Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5

Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5

Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

13 7 lượt tải Tải xuống
ĐỀ PHÁT TRIN T ĐỀ MINH
HA
ĐỀ THI THAM KHO
S 5
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: Vt Lí
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có điện tr thun cun cm thun mc ni tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cun cm, điện áp giữa hai đầu điện tr:
A. tr pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sm pha
2
.
Câu 2: Mt ht nhân
65
30
Zn
có s nuclôn không mang điện là
A. 30. B. 65. C. 60. D. 35.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun t điện mc ni
tiếp thì cm kháng dung kháng của đoạn mch lần lượt
L
Z
C
Z
, tng tr toàn mch Z. Độ lch
pha
của điện áp giữa hai đầu đon mch so vi cường độ dòng điện trong đoạn mch tha mãn công thc
nào sau đây?
A.
. B.
. C.
LC
Z
ZZ
sin
=
. D.
LC
ZZ
cos
R
=
.
Câu 4: Tốc độ truyn âm nh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Thép. B. c bin
30 C
. C. Thy tinh. D. Không khí
0C
.
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. V mùa đông lược dính rt nhiu vào tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông vào mùa rét.
C. Ôtô ch nhiên liệu thường th mt si dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện ch độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t= +
(t tính bng s). Góc pha của dao động
có biu thc
A.
t +
. B.
. C.
t
. D.
( )
cos t +
.
Câu 8: Mt con lc xo gm xo nh đ cng 4k vt nh khối lượng m. Kích thích cho con lc
dao động điều hòa. Tn s f ca con lắc được tính bng công thức nào sau đây?
A.
1m
f
2k
=
. B.
1k
f
2m
=
. C.
1k
f
m
=
. D.
k
f
m
=
.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vng nht?
A.
235
92
U
. B.
4
2
He
. C.
40
20
Ca
. D.
58
28
Ni
.
Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD i ánh sáng mt tri, ta thy xut hin các màu sc s như màu cầu
vồng. Đó là kết qu ca hin ng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc x ánh sáng. C. Phn x ánh sáng. D. Tán sc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có th giải thích được định lut v gii hạn quang điện.
B. có th giải thích được định lut v ờng độ dòng quang điện bão hoà.
C. có th giải thích được định lut v động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. c ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để sóng dừng khi hai đầu dây nút chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n số
nút sóng.
4/ Khong cách gia hai bng sóng bng na ln bước sóng.
A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình
( )
1 1 1
x A cos t= +
( )
2 2 2
x A cos t= +
vi
1
A0
2
A0
. Khi
( )
21
2n 1 = +
vi
( )
n 0, 1, 2,=
, thì biên độ dao
động tng hp là
A.
21
AA+
. B.
22
12
AA+
. C.
21
AA
. D.
22
12
AA
.
Câu 14: Ti một nơi gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn chiều dài đang dao động điu hòa vi
tn s f. Công thức nào sau đây đúng?
A.
f
g
=
. B.
f 2
g
=
. C.
g
f 2=
. D.
1g
f
2
=
.
Câu 15: Công suất điện tiêu th ca một đoạn mạch đin xoay chiu nh sin
P
. Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị ca
P
?
A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói v máy phát điện mt pha?
A. Rôto có th là phn cm hoc phn ng.
B. Phn quay gi là rôto, phần đứng yên gi là stato.
C. Phn cm to ra t trường, phn ng to ra suất điện động.
D. Phn cm to ra dòng điện, phn ng to ra t trường.
Câu 17: B ngun gm bn nguồn điện mt chiu ging nhau, mi ngun suất điện động
E.
B ngun
được ghép thành hai hàng, mi hàng có hai ngun ghép ni tiếp. Suất điện động ca b ngun là
A.
b
0,25=EE
. B.
b
4=EE
. C.
b
2=EE
. D.
b
0,5=EE
.
Câu 18: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có b phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mch chn sóng. C. Mch biến điệu. D. Mch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bc x bước sóng
0,52 m
vào mt cht thì chất này phát quang. Bước sóng ca ánh
sáng phát quang không th nhn giá tr nào sau đây?
A.
0,60 m
. B.
0,55 m
. C.
0,40 m
. D.
0,58 m
.
Câu 20: Khi nói v sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ớc sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động ca mt phn t của môi trường có sóng truyn qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động ca phn t của môi trường có sóng truyn qua.
D. c sóng là khong cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chn câu sai. Tia t ngoi
A. không tác dng lên kính nh. B. kích thích mt s cht phát quang.
C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra nhng phn ng quang hóa.
Câu 22: Quang ph do ánh sáng Mt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang ph vch phát x. B. quang ph liên tc.
C. quang ph vch hp th. D. ging quang ph ca cc than hng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun t đin mc ni tiếp. Biết
cm kháng của đoạn mch lớn hơn dung kháng của đoạn mch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mch
thì điện áp giữa hai đầu t điện
A. sm pha
2
. B. sm pha
4
. C. tr pha
2
. D. trê
pha
4
.
Câu 24: Một đoạn dây dn thẳng dài 20cm, được đặt trong t trường đều độ ln cm ng t 0,04T.
Biết đoạn dây dn vuông góc với các đường sc từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chy qua
dây dn thì lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 25: Mạch dao động ca máy thu tuyến điện cun cm L=25H. Để thu được sóng tuyến
bước sóng 100m thì điện dung ca t điện phi có giá tr là:
A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10
-10
F D. 1,126pF.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50 m
, khong cách
gia hai khe hp là
1,0 mm
, khong cách t hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khong cách gia
hai vân ti liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4
Be
. Biết khối lượng ca ht nhân
10
4
Be
m
Be
= 10,0113u, của prôton và nơtron là m
p
=1,007276 u và m
n
= 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
:
A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J.
Câu 28: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
g 9,87 m/s=
vi chu k
2 s.
Chiu dài con lc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Mt sợi dây đàn hồi dài , căng ngang hai đầu c định. Trên dây đang sóng dừng vi hai
bng sóng. Biết khong cách gia hai bng sóng liên tiếp là
12,0 cm
. Giá tr ca
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, qu đạo dng Kbán kính
11
0
r 5,3 10 m
=
. Qu
đạo dng có bán kính
11
47,7.10 m
là qu đạo dng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Mt sóng hình sin truyền theo phương Ox từ ngun O vi tn s 20Hz, tốc độ truyn sóng nm
trong khong t 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nm trên Ox, cùng mt phía so vi O và cách nhau
10cm. Hai phn t môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha vi nhau. c sóng là:
A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều
0
u=U cos2πft
(V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) o hai đầu đon mạch
mắc nối tiếp gồm đin trở thuần R và t điện có điện dung C. Khi tần số 20 Hz thì công sut tu th của đon
mạch là 20W, khi tần s 40 Hz t công suất tiêu th của đon mạch 32W. Khi tần số 60 Hz t công sut
tiêu th của đoạn mạch :
A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W.
Câu 33: Mt mạch dao động LC ng gm cun cm thuần có độ t cm 50 mH t điện điện dung
C. Trong mạch đang dao động điện t t do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i nh bng A, t
tính bng s). thời điểm cường độ dòng điện trong mch bng mt nửa cường độ hiu dng thì hiu
điện thế gia hai bn t có độ ln bng
A.
12 3
V. B.
5 14
V. C.
62
V. D.
3 14
V
Câu 34: Đặt điện áp
u 300 2cos 100 t V
3

