Đề KSCL Toán lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An
Đề KSCL Toán lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An có mã đề 132, đề thi gồm có 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, đề thi có đáp án.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KÌ THI KSCL NĂM HỌC 2019-2020 LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
Môn thi: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh: .............................
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó. A. 3
y x 3x 2 B. 4 2
y x x 1 C. 4 2
y x x 1 D. 3
y x 3x 2
Câu 2: Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. A. 48 B. 12 C. 36 D. 24
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3y 2z 4 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là: A. (1; 3; 2) B. (1; 2; 3) C. (1; 3; 2) D. (1; 2; 3)
Câu 4: Nghiệm của phương trình log (2x 1) 2 là: 3 9 A. B. 4 C. 5. D. 6 2
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có bảng x –∞ 0 1 2 +∞
biến thiên như hình bên. Tìm kết luận y’ + 0 – – 0 + đúng:
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 –1 +∞ +∞
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng –1 y
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 –∞ –∞ 3
Câu 6: Phần ảo của số phức z 2 3i là: A. 3 B. 2 C. 3i D. 2i.
Câu 7: Cho hai số phức z 2 i và z 1 i . Điểm biểu diễn của số phức 2z z có tọa độ là 1 2 1 2 A. 5; 1 B. 0; 5 C. 1 ; 5 D. 5; 0 3x 2
Câu 8: Đường tiệm cận ngang của đồ thị y là: x 4 3 3 A. x B. x 4 C. y D. y 3 4 4
Câu 9: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. S 2 rl .
B. S rl . C. S 2rl. D. S rl . xq xq xq xq
Câu 10: Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là: 16 8 2 4 2 8 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ( ; 2),(2; )
và có bảng biến thiên như sau: Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Số nghiệm thực của phương trình f (x) 3 0 là: A. 3. B. 0 . C. 2 D. 1.
Câu 12: Cho log b 2 (với a 0, b 0, a 1). Tính log (ab) . a a A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 13: Cho cấp số nhân có u 2, u 54. Tính u . 1 4 2 A. 12 B. 6 C. 9 D. 18
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số y sin 2x là: cos 2x cos 2x A. C B. cos 2x C
C. cos 2x C D. C 2 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 27 là: 1 1 A. ( ; ) B. (3; ) C. (2; ) D. ( ; ) 2 3
Câu 16: Đạo hàm của hàm số 2x y là: 1 x x 1 A. ' .2x y x B. y ' 2 .ln 2 C. ' 2x y D. y ' .2 x .ln 2 2 2 2 Câu 17: Cho
f (x)dx 3, g(x)dx 5. Tính
(2 f (x) 3g(x)) . dx 1 1 1 A. –9 B. –2 C. 21 D. 8
Câu 18: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 1. 4 A. B. C. 4 D. 3 3 Câu 19: Kí hiệu 2
A là số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử, tìm khẳng định đúng: n n(n 1) n(n 1) A. 2 A ( n n 1) B. 2 A C. 2 A D. 2
A n(n 1) n n 2 n 2 n
Câu 20: Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3. A. 4 B. 12 C. 4 D. 12
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x –∞ –1 0 1 +∞ f ’(x) – 0 + 0 – 0 +
Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0 ;1 . B. 1 ; 0. C. ; 1 . D. 1 ; .
Câu 22: Tính môđun của số phức z, biết z 2z 3 2 . i A. 13 B. 10 C. 5 D. 2 x 1 y 2 z
Câu 23: Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng 2 1 1
(P) : (2m 1)x (5m 1) y (m 1)z 5 0. Tìm m để song song với (P). A. m 1 B. m 3 C. m 1 D. . m
Câu 24: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 4 x 2
2mx m 1 có giá trị cực
tiểu bằng –1. Tổng các phần tử thuộc S là: Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. –2. B. 0. C. 1. D. –1.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt S 3a
phẳng (ABC), đáy là tam giác đều, SA , AB a 2
(tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 C A B
Câu 26: Tính môđun của số phức z biết z 4 3i1 i . A. z 25 2 B. z 2 C. z 5 2 D. z 7 2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm 2 2 2 3
f '(x) x(x 1) (x 4) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5
Câu 28: Cho log (3x y) 3 và 5x.125y 15625. Tính log (8x y). 2 5 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12
cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn
hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh
bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một
cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm
x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất(giả thiết
bề dày tấm tôn không đáng kể). A. x 2 B. x 3 C. x 4 D. x 6
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 2;3), B(2; 4;9). Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA 2M .
B Độ dài đoạn thẳng OM là: B A. 5 B. 3. C. 17 D. 54.
Câu 31: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD CD , a AB 2 . a
Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là: C 3 5 a 3 a 3 4 a A. 3 a B. C. D. 3 3 3 D
Câu 32: Biết phương trình 2
z az b 0(a, b ) có một nghiệm là 1 2i, tính a 2 . b A A. 6 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 2
y x , y 2x 3. 16 109 32 91 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 1
Câu 34: Bất phương trình log 2
x 4x 1 log (
) có tập nghiệm là khoảng ( ; a )
b . Tính 2b . a 2 1 x 1 2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 25 và mặt phẳng
P : x 2y 2z 12 0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P). A. 4 B. 16 C. 9 D. 3 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 B’ C’
Câu 36: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2(tham khảo hình vẽ bên). Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B. A’ 2 3 A. B. 5 2 1 3 B C. D. C 2 5 A x 1
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y có 3 đường 2
x 8x m tiệm cận? A. 14 B. 8 C. 15 D. 16
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 2;3), B(3;3; 4) và mặt phẳng (P) : x 2 y z 0. Gọi
A’, B’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên (P). Tính độ dài đoạn thẳng A’B’. 6 3 A. B. 3 C. 6 D. 2 2
Câu 39: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng (P) chứa đường kính
của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 600. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P). 4 A. 4 B. 2 3 C. 8 D. 3
Câu 40: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 7 1 5 3 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x x 1 9 2.6 ( 3).4x m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35 B. 38 C. 34 D. 33
Câu 42: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x –∞ –5 2 +∞ y’ 0 – 0 + + Hàm số ( ) (3 2x g x f
) đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. (3; ) B. ( ; 5 ) C. (1; 2) D. (2;7) x y z 1 x 3 y z
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : , d :
. Gọi M(a;b;c) 1 2 2 1 1 1 1 2
là giao điểm của d1 và d2. Tính a 2b 3c. A. 2 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 44: Cho a 0, b 0 thỏa mãn log a b a b
. Giá trị của a 2b a b 2 2 16 1 log 4 5 1 2 4 5 1 8ab 1 bằng: 27 20 A. B. 6 C. D. 9 4 3 1 1
Câu 45: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R. Biết .
