Đề minh họa cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 100
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm)
Câu 1: Trên mt phng vi h trc ta đ
Oxy
, tìm ta đ ca điểm M biết
1
5.
2
OM i j=−
A.
B.
1
;5 .
2
M



C.
1
; 5 .
2
M



D.
( )
1;10 .M
Câu 2: Cho ba vectơ
,,abc
khác
0
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
. . . .a b c a b c=
. B.
..ab b a=
. C.
( )
. . .a b c a b a c+ = +
. D.
2
2
aa=
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;2A
( )
2;4B
. Khi đó tọa độ vectơ
AB
A.
( )
2; 1AB =
. B.
( )
1;2AB =
. C.
( )
1; 2AB =
. D.
( )
2;1AB =
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
. Tính độ dài của vectơ
AB BC+
.
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
1.x y y
B.
53
2 6.xy+
C.
2 5 4.xy
D.
3
5 0.xy−
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vi
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2 2 2
cos
b c a
A
bc
+−
=
. B.
2 2 2
cos
2
b c a
A
ab
+−
=
.
C.
2 2 2
cos
2
b c a
A
ac
+−
=
. D.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
+−
=
Câu 7: Để đánh giá mức độ phân tán ca các s liu thng so vi s trung bình, ta dùng đại
ợng nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Phương sai. D. Mốt.
Câu 8: Cho vectơ
AB
như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Vectơ
AB
có điểm đầu là điểm
B
. B. Vectơ
AB
có điểm đầu là điểm
A
.
C. Vectơ
AB
có điểm cuối là điểm
B
. D.
AB AB=
.
Câu 9: Phép đo chiu dài ca mt mnh vườn hình chữ nhật cho kết quả
100 0,2m
(mét). Hỏi
chiều dài thực của mãnh vuờn thuộc đoạn nào dưới đây?
A.
99;102 .
B.
99,8; 100 .
C.
99,8; 100,2 .
D.
100; 100,2 .
Câu 10: Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
*
3X n n=
.
Mã đề 100
Trang 2/3 - Mã đề 100
A.
1;2X =
. B.
1;2;3X =
. C.
0;1;2X =
. D.
0;1;2;3X =
.
Câu 11: S gần đúng ca s
3
vi hai ch s thp phân là
A.
1,73
. B.
2,73
. C.
3
. D.
5,25
.
Câu 12: Cho số gần đúng
23748023
=
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết số quy tròn của số
A.
23748000
. B.
23747000
. C.
23746000
. D.
23749000
.
Câu 13: Trên na đường tròn đơn vị, cho góc
như hình vẽ. Giá tr ng giác ca
cos
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 14: Trong h trc ta đ
Oxy
, tìm khẳng định sai?
A.
00a a a+ = + =
. B.
00a a a+ = + =
.
C.
( ) ( )a b c a b c+ + = + +
. D.
a b b a+ = +
.
Câu 15: Mt mu s liu t phân v th nht 58 t phân v th 3 84. Khong t phân
v ca mu s liu là
A.
28
. B.
26
. C.
140
. D.
138
.
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui! B. Bạn học trường nào?
C. Hoa hồng đẹp quá! D. Số 12 là số chẵn.
Câu 17: Cho s gần đúng
1000a =
vi sai s tuyt đi
20
a
=
. Sai s tương đối ca
a
A.
2,04%
. B.
0,02%
. C.
1,67%
. D.
2%
.
Câu 18: Hai véc-tơ bằng nhau khi và ch khi
A. Chúng có độ dài bằng nhau. B. Chúng cùng hướng.
C. Chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Chúng cùng phương.
Câu 19: Cho phương sai của các s liu bng
4
. Tìm độ lch chun.
A.
2
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 20: Đim thi HK1 ca mt hc sinh lớp 10 như sau:
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khong biến thiên ca mu s liu
A.
1
. B.
3.
C.
0
. D.
2.
Câu 21: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và cnh
AB a=
. Giá tr tích vô hướng ca hai vectơ
AB
AC
A.
2
2a
. B.
2
a
. C.
0
. D.
2
a
.
Câu 22: Cho các số liệu thống kê về chiều cao (cm)của các học sinh trong lớp như sau:
145
146
156
170
152
156
163
146
164
147
146
145
172
156
146
170
165
146
149
155
Trang 3/3 - Mã đề 100
Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
A. 152. B. 146. C. 172. D. 145.
Câu 23: Sản lượng lúa (t) ca 40 tha rung thí nghim cùng diện tích được trình bày trong
bng phân b tn s sau đây:
Phương sai của mu s liu là
A.
2
. B.
1,24
. C.
4
. D.
1,54
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 2A −−
( )
1;1B
. Độ dài vectơ
AB
bng
A.
2
. B.
32
. C.
22
. D.
3
.
