Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 GDCD chuẩn cấu trúc đề minh họa (có đáp án và lời giải chi tiết)-Đề 6

Đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 GDCD chuẩn cấu trúc đề minh họa có đáp án và lời giải chi tiết - Đề 6. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 6
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Trong sn xuất việc kết hợp giữa ni lao đng vi tư liệu sn xut thnh
A. phương thức sản xuất. B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất. D. lực lượng sản xuất.
Câu 82: Đối vi quy luật giá trị, sphân hóa giu nghèo giữa những ngưi sản xuất l mt trong
những mặt
A. thuận lợi. B. khó khăn. C. quan trọng. D. hạn chế.
Câu 83: Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam vnữ áp dụng cho tất cmọi
ngưi, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản no của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về ni dung. D. Tính quyền lực, bắt buc chung.
Câu 84: quan công chức nh nưc thẩm quyền ra quyết định xử ngưi vi phạm pháp luật về
việc đưa thông tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid l hình thức
A. áp dng pháp lut. B. thi hnh pháp lut. C. s dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 85: Vi phạm dân sự l hnh vi vi phạm pháp luật, xâm phạm ti
A. quan hệ ti sản v nhân thân. B. quan hệ kinh tế v lao đng.
C. quy tắc quản lý nh nưc. D. trật tự v an ton xã hi.
Câu 86: Ni dung no dưi đây không thể hiện mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí?
A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật. B. San bằng lợi ích kinh d.
C. Răn đe ngưi khác không vi phạm . D. Kiềm chế việc lm sai phạm.
Câu 87: Mọi công dân đều được hưởng quyền v phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
l biểu hiện công dân bình đẳng về
A. quyền v nghĩa vụ. B. quyền v trách nhiệm.
C. nghĩa vụ v trách nhiệm. D. trách nhiệm v pháp lý.
Câu 88: Theo quy đnh ca pháp lut, quyền bình đẳng gia lao đng nam v lao đng n không th
hin vic ngưi lao đng được
A. tr công theo đúng năng lc. B. tham gia bo him xã hi.
C. la chn mc thuế thu nhp. D. to cơ hi tiếp cn vic làm.
Câu 89: V, chng cùng bàn bc, quyết đnh la chn và s dng bin pháp kế hoạch hóa gia đình phù
hp là th hin ni dung quyền bình đẳng trong quan h
A. đơn phương. B. nhân thân. C. y thác. D.định đot.
Câu 90: Mọi loại hình doanh nghip thuc các thnh phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. tự do a bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu ti nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong đi sống xã hi.
D. chủ đng mở rng qui mô ngnh nghề.
Câu 91: Các dân tc quyền dùng tiếng i, ch viết, phong tc tp quán, văn hoá tốt đẹp, văn hoá
c dân tc được bảo tồn v phát huy l th hin bình đẳng gia các dân tc v
A. kinh tế. B. n hóa. C. chính tr. D. phong tc.
Trang 2
Câu 92: Bắt ngưi trong trưng hợp no khi dấu vết của ti phạm ở ngưi hoặc chỗ của ngưi b
tình nghi thực hiện phạm ti v xét thấy cần ngăn chặn ngay việc ngưi đó bỏ trốn?
A. Khẩn cấp. B. Quả tang. C. Truy nã. D. Trực tiếp.
Câu 93: Theo quy định của pháp lụât, mọi côngn có hnh vi m phạm đến danh dự v nhân phẩm
của ngưi khác đều bị
A. t xử lưu đng. B. xử lí theo pháp luật. C. tưc bỏ nhân quyền. D. bắt giữ khẩn cấp.
Câu 94: Theo quy đnh của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được quan chức
ng
A. bảo đảm bí mật. B. sao kê đồng loạt.
C. kiểm soát ni dung. D. niêm yết công khai.
Câu 95: phạm vi cả nưc nhân dân thực hiện quyền tham gia quản nh nưc vhi bằng việc
thực hiện hnh vi no dưi đây?
A. Thảo luận kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
B. Kiểm tra vụ việc tiêu cực của cán b xã.
C. Phản ánh bất cập khi thi hnh chính sách đất đai.
D. Xây dựng hương ưc, quy ưc.
Câu 96: Công dân báo cho cơ quan thẩm quyền về hnh vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi
ích hợp pháp của công dân, cơ quan, t chức l thực hin quyền
A. tố cáo. B. t x. C. truy cứu. D. khiếu nại.
Câu 97: Việc chính quyền xã tổ chức cho ngưi dân thảo luận về kế hoạch sử dụng đất ở địa phương l
bảo đảm quyền tham gia quản lí nh nưc v xã hi của công dân ở phạm vi
A. quốc gia. B. cả nưc. C. lãnh thổ. D. s.
Câu 98: Những ngưi có ti năng được tạo mọi điều kiện để lm vic v cống hiến cho đất nưc l ni
dung quyền được
A. giám sát. B. phán quyết. C. phát triển. D. chỉ định.
Câu 99: Công dân có quyền học bất cứ ngnh nghề no phù hợp vi
A. u cầu của bố mẹ. B. nhu cầu xã hi.
C. khả năng bản thân. D. định hưng nh trưng.
Câu 100: Theo quy định của pháp luật, để giải quyết vấn đề việc lm cho ngưi dân thì các cơ sở kinh
doanh
A. cần to ra nhiều việc lm mi. B. cần thúc đẩy hiện tượng lạm phát.
C. phi xóa bỏ các loại hình cạnh tranh. D. phải duy trì sự phân hóa giu nghèo.
Câu 101: Ni dung no dưi đây không phải l chức năng cơ bản của thị trưng?
