1/5 - Mã đề 112
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC NINH
TRƯNG THPT TIÊN DU S 1
Ngày thi:…………..
thi gm có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG KHI 11
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
H và tên thí sinh:...................................................... S báo danh :.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai đường thẳng
a
b
song song với nhau. bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
?
A. vô số. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
5u =
. Công bội
q
của cấp số nhân bằng
A.
20
. B.
1
3
. C.
3
. D.
20
.
Câu 3. Giá tr của giới hạn
( )
32
lim 2026 4 5 6
x
xxx
−∞
+ −+
bằng
A.
6.
B.
−∞
. C.
+∞
. D.
2026
.
Câu 4. Cho hàm số
(
)
2
1
1; 0
1
1 1
x
khi x x
fx
x
m khi x
≠≥
=
−=
liên tục tại điểm
1x =
. Khi đó giá trị của
m
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
,
N
lần ợt trung điểm ca
,AC SA
(tham kho hình v dưới
đây).
M
N
S
B
A
C
Giao tuyến của
( )
SBC
( )
BMN
A. đường thẳng qua
B
và song song với
SA
.
B. đường thẳng
SB
.
C. đường thẳng qua
A
và song song với
SC
.
D. đường thẳng qua
B
và song song với
SC
.
Mã đề 112
2/5 - Mã đề 112
Câu 7. Giá tr của giới hạn
2
2
1
lim
37
n
n
n
+∞
+
bằng
A.
0.
B.
1
.
3
C.
.−∞
D.
1
.
7
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành m
O
. Gi
,,
MNP
lần lượt trung điểm ca
,,SA SB BC
(tham kho hình v dưới đây). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
O
P
N
M
C
S
D
A
B
A.
( )
//
PN MBD
. B.
( )
//PN SBD
. C.
( )
//PN MCD
. D.
( )
//PN SAD
Câu 9. Với mọi
,
akk
π
≠∈
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
1 cot
sin
a
a
+=
. B.
2
2
1
1 cot
sin
a
a
+=
.
C.
2
2
1
1 cot
cos
a
a
+=
. D.
2
2
1
1 cot
sin
a
a
+=
.
Câu 10. Một công ty y dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại bảng sau:
Mức giá
(triệu đồng/
2
m
)
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18;22
[
)
22;26
[
)
26;30
S khách hàng
59
81
79
48
12
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
30
. B.
20
. C.
4
. D.
15
.
Câu 11. Tập xác định của hàm số
tanyx=
A.
{
}
\
kk
π

