Đề KSCL Toán 10 thi THPT QG 2020 lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 10 thi THPT QG 2020 lần 2 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc có mã đề 123, đề thi có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 123
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hàm số
2
23yx x=+−
đồng biến trên khoảng
A.
( )
1; 3
B.
( )
3; 1−−
C.
( )
;3−∞
D.
( )
1; 2
Câu 2: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
42 5Mm+=
B.
42 6Mm−=
C.
6 42Mm−=
D.
6 42Mm+=+
Câu 3: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để hệ phương trình
23
23
x ym
y xm
+ −=
+ −=
nghiệm bằng
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Đường thẳng
2yx=
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2
Câu 5: Phương trình
2 25mx m x+=+
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
2m >
B.
2m
C.
2m <
D.
2m ≠−
Câu 6: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
1 2020y mx=−+
là hàm số bậc nhất là:
A.
( )
;1−∞
B.
{ }
\1
C.
( )
1; +∞
D.
(
]
;1−∞
Câu 7: Phương trình
( )
2
2 2 30mx m x m + −=
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
{ }
0; 4m
B.
0m
C.
4m =
D.
4m
Câu 8: Gi (P) là đ th ca hàm s bc hai
2
y ax bx c= ++
. Điều kiện để đồ thị (P) của hàm số đã
cho nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là
A.
0
0a
∆≤
>
B.
0∆<
C.
0
0a
∆<
>
D.
0
0a
∆>
>
Câu 9: Phương trình
42
0x bx c+ +=
có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
0, 0bc<>
B.
2
4 , 0, 0b cb c> <>
C.
2
4bc>
D.
0, 0bc>>
Câu 10: Cho hàm số
( )
1 21ym xm=−+
, trong đó
m
hằng số cho trước. Khi đó điểm cố định
mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi
m
A.
( )
2; 1
B.
( )
2;3
C.
( )
2; 3
D.
( )
2;1
Câu 11: Cho phương trình
13xx−=
. Khi đó điều kiện của phương trình là
A.
3x
B.
3x >
C.
1x
D.
1x >
Câu 12: Khi giải phương trình
22
2 3 2 50xx xx −− + +=
ta đặt
2
23txx= −−
tphương trình
đã cho trở thành phương trình
A.
2
20tt−+ =
B.
2
20tt+− =
C.
2
50tt +− =
D.
2
20tt−− =
Câu 13: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m 2 giây sau khi đá lên,
Trang 2/6 - Mã đề thi 123
độ cao 6m. Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần
trăm)
A. 2,56 giây B. 2,59 giây C. 2,58 giây D. 2,57 giây
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
32
fx x
x
= +
với
0x >
bằng
A.
2 32
B. 6 C. 4 D. 2
Câu 15: Cho hàm số
1
2020
1
m
yx
m
= +
+
đồng biến trên
. Khi đó tập hợp các giá trị của
m
bằng
A.
( )
;1−∞
B.
( )
1;1
C.
( )
;1−∞
D.
(
]
1;1
Câu 16: Phương trình
( )
2
2 1 10mx m x m + + +=
một nghiệm lớn hơn 1 một nghiệm nhỏ hơn
1 khi và chỉ khi
A.
1m >−
B.
01m<<
C.
0m >
D.
0m
Câu 17: Điều kiện để hệ phương trình sau
( )
( )
1 2019 2020
2020 2 2021
mx y
xm y
−− =
+− =
là hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn
A.
1m
B.
2m
C.
{ }
\ 1; 2m
D.
m
Câu 18: Số nghiệm của hệ phương trình
22
4
2
x xy y
xy x y
++=
++=
bằng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Phương trình
( )
2
43 0x x xm+ + −=
có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A.
3m <−
B.
31m <−
C.
1m ≥−
D.
31m < <−
Câu 20: Số nghiệm thực của phương trình
2
2
2
12 1
4 60
x
x
xx
+ + −=
bằng
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 21: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
nghiệm duy nhất là
A.
(
]
3
;1
2

−∞


B.
3
;
2

−∞


C.
(
]
;1−∞
D.
( )
3
;1
2

−∞


Câu 22: Cho hàm số
( )
2
2 2019 2020y mx x=−+ +
. Tập hợp c gtrị của
m
để hàm số đã cho là
hàm số bậc hai là
A.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
B.
{ }
2
C.
( )
2; +∞
D.
( )
;2−∞
Trang 3/6 - Mã đề thi 123
Câu 23: Phương trình
( )
2
2 1 10mx m x m + + +=
có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
B.
0m >
C.
1m >−
D.
10m−< <
Câu 24: Hệ phương trình
1
2
mx y m
x my
+=+
+=
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
1m
B.
1m ≠−
C.
1m ≠±
D.
m
Câu 25: Số cặp số nguyên
( )
;ab
để hệ phương trình
2
64
ax y
x by
+=
+=
vô nghiệm bằng
A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 26: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m 2 giây sau khi đá lên,
ở độ cao 6m.
Độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn) bằng
A. 8,794m B. 8,795m C. 8,793m D. 8,796m
Câu 27: Từ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
ta thực hiện những ớc biến đổi sau để được đồ thị hàm
số
2
65yx x=−+
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị và tịnh tiến lên trên 4 đơn vị
C. Đối xứng qua trục
Ox
và tịnh tiến sang trái 1 đơn vị
D. Đối xứng qua trục
Oy
và tịnh tiến lên trên 3 đơn vị
Câu 28: thể khoanh một sợi dây dài 40cm thành một hình chữ nhật có diện tích S cho trước trong
trường hợp nào sau đây?
A.
2
99S cm=
B.
2
101,5S cm=
C.
2
102S cm=
D.
2
101S cm=
Câu 29: Phương trình
1
2
1
mx
x
+
=
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A.
2m >
B.
2m
C.
1m ≠−
D.
{ }
\ 1; 2m ∈−
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2020
fx x
x
= +
với
0x >
bằng
A.
2020
B. 4040 C.
4040
D.
8080
Câu 31: Cho tam giác ABC có
,,BC a CA b AB c= = =
. Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai
A.
222
cos
2
abc
A
bc
+−
=
B.
222
2 cosb c a ca B=+−
C.
222
2 cos 2 cos 2 cosa b c bc A ca B ab C++= + +
Trang 4/6 - Mã đề thi 123
D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
Câu 32: Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Đẳng thức nào sau đây
sai
A.
2BC MN=
 
B.
2AB MB=
 
C.
1
2
MN CB=
 
D.
1
2
MN CB=
 
Câu 33: Gi s G và G ln lưt là trng tâm tam giác ABC và ABC. Khi đó đng thc nào sau
đây là sai
A.
'''3'GA GB GC GG++=
   
B.
' ' '3 'GA GB GC GG++ =
   
C.
' ' '3 'AA BB CC GG++ =
D.
' ' '3 'AA BB CC GG++ =
   
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )
( )
2
13 4 4 0x xx x +>
bằng
A.
( )
1; 3
B.
( ) ( )
1; 2 2; 3
C.
( ) ( )
;1 2;3−∞
D.
( ) ( )
;1 3;−∞ +∞
Câu 35: Cho hai lực
1
F

2
F

cùng điểm đặt tại O đều ờng độ lực 100N, c hợp bởi
1
F

2
F

bằng
0
120
. Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho bằng
A. 200N B. 30000N C.
100 3N
D. 100N
Câu 36: Tập hợp các gtrị của tham số
m
để bất phương trình
2
1mx x m+> +
đúng với mọi
2x <
A.
B.
( )
;1−∞
C.
(
]
;2−∞
D.
[
)
1; +∞
Câu 37: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng
a
và có trọng tâm G. Khi đó
.BG GA
 
bằng
A.
2
3
6
a
B.
2
6
a
C.
2
3
6
a
D.
2
6
a
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
4;1 , 2; 4 , 2; 2A BC−−
. Tọa độ điểm D sao cho
cho C là trọng tâm tam giác ABD là
A.
( )
0;1D
B.
( )
4;7D
C.
( )
4; 11D
D.
( )
8; 11D
Câu 39: Cho
00
0 180
α
<<
. Khi đó biểu thức
( ) ( ) ( )
0 00
2sin 180 cot cos 180 tan cot 180
αα αα α
−−
bằng
A.
cos
α
B.
3cos
α
C.
cos
α
D.
3cos
α
Câu 40: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Trang 5/6 - Mã đề thi 123
Biết
0
4 , 20 , 45AH m HB m BAC
= = ∠=
. Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười)
bằng
A. 17,3m B. 17,6m C. 17,2m D. 17,4m
Câu 41: Cho tam giác ABC
,,BC a CA b AB c= = =
diện tích tam giác ABC bằng
2
5m
. Khi đó
biểu thức
2 22
23abc++
đạt giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
2
66,33m
B.
2
66,30m
C.
2
66,34m
D.
2
66,32m
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB độ dài
2a
số
2
k
. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2
.MA MB k=
 
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng
22
ka+
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng
22
ka+
Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Khi đó
2.CA BD
 
bằng
A.
2222
AD BC AB CD+−−
B.
2222
AB CD AD BC+−
C.
2222
AD AB BC CD+−
D.
22
CA BD+
Câu 44: Hằng số thực dương
m
nhỏ nhất để bất đẳng thức
( )
222
m ab bc ca a b c++ >++
đúng với
mọi
,,abc
là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn
A.
( )
1,5;2,5m
B.
( )
3; 4m
C.
( )
1; 2m
D.
( )
2, 5;3m
Câu 45: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến k t A và B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số
AC BC
AB
+
đạt giá trị lớn nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 3,20 B. 3,17 C. 3,16 D. 3,15
Câu 46: Tập hợp các giá trị của
x
để hai đẳng thức
3232xx+= +
và
2 5 52xx−=
cùng xảy ra
A.
25
;
32