A. Chức năng thực hiện. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết. D. Chức năng kiểm định.
Câu 102: Việc lm no sau đây l mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Khai thác gỗ bừa bãi lm cho rừng bị tn phá.
B. Lm hng giả, kinh doanh hng quốc cấm.
C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
D. Khai thác ti đa mọi nguồn lực của đất nưc.
Câu 103: Thanh nn B lạnh lách đánh võng l không thc hin hình thc thc hin pháp lut no?
A. p dng pháp luật. B. Thi hnh pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 104: Theo quy đnh của pháp luật, ngưi có đnăng lực trách nhiệm pháp lí thc hiện hnh vi no
sau đây phải chịu trách nhiệm nh sự?
Trang 3
A. Từ chối nhận di sản thừa kế. B. Tổ chức buôn bán ngưi qua biên gii .
C. Giao hng không đúng địa điểm D. Vô hiệu hóa hệ thống giám sát hnh trình.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, ni dung no dưi đây không vi phạm quyền các dân tcnh
đẳng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tc cử tuyển.
B. Lm sai chế đ học bổng cho học sinh dân tc .
C. Ti trợ kinh phí xây dng trưng dân tc ni trú.
D. Gian lận hưởng chế đ ưu tiên học sinh dân tc.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ ngưi gi neo đơn. B. truy tìm đối tượng phản đng.
C. giám h trẻ em khuyết tật. D. giam giữa ngưi trái pháp luật.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, quan thẩm quyền khám xét chỗ của công dân khi
n cứ khẳng định chỗ ở của ngưi no đó có
A. ng cụ để thực hiện ti phạm. B. đối tượng tố cáo nặc danh.
C. hồ sơ đấu giá đất nền. D. quyết định điều đng nhân sự.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân thc hin quyn bu c bng cách no dưi đây l
đúng pháp lut?
A. Trc tiếp viết phiếu bu. B. Nh ngưi khác b phiếu.
C. Ủy quyền ngưi khác viết phiếu. D. Tham khảo phiếu bầu của mọi ngưi.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản nh nưc v hi phạm vi cơ sở
của công dân gắn liền vi việc công dân tham gia
A. đăng ký đấu giá bất đng sản. B. y dựng quy ưc hương ưc.
C. xét x lưu đng ca ta án. D. đăng nhập cổng dịch vụ công.
Câu 110: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền sáng tạo khi
A. lm giả nhãn hiệu sản phẩm. B. lm giả hồ vay vốn.
C. sưu tầm ti liệu tham khảo. D. trích lục nguồn ti liệu.
Câu 111: Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận anh A đã vi phạm quy định về đầu tư
ng trình y dựng, gây thiệt hại ngân sách nh nưc 1 tỉ đồng. Ngoi ra anh A cn có hnh vi lạm
dụng chc vụ quyền hạn trong khi thi hnh nhiệm vụ. Anh A bị tuyên phạt tù v buc phải bồi thưng
số tiền đã chiếm đoạt. Bản án m anh A phải nhận thể hiện đặc trưng cơ bản no của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về ni dung. D. Tính quyền lực, bắt buc chung.
Câu 112: Anh Q là kế toán nhân sách X, đã lợi dụng chức vụ đtạo hóa đơn chứng từ giả rút 1 t
đồng từ ngân sách nh nưc. Để lấy tiền đó, đầu chứng khoán nng thu lỗ. Hnh vi của anh A l
chưa thực hiện pháp luật theo hình thức no dưi đây?
A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật.
C. p dụng pháp luật. D. Thi hnh pháp luật.
Câu 113: Trong buổi liên hoan văn nghệ của trưng đại học A, các sinh viên đều được khuyến khích
mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bi hát, điệu múa đặc sắc bằng nhạc cụ truyền thống, ngôn
ngữ dân tc mình. Việc lm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tc trên lĩnh vc
A. quảng bá du lịch. B. văn hóa, giáo dục. C. tạo dựng thương hiêu. D. truyền thống lễ hi.
Câu 114: Nghi ng anh K đo đưc cổ vật, anh P ltrưởng thôn bí mật bám theo anh K để điều tra.
Bất ng phát hiện anh P đang lục soát tại tầng hầm nh mình, anh K đã đánh v dùng hung khí đe dọa
giết khiến anh P hoảng s, phải đưa cho anh K 10 triệu đồng đđược thoát thân. Anh K không vi
phạm quyền no sau đây của công dân?
Trang 4
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được pháp luật bảo h về sở hữu ti sản.
C. Được pháp luật bảo h về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 115: Tại mt điểm bầu cử đại biểu Hi đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng chị C trao đổi về
lịch các ứng cviên, anh A phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh A đã đ
nghị chS sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Anh A, ông X v chị S đã vi phạm nguyên tắc
bầu cử no dưi đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Đại diện. C. Trung gian. D. Được ủy quyền.
Câu 116: Ông B đã viết mt truyện ngắn rất hay v mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc, nên khi gửi bài lên
o, được ngưi đọc rất thích. Khi đọc được truyện này, chị A đã coppy lại chnh sửa tác phẩm, lấy tên
mình lm tác giả rồi gửi đi tham gia cuc thi n học nghệ thuật ở tỉnh khác. Chị A đã vi phạm quyền
no sau đây của công dân?