= +


(t tính bng
s)
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr, cun
cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung
100
F
mc ni tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mch có biu thc
i 2cos 100 t A.
6

= +


Giá tr ca L
A.
2,5
H
. B.
4
H
. C.
2
H
. D.
3
H
.
Câu 35: Mt vt khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
phương trình dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ th lc kéo v thi gian
13
6
7
6
-2.10
-2
-4.10
-2
4.10
-2
t
(
s
)
F
(
N
)
F(t) như hình vẽ. Ly
2
10
. Xác định quãng đường vật đi được k t t=0 đến t=0,25s
A. 4,25 cm. B. 3,04 cm.
C. 2,86 cm. D. 3,52 cm.
Câu 36: Đồng v phóng x


 phóng x biến thành ht nhân bn


. Chu bán ca



138 ngày. Ban đu mt mu


 nguyên cht. Coi khối lượng ht nhân tính theo u xp x bng s
khi ca nó. Sau thi gian bao lâu thì t l khối lượng  trong mu là


?
A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày.
Câu 37: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mt
phng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gm ba thành phần đơn sắc bước sóng lần lượt là
0,4 ; 0,5 ; 0,6m m m
. Trên màn quan sát, xét hai điểm M N cùng phía so vi vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt 4,8mm 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau đưc gi mt loi vân sáng
thì trong khong gia M và N, ta nhìn thy có bao nhiêu loi vân sáng?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Mt lò xo nh có đầu dưới gn vào giá c định, đầu trên gn
vi vt nh , trên đt vt nh (hình H.38a). B qua mi lc
cn, ly  
. Kích thích cho h dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình v (hình H.38b) đồ th biu din s ph
thuc ca phn lc tác dng lên theo thi gian vi