B.
25
;
32


C.
25
;
32


D.
25
;
32



Câu 47: Cho tam giác ABC. Khi đó vị trí của điểm M để biểu thức
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
đạt
giá trị nhỏ nhất là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. Trực tâm tam giác ABC D. Trọng tâm tam giác ABC
Câu 48: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB bằng 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang góc
0
15 30 '
. Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn
vị) bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 123
A. 134m B. 133m C. 136m D. 135m
Câu 49: Cho tam giác ABC
0
5, 8, 60AB CA BAC= =∠=
. Kết quả nào trong các kết quả sau độ
dài của cạnh BC?
A.
129
B. 7 C. 49 D.
69
Câu 50: Tập hợp các giá trị của
m
để hệ bất phương trình
( )
2
2
3 71
2 58
x xx
mx
≥++
−≤
vô nghiệm bằng
A.
72
13
m <
B.
72
13
m
C.
72
13
m
D.
72
13
m >
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon
made cauhoi
dapan
TO A N10 123 1 B
TO A N10 123 2 C
TO A N10 123 3 D
TO A N10 123 4 D
TO A N10 123 5 B
TO A N10 123 6 B
TO A N10 123 7 A
TO A N10 123 8 C
TO A N10 123 9 B
TO A N10 123 10 A
TO A N10 123 11 C
TO A N10 123 12 D
TO A N10 123 13 C
TO A N10 123 14 B
TO A N10 123 15 B
TO A N10 123 16 C
TO A N10 123 17 D
TO A N10 123 18 D
TO A N10 123 19 B
TO A N10 123 20 C
TO A N10 123 21 A
TO A N10 123 22 A
TO A N10 123 23 C
TO A N10 123 24 C
TO A N10 123 25 B
TO A N10 123 26 A
TO A N10 123 27 A
TO A N10 123 28 A
TO A N10 123 29 D
TO A N10 123 30 D
TO A N10 123 31 A
TO A N10 123 32 D
TO A N10 123 33 C
TO A N10 123
34 B
TO A N10 123 35 C
TO A N10 123 36 A
TO A N10 123 37 B
TO A N10 123 38 D
TO A N10 123 39 C
TO A N10 123 40 D
TO A N10 123 41 A
TO A N10 123 42 D
TO A N10 123 43 B
TO A N10 123 44 A
TO A N10 123 45 C
TO A N10 123 46 A
TO A N10 123 47 D
TO A N10 123 48 D
TO A N10 123 49 B
TO A N10 123 50 D
LI GII CHI TIT
Câu 1. Hàm s
2
23yx x=+−
đồng biến trên khong
A.
( )
1; 3
. B.
(
)
3; 1−−
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn B
Ta v đồ th hàm s
2
23
yx x
=+−
bng cách sau:
+ V hai đồ th hàm s
2
23yx x=+−
2
23yx x=−− +
trên cùng mt h ta đ ri xóa b
phần đồ th nằm dưới trục hoành ta được đ th hàm s
2
23
yx x=+−
như hình bên dưới.
Nhìn vào đồ th hàm s
2
23
yx x=+−
ta thy hàm s đồng biến trên
( )
3; 1−−
.
Câu 2. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
52 4 34 143
y xx x x=+ + −−
. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
42 5Mm
+=
. B.
42 6Mm−=
. C.
6 42Mm
−=
. D.
6 42Mm
+=+
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
13x≤≤
.
Đặt
13tx x= −+
.
Ta có:
2
2 2 ( 1)(3 ) 2 2t xxt=+ ⇒≥
(do
0t >
).
Li có
2
2 2 ( 1)(3 ) 2 ( 1) (3 ) 4 2
Cauchy
t xx x xt=+ + + = ⇒≤
(do
0t
>
).
Vy vi
13x≤≤
thì
22t≤≤
.
Hàm s đã cho trở thành
2
43yt t=−+
đây là một parabol có đỉnh
( )
2; 1I
.
Bng biến thiên
T bng biến thiến suy ra
1m =
,
5 42M =
. Do đó
6 42Mm−=
.
Câu 3. Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m đ h phương trình
23
23
x ym
y xm
+ −=
+ −=
có nghim
bng
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Li gii
Chn D
Điu kin:
0, 3xy≤≤
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta được:
223 3 0xy y x + −− −=
( )
22 3 3
0
22 3 3
21
0
22 3 3
21
0
22 3 3
xy y x
xy y x
xy
xy y y
xy
xy y y
−+
⇔+ =
+ −+

⇔− + =


+ −+

=
+=
+ −+
xy⇒=
(do
21
0
22 3 3xy y y
+>
+ −+
).
Thế vào phương trình (1) ta được:
23x xm+ −=
.
Ta có:
113
2 6 2 1 .2 6 .6 3
22
2
mx x xx
= + + +− = =
.
Du “=” xy ra khi và ch khi:
2x =
.
Ta có:
23x xm
+ −=
(
)
( )
2
2 22 3 3 3 22 3 3 3
mxxxxxxx m = + +=++ ≥⇒
.
Du “=” xy ra khi và ch khi
0x =
Kết hợp điều kin ta có:
33m<≤
.
Vy tng các giá tr nguyên ca
m
bng 5.
Câu 4. Đưng thng
2yx=
to vi hai trc ta đ mt tam giác có din tích bng
A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2
Li gii
Chn D
Giao vi trc
Ox
:
( )
2;0A
.
Giao vi trc
Oy
:
( )
0; 2B
.
Ta có:
1
.2
2
OAB
S OA OB
= =
.
Câu 5. Phương trình
2 25mx m x+=+
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
2m >
. B.
2
m
. C.
2m <
. D.
2m ≠−
.
Li gii
Chn B
Ta có,
( )
2 2 5 2 2 50mxm x m xm+ = + + −=
.
Phương trình đã cho có nghiệm duy nht khi và ch khi
20 2mm−≠
.
Câu 6. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để hàm s
( )
1 2020y mx=−+
là hàm s bc nht là
A.
( )
;1−∞
. B.
{ }
\1
. C.
( )
1;+∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Để hàm s
( )
1 2020y mx=−+
là hàm s bc nht thì
10 1mm ≠⇔
.
Câu 7. Phương trình
(
)
2
2 2 30mx m x m + −=
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
{ }
0;4m
. B.
0m
. C.
4m =
. D.
4m
.
Lời giải
Chọn A
Nếu
0m =
: phương trình đã cho trở thành
3
4 30
4
xx−= =
. Phương trình có nghiệm duy
nht nên giá tr
0m =
tha mãn.
Nếu
0m
: phương trình đã cho có nghiệm duy nht khi và ch khi
'0∆=
( )
( )
2
2 30 4 0 4
m mm m m
⇔− = = =


.
Vy phương trình
( )
2
2 2 30
mx m x m + −=
có nghim duy nht khi và ch khi
0m =
hoc
4m =
.
Câu 8. Gi
(
)
P
là đ th ca hàm s bc hai
2
y ax bx c= ++
. Điu kiện để đồ th
( )
P
ca hàm s đã
cho nm hoàn toàn phía trên trc hoành là
A.
0
0a
∆≤
>
. B.
0∆<
. C.
0
0a
∆<
>
. D.
0
0
a
∆>
>
.
Lời giải
Chọn C
Đồ th ca hàm s bc hai
2
y ax bx c= ++
nm hoàn toàn phía trên trc hoành khi và ch khi
0
0
0
yx
a
∆<
> ∀∈
>
.
Câu 9. Phương trình
42
0x bx c+ +=
có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và ch khi
A.
0, 0bc<>
. B.
2
4 , 0, 0b cb c> <>
.
C.
2
4bc>
. D.
0, 0bc>>
.
Li gii
Chn B
Phương trình
42
0x bx c+ +=
có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và ch khi
Phương trình
2
0t bt c+ +=
có đúng 2 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi
22
40 4
00
00
bc b c
bb
cc

−> >

−> <


>>

.
Câu 10. Cho hàm s
( )
1 21ym xm=−+
, trong đó
m
hng s cho trước. Khi đó điểm c định đồ
th hàm s đã cho luôn đi qua với mi
m
A.
(2 ; 1)
. B.
(2;3)
.
C.
(2; 3)
. D.
(2 ;1)
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
(
)
1 21
ym xm
=−+
luôn đi qua điểm c định vi mi
m
(
)
( )
21 0x m xy + −− =
nghiệm đúng với mi
m
( )
( )
20
2
1
10
x
x
y
xy
−=
=
⇔⇔

=
−− =
Câu 11. Cho phương trình
13xx−=
. Khi đó điều kin của phương trình là
A.
3x
. B.
3x >
. C.
1x
. D.
1x >
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
10 1xx−≥
.
Câu 12. Khi giải phương trình
22
2 3 2 50xx xx + +=
ta đt
2
23tx x= −−
thì phương trình đã
cho tr thành phương trình
A.
2
20tt−+ =
. B.
2
20tt+− =
. C.
2
50tt
+−=
. D.
2
20tt−− =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
2 3 2 50xx xx + +=
(
)
22
23 2320xx xx −− −−+=
(1).
Đặt
2
23tx x= −−
(Điu kin:
0t
).
Khi đó phương trình (1) trở thành:
22
20 20tt tt ++ = −− =
.
Câu 13. Khi mt qu bóng được ném lên, nó s đạt đến đ cao nào đó rồi rơi xung. Biết qu đạo ca qu
bóng là mt cung Parabol trong mt phng vi h ta đ
Oth
, trong đó
t
là thi gian (tính bng
giây), kể t khi qu bóng được đá lên,
h
đ cao (tính bng mét) của quả bóng. Gi thiết rng
quả bóng được đá lên t độ cao
1,2m
. Sau đó
1
giây, đạt đ cao
8,5m
2
giây sau khi đá
nó lên, nó độ cao
6m
. Sau bao lâu thì quả bóng s chm đt k t khi đá lên (Tính chính xác
đến hàng phần trăm).
A.
2,56
giây. B.
2,59
giây. C.
2,58
giây. D.
2,57
giây.
Li gii
Chn C
Do bóng được đá từ độ cao
1,2m
nên trong h trc ta đ
Oth
ta có Parabol ct trc
Oh
ti
điểm có tung độ
0
1, 2hm=
. Khi đó phương trình Parabol có dạng:
( ) ( )
2
1, 2 0h t at bt t= ++
.
Theo gi thiết ta có h phương trình:
( )
( )
1 1, 2 8, 5
7,3 4,9
2 2,4 12, 2
2 4 2 1, 2 6
h ab
ab a
ab b
h ab
=++ =
+= =

⇔⇔

+= =
=++ =

.
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so vi mặt đất bng
0
2
0 4,9 12, 2 1, 2 2,58tt t = + + ⇒≈
.
Câu 14. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
32
fx x
x
= +
vi
0x
>
bng
A.
2 32
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
ChnB
Ta có:
22
32 32
22
xx
x
xx
+ =++
. Do
0x >
áp dụng BĐT Cô si cho ba số dương
2
32
;;
22
xx
x
.
Ta được
3
22 2
32 32 32
3 .. 6
22 22 22
xx xx xx
xx x
++ ++
. Du
""
=
xy ra khi và ch khi
2
32
4
2
x
x
x
= ⇔=
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s là
6
ti
4x =
.
Câu 15. Cho hàm s
1
2020
1
m
yx
m
= +
+
đồng biến trên
. Khi đó tập hp các giá tr ca
m
bng:
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
]
1;1
.
Li gii
Chn B
Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
10 1
1
0 11
10 1
1
mm
m
m
mm
m
−> <

> ⇔− < <

+ > >−
+

.
Câu 16. Phương trình
( )
2
2 1 10mx m x m + + +=
có mt nghim lớn hơn
1
và mt nghim nh hơn
1
khi và ch khi
A.
1
m >−
. B.
01m<<
. C.
0m >
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Yêu cầu bài toán tương đương với:
( )
( )
2
12
12
0
0
' 1 1 0 10
10 1
1
m
m
m mm m
xx
xx
∆= + + > + >


−< <
<<
.
( ) ( ) ( )
1 2 12 1 2
00
11
1 . 1 0 . 1 0 (1)
mm
mm
x x xx x x

≠≠

>− >−


< + +<

.
Theo định lý Viet ta có:
( )
12
12
21
1
.
m
xx
m
m
xx
m
+
+=
+
=
.
(
)
(
)
21
11
1 10 0 0
m
m
m
mm m
+
+−
+<⇔ <⇔ >
.
Vy
0m >
.
Câu 17. Điu kiện để h phương trình
( )
( )
1 2019 2020
2020 2 2021
mx y
xm y
−− =
+− =
là h phương trình bậc nht hai n
A.
1m
. B.
2m
. C.
{ }
\ 1; 2
. D.
m
.
Li gii
Chn D
2019 0, 2020 0
−≠
nên hai phương trình của h đều là phương trình bậc nht hai n.
Vy
m
Câu 18. S nghim ca h phương trình
22
4
2
x xy y
xy x y
++=
++=
bng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
2
2
22
60
4
4
2
2
2
xy xy
x xy y
x y xy
xy x y
xy x y
xy x y
+ + + −=
++=
+ −=

