Đề KSCL Toán 10 thi THPT QG 2020 lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
Đề KSCL Toán 10 thi THPT QG 2020 lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc có mã đề 123, đề thi có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số 2
y = x + 2x − 3 đồng biến trên khoảng A. ( 1; − 3) B. ( 3 − ;− ) 1 C. ( ; −∞ 3 − ) D. ( 1; − 2)
Câu 2: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 5 + 2 −x + 4x − 3 − 4 x −1 − 4 3− x . Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng
A. M + m = 4 2 − 5 B. M − m = 4 2 − 6 C. M − m = 6 − 4 2 D. M + m = 6 + 4 2
2x + 3− y = m
Câu 3: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có
2y + 3− x = m nghiệm bằng A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Đường thẳng y = 2 − x tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2
Câu 5: Phương trình mx + 2m = 2x + 5 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m < 2 D. m ≠ 2 −
Câu 6: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất là: A. ( ) ;1 −∞ B. \{ } 1 C. (1;+∞) D. ( ] ;1 −∞
Câu 7: Phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m −3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m∈{0; } 4 B. m ≠ 0 C. m = 4 D. m ≠ 4
Câu 8: Gọi (P) là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Điều kiện để đồ thị (P) của hàm số đã
cho nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ > 0 A. B. ∆ < 0 C. D. a > 0 a > 0 a > 0
Câu 9: Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. b < 0,c > 0 B. 2
b > 4c,b < 0,c > 0 C. 2 b > 4c
D. b > 0,c > 0
Câu 10: Cho hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1, trong đó m là hằng số cho trước. Khi đó điểm cố định
mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m là A. (2; ) 1 − B. (2;3) C. (2; 3 − ) D. (2; ) 1
Câu 11: Cho phương trình x −1 = x − 3. Khi đó điều kiện của phương trình là A. x ≥ 3 B. x > 3 C. x ≥1 D. x >1
Câu 12: Khi giải phương trình 2 2
x − 2x − 3 − x + 2x + 5 = 0 ta đặt 2
t = x − 2x − 3 thì phương trình
đã cho trở thành phương trình
A. 2t − t + 2 = 0
B. 2t + t − 2 = 0 C. 2t − + t − 5 = 0
D. 2t − t − 2 = 0
Câu 13: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó
Trang 1/6 - Mã đề thi 123
ở độ cao 6m. Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm) A. 2,56 giây B. 2,59 giây C. 2,58 giây D. 2,57 giây
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 32 f x = x + với x > 0 bằng 2 x A. 2 32 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 15: Cho hàm số 1− m y =
x + 2020 đồng biến trên . Khi đó tập hợp các giá trị của m bằng m +1 A. ( ; −∞ − ) 1 B. ( 1; − ) 1 C. ( ) ;1 −∞ D. ( 1; − ] 1
Câu 16: Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi A. m > 1 −
B. 0 < m <1 C. m > 0 D. m ≥ 0 ( m − )
1 x − 2019y = 2020
Câu 17: Điều kiện để hệ phương trình sau
là hệ phương trình bậc nhất hai 2020x +
(m − 2) y = 2021 ẩn A. m≠1 B. m ≠ 2
C. m∈ \{1; } 2 D. m∈ 2 2
x + xy + y = 4
Câu 18: Số nghiệm của hệ phương trình bằng
xy + x + y = 2 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Phương trình ( 2
x + 4x + 3) x − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m < 3 − B. 3 − ≤ m < 1 − C. m ≥ 1 − D. 3 − < m < 1 − 2 −
Câu 20: Số nghiệm thực của phương trình 2 1 2x 1 4x + + − 6 = 0 bằng 2 x x A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 21: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 có x − 2 nghiệm duy nhất là A. ( ] 3 ;1 −∞ B. 3 ; −∞ C. ( ] ;1 −∞ D. (−∞ ) 3 ;1 2 2 2
Câu 22: Cho hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 . Tập hợp các giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là A. ( ;
−∞ 2) (2;+∞) B. { } 2 C. (2;+∞) D. ( ;2 −∞ ) Trang 2/6 - Mã đề thi 123
Câu 23: Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi A. m ≥ 1 − B. m > 0 C. m > 1 − D. 1 − < m < 0
mx + y = m +1
Câu 24: Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x + my = 2 A. m ≠ 1 B. m ≠ 1 − C. m ≠ 1 ± D. m∈ ax + y = 2
Câu 25: Số cặp số nguyên ( ;
a b) để hệ phương trình vô nghiệm bằng 6x + by = 4 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 26: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m.
Độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn) bằng A. 8,794m B. 8,795m C. 8,793m D. 8,796m
Câu 27: Từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 ta thực hiện những bước biến đổi sau để được đồ thị hàm số 2
y = x − 6x + 5
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị và tịnh tiến lên trên 4 đơn vị
C. Đối xứng qua trục Ox và tịnh tiến sang trái 1 đơn vị
D. Đối xứng qua trục Oy và tịnh tiến lên trên 3 đơn vị
Câu 28: Có thể khoanh một sợi dây dài 40cm thành một hình chữ nhật có diện tích S cho trước trong
trường hợp nào sau đây? A. 2 S = 99cm B. 2 S =101,5cm C. 2 S =102cm D. 2 S =101cm
Câu 29: Phương trình mx +1 = 2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x −1 A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 1 −
D. m∈ \{ 1; − } 2
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2020 f x = x + với x > 0 bằng x A. 2020 B. 4040 C. 4040 D. 8080
Câu 31: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = ,
b AB = c . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai 2 2 2 A. + − cos a b c A = 2bc B. 2 2 2
b = c + a − 2ca cos B C. 2 2 2
a + b + c = 2bc cos A + 2ca cos B + 2abcosC
Trang 3/6 - Mã đề thi 123 D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A
Câu 32: Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Đẳng thức nào sau đây
là sai
A. BC = 2MN
B. AB = 2MB C. 1 MN = − CB D. 1 MN = CB 2 2
Câu 33: Giả sử G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’. Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai
A. G ' A + G 'B + G 'C = 3G 'G
B. GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '
C. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '
D. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 bằng A. (1;3) B. (1;2) (2;3) C. ( ; −∞ ) 1 (2;3) D. ( ; −∞ ) 1 (3;+∞)
Câu 35: Cho hai lực F và F cùng có điểm đặt tại O và đều có cường độ lực là 100N, góc hợp bởi 1 2
F và F bằng 0
120 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho bằng 1 2 A. 200N B. 30000N C. 100 3N D. 100N
Câu 36: Tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx +1 > x + m đúng với mọi x < 2 là A. ∅ B. ( ) ;1 −∞ C. ( ;2 −∞ ] D. [1;+∞)
Câu 37: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a và có trọng tâm G. Khi đó B . G GA bằng 2 2 2 2 A. a 3 a a − B. C. a 3 D. − 6 6 6 6
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A( 4; − )
1 , B(2;4),C (2; 2
− ). Tọa độ điểm D sao cho
cho C là trọng tâm tam giác ABD là A. D(0; ) 1 B. D( 4; − 7) C. D(4; 1 − ) 1 D. D(8; 1 − ) 1 Câu 39: Cho 0 0 0 < α <180 . Khi đó biểu thức
( 0 −α) α − ( 0 −α) α ( 0 2sin 180 cot cos 180 tan cot 180 −α ) bằng A. −cosα B. 3cosα C. cosα D. 3 − cosα
Câu 40: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Trang 4/6 - Mã đề thi 123 Biết 0 AH = 4 , m HB = 20 , m B
∠ AC = 45 . Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 17,3m B. 17,6m C. 17,2m D. 17,4m
Câu 41: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = ,
b AB = c và diện tích tam giác ABC bằng 2 5m . Khi đó biểu thức 2 2 2
a + 2b + 3c đạt giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 2 66,33m B. 2 66,30m C. 2 66,34m D. 2 66,32m
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số 2
k . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 . MA MB = k là
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a
Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Khi đó 2C . A BD bằng A. 2 2 2 2
AD + BC − AB − CD B. 2 2 2 2
AB + CD − AD − BC C. 2 2 2 2
AD + AB − BC − CD D. 2 2 CA + BD
Câu 44: Hằng số thực dương m nhỏ nhất để bất đẳng thức ( + + ) 2 2 2
m ab bc ca > a + b + c đúng với
mọi a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn A. m∈(1,5;2,5) B. m∈(3;4) C. m∈(1;2) D. m∈(2,5;3)
Câu 45: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số
AC + BC đạt giá trị lớn nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) AB A. 3,20 B. 3,17 C. 3,16 D. 3,15
Câu 46: Tập hợp các giá trị của x để hai đẳng thức 3x + 2 = 3x + 2 và 2x − 5 = 5 − 2x cùng xảy ra là A. 2 5 ; − B. 2 5 − ; C. 2 5 − ; D. 2 5 − ; 3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 47: Cho tam giác ABC. Khi đó vị trí của điểm M để biểu thức . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. Trực tâm tam giác ABC
D. Trọng tâm tam giác ABC
Câu 48: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB bằng 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 123 A. 134m B. 133m C. 136m D. 135m
Câu 49: Cho tam giác ABC có 0
AB = 5,CA = 8, B
∠ AC = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC? A. 129 B. 7 C. 49 D. 69 ( x −3)2 2 ≥ + +
Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để hệ bất phương trình x 7x 1 vô nghiệm bằng
2m − 5x ≤ 8 A. 72 m < B. 72 m ≥ C. 72 m ≤ D. 72 m > 13 13 13 13
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 123 mamon made cauhoi dapan TOAN10 123 1 B TOAN10 123 2 C TOAN10 123 3 D TOAN10 123 4 D TOAN10 123 5 B TOAN10 123 6 B TOAN10 123 7 A TOAN10 123 8 C TOAN10 123 9 B TOAN10 123 10 A TOAN10 123 11 C TOAN10 123 12 D TOAN10 123 13 C TOAN10 123 14 B TOAN10 123 15 B TOAN10 123 16 C TOAN10 123 17 D TOAN10 123 18 D TOAN10 123 19 B TOAN10 123 20 C TOAN10 123 21 A TOAN10 123 22 A TOAN10 123 23 C TOAN10 123 24 C TOAN10 123 25 B TOAN10 123 26 A TOAN10 123 27 A TOAN10 123 28 A TOAN10 123 29 D TOAN10 123 30 D TOAN10 123 31 A TOAN10 123 32 D TOAN10 123 33 C TOAN10 123 34 B TOAN10 123 35 C TOAN10 123 36 A TOAN10 123 37 B TOAN10 123 38 D TOAN10 123 39 C TOAN10 123 40 D TOAN10 123 41 A TOAN10 123 42 D TOAN10 123 43 B TOAN10 123 44 A TOAN10 123 45 C TOAN10 123 46 A TOAN10 123 47 D TOAN10 123 48 D TOAN10 123 49 B TOAN10 123 50 D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hàm số 2
y = x + 2x − 3 đồng biến trên khoảng A. ( 1; − 3) . B. ( 3 − ;− ) 1 . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. ( 1; − 2) . Lời giải Chọn B Ta vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 bằng cách sau:
+ Vẽ hai đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 và 2
y = −x − 2x + 3 trên cùng một hệ tọa độ rồi xóa bỏ
phần đồ thị nằm dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 như hình bên dưới.