. Ti thời điểm độ ln ca áp lc đè lên bng 0,6
ln trng lc ca thì tốc độ ca là:
A.
40 cm/s
. B.
20 cm/s
.
C.
25 cm/s
. D.
30 cm/s
.
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa sóng mt cht lng, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm A B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng to ra hai sóng lan truyn trên mt cht lng với bước sóng
.
Gi I
trung điểm của đoạn thng
AB.
Trên AB, điểm P cc tiu giao thoa gn I nhất. Trên đường trung trc
ca AB, điểm Q điểm gn I nht phn t đó dao động cùng pha với dao động ca phn t I. Biết
QI 12PI.=
Mt khác, trên nửa đường thng Ax xut phát t A và vuông góc vi AB có điểm M và điểm N là
các cc tiu giao thoa, gia M N ba cực đi giao thoa,
MA 28cm, NA 9cm.==
Giá tr ca
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm.
Câu 40: Đặt điện áp
( )
0
cos Vu U t
=
(với
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở
thuần
R
, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
L
, tụ điện điện dung
C
thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
0
CC=
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng
200 W
. Khi
1
CC=
thì điện áp hiệu dụng trên tụ
bằng
120 V
và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
k
. Khi
2
CC=
(với
0 1 2
C C C
) thì điện áp hiệu
dụng trên tụ đạt cực đại bằng
80 3 V
và đoạn mạch tiêu thụ công suất là
50 W
. Giá trị của
k
bằng:
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
2
.
----------------------- HT -----------------------
NG DN GII
1A
2D
3C
4A
5B
6A
7A
8 C
9D
10A
11D
12C
13C
14D
15B
16D
17C
18B
19C
20D
21A
22C
23C
24A
25A
26B
27A
28C
29C
30D
31B
32C
33D
34A
35B
36D
37C
38D
39B
40B
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện tr thun và cun cm thun mc ni tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cun cảm, điện áp giữa hai đầu điện tr:
A. tr pha
2
. B. cùng pha. C. ngược pha. D. sm pha
2
.
Câu 2: Mt ht nhân
65
30
Zn
có s nuclôn không mang điện là
A. 30. B. 65. C. 60. D. 35.
ng dn
Hạt nuclôn không mang điện là hạt nơtron
Chn D.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun t điện mc ni
tiếp thì cm kháng dung kháng của đoạn mch lần lượt
L
Z
C
Z
, tng tr toàn mạch Z. Độ lch
pha
của điện áp giữa hai đầu đon mch so vi cường độ dòng điện trong đoạn mch tha mãn công thc
nào sau đây?
A.
. B.
. C.
LC
Z
ZZ
sin
=
. D.
LC
ZZ
cos
R
=
.
Câu 4: Tốc độ truyn âm nh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Thép. B. c bin
30 C
. C. Thy tinh. D. Không khí
0C
.
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. V mùa đông lược dính rt nhiu vào tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông vào mùa rét.
C. Ôtô ch nhiên liệu thường th mt si dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện ch độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
( )
x Acos t= +
(t tính bng s). Góc pha của dao động
có biu thc là
A.
t +
. B.
. C.
t
. D.
( )
cos t +
.
Câu 8: Mt con lc xo gm xo nh đ cng 4k vt nh khối lượng m. Kích thích cho con lc
dao động điều hòa. Tn s f ca con lắc được tính bng công thức nào sau đây?
A.
1m
f
2k
=
. B.
1k
f
2m
=
. C.
1k
f
m
=
. D.
k
f
m
=
.
ng dn
Áp dng công thc:
1 k 1 4k 1 k
ff
2 m 2 m m
= = =
Chn C.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vng nht?
A.
235
92
U
. B.
4
2
He
. C.
40
20
Ca
. D.
58
28
Ni
.
ng dn
Các nguyên t có s khi t 50 đến 70 bn vng nht
Chn D.
Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD i ánh sáng mt tri, ta thy xut hin các màu sc s như màu cầu
vồng. Đó là kết qu ca hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc x ánh sáng. C. Phn x ánh sáng. D. Tán sc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có th giải thích được định lut v gii hạn quang điện.
B. có th giải thích được định lut v ờng độ dòng quang điện bão hoà.
C. có th giải thích được định lut v động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. c ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để sóng dừng khi hai đầu dây nút chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n số
nút sóng.
4/ Khong cách gia hai bng sóng bng na ln bước sóng.
A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
ng dn
Ý (4) phi sa li là "Khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng na ln bước sóng
Chn C.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình
( )
1 1 1
x A cos t= +
( )
2 2 2
x A cos t= +
vi
1
A0
2
A0
. Khi
( )
21
2n 1 = +
vi
( )
n 0, 1, 2,=
, thì biên độ dao
động tng hp là
A.
21
AA+
. B.
22
12
AA+
. C.
21
AA
. D.
22
12
AA
.
Câu 14: Ti một nơi gia tốc trọng trường g, mt con lắc đơn chiều dài đang dao động điều hòa vi
tn s f. Công thức nào sau đây đúng?
A.
f
g
=
. B.
f 2
g
=
. C.
g
f 2=
. D.
1g
f
2
=
.
Câu 15: Công suất điện tiêu th ca một đoạn mạch đin xoay chiu nh sin
P
. Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị ca
P
?
A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói v máy phát điện mt pha?
A. Rôto có th là phn cm hoc phn ng.
B. Phn quay gi là rôto, phần đứng yên gi là stato.
C. Phn cm to ra t trường, phn ng to ra suất điện động.
D. Phn cm tạo ra dòng điện, phn ng to ra t trường.
Câu 17: B ngun gm bn nguồn điện mt chiu ging nhau, mi ngun suất điện động
E.
B ngun
được ghép thành hai hàng, mi hàng có hai ngun ghép ni tiếp. Suất điện động ca b ngun là
A.
b
0,25=EE
. B.
b
4=EE
. C.
b
2=EE
. D.
b
0,5=EE
.
Câu 18: Trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có b phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Mch chn sóng. C. Mch biến điệu. D. Mch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bc x bước sóng
0,52 m
vào mt cht thì chất này phát quang. Bước sóng ca ánh
sáng phát quang không th nhn giá tr nào sau đây?
A.
0,60 m
. B.
0,55 m
. C.
0,40 m
. D.
0,58 m
.
Câu 20: Khi nói v sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ớc sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động ca mt phn t ca môi trường có sóng truyn qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động ca phn t của môi trường có sóng truyn qua.
D. c sóng là khong cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chn câu sai. Tia t ngoi
A. không tác dng lên kính nh. B. kích thích mt s cht phát quang.
C. làm iôn hóa không khí. D. gây ra nhng phn ng quang hóa.
Câu 22: Quang ph do ánh sáng Mt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang ph vch phát x. B. quang ph liên tc.
C. quang ph vch hp th. D. ging quang ph ca cc than hng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gm cun cm thun t đin mc ni tiếp. Biết
cm kháng của đoạn mch lớn hơn dung kháng của đoạn mch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mch
thì điện áp giữa hai đầu t điện
A. sm pha
2
. B. sm pha
4
. C. tr pha
2
. D. trê
pha
4
.
Câu 24: Một đoạn dây dn thẳng dài 20cm, được đặt trong t trường đều độ ln cm ng t 0,04T.
Biết đoạn dây dn vuông góc với các đường sc từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chy qua
dây dn thì lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
ng dn
Áp dng công thc tính lc t tác dụng lên dòng điện:
F BI= l
=0,04(N)
Chn A.
Câu 25: Mạch dao động ca máy thu tuyến điện cun cm L=25H. Để thu được sóng tuyến
bước sóng 100m thì điện dung ca t điện phi có giá tr là:
A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10
-10
F D. 1,126pF.
ng dn
Áp dng công thc:
( ) ( )
66
8
100 1 2
T 10 s 6 10 rad/s
c 3.10 3 T

