Đề KT giữa HK2 Địa 7 THCS Phú Mỹ 2022 (có đáp án)

Đề KT giữa HK2 Địa 7 THCS Phú Mỹ 2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức giúp thầy cô và các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
PHÒNG GD&ĐT Th xã Phú M
TRƯNG THCS PHÚ M
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC II LẦN 2
NĂM HC: 2021-2022
MÔN: ĐỊA LÝ 7
Thi gian: 45p
Họ, tên thí sinh:.....................................................Lớp:..........................
Câu 1(B): Động vt ven lục địa và trên các đảo ca châu Nam Cc…..
A. đơn giản C. phc tp
B. đa dạng D. khá phong phú
Câu 2 (B) Bc M có đủ các đi khí hậu trên Trái Đt là:
A.Hàn đới, ôn đi hải dương, cn nhit đới.
B. ôn đi, cn nhiệt đi, nhiệt đới.
C. Hàn đới, ôn đi, nhiệt đới.
D. Hàn đới, ôn đới, nhit đới ga
Câu 3 (B): Tc độ đô thị hoá nhanh Trung và Nam Mĩ đã không dn đến hu qu:
A. Sng trongc khu n chut
B. Điu kin khó khăn: nghèo đói, thiếu vic làm
C. Ô nhim môi trường , t nn xã hi
D. Kinh tế, xã hội phát triển
Câu 4 (B). S dân ca Bc Mĩ năm 2001 là…………… triệu người
A. 405, 1 C. 515,1
B. 415,1 D. 551,1
Câu 5 (B) Khí hu châu Nam Cực……….
A. khô hn khc nghit C. phân hoá theo đ cao
B. giá lnh khc nghit D. đa dạng vi nhiu kiu khí hu
Câu 6 (B): Dân s ng chm, ch yếu là …………….
A. ng tự nhn C. Không tăng
B. tăng cơ giới D. tăng nhanh
Câu 7 (B): Dân cư Bắc Mĩ phân bố
A. không đều C. ri rác
B. đồng đều D. tp trung
Câu 8 (B). Mật độ dân sô ca Bắc Mĩ năm 2001 là bao nhu?
A. 20 người/ km
2
. C. 40 người/ km
2
B. 30 người/ km
2
D. 50 ngưi/ km
2
Câu 9 (B): Dân cư Bắc Mĩ tp trung đông ở đâu?
A. Đông bắc Hoa Kì và phía nam H Ln
B. Bc Ca-na-da và bán đo A-la-xca
C. h thng Cooc-đi-e
D. đồng bang Trung Tâm
Câu 10 (B) Dân cư Bc Mĩ thưa thớt đâu?
A. phía bc Ca-na-đa và bán đo A-la-xca.
B. Đông bắc Hoa Kì và phía nam H Ln
C. h thng Cooc-đi-e
D. đồng bng Trung Tâm
Câu 11 (H): Dân cư Bắc M pn b thưa tht phía Bắc vì đây là
A. khu vc h thng Cooc đi e đa hình him tr
B. vùng khí hu lnh giá
Trang 2
C. đồng bng Trung Tâm rng màu m
D. có nhiu h thng sông, h ln
Câu 12 (H) : Dân Bắc M thưa thớt phía tây vì đây có
A. Rng rm bao ph.
B. đng bng Trung Tâm rng màu m
C. có nhiu h thng sông, h ln
D. khu vc h thống Cooc đi e đa hình him tr
Câu 13 (H) Khí hu Bc Mĩ phân hóa theo chiều Bc-Nam do
A. địa hình núi cao him tr
B. din tíchnh th ln
C. v trí lãnh th tri dài theo phương kinh tuyến
D. b bin ít ct x
Câu 14 (H) Khí hu Bc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông do:
A. Địa hình ngăn cản gió.
B. Din tích lãnh th rng ln
C. Địa hình dng lòng máng
D. B bin b ct x
Câu 15 (H): Khí hu Bắc Mĩ phân hóa theo độ cao do có
A. sơn nguyên labra-đoơng đối thp
B. dãy núi Cooc-đi-e đồ s cao trung bình 3000m -4000m.
C. núi già a-pa-lat cao trungnh 400m - 500m.
D. đồng bng Trung Tâm màu m, dng lòng máng
Câu 16(H) Ý nào sau đây không phi nguyên nhân làm cho các cao nguyên và sơn nguyên
ni địa phía Tây kinh tuyến 100°T ca Bc Mĩ ít mưa ?
