-
Thông tin
-
Quiz
Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5
Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Vật Lí 206 tài liệu
Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5
Đề luyện thi tốt nghiệp môn Lý 2025 bám sát đề minh họa giải chi tiết-Đề 5. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Vật Lí năm 2025 24 tài liệu
Môn: Vật Lí 206 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Preview text:
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 HỌA Môn thi: Vật Lí ĐỀ THI THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề SỐ 5
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp giữa hai đầu điện trở: A. trễ pha . B. cùng pha.
C. ngược pha. D. sớm pha . 2 2
Câu 2: Một hạt nhân 65
Zn có số nuclôn không mang điện là 30 A. 30. B. 65. C. 60. D. 35.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z , tổng trở toàn mạch là Z. Độ lệch L C
pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? R Z + Z Z − Z Z − Z A. tan = . B. L C tan = . C. L C sin = . D. L C cos = . Z + Z R Z R L C
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Thép.
B. Nước biển ở 30 C . C. Thủy tinh. D. Không khí ở 0 C .
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông vào mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
+ ) (t tính bằng s). Góc pha của dao động có biểu thức là A. t + . B. . C. t . D. cos ( t + ) .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 m 1 k 1 k k A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 k 2 m m m
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 U . B. 4 He . C. 40 Ca . D. 58 Ni . 92 2 20 28
Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu
vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện.
B. có thể giải thích được định luật về cường độ dòng quang điện bão hoà.
C. có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. cả ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng.
4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng. A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x = A cos t + và 1 1 ( 1 ) x = A cos t
+ với A 0 và A 0 . Khi − = 2n +1 với (n = 0, 1 , 2 , ) , thì biên độ dao 2 1 ( ) 2 2 ( 2 ) 1 2
động tổng hợp là A. A + A . B. 2 2 A + A . C. A − A . D. 2 2 A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số f. Công thức nào sau đây đúng? g 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . g g 2
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị của P ? A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E. Bộ nguồn
được ghép thành hai hàng, mỗi hàng có hai nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = 2E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 52 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0, 60 m . B. 0, 55 m . C. 0, 40 m . D. 0, 58 m .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.
D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 22: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. giống quang phổ của cục than hồng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha . 2 4 2 4
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N.
Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là: A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F D. 1,126pF.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50 m , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1, 0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân tối liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be . Biết khối lượng của hạt nhân 10 Be là 4 4
mBe = 10,0113u, của prôton và nơtron là mp =1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2: A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g = 9,87 m/s với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài , căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 12, 0 cm . Giá trị của là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 r 5, 3 10− = m . Quỹ 0 đạo dừng có bán kính 11
47, 7.10 − m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W, khi tần số là 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số là 60 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V
Câu 34: Đặt điện áp u = 300 2cos 100 t + V
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn 3 100
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i = 2cos 100 t + A.
Giá trị của L là 6 2, 5 4 2 3 A. H H H H . B. . C. . D. .
Câu 35: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
F (N)
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian 4.10-2 13 6
t (s) 7 6 -2.10-2 -4.10-2 F(t) như hình vẽ. Lấy 2
10 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ t=0 đến t=0,25s A. 4,25 cm. B. 3,04 cm. C. 2,86 cm. D. 3,52 cm.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 206 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 82 Pb. Chu kì bán rã của 84 Po
là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là mPb: mPo = 0,6? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4 ; m 0,5 ;
m 0,6m. Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cùng phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 4,8mm và 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau được gọi là một loại vân sáng
thì trong khoảng giữa M và N, ta nhìn thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn
với vật nhỏ 𝑀, trên nó đặt vật nhỏ 𝑚 (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực
cản, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của phản lực mà 𝑀 tác dụng lên 𝑚 theo thời gian với 𝑡2 − 3𝜋 𝑡1 =
𝑠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực 𝑚 đè lên 𝑀 bằng 0,6 20
lần trọng lực của 𝑚 thì tốc độ của 𝑀 là: A. 40 cm/s . B. 20 cm/s . C. 25 cm/s . D. 30 cm/s .
