠−
=
=
′′
= −− = =
−=
−=
−=
x xm
x
x
gx x f x xm gx x x m
x xm
x xm
x xm
.
Xét
( )
2
2hx x x=
có bảng biến thiên
Để thỏa mãn thì
41 3mm >− >
.
Do
m
nguyên thuộc
[ ]
2024;2025
nên có 2022 giá trị tha mãn
Chọn ĐÚNG.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 0; 1 , 1;1; 0 , 1; 0;1
A BC
−−
.
a) Đim
11 1
( ;; )
222
I
−−
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
b) Khi tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì
D6O =
.
13
c) Đim
(;;)H abc
chân đường cao kẻ từ
A
xuống cạnh
BC
của tam giác
ABC
. Khi đó
5
3
abc++=
.
d) Biết điểm
(;;)M xyz
để biểu thức
2 22
32
MA MB MC+−
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4 -2y+ z 2024x =
.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
Đ
S
S
S
a) Toạ độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
0 10 1 1 0 11
; ; hay I ; ; .
22
1
2 2 22
I
+ −+




Vậy a) đúng.
b) Gọi
( )
;;
D xyz
. Để tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì
( )
11
1 0 2; 1; 0 D 5 .
11
x
AB DC y D O
z
−=
= ⇒= =
=
 
Vậy b) sai.
c) Ta có
(2; 1;1)BC =

.
Gọi
(; ;)Hxyz
là chân đường cao kẻ từ
A
xuống cạnh
BC
của tam giác
ABC
.
Suy ra
( 1; 1; )
BH x y z=+−

.
Ta có
( )
( )
1 2; 1 ; 1
//
02
x ty tz t
BH BC
AH BC
AH BC
+= −= =


⋅=
 
 
 
( )
1 (2 1; 1; )Ht t t −+
(2 1; 1; 1)AH t t t = −+ +

.
( )
2 2.(2 1) ( 1) 1 0t tt −−+ + + =
1
62
3
tt
= ⇔=
121
( ; ;)
3 33
H
nên
2
3
abc++=
.
Vậy c) sai.
d)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
222
22
22
22
22
1
;; 1
; ; 1; 1; 1 1
1; ; 1
11
AM x y z
AM x y z
M x y z BM x y z BM x y z
CM x y z
CM x y z
=+ ++
= +

=+ =+ +− +


=−−
= ++−




2 22
32P MA MB MC⇒= +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2 2
22 2 2
3 12 1 1 1 1xyz x y z x yz

= +++ + + + + ++−

( ) ( )
2
22
2 22
3 99
4 4 4 64852 21 22
2 44
x y z xyz x y z

= + + + + + = + + + + ≥−


.
9
4
MinP⇒=
3
4
x⇔=
,
1
2
y =
,
1z =
, khi đó
31
; ;1
42
M

−−


.
Vậy
4 -2y+z =-3-1-1= -5.Px=
Vậy d) Sai.
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ tự trung điểm ca các cạnh
AB
′′
,
CC
,
AD
. Biết rằng
BM
NP
vuông
góc với nhau.
14
a) Góc giữa hai đường thẳng
AC
MP
bằng
90°
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BP
MC
bằng
2a
.
c) Nếu
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
(
)
MNP
(
)
ABCD
thì
3
cos
3
ϕ
=
.
d) Thể tích khối tứ diện
AMNP
bằng
3
1
16
a
.
Lời giải
Câu 3
a)
b)
c)
d)
Đ
S
Đ
Đ
a)
AC AB AD
MP MA A A AP
= +
′′
= ++
  
   
Ta có
( )
2
22
1
.
2
11
. .' . . .
22
11
0
22
AC MP AB AD BA A A AP
AB AD BA AB A A AD A A AB AP AD AP
aa

= + ++


=−+ + + + +
=−+=
      
         
Vậy góc giữa
AC
MP
bằng
90°
.
b) Khẳng định sai, vì:
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
,,
MC ABCD
d MC BP d BCD A B C D AA
BP ABCD
′′
′′
⇒= =
Đặt
AA h
=
.
+)
1
2
BM AB AA
=−+
  
.
+)
11
22
PN PD DC CN AB AD AA
=++=+ +
      
.
+)
1 11
.0 . 0
2 22
BM PN BM PN AB AA AB AD AA

′′
= ⇔− + + + =


      
G
P
N
M
C'
D'
B'
C
A
B
D
A'

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THANH HÓA
LIÊN TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025
KHỐI THPT TRIỆU SƠN - THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN.
Thời gian làm bài: 90 phút (ĐỀ CHÍNH THỨC) Ngày khảo sát: 22/11/2024 MÃ ĐỀ: 121. (Đề gồm 06 trang)
Họ tên thí sinh……………………………….; SBD………….… ;.Chữ kí của CBCT:………….………….
PHẦN I. (8,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1 1 (2 − x) . Hàm x  số y = f  + 
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (2;+∞).
Câu 2: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. 2x −1 y x − + x + = . B. 2 3 y = . C. 2x 3 y = . D. 2 1 y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Câu 3: Cho hàm số 5 3
f (x) = ax + bx + cx (a > 0,b > 0) thỏa mãn 7
f (3) = − ; f (9) = 81. Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g(x) + min g(x) = 86 với [ 1 − ;5] [ 1 − ;5]
g(x) = f (1− 2x) + 2 f (x + 4) + m . Tổng các phần tử của S A. 74 − . B. 11. C. 5. D. 75 − .
Câu 4: Cho một cấp số nhân với công sai q = 3,u =12 . Tìm tổng của số hạng thứ tư và số hạng thứ 5
tám của cấp số nhân đó. A. 324. B. 332. C. 328. D. 976.  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 5: Giá trị của tham số m sao cho hàm số ( )  x f x = 
liên tục tại x = 0 là m(8 −  5x) khi x ≤ 0  4 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 3 2 8
Trang 1/6 - Toán - Mã đề 121
     