A. Quyền tố cáo. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển. D. Quyền kiến nghị.
Câu 117: Ông B Ch tch ch đạo ch M l n thư không gi giấy mi cho anh H l trưởng
thôn tham d cuc họp trin khai kế hoạch y dựng đưng liên xã đi qua tn ca anh H. Biết
chuyn n anh K đã thng thắn phê bình ông B trong cuc họp v b anh T chủ tọa ngt li,
không cho tnh by hết ý kiến của mình. Bc tức, anh K đã b họp ra về. Những ai dưi chưa
tuân thủ pháp lut?
A. Chị M, anh H v anh K. B. Ông B v chị M.
C. Anh H, anh K và anh T. D. Ông B và anh T.
Câu 118: Ông S l giám đốc; anh B, anh D, chị A l nhân viên v chị Q l nhân viên tập sự cùng lm
việc tại công ty X. Anh D tố cáo việc anh B đe dọa chị A lm ch A đt ngt bỏ việc trốn đi biệt tích.
thế, cán b quan chức năng đến gặp ông S để xác minh sự việc. Cho rằng anh D cố tình hạ thấp
uy tín của mình, ông S đã kí quyết định sa thải anh vphân công chị Q tạm thi đảm nhận phần việc
của anh D. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao đng?
A. Ông S, chị A v chị Q. B. Chị A v ông S.
C. Chị A, ông S v anh B. D. Ông S v chị Q.
Câu 119: Phát hiện chị H l hng xóm chứng kiến mình đánh nhân viên bảo vệ ta nh gãy chân, anh
T đã thuê anh K bắt cóc con gái chị H để uy hiếp dọa chị phải giữ im lặng. Sau đó phát hiện con gái bị
hoảng loạn tinh thần phải vo viện điều trị nên chồng chị H l anh B đã xông vo nh anh T đập phá ti
sản. Nhng ai sau đây vi phạm quyền đưc pháp luật bảo h vtính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Anh K và anh B. B. Anh T v chị H.
C. Anh T anh K. D. Anh B và anh T.
Câu 120: Thấy vợ mình l chị M bị ông T Giám đốc sở X ra quyết định điều chuyển công tác đến mt
đơn vxa đang nuôi con nhỏ, anh N chồng chđã thanh K chặn xe ô công vụ do ông T s
dụng đi đám cưi để đe dọa ông ny. Do hoảng sợ, ông T điều khiển xe chạy sai ln đưng nên bị anh
H cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa m triệu đồng để bỏ qua lỗi ny. ông T tchối đưa
tiền nên anh H đã lập biên bản x phạt thêm li khác m ông T kng vi phạm. Những ai dưi đây l
đối tượng vừa bị khiếu nại vừa b tố cáo?
A. Ông T, anh H và anh K. B. Ông T và anh H.
C. Anh H và anh K. D. Ông T, anh H, anh K và anh N.
----------- HẾT ----------
Trang 5
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
81
82
83
84
85
86
87
88
89
D
D
A
A
A
B
A
C
B
91
92
93
94
95
96
97
98
99
B
A
B
A
C
A
D
C
C
101
102
103
104
105
106
107
108
109
D
D
D
B
C
D
A
A
B
111
112
113
114
115
116
117
118
119
D
B
B
D
A
B
D
B
C
GIẢI CHI TIẾT
CÂU
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI
81
D
- Trong sản xuất việc kết hợp giữa ni lao đng vi tư liệu sn xut
thnh lực lượng sản xuất.
82
D
- Đối vi quy luật giá trị, sự phân hóa giu nghèo giữa những ngưi
sản xuất l mt trong nhng mặt hạn chế.
83
A
- Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam v nữ áp
dụng cho tt cả mọi ngưi, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng tính quy
phạm phổ biến.
84
A
- quan công chức nh nưc thẩm quyền ra quyết định xlí ngưi
vi phạm pháp luật về việc đưa thông tin sai lệch về tình hình dịch bệnh
covid l hình thức áp dng pháp lut.
85
A
- Vi phạm dân sự l hnh vi vi phạm pháp luật, xâm phạm ti quan hệ ti
sản v nhân thân.
86
B
- San bằng lợi ích kinh doanh không thể hiện mục đích của việc áp dụng
trách nhiệm pháp lí
87
A
- Mọi công dân đều được hưởng quyền v phải thực hiện nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật l biểu hiện công dân bình đẳng về quyền v nghĩa
vụ.
88
C
- Theo quy định ca pháp lut, quyn bình đẳng giữa lao đng nam và lao
đng n không th hin việc ngưi lao đng được la chn mc thuế
thu nhp.
89
B
- Vợ, chồng ng bn bạc, quyết định lựa chọn v sử dụng biện pháp kế
hoạch hóa gia đình phợp lthể hin ni dung quyền bình đẳng trong
quan hệ nhân thân.
90
D
- Mọi loại hình doanh nghiệp thuc các thnh phần kinh tế khác nhau đều
bình đẳng trong việc chủ đng mở rng qui mô ngnh nghề.
Trang 6
91
B
- Các dân tc quyền dùng tiếng nói, chữ viết, phong tc tp quán, văn
hoá tốt đẹp, văn hoá các dân tc được bảo tồn v phát huy l th hin
bình đẳng gia cácn tc v văn hóa.
92
A
- Bắt ngưi trong trưng hợp khẩn cấp khi dấu vết của ti phạm
ngưi hoặc chỗ của ngưi bị tình nghi thực hiện phạm ti v xét thấy
cần ngăn chặn ngay việc ngưi đó bỏ trốn.