x f '(x)dx 10 và f (1) 3, tính f (x)d . x 0 0 A. 30. B. 7. C. 13. D. –7. Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, S
đáy là tam giác đều, SA a 3 và góc giữa đường thẳng
SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông K
góc của A lên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu đi qua các
điểm A, B, H, K. a 3a H A. B. 2 6 C A a 3 3a C. D. 2 3 B
Câu 47: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn log
(4a 6b 7) 1 và 27c.81d 6c 8d 1. Tìm giá 2 2 a b 2
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P (a c) (b d ) . 49 64 7 8 A. B. C. D. 25 25 5 5 Câu 48: Cho hàm số
y f (x)
đồng biến và có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn 2 ( '( )) ( ). x f x f x e , x
và f (0) 2. Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây: A. (12;13) B. (9;10). C. (11;12) D. (13;14)
Câu 49: Cho hàm số f (x) (x 1).(x 2)...(x 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
[–2020;2020] để phương trình f '(x) .
m f (x) có 2020 nghiệm phân biệt? A. 2021 B. 4040 C. 4041 D. 2020
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. S
Mặt phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng
(ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với
nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’. M P
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ
MNP.M’N’P’ 4 1 N A. B. C 9 3 A M’ P’ 1 8 C. D. 2 27 N’ B
-----------------------------------------------
-------------------- HẾT -------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI
NĂM HỌC 2019 – 2020 CHÂU Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó. A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x − x +1. C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = −x + 3x + 2 . Câu 2.
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. A. 48 . B.12 . C. 36 . D. 24 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 3y + 2z − 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của ( P) có tọa độ là: A. (1;3; 2) . B. (1; 2; −3) . C. (1; −3; 2) . D. (1; 2;3) . Câu 4.
Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 A. . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 2 Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm kết luận đúng:
A.Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
B.Hàm số có giá trị cực đại bằng –1.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. Câu 6.
Phần ảo của số phức z = 2 + 3i là: A. 3 . B. 2 . C. 3i . D. 2i . Câu 7.
Cho hai số phức z = 2 − i và z = 1 + i . Điểm biểu diễn số phức 2z + z có tọa độ là 1 2 1 2 A. (5; − ) 1 . B. (0;5) . C. (−1;5) . D. (5;0) . Trang 1/27 - WordToan x + Câu 8.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y = . x + 4 3 3 A. x = . B. x = 4 − . C. y = . D. y = 3 . 4 4 Câu 9.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. S = 2 rl . B. S = rl . C. S = 2rl . D. S = rl . xq xq xq xq
Câu 10. Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là: 16 8 2 4 2 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng (− ;
2),(2;+) và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) − 3 = 0 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D.1.
Câu 12. Cho log b = 2 (với a 0,b 0, a 1). Tính log ( ) ab ? a a A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 13. Cho cấp số nhân có u = 2,u = 54. Tính u . 1 4 2 A.12 . B. 6 . C. 9 . D.18 .
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2x là: cos 2x cos 2x A. − + C .
B. cos 2x + C .
C. −cos 2x + C . D. + C . 2 2 −
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 27 là 1 1 A. ; + . B. (3; + ) . C. (2; + ) . D. ; + . 2 3
Câu 16. Đạo hàm của hàm số 2x y = là A. 1 .2x y x − = . B. 2 . x y = ln 2 . C. 2x y = . D. x 1 y .2 x − = .ln 2 . 2 2 2 Câu 17. Cho f
(x)dx = 3, g
(x)dx = 5.Tính (2 f (x)−3g(x))dx 1 1 1 A. −9 . B. 2 − . C. 21. D. 8 .
Câu 18. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 1. 4 A. . B. . C. 4 . D. 3 . 3 Câu 19. Kí hiệu 2
A là số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử, tìm khẳng định đúng. n n(n −1) n(n +1) A. 2
A = n(n +1) . B. 2 A = . C. 2 A = . D. 2
A = n(n −1) . n n 2 n 2 n
Câu 20. Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . A. 4 . B. 12 . C. 4 . D.12 .
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Trang 2/27–Diễn đàn giáo viênToán x -∞ -1 0 1 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 +
Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. (−1;0) . C. (−; − ) 1 . D. (−1; +) .
Câu 22. Tính môđun của số phức z , biết z + 2z = 3 − 2i A. 13 . B. 10 . C. 5 . D. 2 . x + y + z
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : = = và mặt phẳng 2 1 1 ( )
P : (2m +1)x − (5m −1) y − (m +1)z − 5 = 0 . Tìm m để song song với ( ) P A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1. D.∄ m .