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Đặt a = AA ,′b = AB,c = AC . Gọi G′ là trọng tâm của tam giác  AB C
′ ′ . Véc tơ AG′ bằng            
A. 1 (a +3b + c) .
B. 1 (3a +b + c) .
C. 1 (a +b +3c) .
D. 1 (a +b + c). 3 3 3 3
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH AB = AE = 2, AD = 3 và đặt
         
a = AB,b = AD,c = AE . Lấy điểm M thỏa 1
AM = AD và điểm N thỏa 2
EN = EC , độ dài 5 5 đoạn a MN = với a ,b + ∈
∈ . Tính a + b b A. 64 . B. 65. C. 66 . D. 68.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
1 1 1 có cạnh đáy bằng x và chiều cao bằng y . Để
Góc ( AC ,CB > 60° thì y thuộc khoảng nào 1 1 ) x A. (0; 2). B.  3 2;     . C. 3  ;2 . D. (2;2 3) . 2      2   
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = (1;5;2), ON = (3;7; 4 − ) , K ( 1; − 3; ) 1 . Gọi 
P là điểm đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ vectơ KP .     A. KP = (6;6; 1 − ) 1 . B. KP = (8;6; 1 − )
1 . C. KP = (6;6; 4
− ). D. KP = (3;3; 2 − ).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 − ;0;0) , B(0; 4;
− 0) . Gọi I , J lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác OAB . Độ dài đoạn thẳng a IJ = với a ,b + ∈ ∈ . b Tính 2a + b A. 8 . B. 9 . C. 10. D. 12.
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Biết
tọa độ điểm D( ;
x y; z) sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S = S .Tính ABCD 3 ABC
x + y + z A. 8 . B. 9 − . C. 10 − . D. 12.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB ,
hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng
45. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CG bằng
a m ( ,mn,m <100).Tính m+n? n A. 35. B. 22 . C. 99. D. 28 .
Trang 2/6 - Toán - Mã đề 121
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Giá trị đại diện của nhóm [155;160) là A. 157,5. B. 155 . C. 157 . D. 160.
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triệu đồng):
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. 7,86. B. 7,68. C. 7,81. D. 7,56.
Câu 15: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  π f (x) 2 4cos x 2 sin 2x  = + − 
. Tính giá trị biểu thức 2 2
T = M + m . 4    A. T =14 . B. T =15 . C. T =12 . D. T =17 .
Câu 16: Cho phương trình 2  π  2  π
sin x sin 5x 2cos x 2cos  2x + = − − + 
. Số vị trí biểu diễn các 4 4     
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . x
Câu 17: Cho hàm số f (x) 9 =
, x R . Nếu a + b = 3 thì f (a) + f (b − 2) có giá trị bằng 3+ 9x A. 1. B. 2 . C. 1 D. 3 . 4 4
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 9;
− 9) của tham số m để bất phương trình x ≤ ( 2 3log
2log m x x − (1− x) 1− x ) có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10. D. 11.
Câu 19: Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26 . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc
bốn tấm thẻ trong hộp . Hỏi có bao nhiêu cách rút bốn tấm thẻ sao cho bất kỳ hai trong bốn tấm
thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị? A. 2024. B. 8855. C. 7315. D. 10626.
Câu 20: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A , tính
xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 7 ?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 0,17 . B. 0,14. C. 0,21. D. 0,12.
Trang 3/6 - Toán - Mã đề 121
PHẦN II. (7,2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) x + x −5 = . x + 3
a) Hàm số nghịch biến trên ( 7; − − 3) .
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 .
c) Có 15 giá trị nguyên của tham số p thuộc khoảng (0;20) để đồ thị hàm số số 2024 y = f (x) + p
có đúng ba đường tiệm cận.
d) Có 2022 giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 2024 − ;2025] để hàm số
g (x) = f ( 2x − 2x m) có 5 điểm cực trị.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; ) 1 . − − a) Điểm 1 1 1
I( ; ; ) là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2 2 2
b) Khi tứ giác ABCD là hình bình hành thì D O = 6 . c) Điểm H ( ; a ;