93
B
- Theo quy định của pháp lụât, mọi công dân hnh vi xâm phạm đến
danh dự v nhân phẩm của ngưi khác đều bị xử lí theo pháp luật.
94
A
- Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, đin tín của công dân
được cơ quan chức năng bảo đảm bí mật.
95
C
- Ở phạm vi cả nưc nhân n thực hiện quyền tham gia quản lý nh nưc
v xã hi bằng việc thực hiện hnh vi
96
A
- ngn báo cho quan có thẩm quyền về hnh vi vi phạm pháp luật
y thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của công dân, quan, tổ chức l thực
hiện quyền tố cáo.
97
D
- Việc chính quyền xã tổ chức cho ngưi dân thảo luận về kế hoạch sử
dụng đất ở đa phương l bảo đảm quyền tham gia quản nh nưc v xã
hi của công dân ở phạm vi sở.
98
C
- Những ngưi ti năng được tạo mọi điều kiện để lm vic v cống
hiến cho đất nưc l ni dung quyền được phát triển.
99
C
- Công dân có quyền học bất cứ ngnh nghề no phù hợp vi khả năng
bản thân.
100
A
- Theo quy định của pháp luật, để giải quyết vấn đề việc lm cho ngưi
n thì các cơ sở kinh doanh cần to ra nhiều việc lm mi.
101
D
- Chức năng kiểm định không phải l chức năng cơ bản của thị trưng.
102
D
- Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nưc l mặt tích cực của cạnh
tranh.
103
D
- Thanh niên B lạnh lách đánh võng l không thc hin hình tuân th
pháp luật.
104
B
- Theo quy định của pháp luật, ngưi có đủ năng lực trách nhiệm pháp
lí thực hiện hnh tổ chức buôn bán ngưi qua biên gii phải chịu tch
nhiệm hình sự.
105
C
- Ti trkinh phí xây dng trưng dân tc ni trú không vi phạm quyền
c dân tc bình đẳng trong lĩnh vc giáo dục.
106
D
- Theo quy đnh của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả m
phạm về thân thể khi giam giữa ngưi trái pháp luật.
Trang 7
107
A
- Theo quy định của pháp luật, quan có thẩm quyền khám xét chỗ
của công n khi có căn cứ khẳng định chỗ của ngưi no đó công
cụ để thc hin ti phạm.
108
A
- Theo quy định của pháp luật, công dân thc hin quyn bu c bng
cách trc tiếp viết phiếu bu l đúng pháp lut.
109
B
- Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản nhnưc v
hi ở phạm vi cơ sở của ng dân gắn liền vi việc công dân tham gia xây
dựng quy ưc hương ưc.
110
A
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền sáng tạo khi
lm giả nhãn hiệu sản phẩm.
111
D
- Trong quá trình điều tra, quan chc năng kết luận anh A đã vi phạm
quy định vđầu tư công trình xây dựng, gây thiệt hại ngân sách nh nưc
1 tỉ đồng. Ngoi ra anh A cn có hnh vi lạm dụng chức vụ quyền hạn
trong khi thi hnh nhiệm vụ. Anh A bị tuyên phạt v buc phải bồi
thưng số tin đã chiếm đoạt. Bản án m anh A phải nhận thể hin đặc
trưng tính quyền lực, bắt buc chung.
112
B
- Anh Q kế toán nhân sách X, đã lợi dụng chức vụ đtạo hóa đơn
chứng từ giả t 1 tđồng từ ngân ch nhnưc. Để lấy tiền đó, đầu
chứng khoán nhưng thu lỗ. Hnh vi của anh A l chưa thực hiện pháp luật
theo hình thức tuân thủ pháp luật.
113
B
- Trong buổi liên hoan văn nghệ của trưng đại học A, các sinh viên đều
được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu din các bi hát,
điệu a đặc sắc bằng nhạc c truyền thống, ngôn ng dân tc mình.
Việc lm đó thể hin quyền nh đẳng giữa các dân tc trên lĩnh vực văn
hóa, giáo dục.
114
D
- Nghi ng anh K đo được cổ vật, anh P l trưởng thôn bí mật m theo
anh K để điều tra. Bất ng phát hiện anh P đang lục soát tại tầng hầm nh
mình, anh K đã đánh v dùng hung khí đe dọa giết khiến anh P hoảng sợ,
phải đưa cho anh K 10 triệu đồng để được thoát thân. Anh K kng vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
115
A
- Tại mt điểm bầu cử đại biểu Hi đng nhân dân các cấp, khi đang cùng
ch C trao đổi về lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu
bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh A đã đề nghchị S sửa lại phiếu
bầu nhưng chị không đồng ý. Anh A, ông X v chS đã vi phạm nguyên
tắc bầu cử bỏ phiếu kín.
116
B
- Ông B đã viết mt truyện ngắn rất hay v mang ý nghĩa nhân văn sâu
sắc, nên khi gửi bài lên báo, được ni đọc rất thích. Khi đọc được
truyện này, chị A đã coppy lại chỉnh sửa tác phẩm, lấy tên mình lm tác
giả rồi gửi đi tham gia cuc thi Văn học nghệ thuật ở tỉnh khác. Chị A đã
vi phạm quyền sáng tạo của công dân.
Trang 8
117
D
- Khi lm tình huống cý đọc câu hỏi trưc, tìm từ chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (n cạnh) đến đó.