A. h thông Coóc-đi-e vi các dãy núi chạy theo hướng Bc - Nam chn s di chuyn ca các khi
khí theong Tây Đông.
B. dòng bin lnh Ca-li-phoóc-ni-a chy ven b
C. dòng bin nóng Gơn-xtrim mang li
D.v trí nm sâu trong nội đa
Câu 17 (H): Khí hu pa đông kinh tuyến 100°T ca Bc Mĩ có khí hậu ẩm ướt n phía
tây vì:
A. địa hình thp, có dòng bin lnh Ca-li-phoóc-ni-a chy ven b
B. có đng bng Trung Tâm, núi già và sơn nguyên thp và dòng bin nóng Gơn-xtrim mang li
C. địa hình cao, dòng biển nóng Gơn-xtrim mang li
D. có địa hình dng lòng máng.
Câu 18(H) a đông, miền Đng bng Trung Tâm có khi không khí lnh xâm nhp sâu v
phía nam nhhình dng
A. vòng cung C. lòng máng
B. bồn đa D. hp ngang
Câu 19 (H) Khí hu ca châu Nam Cc giá lnh khc nghit do
A. v trí nm vùng cc Nam của Trái Đất
B. gió Đông Cực thi thưng xuyên
C. giáp 3 đại dương lớn
D. không có ngưi sinh sống thưng xuyên
Câu 20 (H) Khí hu ca châu Nam Cực thường có gbão ( bão nhiu nht thế gii) vì:
A. làng khí áp cao. C. giáp 3 đạiơng lớn
Trang 3
B. địa hình b băng tuyết bao ph D. không có thc vt che ph
Câu 21 (H) Địa hình ca châu Nam Cc là mt cao nguyên băng khổng l vì:
A. v trí giáp 3 đại dương lớn
B. độ cao trung bình 2600 m
C. th ch băng trên 35 triệu km
3
D. khí hu giá lnh, băng tuyết bao ph quanh năm.
Câu 22( VD): Quan sát lược đồ sau ta thy, phn ln phía Tây phn lớn phía Đông kinh
tuyến 100°T ca Hoa Kì có s khác nhau v khí hậu như thế nào?
A. phía Tây thuc khậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu hàn đới.
B. phía Tây thuc khí hu hoang mạc, phía Đông thuộc khí hu ôn đới
C. phía Tây thuc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hu cân nhiệt đới
D. phía Tây thuc khậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu ôn đới
Câu 23 ( VDc): Đáng gnào sau đây đúng vi nông nghip Hoa .
A. Phát triển nhất nhờ ứng dụng khoa hc kĩ thuật trong sản xuất
B. Chiếm vị trí hàng đầu thế giới do điều kin t nhiên thun li, áp dng tiến b khoa hc k
thut trong sn xut.
C. Nông nghip Hoa Kì chiếm v trí hàng đu thế gii nh có đng bng Trung Tâm rng ln
D. Nông nghip Hoa Kì chiếm v trí hàng đu thế gii nh nhiu h rng và ng ln, ngun
cung cp nước di dào thun lợi để phát trin nông nghip.
Câu 24 ( VDc): Đáng gnào sau đây không đúng vi nông nghip tiên tiến ca Hoa Kì.
A. các trungm khoa hc h tr đắc lc
B. công ngh sinh hc được ng dng mnh m
C. s ng máy nông nghip đứng đu thế gii
D. S dng nhiều lao động trong nông nghip
Câu 25 (B): Châu Nam Cc là châu lc duy nht
A. không có ngưi sinh sống thưng xuyên C. có bão tuyết
B. có hi cu, hi báo D. Không có đng vt tn ti.
Câu 26 (B) Đng bng ln nht ca Bc Mĩ là:
A. Ô-ri-- C. Trung Tâm
B. A-ma-dôn D. Pam-pa
Câu 27 (B)Hip đnh mu dch t do Bc Mĩ thành lập năm nào?
A. 1991 C. 1993
B. 1992 D.1994
Câu 28 (B) Thành viên ca Hiệp định mu dch t do Bắc Mĩ những nước nào?
A. Hoa Kì, Ca-na-đa và - hi-
B. Bra -xin, Ca-na-đa và Mê- hi- cô.
C. Hoa Kì, Ca-na-đa và Bra-xin
D. Bra -xin, Ac-hen-ti-na và Mê- hi-
Trang 4
Câu 29 (B): Đáp án nào không phi là mục đích ca Hip đnh mu dch t do Bc Mĩ?