⇔⇔

++=
=−+
++=
TH1:
2
0
xy
xy
+=
=
.Nên
,xy
là nghim của phương trình
2
0
20
2
X
XX
X
=
−=
=
Vy h có nghim
2
0
x
y
=
=
0
2
x
y
=
=
.
TH2:
2
3
3
5
3 50
yx
xy
xy
xx
=−−
+=

=
+ +=
Vì phương trình
2
3 50xx+ +=
vô nghiệm nên h phương
trình vô nghiệm.
Vy h phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 19. Phương trình
( )
2
43 0x x xm+ + −=
có đúng hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
A.
3m <−
. B.
31m <−
. C.
1m ≥−
. D.
31m < <−
.
Li gii
Chn B
Phương trình tương đương:
2
1
4 30
3
xm
xm
xm
xm
x
xx
x
=
=

=

+ +=
=
.
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
31m <−
.
Câu 20. S nghim thc của phương trình
2
2
2
12 1
4 60
x
x
xx
+ + −=
bng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Đk:
0
x
.
Phương trình tương đương:
2
11
2 2 20xx
xx

+ −=


( )
2
1
21
11
2 2 20
1
22
x
x
xx
xx
x vn
x
−=
+ −=
−=
2
2
1
21
2 10
1
2 10
21
x
xx
x
xx
x
x
−=
−=
⇔⇔
+ −=
−=
1
1
2
1
1
2
x
x
x
x
=
=
=
=
(thỏa đk). Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 21. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
nghim duy nht là
A.
(
]
3
;1
2

−∞


. B.
3
;
2

−∞


. C.
(
]
;1−∞
. D.
( )
3
;1
2

−∞


.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định của phương trình là
2x >
.
Khi đó phương trình
( )
2
2 1 62
2
2
x m xm
x
x
++−
=
( )
2
2 1 62 2x m xm x + + −=−
( ) ( )
2
3
23 60 *
2
x
x m xm
xm
=
⇔− + + =
=
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nht thì
( )
*
có nghim duy nht thỏa mãn điều kin
2x >
tương đương với
(
]
3
23
3
;1
2
2 23
2
1
m
m
m
m
m
=
=

−∞

≤<

.
Câu 22. Cho hàm s
( )
2
2 2019 2020y mx x=−+ +
. Tp các giá tr ca
m
để hàm s đã cho là hàm s
bc hai là
A.
( ) ( )
; 2 2;
−∞ +∞
. B.
{ }
2
.
C.
(
)
2; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Li gii
Chn A
Hàm s
(
)
2
2 2019 2020
y mx x
=−+ +
là hàm s bc hai khi
20 2mm ≠⇔
hay tp các
giá tr ca
m
để hàm s đã cho là hàm số bc hai
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
Câu 23. Phương trình
( )
2
2 1 10mx m x m + + +=
có ít nht mt nghiệm dương khi và chỉ khi
A.
1m ≥−
. B.
0m >
. C.
1m >−
. D.
10m−< <
.
Li gii
Chn C
Trưng hp 1:
0m =
ta có phương trình
1
2 10 0
2
xx
+= = >
. Vy
0m =
thỏa mãn.
( )
1
Trưng hp 2:
0m
+ Phương trình có hai nghiệm trái du
( ) ( )
0 . 1 0 1 02ac m m m <⇔ + <⇔< <
.
+ Phương trình có hai nghiệm dương
( )
0
10
0 03
1
0
0
m
Sm
m
P
m
∆≥
+>

>⇔ >
+

>

>
.
T
( )
( ) (
)
1;2;3
giá tr
m
thỏa mãn bài toán là
1m >−
.
Câu 24. H phương trình
1
2
mx y m
x my
+=+
+=
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
1m
. B.
1m
≠−
. C.
1m ≠±
. D.
m
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
( )
( )
(
)
2
2
21
1
1 1*
2
2
x my
m my my m
mx y m
m ym
x my
x my
=
+=+
+=+

⇔⇔

−=
=
=
.
T
( )
*
H phương trình có nghiệm duy nht khi và ch khi
2
10 1mm ≠±
.
Cách 2: Để h phương trình có nghiệm duy nht
2
1
0 10 1
1
m
D mm
m
= ≠⇔ ≠⇔ ±
.
Câu 25. S cp s nguyên
(;)ab
để h phương trình
2
64
ax y
x by
+=
+=
vô nghiệm bng
A.
5
. B.
7
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Xét
0
a =
h phương trình được viết li
2
2
3
624
2
b
y
x
xb
y
=
=

+=
=
lúc này hệ có nghim.
Xét
0a
, biến đổi h phương trình ta được
2 6 6 12 ( 6) 4 12
6 46 4 2
ax y ax y ab y a
x by ax bay a ax y
+= + = =

⇔⇔

+ = + = +=

.
H phương trình vô nghiệm khi và ch khi
60 6
(*)
4 12 0 3
ab ab
aa
−= =


−≠

.
,ab
nên t (*) ta có
{ }
6
6; 3; 2; 1;1; 2; 6
b
a
a
=
−−−−
.
Vy có tt c là 7 cp s nguyên.
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xung. Biết rằng quỹ đạo ca
quả bóng là mt cung parabol trong mt phng ta đ
Oth
, trong đó t thời gian (tính bng
giây) kể t khi quả bóng được đá n, h là đ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi thiết rng
quả bóng được đá lên t độ cao
1, 2m
. Sau đó 1 giây nó đạt đ cao
8,5m
, sau 2 giây khi đá
lên nó độ cao
6m
.
Độ cao ln nht của quả bóng (tính chính xác đến hàng phn ngàn) bng
A.
8,794m
. B.
8,795m
. C.
8,793m
. D.
8,796m
.
Li gii
Chn A
Theo gi thiết ta có
()ht
là mt hàm s bc hai theo biến
t
, đặt
2
() ; 0h t mt nt p m= ++
.
T gi thiết ta có h phương trình
49
10
(0) 1, 2 1, 2
61
(1) 8,5 8,5
5
(2) 6 4 2 6
6
5
m
hp
h mn p n
h m np
p
=
= =


= ++ = =


= + +=

=
.
Do vy
2
49 61 6
() ; 0
10 5 5
ht t t t= ++≥
, ta có biến đổi như sau
2
49 61 4309 4309
() ( ) , 0
10 49 490 490
ht t t
= + ∀≥
.
Vậy độ cao ln nht ca qu bóng bng
4309
8,794
490
(mét).
Câu 27. T đồ th hàm s
2
43yx x=−+
ta thc hin những bước biến đổi sau để được đ th hàm s
2
65yx x=−+
A. Tnh tiến sang phải 1 đơn vị và tnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
B. Tnh tiến sang trái 1 đơn vị và tnh tiến lên trên 4 đơn vị.
C. Đối xứng qua trục
Ox
và tnh tiến sang trái 1 đơn vị.
D. Đối xứng qua trục
Oy
và tnh tiến lên trên 3 đơn vị.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
43 2 1yx x y x= +⇔ =
( )
2
2
65 3 4yx x y x= +⇔ =
.
Do đó các bước thc hintnh tiến sang phải 1 đơn vị và tnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
Câu 28. Có th khoanh mt sợi dây dài
40cm
thành một hình chữ nht có din tích
S
cho trước trong
trưng hợp nào sau đây?
A.
2
99S cm=
. B.
2
101,5S cm=
. C.
2
102S cm=
. D.
2
101S cm
=
.
Li gii
Chn A
Gi
x
( )
cm
,
0 20x<<
là kích thước mt cnh của hình chữ nht.
Kích thước cnh còn li là
20 x
( )
cm
.
Ta có
( )
( )
2
20
20 100
2
xx
Sx x
+−

= −≤ =


(
)
2
cm
. Do đó chỉ có đáp án A thỏa.
Câu 29. Phương trình
1
2
1
mx
x
+
=
có nghim duy nht khi và ch khi
A.
2m >
. B.
2m
. C.
1m ≠−
. D.
{ }
\ 1; 2m ∈−
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
1x
. Khi đó ta có
( ) ( )
1
2 12 1 2 3
1
mx
mx x x m
x
+
= += =
.
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì ta cần
{ }
20
2
\ 1; 2
3
1
1
2
m
m
m
m
x
m
−≠
⇔∈

≠−
=
.
Câu 30. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2020
fx x
x
= +
vi
0x >
bng
A.
2020
. B.
4040
. C.
4040
. D.
8080
.
Li gii
Chn D
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 2 s thực dương
x
2020
x
ta có
( )
2020 2020
2 . 2 2020 8080fx x x
xx
=+≥ = =
Du bng xy ra khi
2020
2020xx
x
= ⇒=
.
Câu 31. Cho tam giác
ABC
,,BC a CA b AB c= = =
. Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
222
cos
2
abc
A
bc
+−
=
.
B.
222
2 cosb c a ac B=+−
.
C.
222
2 cos 2 cos 2 cos
a b c bc A ac B ab C
++= + +
.
D.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
Li gii
Chn A
Theo h quả định lý cô-sin ta có phương án
A
sai vì
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Theo định lý cô-sin ta có phương án
B
D
đúng, vì
2 22
2 cosa b c bc A=+−
222
2 cosb c a ac B=+−
2 22
2 cosc a b ab C=+−
Cng vế vi vế ta được
222
2 cos 2 cos 2 cosa b c bc A ac B ab C++= + +
nên phương án
C
đúng.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
,MN
ln lượt là trung điểm ca cnh
,AB AC
. Đng thức nào sau đây
sai?
A.
2BC MN=
 
. B.
2AB MB=
 
. C.
1
2
MN CB=
 
. D.
1
2
MN CB=
 
.
Li gii
Chn D
T gi thiết ta có
//
MN CB
1
2
MN CB=
.
Ta có
MN

CB

là hai vectơ ngược hướng,
1
2
MN CB=
. Suy ra
1
2
MN CB=
 
sai.
Câu 33. Gi s
G
'G
ln lưt là trng tâm tam giác
ABC
'''ABC
. Khi đó đẳng thức nào sau đây
sai?
A.
'''3'GA GB GC GG++=
   
. B.
' ' '3 'GA GB GC GG++ =
   
.
C.
' ' '3 '
AA BB CC GG++ =
. D.
' ' '3 'AA BB CC GG++ =
   
.
Li gii
Chn C
Phương án A đúng,
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên ta có với điểm
'G
bất thì
'''3'
GA GB GC GG++=
   
.
Phương án B đúng,
'G
là trng tâm tam giác
'''ABC
nên ta có với điểm
G
bt thì
' ' '3 'GA GB GC GG++ =
   
.
Phương án D đúng, vì
''' ' ' 'AA BB CC AG GA BG GB CG GC++ =+ ++ ++
        
( )
' ' '03'3'AG BG CG GA GB GC GG GG
=+++ + + =+ =
       
.
Câu 34. Tp nghim ca bất phương trình
( )( )
( )
2
13 4 4 0x xx x +>
A.
( )
1; 3
. B.
( ) ( )
1; 2 2; 3
. C.
( ) ( )
;1 2;3−∞
. D.
(
) ( )
;1 3;−∞ +∞
.
Li gii
Chn B
Vy
( )( )
( )
2
13 4 4 0x xx x +>
khi
( ) ( )
1; 2 2; 3x ∈∪
.
Câu 35. Cho hai lc
1
F