= = = = =
( )
10
2
2
66
1 1 1
C 1,126.10 F 112,6pF
L
LC
6 10 25.10
= = = =

Chn A.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng
0,50 m
, khong cách
gia hai khe hp là
1,0 mm
, khong cách t hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khong cách gia
hai vân ti liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
ng dn
Khong cách hai vân ti liên tiếp bng 1 khong vân:
D
i 0,75mm
a
==
Chn B.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
10
4
Be
. Biết khối lượng ca ht nhân
10
4
Be
m
Be
= 10,0113u, của prôton và nơtron là m
p
=1,007276 u và m
n
= 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
:
A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J.
ng dn
Độ ht khi ht nhân:
( )
p n Be
m Zm A Z m m 4 1,007276u 6 1,008665u 10,0113u 0,069794u = + = + =
2
E m c 0,069794 931,5 65,013111MeV = = =
LKR
E 65,013111MeV
6,5013111MeV
A 10
= = =
Chn A.
Câu 28: Mt con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
g 9,87 m/s=
vi chu k
2 s.
Chiu dài con lc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
ng dn
2
2
l gT
T 2 l 1m
g4
= =
Chn C.
Câu 29: Mt sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đu c định. Trên dây đang sóng dừng vi hai
bng sóng. Biết khong cách gia hai bng sóng liên tiếp là
12,0 cm
. Giá tr ca
A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
ng dn
Khong cách hai bng sóng liên tiếp:
( )
12cm 24 cm
2
= =
Chn C.
Câu 30: Xét nguyên t hiđrô theo mu nguyên t Bo, qu đạo dng Kbán kính
11
0
r 5,3 10 m
=
. Qu
đạo dng có bán kính
11
47,7.10 m
là qu đạo dng
A. N. B. P. C. O. D. M.
ng dn
2
n
n0
0
r
r n r n 3
r
= =
Chn D.
Câu 31: Mt sóng hình sin truyền theo phương Ox từ ngun O vi tn s 20Hz, tốc độ truyn sóng nm
trong khong t 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nm trên Ox, cùng mt phía so vi O và cách nhau
10cm. Hai phn t môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là:
A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
ng dn
2 2 4
2 11
21
4
07
21

 = = = + = 
++
d fd
( k ) v (m/ s)
v
.
kk
Dùng k thuật Table trên Casio ta tính được:
08=v . (m/ s)
(Chức năng Table: Mode 7 (Casio 570) hoc Mode 8 (Casio 580), nhp hàm f(x) là biu thc tính v vi X là
giá tr ca k, cho X chy t (Start) 0 đến mt giá tr phù hp (End) (gi s 12) (tối đa được 20 giá tr trong 1
ln tính) k nguyên nên chn Step = 1, trên bng kết qu thu được ta chn giá tr v thuc khong t 0,7m/s
đến 1m/s)
4cm = =
v
f
Đáp án B
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều
0
u=U cos2πft
(V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) o hai đầu đon mạch
mắc nối tiếp gm điện trở thun R và tụ điện điện dung C. Khi tần số 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đon
mạch là 20W, khi tần s 40 Hz thì công sut tu th của đoạn mạch 32W. Khi tần s 60 Hz thì công sut
tiêu th của đoạn mạch là:
A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W.
ng dn
Ta có:
2
22
U
P cos cos P
R
=
.
S dụng phương pháp chuẩn hóa s liu ta có bng chuẩn hóa như sau: (Chú ý:
C
11
Z
2 fC f
=
)
STT
f
Z
C
R
2
2
22
C
R
cos
RZ
=
+
1
20Hz
6
x
2
2
x
x 36+
2
40Hz
3
x
2
2
x
x9+
3
60Hz
2
x
2
2
x
x4+
T bng chun hóa ta có:
2
2
22
22
11
cos P
x 36 32
x6
cos P x 9 20
+
= = =
+
Ta có:
( )
2
22
33
31
2 2 2
11
P cos
x 36 6 36 72 72 72
P P 20 36 W
P cos x 4 6 4 40 40 40
++
= = = = = = =
+ +
Chn C.
Câu 33: Mt mạch dao động LC ng gm cun cm thuần độ t cm 50 mH t điện điện dung
C. Trong mạch đang dao động điện t t do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i nh bng A, t
tính bng s). thời điểm cường độ dòng điện trong mch bng mt nửa cường độ hiu dng thì hiu
điện thế gia hai bn t có độ ln bng
A.
12 3
V. B.
5 14
V. C.
62
V. D.
3 14
V
ng dn
Ta có:
( )
0 0 L 0
U I Z I L 0,12 2000 0,05 12 V= = = =
Do u và i vuông pha nên:
22
22
00
ui
1
UI
+ =
Khi
0
I
I
i
2
22
==
thì
( )
2
22
0
22
00
u 1 u 1 7 7 7
1 1 u U 12 3 14 V
U U 8 8 8 8
22

+ = = = = = =


Chn D.
Câu 34: Đặt điện áp
u 300 2cos 100 t V
3

= +


(t tính bng
s)
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr, cun
cm thuần có độ t cm L và t điện có điện dung
100
F
mc ni tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mch có biu thc
i 2cos 100 t A.
6

= +


Giá tr ca L
A.
2,5
H
. B.
4
H
. C.
2
H
. D.
3
H
.
ng dn
( )
C
1
Z 100
C
= =
S dng máy tính (trong chế độ S phức) ta tính được:
300 2
u
3
Z 259,8 150i
i
2
6
= = +
Dng s phc ca Z:
( ) ( )
L C L C L C
Z R Z Z i Z Z 150 Z Z 150 250= + = = + =
Do đó:
( )
L
Z
250 2,5
LH
100
= = =
Chn A.
Câu 35: Mt vt khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
phương trình dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ th lc kéo v thi gian
F(t) như hình vẽ. Ly
2
10
. Xác định quãng đường vật đi được k t
t=0 đến t=0,25s
A. 4,25 cm. B. 3,04 cm.
C. 2,86 cm. D. 3,52 cm.
ng dn
Ti t = 0 thì
( )
2
max
F
F 2.10 N
2
= =
và đang tăng
F
2
3
=
Vì F = -kx nên x ngược pha vi F
x
3
=
Khong thi gian liên tiếp để có F = 0 là