. B.
\2
2
kk
π
π

+∈



.
C.
\
2
kk
π
π

+∈



. D.
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác
. ' ''MNP M N P
(tham kho hình v dưới đây).
P'
N'
P
M
M'
N
Hình chiếu song song của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
''NPP N
theo phương chiếu
''MP
là điểm nào
trong các điểm sau đây?
A. Điểm
'M
. B. Điểm
N
. C. Điểm
'P
. D. Điểm
P
.
3/5 - Mã đề 112
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt rạp hát một s hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất
20
ghế, hàng thứ hai
23
ghế, hàng thứ ba
26
ghế,…. cứ thế tiếp tục s ghế của mỗi hàng ghế sau hơn số ghế hàng ghế lin
trưc 3 ghế. S ghế hàng cuối cùng bằng
77
. Giá tiền cho mỗi vé đ ngồi 5 hàng ghế đầu
180
nghìn đồng, giá tiền cho mỗi vé đ ngi 5 hàng ghế cuối cùng là
100
nghìn đồng và giá tiền cho mỗi vé đ
ngồi các hàng ghế còn lại là
140
nghìn đồng (tham kho hình v sau).
a) Số hàng ghế trong rạp hát bằng
20
.
b) Số ghế ở hàng thứ năm bằng
35
.
c) Số ghế ở hàng thứ mười sáu nhiều hơn số ghế ở hàng thứ nhất
48
ghế.
d) Nếu rạp hát bán hết vé thì tổng số tiền thu được bằng
126,8
triệu đồng.
Câu 2. Một hãng taxi đưa ra giá cước cho loại xe 4 chỗ như sau:
Giá cước mở cửa cho
1
km
đầu tiên
Giá cước cho
km
th
2 đến
km
th 25
Giá cước cho
km
th 26 trở lên
20 nghìn đồng/
km
15 nghìn đồng/
km
14 nghìn đồng/
km
(qua 1 km đầu tiên được tính cho km thứ hai, qua km th 25 được tính cho km thứ 26).
Gi
x
là số km di chuyển ca khách vi
( )
0;x
+∞
( )
Tx
(nghìn đồng) là số tin khách phải tr khi di
chuyển
(
)
x km
. Khi đó:
20 khi 0 1
( ) 20 ( 1).15 khi 1 25
380 ( 25).14 khi 25.
x
Tx x x
xx
<≤
= + <≤
+− >
a) Hàm số
( )
Tx
liên tục trên khoảng
( )
0; +∞
.
b)
( )
0,6 12T
=
( )
1 20T =
.
c) Biết hãng taxi tính thêm thời gian chờ khách
30
nghìn đồng/giờ. Một người chọn hãng taxi trên để di
chuyển từ Bắc Ninh đến Hà Nội, trong quá trình di chuyển tài xế taxi phải chờ người đó vào siêu thị mua
sắm
1, 5
giờ và tổng số tiền người đó đã trả là
642
nghìn đồng. Khi đó quãng đường người đó đã di
chuyển bằng xe taxi là
( )
40,5 km
.
d)
(
)
1
lim 20000
x
Tx
+
=
( ) ( )
25 25
lim lim 380
xx
Tx Tx
+−
→→
= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang biết
//AB CD
, đường chéo
AC
cắt đường
chéo
BD
tại
O
2AB CD=
. Gi
E
giao điểm của hai đường thẳng
AD
BC
. Gi
, MN
lần lượt
trung điểm ca các cạnh
, SA SB
. Mặt phẳng
( )
MNE
cắt các đường thẳng
, SD SO
lần lượt tại điểm
, KH
.
a)
SB
cắt
( )
AKC
.
b) Điểm
D
là trung điểm của đoạn
.AE
c)
.MN CD>
4/5 - Mã đề 112
d)
5
3
SO
SH
=
.
Câu 4. Kho sát thi gian s dụng điện thoại trong một ngày của học sinh lớp
11A
thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
Thời gian
(phút)
[
)
0; 20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S học sinh
5
9
11
10
6
a) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình trong một ngày của các học sinh lớp
11A
bằng
51, 5
phút (làm
tròn kết quả đến chữ số hàng phần chục).
b) Số học sinh sử dụng điện thoại nhỏ hơn
1
giờ trong một ngày bằng
25
.
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
53
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
51
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
5AD AM=
. Trên đoạn
'AC
lấy đim
N
sao cho đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
( )
'BC D
. Tỉ số
'CA
CN
bằng bao nhiêu (làm
tròn kết qu đến ch s hàng phn chc)?
Câu 2. Để tích y tiền từ sớm cho việc hc đi hc của con gái, Hoa quyết đnh hằng tháng bỏ ra 500
nghìn đồng gửi vào tài khoản tiết kiệm ca một ngân hàng với lãi sut
0,5%
/ tháng, tiền lãi hàng tháng được
nhập vào tiền gốc. bắt đầu chương trình tích lu này t ngày sinh nhật con gái tròn 3 tuổi đến thời điểm
ngày sinh nhật con gái tròn 18 tuổi đồng thời hết tháng cuối cùng ấy không gửi thêm na rút tin ra
khỏi ngân hàng. ấy sẽ tích lu được bao nhiêu triệu đồng biết rng lãi suất ngân hàng không thay đổi
(làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Trên tia đi ca tia
'CC
lấy điểm
D
sao cho
'4CC CD=
. Mt
phẳng
( )
''ABD
cắt các đường thẳng
AC
BC
lần lượt ti các đim
I
J
. Tỉ số
''
IJ
AB
bằng bao
nhiêu?
Câu 4. Cho chiều cao ca mực nước ti mt cảng biển
( ) ( )
ht m
tínhtheo thời gian
( ) ( )
0 24th t≤≤
được cho bởi công thức
( )
13 3cos
12
ht t
π