b c) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . Khi đó 5
a + b + c = . 3
d) Biết điểm M ( ;
x y; z) để biểu thức 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4x-2y+z = 2024 .
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi M ,
N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB′ , CC′ , AD . Biết rằng BM NP vuông góc với nhau.
a) Góc giữa hai đường thẳng AC MP bằng 90° .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BP MC′ bằng a 2 .
c) Nếu ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ABCD) thì 3 cosϕ = . 3
d) Thể tích khối tứ diện AMNP bằng 1 3 a . 16
Câu 4: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Ký hiệu X = {1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 . Xét phép
thử: “Rút ngẫu nhiên n tấm thẻ từ hộp đã cho”.
a) Mỗi tập con gồm 3 thẻ được lấy từ hộp là số tổ hợp chập 3 của 9.
b) Mỗi số có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ X là một chỉnh hợp chập 3 của 9.
c) Số tập con của tập X là 256 .
d) Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 3”. Số lần rút tấm thẻ để xác suất
của biến cố A bằng 83 là 6 . 84
Trang 4/6 - Toán - Mã đề 121
Câu 5: Mức lương theo tháng (đơn vị: triệu đồng) của nhân viên ở hai công ty A, B như sau:
a) Mức lương trung bình theo tháng của nhân viên ở công ty A là 20,67 triệu đồng (làm tròn đến hàng phần trăm).
b) Đối với công ty A, nhân viên có mức lương tối đa khoàng 18 triệu đồng.
c) Đối với công ty B, 25% số nhân viên có mức lương từ 26,11 triệu đồng trở lên (làm tròn đến hàng phần trăm).
d) Công ty A có mức lương đồng đều hơn công ty B? Câu 6: cos . x cos2x − .
m cos x + cos2x m Cho phương trình
= 0 với m là tham số. sin x
a) Điều kiện xác định của phương trình là x kπ (k ).
b) Với m =1, phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc [0;2π ] 1
c) Khi m = các nghiệm của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là một đa giác. 2
Diện tích đa giác đó bằng 3 . 2
d) Có hai giá trị m để 4m nguyên và phương trình có đúng 2 nghiệm x π  ;0  ∈  3  .
PHẦN III. (4,8 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một nhà địa chất học đang ở tại điểm A trên sa mạc. Anh ta muốn đến điểm B và cách A một
đoạn là 70km . Trong sa mạc thì xe anh ta chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km/h . Nhà địa
chất phải đến được điểm B sau 2 giờ. Vì vậy, nếu anh ta đi từ A đến B sẽ không thể đến đúng
giờ được. May mắn thay, có một con đường nhựa song song với đường nối A B và cách AB
một đoạn 10km . Trên đường nhựa đó thì xe nhà địa chất này có thể di chuyển với vận tốc
50km/h . Thời gian ngắn nhất để nhà địa chất di chuyển từ A đến B là bao nhiêu phút. Câu 2: Cho hàm số
y = f (x) liên tục trên tập R , biết 2024 2025
f x = x x − ( 2 2 ( ) ( 2)
x −8x + m − 3m − 4), x
∀ ∈ R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để đồ thị hàm số y = f (| x |) có 5 điểm cực trị. Tính tổng tất cả các giá trị của các
phần tử của tập hợp S .
Trang 5/6 - Toán - Mã đề 121
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm A(2;2;0), B(2;0; 2 − ) và điểm
M (a,b,c) với a,b,c là các số thực thay đổi thỏa mãn a + 2b c −1 = 0 . Biết MA = MB và góc 
AMB có số đo lớn nhất. Tính S = . a .
b c (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 4: Bạn Hoa chọn ngẫu nhiên 3 số phân biệt trong tập hợp {1,2,3,4,5,6,7,8, } 9 và sắp xếp chúng
theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số gồm ba chữ số. Bạn Bình chọn ngẫu nhiên 3 số phân
biệt trong tập hợp {1,2,3,4,5,6,7, }
8 và sắp xếp chúng theo thứ tự giảm dần để tạo thành một số
gồm ba chữ số. Tìm xác suất sao cho số của Hoa lớn hơn số của Bình (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Cho tấm tôn hình lục giác đều cạnh 24cm . Người ta cần làm một hình chóp lục giác đều bằng
cách cắt bỏ đi các phần tô đậm là các tam giác cân, sau đó gập và hàn lại (các đường hàn không