2
F

cùng đặt ti
O
đu cóờng độ lc là
100N
. Góc hp bi
1
F

2
F

bng
120°
. Khi đó cường độ lc tng hp ca hai lc bng
A.
200N
. B.
30000N
. C.
100 3N
. D.
100N
.
Li gii
Chn D
Theo quy tắc hình bình hành ta có lực tng hp ca hai lc
1
F

2
F

là lc
F

như hình vẽ.
Khi đó ta có tam giác
1
OF F
là tam giác đều nên cường độ ca lc
F

bng
100N
.
Câu 36. Tp hp các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
1mx x m+> +
đúng với mi
2x <
A.
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
[
)
1;+∞
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
22
1 1 1 (*)
mx x m m x m+> + >
Nếu
1m =
thì
(*) 0 0x⇔>
(vô lý). Do đó
1m =
không thỏa mãn bất phương trình.
Nếu
1m >
thì
(*) 1xm⇔>+
. Tp nghim ca bất phương trình là
(
)
1;Sm= + +∞
.
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
2
x <
thì
(
) (
)
;2 1;
m−∞ + +
không có giá trị
m
nào thỏa mãn.
Nếu
1m
<
thì
(*) 1xm⇔< +
. Tp nghim ca bất phương trình là
( )
;1Sm= −∞ +
.
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
2x <
thì
( ) ( )
;2 ; 1m−∞ −∞ +
12 1mm +≥
.
Kết hợp điều kin
1m <
không có giá trị nào ca m thỏa mãn bất phương trình.
Vậy không có giá trị nào ca
m
thỏa mãn đầu bài.
Câu 37. Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
và có trọng tâm
G
. Khi đó
.BG GA
 
bng
A.
2
3
6
a
. B.
2
6
a
. C.
2
3
6
a
. D.
2
6
a
.
Li gii
Chn B
Vì tam giác
ABC
đều
G
cũng là trực tâm và tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Do đó
3
3
a
GA GB
= =
120AGB = °
.
( )
2
33
. . . .cos , . .cos . .cos120
33 6
aa a
BG GA GB GA GA GB GB GA GA GB AGB= =− = = °=
     
.
Câu 38. Trong mt phng ta đ, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
4;1 , 2; 4 , 2; 2A BC−−
. Ta đ điểm
D
sao cho
C
trọng tâm tam giác
ABD
A.
( )
0;1D
. B.
( )
4;7
D
. C.
( )
4; 11D
. D.
( )
8; 11D
.
Li gii
Chn D
C
là trọng tâm tam giác
ABD
nên:
( )
( )
3 3.2 4 2
8
3
11
3 3. 2 1 4
3
ABD
C
D C AB
D
ABD D
D C AB
C
xxx
x
x xxx
x
yyy y
y yyy
y
++
=
= = −−
=

⇔⇔

++ =
= = −−
=
Vy
(
)
8; 11D
.
Câu 39. Cho
0 180
α
°< < °
. Khi đó biểu thc
( ) (
)
( )
2sin 180 cot cos 180 tan cot 180
αα αα α
°− °− °−
bng
A.
cos
α
. B.
3cos
α
. C.
cos
α
. D.
3cos
α
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) (
) ( )
sin 180 sin ,cos 180 cos ,cot 180 cot
αα α α α α
°− = °− = °− =
. Do vy
(
) ( ) ( )
2sin 180 cot cos 180 tan cot 180
αα αα α
°− °− °−
2sin cot cos tan cot 2cos cos cos
αα ααα α α α
= = −=
.
Câu 40. T v trí
A
người ta quan sát một cây cao.
Biết
4mAH =
,
20mHB =
,
45BAC
°
=
. Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phn
i) bng
A.
17,3m
. B.
17,6m
. C.
17,2m
. D.
17,4m
.
Li gii
Chn A
Vì tam giác
AHB
vuông tại
H
nên ta có
22
4 26AB AH HB= +=
.
K
// ,
AM HB
M BC
. Khi đó
20mAM =
,
4mBM =
và tam giác
ABM
vuông tại
M
. Suy
ra
5
sin
26
AM
ABM
AB
= =
.
Áp dụng định lý sin cho tam giác
ABC
, ta có
sin sin
BC AC
AB
=
.
Đặt
MC x=
, khi đó ta được
( )
( )
2
22
26 400
4 20
24
sin 45 5
x
xx
x
AM
AB
°
+
++
= +=
2
30
24 400 9600 0
40
3
x
xx
x
=
⇔+−=
=
. Suy ra
40
.
3
MC x= =
Vy chiu cao của cây bằng
52
4 17,3.
3
BC x BC=+=
Câu 41. Cho tam giác
ABC
;;BC a CA b AB c
= = =
và din tích tam giác
ABC
bng
2
5m
. Khi đó
biu thc
2 22
23
abc
++
đạt giá tr nh nht bằng (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
2
66,33m
. B.
2
66,30m
. C.
2
66,34m
. D.
2
66,32m
.
Li gii
Chn A
Gn h trc ta đ như hình vẽ sau:
20m
4m
x
20m
4m
A
H
B
C
M
Theo gi thiết ta có h sau:
( )
00
222
00
2
22
00
0
; 0.
2 10
ABC
xy
AB x y c
AC a x y b
ya S
>
=+=
= +=
= =
Khi đó:
( )
(
)
2
2 2 22 2 22
0 0 00
222
00 0
2
22 22 2
00 0 0
23 2 3
3554
11 2 11
5 5 5 2 11 20 11 66,33
55
5
T a b c a ax y x y
a x y ax
ay x a ay ay m

=++=+ ++ +

=++

= ++ + =


Du
""=
xy ra khi
0
0
22
0
0
2
2
.
50
5
5
11
11
5
5
5
xa
xa
ay
ya
=
−=



=
=

.
Câu 42. Cho đoạn thng
AB
có độ dài
2a
và s
2
k
. Tp hợp các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2
.
MA MB k
=
 
A. Đường tròn đường kính
AB
.
B. Đường tròn tâm là trung điểm ca
AB
và bán kính bng
22
ka+
.
C. Đưng trung trc ca đon thng
AB
.
D. Đường tròn tâm là trung điểm ca
AB
và bán kính bng
22
ka+
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta có
( )( )
22
.MA MB k MI IA MI IB k
= + +=
     
( )( )
2 2 2 2 22
MI IA MI IA k MI IA k MI k a
+ −= == +
   
.
Vy tp hợp các điểm
M
là đường tròn tâm
I
, bán kính bng
22
ka+
.
Câu 43. Cho t giác
ABCD
. Khi đó
2.CA BD
 
bng
A.
2 222
AD BC AB CD
. B.
2222
AB CD AD BC
.
C.
2222
AD AB BC CD

. D.
22
CA BD
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 222
2. . . . .
..
CA BD CA BD BD CA AD AB CD CB CA AD CD CA BA BC
CD AD AD CD BA BC BA BC CD AD BA BC

  
               
       
Câu 44. Hng s thực dương
m
nh nht đ bt đng thc
( )
222
m ab bc ca a b c++ >++
đúng với mi
a
,
b
,
c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác tha mãn
A.
( )
1,5;2,5m
. B.
( )
3;4m
. C.
( )
1;2m
. D.
( )
1, 5 ; 3m
.
Li gii
Chn A
Vi
a
,
b
,
c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác, ta có:
( )
2
2 222
2
2
ac bc c
abc
a c b ab bc b ab bc ac a b c
bca
ab ac a
+>
+>
+> + > + + > + +


+>
+>
.
Vy
2m =
.
Câu 45. Cho tam giác
ABC
có hai trung tuyến k t
A
B
vuông góc với nhau. Khi đó tỉ s
AC BC
AB
+
đạt giá tr ln nht bng (làm tròn đến hàng phn trăm)
A.
3.20
. B.
3.17
. C.
3.16
. D.
3.15
.
Li gii
Chn C
,AM BN
lần lượt là trung tuyến k t
A
B
nên ta tính được:
2 22
2
2 22
2
22
4
22
4
AB AC BC
AM
AB BC AC
BN
+−
=
+−
=
Đồng thi hai trung tuyến này vuông góc với nhau nên tam giác
AGN
vuông tại
G
, do đó:
22 2
22
2
2 22
2 22
21
334
511
18 18 18
5
AG GN AN
AC
AM BN
AB AC BC
AB AC BC
+=

+=


⇔=+
⇔=+
,,AB AC BC
lần lượt là s đo ba cạnh ca tam giác
ABC
nên
,, 0AB BC CA >
,
Suy ra,
( )
2
22
2( ) 10AC BC AC BC AC BC AB+= + + =
Hay
10 3.16
AC BC
AB
+
≤≈
.
Câu 46. Tìm tt c c giá tr thc ca
x
để hai đng thc
3232xx+= +
2 5 52
xx−=
cùng xy
ra là
A.
25
;
32



. B.
25
;
32


. C.
25
;.
32


D.
25
;
32



.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
3232
3 20
25
3
;
52 0
5
32
2 5 52
2
x
xx
x
x
x
xx
x
+= +
+≥


⇔∈


−≥
−=

Câu 47. Cho tam giác
ABC
. Khi đó vị trí của điểm
M
để biu thc
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
đạt giá
tr nh nht là
A. Tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. B. m đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
C. Trc tâm tam giác
ABC
. D. Trọng tâm tam giác
ABC
.
Li gii
Chn D
Gi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có:
22 2 2
3 2( . . . ) 9MA MB MC MG MA MB MC MA MB MB MC MC MA MG++ = + + + + + =
         
22 2 2
( )( )( )2(. . .)9MG GA MG GB MG GC MA MB MB MC MC MA MG+++ ++ + + + =
           
22 2 2
2 ( ) 2( . . . ) 6GA GB GC MG GA GB GC MA MB MB MC MC MA MG + + + ++ + + + =
         
2 22 2
2( . . . ) 6 ( )MA MB MB MC MC MA MG GA GB GC + + = ++
     
.
Dựa vào đẳng thc trên ta có
.. .MA MB MB MC MC MA++
     
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
2
6MG
đạt giá tr nh nht hay
MG
.
Câu 48. T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngọn núi . Biết rằng độ cao
AB
bng
70m
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang góc
30
°
. Phương nhìn
BC
to vi
phương nằm ngang góc
15 30
°
. Khi đó chiều cao ca ngọn núi so với mt đt (làm tròn đến hàng
đơn vị) bng:
A.
134m
. B.
133m
. C.
136m
. D.
135m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
30 ; 60CIK CAH BAC==°=°
;
180 150BIC CIK= °− = °
.
180 14 30BCA BCI CBK BIC
= = °− = °
.
Trong tam giác
ABC
ta có:
.sin
sin sin sin
AB BC AB BAC
BC
BCA BAC BCA
= ⇒=
.
Trong tam giác
BCK
ta có:
.sin .sin
sin
sin
AB BAC CBK
CK BC CBK
BCA
= =
.
Vậy đường cao khi chóp là:
.sin .sin
135
sin
AB BAC CBK
CH CK KH CK AB AB m
BCA
=+ =+= +≈
.
Câu 49. Tam giác
ABC
0
5, 8, 60AB CA BAC= = =
. Kết quả nào trong các kết quả sau là đ dài ca
cnh
BC
A.
129
. B.
7
. C.
49
. D.
69
.
Li gii
Chn B
Ta có:
222
2 . . 49 7BC AB AC AB AC cosBAC BC= + =⇒=
.
Câu 50. Tp hp các giá tr ca
m
để h bất phương trình
( )
2
2
3 71
2 58
x xx
mx
≥++
−≤
vô nghiệm bng
A.
72
13
m <
. B.
72
13
m
. C.
72
13
m
. D.
72
13
m >
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
(
)
2
2
3 7 11
2 5 8 2
x xx
mx
≥++
−≤
( ) ( )
2
2
1
88
1 3 71 6971 (;]
13 13
x xx x x x S + +⇔ + +⇔ =
(
)
2
28 28
2 [ ;)
55
mm
xS
−−
= +∞
H vô nghiệm
12
8 2 8 72
13 5 13
m
SS m
=Φ⇔ < >
.
-------------------- HT --------------------
| 1/26