= +


. Biết ti thời điểm
( )
tah=
vào buổi sáng ti thi đim
( )
t bh=
vào buổi chiều thì chiều cao của mực nước đều bằng
( )
11, 5 m
. Giá trị của
ab
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Thời gian tập th dục mỗi ngày của mt học sinh trong
28
ngày liên tiếp được thống kê theo bảng số
liệu ghép nhóm như sau:
Tứ phân vị th ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hàm số
( )
2
2
2
3
9
49 3
x ax b
x
fx
x
x cx dx x
++
>
=
++
khi
khi
liên tc trên tập hợp
thoả mãn
( ) ( )
7
lim lim
4
xx
fx fx
→−∞ +∞
+=
(vi
,,,abcd
). Giá trị của tổng
abcd+++
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 112
Đáp án
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
Ngày thi:………….. Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 04 trang)
(không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề 112
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh :.....................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a
song song với đường thẳng b ? A. vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 2. Cho cấp số nhân (u với và
− . Công bội q của cấp số nhân bằng n ) u = 5 u = 15 1 2 A. 20 − . B. 1 − . C. 3 − . D. 20 . 3
Câu 3. Giá trị của giới hạn ( 3 2 lim 2026 −
x + 4x − 5x + 6) bằng x→−∞ A. 6. B. −∞ . C. +∞ . D. 2026 − . 2  x −1  ≠ ≥
Câu 4. Cho hàm số f (x) khi 1; x x 0 =  x −1
liên tục tại điểm x =1. Khi đó giá trị của m bằng
m−1 khi x =1 A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 5. C. 6 . D. 3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, SA (tham khảo hình vẽ dưới đây). S N C B M A
Giao tuyến của (SBC) và (BMN ) là
A. đường thẳng qua B và song song với SA .
B.
đường thẳng SB .
C. đường thẳng qua A và song song với SC .
D. đường thẳng qua B và song song với SC . 1/5 - Mã đề 112 2
Câu 7. Giá trị của giới hạn n +1 lim bằng 2
n→+∞ 3n − 7 1 1 A. 0. B. . C. . −∞ D. − . 3 7
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, BC (tham khảo hình vẽ dưới đây). Mệnh đề nào sau đây đúng ? S M N A B O P D C
A. PN / / (MBD) .
B. PN / / (SBD) .
C. PN / / (MCD) .
D. PN / / (SAD)
Câu 9. Với mọi a kπ,k ∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 1 1+ cot a = . B. 2 1 1+ cot a = − . sina 2 sin a C. 2 1 1+ cot a = . D. 2 1 1+ cot a = . 2 cos a 2 sin a
Câu 10. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) (triệu đồng/ 2 m ) Số khách hàng 59 81 79 48 12
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 30. B. 20 . C. 4 . D. 15.
Câu 11. Tập xác định của hàm số y = tan x A. π
 \{kπ k ∈ }  . B.  \  2kπ k  + ∈ . 2    C. π  \  kπ k  + ∈ . D.  . 2   
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác MN .
P M ' N ' P ' (tham khảo hình vẽ dưới đây). N M P N' M' P'
Hình chiếu song song của điểm M lên mặt phẳng (NPP' N ') theo phương chiếu M 'P' là điểm nào
trong các điểm sau đây?
A.
Điểm M '.
B. Điểm N .
C. Điểm P'.
D. Điểm P . 2/5 - Mã đề 112
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một rạp hát có một số hàng ghế xếp theo hình quạt. Hàng thứ nhất có 20 ghế, hàng thứ hai có
23ghế, hàng thứ ba có 26 ghế,…. cứ thế tiếp tục số ghế của mỗi hàng ghế sau hơn số ghế ở hàng ghế liền
trước là 3 ghế. Số ghế ở hàng cuối cùng bằng 77 . Giá tiền cho mỗi vé để ngồi ở 5 hàng ghế đầu là 180
nghìn đồng, giá tiền cho mỗi vé để ngồi ở 5 hàng ghế cuối cùng là 100 nghìn đồng và giá tiền cho mỗi vé để
ngồi ở các hàng ghế còn lại là 140 nghìn đồng (tham khảo hình vẽ sau).
a) Số hàng ghế trong rạp hát bằng 20 .
b) Số ghế ở hàng thứ năm bằng 35.
c) Số ghế ở hàng thứ mười sáu nhiều hơn số ghế ở hàng thứ nhất 48 ghế.
d) Nếu rạp hát bán hết vé thì tổng số tiền thu được bằng 126,8 triệu đồng.