Nhìn vào đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 ta thấy hàm số đồng biến trên ( 3 − ;− ) 1 .
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 5 + 2 −x + 4x − 3 − 4 x −1 − 4 3− x . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M + m = 4 2 − 5 . B. M − m = 4 2 − 6 . C. M − m = 6 − 4 2 . D. M + m = 6 + 4 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 1≤ x ≤ 3 .
Đặt t = x −1 + 3− x .
Ta có: 2t = 2 + 2 (x −1)(3− x) ≥ 2 ⇒ t ≥ 2 (do t > 0). Cauchy
Lại có 2t = 2 + 2 (x −1)(3− x) ≤ 2 + (x −1) + (3− x) = 4 ⇒ t ≤ 2 (do t > 0).
Vậy với 1≤ x ≤ 3 thì 2 ≤ t ≤ 2 .
Hàm số đã cho trở thành 2
y = t − 4t + 3 đây là một parabol có đỉnh I (2;− ) 1 . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiến suy ra m = 1
− , M = 5 − 4 2 . Do đó M − m = 6 − 4 2 .
2x + 3− y = m
Câu 3. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có nghiệm
2y + 3− x = m bằng A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 0 ≤ x, y ≤ 3
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta được:
2x − 2y + 3− y − 3− x = 0 2x − 2y 3− y − 3+ x ⇔ + = 0 2x + 2y 3− y + 3− x ( ⇔ x − y) 2 1 + = 0 2x 2y 3 y 3 y + − + − x = y ⇔ 2 1 + = 0 2x + 2y 3− y + 3− y ⇒ x = y (do 2 1 + > 0). 2x + 2y 3− y + 3− y
Thế vào phương trình (1) ta được: 2x + 3− x = m . Ta có: 1 1 3 m = 2x +
6 − 2x ≤ 1+ . 2x + 6 − x = . 6 = 3 . 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x = 2 .
Ta có: 2x + 3− x = m 2
⇒ m = 2x + 2 2x(3− x) + 3− x = 3+ x + 2 2x(x − 3) ≥ 3 ⇒ m ≥ 3 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Kết hợp điều kiện ta có: 3 < m ≤ 3 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của m bằng 5.
Câu 4. Đường thẳng y = 2 − x tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn D
Giao với trục Ox : A(2;0) .
Giao với trục Oy : B(0;2) . Ta có: 1 S = OAOB = . OAB . 2 2
Câu 5. Phương trình mx + 2m = 2x + 5 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m > 2 . B. m ≠ 2 . C. m < 2. D. m ≠ 2 − . Lời giải Chọn B
Ta có, mx + 2m = 2x + 5 ⇔ (m − 2) x + 2m −5 = 0 .
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 .
Câu 6. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất là A. (−∞ ) ;1 . B. \{ } 1 . C. (1;+ ∞) . D. ( ] ;1 −∞ . Lời giải Chọn B
Để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất thì 1− m ≠ 0 ⇔ m ≠1.
Câu 7. Phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m∈{0; } 4 . B. m ≠ 0 . C. m = 4 . D. m ≠ 4 . Lời giải Chọn A
Nếu m = 0: phương trình đã cho trở thành 3
4x − 3 = 0 ⇔ x = . Phương trình có nghiệm duy 4
nhất nên giá trị m = 0 thỏa mãn.
Nếu m ≠ 0 : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ∆ ' = 0 ⇔ − (m − ) 2 2 − m
(m −3) = 0 ⇔ 4− m = 0 ⇔ m = 4 . Vậy phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 0hoặc m = 4 .
Câu 8. Gọi (P) là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Điều kiện để đồ thị (P) của hàm số đã
cho nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ > 0 A. . B. ∆ < 0 . C. . D. . a > 0 a > 0 a > 0 Lời giải Chọn C
Đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c nằm hoàn toàn phía trên trục hoành khi và chỉ khi ∆ < 0 y > 0 x ∀ ∈ ⇔ . a > 0
Câu 9. Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. b < 0,c > 0 . B. 2
b > 4c,b < 0,c > 0 . C. 2 b > 4c .
