Đề KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh

Đề KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh mã đề 121 gồm 3 trang với 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 3 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 mã đ 121
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG NĂM HC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lp 10
Thi gian làm bài: 90 phút
H và tên thí sinh……………………………………………SBD:…...
PHN I: TRC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bt k thuc min trong tam giác. Gi D,E,F lần lượt là hình
chiếu vuông góc ca M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn ni tiếp tam giác ABC. Trong các
mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A
MD ME MF 2MI++=
   
B
MD ME MF 3MI++=
   
C
1
MD ME MF .MI
2
++=
   
D
3
MD ME MF .MI
2
++=
   
Câu 2: Trong mt phng vi h ta đ
( )
0;i, j

cho các véc tơ
a 2.i 3j; b 3i=+=

. Khi đó
ab+

bng
A
B
a b ( 1; 3)+=

C
D
a b ( 5; 3)+=−−

Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
2x 1 1−≤
A
( )
S 0;1=
B
(
] [
)
0 1;−∞ +∞
C
{ }
S 0;1=
D
[ ]
S 0;1
=
Câu 4: Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm
được mt chiếc đĩa cổ hình tròn b vỡ, để nghiên cu các nhà kho c cn
khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác đnh bán kính ca chiếc đĩa,
các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc, được kết qu
như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7 cm; CA=7,5 cm). Bán kính ca chiếc đĩa
này bng ( làm tròn ti hai ch s sau du phy)
A 5,73 cm B 6,01 cm
C 5,85 cm D 4,57 cm
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=7cm; BC=8cm. Đ dài đường
trung tuyến AM ca tam giác ABC bng:
A
217
AM cm
2
=
B
97
AM cm
2
=
C
AM 13 cm=
D
AM 13 cm=
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ m s
2
y x 2mx 2m 3
= −+
có tập xác định là R
A 4 B 3 C 5 D 6
Câu 7: Cho h phương trình
22
2
2 8 3 12 9
4 18 6 7 2 3 1 0
++=++
+ + + +=
x xy x y y
x y x xy
có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biu
thc
22
T 5a 4b= +
A
T5=
B
T 24=
C
T 21=
D
T4=
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình 2x+y-3>0
A
( )
Q 1; 3−−
B
3
M 1;
2