đáng kể) thành hình chóp lục giác đều (như hình vẽ dưới đây). Thể tích lớn nhất khối chóp tạo
thành bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 6: Cho hàm số ( ) − x x f x = − − ( 2 4
4 ln x + 1+ x ) . Tìm số giá trị nguyên m∈[ 2024 − ;2024] để bất phương trình f ( 2
x + 2mx + sin x) + f (4x −sin x − 2m +1 )
1 ≥ 0 nghiệm đúng x ∀ ∈[2;6] ? …………HẾT………
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. CBCT không giải thích gì thêm
Trang 6/6 - Toán - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THANH HÓA
LIÊN TRƯỜNG LẦN 2 NĂM HỌC 2024 – 2025
KHỐI THPT TRIỆU SƠN - THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
I. ĐÁP ÁN ĐỂ CHẤM BÀI
Câu Mã đề 121 1 B 2 D 3 A 4 C 5 D 6 B 7 C 8 A 9 A 10 D 11 C 12 C 13 A 14 A 15 C 16 D 17 A 18 B 19 B 20 B 1 SĐSĐ 2 ĐSSS 3 ĐSĐĐ 4 SĐSĐ 5 ĐSĐĐ 6 ĐSĐĐ 1 116 2 9 3 0 4 0,66 5 1142 6 2013 1
II. HDG CÁC CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: [2] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1 1 (2 − x) . x
Hàm số y = f  + 
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2    A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (2;+∞). Lời giải Chọn B x = 1 − Ta có f (x) 0 (x )2 1 (x )3 1 (2 x) 0  ′ = ⇔ + − − = ⇔ x =1  . x =  2
Lập bảng xét dấu của f ′(x) ta được: x x
Ta có 1 < +1 < 2 ⇔ 0 < x < 2 y f   =
+ đồng biến trên khoảng (0; ) 1 . 2 suy ra hàm số  1 2   
Câu 2: [1] Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. 2x −1 y x − + x + = . B. 2 3 y = . C. 2x 3 y = . D. 2 1 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Chọn D Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ(0; ) 1 nên chọn phương 2 Câu 3: Cho hàm số 5 3
f (x) = ax + bx + cx (a > 0,b > 0) thỏa mãn 7
f (3) = − ; f (9) = 81. Gọi S là tập 3
hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho max g(x) + min g(x) = 86 với [ 1 − ;5] [ 1 − ;5]
g(x) = f (1− 2x) + 2 f (x + 4) + m . Tổng các phần tử của S A. 74 − . B. 11. C. 5. D. 75 − . Lời giải Chọn A
Ta có g '(x) = 2
f '(1− 2x) + 2 f '(x + 4); g '(x) = 0 ⇔ f '(1− 2x) = f '(x + 4) 4 2
f '(x) = 5ax + 3bx + c f '(x + 4) = f '(1− 2x)
a(x + )4 + b(x + )2 = a( − x)4 + b( − x)2 5 4 3 4 5 1 2 3 1 2
⇔ (x + 4)2 − (1− 2x)2  5a
  ( x + 4)2 + (1− 2x)2 ) + 3b = 0  . ⇔ (  = −
x + )2 = ( − x)2 x 1 4 1 2 ⇔  x =5
Do đó g '(x) không đổi dấu trên [ 1; − 5] . g( 1
− ) = f (3) + 2 f (3) + m = m − 7 . g(5) = f ( 9)
− + 2 f (9) + m = m + 81. Vì 5 3
f (−x) = −ax bx cx = − f (x) .
Suy ra m − 7 ≤ g(x) ≤ 81+ m với x ∀ ∈[ 1; − 5].
TH1: m ≥ 7 ⇒ m − 7 ≥ 0;m + 81 > 0.
max g(x) + min g(x) = 81+ m + m − 7 = 86 ⇔ m = 6 (loại) [ 1 − ;5] [ 1 − ;5] TH2: m ≤ 81
− ⇒ m − 7 < 0;m + 81≤ 0
max g(x) + min g(x) = 7 − m m −81 = 86 ⇔ m = 80 − (loại) [ 1 − ;5] [ 1 − ;5]
TH3: 81 < m < 7⇒ m + 81 > 0; m − 7 < 0 .
max g(x) + min g(x) = 81+ m + 0 = 86 ⇔ m = 5 (thỏa mãn) [ 1 − ;5] [ 1 − ;5]
Hoặc max g(x) + min g(x) = 7 − m + 0 = 86 ⇔ m = 7 − 9 (thỏa mãn). [ 1 − ;5] [ 1 − ;5] Vậy m = 7
− 9;m = 5 . Suy ra tổng các giá trị của các phần tử của S là 79 − + 5 = 74 −
Câu 4: [1] Cho một cấp số nhân với công sai q = 3,u =12 . Tìm tổng của số hạng thứ tư và số hạng 5
thứ tám của cấp số nhân đó. A. 324. B. 332. C. 328. D. 976. Lời giải Chọn C Ta có: n 1 − 4 4 4
u = u q u = u ⇔ = uu = . Suy ra: 3 4 3
u = u .q = .3 = 4 và n .3 12 .3 1 5 1 1 1 27 4 1 27 7 4 7
u = u .q =
.3 = 324 . Từ đó suy ra: u + u = 4 + 324 = 328 . 8 1 27 4 8 3  x + 4 − 2  khi x > 0
Câu 5: [2] Giá trị của tham số m sao cho hàm số ( )  x f x = 
liên tục tại x = 0 là m(8 −  5x) khi x ≤ 0  4 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 3 2 8 Lời giải Chọn D f (x) x + 4 − 2 lim 1 1 = lim = lim x = lim = . x 0+ x 0+ → → x x 0+ →
x( x + 4 + 2) x 0+ → x + 4 + 2 4 lim  5
f ( x) lim 2m x = − = 
 2m f (0) = 2m . x 0− → x 0− →  4 
Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ lim f ( x) = lim f ( x) = f (0) 1 1
⇔ 2m = ⇔ m = . x 0+ x 0− → → 4 8
     