D. b > 0,c > 0 . Lời giải Chọn B Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Phương trình 2t + bt + c = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi 2 2 b − 4c > 0 b > 4c b 0 b − > ⇔ < 0 . c 0 > c > 0
Câu 10. Cho hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1, trong đó m hằng số cho trước. Khi đó điểm cố định mà đồ
thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m là A. (2;−1) . B. (2;3) . C. (2;−3). D. (2;1). Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1 luôn đi qua điểm cố định với mọi m
⇔ (x − 2)m + (1− x − y) = 0 nghiệm đúng với mọi m (x−2) = 0 x = 2 ⇔ ( ⇔ 1− x − y ) = 0 y = 1 −
Câu 11. Cho phương trình x −1= x −3. Khi đó điều kiện của phương trình là A. x≥3 . B. x >3. C. x≥1. D. x >1. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x −1≥0⇔ x≥1.
Câu 12. Khi giải phương trình 2 2
x − 2x −3 − x + 2x +5=0 ta đặt 2
t = x − 2x −3 thì phương trình đã
cho trở thành phương trình
A. 2t −t + 2=0 .
B. 2t +t − 2=0 . C. 2t − +t −5=0 .
D. 2t −t − 2=0. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
x − 2x −3 − x + 2x +5=0 2
⇔ x − x − −( 2
2 3 x − 2x −3)+ 2 =0 (1). Đặt 2
t = x − 2x −3 (Điều kiện: t ≥0 ).
Khi đó phương trình (1) trở thành: 2 2 t
− +t + 2=0⇔t −t − 2=0.
Câu 13. Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của quả
bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá
nó lên, nó ở độ cao 6m . Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (Tính chính xác đến hàng phần trăm). A. 2,56 giây. B. 2,59 giây. C. 2,58giây. D. 2,57 giây. Lời giải Chọn C
Do bóng được đá từ độ cao 1,2m nên trong hệ trục tọa độ Oth ta có Parabol cắt trục Oh tại
điểm có tung độ h =1,2m . Khi đó phương trình Parabol có dạng: h(t) 2
= at + bt +1,2 (t ≥ 0). 0
Theo giả thiết ta có hệ phương trình: h( )
1 = a + b +1,2 = 8,5 a + b = 7,3 a = 4 − ,9 ⇔ ⇔ . h
(2) = 4a + 2b +1,2 = 6 2a + b = 2,4 b =12,2
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so với mặt đất bằng 0 2 ⇒ 0 = 4,
− 9t +12,2t +1,2 ⇒ t ≈ 2,58.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 32 f x = x + với x > 0 bằng 2 x A. 2 32 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải ChọnB Ta có: 32 x x 32 x + = + + . Do x x 32
x > 0 áp dụng BĐT Cô si cho ba số dương ; ; . 2 2 x 2 2 x 2 2 2 x Ta được x x 32 x x 32 x x 32 + + ≥ 3 3 . . ⇔ + +
≥ 6 . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 x 2 2 x 2 2 x x 32 = ⇔ x = 4 . 2 2 x
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 6 tại x = 4 . Câu 15. Cho hàm số 1− m y =
x + 2020 đồng biến trên . Khi đó tập hợp các giá trị của m bằng: m +1 A. (−∞;− ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1; − ] 1 . Lời giải Chọn B 1− m 1 − m > 0 m < 1
Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi > 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − < m <1. m +1 m +1 > 0 m > 1 −
Câu 16. Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi A. m > 1 − .
B. 0 < m <1. C. m > 0. D. m ≥ 0 . Lời giải Chọn C
Yêu cầu bài toán tương đương với: m ≠ 0 m ≠ 0 ' (m )2 1 m(m ) 1 0 ∆ = + −
+ > ⇔ m +1> 0 . x <1< x x 1 − < 0 < x −1 1 2 1 2 m ≠ 0 m ≠ 0 m 1 ⇔ > − ⇔ m > 1 − . (
x 1 . x 1 0 − − <
x .x − x +x +1< 0 (1) 1 ) ( 2 ) 1 2 ( 1 2 ) 2(m + ) 1 x +x = 1 2
Theo định lý Viet ta có: m . m + 1 x .x = 1 2 m
( ) m +1 2(m + )1 1 1 1 0 − ⇔ − + < ⇔ < 0 ⇔ m > 0. m m m Vậy m > 0.