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số 2
y = x + 2x − 3 đồng biến trên khoảng A. ( 1; − 3) B. ( 3 − ;− ) 1 C. ( ; −∞ 3 − ) D. ( 1; − 2)
Câu 2: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 5 + 2 −x + 4x − 3 − 4 x −1 − 4 3− x . Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng
A. M + m = 4 2 − 5 B. M m = 4 2 − 6 C. M m = 6 − 4 2 D. M + m = 6 + 4 2
 2x + 3− y = m
Câu 3: Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  có
 2y + 3− x = m nghiệm bằng A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Đường thẳng y = 2 − x tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2
Câu 5: Phương trình mx + 2m = 2x + 5 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m < 2 D. m ≠ 2 −
Câu 6: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất là: A. ( ) ;1 −∞ B.  \{ } 1 C. (1;+∞) D. ( ] ;1 −∞
Câu 7: Phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m −3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m∈{0; } 4 B. m ≠ 0 C. m = 4 D. m ≠ 4
Câu 8: Gọi (P) là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Điều kiện để đồ thị (P) của hàm số đã
cho nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ > 0 A. B. ∆ < 0 C. D.  a > 0 a > 0 a > 0
Câu 9: Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. b < 0,c > 0 B. 2
b > 4c,b < 0,c > 0 C. 2 b > 4c
D. b > 0,c > 0
Câu 10: Cho hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1, trong đó m là hằng số cho trước. Khi đó điểm cố định
mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m A. (2; ) 1 − B. (2;3) C. (2; 3 − ) D. (2; ) 1
Câu 11: Cho phương trình x −1 = x − 3. Khi đó điều kiện của phương trình là A. x ≥ 3 B. x > 3 C. x ≥1 D. x >1
Câu 12: Khi giải phương trình 2 2
x − 2x − 3 − x + 2x + 5 = 0 ta đặt 2
t = x − 2x − 3 thì phương trình
đã cho trở thành phương trình
A. 2t t + 2 = 0
B. 2t + t − 2 = 0 C. 2t − + t − 5 = 0
D. 2t t − 2 = 0
Câu 13: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó
Trang 1/6 - Mã đề thi 123
ở độ cao 6m. Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm) A. 2,56 giây B. 2,59 giây C. 2,58 giây D. 2,57 giây
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 32 f x = x + với x > 0 bằng 2 x A. 2 32 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 15: Cho hàm số 1− m y =
x + 2020 đồng biến trên  . Khi đó tập hợp các giá trị của m bằng m +1 A. ( ; −∞ − ) 1 B. ( 1; − ) 1 C. ( ) ;1 −∞ D. ( 1; − ] 1
Câu 16: Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi A. m > 1 −
B. 0 < m <1 C. m > 0 D. m ≥ 0 (  m − )
1 x − 2019y = 2020
Câu 17: Điều kiện để hệ phương trình sau 
là hệ phương trình bậc nhất hai 2020x + 
(m − 2) y = 2021 ẩn A. m≠1 B. m ≠ 2
C. m∈  \{1; } 2 D. m∈  2 2
x + xy + y = 4
Câu 18: Số nghiệm của hệ phương trình  bằng
xy + x + y = 2 A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19: Phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m < 3 − B. 3 − ≤ m < 1 − C. m ≥ 1 − D. 3 − < m < 1 − 2 −
Câu 20: Số nghiệm thực của phương trình 2 1 2x 1 4x + + − 6 = 0 bằng 2 x x A. 2 B. 6 C. 4 D. 8 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 21: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 có x − 2 nghiệm duy nhất là A. ( ] 3 ;1  −∞       B. 3  ; −∞ C. ( ] ;1 −∞ D. (−∞ ) 3 ;1  2     2    2
Câu 22: Cho hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 . Tập hợp các giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là A. ( ;
−∞ 2) (2;+∞) B. { } 2 C. (2;+∞) D. ( ;2 −∞ ) Trang 2/6 - Mã đề thi 123
Câu 23: Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi A. m ≥ 1 − B. m > 0 C. m > 1 − D. 1 − < m < 0
mx + y = m +1
Câu 24: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x + my = 2 A. m ≠ 1 B. m ≠ 1 − C. m ≠ 1 ± D. m∈  ax + y = 2
Câu 25: Số cặp số nguyên ( ;
a b) để hệ phương trình  vô nghiệm bằng 6x + by = 4 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 26: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m.
Độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn) bằng A. 8,794m B. 8,795m C. 8,793m D. 8,796m
Câu 27: Từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 ta thực hiện những bước biến đổi sau để được đồ thị hàm số 2
y = x − 6x + 5
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị và tịnh tiến lên trên 4 đơn vị
C. Đối xứng qua trục Ox và tịnh tiến sang trái 1 đơn vị
D. Đối xứng qua trục Oy và tịnh tiến lên trên 3 đơn vị
Câu 28: Có thể khoanh một sợi dây dài 40cm thành một hình chữ nhật có diện tích S cho trước trong
trường hợp nào sau đây? A. 2 S = 99cm B. 2 S =101,5cm C. 2 S =102cm D. 2 S =101cm
Câu 29: Phương trình mx +1 = 2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x −1 A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m ≠ 1 −
D. m∈  \{ 1; − } 2
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2020 f x = x + với x > 0 bằng x A. 2020 B. 4040 C. 4040 D. 8080
Câu 31: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = ,
b AB = c . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai 2 2 2 A. + − cos a b c A = 2bc B. 2 2 2
b = c + a − 2ca cos B C. 2 2 2
a + b + c = 2bc cos A + 2ca cos B + 2abcosC
Trang 3/6 - Mã đề thi 123 D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A
Câu 32: Cho tam giác ABC và M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Đẳng thức nào sau đây
sai        
A. BC = 2MN
B. AB = 2MB C. 1 MN = − CB D. 1 MN = CB 2 2
Câu 33: Giả sử G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’. Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai
   
   
A. G ' A + G 'B + G 'C = 3G 'G
B. GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '
   
C. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '
D. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 bằng A. (1;3) B. (1;2) (2;3) C. ( ; −∞ ) 1 (2;3) D. ( ; −∞ ) 1 (3;+∞)  
Câu 35: Cho hai lực F F cùng có điểm đặt tại O và đều có cường độ lực là 100N, góc hợp bởi 1 2  
F F bằng 0
120 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho bằng 1 2 A. 200N B. 30000N C. 100 3N D. 100N
Câu 36: Tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx +1 > x + m đúng với mọi x < 2 là A. B. ( ) ;1 −∞ C. ( ;2 −∞ ] D. [1;+∞)  
Câu 37: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a và có trọng tâm G. Khi đó B . G GA bằng 2 2 2 2 A. a 3 a aB. C. a 3 D. − 6 6 6 6
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A( 4; − )
1 , B(2;4),C (2; 2
− ). Tọa độ điểm D sao cho
cho C là trọng tâm tam giác ABD là A. D(0; ) 1 B. D( 4; − 7) C. D(4; 1 − ) 1 D. D(8; 1 − ) 1 Câu 39: Cho 0 0 0 < α <180 . Khi đó biểu thức
( 0 −α) α − ( 0 −α) α ( 0 2sin 180 cot cos 180 tan cot 180 −α ) bằng A. −cosα B. 3cosα C. cosα D. 3 − cosα
Câu 40: Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Trang 4/6 - Mã đề thi 123 Biết 0 AH = 4 , m HB = 20 , m B
AC = 45 . Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 17,3m B. 17,6m C. 17,2m D. 17,4m
Câu 41: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = ,
b AB = c và diện tích tam giác ABC bằng 2 5m . Khi đó biểu thức 2 2 2
a + 2b + 3c đạt giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 2 66,33m B. 2 66,30m C. 2 66,34m D. 2 66,32m
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số 2
k . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức   2 . MA MB = k
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.
D. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a  
Câu 43: Cho tứ giác ABCD. Khi đó 2C . A BD bằng A. 2 2 2 2
AD + BC AB CD B. 2 2 2 2
AB + CD AD BC C. 2 2 2 2
AD + AB BC CD D. 2 2 CA + BD
Câu 44: Hằng số thực dương m nhỏ nhất để bất đẳng thức ( + + ) 2 2 2
m ab bc ca > a + b + c đúng với
mọi a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn A. m∈(1,5;2,5) B. m∈(3;4) C. m∈(1;2) D. m∈(2,5;3)
Câu 45: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A và B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số
AC + BC đạt giá trị lớn nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) AB A. 3,20 B. 3,17 C. 3,16 D. 3,15
Câu 46: Tập hợp các giá trị của x để hai đẳng thức 3x + 2 = 3x + 2 và 2x − 5 = 5 − 2x cùng xảy ra là A.  2 5 ;  −        B. 2 5 −  ; C. 2 5 − ; D. 2 5 −  ; 3 2      3 2    3 2   3 2 
     