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng . Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực
của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI = 12PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là
các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có ba cực đại giao thoa, MA = 28 cm, NA = 9 cm. Giá trị của gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u = U cost V (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở 0 ( ) 0
thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
C = C thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200 W . Khi C = C thì điện áp hiệu dụng trên tụ 0 1
bằng 120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi C = C (với C C C ) thì điện áp hiệu 2 0 1 2
dụng trên tụ đạt cực đại bằng 80 3 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của k bằng: 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
----------------------- HẾT -----------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI 1A 2D 3C 4A 5B 6A 7A 8 C 9D 10A 11D 12C 13C 14D 15B 16D 17C 18B 19C 20D
21A 22C 23C 24A 25A 26B 27A 28C 29C 30D 31B 32C 33D 34A 35B 36D 37C 38D 39B 40B
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. So
với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm, điện áp giữa hai đầu điện trở: A. trễ pha . B. cùng pha.
C. ngược pha. D. sớm pha . 2 2
Câu 2: Một hạt nhân 65
Zn có số nuclôn không mang điện là 30 A. 30. B. 65. C. 60. D. 35. Hướng dẫn
Hạt nuclôn không mang điện là hạt nơtron ⟹ Chọn D.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z và Z , tổng trở toàn mạch là Z. Độ lệch L C
pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức nào sau đây? R Z + Z Z − Z Z − Z A. tan = . B. L C tan = . C. L C sin = . D. L C cos = . Z + Z R Z R L C
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Thép.
B. Nước biển ở 30 C . C. Thủy tinh. D. Không khí ở 0 C .
Câu 5: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông vào mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t
+ ) (t tính bằng s). Góc pha của dao động có biểu thức là A. t + . B. . C. t . D. cos ( t + ) .
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc
dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 m 1 k 1 k k A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 k 2 m m m Hướng dẫn 1 k 1 4k 1 k Áp dụng công thức: f = → f = = 2 m 2 m m ⟹ Chọn C.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? A. 235 U . B. 4 He . C. 40 Ca . D. 58 Ni . 92 2 20 28 Hướng dẫn
Các nguyên tố có số khối từ 50 đến 70 bền vững nhất ⟹Chọn D.
Câu 10: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu
vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng
A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện.
B. có thể giải thích được định luật về cường độ dòng quang điện bão hoà.
C. có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. cả ba đáp án đều không đúng.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không thuộc về sóng dừng:
1/ Sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian.
2/ Ứng dụng của sóng dừng là xác định vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây là nút là chiều dài dây phải bằng n lần bước sóng với n là số nút sóng.
4/ Khoảng cách giữa hai bụng sóng bằng nửa lần bước sóng. A. 1và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4 Hướng dẫn
Ý (4) phải sửa lại là "Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa lần bước sóng” ⟹ Chọn C.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x = A cos t + và 1 1 ( 1 ) x = A cos t
+ với A 0 và A 0 . Khi − = 2n +1 với (n = 0, 1 , 2 , ) , thì biên độ dao 2 1 ( ) 2 2 ( 2 ) 1 2
động tổng hợp là A. A + A . B. 2 2 A + A . C. A − A . D. 2 2 A − A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với
tần số f. Công thức nào sau đây đúng? g 1 g A. f = . B. f = 2 . C. f = 2 . D. f = . g g 2
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là P . Đơn vị nào sau đây
không phải đơn vị của P ? A. kVA. B. kWh. C. J/s. D. MW.
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện một pha?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
Câu 17: Bộ nguồn gồm bốn nguồn điện một chiều giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E. Bộ nguồn
được ghép thành hai hàng, mỗi hàng có hai nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động của bộ nguồn là
A. E = 0, 25E . B. E = 4E . C. E = 2E . D. E = 0, 5E . b b b b
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Micrô.
B. Mạch chọn sóng.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0, 52 m
vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của ánh
sáng phát quang không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 0, 60 m . B. 0, 55 m . C. 0, 40 m . D. 0, 58 m .