(m − )1 x − 2019y = 2020
Câu 17. Điều kiện để hệ phương trình
là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2020x +
(m − 2) y = 2021 A. m ≠1. B. m ≠ 2 . C. \{1; } 2 . D. m∈ . Lời giải Chọn D Vì 2019 −
≠ 0, 2020 ≠ 0 nên hai phương trình của hệ đều là phương trình bậc nhất hai ẩn. Vậy m∈ 2 2 + + = Câu 18. x xy y 4
Số nghiệm của hệ phương trình bằng
xy + x + y = 2 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D 2 2
x + xy + y = 4 (
x + y)2 − xy = 4 (
x + y)2 +(x + y)−6 = 0 Ta có ⇔ ⇔
xy + x + y = 2
xy + x + y = 2 xy = 2 − (x + y) x + y = 2 X = 0 TH1:
x y là nghiệm của phương trình 2
X − 2X = 0 ⇔ xy = 0 .Nên , X = 2 x = 2 x = 0 Vậy hệ có nghiệm và . y = 0 y = 2 x + y = 3 − y = 3 − − x TH2: ⇔
x + x + = vô nghiệm nên hệ phương 2 xy = 5
x + 3x + 5 = 0 Vì phương trình 2 3 5 0 trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 19. Phương trình ( 2
x + 4x + 3) x − m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m < 3 − . B. 3 − ≤ m < 1 − . C. m ≥ 1 − . D. 3 − < m < 1 − . Lời giải Chọn B x ≥ m x ≥ m x = m
Phương trình tương đương: x = m ⇔ . x = 1 − 2 x 4x 3 0 + + = x = 3 −
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 − ≤ m < 1 − . 2
Câu 20. Số nghiệm thực của phương trình 2 1 2x −1 4x + + − 6 = 0 bằng 2 x x A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn C Đk: x ≠ 0 . 2
Phương trình tương đương: 1 1 2x − + 2x − − 2 = 0 x x 1 2x − = 1 1 2 − = 1 1 x 2x 1 2 x
2x − x −1 = 0 ⇔ 2x −
+ 2x − − 2 = 0 ⇔ ⇔ ⇔ x x 1 2 1 2x − = 2 −
2x + x −1 = 0 (vn) 2x − = 1 − x x x =1 1 x = − 2 ⇔
(thỏa đk). Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. x = 1 − 1 x = 2 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 21. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 x − 2 có nghiệm duy nhất là A. ( ] 3 ;1 −∞ ∪ . B. 3 ; −∞ . C. ( ] ;1 −∞ . D. (−∞ ) 3 ;1 ∪ . 2 2 2 Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của phương trình là x > 2 . 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2 Khi đó phương trình = x − 2 2
⇔ x − 2(m + )
1 x + 6m − 2 = x − 2 x − 2 x = 3 2
⇔ x − (2m + 3) x + 6m = 0 ⇔ (*) x = 2m
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì (*) có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x > 2 3 2m = 3 m = tương đương với 2 m ( ] 3 ;1 ⇔ ⇔ ∈ −∞ ∪ . 2m ≤ 2 < 3 2 m ≤1
Câu 22. Cho hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 . Tập các giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là A. ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞). B. { } 2 . C. (2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải Chọn A
Hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 là hàm số bậc hai khi 2 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 hay tập các
giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞).
Câu 23. Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi A. m ≥ 1 − . B. m > 0 . C. m > 1 − . D. 1 − < m < 0 . Lời giải Chọn C
Trường hợp 1: m = 0 ta có phương trình 1 2
− x +1 = 0 ⇔ x = > 0 . Vậy m = 0 thỏa mãn.( ) 1 2
Trường hợp 2: m ≠ 0
+ Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ . m (m + ) 1 < 0 ⇔ 1 − < m < 0 (2). ∆′ ≥ 0 m +1 > 0
+ Phương trình có hai nghiệm dương S 0 ⇔ > ⇔ m +1 ⇔ m > 0 (3) . > 0 P > 0 m Từ ( )
1 ;(2);(3) ⇒ giá trị m thỏa mãn bài toán là m > 1 − .
mx + y = m +1
Câu 24. Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x + my = 2 A. m ≠ 1. B. m ≠ 1 − . C. m ≠ 1 ± . D. m∈ . Lời giải Chọn C Cách 1:
mx + y = m +1
m(2 − my) + my = m +1 x = 2 − my ⇔ ⇔ . x = 2 − my
x = 2 − my ( 2 m − )1 y = m−1 (*)
Từ (*) ⇒ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 2
m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± . m 1
Cách 2: Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ 2 D =
≠ 0 ⇔ m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± . 1 m ax + y = 2
Câu 25. Số cặp số nguyên ( ;
a b) để hệ phương trình vô nghiệm bằng 6x + by = 4 A. 5. B. 7 . C. 8. D. 6 . Lời giải Chọn B 2 = 2 − b y =
Xét a = 0 hệ phương trình được viết lại x ⇔
3 lúc này hệ có nghiệm. 6x + 2b = 4 y = 2
Xét a ≠ 0 , biến đổi hệ phương trình ta được ax + y = 2 6ax + 6y =12
(ab − 6)y = 4a −12 ⇔ ⇔ . 6x by 4 6ax bay 4a + = + = ax + y = 2
Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi ab − 6 = 0 ab = 6 ⇔ (*) . 4a −12 ≠ 0 a ≠ 3 6 b =
Vì a,b∈ nên từ (*) ta có a . a∈ { 6; − 3 − ; 2; − 1 − ;1;2; } 6
Vậy có tất cả là 7 cặp số nguyên.
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 8,5m, và sau 2 giây khi đá lên nó ở độ cao 6m .
Độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần ngàn) bằng A. 8,794m . B. 8,795m . C. 8,793m. D. 8,796m . Lời giải Chọn A
Theo giả thiết ta có h(t) là một hàm số bậc hai theo biến t , đặt 2
h(t) = mt + nt + p;m ≠ 0.
Từ giả thiết ta có hệ phương trình 49 m = − 10 h(0) =1, 2 p =1, 2 61
h(1) = 8,5 ⇔ m + n + p = 8,5 ⇔ n = . 5 h(2) 6 4m 2n p 6 = + + = 6 p = 5 Do vậy 49 2 61 6 h(t) = − t +
t + ;t ≥ 0 , ta có biến đổi như sau 10 5 5 49 61 2 4309 4309 h(t) = − (t − ) + ≤ , t ∀ ≥ 0 . 10 49 490 490
Vậy độ cao lớn nhất của quả bóng bằng 4309 ≈ 8,794 (mét). 490
Câu 27. Từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 ta thực hiện những bước biến đổi sau để được đồ thị hàm số 2
y = x − 6x + 5
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị và tịnh tiến lên trên 4 đơn vị.