Câu 47: Cho tam giác ABC. Khi đó vị trí của điểm M để biểu thức . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. Trực tâm tam giác ABC
D. Trọng tâm tam giác ABC
Câu 48: Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ
cao AB bằng 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30'. Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 123 A. 134m B. 133m C. 136m D. 135m
Câu 49: Cho tam giác ABC có 0
AB = 5,CA = 8, B
AC = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC? A. 129 B. 7 C. 49 D. 69 (  x −3)2 2 ≥ + +
Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để hệ bất phương trình x 7x 1  vô nghiệm bằng
2m − 5x ≤ 8 A. 72 m < B. 72 m C. 72 m D. 72 m > 13 13 13 13
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 123 mamon made cauhoi dapan TOAN10 123 1 B TOAN10 123 2 C TOAN10 123 3 D TOAN10 123 4 D TOAN10 123 5 B TOAN10 123 6 B TOAN10 123 7 A TOAN10 123 8 C TOAN10 123 9 B TOAN10 123 10 A TOAN10 123 11 C TOAN10 123 12 D TOAN10 123 13 C TOAN10 123 14 B TOAN10 123 15 B TOAN10 123 16 C TOAN10 123 17 D TOAN10 123 18 D TOAN10 123 19 B TOAN10 123 20 C TOAN10 123 21 A TOAN10 123 22 A TOAN10 123 23 C TOAN10 123 24 C TOAN10 123 25 B TOAN10 123 26 A TOAN10 123 27 A TOAN10 123 28 A TOAN10 123 29 D TOAN10 123 30 D TOAN10 123 31 A TOAN10 123 32 D TOAN10 123 33 C TOAN10 123 34 B TOAN10 123 35 C TOAN10 123 36 A TOAN10 123 37 B TOAN10 123 38 D TOAN10 123 39 C TOAN10 123 40 D TOAN10 123 41 A TOAN10 123 42 D TOAN10 123 43 B TOAN10 123 44 A TOAN10 123 45 C TOAN10 123 46 A TOAN10 123 47 D TOAN10 123 48 D TOAN10 123 49 B TOAN10 123 50 D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Hàm số 2
y = x + 2x − 3 đồng biến trên khoảng A. ( 1; − 3) . B. ( 3 − ;− ) 1 . C. ( ; −∞ 3 − ) . D. ( 1; − 2) . Lời giải Chọn B Ta vẽ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 bằng cách sau:
+ Vẽ hai đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 và 2
y = −x − 2x + 3 trên cùng một hệ tọa độ rồi xóa bỏ
phần đồ thị nằm dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 như hình bên dưới.
Nhìn vào đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 3 ta thấy hàm số đồng biến trên ( 3 − ;− ) 1 .
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 5 + 2 −x + 4x − 3 − 4 x −1 − 4 3− x . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. M + m = 4 2 − 5 . B. M m = 4 2 − 6 . C. M m = 6 − 4 2 . D. M + m = 6 + 4 2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 1≤ x ≤ 3 .
Đặt t = x −1 + 3− x .
Ta có: 2t = 2 + 2 (x −1)(3− x) ≥ 2 ⇒ t ≥ 2 (do t > 0). Cauchy
Lại có 2t = 2 + 2 (x −1)(3− x) ≤ 2 + (x −1) + (3− x) = 4 ⇒ t ≤ 2 (do t > 0).
Vậy với 1≤ x ≤ 3 thì 2 ≤ t ≤ 2 .
Hàm số đã cho trở thành 2
y = t − 4t + 3 đây là một parabol có đỉnh I (2;− ) 1 . Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiến suy ra m = 1
− , M = 5 − 4 2 . Do đó M m = 6 − 4 2 .
 2x + 3− y = m
Câu 3. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm
 2y + 3− x = m bằng A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 0 ≤ x, y ≤ 3
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta được:
2x − 2y + 3− y − 3− x = 0 2x − 2y 3− y − 3+ x ⇔ + = 0 2x + 2y 3− y + 3− x (   ⇔ x y) 2 1  +  = 0  2x 2y 3 y 3 y  + − + −   x = y  ⇔ 2 1  + = 0  2x + 2y 3− y + 3−  yx = y (do 2 1 + > 0). 2x + 2y 3− y + 3− y
Thế vào phương trình (1) ta được: 2x + 3− x = m . Ta có: 1 1 3 m = 2x +
6 − 2x ≤ 1+ . 2x + 6 − x = . 6 = 3 . 2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: x = 2 .
Ta có: 2x + 3− x = m 2
m = 2x + 2 2x(3− x) + 3− x = 3+ x + 2 2x(x − 3) ≥ 3 ⇒ m ≥ 3 .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Kết hợp điều kiện ta có: 3 < m ≤ 3 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của m bằng 5.
Câu 4. Đường thẳng y = 2 − x tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng A. 1 B. 2,5 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn D
Giao với trục Ox : A(2;0) .
Giao với trục Oy : B(0;2) . Ta có: 1 S = OAOB = . OAB . 2 2
Câu 5. Phương trình mx + 2m = 2x + 5 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m > 2 . B. m ≠ 2 . C. m < 2. D. m ≠ 2 − . Lời giải Chọn B
Ta có, mx + 2m = 2x + 5 ⇔ (m − 2) x + 2m −5 = 0 .
Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 .
Câu 6. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất là A. (−∞ ) ;1 . B.  \{ } 1 . C. (1;+ ∞) . D. ( ] ;1 −∞ . Lời giải Chọn B
Để hàm số y = (1− m) x + 2020 là hàm số bậc nhất thì 1− m ≠ 0 ⇔ m ≠1.
Câu 7. Phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. m∈{0; } 4 . B. m ≠ 0 . C. m = 4 . D. m ≠ 4 . Lời giải Chọn A
Nếu m = 0: phương trình đã cho trở thành 3
4x − 3 = 0 ⇔ x = . Phương trình có nghiệm duy 4
nhất nên giá trị m = 0 thỏa mãn.
Nếu m ≠ 0 : phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi ∆ ' = 0 ⇔ −  (m − ) 2 2  − m
(m −3) = 0 ⇔ 4− m = 0 ⇔ m = 4 . Vậy phương trình 2
mx − 2(m − 2) x + m − 3 = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 0hoặc m = 4 .
Câu 8. Gọi (P) là đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c . Điều kiện để đồ thị (P) của hàm số đã
cho nằm hoàn toàn phía trên trục hoành là ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ > 0 A.  . B. ∆ < 0 . C.  . D.  . a > 0 a > 0 a > 0 Lời giải Chọn C
Đồ thị của hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c nằm hoàn toàn phía trên trục hoành khi và chỉ khi ∆ < 0 y > 0 x ∀ ∈ ⇔  . a > 0
Câu 9. Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. b < 0,c > 0 . B. 2
b > 4c,b < 0,c > 0 . C. 2 b > 4c .
D. b > 0,c > 0 . Lời giải Chọn B Phương trình 4 2
x + bx + c = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Phương trình 2t + bt + c = 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt dương khi và chỉ khi 2 2 b  − 4c > 0 b  > 4c   b 0 b  − > ⇔  < 0 . c 0  > c > 0  
Câu 10. Cho hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1, trong đó m hằng số cho trước. Khi đó điểm cố định mà đồ
thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m A. (2;−1) . B. (2;3) . C. (2;−3). D. (2;1). Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số y = (m − )
1 x − 2m +1 luôn đi qua điểm cố định với mọi m
⇔ (x − 2)m + (1− x y) = 0 nghiệm đúng với mọi m (x−2) = 0 x = 2 ⇔ ( ⇔   1− x y  ) = 0 y = 1 −
Câu 11. Cho phương trình x −1= x −3. Khi đó điều kiện của phương trình là A. x≥3 . B. x >3. C. x≥1. D. x >1. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x −1≥0⇔ x≥1.
Câu 12. Khi giải phương trình 2 2
x − 2x −3 − x + 2x +5=0 ta đặt 2
t = x − 2x −3 thì phương trình đã
cho trở thành phương trình
A. 2t t + 2=0 .
B. 2t +t − 2=0 . C. 2t − +t −5=0 .
D. 2t t − 2=0. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2
x − 2x −3 − x + 2x +5=0 2
x x − −( 2
2 3 x − 2x −3)+ 2 =0 (1). Đặt 2
t = x − 2x −3 (Điều kiện: t ≥0 ).
Khi đó phương trình (1) trở thành: 2 2 t
− +t + 2=0⇔t t − 2=0.
Câu 13. Khi một quả bóng được ném lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết quỹ đạo của quả
bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây), kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá
nó lên, nó ở độ cao 6m . Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (Tính chính xác đến hàng phần trăm). A. 2,56 giây. B. 2,59 giây. C. 2,58giây. D. 2,57 giây. Lời giải Chọn C
Do bóng được đá từ độ cao 1,2m nên trong hệ trục tọa độ Oth ta có Parabol cắt trục Oh tại
điểm có tung độ h =1,2m . Khi đó phương trình Parabol có dạng: h(t) 2
= at + bt +1,2 (t ≥ 0). 0
Theo giả thiết ta có hệ phương trình: h( )
1 = a + b +1,2 = 8,5 a + b = 7,3 a = 4 − ,9  ⇔  ⇔  . h
 (2) = 4a + 2b +1,2 = 6 2a + b = 2,4 b  =12,2
Do đó khi quả bóng chạm đất thì độ cao của quả bóng so với mặt đất bằng 0 2 ⇒ 0 = 4,
− 9t +12,2t +1,2 ⇒ t ≈ 2,58.
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 32 f x = x + với x > 0 bằng 2 x A. 2 32 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải ChọnB Ta có: 32 x x 32 x + = + + . Do x x 32
x > 0 áp dụng BĐT Cô si cho ba số dương ; ; . 2 2 x 2 2 x 2 2 2 x Ta được x x 32 x x 32 x x 32 + + ≥ 3 3 . . ⇔ + +
≥ 6 . Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 2 x 2 2 x 2 2 x x 32 = ⇔ x = 4 . 2 2 x
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 6 tại x = 4 . Câu 15. Cho hàm số 1− m y =
x + 2020 đồng biến trên  . Khi đó tập hợp các giá trị của m bằng: m +1 A. (−∞;− ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (−∞ ) ;1 . D. ( 1; − ] 1 . Lời giải Chọn B 1− m 1  − m > 0 m < 1
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi > 0 ⇔  ⇔  ⇔ 1 − < m <1. m +1 m +1 > 0 m > 1 −