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 21: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.
D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 22: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. giống quang phổ của cục than hồng gây ra.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trê̂ pha . 2 4 2 4
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,04T.
Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ 5A chạy qua
dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 4 N. D. 0,4 N. Hướng dẫn
Áp dụng công thức tính lực từ tác dụng lên dòng điện: F = BIl =0,04(N) ⟹ Chọn A.
Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô tuyến có
bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là: A. 112,6pF. B. 1,126nF. C. 1,126.10-10F D. 1,126pF. Hướng dẫn 100 1 − 2 Áp dụng công thức: 6 T = = = 10 (s) 6 → = = 610 rad/s 8 ( ) c 3.10 3 T 1 1 1 − Mà 10 = → C = = 1,126.10 F =112,6pF 2 LC L ( 6 610 )2 6 25.10− ⟹ Chọn A.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 50 m , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1, 0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng cách giữa
hai vân tối liên tiếp là A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm. Hướng dẫn D
Khoảng cách hai vân tối liên tiếp bằng 1 khoảng vân: i = = 0,75mm a ⟹ Chọn B.
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be . Biết khối lượng của hạt nhân 10 Be là 4 4
mBe = 10,0113u, của prôton và nơtron là mp =1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2: A. 6,5 MeV. B. 7,45 MeV. C. 12,34 MeV. D. 7,45 J. Hướng dẫn
Độ hụt khối hạt nhân: m
= Zm + A − Z m − m = 41,007276u + 61,008665u −10,0113u = 0,069794u p ( ) n Be 2 → E = m
c = 0,069794931,5 = 65,013111MeV E 65, 013111MeV → = = = 6,5013111MeV LKR A 10 ⟹ Chọn A.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 2
g = 9,87 m/s với chu kỳ 2 s. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m. Hướng dẫn 2 l gT T = 2 → l = 1m 2 g 4 ⟹ Chọn C.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài
, căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 12, 0 cm . Giá trị của là A. 32,0 cm. B. 16,0 cm. C. 24,0 cm. D. 8,00 cm. Hướng dẫn
Khoảng cách hai bụng sóng liên tiếp: = 12cm → = 24(cm) 2 ⟹ Chọn C.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là 11 r 5, 3 10− = m . Quỹ 0 đạo dừng có bán kính 11
47, 7.10 − m là quỹ đạo dừng A. N. B. P. C. O. D. M. Hướng dẫn r 2 n r = n r → n = 3 n 0 r0 ⟹ Chọn D.
Câu 31: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s. Gọi A, B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 10 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 9 cm. Hướng dẫn 2d 2fd 4 4 = = = (2k +1 ) → v = (m / s) → 0 7 . 1 v 2k +1 2k +1
Dùng kỹ thuật Table trên Casio ta tính được: v = 0 8 . (m / s)
(Chức năng Table: Mode 7 (Casio 570) hoặc Mode 8 (Casio 580), nhập hàm f(x) là biểu thức tính v với X là
giá trị của k, cho X chạy từ (Start) 0 đến một giá trị phù hợp (End) (giả sử 12) (tối đa được 20 giá trị trong 1
lần tính) vì k nguyên nên chọn Step = 1, trên bảng kết quả thu được ta chọn giá trị v thuộc khoảng từ 0,7m/s đến 1m/s) → = v = 4cm f ⟹ Đáp án B
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là 20W, khi tần số là 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số là 60 Hz thì công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W. Hướng dẫn 2 U Ta có: 2 2 P = cos → cos P . R 1 1
Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu ta có bảng chuẩn hóa như sau: (Chú ý: Z = ) C 2 f C f 2 R STT f Z 2 = C R cos 2 2 R + ZC 2 x 1 20Hz 6 x 2 x + 36 2 x 2 40Hz 3 x 2 x + 9 2 x 3 60Hz 2 x 2 x + 4 2 2 cos P x + 36 32
Từ bảng chuẩn hóa ta có: 2 2 = = → x = 6 2 2 cos P x + 9 20 1 1 2 2 2 P cos x + 36 6 + 36 72 72 72 Ta có: 3 3 = = = = → P = P = 20 = 36 W 2 2 2 3 1 ( ) P cos x + 4 6 + 4 40 40 40 1 1 ⟹ Chọn C.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V Hướng dẫn
Ta có: U = I Z = I L
= 0,1220000,05 =12 V 0 0 L 0 ( ) 2 2 u i I I Do u và i vuông pha nên: + =1→ Khi 0 i = = 2 2 U I 2 2 2 0 0 2 2 2 u 1 u 1 7 7 7 thì + =1→ =1− = → u = U =12 = 3 14 V 2 2 0 ( ) U 2 2 U 8 8 8 8 0 0 ⟹ Chọn D.