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx + m +1 có giá trị cựctiểu bằng 1
− . Tổng các phần tử thuộc S là: ∄ A. 2 − . B. 0 . C.1. D. 1 − .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , đáy là tam giác đều, 3a SA =
, AB = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) . 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 26. Tính mô đun của số phức z biết z = (4 + 3i)(1− i) A. z = 25 2. B. z = 2. C. z = 5 2. D. z = 7 2. 2 3
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( 2 x − ) ( 2 1
x − 4) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 5 . Câu 28. Cho log
3x − y = 3 và 5 .
x 125y =15625 . Tính log 8x + y . 5 ( ) 2 ( ) A. 2 . B. 3 . C.1. D. 4 .
Câu 29. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp
không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày
tấm tôn không đáng kể). A. x = 2 . B. x = 3 .
C. x = 4 . D. x = 6 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3) , ( B 2 − ; 4
− ;9) . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 2M .
B Độ dài đoạn thẳng OM là: A. 5. B. 3. C. 17 . D. 54. Trang 3/27 - WordToan
Câu 31. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = , a AB = 2 .
a Quay hình thang ABCD quanh
cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là: 3 5 a 3 a 3 4 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 3 3 Câu 32. Biết phương trình 2 z az b 0 ( , a b ) có một nghiệm là 1 2i, tính a 2 . b A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x + 3 . 16 109 32 91 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 1
Câu 34. Bất phương trình log ( 2
−x + 4x −1 log
có tập nghiệm là khoảng (a ; b) . Tính 2b − a . 2 ) 1 x −1 2 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z = 25 và mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z −12 = 0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P). A. 4 . B. 16 . C. 9 . D. 3 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ đều AB . C ’ A ’ B ’
C có tất cả các cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B. 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5 Lời giải x −1
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y = có 3 đường 2
x − 8x + m tiệm cận? A.14 . B. 8 . C.15 . D.16 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 2;3), (
B 3;3; 4) và mặt phẳng ( )
P : x + 2y − z = 0. Gọi A’,
B’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên (P). Tính độ dài đoạn thẳng A’B’.
Trang 4/27–Diễn đàn giáo viênToán 6 3 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 2 2
Câu 39. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng (P) chứa đường kính của
một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 600. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P). 4 A. 4 B. 2 3 C. 8 D. 3
Câu 40. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 7 1 5 3 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x x 1 9 2.6 + − + ( − 3).4x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 5 − 2 + y + 0 − 0 +
Hàm số ( ) = (3− 2x g x f
)đồng biến trên khoảng nào sau đây A. (3; +) . B. (−; −5) . C. (1; 2) . D. (2;7) . x y z −1 x − 3 y z
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = ; d : = = . Gọi 1 2 1 − 1 2 1 1 2 − M (a; ;
b c) là giao điểm của + + 1
d và d2 . Tính a 2b 3 . c A. 2. B.5. C. 6. D. 3.
Câu 44. Cho a 0,b 0 thỏa mãn log a + b + + a + b +
= . Giá trị của a + 2b a+ b+ ( 2 2 16 1 log 4 5 1 2 4 5 1 ) 8ab 1 + ( ) bằng 27 20 A. . B. 6 . C. . D. 9 . 4 3 1 1
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết .
x f '(x)dx = 10 và f (1) = 3, tính f (x)d . x 0 0 A. 30 . B. 7 . C.13 . D. 7 − .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều, SA = a 3 và góc giữa đường
thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán
kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K. Trang 5/27 - WordToan a 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 6 2 3
Câu 47. Cho các số thực , a , b ,
c d thỏa mãn log
4a + 6b − 7 = 1 và 27 .
c 81d = 6c +8d +1. Tìm giá 2 2 ( ) a +b +2
trị nhỏ nhất của biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c b d . 49 64 7 8 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn ( ( ))2 = ( ). x f x f x e , x
và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây ? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 1 ; 4) .
Câu 49. Cho hàm số f ( )
x = (x −1).(x − 2)...(x − 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
−2020;2020 để phương trình f (x) = .
m f (x) có 2020 nghiệm phân biệt? A.2020. B. 4040. C. 4041. D.2020.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC)
lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P. Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau
lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ
MNP.M’N’P’ 4 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 27
--------------HẾT------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.B 11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.B 17.A 18.D 19.D 20.B 21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.C 27.B 28.A 29.A 30.D 31.D 32.C 33.C 34.D 35.D 36.A 37.A 38.D 39.A 40.A 41.A 42.C 43.C 44.A 45.D 46.D 47.A 48.B 49.B 50.A ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
Trang 6/27–Diễn đàn giáo viênToán A. 3
y = x − 3x + 2 . B. 4 2
y = x − x +1. C. 4 2
y = x + x +1. D. 3
y = −x + 3x + 2 . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy: +) Đồ 3 2
thị của hàm số đa thức bậc ba y ax bx cx d (a 0) loại đáp án B, C. +) lim y
Hệ số a dương. Loại đáp án D. x
Hàm số ở đáp án A thỏa mãn. Câu 2.
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. A. 48 . B.12 . C. 36 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Theo giả thiết, khối trụ có bán kính đáy r 3, chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ là: 2 2 V r h .3 .4 36 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 3y + 2z − 4 = 0 . Một vectơ pháp tuyến của ( P) có tọa độ là: A. (1;3; 2) . B. (1; 2; −3) . C. (1; −3; 2) . D. (1; 2;3) . Lời giải Chọn C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1;−3;2 . P ) ( ) Câu 4.
Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 A. . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 2 Lời giải Chọn C 1 2x −1 0 x Ta có: log 2x −1 = 2 2 x = 5 . 3 ( ) 2x −1 = 9 x = 5
Vậy nghiệm của phương trình là x = 5 . Trang 7/27 - WordToan Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm kết luận đúng:
A.Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
B.Hàm số có giá trị cực đại bằng –1.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có giá trị cực đại bằng –1. Câu 6.
Phần ảo của số phức z = 2 + 3i là: A. 3 . B. 2 . C. 3i . D. 2i . Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z = 2 + 3i là 3. Câu 7.