T = 2 s ω = π rad/s
Mà F
max
= kA = mω
2
A A =





= 0,04 m = 4 cm
Vậy x = 4cos(πt +
) cm
( )
v 4 sin t cm/s
3

= +


Áp dng công thức tính quãng đường:
2
1
t
t
s v dt=
Trong khong thi gian t t=0 đến t=0,25s vật đi được quãng đường là:
0,25
0
s 4 sin t dt 3,035(cm)
3

= +


(S dng máy tính: )
Chn B.
Câu 36: Đồng v phóng x


 phóng x biến thành ht nhân bn


. Chu bán ca



138 ngày. Ban đu mt mu


 nguyên cht. Coi khối lượng ht nhân tính theo u xp x bng s
khi ca nó. Sau thi gian bao lâu thì t l khối lượng  trong mu là


?
A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày.
ng dn
138
0
138
0
206 1 2
206. 1 2
206
0,6 95
210
210. .2
210.2
t
t
T
Pb
tt
Po
T
N
m
N
t
mN
N
−−




= = =
(ngày).
Chn D.
Câu 37: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mt
phng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gm ba thành phần đơn sắc bước sóng lần lượt là
0,4 ; 0,5 ; 0,6m m m
. Trên màn quan sát, xét hai điểm M N cùng phía so vi vân sáng trung tâm, cách
13
6
7
6
-2.10
-2
-4.10
-2
4.10
-2
t
(
s
)
F
(
N
)
vân trung tâm lần lượt 4,8mm 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau đưc gi mt loi vân sáng
thì trong khong gia M và N, ta nhìn thy có bao nhiêu loi vân sáng?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
ng dn
Gia M và N có vân sáng nếu
các giá tr k nguyên tha mãn: x
M
<ki<x
N
.
Dùng chức năng lập hàm kép ca Casio ta lập được bng s liu:
Loi màu
1
2
3
12
13
23
123
Khong vân i
(mm)
0,6
0,75
0,9
3
1,8
4,5
9
Kết qu nếu ch
dùng 1 loi
có 7
có 6
có 5
có 2
có 3
có 1
có 1
Kết qu nếu b đi
các vân trùng
3
4
2
1
2
0
1
Do loi
23
có 1 vân nhưng trùng với vân loi
123
nên kết qu còn li có 6 màu
Chn C
Câu 38: Mt lò xo nh có đầu dưới gn vào giá c định, đầu trên gn
vi vt nh , trên đt vt nh (hình H.38a). B qua mi lc
cn, ly  
. Kích thích cho h dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình v (hình H.38b) đồ th biu din s ph
thuc ca phn lc tác dng lên theo thi gian vi


. Ti thời điểm độ ln ca áp lc đè lên bng 0,6
ln trng lc ca thì tốc độ ca là:
A.
40 cm/s
. B.
20 cm/s
.
C.
25 cm/s
. D.
30 cm/s
.
ng dn
3 3 2
10 /
4 20 5
T
t s T s rad s
T
= = = = =
( )
22
22
max
22
min
10 10
3 0,05 5
10 10
N
g A A
N mg m x N m g x A m cm
N g A A

++
= = = = = =
−−
Ti
( )
22
0,6 10 10 0,6.10 0,04 4N m g x mg x x m cm
= = = = =
2 2 2 2
10 5 4 30 /v A x cm s
= = =
.
Chn D
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa sóng mt cht lng, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm A B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng to ra hai sóng lan truyn trên mt cht lng với bước sóng
.
Gi I
trung điểm của đoạn thng
AB.
Trên AB, điểm P cc tiu giao thoa gn I nhất. Trên đường trung trc
ca AB, điểm Q điểm gn I nht phn t đó dao động cùng pha với dao động ca phn t I. Biết
QI 12PI.=
Mt khác, trên nửa đường thng Ax xut phát t A và vuông góc vi AB có điểm M và điểm N là
các cc tiu giao thoa, gia M N ba cực đi giao thoa,
MA 28cm, NA 9cm.==
Giá tr ca
gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm.
ng dn
Trên AB, P là cc tiu gn vi I nhất (I là trung điểm ca AB, do 2 ngun cùng pha nên I là cực đại)
PI
4
=
(khong cách gia cực đại và cc tiu lin k)
QI 3=
.
Q gn I nhất, ngược pha vi I nên: QA IA =
2
2
AB AB
QI
22

+ =


AB = 8 (1).
Trên tia Ax, M, N là cc tiu và gia M và N có 3 cực đại nên gi s bc ca M là (k + 0,5) thì bc ca N
là (k + 3,5)
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
MB MA k 0,5 2
NB NA k 3,5 3
= +
= +
Ly (3)-(2) ta được:
2 2 2 2
NB MB NA MA 2 AB NA AB MA NA MA 2 + = + + + =
( ) ( ) ( )
22
22
8 9 8 28 9 28 2 6,25 cm + + + =
Chn B.
Câu 40: Đặt điện áp
( )
0
cos Vu U t
=
(với
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở
thuần
R
, cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
L
, tụ điện điện dung
C
thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
0
CC=
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng
200 W
. Khi
1
CC=
thì điện áp hiệu dụng trên tụ
bằng
120 V
và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
k
. Khi
2
CC=
(với
0 1 2
C C C
) thì điện áp hiệu
dụng trên tụ đạt cực đại bằng
80 3 V
và đoạn mạch tiêu thụ công suất là
50 W
. Giá trị của
k
bằng:
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
2
2
.
ng dn
22
2 max 2 2 2 2
1
cos 50 200cos cos 60
2
o
PP
= = = =
( )
( )
1 max 1 2 1 1 1
3
cos 120 80 3cos 60 30 cos
2
oo
CC
UU
= = + = =
Chn B.
| 1/12