Câu 6: [1] Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Đặt a = AA ,′b = AB,c = AC . Gọi G′ là trọng tâm của tam  giác AB C
′ ′ . Véc tơ AG′ bằng            
A. 1 (a +3b + c) .
B. 1 (3a +b + c) .
C. 1 (a +b +3c) .
D. 1 (a +b + c). 3 3 3 3 Lời giải
Gọi I là trung điểm của B C ′ ′  
G′ là trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ 2
AG′ = AI 3
     
  Ta có : 2
AG′ = AA′ + AG′ = AA′ + AI 1
= AA′ + ( AB′+ AC′) 3 3
 1  
     
= AA + ( AB + AC) 1
= ( AA+ AB + AC) 1 3
= (3a +b + c). 3 3 3
Câu 7: [2] Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH AB = AE = 2, AD = 3 và đặt
         
a = AB,b = AD,c = AE . Lấy điểm M thỏa 1
AM = AD và điểm N thỏa 2
EN = EC , độ dài 5 5 đoạn a MN = với a ,b + ∈
∈ . Tính a + b b A. 64 . B. 65. C. 66 . D. 68. Lời giải 4     Ta có 1 1
MA = −AM = − AD = − b . 5 5
 2  2      
EN = EC = (EF + EH + EA) 2
= (a + b c). 5 5 5
            Ta có 1 2
MN = MA + AE + EN = − b + c + (a + b c) 2 1 3
= a + b + c . 5 5 5 5 5         
a,b,c đôi một vuông góc nên . a b = . b c = . a c = 0 . 2 2     2 2 2 2 2 1 3 4 1 9 4 1 9 61 MN = MN =
a + b + c =  a + b + c = .4 + .9 + .4 =  .  5 5 5  25 25 25 25 25 25 25 Suy ra 61 MN =
nên a + b = 66. 5
Câu 8: [3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C
1 1 1 có cạnh đáy bằng x và chiều cao bằng y . Để
Góc ( AC ,CB > 60° thì y thuộc khoảng nào 1 1 ) x A. (0; 2). B.  3 2;     . C. 3  ;2 . D. (2;2 3) . 2      2  Lời giải A B C A1 B1 C1   Ta có 1 2 A . B AC = A .
B AC.cos60° = x . 2
  