Cho hai số phức z = 2 − i và z = 1 + i . Điểm biểu diễn số phức 2z + z có tọa độ là 1 2 1 2 A. (5; − ) 1 . B. (0;5) . C. (−1;5) . D. (5;0) . Lời giải Chọn A
Ta có z = 2 − i 2z = 4 − 2i . 1 1 z = 1 + i . 2
2z + z = 5 − i . 1 2
Vậy điểm biểu diễn số phức 2z + z là (5; − ) 1 . 1 2 x + Câu 8.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 y = . x + 4 3 3 A. x = . B. x = 4 − . C. y = . D. y = 3 . 4 4 Lời giải Chọn D 3x + 2 3x + 2 Ta có: lim y = lim = 3 lim y = lim = 3 x→− x→− x ; + 4 x→+ x→+ x . + 4 3x + 2
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là y = 3 . x + 4
Trang 8/27–Diễn đàn giáo viênToán Câu 9.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. S = 2 rl . B. S = rl . C. S = 2rl . D. S = rl . xq xq xq xq Lời giải Chọn B
Câu 10. Thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2 là: 16 8 2 4 2 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B A 2 B E O C D 2 F
Áp dụng định lý pitago cho CE C
DE : CE = 4 + 4 = 2 2 CO = = 2 . 2
Áp dụng định lý pitago cho A
OC : AO = 4 − 2 = 2 . S = B . C BE = 2.2 = 4 BCDE 1 1 8 2 Ta có V = V +V = 2V = 2. .A . O S = 2. . 2.4 = . AB D C F . A BCDE F .BCDE . A BCDE 3 BCDE 3 3
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng (− ;
2),(2;+) và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình f ( x) − 3 = 0 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D.1. Lời giải Chọn C
Phương trình f ( x) − 3 = 0 f (x) = 3, số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị
hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = 3 . Trang 9/27 - WordToan
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = 3 có 2 giao điểm nên
phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 12. Cho log b = 2 (với a 0,b 0, a 1). Tính log ( ) ab ? a a A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D Ta có log (a )
b = log a + log b =1+ 2 = 3 . a a a
Vậy chọn đáp án D.
Câu 13. Cho cấp số nhân có u = 2,u = 54. Tính u . 1 4 2 A.12 . B. 6 . C. 9 . D.18 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 3
u = u .q 54 = 2.q q = 3 . 4 1
Khi đó: u = u .q = 2.3 = 6 . 2 1
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2x là: cos 2x cos 2x A. − + C .
B. cos 2x + C .
C. −cos 2x + C . D. + C . 2 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có: sin 2xdx = − cos 2x + C . 2 −
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 27 là 1 1 A. ; + . B. (3; + ) . C. (2; + ) . D. ; + . 2 3 Lời giải Chọn C −
Bất phương trình đã cho tương đương với: 2x 1 3 3
3 2x −1 3 x 2 .
Vậy, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = (2; + ) .
Câu 16. Đạo hàm của hàm số 2x y = là A. 1 .2x y x − = . B. 2 . x y = ln 2 . C. 2x y = . D. x 1 y .2 x − = .ln 2 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 . x y = ln 2 . 2 2 2 Câu 17. Cho f
(x)dx = 3, g
(x)dx = 5.Tính (2 f (x)−3g(x))dx 1 1 1 A. −9 . B. 2 − . C. 21. D. 8 .
Trang 10/27–Diễn đàn giáo viênToán Lời giải Chọn A 2 ( 2 2
2 f ( x) − 3g ( x))dx =2 f ( x)dx − 3 g ( x)dx = 6 −15 = 9 − . 1 1 1
Câu 18. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 1. 4 A. . B. . C. 4 . D. 3 . 3 Lời giải Chọn D A B D C O E F H G 3
Gọi O là tâm hình lập phương OA = OB = OC = OD = OE = OF = OG = OH = . 2 3
Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính R = . 2 2 3
Khi đó diện tích mặt cầu là: 2 4 R = 4 = 3 . 2 Câu 19. Kí hiệu 2
A là số chỉnh hợp chập 2 của n phần tử, tìm khẳng định đúng. n n(n −1) n(n +1) A. 2
A = n(n +1) . B. 2 A = . C. 2 A = . D. 2
A = n(n −1) . n n 2 n 2 n Lời giải Chọn D n! 2 A = = n n − . n (n − ) ( 1) 2 !
Câu 20. Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 . A. 4 . B. 12 . C. 4 . D.12 . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lăng trụ : V = . B h = 4.3 =12 .
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x -∞ -1 0 1 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 +
Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? Trang 11/27 - WordToan A. (0; ) 1 . B. (−1;0) . C. (−; − ) 1 . D. (−1; +) . Lời giải Chọn B x ( 1 − ;0)
Dựa vào bảng xét dấu ta có f ( x) 0
nên chọn được đáp án B. x (1;+ )
Câu 22. Tính môđun của số phức z , biết z + 2z = 3 − 2i A. 13 . B. 10 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Giả sử z = a + bi với 2 , a b ,i = 1
− z = a −bi . a = a =
Khi đó z + 2z = 3− 2i 3a −bi = 3− 3 3 1 2i . b − = 2 − b = 2
Vậy z =1+ 2i z = 5 . x + y + z
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : = = và mặt phẳng 2 1 1 ( )
P : (2m +1)x − (5m −1) y − (m +1)z − 5 = 0 . Tìm m để song song với ( ) P A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1. D.∄ m . Lời giải Chọn D
Đường thẳng có vecto chỉ phương là: u = (2;1;1) Mặt phẳng ( )
P có vecto pháp tuyến là: n = (2m +1;1− 5 ; m −m −1) . P song song với ( ) P u ⊥ n P
M( 1−; 2−;0) M (P)
2(2m +1) +1(1− 5m) +1(−m −1) = 0
−(2m+1)+2(5m−1)−5 0 m =1 m 1 ∄ m .