C. Đối xứng qua trục Ox và tịnh tiến sang trái 1 đơn vị.
D. Đối xứng qua trục Oy và tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. Lời giải Chọn A Ta có 2
y = x − 4x + 3 ⇔ y = (x − 2)2 −1 và 2
y = x − 6x + 5 ⇔ y = (x − 3)2 − 4 .
Do đó các bước thực hiện là tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
Câu 28. Có thể khoanh một sợi dây dài 40cm thành một hình chữ nhật có diện tích S cho trước trong
trường hợp nào sau đây? A. 2 S = 99cm . B. 2 S =101,5cm . C. 2 S =102cm . D. 2
S =101cm . Lời giải Chọn A
Gọi x (cm) , 0 < x < 20 là kích thước một cạnh của hình chữ nhật.
Kích thước cạnh còn lại là 20 − x (cm) . x + − x
Ta có S = x( − x) ( ) 2 20 20 ≤ = 100 ( 2
cm ) . Do đó chỉ có đáp án A thỏa. 2
Câu 29. Phương trình mx +1 = 2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x −1 A. m > 2 . B. m ≠ 2 . C. m ≠ 1 − . D. m∈ \{ 1; − } 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x ≠ 1. Khi đó ta có mx +1 = 2 ⇔ mx +1 = 2(x − )
1 ⇔ x(m − 2) = 3 − . x −1
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì ta cần m − 2 ≠ 0 m ≠ 2 3 − ⇔ ⇔ m∈ \{ 1; − } 2 . x = ≠ 1 m ≠ 1 − m − 2
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2020 f x = x + với x > 0 bằng x A. 2020 . B. 4040 . C. 4040 . D. 8080 . Lời giải Chọn D
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số thực dương x và 2020 ta có x f (x) 2020 2020 = x + ≥ 2 . x = 2 2020 = 8080 x x Dấu bằng xảy ra khi 2020 x = ⇒ x = 2020 . x
Câu 31. Cho tam giác ABC có BC = a,CA = ,
b AB = c . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2 2 A. cos
a + b − c A = . 2bc B. 2 2 2
b = c + a − 2accos B . C. 2 2 2
a + b + c = 2bccos A + 2accos B + 2abcosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. Lời giải Chọn A 2 2 2
Theo hệ quả định lý cô-sin ta có phương án + − A sai vì cos b c a A = . 2bc
Theo định lý cô-sin ta có phương án B và D đúng, vì 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 2 2 2
b = c + a − 2accos B 2 2 2
c = a + b − 2abcosC
Cộng vế với vế ta được 2 2 2
a + b + c = 2bccos A + 2accos B + 2abcosC nên phương án C đúng.
Câu 32. Cho tam giác ABC và M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC . Đẳng thức nào sau đây là
sai?
A. BC = 2MN .
B. AB = 2MB . C. 1 MN = − CB . D. 1 MN = CB . 2 2 Lời giải Chọn D
Từ giả thiết ta có MN // CB và 1 MN = CB .
và CB là hai vectơ ngược hướng, 2 Ta có MN 1
MN = CB . Suy ra 1
MN = CB sai. 2 2
Câu 33. Giả sử G và G ' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A'B 'C ' . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai?
A. G ' A+ G 'B + G 'C = 3G 'G .
B. GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '.
C. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG ' .
D. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '. Lời giải Chọn C
Phương án A đúng, vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có với điểm G ' bất kì thì
G ' A + G 'B + G 'C = 3G 'G .
Phương án B đúng, vì G ' là trọng tâm tam giác A'B 'C ' nên ta có với điểm G bất kì thì
GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '.
Phương án D đúng, vì AA'+ BB '+ CC ' = AG + GA'+ BG + GB '+ CG + GC '
= AG + BG + CG + (GA'+GB'+GC ') = 0+3GG' = 3GG'.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 là A. (1;3). B. (1;2)∪(2;3). C. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;3) . D. ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞). Lời giải Chọn B
Vậy (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 khi x∈(1;2)∪(2;3) .
Câu 35. Cho hai lực F và F cùng đặt tại F và F 1 2
O và đều có cường độ lực là 100N . Góc hợp bởi 1 2
bằng 120° . Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực bằng A. 200N . B. 30000N . C. 100 3N . D. 100N . Lời giải Chọn D
Theo quy tắc hình bình hành ta có lực tổng hợp của hai lực F và F là lực như hình vẽ. 1 2 F
Khi đó ta có tam giác OF F bằng 100N . 1
là tam giác đều nên cường độ của lực F
Câu 36. Tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx +1 > x + m đúng với mọi x < 2 là A. ∅. B. (−∞ ) ;1 . C. (−∞;2]. D. [1;+ ∞) . Lời giải Chọn A Ta có 2
mx + > x + m ⇔ (m − ) 2 1
1 x > m −1 (*)
Nếu m =1 thì (*) ⇔ 0x > 0 (vô lý). Do đó m =1 không thỏa mãn bất phương trình.
Nếu m >1 thì (*) ⇔ x > m+1. Tập nghiệm của bất phương trình là S = (m+1;+∞).