A. Kết hp thế mnh ca c 3 nước
B. to th trường chung rông ln
C. Tăng sức cnh tranh tn th trường thế gii
D. Phân b li dân cư
Câu 30 (B) Hoa Kì chiếm bao nhiêu kim ngch xut khu ca Ca-na-đa?
A. hơn 20 % C. hơn 60%
B. hơn 40% D. hơn 80%
Câu 31 (B): Tốc đ đô thị hoá của Trung và Nam Mĩ ............
A. nhanh hàng đu thế gii. C. tương đối chm
B. khá nhanh D. trung bình
Câu 32 (B): T l dân đô thị của Trung và Nam Mĩ là bao nhiêu?
A. 25% C. 75%.
B. 45% D. 95%
Câu 33 (H:) Thc vt ca châu Nam Cc không th tn tại đưc vì
A. Khí hu glnh khc nghit C. Lượng mưa ít
B. Đông vật phong phú D. Khoáng sn gu
Câu 34 (H): Chn ý không đúng.
Động vt ven b và trên các đo ca châu Nam Cc khá phong phú vì:
A. thích nghi đưc vi khí hu lnh giá
B. da vào ngun tôm , cá phù du sinh vt di dào trong bin
C. khí hu ít khc nghiệt, ít bão hơn trong lục địa
D. ít b săn bn
Câu 35 (H): Chn ý không đúng.
Vic khai thác rng A-ma-dôn góp phn phát trin kinh tế vì rng A-ma-dôn cung cp:
A. g, thức ăn C. xây dựng đưng giao thông,...
B. đất canhc D. nguồn lao động di dào
Câu 36 (VD): Quan sát lược đ sau, hãy so sánh điểm khác nhau giữa địa hình pa Tây
ca Nam Mĩ vi địa hình phía tây của Bắc Mĩ
H36.1.Lược đồ tự nhiên Bắc Mỹ H41.1Lưc đồ tự nhn Trung và Nam Mỹ
A.Hệ thống Cooc đi- e cao hơn và rng hơn An Đét
Trang 5
B. Hệ thống An Đét cao hơn và rộng hơn Cooc đi- e
C. Hệ thống An Đét cao hơn và hp hơn Cooc đi- e
D. Hệ thống An Đét thấp hơn và rộng hơn Cooc đi- e
Câu 37 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình pa đông của Nam Mĩ với địa hình phía đông
của Bắc Mĩ
A. Nam M có các sơn nguyên Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và sơn ngun trên
bán đảo Labrado
B. Nam M chỉ có các sơn ngun , Bắc Mĩ chỉ có núi già
C. Nam M cóc sơn ngun Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và đồng bằng trung
m
D. Nam M có Braxin với nhiều hồ ln, Bắc Mĩ có đng bắng trung tâm rộng lớn
Câu 38 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình gia ca Nam Mĩ với địa hình giữa của Bắc
Mĩ là
A. Nam M có đồng bằng Trung Tâm rộng, cao ở phía giữa thấp dần về phía đông, Bắc
đồng bằng A-ma-dôn lớn nhất thế giới.
B. Nam M có chuỗi đng bằng nối tiếp nhau , Bắc Mĩ chỉ có đồng bằng Trung Tâm rộng lớn.
C. Nam M có 2 sơn nguyên, Bắc Mĩ có đồng bằng trung tâm ln
D. Nam M có chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau, Bắccó núi già Apalat và sơn nguyên Labrado.
Câu 39 (VD): Chn câu tr li không đúng:
Đim ging nhau giữa đa nh Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ là:
A.Cấu trúc địa hình đều chia làm 3 phần
B. núi trẻ ở phía tây, đồng bằng ở giữa, sơn ngun và núi g phía đông
C. Địa hình chy dc theo chiều kinh tuyến.
D. Ở giữa là các đồng bằng lớn.
Câu 40 (VD): Nhng vn đ nào cho thy s bt hp lí trong s hu ruộng đt Trung và
Nam Mĩ?
a. Đại điền chủ chiếm 5% dân s, s hữu trên 60% diện tích đất canhc trồng cây công nghiệp
để xuất khẩu.
b. Các hộ nông dân chiếm 95% dân s chỉ s hu diện tích đất nhỏ chủ yếu trồng cây lương
thực để ttúc
c. Đại điền trang ch yếu trồng câyng nghiệp để xuất khẩu
d. Tiểu điền trang chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc
e. Hình thức canh tác cổ truyn, công c t sơ, năng suất thấp.