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx + m +1 có giá trị cựctiểu bằng 1
− . Tổng các phần tử thuộc S là: ∄ A. 2 − . B. 0 . C.1. D. 1 − . Lời giải Chọn B TXĐ: D =
Trang 12/27–Diễn đàn giáo viênToán 4 2
y = x − 2mx + m +1 3
y = 4x − 4mx x = 0 y = 0 2 x = m
TH1: m 0 : Khi đó: y = y(0) = m+1 = 1 − m = 2 − (thỏa mãn). ct m = 1 − (l)
TH2: m 0 : Khi đó: 2 2
y = y( m) = −m + m +1 = 1
− m − m − 2 = 0 ct
m = 2 (t / m) Vậy S = 0 .
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , đáy là tam giác đều, 3a SA =
, AB = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) . 2 A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải Chọn C
Ta có: (SBC ) ( ABC ) = BC ( ) 1
Gọi là trung điểm của BC . Suy ra AI ⊥ BC (2) AI ⊥ BC Ta có :
BC ⊥ SI (3) BC ⊥ SA
Từ (1), (2), (3) suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) là góc giữa hai đường thẳng SI và AI . 3a a 3
Xét tam giác vuông SAI có SA = , AI = 2 2 3a SA Suy ra 2 tan SIA = = = 3 AI a 3 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC ) bằng 0 60 .
Câu 26. Tính mô đun của số phức z biết z = (4 + 3i)(1− i) A. z = 25 2. B. z = 2. C. z = 5 2. D. z = 7 2. Lời giải Chọn C
Ta có: z = (4 + 3i)(1− i) = 7 − i
Suy ra z = z = 7 − i = 5 2. 2 3
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( 2 x − ) ( 2 1
x − 4) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là A. 3 . B. 2 . C.1. D. 5 . Trang 13/27 - WordToan Lời giải Chọn B
f ( x) = x ( x − )2 ( x − )3 = x ( x − )2 ( x + )2 ( x − )3 ( x + )3 2 2 1 4 1 1 2 2 . x = 0
f ( x) = 0 x = 1 x = 2
Ta có bảng xét dấu f ( x) :
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là 2. Câu 28. Cho log
3x − y = 3 và 5 .
x 125y =15625 . Tính log 8x + y . 5 ( ) 2 ( ) A. 2 . B. 3 . C.1. D. 4 . Lời giải Chọn A + Ta có x y x 3 y 6 5 .125 = 15625 5
= 5 x + 3y = 6 ( ) 1 . log
3x − y = 3 3x − y = 8 2 2 ( ) ( ) x = 3 Giải hệ ( ) 1 , (2) được . y =1
Vậy log 8x + y = log 25 = 2 . 5 ( ) 5
Câu 29. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp
không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày
tấm tôn không đáng kể). A. x = 2 . B. x = 3 .
C. x = 4 . D. x = 6 .
Trang 14/27–Diễn đàn giáo viênToán Lời giải Chọn A
Hình hộp có đáy của là hình vuông cạnh bằng 12 − 2x , chiều cao bằng x . x
Điều kiện 0 x 6 12 –2x 2 2
Thể tích khối hộp là V = (12 − 2x) . x = 4(6 − x) .x .
6 − x + 6 − x + 2x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương (6 − x)(6 − x) ( ) ( ) 3 .2x 3
( − x)( − x) 3 6 6 .2x 4 ( − x)2 3 4 6
. x 2.4 V 128 (hằng số) .
Dấu = xảy ra 6 − x = 2x x = 2.
Vây thể tích khối hộp lớn nhất khi x = 2 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;3) , ( B 2 − ; 4
− ;9) . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = 2M .
B Độ dài đoạn thẳng OM là: A. 5. B. 3. C. 17 . D. 54. Lời giải Chọn D
Điểm M thuộc đoạn thẳng AB và MA = 2MB Nên MA = 2 − MB
x − x = −2 x − x 1 − x = 2 − − − x = − = − M ( 2 M ) A M ( B M ) 3x 3 x 1 M M
y − y = −2 y − y
2 − y = −2 − − y 3
y = −6 y = 2 − M ( 4 M ) A M ( B M ) M M z − z = 2 − z − z 3 − z = 2 − − z 3z = 21 z = 7 M (9 M ) A M ( B M ) M M M ( 1; − 2 − ;7) .
Độ dài đoạn thẳng OM = (− )2 + (− )2 2 1 2 + 7 = 3 6 . Trang 15/27 - WordToan
Câu 31. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = , a AB = 2 .
a Quay hình thang ABCD quanh
cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là: 3 5 a 3 a 3 4 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Quay hình thang quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay gồm khối nón có thể tích V và khối trụ N
có thể tích V như hình vẽ. T 1 3 1 4 a
Thể tích khối tròn xoay là V = V +V 2 2
= .AD .DC + AD .DC 2 2
= a .a + a .a = . T N 3 3 3
Câu 32. Biết phương trình 2 z az b 0 ( , a b ) có một nghiệm là 1 2i, tính a 2 . b B. 6. B. 12. C. 8. D. 10. Lời giải Chọn C Phương trình 2
z + az + b = 0 có nghiệm 1+ 2i suy ra ( + i)2 1 2
+ (1+ 2i)a + b = 0
a + b − 3+ (4 + 2a)i = 0
a + b − 3 = 0 a = 2 − 4 + 2a = 0 b = 5
Suy ra a + 2b = 8 .
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x + 3 .
Trang 16/27–Diễn đàn giáo viênToán 16 109 32 91 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đường cong 2
y = x , y = 2x + 3 là: 2 x = 2x + 3 2
x − 2x −3 = 0 x = 1 − hoặc x = 3.
Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x , y = 2x + 3 là: 3 2 S =
2x + 3 − x dx . 1 − Vì − 2
x + 2x + 3 0 x −1; 3 nên ta có 3 x 3 2 32 S =
2x + 3 − x dx
= (−x + 2x + 3) 3 3 2 2 dx = − + x + 3x = . 1 − 1 − 3 1 − 3 1
Câu 34. Bất phương trình log ( 2
−x + 4x −1 log
có tập nghiệm là khoảng (a ; b) . Tính 2b − a . 2 ) 1 x −1 2 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D Ta có: 1 log ( 1 2
−x + 4x −1 log log ( 2
−x + 4x −1 −log 2 ) 2 ) 1 x −1 2 x −1 2 −
log (−x + 4x − ) 1 1 2 1 log log ( 2
−x + 4x −1 log x −1 2 ) 2 ( ) 2 2 x −1 ( 2
−x + 4x − ) 1 ( x − ) 1 2 − + 0 x 3 x 3x 0 1 x 3. x −1 0 x 1 x 1
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = (1 ; 3) .
Vậy 2b − a = 2.3 −1 = 5 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z = 25 và mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z −12 = 0. Tính bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P). A. 4 . B. 16 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Ta có mặt cầu (S) có tọa độ tâm (
O 0;0;0) và bán kính là R = 5 . 12 −
Khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng ( ) P là d = = 4. 2 2 2 1 + 2 + 2 Trang 17/27 - WordToan
Vì d = 4 5 = R nên mặt cầu và mặt phẳng cắt nhau và bán kính đường tròn giao tuyến được tính theo công thức 2 2 r =
R − d = 3 , từ đây chọn đáp án D.
Câu 36. Cho hình lăng trụ đều AB . C ’ A ’ B ’
C có tất cả các cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B. 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 5 Lời giải Chọn A
Gọi D là điểm đối xứng của C qua A ta có tứ giác AD
A C là hình bình hành do đó
A D//AC , suy
ra khoảng cách d(AC , BA )
= d(AC ,( A B ) D ) = d( , A ( A B ) D ) . Theo giả thiết AB . C A
B C là lăng trụ đều nên A
A ⊥ (ABC) hay A A ⊥ (ABC ) D suy ra
A A ⊥ BD (1) .
Ta có ABD có AB = AD nên là tam giác cân tại A , gọi I là trung điểm BD ta có AI ⊥ BD (2) . 1
Xét tam giác BCD có ,
A I lần lượt là trung điểm của DC, DB nên AI = BC = 1. 2
Trong mặt phẳng (A' AI) dựng AH ⊥ A I; H A I (3) .
Từ (1) và (2) suy ra BD ⊥ (A' AI) BD ⊥ AH (4) .
Từ (3) và (4) suy ra AH ⊥ (A' B )
D do đó khoảng cách d( , A (SB ) D ) = AH . AI.AA' 2
Trong tam giác A' AI vuông tại A ta có AH = = . 2 2 AI + ( AA') 5
Từ đây chọn đáp án A.
Trang 18/27–Diễn đàn giáo viênToán x −1
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y = có 3 đường 2
x − 8x + m tiệm cận? A.14 . B. 8 . C.15 . D.16 . Lời giải Chọn A x −1 x −1 Ta có lim = lim
= 0 nên hàm số có một tiện cận ngang y = 0. 2 2
x→− x − 8 x x + m
→+ x − 8x + m
Hàm số có 3 đường tiệm cận khi và chỉ khi hàm số có hai đường tiệm cận đứng phương trình
Δ =16 − m 0 m 16 2
x − 8x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 . m − 7 0 m 7
Kết hợp với điều kiện m nguyên dương ta có m 1;2;3;...;6;8;...;
15 . Vậy có 14 giá trị của m
thỏa mãn đề bài.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 2;3), (
B 3;3; 4) và mặt phẳng ( )
P : x + 2y − z = 0. Gọi A’,
B’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên (P). Tính độ dài đoạn thẳng A’B’. 6 3 A. . B. 3 . C. 6 . D. . 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi d ; d là hai đường thẳng lần lượt qua ,
A B và vuông góc với ( P) . 1 2
Khi đó d ; d nhận n = (1;2;− ) 1 là vectơ chỉ phương. 1 2 x =1+ t x = 3+ t
Nên phương trình đường thẳng là d : y = 2 + 2t và d : y = 3+ 2t . 1 2 z = 3 − t z = 4 − t
A = d P nên tọa độ của A là nghiệm của hệ 1 ( ) 1 t = − 3 x =1+ t x =1+ t 2 x = y = 2 + 2t y = 2 + 2t 3 2 4 10 A ; ; z = 3 − t z = 3 − t 4 3 3 3 y =
x + 2y − z = 0 ( t + )
1 + 2(2 + 2t ) − (3 − t ) = 0 3 10 z = 3
B = d P nên tọa độ của B là nghiệm của hệ 2 ( ) 5 t = − 6 = + = + x 3 t x 3 t 13 x = y = 3+ 2t y = 3 + 2t 6 13 4 29 B ; ; z = 4 − t z = 4 − t 4 6 3 6 y =
x + 2y − z = 0 ( t + 3
)+ 2(3+ 2t)−(4−t) = 0 3 29 z = 6 Khi đó 3 3 3 AB = ; 0; AB = 2 2 2 Trang 19/27 - WordToan
Câu 39. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng (P) chứa đường kính của
một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 600. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P). 4 A. 4 B. 2 3 C. 8 D. 3 Lời giải Chọn A 2 S R
Theo công thức hình chiếu: AMN S = = = 4 . PMN 0 cos 60 1 2. 2
Câu 40. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 7 1 5 3 A. B. C. D. 8 8 8 8 Lời giải Chọn A
Số phần tử không gian mẫu: 3 = 6 .