C
( )
N 1;1
D
3
P 1;
2



Câu 9: Trong mt phng, vi h ta đ 0xy, cho đường thng (d) có một véc tơ pháp tuyến là
n (2; 1)=
đi qua điểm M(-1;3). Phương trình tổng quát của đường thng (d) là
A x+2y+5=0 B 2x-y+5=0 C 2x-y-5=0 D x+2y-5=0
Mã đ: 121
Trang 2/3 mã đ 121
Câu 10: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
B Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng
D Véc tơ không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác
Câu 11: Cho hàm s
y ax b (a 0)=+≠
(1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A Hàm s (1) luôn đồng biến trên R B Hàm s (1) có tp giá tr là R
C Hàm s (1) có tập xác định là R D Đồ th ca hàm s (1) là một đường thng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A
33
f(x) g(x) f(x) g(x)=⇔=
B
22
f(x) g(x) f (x) g (x)=⇔=
C
f(x) g(x) 0 f(x) g(x)= ≥⇔ =
D
33
f(x) g(x) f (x) g (x)=⇔=
Câu 13: Trong các hàm s sau đây, đồ th ca hàm s nào đối xng nhau qua trc 0y
A
2
y 3x 2x 1= −+
B
3
y x 2x= +
C
2
yx x= +
D
2
y (x 2)= +
Câu 14: Cho hai tp
[
)
A 1; 5=
[ ]
B 0;7=
. Khi đó tập
CAB=
có kết qu là:
A
[
)
C 0;5
=
B
[
]
C 1; 7=
C
( )
C 0;5
=
D
(
]
C 5;7=
Câu 15: Mt ca hàng mua sách t nhà xut bn vi giá 3 USD /cun. Ca hàng bán sách vi giá 15
USD/cun, ti giá bán này mi tháng ca hàng s bán được 200 cun. Ca hàng có kế hoch giảm giá để
kích thích sc mua, và h ước tính rng c giảm đi 1 USD/ cuốn thì mi tháng s bán nhiều hơn 20 cuốn. Hi
rng, ca hàng nên bán sách vi giá bao nhiêu mt cuốn để thu được li nhun mt tháng là nhiu nht
A 12,5 USD B 13 USD C 14,5 USD D 14 USD
Câu 16: Trên mt phng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho
đường thng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nh nht bng
bao nhiêu
A
AB 2=
B
AB 2 2=
C
4
AB
3
=
D
AB 1 2
= +
Câu 17: Mt hc sinh tiến hành giải phương trình
5x 6 x 6
+=−
như sau:
ớc 1: Điều kin
6
5x 6 0 x
5
+ ≥−
ớc 2: phương trình đã cho tương đương với
22
x2
5x 6 (x 6) x 17x 30 0
x 15
=
+= + =
=
ớc 3: Đối chiếu điều kin, thy c 2 nghim thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2,x=15
Li gii ca hc sinh trên:
A Đúng B Sai t bước 1 C Sai t bước 2 D Sai t bước 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá tr nguyên của m để phương trình
22
x 4 x 1 (m 1) 0 +− =
có 4 nghim phân
bit
A 2 B Vô s C 1 D 0
Câu 19: Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi bng 94,4 m và din tích là 494,55 m
2
. Hi chiu dài ca
mảnh vườn đó là bao nhiêu
A 88,8 m B 15,7 m C 82,4 m D 31,5 m
Trang 3/3 mã đ 121
Câu 20: Mi lon bia Sài gòn có dng hình tr và có th tích cha là 330ml. Hãng bia mun nh thiết kế v
lon bia sao cho lượng nhôm nguyên liu b ra là ít nht. Nếu em là nhà thiết kế, thì em s thiết kế v lon bia
có bán kính đáy và chiều cao ln lưt là bao nhiêu để tha mãn yêu cu ca hãng ( làm tròn ti 1 ch s sau
du phy)
A
r 3,7cm;h 7,5cm
= =
B
r 4,1cm; h 8,1cm= =
C
r 3,6cm;h 7,4cm= =
D
r 3,5cm;h 7,1cm= =
PHN II: T LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a.
b.
2
2x 3x 1 0
+≥
Câu 2 (1 điểm): Gii bt phương trình
32
4 10 3 2 6 4 1
xx x x x + ++
Câu 3 (2 điểm): Trong mt phng vi h tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(3;1), B(-1;-1) và C(1;-5)
a) Chng minh rng tam giác ABC vuông cân ti B
b) Gọi M là điểm tha mãn
( )( )
MA MB MC MA MC 20++ + =
    
. Chng minh rng M luôn thuc vào
một đường tròn c định
…………………HT ………………………
ĐÁP ÁN
KÌ THI KHO SÁT CHT LƯNG NĂM HC 2017- 2018
MÔN: TOÁN – LP 10 ( THI NGÀY 9,10/3/2018)
Phn 1: Trc nghiệm ( 4 điểm)
CÂU
MÃ 121
MÃ 122
MÃ 123
MÃ 124
1
1. D
1.A
1. C
1. B
2
2. B
2. A
2. D
2. C
3
3. D
3. B
3. A
3. A
4
4. A
4. C
4. B
4. B
5
5. C
5. C
5. A
5. B
6
6. C
6. A
6. B
6. C
7
7. B
7. A
7. B
7. C
8
8. B
8. C
8. C
8. D
9
9. B
9. C
9. C
9. C
10
10. C
10. C
10. A
10. D
11
11. A
11. A
11. A
11. A
12
12. B
12. D
12. B
12. B
13
13. C
13. D
13. A
13. A
14
14. A
14. D
14. D
14. A
15
15. D
15. B
15. C
15. A
16
16. A
16. B
16. C
16. D
17
17. C
17. B
17. D
17. C
18
18. D
18. B
18. B
18. D
19
19. D
19. D
19. D
19. D
20
20. A
20. D
20. D
20. B
Phn 2: T luân ( 6 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
a) (1,5 điểm)
2x 1 0
x 3 2x 1
x 3 2x 1(1)
x 3 2x 1(2)
+≥
= +⇔
−= +
−=
(1)
x 3 2x 1 0 x 4 −= =
(2)
2
x 3 2x 1 0 x
3
+ += =
Đối chiếu điều kiên, suy ra nghim x=2/3
0.5
0.5
0.5
b)(1,5 điểm)
2
2x 3x 1 0 +≥
.
Lp bng du ca tam thc bc 2 suy ra nghim
[
)
1
x ; 1;
2