A. a, b B. a,c,d C. a,b,c,e D. b,c,d,e
-HT-
ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.D
4.B
5.B
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.B
12.D
13.C
14.A
15.B
16.C
17.B
18.C
19.A
20.A
21. D
22.D
23.B
24.D
25.A
26.C
27.C
28.D
29.D
30.D
31.A
32.C
33.A
34.D
35.D
36.C
37.A
38.B
39.D
40.A
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LẦN 2
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 7 Thời gian: 45p
Họ, tên thí sinh:.....................................................Lớp:..........................
Câu 1(B): Động vật ven lục địa và trên các đảo của châu Nam Cực…..
A. đơn giản C. phức tạp
B. đa dạng D. khá phong phú
Câu 2 (B) Bắc Mỹ có đủ các đới khí hậu trên Trái Đất là:
A.Hàn đới, ôn đới hải dương, cận nhiệt đới.
B. ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới.
C. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới.
D. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới gió mùa
Câu 3 (B): Tốc độ đô thị hoá nhanh ở Trung và Nam Mĩ đã không dẫn đến hậu quả:
A. Sống trong các khu nhà ổ chuột
B. Điều kiện khó khăn: nghèo đói, thiếu việc làm
C. Ô nhiễm môi trường , tệ nạn xã hội
D. Kinh tế, xã hội phát triển
Câu 4 (B). Số dân của Bắc Mĩ năm 2001 là…………… triệu người A. 405, 1 C. 515,1 B. 415,1 D. 551,1
Câu 5 (B) Khí hậu châu Nam Cực……….
A. khô hạn khắc nghiệt C. phân hoá theo độ cao
B. giá lạnh khắc nghiệt D. đa dạng với nhiều kiểu khí hậu
Câu 6 (B): Dân số tăng chậm, chủ yếu là …………….
A. tăng tự nhiên C. Không tăng
B. tăng cơ giới D. tăng nhanh
Câu 7 (B): Dân cư Bắc Mĩ phân bố
A. không đều C. rải rác
B. đồng đều D. tập trung
Câu 8 (B). Mật độ dân sô của Bắc Mĩ năm 2001 là bao nhiêu?
A. 20 người/ km2. C. 40 người/ km2
B. 30 người/ km2 D. 50 người/ km2
Câu 9 (B): Dân cư Bắc Mĩ tập trung đông ở đâu?
A. Đông bắc Hoa Kì và phía nam Hồ Lớn
B. Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca C. hệ thống Cooc-đi-e D. đồng bang Trung Tâm
Câu 10 (B) Dân cư Bắc Mĩ thưa thớt ở đâu?
A. phía bắc Ca-na-đa và bán đảo A-la-xca.
B. Đông bắc Hoa Kì và phía nam Hồ Lớn C. hệ thống Cooc-đi-e D. đồng bằng Trung Tâm
Câu 11 (H): Dân cư Bắc Mỹ phân bố thưa thớt ở phía Bắc vì đây là
A. khu vực hệ thống Cooc đi e địa hình hiểm trở
B. vùng khí hậu lạnh giá Trang 1
C. đồng bằng Trung Tâm rộng màu mỡ
D. có nhiều hệ thống sông, hồ lớn
Câu 12 (H) : Dân cư Bắc Mỹ thưa thớt ở phía tây vì đây có
A. Rừng rậm bao phủ.
B. đồng bằng Trung Tâm rộng màu mỡ
C. có nhiều hệ thống sông, hồ lớn
D. khu vực hệ thống Cooc đi e địa hình hiểm trở
Câu 13 (H) Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Bắc-Nam do
A. địa hình núi cao hiểm trở
B. diện tích lãnh thổ lớn
C. vị trí lãnh thổ trải dài theo phương kinh tuyến D. bờ biển ít cắt xẻ
Câu 14 (H) Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây-Đông do:
A. Địa hình ngăn cản gió.
B. Diện tích lãnh thổ rộng lớn
C. Địa hình dạng lòng máng
D. Bờ biển bị cắt xẻ
Câu 15 (H): Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo độ cao do có
A. sơn nguyên la –bra-đo tương đối thấp
B. dãy núi Cooc-đi-e đồ sộ cao trung bình 3000m -4000m.
C. núi già a-pa-lat cao trung bình 400m - 500m.
D. đồng bằng Trung Tâm màu mỡ, dạng lòng máng
Câu 16(H) Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho các cao nguyên và sơn nguyên
nội địa phía Tây kinh tuyến 100°T của Bắc Mĩ ít mưa ?