Câu 34: Đặt điện áp u = 300 2cos 100 t + V
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn 3 100
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung F
mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn
mạch có biểu thức i = 2cos 100 t + A.
Giá trị của L là 6 2, 5 4 2 3 A. H H H H . B. . C. . D. . Hướng dẫn 1 Z = =100 C ( ) C 300 2 u
Sử dụng máy tính (trong chế độ Số phức) ta tính được: 3 Z = = 259,8 +150i i 2 6
Dạng số phức của Z: Z = R + (Z − Z i → Z − Z =150 → Z = Z +150 = 250 L C ) L C L C ( ) Z 250 2,5 Do đó: L L = = = (H) 100 ⟹Chọn A.
Câu 35: Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo
F (N)
phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về thời gian 4.10-2
F(t) như hình vẽ. Lấy 2
10 . Xác định quãng đường vật đi được kể từ 13 6
t (s) t=0 đến t=0,25s 7 A. 4,25 cm. B. 3,04 cm. 6 -2.10-2 C. 2,86 cm. D. 3,52 cm. -4.10-2 Hướng dẫn − F 2 Tại t = 0 thì 2 F = 2 − .10 (N) max = − và đang tăng → = − 2 F 3
Vì F = -kx nên x ngược pha với F → = x 3 13 7 𝑇
Khoảng thời gian liên tiếp để có F = 0 là
− = T = 2 s ω = π rad/s 6 6 2 𝐹 4.10−2 Mà F 𝑚𝑎𝑥 max = kA = mω2A A = = = 0,04 m = 4 cm 𝑚𝜔2 0,1.𝜋2
Vậy x = 4cos(πt + 𝜋) cm → v = 4 − sin t + (cm/s) 3 3 t2
Áp dụng công thức tính quãng đường: s = v dt 1 t
Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=0,25s vật đi được quãng đường là: 0,25 s = 4 − sin t + dt 3, 035(cm) (Sử dụng máy tính: ) 3 0 ⟹ Chọn B.