−∞ +∞

1,5
Câu 2
1 điểm
32
4 10 3 2 6 4 1
xx x x x + ++
Điu kin:
x1
( )
(
) ( )
( )( )
( )
( ) ( )
( )
( )
32
2
4 5 2 (x 3 2) 4 1 1 1 0
12
2
1 2 41 0
32
11
14
12 1 1 0
32
11
1 20 1 2
bpt x x x x x x
xx
x
xx x
xx
x
x
xx x x
xx
x
xx x x
+ + + −−
−−
−+ +
+−
−+


−+ +

+−
−+

=∨≥
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a) 1 điểm
Ta có:
AB ( 4; 2) AB 20=−− =

BC (2; 4) BC 20.= −→ =

Mt khác :
BC.AB 8 8 0 AB BC=−+ =
 
T đó suy ra tam giác ABC vuông cân tại B
0.5
0.5
b) Gi G là trọng tâm tam giác ABC, và I là trung điểm ca AC
Ta có
MA MB MC 3MG;MA MC 2MI++= +=

     
Nên:
(
)(
)
MA MB MC MA MC 20 6.MG.MI 20++ + = =
      
Gọi E là trung điểm IG ta có
( )(
) ( )( )
10 10
6.MG.MI 20 ME EG ME EI ME EG ME EG
33
=⇔+ +=⇔+ =
         
22 2 2
10 10
ME EG ME EG
33
−= =+
.
Do EG c định nên M luôn thuộc đường tròn tâm E, bán kính
2
10
EG
3
+
0.5
0.5
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh……………………………………………SBD:…...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các
mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
   