Khi đọc đ không suy din, m phải da vo câu chđxác định đáp án.
- Vi tình huống ny vận dụng ni dung bi 2, GDCD12 thì ngưi chưa
tuân thủ pháp lut gồm ông B v anh T vì:
+ Ông B Ch tịch xã chỉ đo chị M l văn thư không gửi giy mi
cho anh H l trưởng tn tham dcuc họp triển khai kế hoch xây
dng đưng ln đi qua thôn ca anh H
+ Biết chuyn n anh K đã thng thn p bình ông B trong cuc
hp v b anh T ch tọa ngt li, không cho trình by hết ý kiến ca
mình
118
B
- Tương tự ncách lm tình huống trên, vi tình huống ny vận dụng
ni dung bi 4, GDCD12 thì ngưi vi phạm quyền bình đng trong lao
đng thì ngưi vi phạm gồm chị A v ông S vì:
+ chị A lnhân vn lm việc tại công ty X nhưng lại đt ngt bvic
trốn đi biệt tích.
+ Cho rằng anh D cố tình hạ thấp uy tín của mình, ông S đã kí quyết định
sa thải anh v phân công chị Q tạm thi đảm nhận phần việc của anh D
119
C
- Tương tự như cách lm tình huống trên vi tình huống ny vận dụng ni
dung bi 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo h về tính mạng, sức
khỏe của công dân thì ngưi vi phạm gồm anh T anh K :
+ anh T đã thuê anh K bắt cóc con gái ch H để uy hiếp khiến cháu bé b
hoảng loạn tinh thần phải vo viện điều trị
120
B
- Tương tự như cách lm tình huống trên vi tình huống ny vận dụng ni
dung bài 7, GDCD12. Hnh vi của ông T và anh H có thể vừa bkhiếu
nại, vừa bị tố cáo vì:
+ ông T Giám đốc s X ra quyết đnh điều chuyển công tác đến mt đơn
vị xa dù đang nuôi con nhỏ; ông T sdụng xe ô công vdo đi đám
cưi.
+ anh H cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa năm triệu đồng để b
qua lỗi ny. ông T từ chối đưa tiền nên anh H đã lập biên bản xphạt
thêm lỗi khác m ông T không vi phạm.
------------------------HẾT-------------
| 1/8

Preview text:

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 6
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81:
Trong sản xuất việc kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất thành
A. phương thức sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
Câu 82: Đối với quy luật giá trị, sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất là một trong những mặt A. thuận lợi. B. khó khăn. C. quan trọng. D. hạn chế.
Câu 83: Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi
người, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 84: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật về
việc đưa thông tin sai lệch về tình hình dịch bệnh covid là hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 85: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quan hệ tài sản và nhân thân.
B. quan hệ kinh tế và lao động.
C. quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự và an toàn xã hội.
Câu 86: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí?
A. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật.
B. San bằng lợi ích kinh d.
C. Răn đe người khác không vi phạm .
D. Kiềm chế việc làm sai phạm.
Câu 87: Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
là biểu hiện công dân bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ.
B. quyền và trách nhiệm.
C. nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. trách nhiệm và pháp lý.
Câu 88: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ không thể
hiện ở việc người lao động được
A. trả công theo đúng năng lực.
B. tham gia bảo hiểm xã hội.
C. lựa chọn mức thuế thu nhập.
D. tạo cơ hội tiếp cận việc làm.
Câu 89: Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù
hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ A. đơn phương. B. nhân thân. C. ủy thác. D.định đoạt.
Câu 90: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. tự do xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. sở hữu tài nguyên thiên nhiên thiên nhiên.
C. chia đều của cải trong đời sống xã hội.
D. chủ động mở rộng qui mô ngành nghề.
Câu 91: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, phong tục tập quán, văn hoá tốt đẹp, văn hoá
các dân tộc được bảo tồn và phát huy là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. phong tục. Trang 1
Câu 92: Bắt người trong trường hợp nào khi có dấu vết của tội phạm ở người hoặc chỗ ở của người bị
tình nghi thực hiện phạm tội và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn? A. Khẩn cấp. B. Quả tang. C. Truy nã. D. Trực tiếp.
Câu 93: Theo quy định của pháp lụât, mọi công dân có hành vi xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm
của người khác đều bị
A. xét xử lưu động. B. xử lí theo pháp luật. C. tước bỏ nhân quyền. D. bắt giữ khẩn cấp.
Câu 94: Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân được cơ quan chức năng
A. bảo đảm bí mật.
B. sao kê đồng loạt.
C. kiểm soát nội dung.
D. niêm yết công khai.
Câu 95: Ở phạm vi cả nước nhân dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội bằng việc
thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Thảo luận kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
B. Kiểm tra vụ việc tiêu cực của cán bộ xã.
C. Phản ánh bất cập khi thi hành chính sách đất đai.
D. Xây dựng hương ước, quy ước.
Câu 96: Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi
ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền A. tố cáo. B. xét xử. C. truy cứu. D. khiếu nại.
Câu 97: Việc chính quyền xã tổ chức cho người dân thảo luận về kế hoạch sử dụng đất ở địa phương là
bảo đảm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi A. quốc gia. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. cơ sở.
Câu 98: Những người có tài năng được tạo mọi điều kiện để làm việc và cống hiến cho đất nước là nội dung quyền được A. giám sát. B. phán quyết. C. phát triển. D. chỉ định.