Preview text:

ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Vật Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 5
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp giữa hai đầu điện trở:   A. trễ pha . B. cùng pha.
C. ngược pha. D. sớm pha . 2 2
Câu 2: Một hạt nhân 65
Zn có số nuclôn không mang điện là 30 A. 30. B. 65. C. 60. D. 35.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z , tổng trở toàn mạch là Z. Độ lệch L C
pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? R Z + Z Z − Z Z − Z A. tan = . B. L C tan = . C. L C sin = . D. L C cos = . Z + Z R Z R L C
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Thép.
B. Nước biển ở 30 C  . C. Thủy tinh. D. Không khí ở 0 C  .
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu.
B.
Chim thường xù lông vào mùa rét.
C.
Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D.
Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
 + ) (t tính bằng s). Góc pha của dao động có biểu thức là A. t +  . B.  . C. t . D. cos ( t  + ) .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 m 1 k 1 k k A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 k 2 m  m m
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 U . B. 4 He . C. 40 Ca . D. 58 Ni . 92 2 20 28
Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu
vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện.
B.
có thể giải thích được định luật về cường độ dòng quang điện bão hoà.
C.
có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D.
cả ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng.
4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng. A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x = A cos t  +  và 1 1 ( 1 ) x = A cos t
 +  với A  0 và A  0 . Khi  −  = 2n +1 với (n = 0, 1  , 2  , )  , thì biên độ dao 2 1 ( ) 2 2 ( 2 ) 1 2
động tổng hợp là A. A + A . B. 2 2 A + A . C. A − A . D. 2 2 A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số f. Công thức nào sau đây đúng? g 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . g g 2
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị của P ? A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B.
Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C.
Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D.
Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E. Bộ nguồn
được ghép thành hai hàng, mỗi hàng có hai nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = 2E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 52 m
 vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0, 60 m  . B. 0, 55 m  . C. 0, 40 m  . D. 0, 58 m  .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B.
Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C.
Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.
D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 22: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. giống quang phổ của cục than hồng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha . 2 4 2 4
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là: A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F D. 1,126pF.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50 m  , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1, 0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân tối liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be . Biết khối lượng của hạt nhân 10 Be là 4 4
mBe = 10,0113u, của prôton và nơtron là mp =1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2: A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g = 9,87 m/s với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 12, 0 cm . Giá trị của là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 r 5, 3 10− =  m . Quỹ 0 đạo dừng có bán kính 11
47, 7.10 − m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W, khi tần số là 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số là 60 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V   
Câu 34: Đặt điện áp u = 300 2cos 100 t  + V 
 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn  3  100
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F  
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn   
mạch có biểu thức i = 2cos 100 t  + A. 
 Giá trị của L là  6  2, 5 4 2 3 A. H H H H  . B.  . C.  . D.  .
Câu 35: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
F (N)
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian 4.10-2 13 6
t (s) 7 6 -2.10-2 -4.10-2 F(t) như hình vẽ. Lấy 2
  10 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s A. 4,25 cm. B. 3,04 cm. C. 2,86 cm. D. 3,52 cm.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 206 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 82 Pb. Chu kì bán rã của 84 Po
là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là mPb: mPo = 0,6? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4 ; m 0,5 ;
m 0,6m. Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cùng phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 4,8mm và 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau được gọi là một loại vân sáng
thì trong khoảng giữa M và N, ta nhìn thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn
với vật nhỏ 𝑀, trên nó đặt vật nhỏ 𝑚 (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực
cản, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của phản lực mà 𝑀 tác dụng lên 𝑚 theo thời gian với 𝑡2 − 3𝜋 𝑡1 =
𝑠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực 𝑚 đè lên 𝑀 bằng 0,6 20
lần trọng lực của 𝑚 thì tốc độ của 𝑀 là: A. 40 cm/s . B. 20 cm/s . C. 25 cm/s . D. 30 cm/s .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng . Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực
của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI = 12PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là
các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có ba cực đại giao thoa, MA = 28 cm, NA = 9 cm. Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U cost V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở 0 ( ) 0
thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
C = C thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200 W . Khi C = C thì điện áp hiệu dụng trên tụ 0 1