    A MD + ME + MF = 2MI B MD + ME + MF = 3MI
   1 
   3  C MD + ME + MF = .MI D MD + ME + MF = .MI 2 2         
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (0;i, j) cho các véc tơ a = 2.i + 3j;b = 3 − i . Khi đó a + b bằng         A a + b = ( 2; − 0) B a + b = ( 1 − ;3) C a + b = (5; 3 − ) D a + b = ( 5; − 3 − )
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −1 ≤ 1 là A S = (0; ) 1 B (−∞0] ∪[1; +∞) C S = {0; } 1 D S = [0; ] 1
Câu 4: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, để nghiên cứu các nhà khảo cổ cần
khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc, được kết quả
như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7 cm; CA=7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa
này bằng ( làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy) A 5,73 cm B 6,01 cm C 5,85 cm D 4,57 cm
Câu 5:
Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=7cm; BC=8cm. Độ dài đường
trung tuyến AM của tam giác ABC bằng: 217 97 A AM = cm B AM = cm C AM = 13 cm D AM = 13 cm 2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y =
x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là R A 4 B 3 C 5 D 6 2 2
x + 2xy +8x = 3y +12y +9
Câu 7: Cho hệ phương trình 
có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu 2
x + 4y +18 − 6 x + 7 − 2x 3y +1 = 0  thức 2 2 T = 5a + 4b A T = 5 B T = 24 C T = 21 D T = 4
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y-3>0  3   3  A Q ( 1 − ; 3 − ) B M 1;   C N (1; ) 1 D P 1 − ;    2   2  
Câu 9: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng (d) có một véc tơ pháp tuyến là n = (2; 1) − và
đi qua điểm M(-1;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) là A x+2y+5=0 B 2x-y+5=0 C 2x-y-5=0 D x+2y-5=0 Trang 1/3 mã đề 121
Câu 10:
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
B Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng
D Véc tơ không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác
Câu 11: Cho hàm số y = ax + b (a ≠ 0) (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A Hàm số (1) luôn đồng biến trên R
B Hàm số (1) có tập giá trị là R
C Hàm số (1) có tập xác định là R
D Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai A 3 3 f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g(x) B 2 2
f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g (x) C f (x) = g(x) ≥ 0 ⇔ f (x) = g(x) D 3 3
f (x) = g(x) ⇔ f (x) = g (x)
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đối xứng nhau qua trục 0y A 2 y = 3x − 2x +1 B 3 y = x + 2x C 2 y = x + x D 2 y = (x + 2)
Câu 14: Cho hai tập A = [ 1
− ;5) và B = [0;7]. Khi đó tập C = A ∩ B có kết quả là: A C = [0;5) B C = [ 1 − ;7] C C = (0;5) D C = (5;7]
Câu 15: Một cửa hàng mua sách từ nhà xuất bản với giá 3 USD /cuốn. Cửa hàng bán sách với giá 15
USD/cuốn, tại giá bán này mỗi tháng cửa hàng sẽ bán được 200 cuốn. Cửa hàng có kế hoạch giảm giá để
kích thích sức mua, và họ ước tính rằng cứ giảm đi 1 USD/ cuốn thì mỗi tháng sẽ bán nhiều hơn 20 cuốn. Hỏi
rằng, cửa hàng nên bán sách với giá bao nhiêu một cuốn để thu được lợi nhuận một tháng là nhiều nhất A 12,5 USD B 13 USD C 14,5 USD D 14 USD
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho
đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu 4 A AB = 2 B AB = 2 2 C AB = D AB = 1+ 2 3
Câu 17: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x + 6 = x − 6 như sau: Bước 1: Điề 6
u kiện 5x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ − 5  =
Bước 2: phương trình đã cho tương đương vớ x 2 i 2 2
5x + 6 = (x − 6) ⇔ x −17x + 30 = 0 ⇔  x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2,x=15
Lời giải của học sinh trên: A Đúng B Sai từ bước 1 C Sai từ bước 2 D Sai từ bước 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 2
x − 4 x +1 − (m −1) = 0 có 4 nghiệm phân biệt A 2 B Vô số C 1 D 0
Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 94,4 m và diện tích là 494,55 m2. Hỏi chiều dài của
mảnh vườn đó là bao nhiêu A 88,8 m B 15,7 m C 82,4 m D 31,5 m Trang 2/3 mã đề 121
Câu 20: Mỗi lon bia Sài gòn có dạng hình trụ và có thể tích chứa là 330ml. Hãng bia muốn nhờ thiết kế vỏ
lon bia sao cho lượng nhôm nguyên liệu bỏ ra là ít nhất. Nếu em là nhà thiết kế, thì em sẽ thiết kế vỏ lon bia
có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là bao nhiêu để thỏa mãn yêu cầu của hãng ( làm tròn tới 1 chữ số sau dấu phẩy) A r = 3, 7cm; h = 7, 5cm B r = 4,1cm; h = 8,1cm C r = 3, 6cm; h = 7, 4cm D r = 3, 5cm; h = 7,1cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1 (3 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau a. x − 3 = 2x +1 b. 2 2x − 3x +1 ≥ 0
Câu 2 (1 điểm): Giải bất phương trình 3 2
x − 4x +10x ≥ 3x − 2 + 6 + 4 x −1
Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(3;1), B(-1;-1) và C(1;-5)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B
    