Câu 99: Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với
A. yêu cầu của bố mẹ.
B. nhu cầu xã hội.
C. khả năng bản thân.
D. định hướng nhà trường.
Câu 100: Theo quy định của pháp luật, để giải quyết vấn đề việc làm cho người dân thì các cơ sở kinh doanh
A. cần tạo ra nhiều việc làm mới.
B. cần thúc đẩy hiện tượng lạm phát.
C. phài xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
D. phải duy trì sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 101: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường?
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết.
D. Chức năng kiểm định.
Câu 102: Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá.
B. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.
C. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
Câu 103: Thanh niên B lạnh lách đánh võng là không thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào
sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự? Trang 2
A. Từ chối nhận di sản thừa kế.
B. Tổ chức buôn bán người qua biên giới .
C. Giao hàng không đúng địa điểm
D. Vô hiệu hóa hệ thống giám sát hành trình.
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không vi phạm quyền các dân tộc bình
đẳng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Từ chối tiếp nhận sinh viên dân tộc cử tuyển.
B. Làm sai chế độ học bổng cho học sinh dân tộc .
C. Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú.
D. Gian lận hưởng chế độ ưu tiên học sinh dân tộc.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bảo trợ người già neo đơn.
B. truy tìm đối tượng phản động.
C. giám hộ trẻ em khuyết tật.
D. giam giữa người trái pháp luật.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền khám xét chỗ ở của công dân khi có
căn cứ khẳng định chỗ ở của người nào đó có
A. công cụ để thực hiện tội phạm.
B. đối tượng tố cáo nặc danh.
C. hồ sơ đấu giá đất nền.
D. quyết định điều động nhân sự.
Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào dưới đây là đúng pháp luật?
A. Trực tiếp viết phiếu bầu.
B. Nhờ người khác bỏ phiếu.
C. Ủy quyền người khác viết phiếu. D. Tham khảo phiếu bầu của mọi người.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở
của công dân gắn liền với việc công dân tham gia
A. đăng ký đấu giá bất động sản.
B. xây dựng quy ước hương ước.
C. xét xử lưu động của tòa án.
D. đăng nhập cổng dịch vụ công.
Câu 110: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền sáng tạo khi
A. làm giả nhãn hiệu sản phẩm.
B. làm giả hồ sơ vay vốn.
C. sưu tầm tài liệu tham khảo.
D. trích lục nguồn tài liệu.
Câu 111: Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận anh A đã vi phạm quy định về đầu tư
công trình xây dựng, gây thiệt hại ngân sách nhà nước 1 tỉ đồng. Ngoài ra anh A còn có hành vi lạm
dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ. Anh A bị tuyên phạt tù và buộc phải bồi thường
số tiền đã chiếm đoạt. Bản án mà anh A phải nhận thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 112: Anh Q là kế toán nhân sách xã X, đã lợi dụng chức vụ để tạo hóa đơn chứng từ giả rút 1 tỷ
đồng từ ngân sách nhà nước. Để lấy tiền đó, đầu tư chứng khoán nhưng thu lỗ. Hành vi của anh A là
chưa thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 113: Trong buổi liên hoan văn nghệ của trường đại học A, các sinh viên đều được khuyến khích
mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bài hát, điệu múa đặc sắc bằng nhạc cụ truyền thống, ngôn
ngữ dân tộc mình. Việc làm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. quảng bá du lịch. B. văn hóa, giáo dục. C. tạo dựng thương hiêu. D. truyền thống lễ hội.
Câu 114: Nghi ngờ anh K đào được cổ vật, anh P là trưởng thôn bí mật bám theo anh K để điều tra.
Bất ngờ phát hiện anh P đang lục soát tại tầng hầm nhà mình, anh K đã đánh và dùng hung khí đe dọa
giết khiến anh P hoảng sợ, phải đưa cho anh K 10 triệu đồng để được thoát thân. Anh K không vi
phạm quyền nào sau đây của công dân? Trang 3
A. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
B. Được pháp luật bảo hộ về sở hữu tài sản.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 115: Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng chị C trao đổi về lý
lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh A đã đề
nghị chị S sửa lại phiếu bầu nhưng chị không đồng ý. Anh A, ông X và chị S đã vi phạm nguyên tắc
bầu cử nào dưới đây? A. Bỏ phiếu kín. B. Đại diện. C. Trung gian.
D. Được ủy quyền.
Câu 116: Ông B đã viết một truyện ngắn rất hay và mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc, nên khi gửi bài lên
báo, được người đọc rất thích. Khi đọc được truyện này, chị A đã coppy lại chỉnh sửa tác phẩm, lấy tên
mình làm tác giả rồi gửi đi tham gia cuộc thi Văn học nghệ thuật ở tỉnh khác. Chị A đã vi phạm quyền
nào sau đây của công dân? A. Quyền tố cáo.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền kiến nghị.
Câu 117: Ông B Chủ tịch xã chỉ đạo chị M là văn thư không gửi giấy mời cho anh H là trưởng
thôn tham dự cuộc họp triển khai kế hoạch xây dựng đường liên xã đi qua thôn của anh H. Biết
chuyện nên anh K đã thẳng thắn phê bình ông B trong cuộc họp và bị anh T chủ tọa ngắt lời,
không cho trình bày hết ý kiến của mình. Bực tức, anh K đã bỏ họp ra về. N hững ai dưới chưa tuân thủ pháp luật?