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x < 2 thì (−∞;2)⊂ (m +1;+ ∞) ⇒ không có giá trị m nào thỏa mãn.
Nếu m <1 thì (*) ⇔ x < m+1. Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞;m+ )1.
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x < 2 thì (−∞;2)⊂ (−∞;m + )
1 ⇒ m +1≥ 2 ⇔ m ≥1.
Kết hợp điều kiện m <1 ⇒ không có giá trị nào của m thỏa mãn bất phương trình.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn đầu bài.
Câu 37. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a và có trọng tâm G . Khi đó B . G GA bằng 2 2 2 2 A. a 3 a a 3 a − . B. . C. . D. − . 6 6 6 6 Lời giải Chọn B
Vì tam giác ABC đều G cũng là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Do đó a 3 GA = GB = và AGB =120° . 3 = − = − ( ) = − 2 a 3 a 3 . . . .cos , . .cos = − . .cos120 a BG GA GB GA GAGB GB GA GAGB AGB ° = . 3 3 6
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A( 4 − ; )
1 , B(2;4),C (2; 2
− ) . Tọa độ điểm D sao cho C là
trọng tâm tam giác ABD là A. D(0; ) 1 . B. D( 4; − 7) . C. D(4; 1 − ) 1 . D. D(8; 1 − ) 1 . Lời giải Chọn D
Vì C là trọng tâm tam giác ABD nên: x + x + x A B D x = C
x = x − x − x = − − − D 3 C A B 3.2 ( 4) 2 3 x = D 8 ⇔ ⇔ y y y + +
y = y − y − y = − − − = y = − A B D D 3 C A B 3.( 2) 1 4 D 11 yC 3 Vậy D(8; 1 − ) 1 .
Câu 39. Cho 0° < α <180°. Khi đó biểu thức 2sin (180° −α )cotα − cos(180° −α ) tanα cot (180° −α ) bằng A. −cosα . B. 3cosα . C. cosα . D. 3 − cosα . Lời giải Chọn C
Ta có sin (180° −α ) = sinα,cos(180° −α ) = −cosα,cot (180° −α ) = −cotα . Do vậy
2sin (180° −α )cotα − cos(180° −α )tanα cot (180° −α )
= 2sinα cotα − cosα tanα cotα = 2cosα − cosα = cosα .
Câu 40. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Biết AH = 4m , HB = 20m , BAC 45° =
. Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 17,3m . B. 17,6m. C. 17,2m . D. 17,4m . Lời giải Chọn A C x A 20m M 4m 4m H 20m B
Vì tam giác AHB vuông tại H nên ta có 2 2
AB = AH + HB = 4 26 . Kẻ AM // ,
HB M ∈ BC . Khi đó AM = 20m , BM = 4m và tam giác ABM vuông tại M . Suy ra AM 5 sin ABM = = . AB 26
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC , ta có BC AC = . sin A sin B
Đặt MC = x , khi đó ta được ( 2 2 2 26 400 4 20 + + + x x x ) = ⇔ 2 + = ° (4 x) sin 45 AM 5 AB x = 30 − 2 24x 400x 9600 0 ⇔ + − = ⇔ 40 . Suy ra 40 = = MC x . x = 3 3
Vậy chiều cao của cây bằng 52 BC = x + 4 = ⇒ BC ≈17,3. 3
Câu 41. Cho tam giác ABC có BC = ; a CA = ;
b AB = c và diện tích tam giác ABC bằng 2 5m . Khi đó biểu thức 2 2 2
a + 2b + 3c đạt giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 2 66,33m . B. 2 66,30m . C. 2 66,34m . D. 2 66,32m . Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:
Theo giả thiết ta có hệ sau: x ; y > 0. 0 0 2 2 2
AB = x + y = c 0 0
AC = (a − x )2 2 2 + y = b 0 0 y a = 2S = ABC 10 0 Khi đó:
T = a + 2b + 3c = a + 2 (a − x )2 2 2 2 2 2 + y + 3( 2 2 x + y 0 0 0 0 ) 2 2 2
=3a + 5x + 5y − 4ax 0 0 0 2 11 2 2 2 11 2 2 2 =
a + 5y + 5x − a ≥
a + 5y ≥ 2 11ay = 20 11 ≈ 66,33m 0 0 0 0 5 5 5 Dấu " = " xảy ra khi 2 2 5x − a = 0 x = . a 0 0 5 5 ⇔ . 11 2 2 11 a = 5y = 0 y a 0 5 5
Câu 42. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số 2
k . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 . MA MB = k là
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a . Lời giải Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB , ta có 2 = ⇔ ( + )( + ) 2 . MA MB k
MI IA MI IB = k
⇔ ( + )( − ) 2 2 2 2 2 2
MI IA MI IA = k ⇔ MI − IA = k ⇔ MI = k + a .
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính bằng 2 2 k + a .
Câu 43. Cho tứ giác ABCD . Khi đó 2C . A BD bằng A. 2 2 2 2
AD BC AB CD . B. 2 2 2 2
AB CD AD BC . C. 2 2 2 2
AD AB BC CD . D. 2 2 CA BD . Lời giải Chọn B Ta có:
2C .