bằng 120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi C = C (với C C C ) thì điện áp hiệu 2 0 1 2
dụng trên tụ đạt cực đại bằng 80 3 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của k bằng: 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
----------------------- HẾT -----------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI 1A 2D 3C 4A 5B 6A 7A 8 C 9D 10A 11D 12C 13C 14D 15B 16D 17C 18B 19C 20D
21A 22C 23C 24A 25A 26B 27A 28C 29C 30D 31B 32C 33D 34A 35B 36D 37C 38D 39B 40B
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp giữa hai đầu điện trở:   A. trễ pha . B. cùng pha.
C. ngược pha. D. sớm pha . 2 2
Câu 2: Một hạt nhân 65
Zn có số nuclôn không mang điện là 30 A. 30. B. 65. C. 60. D. 35. Hướng dẫn
 Hạt nuclôn không mang điện là hạt nơtron ⟹ Chọn D.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z , tổng trở toàn mạch là Z. Độ lệch L C
pha  của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? R Z + Z Z − Z Z − Z A. tan = . B. L C tan = . C. L C sin = . D. L C cos = . Z + Z R Z R L C
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Thép.
B. Nước biển ở 30 C  . C. Thủy tinh. D. Không khí ở 0 C  .
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu.
B.
Chim thường xù lông vào mùa rét.
C.
Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D.
Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
 + ) (t tính bằng s). Góc pha của dao động có biểu thức là A. t +  . B.  . C. t . D. cos ( t  + ) .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 m 1 k 1 k k A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 k 2 m  m m Hướng dẫn  1 k 1 4k 1 k Áp dụng công thức: f = → f = = 2 m 2 m  m ⟹ Chọn C.
Câu 9:
Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 U . B. 4 He . C. 40 Ca . D. 58 Ni . 92 2 20 28 Hướng dẫn
 Các nguyên tố có số khối từ 50 đến 70 bền vững nhất ⟹Chọn D.
Câu 10:
Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu
vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện.
B.
có thể giải thích được định luật về cường độ dòng quang điện bão hoà.
C.
có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D.
cả ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng.
4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng. A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 Hướng dẫn
 Ý (4) phải sửa lại là "Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa lần bước sóng” ⟹ Chọn C.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x = A cos t  +  và 1 1 ( 1 ) x = A cos t
 +  với A  0 và A  0 . Khi  −  = 2n +1 với (n = 0, 1  , 2  , )  , thì biên độ dao 2 1 ( ) 2 2 ( 2 ) 1 2
động tổng hợp là A. A + A . B. 2 2 A + A . C. A − A . D. 2 2 A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số f. Công thức nào sau đây đúng? g 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . g g 2
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị của P ? A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B.
Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C.
Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D.
Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E. Bộ nguồn
được ghép thành hai hàng, mỗi hàng có hai nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = 2E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 52 m
 vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0, 60 m  . B. 0, 55 m  . C. 0, 40 m  . D. 0, 58 m  .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B.
Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C.
Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.
D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 22: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. giống quang phổ của cục than hồng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha . 2 4 2 4
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N. Hướng dẫn
 Áp dụng công thức tính lực từ tác dụng lên dòng điện: F = BIl =0,04(N) ⟹ Chọn A.
Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là: A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F D. 1,126pF. Hướng dẫn    100 1 − 2 Áp dụng công thức: 6 T = = = 10 (s) 6 →  = = 610 rad/s 8 ( ) c 3.10 3 T 1 1 1 − Mà 10  = → C = = 1,126.10 F =112,6pF 2 LC  L ( 6 610 )2 6 25.10− ⟹ Chọn A.
Câu 26:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50 m  , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1, 0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân tối liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm. Hướng dẫn   D
Khoảng cách hai vân tối liên tiếp bằng 1 khoảng vân: i = = 0,75mm a ⟹ Chọn B.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be . Biết khối lượng của hạt nhân 10 Be là 4 4
mBe = 10,0113u, của prôton và nơtron là mp =1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2: A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J. Hướng dẫn
 Độ hụt khối hạt nhân: m
 = Zm + A − Z m − m = 41,007276u + 61,008665u −10,0113u = 0,069794u p ( ) n Be 2 → E  = m
 c = 0,069794931,5 = 65,013111MeV E  65, 013111MeV →  = = = 6,5013111MeV LKR A 10 ⟹ Chọn A.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g = 9,87 m/s với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m. Hướng dẫn 2  l gT T = 2 → l = 1m 2 g 4 ⟹ Chọn C.
Câu 29:
Một sợi dây đàn hồi dài
, căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 12, 0 cm . Giá trị của là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm. Hướng dẫn
 Khoảng cách hai bụng sóng liên tiếp: = 12cm →  = 24(cm) 2 ⟹ Chọn C.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 r 5, 3 10− =  m . Quỹ 0 đạo dừng có bán kính 11
47, 7.10 − m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Hướng dẫn  r 2 n r = n r → n =  3 n 0 r0 ⟹ Chọn D.
Câu 31:
Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Hướng dẫn 2d 2fd 4 4  = = = (2k +1  ) → v = (m / s) → 0 7 .  1  v 2k +1 2k +1
Dùng kỹ thuật Table trên Casio ta tính được: v = 0 8 . (m / s)
(Chức năng Table: Mode 7 (Casio 570) hoặc Mode 8 (Casio 580), nhập hàm f(x) là biểu thức tính v với X là
giá trị của k, cho X chạy từ (Start) 0 đến một giá trị phù hợp (End) (giả sử 12) (tối đa được 20 giá trị trong 1
lần tính) vì k nguyên nên chọn Step = 1, trên bảng kết quả thu được ta chọn giá trị v thuộc khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s) →  = v = 4cm f ⟹ Đáp án B