A. Chị M, anh H và anh K.
B. Ông B và chị M.
C. Anh H, anh K và anh T. D. Ông B và anh T.
Câu 118: Ông S là giám đốc; anh B, anh D, chị A là nhân viên và chị Q là nhân viên tập sự cùng làm
việc tại công ty X. Anh D tố cáo việc anh B đe dọa chị A làm chị A đột ngột bỏ việc trốn đi biệt tích.
Vì thế, cán bộ cơ quan chức năng đến gặp ông S để xác minh sự việc. Cho rằng anh D cố tình hạ thấp
uy tín của mình, ông S đã kí quyết định sa thải anh và phân công chị Q tạm thời đảm nhận phần việc
của anh D. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông S, chị A và chị Q.
B. Chị A và ông S.
C. Chị A, ông S và anh B.
D. Ông S và chị Q.
Câu 119: Phát hiện chị H là hàng xóm chứng kiến mình đánh nhân viên bảo vệ tòa nhà gãy chân, anh
T đã thuê anh K bắt cóc con gái chị H để uy hiếp dọa chị phải giữ im lặng. Sau đó phát hiện con gái bị
hoảng loạn tinh thần phải vào viện điều trị nên chồng chị H là anh B đã xông vào nhà anh T đập phá tài
sản. Những ai sau đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Anh K và anh B. B. Anh T và chị H. C. Anh T và anh K. D. Anh B và anh T.
Câu 120: Thấy vợ mình là chị M bị ông T Giám đốc sở X ra quyết định điều chuyển công tác đến một
đơn vị ở xa dù đang nuôi con nhỏ, anh N chồng chị đã thuê anh K chặn xe ô tô công vụ do ông T sử
dụng đi đám cưới để đe dọa ông này. Do hoảng sợ, ông T điều khiển xe chạy sai làn đường nên bị anh
H cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa năm triệu đồng để bỏ qua lỗi này. Vì ông T từ chối đưa
tiền nên anh H đã lập biên bản xử phạt thêm lỗi khác mà ông T không vi phạm. Những ai dưới đây là
đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Ông T, anh H và anh K. B. Ông T và anh H. C. Anh H và anh K.
D. Ông T, anh H, anh K và anh N.
----------- HẾT ---------- Trang 4 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 D D A A A B A C B D 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B A B A C A D C C A 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 D D D B C D A A B A 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D B B D A B D B C B GIẢI CHI TIẾT CÂU ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI 81 D
- Trong sản xuất việc kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất
thành lực lượng sản xuất. 82
- Đối với quy luật giá trị, sự phân hóa giàu – nghèo giữa những người D
sản xuất là một trong những mặt hạn chế. 83 A
- Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp
dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ánh đặc trưng tính quy phạm phổ biến. 84 A
- Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người
vi phạm pháp luật về việc đưa thông tin sai lệch về tình hình dịch bệnh
covid là hình thức áp dụng pháp luật. 85 A
- Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới quan hệ tài sản và nhân thân. 86 B
- San bằng lợi ích kinh doanh không thể hiện mục đích của việc áp dụng
trách nhiệm pháp lí 87 A
- Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo
quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. 88 C
- Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao
động nữ không thể hiện ở việc người lao động được lựa chọn mức thuế thu nhập. 89 B
- Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế
hoạch hóa gia đình phù hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân. 90 D
- Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều
bình đẳng trong việc chủ động mở rộng qui mô ngành nghề. Trang 5 91 B
- Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, phong tục tập quán, văn
hoá tốt đẹp, văn hoá các dân tộc được bảo tồn và phát huy là thể hiện
bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa. 92 A
- Bắt người trong trường hợp khẩn cấp khi có dấu vết của tội phạm ở
người hoặc chỗ ở của người bị tình nghi thực hiện phạm tội và xét thấy
cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn. 93 B
- Theo quy định của pháp lụât, mọi công dân có hành vi xâm phạm đến
danh dự và nhân phẩm của người khác đều bị xử lí theo pháp luật. 94 A
- Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của công dân
được cơ quan chức năng bảo đảm bí mật. 95 C
- Ở phạm vi cả nước nhân dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước
và xã hội bằng việc thực hiện hành vi 96 A
- Công dân báo cho cơ quan có thẩm quyền về hành vi vi phạm pháp luật
gây thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của công dân, cơ quan, tổ chức là thực hiện quyền tố cáo. 97 D
- Việc chính quyền xã tổ chức cho người dân thảo luận về kế hoạch sử
dụng đất ở địa phương là bảo đảm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã
hội của công dân ở phạm vi cơ sở. 98 C
- Những người có tài năng được tạo mọi điều kiện để làm việc và cống
hiến cho đất nước là nội dung quyền được phát triển. 99 C
- Công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng bản thân. 100 A
- Theo quy định của pháp luật, để giải quyết vấn đề việc làm cho người
dân thì các cơ sở kinh doanh cần tạo ra nhiều việc làm mới. 101 D
- Chức năng kiểm định không phải là chức năng cơ bản của thị trường. 102 D
- Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước là mặt tích cực của cạnh tranh. 103 D
- Thanh niên B lạnh lách đánh võng là không thực hiện hình tuân thủ pháp luật. 104 B
- Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp
lí thực hiện hành tổ chức buôn bán người qua biên giới phải chịu trách nhiệm hình sự. 105 C
- Tài trợ kinh phí xây dựng trường dân tộc nội trú không vi phạm quyền
các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục. 106 D
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể khi giam giữa người trái pháp luật. Trang 6 107 A
- Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền khám xét chỗ ở
của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người nào đó có công
cụ để thực hiện tội phạm. 108 A
- Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền bầu cử bằng
cách trực tiếp viết phiếu bầu là đúng pháp luật. 109 B
- Theo quy định của pháp luật, quyền tham gia quản lý nhà nước và xã
hội ở phạm vi cơ sở của công dân gắn liền với việc công dân tham gia xây
dựng quy ước hương ước. 110 A
- Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền sáng tạo khi
làm giả nhãn hiệu sản phẩm. 111 D
- Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận anh A đã vi phạm
quy định về đầu tư công trình xây dựng, gây thiệt hại ngân sách nhà nước
1 tỉ đồng. Ngoài ra anh A còn có hành vi lạm dụng chức vụ quyền hạn
trong khi thi hành nhiệm vụ. Anh A bị tuyên phạt tù và buộc phải bồi
thường số tiền đã chiếm đoạt. Bản án mà anh A phải nhận thể hiện đặc
trưng tính quyền lực, bắt buộc chung. 112 B
- Anh Q là kế toán nhân sách xã X, đã lợi dụng chức vụ để tạo hóa đơn
chứng từ giả rút 1 tỷ đồng từ ngân sách nhà nước. Để lấy tiền đó, đầu tư
chứng khoán nhưng thu lỗ. Hành vi của anh A là chưa thực hiện pháp luật
theo hình thức tuân thủ pháp luật. 113 B
- Trong buổi liên hoan văn nghệ của trường đại học A, các sinh viên đều
được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu diễn các bài hát,
điệu múa đặc sắc bằng nhạc cụ truyền thống, ngôn ngữ dân tộc mình.
Việc làm đó thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục. 114 D
- Nghi ngờ anh K đào được cổ vật, anh P là trưởng thôn bí mật bám theo
anh K để điều tra. Bất ngờ phát hiện anh P đang lục soát tại tầng hầm nhà
mình, anh K đã đánh và dùng hung khí đe dọa giết khiến anh P hoảng sợ,
phải đưa cho anh K 10 triệu đồng để được thoát thân. Anh K không vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. 115 A
- Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, khi đang cùng
chị C trao đổi về lý lịch các ứng cử viên, anh A phát hiện chị S viết phiếu
bầu theo đúng yêu cầu của ông X. Anh A đã đề nghị chị S sửa lại phiếu
bầu nhưng chị không đồng ý. Anh A, ông X và chị S đã vi phạm nguyên
tắc bầu cử bỏ phiếu kín. 116
- Ông B đã viết một truyện ngắn rất hay và mang ý nghĩa nhân văn sâu B
sắc, nên khi gửi bài lên báo, được người đọc rất thích. Khi đọc được
truyện này, chị A đã coppy lại chỉnh sửa tác phẩm, lấy tên mình làm tác
giả rồi gửi đi tham gia cuộc thi Văn học nghệ thuật ở tỉnh khác. Chị A đã
vi phạm quyền sáng tạo của công dân. Trang 7 117 D
- Khi làm tình huống chú ý đọc câu hỏi trước, tìm từ “chìa khóa” gạch
chân từ khóa. Đọc đề đến đâu, gạch chân, ghi đáp án (bên cạnh) đến đó.
Khi đọc đề không suy diễn, mà phải dựa vào câu chữ để xác định đáp án.
- Với tình huống này vận dụng nội dung bài 2, GDCD12 thì người chưa
tuân thủ pháp luật gồm ông B và anh T vì:
+ Ông B Chủ tịch xã chỉ đạo chị M là văn thư không gửi giấy mời
cho anh H là trưởng thôn tham dự cuộc họp triển khai kế hoạch xây
dựng đường liên xã đi qua thôn của anh H
+ Biết chuyện nên anh K đã thẳng thắn phê bình ông B trong cuộc
họp và bị anh T chủ tọa ngắt lời, không cho trình bày hết ý kiến của mình 118 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên, với tình huống này vận dụng
nội dung bài 4, GDCD12 thì người vi phạm quyền bình đẳng trong lao
động thì người vi phạm gồm chị A và ông S vì:
+ chị A là nhân viên làm việc tại công ty X nhưng lại đột ngột bỏ việc trốn đi biệt tích.
+ Cho rằng anh D cố tình hạ thấp uy tín của mình, ông S đã kí quyết định
sa thải anh và phân công chị Q tạm thời đảm nhận phần việc của anh D 119 C
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 6, GDCD12 quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức
khỏe của công dân thì người vi phạm gồm anh T và anh K vì:
+ anh T đã thuê anh K bắt cóc con gái chị H để uy hiếp khiến cháu bé bị
hoảng loạn tinh thần phải vào viện điều trị 120 B
- Tương tự như cách làm tình huống trên với tình huống này vận dụng nội
dung bài 7, GDCD12. Hành vi của ông T và anh H có thể vừa bị khiếu
nại, vừa bị tố cáo vì:
+ ông T Giám đốc sở X ra quyết định điều chuyển công tác đến một đơn
vị ở xa dù đang nuôi con nhỏ; ông T sử dụng xe ô tô công vụ do đi đám cưới.
+ anh H cảnh sát giao thông dừng xe, yêu cầu đưa năm triệu đồng để bỏ
qua lỗi này. Vì ông T từ chối đưa tiền nên anh H đã lập biên bản xử phạt
thêm lỗi khác mà ông T không vi phạm.
------------------------HẾT------------- Trang 8