A. hệ thông Coóc-đi-e với các dãy núi chạy theo hướng Bắc - Nam chắn sự di chuyển của các khối
khí theo hướng Tây – Đông.
B. dòng biển lạnh Ca-li-phoóc-ni-a chảy ven bờ
C. dòng biển nóng Gơn-xtrim mang lại
D.vị trí nằm sâu trong nội địa
Câu 17 (H): Khí hậu phía đông kinh tuyến 100°T của Bắc Mĩ có khí hậu ẩm ướt hơn phía tây vì:
A. địa hình thấp, có dòng biển lạnh Ca-li-phoóc-ni-a chảy ven bờ
B. có đồng bằng Trung Tâm, núi già và sơn nguyên thấp và dòng biển nóng Gơn-xtrim mang lại
C. địa hình cao, dòng biển nóng Gơn-xtrim mang lại
D. có địa hình dạng lòng máng.
Câu 18(H) Mùa đông, miền Đồng bằng Trung Tâm có khối không khí lạnh xâm nhập sâu về
phía nam nhờ có hình dạng
A. vòng cung C. lòng máng
B. bồn địa D. hẹp ngang
Câu 19 (H) Khí hậu của châu Nam Cực giá lạnh khắc nghiệt do
A. vị trí nằm ở vùng cực Nam của Trái Đất
B. gió Đông Cực thổi thường xuyên
C. giáp 3 đại dương lớn
D. không có người sinh sống thường xuyên
Câu 20 (H) Khí hậu của châu Nam Cực thường có gió bão ( bão nhiều nhất thế giới) vì:
A. là vùng khí áp cao. C. giáp 3 đại dương lớn Trang 2
B. địa hình bị băng tuyết bao phủ D. không có thực vật che phủ
Câu 21 (H) Địa hình của châu Nam Cực là một cao nguyên băng khổng lồ vì:
A. vị trí giáp 3 đại dương lớn
B. độ cao trung bình 2600 m
C. thể tích băng trên 35 triệu km3
D. khí hậu giá lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm.
Câu 22( VD): Quan sát lược đồ sau ta thấy, ở phần lớn phía Tây và phần lớn phía Đông kinh
tuyến 100°T của Hoa Kì có sự khác nhau về khí hậu như thế nào?

A. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu hàn đới.
B. phía Tây thuộc khí hậu hoang mạc, phía Đông thuộc khí hậu ôn đới
C. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu cân nhiệt đới
D. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu ôn đới
Câu 23 ( VDc): Đáng giá nào sau đây đúng với nông nghiệp Hoa Kì.
A. Phát triển nhất nhờ ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất
B. Chiếm vị trí hàng đầu thế giới do điều kiện tự nhiên thuận lợi, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
C. Nông nghiệp Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới nhờ có đồng bằng Trung Tâm rộng lớn
D. Nông nghiệp Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới nhờ có nhiều hồ rộng và sông lớn, nguồn
cung cấp nước dồi dào thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
Câu 24 ( VDc): Đáng giá nào sau đây không đúng với nông nghiệp tiên tiến của Hoa Kì.
A. các trung tâm khoa học hố trợ đắc lực
B. công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ
C. số lượng máy nông nghiệp đứng đầu thế giới
D. Sử dụng nhiều lao động trong nông nghiệp
Câu 25 (B): Châu Nam Cực là châu lục duy nhất
A. không có người sinh sống thường xuyên C. có bão tuyết
B. có hải cẩu, hải báo D. Không có động vật tốn tại.
Câu 26 (B) Đồng bằng lớn nhất của Bắc Mĩ là:
A. Ô-ri-nô-cô C. Trung Tâm B. A-ma-dôn D. Pam-pa
Câu 27 (B)Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập năm nào? A. 1991 C. 1993 B. 1992 D.1994
Câu 28 (B) Thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ những nước nào?
A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê- hi- cô
B. Bra -xin, Ca-na-đa và Mê- hi- cô.
C. Hoa Kì, Ca-na-đa và Bra-xin
D. Bra -xin, Ac-hen-ti-na và Mê- hi- cô Trang 3
Câu 29 (B): Đáp án nào không phải là mục đích của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ?