A BD CA .BD BD CA .AD AB CDCB CA .AD CDCA .BA BC
CD AD .AD CDBA BC .BA BC 2 2 2 2
CD AD BA BC
Câu 44. Hằng số thực dương m nhỏ nhất để bất đẳng thức ( + + ) 2 2 2
m ab bc ca > a + b + c đúng với mọi
a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn
A. m∈(1,5;2,5). B. m∈(3;4) . C. m∈(1;2).
D. m∈(1,5;3) . Lời giải Chọn A
Với a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có: 2
a + b > c
ac + bc > c 2
a + c > b ⇒ ab + bc > b ⇒ 2(ab + bc + ac) 2 2 2
> a + b + c . 2 b + c > a
ab + ac > a Vậy m = 2 .
Câu 45. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số
AC + BC đạt giá trị lớn nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) AB A. 3.20. B. 3.17 . C. 3.16. D. 3.15. Lời giải Chọn C
Vì AM , BN lần lượt là trung tuyến kẻ từ A và B nên ta tính được: 2 2 2 2
2AB + 2AC − BC AM = 4 2 2 2 2
2AB + 2BC − AC BN = 4
Đồng thời hai trung tuyến này vuông góc với nhau nên tam giác AGN vuông tại G , do đó: 2 2 2
AG + GN = AN 2 2 2 2 1 AC ⇔ AM + BN = 3 3 4 5 2 1 2 1 2 ⇔ AB = AC + BC 18 18 18 2 2 2
⇔ 5AB = AC + BC
Mà AB, AC, BC lần lượt là số đo ba cạnh của tam giác ABC nên AB, BC,CA > 0,
Suy ra, AC + BC = ( AC + BC)2 2 2
≤ 2(AC + BC ) = AB 10 +
Hay AC BC ≤ 10 ≈ 3.16 . AB
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của x để hai đẳng thức 3x + 2 = 3x + 2 và 2x − 5 = 5 − 2x cùng xảy ra là A. 2 − 5 ; − − − . B. 2 5 ; . C. 2 5 ; . D. 2 5 ; . 3 2 3 2 3 2 3 2 Lời giải Chọn A Ta có: 2 − 3 + 2 = 3 + 2 3 + 2 ≥ 0 x x x x ≥ 3 2 − 5 x ; ⇔ ⇔ ⇔ ∈
2x − 5 = 5 − 2x 5 2x 0 5 3 2 − ≥ x ≤ 2
Câu 47. Cho tam giác ABC . Khi đó vị trí của điểm M để biểu thức . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
C. Trực tâm tam giác ABC .
D. Trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
Ta có: 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG ⇔ MA + MB + MC + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 9MG
2 2 2 2 ⇔ (MG + G )
A + (MG + GB) + (MG + GC) + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 9MG
2 2 2 2
⇔ GA + GB + GC + 2MG(GA + GB + GC) + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 6MG
2 2 2 2 ⇔ 2( . MA MB + . MB MC + MC. )
MA = 6MG − (GA + GB + GC ).
Dựa vào đẳng thức trên ta có . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2
6MG đạt giá trị nhỏ nhất hay M ≡ G .
Câu 48. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi . Biết rằng độ cao
AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° . Phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang góc 15 30
° ′ . Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng: A. 134m. B. 133m . C. 136m. D. 135m . Lời giải Chọn D Ta có: = = °
CIK CAH 30 ; BAC = 60° ; = ° −
BIC 180 CIK =150°. = = ° − −
BCA BCI 180 CBK BIC =14 30 ° ′ .
Trong tam giác ABC ta có: AB BC A . B sin BAC = ⇒ BC = . sin BCA sin BAC sin BCA
Trong tam giác BCK ta có: = A . B sin BAC.sin sin CBK CK BC CBK = . sin BCA
Vậy đường cao khối chóp là: A .
B sin BAC.sin CBK
CH = CK + KH = CK + AB = + AB ≈135m . sin BCA
Câu 49. Tam giác ABC có = = 0
AB 5,CA 8, BAC = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 = + − BC AB AC 2A .
B AC.cosBAC = 49 ⇒ BC = 7 . ( x −3)2 2
Câu 50. Tập hợp các giá trị của m để hệ bất phương trình ≥ x + 7x +1 vô nghiệm bằng
2m − 5x ≤ 8 A. 72 m < . B. 72 m ≥ . C. 72 m ≤ . D. 72 m > . 13 13 13 13 Lời giải Chọn D ( x − )2 2
3 ≥ x + 7x +1( ) 1
2m − 5x ≤ 8 (2) ( ) ⇔ (x − )2 2 8 8 1
3 ≥ x + 7x +1 ⇔ 6
− x + 9 ≥ 7x +1 ⇔ x ≤ ⇒ S = (− ; ∞ ] 1 13 13 ( ) 2m −8 2m −8 2 ⇔ x ≥ ⇒ S = [ ;+∞) 2 5 5 Hệ vô nghiệm 8 2m −8 72
⇔ S ∩ S = Φ ⇔ < ⇔ m > . 1 2 13 5 13
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline
- de-kscl-toan-10-thi-thpt-qg-2020-lan-2-truong-thpt-chuyen-vinh-phuc
- 10vp
- KS2-20192020_TOAN10_123
- aaaaaaa
- KS2-20192020_TOAN10_dapancacmad
- 10vp
- Tổ-16-ĐỢT-29-Đề-thi-KSCL-Lớp-10-chuyên-Vĩnh-Phúc