Câu 32:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W, khi tần số là 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số là 60 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W. Hướng dẫn 2  U Ta có: 2 2 P = cos  → cos  P . R  1 1
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu ta có bảng chuẩn hóa như sau: (Chú ý: Z = ) C 2 f  C f 2 R STT f Z 2  = C R cos 2 2 R + ZC 2 x 1 20Hz 6 x 2 x + 36 2 x 2 40Hz 3 x 2 x + 9 2 x 3 60Hz 2 x 2 x + 4 2 2 cos  P x + 36 32
 Từ bảng chuẩn hóa ta có: 2 2 =  = → x = 6 2 2 cos  P x + 9 20 1 1 2 2 2 P cos  x + 36 6 + 36 72 72 72  Ta có: 3 3 = = = = → P = P =  20 = 36 W 2 2 2 3 1 ( ) P cos  x + 4 6 + 4 40 40 40 1 1 ⟹ Chọn C.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V Hướng dẫn
 Ta có: U = I  Z = I  L
 = 0,1220000,05 =12 V 0 0 L 0 ( ) 2 2 u i  I I Do u và i vuông pha nên: + =1→ Khi 0 i = = 2 2 U I 2 2 2 0 0 2 2 2 u  1  u 1 7 7 7 thì + =1→ =1− = → u = U =12 = 3 14 V   2 2 0 ( ) U  2 2  U 8 8 8 8 0 0 ⟹ Chọn D.   
Câu 34: Đặt điện áp u = 300 2cos 100 t  + V 
 (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn  3  100
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F  
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn   
mạch có biểu thức i = 2cos 100 t  + A. 
 Giá trị của L là  6  2, 5 4 2 3 A. H H H H  . B.  . C.  . D.  . Hướng dẫn  1 Z = =100  C ( ) C   300 2  u
Sử dụng máy tính (trong chế độ Số phức) ta tính được: 3 Z = =  259,8 +150i i  2 6
 Dạng số phức của Z: Z = R + (Z − Z i → Z − Z =150 → Z = Z +150 = 250  L C ) L C L C ( )  Z 250 2,5 Do đó: L L = = = (H)  100  ⟹Chọn A.
Câu 35:
Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
F (N)
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian 4.10-2
F(t) như hình vẽ. Lấy 2
  10 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ 13 6
t (s) t=0 đến t=0,25s 7 A. 4,25 cm. B. 3,04 cm. 6 -2.10-2 C. 2,86 cm. D. 3,52 cm. -4.10-2 Hướng dẫn   − F 2 Tại t = 0 thì 2 F = 2 − .10 (N) max = − và đang tăng →  = − 2 F 3 
Vì F = -kx nên x ngược pha với F →  = x 3  13 7 𝑇
Khoảng thời gian liên tiếp để có F = 0 là
− =  T = 2 s  ω = π rad/s 6 6 2 𝐹 4.10−2 Mà F 𝑚𝑎𝑥 max = kA = mω2A  A = = = 0,04 m = 4 cm 𝑚𝜔2 0,1.𝜋2   
Vậy x = 4cos(πt + 𝜋) cm → v = 4 − sin t  +  (cm/s) 3  3  t2
 Áp dụng công thức tính quãng đường: s = v dt  1 t
Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=0,25s vật đi được quãng đường là: 0,25    s = 4 − sin t  + dt  3, 035(cm)    (Sử dụng máy tính: )  3  0 ⟹ Chọn B.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 206 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 82 Pb. Chu kì bán rã của 84 Po
là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là mPb: mPo = 0,6? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày. Hướng dẫn tt     T 138 206.N 1− 2  206 1− 2  0 m 206 N      Pb = =  0,6 =  t  95 − − (ngày). m 210 t t N Po T 138 210.N .2 210.2 0 ⟹ Chọn D.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4 ; m 0,5 ;
m 0,6m. Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cùng phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 4,8mm và 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau được gọi là một loại vân sáng
thì trong khoảng giữa M và N, ta nhìn thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Hướng dẫn
 Giữa M và N có vân sáng nếu  các giá trị k nguyên thỏa mãn: xMDùng chức năng lập hàm kép của Casio ta lập được bảng số liệu: Loại màu        1 2 3 12 13 23 123 Khoảng vân i 0,6 0,75 0,9 3 1,8 4,5 9 (mm)
Kết quả nếu chỉ có 7 có 6 có 5 có 2 có 3 có 1 có 1 dùng 1 loại
Kết quả nếu bỏ đi 3 4 2 1 2 0 1 các vân trùng
Do loại  có 1 vân nhưng trùng với vân loại 
nên kết quả còn lại có 6 màu 23 123 ⟹ Chọn C
Câu 38: Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn
với vật nhỏ 𝑀, trên nó đặt vật nhỏ 𝑚 (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực
cản, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của phản lực mà 𝑀 tác dụng lên 𝑚 theo thời gian với 𝑡2 − 3𝜋 𝑡1 =
𝑠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực 𝑚 đè lên 𝑀 bằng 0,6 20
lần trọng lực của 𝑚 thì tốc độ của 𝑀 là: A. 40 cm/s . B. 20 cm/s . C. 25 cm/s . D. 30 cm/s . Hướng dẫn 3T 3  2 t  = = s T = s →  =
= 10rad / s 4 20 5 T + +
N mg = −mx N = m (g − x) 2 2 N g A 10 10 A 2 2 max  =  3 =
A = 0,05m = 5cm 2 2 N g −  A 10 − 10 A min Tại N = m ( 2 g −  x) 2
= 0,6mg 10 −10 x = 0,6.10  x = 0,04m = 4cm 2 2 2 2
v =  A x = 10 5 − 4 = 30cm / s . Chọn D
Câu 39:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng . Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực
của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI = 12PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là
các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có ba cực đại giao thoa, MA = 28 cm, NA = 9 cm. Giá trị của  gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm. Hướng dẫn
 Trên AB, P là cực tiểu gần với I nhất (I là trung điểm của AB, do 2 nguồn cùng pha nên I là cực đại)  ⟹ PI =
(khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề) ⟹ QI = 3 . 4 2    AB AB
Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA − IA =  ⟹ 2 + QI − =    ⟹ AB = 8 (1).  2  2
 Trên tia Ax, M, N là cực tiểu và giữa M và N có 3 cực đại nên giả sử bậc của M là (k + 0,5) thì bậc của N là (k + 3,5) MB − MA =  (k + 0,5) (2) Ta có:  NB − NA =  (k +3,5) (3) Lấy (3)-(2) ta được: 2 2 2 2
NB − MB − NA + MA = 2 
AB + NA − AB + MA − NA + MA = 2 → ( )2 + − ( )2 2 2 8 9 8
+ 28 − 9 + 28 = 2 →   6,25(cm) ⟹ Chọn B.
Câu 40: Đặt điện áp u = U cost V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở 0 ( ) 0
thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
C = C thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200 W . Khi C = C thì điện áp hiệu dụng trên tụ 0 1
bằng 120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi C = C (với C C C ) thì điện áp hiệu 2 0 1 2
dụng trên tụ đạt cực đại bằng 80 3 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của k bằng: 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Hướng dẫn 1 2 2 = cos  50 = 200cos  cos =  = 6 − 0o P P     2 max 2 2 2 2 2 o o 3 U = U cos  −
120 = 80 3 cos  + 60   = 3 − 0  cos = C1 C max ( 1 2) ( 1 ) 1 1 2 ⟹ Chọn B.