Gọi biến cố A: “tích số chấm 3 lần gieo là chẵn”.
Suy ra A : “tích số chấm 3 lần gieo là lẻ”. Để 3 1
xảy ra biến cố A thì cả ba lần gieo đều xảy ra chấm lẻ = 3.3.3 P ( A) 3 = = . A 3 6 8
Vậy xác suất cần tìm là P ( A) 7 = . 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x x 1 9 2.6 + − + ( − 3).4x m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 . Lời giải Chọn A 2 x x
Phương trình tương đương 3 3 −12. + (m−3) = 0 . 2 2
Trang 20/27–Diễn đàn giáo viênToán x 3
Đặt t = , t 0. 2 Phương trình trở thành 2
t −12.t + (m − 3) = 0 t 0 , (*)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt dương. ' 0 39 − m 0 m 39
P 0 m − 3 0 3 m 39. m 3 S 0 12 0
Vậy có 35 giá trị nguyên dương của tham số m .
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x − 5 − 2 + y + 0 − 0 +
Hàm số ( ) = (3− 2x g x f
)đồng biến trên khoảng nào sau đây A. (3; +) . B. (−; −5) . C. (1; 2) . D. (2;7) . Lời giải Chọn C Ta có '( ) = 2
− x ln 2. '(3− 2x g x f ). Để ( ) = (3− 2x g x f ) đồng biến thì '( ) = 2
− x ln 2. '(3− 2x g x f
) 0 '(3−2x) 0 5 − 3 − 2x f
2 0 x 3.
Vậy hàm số đồng biến trên (1;2) . x y z −1 x − 3 y z
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = ; d : = = . Gọi 1 2 1 − 1 2 1 1 2 − M (a; ;
b c) là giao điểm của + + 1
d và d2 . Tính a 2b 3 . c A. 2. B.5. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn C. Gọi M (a; ;
b c) là giao điểm của 1 d và d2 . a b c −1 = = a = 2 − b a = 2 − Khi đó: 2 1 1 c = b − +1 b = −1 a − 3 b c = = 2 − b − 3 b b − +1 c = 2 1 1 2 − = = 1 1 2 −
Vậy a + 2b + 3c = 2 + 2.(− ) 1 + 3.2 = 6 . Trang 21/27 - WordToan
Câu 44. Cho a 0,b 0 thỏa mãn log a + b + + a + b +
= . Giá trị của a + 2b a+ b+ ( 2 2 16 1 log 4 5 1 2 4 5 1 ) 8ab 1 + ( ) bằng 27 20 A. . B. 6 . C. . D. 9 . 4 3 Lời giải Chọn A.
Ta có: a 0,b 0
4a + 5b +1 1 log + + a+ b+ ( 2 2 4 5 1 16a b )1 0 Nên 8 ab +1 1 log + + 8ab 1 + (4a 5b ) 1 0 P = log a + b + + a + b + a + b + a + b + a+ b+ ( 2 2 16
)1 log ab+ (4 5 )1 2 log a+ b+ ( 2 2 16 1 .log 4 5 1 4 5 1 8 1 4 5 1 ) 8ab 1+( ) P 2 log a + b + ab+ ( 2 2 16 1 8 1 ) Mặt khác: 2 2 2 2
16a + b +1 2 16a b +1 = 8ab +1 P 2 log 8ab +1 = 2 8ab 1 + ( ) 2 2 3 = 4 16 a = b a b a =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 4 2 8
ab +1= 4a + 5b +1
2b +1= 6b +1 b = 3 Do đó 27 a + 2b = . 4 1 1
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết .
x f '(x)dx = 10 và f (1) = 3, tính f (x)d . x 0 0 A. 30 . B. 7 . C.13 . D. 7 − . Lời giải Chọn D u = x du = dx Đặt . dv = f
(x)dx v = f (x) 1 1 1 1 Ta có .
x f '(x)dx = . x f (x) − f
(x)dx 10 = 3− f (x)dx . 0 0 0 0 1
Vậy f (x)dx = 7 − . 0
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác đều, SA = a 3 và góc giữa đường
thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán
kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.
Trang 22/27–Diễn đàn giáo viênToán a 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 6 2 3 Lời giải Chọn D Cách 1: SA a 3
Góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 0 0
60 SBA = 60 AB = = = a . 0 t n a 60 3
Gọi BN,CM lần lượt là hai đường cao của tam giác ABC và I là trọng tâm của ABC .
Do tam giác ABC đều nên M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC .
Tam giác ABH vuông tại H nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH , CM ⊥ AB mặt khác
CM ⊥ (SAB) , ta suy ra CM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác CM ⊥ SA
ABH . Hoàn toàn tương tự ta có BN là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACK . Từ đó suy
ra IA = IB = IH = IC = IK hay I là tâm mặt cầu đi qua các điểm , A ,
B H, K bán kính mặt cầu là 2 AB 3 AB 3 R = IA = . = . 3 2 3 AB 3 a 3 Vậy R = = 3 3 Cách 2: Trang 23/27 - WordToan
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
và D là điểm đối xứng của A qua điểm O .
Ta có BD ⊥ AB và BD ⊥ SA BD ⊥ (SAB) BD ⊥ AH .
Từ giả thuyết AH ⊥ SB
AH ⊥ (SBD) AH ⊥ HD .