Câu 2. Một hãng taxi đưa ra giá cước cho loại xe 4 chỗ như sau: Giá cước mở cửa cho
Giá cước cho km thứ Giá cước cho km 1 km đầu tiên 2 đến km thứ 25 thứ 26 trở lên 20 nghìn đồng/ km 15 nghìn đồng/ km 14 nghìn đồng/ km
(qua 1 km đầu tiên được tính cho km thứ hai, qua km thứ 25 được tính cho km thứ 26).
Gọi x là số km di chuyển của khách với x∈(0;+∞) và T (x) (nghìn đồng) là số tiền khách phải trả khi di 20 khi 0 < x ≤1 chuyển 
x(km) . Khi đó: T(x) = 20 + (x −1).15 khi 1< x ≤ 25 380 
+ (x − 25).14 khi x >  25.
a) Hàm số T (x) liên tục trên khoảng (0;+∞).
b) T (0,6) =12 và T ( ) 1 = 20 .
c) Biết hãng taxi tính thêm thời gian chờ khách 30 nghìn đồng/giờ. Một người chọn hãng taxi trên để di
chuyển từ Bắc Ninh đến Hà Nội, trong quá trình di chuyển tài xế taxi phải chờ người đó vào siêu thị mua
sắm 1,5 giờ và tổng số tiền người đó đã trả là 642 nghìn đồng. Khi đó quãng đường người đó đã di
chuyển bằng xe taxi là 40,5 (km) .
d) lim T (x) = 20000 và lim T (x) = lim T (x) = 380 . x 1+ → x 25+ x 25− → →
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang biết AB / /CD , đường chéo AC cắt đường
chéo BD tại O AB = 2CD . Gọi E giao điểm của hai đường thẳng AD BC . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh ,
SA SB . Mặt phẳng (MNE) cắt các đường thẳng SD, SO lần lượt tại điểm K, H .
a) SB cắt ( AKC) .
b) Điểm D là trung điểm của đoạn AE.
c) MN > C . D 3/5 - Mã đề 112 SO 5 d) = . SH 3
Câu 4. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) (phút) Số học sinh 5 9 11 10 6
a) Thời gian sử dụng điện thoại trung bình trong một ngày của các học sinh lớp 11A bằng 51,5 phút (làm
tròn kết quả đến chữ số hàng phần chục).
b) Số học sinh sử dụng điện thoại nhỏ hơn 1 giờ trong một ngày bằng 25 .
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 53 (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng 51 (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AD = 5AM . Trên đoạn A'C lấy điểm CA
N sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (BC ' D). Tỉ số
' bằng bao nhiêu (làm CN
tròn kết quả đến chữ số hàng phần chục)?
Câu 2. Để tích lũy tiền từ sớm cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hằng tháng bỏ ra 500
nghìn đồng gửi vào tài khoản tiết kiệm của một ngân hàng với lãi suất 0,5% / tháng, tiền lãi hàng tháng được
nhập vào tiền gốc. Cô bắt đầu chương trình tích luỹ này từ ngày sinh nhật con gái tròn 3 tuổi đến thời điểm
ngày sinh nhật con gái tròn 18 tuổi đồng thời hết tháng cuối cùng Cô ấy không gửi thêm nữa mà rút tiền ra
khỏi ngân hàng. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu triệu đồng biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C '. Trên tia đối của tia CC ' lấy điểm D sao cho CC ' = 4CD . Mặt phẳng ( IJ
A'B 'D) cắt các đường thẳng AC BC lần lượt tại các điểm I J . Tỉ số bằng bao A'B ' nhiêu?
Câu 4. Cho chiều cao của mực nước tại một cảng biểnlà h(t) (
m) tínhtheo thời gian t ( h) (0 ≤ t ≤ 24)  π
được cho bởi công thức h(t) 13 3cos t  = + 
. Biết tại thời điểm t = a ( h)
vào buổi sáng và tại thời điểm 12   
t = b (h) vào buổi chiều thì chiều cao của mực nước đều bằng 11,5 ( m) . Giá trị của a b bằng bao nhiêu?
Câu 5. Thời gian tập thể dục mỗi ngày của một học sinh trong 28 ngày liên tiếp được thống kê theo bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? 2
x + ax +b  khi x > 3
Câu 6. Cho hàm số f (x) 2 =  x −9
liên tục trên tập hợp  và thoả mãn  2
 4x cx + 9 + dx khi x ≤ 3 f (x) + f (x) 7 lim lim
= (với a,b,c,d ∈ ). Giá trị của tổng a + b + c + d bằng bao nhiêu? x→−∞ x→+∞ 4
------ HẾT ------ 4/5 - Mã đề 112 Đáp án 5/5 - Mã đề 112
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-11
Document Outline

  • de 112
  • Xem thêm