Câu 36: Đồng vị phóng xạ 210 206 210
84 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân bền 82 Pb. Chu kì bán rã của 84 Po
là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu 210
84 Po nguyên chất. Coi khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của nó. Sau thời gian bao lâu thì tỷ lệ khối lượng Pb và Po trong mẫu là mPb: mPo = 0,6? A. 85 ngày. B. 92 ngày. C. 82 ngày. D. 95 ngày. Hướng dẫn −t −t T 138 206.N 1− 2 206 1− 2 0 m 206 N Pb = = 0,6 = t 95 − − (ngày). m 210 t t N Po T 138 210.N .2 210.2 0 ⟹ Chọn D.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe 1,5m. Ánh sáng chiếu vào hai khe gồm ba thành phần đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,4 ; m 0,5 ;
m 0,6m. Trên màn quan sát, xét hai điểm M và N cùng phía so với vân sáng trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 4,8mm và 9,6mm. Nếu các vân sáng cùng màu nhau được gọi là một loại vân sáng
thì trong khoảng giữa M và N, ta nhìn thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Hướng dẫn
Giữa M và N có vân sáng nếu các giá trị k nguyên thỏa mãn: xMDùng chức năng lập hàm kép của Casio ta lập được bảng số liệu: Loại màu 1 2 3 12 13 23 123 Khoảng vân i 0,6 0,75 0,9 3 1,8 4,5 9 (mm)
Kết quả nếu chỉ có 7 có 6 có 5 có 2 có 3 có 1 có 1 dùng 1 loại
Kết quả nếu bỏ đi 3 4 2 1 2 0 1 các vân trùng
Do loại có 1 vân nhưng trùng với vân loại
nên kết quả còn lại có 6 màu 23 123 ⟹ Chọn C
Câu 38: Một lò xo nhẹ có đầu dưới gắn vào giá cố định, đầu trên gắn
với vật nhỏ 𝑀, trên nó đặt vật nhỏ 𝑚 (hình H.38a). Bỏ qua mọi lực
cản, lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Hình vẽ (hình H.38b) là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của phản lực mà 𝑀 tác dụng lên 𝑚 theo thời gian với 𝑡2 − 3𝜋 𝑡1 =
𝑠. Tại thời điểm mà độ lớn của áp lực 𝑚 đè lên 𝑀 bằng 0,6 20
lần trọng lực của 𝑚 thì tốc độ của 𝑀 là: A. 40 cm/s . B. 20 cm/s . C. 25 cm/s . D. 30 cm/s . Hướng dẫn 3T 3 2 t = = s T = s → =
= 10rad / s 4 20 5 T + +
N − mg = −m x N = m (g − x) 2 2 N g A 10 10 A 2 2 max = 3 =
A = 0,05m = 5cm 2 2 N g − A 10 − 10 A min Tại N = m ( 2 g − x) 2
= 0,6mg 10 −10 x = 0,6.10 x = 0,04m = 4cm 2 2 2 2
v = A − x = 10 5 − 4 = 30cm / s . ⟹ Chọn D
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng . Gọi I
là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực tiểu giao thoa gần I nhất. Trên đường trung trực
của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động cùng pha với dao động của phần tử ở I. Biết
QI = 12PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là
các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có ba cực đại giao thoa, MA = 28 cm, NA = 9 cm. Giá trị của gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,85 cm. B. 6,25 cm. C. 6,45 cm. D. 7,25 cm. Hướng dẫn
Trên AB, P là cực tiểu gần với I nhất (I là trung điểm của AB, do 2 nguồn cùng pha nên I là cực đại) ⟹ PI =
(khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liền kề) ⟹ QI = 3 . 4 2 AB AB
Q gần I nhất, ngược pha với I nên: QA − IA = ⟹ 2 + QI − = ⟹ AB = 8 (1). 2 2
Trên tia Ax, M, N là cực tiểu và giữa M và N có 3 cực đại nên giả sử bậc của M là (k + 0,5) thì bậc của N là (k + 3,5) MB − MA = (k + 0,5) (2) Ta có: NB − NA = (k +3,5) (3) Lấy (3)-(2) ta được: 2 2 2 2
NB − MB − NA + MA = 2
AB + NA − AB + MA − NA + MA = 2 → ( )2 + − ( )2 2 2 8 9 8
+ 28 − 9 + 28 = 2 → 6,25(cm) ⟹ Chọn B.
Câu 40: Đặt điện áp u = U cost V (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở 0 ( ) 0
thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Khi
C = C thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại bằng 200 W . Khi C = C thì điện áp hiệu dụng trên tụ 0 1
bằng 120 V và hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là k . Khi C = C (với C C C ) thì điện áp hiệu 2 0 1 2
dụng trên tụ đạt cực đại bằng 80 3 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất là 50 W . Giá trị của k bằng: 3 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Hướng dẫn 1 2 2 = cos 50 = 200cos cos = = 6 − 0o P P 2 max 2 2 2 2 2 o o 3 U = U cos −
120 = 80 3 cos + 60 = 3 − 0 cos = C1 C max ( 1 2) ( 1 ) 1 1 2 ⟹ Chọn B.