Tương tự AK ⊥ KD . Do các điểm ,
B H , K nhìn AD dưới một góc vuông nên ,
B H , K nằm trên mặt cầu đường kính AD . (SB (ABC)) 0 ; = SBA = 60 SA SA a 3 tan SBA = AB =
= a . Tam giác ABC đều cạnh a ta có AO = . 0 AB tan 60 3 AD a 3
Vậy mặt cầu qua A, ,
B H, K có bán kính R = = AO = . 2 3
Câu 47. Cho các số thực , a , b ,
c d thỏa mãn log
4a + 6b − 7 = 1 và 27 .
c 81d = 6c +8d +1. Tìm giá 2 2 ( ) a +b +2
trị nhỏ nhất của biểu thức = ( − )2 + ( − )2 P a c b d . 49 64 7 8 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có 2 2 log
4a + 6b − 7 = 1 a + b + 2 = 4a + 6b − 7 a − 2 + b − 3 = 4 1 . 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) a +b +2 Lại có c d 3c+4 27 .81 = 6 + 8 +1 3 d c d
= 2(3c + 4d ) +1 (2) . Xét hàm số ( ) = 3t f t − 2t −1 trên .
Khi đó f (t) là hàm số có đạo hàm liên tục trên và ( ) = 3t f t .ln 3 − 2 . Vì phương trình 2
f (t ) = 0 có đúng một nghiệm t = log
nên phương trình f (t) = 0 có 0 3 ln 3
tối đa 2 nghiệm. Mặt khác, f (0) = f ( )
1 = 0 nên S = 0;
1 là tập nghiệm của phương trình f (t ) = 0 .
Do đó, (2) tương đương với 3c + 4d = 0 hoặc 3c + 4d =1 (3) .
Trang 24/27–Diễn đàn giáo viênToán
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , gọi điểm M có tọa độ (a,b) và điểm N có tọa độ (c, d ) . Khi đó, từ ( )
1 suy ra M thuộc đường tròn tâm I (2;3) , bán kính r = 2 và từ (3) suy ra N thuộc
đường thẳng : 3x + 4 y = 0 hoặc :3x + 4y −1 = 0 . 1 2
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức = ( − )2 + ( − )2 2 P a c b d = MN .
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên các đường thẳng và . 1 2 8
Nếu N di chuyển trên đường thẳng thì MN IN − IM IH − r nên MN . 1 5
Dấu đẳng thức xảy ra khi N H và M là giao điểm của đoạn thẳng IH với đường tròn. 7
Nếu N di chuyển trên đường thẳng thì MN IN − IM IK − r nên MN . 2 5
Dấu đẳng thức xảy ra khi N K và M là giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn. 7
Từ hai trường hợp trên, ta có giá trị nhỏ nhất của MN bằng . Từ đó, giá trị nhỏ nhất của biểu 5 thức P bằng 49 . 25
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn ( ( ))2 = ( ). x f x f x e , x
và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây ? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 1 ; 4) . Lời giải Chọn B
Vì hàm số y = f ( x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên
đồng thời f (0) = 2 nên f ( x) 0
và f ( x) 0 với mọi x 0; +) . x
Từ giả thiết ( ( ))2 = ( ). x f x f x e , x
suy ra f ( x) = f ( x) 2 .e , x 0;+). ( ) 1 x f x Do đó, 2 = e , x 0;+) 2 f ( x) . 2 x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được f ( x) 2
= e + C, x
0;+) với C là hằng số nào đó.
Kết hợp với f (0) = 2 , ta được C = 2 −1.
Từ đó, tính được f ( ) = (e + − )2 2 2 1 9,81.
Câu 49. Cho hàm số f ( )
x = (x −1).(x − 2)...(x − 2020). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn Trang 25/27 - WordToan
−2020;2020 để phương trình f (x) = .
m f (x) có 2020 nghiệm phân biệt? A.2020. B. 4040. C. 4041. D.2020. Lời giải Chọn B
Ta có nhận xét: khi f (x) = 0 thì phương trình f ( x) = .
m f (x) vô nghiệm. Do đó: f (x) f ( x) = .
m f (x) m = . f (x) f ( x) 1 1 1 1
Xét hàm số g(x) = = + + + + . f (x) x −1 x − 2 x − 3 x − 2020 1 − 1 − 1 − 1 − Ta có g ( x) = + + + + 0, x \ 1;2;3...;2020 2 2 2 2 (x − ) 1
(x − 2) (x −3) (x − 2020) Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, phương trình f ( x) = .
m f (x) có 2020 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m 0 hoặc m 0 .
Kết hợp với điều kiện m là số nguyên thuộc −2020;2020 nên
m n | −2020 n 2020, n 0 .
Vậy có tất cả 4040 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC)
lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P. Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau
lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ
MNP.M’N’P’ 4 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 27 Lời giải Chọn A
Trang 26/27–Diễn đàn giáo viênToán H' H Gọi SM = SN SP x (0 x ) 1 = x = SA SB SC 1 NM.N . P sin MNP S NM NP M NP 2 2 = = . = x S 1 BA BC ABC . BA BC.sin ABC 2 2 S = x .S M NP A BC
Gọi chiều cao của hình chóp là SH , chiều cao của lăng trụ là MH : MH AM =
=1− x MH ' = (1− x) SH SH AS 1 V = SH.S =1 SH.S = 3 S . ABC 3 ABC ABC V = MH '.S = − x SH x S = x − x SH S = 2 x .(1− x).3 M N P M NP (1 ) 2 2 . . . 1 . . MNP. ' ' ' A BC ( ) A BC
Xét hàm số: f ( x) 2 3
=3x − 3x với x (0; ) 1 x = 0 (loai) f (x) 2 ' = 6x − 9x f '( x) = 0 2 x = 3 Bảng biến thiên: 2 x 0 1 3 f'(x) + 0 - 4 9 f(x) Vậy: 4 maxV = .
MNP.M ' N ' P ' 9
--------------HẾT------------ Trang 27/27 - WordToan
Document Outline
- de-kscl-toan-lan-2-nam-2019-2020-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau-nghe-an.pdf
- 01.Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An _ Môn Toán
- aaaaqq
- 1592713723_WT099-Chuyên-Phan-Bội-Châu-Nghệ-An-TNTHPT-Lần-1-2020.pdf