Câu 16. Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi A. m > 1 − .
B. 0 < m <1. C. m > 0. D. m ≥ 0 . Lời giải Chọn C
Yêu cầu bài toán tương đương với: m ≠ 0 m ≠ 0   ' (m )2 1 m(m ) 1 0  ∆ = + −
+ > ⇔ m +1> 0 . x <1< x  x 1 − < 0 < x −1  1 2 1 2 m ≠ 0 m ≠ 0  m 1  ⇔ > − ⇔ m > 1 − . (
x 1 . x 1 0  − − <
x .x x +x +1< 0 (1)  1 ) ( 2 )  1 2 ( 1 2 )  2(m + ) 1 x +x = 1 2
Theo định lý Viet ta có:  m  . m +  1 x .x = 1 2  m
( ) m +1 2(m + )1 1 1 1 0 − ⇔ − + < ⇔ < 0 ⇔ m > 0. m m m Vậy m > 0.
(m − )1 x − 2019y =  2020
Câu 17. Điều kiện để hệ phương trình 
là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2020x + 
(m − 2) y = 2021 A. m ≠1. B. m ≠ 2 . C.  \{1; } 2 . D. m∈ . Lời giải Chọn D Vì 2019 −
≠ 0, 2020 ≠ 0 nên hai phương trình của hệ đều là phương trình bậc nhất hai ẩn. Vậy m∈ 2 2  + + = Câu 18. x xy y 4
Số nghiệm của hệ phương trình  bằng
xy + x + y = 2 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D 2 2
x + xy + y = 4 (
 x + y)2 − xy = 4 (
 x + y)2 +(x + y)−6 = 0 Ta có  ⇔  ⇔ 
xy + x + y = 2
xy + x + y = 2 xy = 2 −  (x + y) x + y = 2 X = 0 TH1: 
x y là nghiệm của phương trình 2
X − 2X = 0 ⇔  xy = 0 .Nên , X = 2 x = 2 x = 0 Vậy hệ có nghiệm  và  . y = 0 y = 2 x + y = 3 − y = 3 − − x TH2:  ⇔ 
x + x + = vô nghiệm nên hệ phương 2 xy = 5
x + 3x + 5 = 0 Vì phương trình 2 3 5 0 trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 19. Phương trình ( 2
x + 4x + 3) x m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. m < 3 − . B. 3 − ≤ m < 1 − . C. m ≥ 1 − . D. 3 − < m < 1 − . Lời giải Chọn B x mx m   x = m
Phương trình tương đương: x = m ⇔  .  x = 1 − 2 x 4x 3 0  + + = x = 3 − 
Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 3 − ≤ m < 1 − . 2
Câu 20. Số nghiệm thực của phương trình 2 1 2x −1 4x + + − 6 = 0 bằng 2 x x A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Lời giải Chọn C Đk: x ≠ 0 . 2
Phương trình tương đương:  1  1 2x − + 2x − − 2 =   0  x x  1 2x − =  1  1 2 − = 1 1 x 2x 1 2  x
2x x −1 = 0 ⇔ 2x
+ 2x − − 2 = 0 ⇔  ⇔  ⇔ x x   1 2  1 2x − = 2 −
2x + x −1 = 0  (vn) 2x − = 1 −  x  xx =1  1 x = −  2 ⇔ 
(thỏa đk). Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. x = 1 −   1 x =  2 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2
Câu 21. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình = x − 2 x − 2 có nghiệm duy nhất là A. ( ] 3   ;1  −∞ ∪    . B. 3  ; −∞ . C. ( ] ;1 −∞ . D. (−∞ ) 3 ;1 ∪  . 2     2  2 Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của phương trình là x > 2 . 2 x − 2(m + ) 1 x + 6m − 2 Khi đó phương trình = x − 2 2
x − 2(m + )
1 x + 6m − 2 = x − 2 x − 2 x = 3 2
x − (2m + 3) x + 6m = 0 ⇔  (*) x = 2m
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì (*) có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x > 2  3 2m = 3 m = tương đương với  2 m ( ] 3 ;1   ⇔ ⇔ ∈ −∞ ∪ . 2m ≤ 2 < 3   2 m ≤1 
Câu 22. Cho hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 . Tập các giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là A. ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞). B. { } 2 . C. (2;+∞) . D. ( ;2 −∞ ) . Lời giải Chọn A
Hàm số y = ( − m) 2 2
x + 2019x + 2020 là hàm số bậc hai khi 2 − m ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 hay tập các
giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số bậc hai là ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞).
Câu 23. Phương trình 2 mx − 2(m + )
1 x + m +1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi A. m ≥ 1 − . B. m > 0 . C. m > 1 − . D. 1 − < m < 0 . Lời giải Chọn C
Trường hợp 1: m = 0 ta có phương trình 1 2
x +1 = 0 ⇔ x = > 0 . Vậy m = 0 thỏa mãn.( ) 1 2
Trường hợp 2: m ≠ 0
+ Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ . m (m + ) 1 < 0 ⇔ 1 − < m < 0 (2). ∆′ ≥ 0 m +1 > 0
+ Phương trình có hai nghiệm dương  S 0  ⇔ > ⇔ m +1 ⇔ m > 0 (3) . >   0 P > 0  m Từ ( )
1 ;(2);(3) ⇒ giá trị m thỏa mãn bài toán là m > 1 − .
mx + y = m +1
Câu 24. Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x + my = 2 A. m ≠ 1. B. m ≠ 1 − . C. m ≠ 1 ± . D. m∈ . Lời giải Chọn C Cách 1:
mx + y = m +1
m(2 − my) + my = m +1 x = 2 − my   ⇔  ⇔ . x = 2 − my
x = 2 − my ( 2  m −  )1 y = m−1 (*)
Từ (*) ⇒ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 2
m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± . m 1
Cách 2: Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ 2 D =
≠ 0 ⇔ m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ± . 1 max + y = 2
Câu 25. Số cặp số nguyên ( ;
a b) để hệ phương trình  vô nghiệm bằng 6x + by = 4 A. 5. B. 7 . C. 8. D. 6 . Lời giải Chọn B  2  = 2 − b y  =
Xét a = 0 hệ phương trình được viết lại x  ⇔ 
3 lúc này hệ có nghiệm. 6x + 2b = 4 y = 2
Xét a ≠ 0 , biến đổi hệ phương trình ta được ax + y = 2 6ax + 6y =12
(ab − 6)y = 4a −12  ⇔  ⇔ . 6x by 4 6ax bay 4a  + = + = ax + y = 2
Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi ab − 6 = 0 ab = 6  ⇔  (*) . 4a −12 ≠ 0 a ≠ 3  6 b  =
a,b nên từ (*) ta có  a . a∈  { 6; − 3 − ; 2; − 1 − ;1;2; } 6
Vậy có tất cả là 7 cặp số nguyên.
Câu 26. Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng
giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 8,5m, và sau 2 giây khi đá lên nó ở độ cao 6m .
Độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần ngàn) bằng A. 8,794m . B. 8,795m . C. 8,793m. D. 8,796m . Lời giải Chọn A
Theo giả thiết ta có h(t) là một hàm số bậc hai theo biến t , đặt 2
h(t) = mt + nt + p;m ≠ 0.
Từ giả thiết ta có hệ phương trình  49 m = −  10 h(0) =1, 2  p =1, 2     61
h(1) = 8,5 ⇔ m + n + p = 8,5 ⇔ n = . 5 h(2) 6 4m 2n p 6  = + + =    6 p =  5 Do vậy 49 2 61 6 h(t) = − t +
t + ;t ≥ 0 , ta có biến đổi như sau 10 5 5 49 61 2 4309 4309 h(t) = − (t − ) + ≤ , t ∀ ≥ 0 . 10 49 490 490
Vậy độ cao lớn nhất của quả bóng bằng 4309 ≈ 8,794 (mét). 490
Câu 27. Từ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 ta thực hiện những bước biến đổi sau để được đồ thị hàm số 2
y = x − 6x + 5
A. Tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
B. Tịnh tiến sang trái 1 đơn vị và tịnh tiến lên trên 4 đơn vị.
C. Đối xứng qua trục Ox và tịnh tiến sang trái 1 đơn vị.
D. Đối xứng qua trục Oy và tịnh tiến lên trên 3 đơn vị. Lời giải Chọn A Ta có 2
y = x − 4x + 3 ⇔ y = (x − 2)2 −1 và 2
y = x − 6x + 5 ⇔ y = (x − 3)2 − 4 .
Do đó các bước thực hiện là tịnh tiến sang phải 1 đơn vị và tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị.
Câu 28. Có thể khoanh một sợi dây dài 40cm thành một hình chữ nhật có diện tích S cho trước trong
trường hợp nào sau đây? A. 2 S = 99cm . B. 2 S =101,5cm . C. 2 S =102cm . D. 2
S =101cm . Lời giải Chọn A
Gọi x (cm) , 0 < x < 20 là kích thước một cạnh của hình chữ nhật.
Kích thước cạnh còn lại là 20 − x (cm) .  x + − x
Ta có S = x( − x) ( ) 2 20 20 ≤   = 100 ( 2
cm ) . Do đó chỉ có đáp án A thỏa.  2 
Câu 29. Phương trình mx +1 = 2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x −1 A. m > 2 . B. m ≠ 2 . C. m ≠ 1 − . D. m∈ \{ 1; − } 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x ≠ 1. Khi đó ta có mx +1 = 2 ⇔ mx +1 = 2(x − )
1 ⇔ x(m − 2) = 3 − . x −1
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì ta cần m − 2 ≠ 0  m ≠ 2  3 − ⇔  ⇔ m∈  \{ 1; − } 2 . x = ≠ 1 m ≠ 1 −  m − 2
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2020 f x = x + với x > 0 bằng x A. 2020 . B. 4040 . C. 4040 . D. 8080 . Lời giải Chọn D
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số thực dương x và 2020 ta có x f (x) 2020 2020 = x + ≥ 2 . x = 2 2020 = 8080 x x Dấu bằng xảy ra khi 2020 x = ⇒ x = 2020 . x
Câu 31. Cho tam giác ABC BC = a,CA = ,
b AB = c . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2 2 A. cos
a + b c A = . 2bc B. 2 2 2
b = c + a − 2accos B . C. 2 2 2
a + b + c = 2bccos A + 2accos B + 2abcosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. Lời giải Chọn A 2 2 2
Theo hệ quả định lý cô-sin ta có phương án + − A sai vì cos b c a A = . 2bc
Theo định lý cô-sin ta có phương án B D đúng, vì 2 2 2
a = b + c − 2bccos A 2 2 2
b = c + a − 2accos B 2 2 2
c = a + b − 2abcosC
Cộng vế với vế ta được 2 2 2
a + b + c = 2bccos A + 2accos B + 2abcosC nên phương án C đúng.
Câu 32. Cho tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC . Đẳng thức nào sau đây là
sai?        
A. BC = 2MN .
B. AB = 2MB . C. 1 MN = − CB . D. 1 MN = CB . 2 2 Lời giải Chọn D  
Từ giả thiết ta có MN // CB và 1 MN = CB .
CB là hai vectơ ngược hướng, 2 Ta có MN 1  
MN = CB . Suy ra 1
MN = CB sai. 2 2
Câu 33. Giả sử G G ' lần lượt là trọng tâm tam giác ABC A'B 'C ' . Khi đó đẳng thức nào sau đây là sai?
   