AC = AC + AA 1 1
   ACC A
1 1 là hình chữ nhật nên ta có AC = AC + AA . 1 1
     
CB = CB + CC = AB AC + AA . 1 1 1  
    
Ta có AC .CB = ( AC + AA ).( AB AC + AA ) 2 1 2 = y x và 2 2
AC = CB = x + y . 1 1 1 1 2 1 1   2 1 2   . y x AC CB Khi đó ( AC CB ) = (AC CB ) 1 1 2 cos , cos , = = . 1 1 1 1 2 2 AC .CB x + y 1 1 2 1 2 y x
Theo đề ( AC ,CB 2 1 y > 60° , suy ra 4 2 2
< ⇔ 3y − 6x y < 0 ⇔ 0 < < 2 . 1 1 ) 2 2 x + y 2 x  
Câu 9: [1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = (1;5;2), ON = (3;7; 4 − ) , K ( 1; − 3; ) 1 . 
Gọi P là điểm đối xứng với M qua N . Tìm tọa độ vectơ KP .     A. KP = (6;6; 1 − ) 1 . B. KP = (8;6; 1 − )
1 . C. KP = (6;6; 4
− ). D. KP = (3;3; 2 − ). 5 Lời giải  
Ta có: OM = (1;5;2) ⇒ M (1;5;2) , ON = (3;7; 4 − ) ⇒ N (3;7; 4 − ) .
P là điểm đối xứng với M qua N nên N là trung điểm của MP , ta suy ra được
x x = x xx = P 5   N M P N MN  
= NP ⇔ y y = y y ⇔ y = ⇒ P − . P 9 (5;9; 10) N M P N
z z = z −   z z = −  P 10 N M P N  Khi đó KP = (6;6; 1 − ) 1 .
Câu 10: [2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 − ;0;0) , B(0; 4;
− 0) . Gọi I , J lần lượt là tâm đường
tròn nội tiếp và ngoại tiếp của tam giác OAB . Độ dài đoạn thẳng a IJ = với a ,b + ∈ ∈ . b Tính 2a + b A. 8 . B. 9 . C. 10. D. 12. Lời giải Đáp số: 12.    Ta có: OA = ( 3
− ;0;0) ⇒ OA = 3; OB = (0; 4;
− 0) ⇒ OB = 4; AB = (3; 4 − ;0) ⇒ AB = 5. OA
B vuông tại O , nằm trong mặt phẳng (Oxy) . 1 1 S S = OAOB = = ; OA OB AB p + + = = 6 ABCr = =1. OAB . . .3.4 6 2 2 2 pI ( 1; − 1;
− 0) là tâm đường tròn nội tiếp OAB . Do OA
B vuông tại O nên J là trung điểm của AB 3 J  ; 2;0 ⇒ − −  . 2    2   1   1 IJIJ  = − − ⇒ = − +   (− )2 2 5 ; 1;0 1 + 0 = 
.Nên 2a + b =12.  2   2  2
Câu 11: [3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;3; )
1 , B(2;1;0) , C ( 3 − ;−1; ) 1 . Biết
tọa độ điểm D( ;
x y; z) sao cho ABCD là hình thang có đáy AD S = S .Tính ABCD 3 ABC
x + y + z A. 8 . B. 9 − . C. 10 − . D. 12. Lời giải Ta có: 1 S = AD + BC d A BC 1 S S AD BC ∆ ⇔ = + . ABCD ( ) 2 . ABC ABCD ( ). ( , ) 2 2 BC
(AD + BC).S ⇔ 3 ABC S ∆ =
⇔ 3BC = AD + BC AD = 2BC . ABCBC 6  
ABCD là hình thang có đáy AD nên AD = 2BC ( ) 1 .   BC = ( 5; − − 2; )
1 , AD = (x + y z − . D 2; D 3; D ) 1 x + = − x = − D 12 D 2 10 ( )1  ⇔ 
y − = − ⇔  y = − . D 1 D 3 4 z − =   z =  D 3 D 1 2 Vậy D( 1 − 2;−1;3) .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB , hình
chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 45.
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CG bằng
a m ( ,mn,m <100).Tính m+n? n A. 35. B. 22 . C. 99. D. 28 . Lời giải Chọn C S M G A C H I E a B
Gọi giao điểm của CG với SB M . Suy ra M là trung điểm của SB .
Gọi E là chân đường vuông góc hạ từ M xuống mặt phẳng ABC.
Ta có AS / /IM AS / /IMC. Suy ra d S ,
A CG d S ,
A IMC d S,IMC d B,IMC. Theo bài ra ta có a 3 CI a  suy ra 3 IH  . 2 4 2 2 Suy ra 2 2 a 3a a 7
AH AI IH    . 4 16 4 Do góc S , A ABC  
45 suy ra tam giác S
HA vuông cân tại H . 7 Suy ra a 7 SH aAH  . Suy ra 14 SA AH 2  . 4 4 Xét tam giác SBC : dễ thấy a 14 SB SA  . 4 2 2 2 2SC 2BC SB a 38 2 2 a 10
SC SI SH IH  . Suy ra CM     . 4 4 8 Xét tam giác IMC  : SA a 14 IM a a 33   , 38 CM  , 3 CI  . Suy ra 2 S  .  a 2 8 8 2 IMC 32
Thể tích khối chóp MIBC là: 1 1 SH 1 1 a 7 1 a a 3 21 3 VME S    .  IC IB a MIBC . IBC . . . . . . . 3 3 2 2 3 8 2 2 2 192 21 3 3. a
Suy ra d S,MIC d B,MIC 3VMIBC 192 77    a . S IMC  33 22 2 a 32
Vậy m + n = 99 .
Câu 13: Cho mẫu số liệu về chiều cao (cm) của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Giá trị đại diện của nhóm [155;160) là A. 157,5. B. 155 . C. 157 . D. 160.
Câu 14: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một chi nhánh của doanh
nghiệp được ghi lại dưới bảng sau ( đơn vị: triệu đồng):
Hãy tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên? (giá trị gần nhất) A. 7,86. B. 7,68. C. 7,81. D. 7,56.
Câu 15: [1] Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  π f (x) 2 4cos x 2 sin 2x  = + − 
. Tính giá trị biểu thức 2 2
T = M + m . 4    A. T =14 . B. T =15 . C. T =12 . D. T =17 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D = R . Ta có  π f (x) 2 4cos x 2 sin 2x  = + −