b) Gọi M là điểm thỏa mãn (MA + MB + MC)(MA + MC) = 20 . Chứng minh rằng M luôn thuộc vào
một đường tròn cố định
…………………HẾT ……………………… Trang 3/3 mã đề 121 ĐÁP ÁN
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10 ( THI NGÀY 9,10/3/2018)
Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm) CÂU MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124 1 1. D 1.A 1. C 1. B 2 2. B 2. A 2. D 2. C 3 3. D 3. B 3. A 3. A 4 4. A 4. C 4. B 4. B 5 5. C 5. C 5. A 5. B 6 6. C 6. A 6. B 6. C 7 7. B 7. A 7. B 7. C 8 8. B 8. C 8. C 8. D 9 9. B 9. C 9. C 9. C 10 10. C 10. C 10. A 10. D 11 11. A 11. A 11. A 11. A 12 12. B 12. D 12. B 12. B 13 13. C 13. D 13. A 13. A 14 14. A 14. D 14. D 14. A 15 15. D 15. B 15. C 15. A 16 16. A 16. B 16. C 16. D 17 17. C 17. B 17. D 17. C 18 18. D 18. B 18. B 18. D 19 19. D 19. D 19. D 19. D 20 20. A 20. D 20. D 20. B
Phần 2: Tự luân ( 6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) (1,5 điểm) 2x +1 ≥ 0  0.5
x − 3 = 2x +1 ⇔ x − 3 = 2x +1(1)  x − 3 = 2 − x −1(2)
(1) ⇔ x − 3 − 2x −1 = 0 ⇔ x = 4 − 2
(2) ⇔ x − 3 + 2x +1 = 0 ⇔ x = 0.5 3 Đố
i chiếu điều kiên, suy ra nghiệm x=2/3 0.5 b)(1,5 điểm) 2 2x − 3x +1 ≥ 0 .  1 
Lập bảng dấu của tam thức bậc 2 suy ra nghiệm x ∈ ; −∞ ∪[1;+∞  )   1,5 2  Câu 2 1 điểm 3 2
x − 4x +10x ≥ 3x − 2 + 6 + 4 x −1
Điều kiện: x ≥1 0,25 3 2 0,25
bpt x − 4x + 5x − 2 + (x− 3x − 2) + 4 x −1 ( x −1 − ) 1 ≥ 0 ( − − −
x − )2 (x − ) (x ) 1 ( x 2) x 2 1 2 + + 4 x −1 ≥ x + x − ( x− + ) 0 3 2 1 1   −
x − (x − ) (x − ) x 1 4 1 2 1 x −1 + +  ≥  x + x − ( x− +  ) 0 3 2 1 1  0,25
x −1(x − 2) ≥ 0 ⇔ x =1∨ x ≥ 2 0,25 Câu 3 a) 1 điểm Ta có:   AB = ( 4 − ; 2
− ) → AB = 20 và BC = (2; 4 − ) → BC = 20. 0.5   Mặt khác : BC.AB = 8 − + 8 = 0 → AB ⊥ BC 0.5
Từ đó suy ra tam giác ABC vuông cân tại B
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, và I là trung điểm của AC
         
Ta có MA + MB + MC = 3MG; MA + MC = 2MI
      
Nên: (MA + MB + MC)(MA + MC) = 20 ⇔ 6.MG.MI = 20 0.5
Gọi E là trung điểm IG ta có  
   
    = ⇔ ( + )( + ) 10 = ⇔ ( + )( − ) 10 6.MG.MI 20 ME EG ME EI ME EG ME EG = 3 3 10 10 2 2 2 2 ME − EG = ⇔ ME = + EG . 3 3 10
Do EG cố định nên M luôn thuộc đường tròn tâm E, bán kính 2 + EG 3 0.5
Document Outline

  • MA 121
  • ĐÁP ÁN