   
A. G ' A+ G 'B + G 'C = 3G 'G .
B. GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '.
   
C. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG ' .
D. AA'+ BB '+ CC ' = 3GG '. Lời giải Chọn C
Phương án A đúng, vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có với điểm G ' bất kì thì
   
G ' A + G 'B + G 'C = 3G 'G .
Phương án B đúng, vì G ' là trọng tâm tam giác A'B 'C ' nên ta có với điểm G bất kì thì
   
GA'+ GB '+ GC ' = 3GG '.         
Phương án D đúng, vì AA'+ BB '+ CC ' = AG + GA'+ BG + GB '+ CG + GC '
        
= AG + BG + CG + (GA'+GB'+GC ') = 0+3GG' = 3GG'.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 là A. (1;3). B. (1;2)∪(2;3). C. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;3) . D. ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞). Lời giải Chọn B
Vậy (x − )( − x)( 2 1 3
x − 4x + 4) > 0 khi x∈(1;2)∪(2;3) .    
Câu 35. Cho hai lực F F cùng đặt tại F F 1 2
O và đều có cường độ lực là 100N . Góc hợp bởi 1 2
bằng 120° . Khi đó cường độ lực tổng hợp của hai lực bằng A. 200N . B. 30000N . C. 100 3N . D. 100N . Lời giải Chọn D   
Theo quy tắc hình bình hành ta có lực tổng hợp của hai lực F F là lực như hình vẽ. 1 2 F 
Khi đó ta có tam giác OF F bằng 100N . 1
là tam giác đều nên cường độ của lực F
Câu 36. Tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
mx +1 > x + m đúng với mọi x < 2 là A. ∅. B. (−∞ ) ;1 . C. (−∞;2]. D. [1;+ ∞) . Lời giải Chọn A Ta có 2
mx + > x + m ⇔ (m − ) 2 1
1 x > m −1 (*)
Nếu m =1 thì (*) ⇔ 0x > 0 (vô lý). Do đó m =1 không thỏa mãn bất phương trình.
Nếu m >1 thì (*) ⇔ x > m+1. Tập nghiệm của bất phương trình là S = (m+1;+∞).
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x < 2 thì (−∞;2)⊂ (m +1;+ ∞) ⇒ không có giá trị m nào thỏa mãn.
Nếu m <1 thì (*) ⇔ x < m+1. Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞;m+ )1.
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x < 2 thì (−∞;2)⊂ (−∞;m + )
1 ⇒ m +1≥ 2 ⇔ m ≥1.
Kết hợp điều kiện m <1 ⇒ không có giá trị nào của m thỏa mãn bất phương trình.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn đầu bài.  
Câu 37. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a và có trọng tâm G . Khi đó B . G GA bằng 2 2 2 2 A. a 3 a a 3 a − . B. . C. . D. − . 6 6 6 6 Lời giải Chọn B
Vì tam giác ABC đều G cũng là trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Do đó a 3 GA = GB = và  AGB =120° . 3       = − = − ( ) = −  2 a 3 a 3 . . . .cos , . .cos = − . .cos120 a BG GA GB GA GAGB GB GA GAGB AGB ° = . 3 3 6
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ, cho ba điểm A( 4 − ; )
1 , B(2;4),C (2; 2
− ) . Tọa độ điểm D sao cho C
trọng tâm tam giác ABD A. D(0; ) 1 . B. D( 4; − 7) . C. D(4; 1 − ) 1 . D. D(8; 1 − ) 1 . Lời giải Chọn D
C là trọng tâm tam giác ABD nên:  x + x + x A B D x =  C  
x = x x x = − − − D 3 C A B 3.2 ( 4) 2 3 x = D 8  ⇔  ⇔ y y y  + + 
y = y y y = − − − =  y = − A B D D 3 C A B 3.( 2) 1 4 D 11 yC  3 Vậy D(8; 1 − ) 1 .
Câu 39. Cho 0° < α <180°. Khi đó biểu thức 2sin (180° −α )cotα − cos(180° −α ) tanα cot (180° −α ) bằng A. −cosα . B. 3cosα . C. cosα . D. 3 − cosα . Lời giải Chọn C
Ta có sin (180° −α ) = sinα,cos(180° −α ) = −cosα,cot (180° −α ) = −cotα . Do vậy
2sin (180° −α )cotα − cos(180° −α )tanα cot (180° −α )
= 2sinα cotα − cosα tanα cotα = 2cosα − cosα = cosα .
Câu 40. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
Biết AH = 4m , HB = 20m ,  BAC 45° =
. Khi đó chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười) bằng A. 17,3m . B. 17,6m. C. 17,2m . D. 17,4m . Lời giải Chọn A C x A 20m M 4m 4m H 20m B
Vì tam giác AHB vuông tại H nên ta có 2 2
AB = AH + HB = 4 26 . Kẻ AM // ,
HB M BC . Khi đó AM = 20m , BM = 4m và tam giác ABM vuông tại M . Suy ra  AM 5 sin ABM = = . AB 26
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC , ta có BC AC = . sin A sin B
Đặt MC = x , khi đó ta được ( 2 2 2 26 400 4 20 + + + x x x ) = ⇔ 2 + = ° (4 x) sin 45 AM 5 ABx = 30 − 2 24x 400x 9600 0  ⇔ + − = ⇔ 40 . Suy ra 40 = =  MC x . x = 3  3
Vậy chiều cao của cây bằng 52 BC = x + 4 = ⇒ BC ≈17,3. 3
Câu 41. Cho tam giác ABC BC = ; a CA = ;
b AB = c và diện tích tam giác ABC bằng 2 5m . Khi đó biểu thức 2 2 2
a + 2b + 3c đạt giá trị nhỏ nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) A. 2 66,33m . B. 2 66,30m . C. 2 66,34m . D. 2 66,32m . Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:
Theo giả thiết ta có hệ sau: x ; y > 0. 0 0  2 2 2
AB = x + y =  c 0 0 
AC = (a x )2 2 2 + y = b 0 0 y a = 2S =  ABC 10 0 Khi đó:
T = a + 2b + 3c = a + 2 (a x )2 2 2 2 2 2 + y  + 3( 2 2 x + y 0 0 0 0 )   2 2 2
=3a + 5x + 5y − 4ax 0 0 0 2 11 2 2  2  11 2 2 2 =
a + 5y + 5x a
a + 5y ≥ 2 11ay = 20 11 ≈   66,33m 0 0 0 0 5  5  5 Dấu " = " xảy ra khi  2  2 5x a = 0 x = . a  0  0  5  5  ⇔  . 11 2 2  11 a = 5y = 0 y a 0  5  5
Câu 42. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số 2
k . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức   2 . MA MB = k
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
D. Đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính bằng 2 2 k + a . Lời giải Chọn D  
   
Gọi I là trung điểm của AB , ta có 2 = ⇔ ( + )( + ) 2 . MA MB k
MI IA MI IB = k
    ⇔ ( + )( − ) 2 2 2 2 2 2
MI IA MI IA = k MI IA = k MI = k + a .
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính bằng 2 2 k + a .  
Câu 43. Cho tứ giác ABCD . Khi đó 2C . A BD bằng A. 2 2 2 2
AD BC AB CD . B. 2 2 2 2
AB CD AD BC . C. 2 2 2 2
AD AB BC CD . D. 2 2 CA BD . Lời giải Chọn B Ta có:
    
    
  
   2C .
A BD CA .BD BD CA .ADAB CDCB CA .AD CDCA .BABC
   
   
 CDAD .AD CDBABC .BABC 2 2 2 2
CD AD BA BC
Câu 44. Hằng số thực dương m nhỏ nhất để bất đẳng thức ( + + ) 2 2 2
m ab bc ca > a + b + c đúng với mọi
a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn
A. m∈(1,5;2,5). B. m∈(3;4) . C. m∈(1;2).
D. m∈(1,5;3) . Lời giải Chọn A
Với a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác, ta có: 2
a + b > c
ac + bc > c   2
a + c > b ⇒ ab + bc > b ⇒ 2(ab + bc + ac) 2 2 2
> a + b + c .   2 b +  c > a
ab + ac > a  Vậy m = 2 .
Câu 45. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến kẻ từ A B vuông góc với nhau. Khi đó tỉ số
AC + BC đạt giá trị lớn nhất bằng (làm tròn đến hàng phần trăm) AB A. 3.20. B. 3.17 . C. 3.16. D. 3.15. Lời giải Chọn C
AM , BN lần lượt là trung tuyến kẻ từ A B nên ta tính được: 2 2 2 2
2AB + 2AC BC AM = 4 2 2 2 2
2AB + 2BC AC BN = 4
Đồng thời hai trung tuyến này vuông góc với nhau nên tam giác AGN vuông tại G , do đó: 2 2 2
AG + GN = AN 2 2 2  2   1  ACAM +   BN =  3 3      4 5 2 1 2 1 2 ⇔ AB = AC + BC 18 18 18 2 2 2
⇔ 5AB = AC + BC
AB, AC, BC lần lượt là số đo ba cạnh của tam giác ABC nên AB, BC,CA > 0,
Suy ra, AC + BC = ( AC + BC)2 2 2
≤ 2(AC + BC ) = AB 10 +
Hay AC BC ≤ 10 ≈ 3.16 . AB
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của x để hai đẳng thức 3x + 2 = 3x + 2 và 2x − 5 = 5 − 2x cùng xảy ra là A.  2 − 5 ;   −  −   −   . B. 2 5  ; . C. 2 5 ;  . D. 2 5  ; . 3 2    3 2    3 2   3 2  Lời giải Chọn A Ta có:  2 −  3 + 2 = 3 + 2 3  + 2 ≥ 0 x x x x ≥  3  2 − 5    x ;  ⇔ ⇔ ⇔ ∈
 2x − 5 = 5 − 2x 5   2x 0 5    3 2 − ≥ x  ≤  2
     
Câu 47. Cho tam giác ABC . Khi đó vị trí của điểm M để biểu thức . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
C. Trực tâm tam giác ABC .
D. Trọng tâm tam giác ABC . Lời giải Chọn D
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
   
      Ta có: 2 2 2 2
MA + MB + MC = 3MG MA + MB + MC + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 9MG      
      2 2 2 2 ⇔ (MG + G )
A + (MG + GB) + (MG + GC) + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 9MG
   
      2 2 2 2
GA + GB + GC + 2MG(GA + GB + GC) + 2( . MA MB + . MB MC + MC. ) MA = 6MG
      2 2 2 2 ⇔ 2( . MA MB + . MB MC + MC. )
MA = 6MG − (GA + GB + GC ).
     
Dựa vào đẳng thức trên ta có . MA MB + .
MB MC + MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2
6MG đạt giá trị nhỏ nhất hay M G .
Câu 48. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi . Biết rằng độ cao
AB bằng 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30° . Phương nhìn BC tạo với
phương nằm ngang góc 15 30
° ′ . Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng: A. 134m. B. 133m . C. 136m. D. 135m . Lời giải Chọn D Ta có:  =  = ° 
CIK CAH 30 ; BAC = 60° ;  = ° − 
BIC 180 CIK =150°.  =  = ° −  − 
BCA BCI 180 CBK BIC =14 30 ° ′ . 
Trong tam giác ABC ta có: AB BC A . B sin BAC  =  ⇒ BC =  . sin BCA sin BAC sin BCA
Trong tam giác BCK ta có: =    A . B sin BAC.sin sin CBK CK BC CBK =  . sin BCA  
Vậy đường cao khối chóp là: A .
B sin BAC.sin CBK
CH = CK + KH = CK + AB =  + AB ≈135m . sin BCA
Câu 49. Tam giác ABC có = =  0
AB 5,CA 8, BAC = 60 . Kết quả nào trong các kết quả sau là độ dài của cạnh BC A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 69 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 = + −  BC AB AC 2A .
B AC.cosBAC = 49 ⇒ BC = 7 . (  x −3)2 2
Câu 50. Tập hợp các giá trị của m để hệ bất phương trình ≥ x + 7x +1  vô nghiệm bằng
2m − 5x ≤ 8 A. 72 m < . B. 72 m ≥ . C. 72 m ≤ . D. 72 m > . 13 13 13 13 Lời giải Chọn D (  x − )2 2
3 ≥ x + 7x +1( ) 1 
2m − 5x ≤ 8  (2) ( ) ⇔ (x − )2 2 8 8 1
3 ≥ x + 7x +1 ⇔ 6
x + 9 ≥ 7x +1 ⇔ x ≤ ⇒ S = (− ; ∞ ] 1 13 13 ( ) 2m −8 2m −8 2 ⇔ x ≥ ⇒ S = [ ;+∞) 2 5 5 Hệ vô nghiệm 8 2m −8 72
S S = Φ ⇔ < ⇔ m > . 1 2 13 5 13
-------------------- HẾT --------------------
Document Outline

  • de-kscl-toan-10-thi-thpt-qg-2020-lan-2-truong-thpt-chuyen-vinh-phuc
    • 10vp
      • KS2-20192020_TOAN10_123
    • aaaaaaa
      • KS2-20192020_TOAN10_dapancacmad
  • Tổ-16-ĐỢT-29-Đề-thi-KSCL-Lớp-10-chuyên-Vĩnh-Phúc