= 2 + 2cos 2x + sin 2x −   cos 2x  4  8  π sin 2x cos 2x 2 2 sin 2x  = + + = + +   2 .  4   π   π 2 2 sin 2x 2 2 2 2 sin 2x  − ≤ + ≤ ⇔ − + ≤ + + 2 ≤ 2 +     2  4   4 
⇔ − 2 + 2 ≤ f ( x) ≤ 2 + 2 .
Giá trị lớn nhất của hàm số  π  π
f (x) bằng 2 + 2 khi sin 2x + = 1 ⇔ x = +   kπ .  4  8
Giá trị nhỏ nhất của hàm số  π  π
f (x) bằng − 2 + 2 khi 3 sin 2x + = 1 − ⇔ x = − +   kπ .  4  8
M + m = ( + )2 +( − )2 2 2 2 2 2 2 =12 .
Câu 16: [2] Cho phương trình 2  π  2  π
sin x sin 5x 2cos x 2cos  2x + = − − + 
. Số vị trí biểu diễn các 4 4     
nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn D  2  π   π 2cos x 1 cos 2x − = + − = 1+     sin 2x   4   2 Ta có    2  π   π 2cos + 2x =1+ cos + 4x =1−     sin 4x   4   2 
Do đó phương trình tương đương với sin x + sin 5x = sin 2x + sin 4x ⇔ 2sin 3 .
x cos 2x = 2sin 3 .xcos x kπ x =  3 sin 3x = 0  kπ k2π ⇔ ⇔ 
x = k2π ⇔ x = = (k ∈  )
cos 2x = cos x 3 6  k2π x =  3
Vậy có 6 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. x
Câu 17: [2] Cho hàm số f (x) 9 =
, x R . Nếu a + b = 3 thì f (a) + f (b − 2) có giá trị bằng 3+ 9x A. 1. B. 2 . C. 1 D. 3 . 4 4 Lời giải Chọn A
Ta có: b − 2 =1− a 9 a 1−a f (a) 9 =
f b − = f a = = a ( ) ( ) 9 3 ; 2 1 1 3+ 9 3+ 9 −a 3+ 9a a
f (a) + f (b − ) 9 3 2 = + = 1 3+ 9a 3+ 9a
Câu 18: [3] Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 9;
− 9) của tham số m để bất phương trình x ≤ ( 2 3log
2log m x x − (1− x) 1− x ) có nghiệm thực? A. 6 . B. 7 . C. 10. D. 11. Lời giải Chọn B 0 < x < 1 0 < x <1 0 < x <1 Điều kiện    ⇔  ⇔  (1− x) . 2 m x x − 
(1− x) 1− x > 0 m x −  (1− x) > 0 m > >  0  x
Bất phương trình đã cho tương đương x
(m xx −( −x) −x)2 3 2 log log 1 1
x ≤ (m x x −( − x) − x)2 3 2 1 1 ⇔ x x ≤ ( 2
m x x − (1− x) 1− x )
x x + (1− x) 1− x x 1− xm ≥ = + . 2 x x 1− x x
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có  x  1 1 − x x x  + − + + ≥ 2 x + 2 1−     x .  1− x   x
Vì vậy m x + 1− x .
Khảo sát hàm số f (x) = x + 1− x trên (0; )
1 ta được f (x) ≥ 2 ≈1,414 .
Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3,4,5,6,7,8.
Câu 19: [3] Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26 . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc
bốn tấm thẻ trong hộp . Hỏi có bao nhiêu cách rút bốn tấm thẻ sao cho bất kỳ hai trong bốn tấm
thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị? A. 2024. B. 8855. C. 7315. D. 10626. Lời giải Chọn B 10
Số cách rút 4 tấm thẻ trong 26 tấm thẻ sao cho bất kỳ hai trong bốn tấm thẻ lấy ra đó có hai số
tương ứng trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị bằng cách bỏ thêm 4 tấm thẻ vào
hàng ngang gồm 22 tấm thẻ sao cho hai tấm thẻ bỏ vào không kề nhau.
22 tấm thẻ kề nhau sinh ra 23 ô trống, nên số cách rút thẻ thẻ thoả mãn là: 4 C = 8855 (cách) 23
Câu 20: [2] Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A ,
tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 7 ?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 0,17 . B. 0,14. C. 0,21. D. 0,12. Lời giải Chọn B
Gọi số có tám chữ số là a a ...a 1 2 8 Ta có: n(Ω) 7 = 9.10
Gọi biến cố B : “Số tự nhiên lấy được chia hết cho 7”
Khi đó: 10000004 ≤ a a ...a ≤ 99999998 1 2 8 n(B) =12857143
Vậy P(B) 12857143 = ≈ 0,14 7 9.10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) x + x −5 = . x + 3
a) Hàm số nghịch biến trên ( 7; − − 3) .
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận xiên tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 .
c) Có 15 giá trị nguyên của tham số p thuộc khoảng (0;20) để đồ thị hàm số số 2024 y = f (x) + p
có đúng ba đường tiệm cận.
d) Có 2022 giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 2024 − ;2025] để hàm số
g (x) = f ( 2x − 2x m) có 5 điểm cực trị. Lời giải a) b) c) d) S Đ S Đ
a) TXĐ: D =  \{− } 3 . 2
x + x −5 ′ (2x + ) 1 (x + 3) 2 2
x x + 5 x + 6x +8 Ta có y′ =   = =  x + 3  (x +3)2 (x +3)2 2 x + 6x + 8  4 − < x < 3 − y′ = ⇒ y′ < 0 ⇔ (x +3)2   3 − < x < 2 −
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 4; − − 3) và ( 4; − − 2). 11