A. Kết hợp thế mạnh của cả 3 nước
B. tạo thị trường chung rông lớn
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới D. Phân bố lại dân cư
Câu 30 (B) Hoa Kì chiếm bao nhiêu kim ngạch xuất khẩu của Ca-na-đa? A. hơn 20 % C. hơn 60% B. hơn 40% D. hơn 80%
Câu 31 (B): Tốc độ đô thị hoá của Trung và Nam Mĩ ............
A. nhanh hàng đầu thế giới. C. tương đối chậm B. khá nhanh D. trung bình
Câu 32 (B): Tỉ lệ dân đô thị của Trung và Nam Mĩ là bao nhiêu? A. 25% C. 75%. B. 45% D. 95%
Câu 33 (H:) Thực vật của châu Nam Cực không thể tồn tại được vì
A. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt C. Lượng mưa ít
B. Đông vật phong phú D. Khoáng sản giàu có
Câu 34 (H): Chọn ý không đúng.
Động vật ven bờ và trên các đảo của châu Nam Cực khá phong phú vì:
A. thích nghi được với khí hậu lạnh giá
B. dựa vào nguồn tôm , cá phù du sinh vật dồi dào trong biển
C. khí hậu ít khắc nghiệt, ít bão hơn trong lục địa D. ít bị săn bắn
Câu 35 (H): Chọn ý không đúng.
Việc khai thác rừng A-ma-dôn góp phần phát triển kinh tế vì rừng A-ma-dôn cung cấp:
A. gỗ, thức ăn C. xây dựng đường giao thông,...
B. đất canh tác D. nguồn lao động dồi dào
Câu 36 (VD): Quan sát lược đồ sau, hãy so sánh điểm khác nhau giữa địa hình ở phía Tây
của Nam Mĩ với địa hình phía tây của Bắc Mĩ

H36.1.Lược đồ tự nhiên Bắc Mỹ H41.1Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mỹ
A.Hệ thống Cooc – đi- e cao hơn và rộng hơn An Đét Trang 4
B. Hệ thống An Đét cao hơn và rộng hơn Cooc – đi- e
C. Hệ thống An Đét cao hơn và hẹp hơn Cooc – đi- e
D. Hệ thống An Đét thấp hơn và rộng hơn Cooc – đi- e
Câu 37 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình ở phía đông của Nam Mĩ với địa hình phía đông của Bắc Mĩ là
A. Nam Mỹ có các sơn nguyên Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và sơn nguyên trên bán đảo Labrado
B. Nam Mỹ chỉ có các sơn nguyên , Bắc Mĩ chỉ có núi già
C. Nam Mỹ có các sơn nguyên Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và đồng bằng trung tâm
D. Nam Mỹ có Braxin với nhiều hồ lớn, Bắc Mĩ có đồng bắng trung tâm rộng lớn
Câu 38 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình ở giữa của Nam Mĩ với địa hình giữa của Bắc Mĩ là
A. Nam Mỹ có đồng bằng Trung Tâm rộng, cao ở phía giữa thấp dần về phía đông, Bắc Mĩ có
đồng bằng A-ma-dôn lớn nhất thế giới.
B. Nam Mỹ có chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau , Bắc Mĩ chỉ có đồng bằng Trung Tâm rộng lớn.
C. Nam Mỹ có 2 sơn nguyên, Bắc Mĩ có đồng bằng trung tâm lớn
D. Nam Mỹ có chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau, Bắc Mĩ có núi già Apalat và sơn nguyên Labrado.
Câu 39 (VD): Chọn câu trả lời không đúng:
Điểm giống nhau giữa địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ là:
A.Cấu trúc địa hình đều chia làm 3 phần
B. núi trẻ ở phía tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên và núi già ở phía đông
C. Địa hình chạy dọc theo chiều kinh tuyến.
D. Ở giữa là các đồng bằng lớn.
Câu 40 (VD): Những vấn đề nào cho thấy sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
a. Đại điền chủ chiếm 5% dân số, sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác trồng cây công nghiệp để xuất khẩu.
b. Các hộ nông dân chiếm 95% dân số chỉ sở hữu diện tích đất nhỏ chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc
c. Đại điền trang chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu
d. Tiểu điền trang chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc
e. Hình thức canh tác cổ truyền, công cụ thô sơ, năng suất thấp.
A. a, b B. a,c,d C. a,b,c,e D. b,c,d,e -HẾT- ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.B 12.D 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.A 20.A 21. D 22.D 23.B 24.D 25.A 26.C 27.C 28.D 29.D 30.D 31.A 32.C 33.A 34.D 35.D 36.C 37.A 38.B 39.D 40.A Trang 5