Vậy mệnh đề a) là SAI. 2 + − b) x x 5 1 Ta có y = = x − 2 + . x + 3 x + 3 Khi đó  y −  (x − ) 1 lim 2  = lim = 0  ;  y −  (x − ) 1 lim 2  = lim = 0  . x→+∞ x→+∞ x + 3 x→−∞ x→−∞ x + 3
Vậy đồ thị có tiệm cận xiên d : y = x − 2.
Gọi A = d Ox A(2;0); B = d Oy B(0; 2 − ) . Vậy S = . OAB 2
Vậy mệnh đề b) là ĐÚNG. c)) Ta có 2024 lim = 0 và 2024 lim
= 0 với mọi giá trị của tham số p nên đồ thị hàm
x→+∞ f (x) + p
x→−∞ f (x) + p số 2024 y =
luôn có đường tiệm cận ngang y = 0 do đó để đồ thị hàm số 2024 y = có f (x) + p f (x) + p
đúng ba đường tiệm cận thì phương trình f (x) + p = 0 ⇔ f (x) = − p có hai nghiệm phân biệt. 2 x + 6x + 8 x = 2 − ⇒ f ( 2) − = 3 −
Ta có y′ = f ′(x) =
f x = 0 ⇔ 2 ( ) (x +3)  x = 4 − ⇒ f ( 4) − = 7 −
Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số đã cho suy ra phương trình trên có đúng hai nghiệm phân − p > 3 − ⇒ 0 < p < 3 biệt khi và chỉ khi 
đồng thời p là một số nguyên nên ta tìm được tất cả
− p < 7 ⇒ 7 < p < 20 14giá trị thỏa mãn.
Vậy mệnh đề c) là mệnh đề SAI. 2 x + 6x + 8 x = 2 −
d) Do y′ = f ′(x) =
f x = 0 ⇔ nên 2 ( ) (x +3)  x = 4 − 2
x − 2x m ≠ 3 −  x =1 x g′(x)  = = 2(x − ) 1 f ′( 1 2
x − 2x m) ⇒ g′(x)  2 = 0 ⇔ 
x − 2x = m − 2 . 2 x 2x m 2  − − = −   2
x − 2x = m −   4  2
x − 2x m = 4 −  Xét h(x) 2
= x − 2x có bảng biến thiên
Để thỏa mãn thì m − 4 > 1 − ⇔ m > 3.
Do m nguyên thuộc [ 2024 −
;2025] nên có 2022 giá trị thỏa mãn Chọn ĐÚNG.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0;− ) 1 , B( 1; − 1;0), C (1;0; ) 1 . − − a) Điểm 1 1 1
I( ; ; ) là trung điểm của đoạn thẳng AB . 2 2 2
b) Khi tứ giác ABCD là hình bình hành thì D O = 6 . 12 c) Điểm H ( ; a ;
b c) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . Khi đó 5
a + b + c = . 3
d) Biết điểm M ( ;
x y; z) để biểu thức 2 2 2
3MA + 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
4x-2y+z = 2024 . Lời giải a) b) c) d) Đ S S S  + − +   − −
a) Toạ độ trung điểm 1
I của đoạn thẳng AB là 0 1 0 1 1 0 1 1 I − ; ; hay I ; ;     .  2 2 2   2 2 2  Vậy a) đúng. b) Gọi D( ;
x y; z). Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì  1 − = 1− x   AB DC 1  =
⇒  = 0 − y D(2;−1;0) ⇒ D O = 5. 1  =1−  z Vậy b) sai. 
c) Ta có BC = (2; 1; − 1). Gọi H ( ;
x y; z) là chân đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC của tam giác ABC . 
Suy ra BH = (x +1; y −1; z) .   BH / /BC
x +1 = 2t; y −1 = t − ; z = t  ( ) 1
Ta có   ⇔   AH BCAH BC = 0  (2) ( ) 
1 ⇒ H (2t −1; t
− +1;t) ⇒ AH = (2t −1; t − +1;t +1) . ( − 2) 1
⇒ 2.(2t −1) − ( t
− +1) + t +1 = 0 ⇔ 6t = 2 ⇔ t = ⇒ 1 2 1 H( ; ; ) nên 2
a + b + c = . 3 3 3 3 3 Vậy c) sai. d) 
AM = ( ;x y; z + ) 2 2 2 1
AM = x + y + (z + )2 1    M ( ; x y; z) 
⇒ BM = (x +1; y −1; z)  2
⇒ BM = (x + )2 1 + ( y − )2 2 1 + z   CM = 
(x −1; y;z − ) 2 1 CM   = (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1  2 2 2
P = 3MA + 2MB MC 2 2
= x + y + (z + )2  + (x + )2 + ( y − )2 2
+ z  − (x − )2 2 3 1 2 1 1
1 + y + (z − )2 1        2 2 2 2  3 x y z x y z x  = + + + − + + = + + 
( y − )2 +( z + )2 9 9 4 4 4 6 4 8 5 2 2 1 2 2 − ≥ −  .  2  4 4 9 ⇒ MinP = − 3 ⇔ x = − , 1 y = , z = 1 − , khi đó 3 1 M  ; ; 1 − − . 4 4 2 4 2   
Vậy P = 4x-2y + z = -3-1-1= -5. Vậy d) Sai.
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi M ,
N , P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB′ , CC′ , AD . Biết rằng BM NP vuông góc với nhau. 13
a) Góc giữa hai đường thẳng AC MP bằng 90° .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BP MC′ bằng a 2 .
c) Nếu ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ABCD) thì 3 cosϕ = . 3
d) Thể tích khối tứ diện AMNP bằng 1 3 a . 16 Lời giải Câu 3 a) b) c) d) Đ S Đ Đ A' D' M B' C' G N A P D B C a)
  
AC = AB + AD
   
MP = MA′ + AA + AP Ta có    
  
AC MP = ( AB + AD) 1 . BA + A A +  AP ′ 2    1 2 1
         = − AB + A . D BA + A .
B A' A + A .
D AA + A . B AP + A . D AP 2 2 1 2 1 2 = − a + a = 0 2 2
Vậy góc giữa AC MP bằng 90° .
MC′ ⊂ ( AB CD ′ ′)
b) Khẳng định sai, vì: 
 ⇒ d (MC ,′ BP) = d ((BCD),( AB CD ′ ′)) = ′ ⊂ ( ) AA BP ABCD 
Đặt AA′ = h .    +) 1
BM = − AB + AA′ . 2
       +) 1 1
PN = PD + DC + CN = AB + AD + AA′ . 2 2        +)  1   1 1
BM PN BM.PN = 0 ⇔ − AB + AA . AB + AD + AA  ′ ′ =     0  2   2 2  14