Câu 25: Cho hai vectơ
( )
2; 1u =−
,
( )
3;4v =−
. Tích vô hướng
.uv
A.
2.
B.
5.
C.
11.
D.
10.
II. PHN T LUN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26: (1,0 điểm) Cho
1,2,3,5,7A =
,
2,4,5,6,8B =
. Tìm
,A B A B
.
Câu 27: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
biết
( ) ( )
2;0 , 0;6AB
.
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác
OAB
và ta đ trung điểm ca đon
AB
.
b) Tính diện tích của tam giác
OAB
.
Câu 28: (1,0 điểm) Mt chú công nhân kéo mt thùng hàng (như hình v) vi mt lc bng
30( )N
và to với phương nằm ngang mt góc
0
30
.Tính công sinh ra khi kéo thùng hàng mt
đoạn
20MN m=
.
Câu 29: (1,0 điểm) Tiền thưởng (triệu đồng) của n bộ nhân viên trong một công ty được
cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
4
40
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm các tứ phân vị, mốt của mẫu s liệu trên.
Câu 30: (1,0 điểm) Trong h ta độ
Oxy
, cho hai đim
( )
2; 3A
,
( )
3; 4B
. Biết
( )
;M x y
trên
trc hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht. Tìm ta đ điểm
M
.
------ HẾT ------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................ Mã đề 100
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm) 1
Câu 1: Trên mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tọa độ của điểm M biết OM = i − 5 j. 2  1   1  A. M (1; 1 − 0). B. M ;5 .   C. M ; 5 − .   D. M ( 1 − ;10).  2   2 
Câu 2: Cho ba vectơ a,b, c khác 0 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 2 A. . a ( . b c) = ( .
a b).c . B. . a b = . b a . C. .
a (b + c) = . a b + .
a c . D. a = a .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;2) và B(2;4) . Khi đó tọa độ vectơ AB
A. AB = (−2; − ) 1 .
B. AB = (1; 2) .
C. AB = (−1; −2) . D. AB = (2 ) ;1 .
Câu 4: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Tính độ dài của vectơ AB + BC . a 3 A. a 2 . B. . C. 2a . D. a . 2
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x y y −1. B. 5 3 2x + y  6.
C. 2x − 5 y  −4. D. 3 5x y  0.
Câu 6: Cho tam giác ABC với BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào đúng? 2 2 2
b + c a 2 2 2
b + c a A. cos A = . B. cos A = . bc 2ab 2 2 2
b + c a 2 2 2
b + c a C. cos A = . D. cos A = 2ac 2bc
Câu 7: Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây?
A. Số trung bình. B. Số trung vị C. Phương sai. D. Mốt.
Câu 8: Cho vectơ AB như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Vectơ AB có điểm đầu là điểm B .
B. Vectơ AB có điểm đầu là điểm A .
C. Vectơ AB có điểm cuối là điểm B .
D. AB = AB .
Câu 9: Phép đo chiều dài của một mảnh vườn hình chữ nhật cho kết quả là 100  0, 2 m (mét). Hỏi
chiều dài thực của mãnh vuờn thuộc đoạn nào dưới đây? A. 99; 10  2 . B. 99,8; 100. C. 99,8; 100,  2 . D. 100; 100, 2.
Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  * n n   3 . Trang 1/3 - Mã đề 100
A. X = 1;  2 .
B. X = 1;2;  3 .
C. X = 0;1;  2 .
D. X = 0;1;2;  3 .
Câu 11: Số gần đúng của số 3 với hai chữ số thập phân là A. 1, 73 . B. 2, 73. C. 3 . D. 5, 25 .
Câu 12: Cho số gần đúng  = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23748000 . B. 23747000 . C. 23746000 . D. 23749000 .
Câu 13: Trên nửa đường tròn đơn vị, cho góc  như hình vẽ. Giá trị lượng giác của cos bằng 1 1 3 A. . B. − . C. 1 . D. . 2 2 2
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy , tìm khẳng định sai?
A. a + 0 = 0 + a = a .
B. a + 0 = 0 + a = a . C. (a + )
b + c = a + (b + c) .
D. a + b = b + a .
Câu 15: Một mẫu số liệu có tứ phân vị thứ nhất là 58 và tứ phân vị thứ 3 là 84. Khoảng tứ phân
vị của mẫu số liệu là A. 28 . B. 26 . C. 140 . D. 138 .
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Học Toán rất vui!
B. Bạn học trường nào?
C. Hoa hồng đẹp quá!
D. Số 12 là số chẵn.
Câu 17: Cho số gần đúng a = 1000 với sai số tuyệt đối  = 20 . Sai số tương đối của a a A. 2, 04% . B. 0, 02% . C. 1, 67% . D. 2% .
Câu 18: Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng có độ dài bằng nhau.
B. Chúng cùng hướng.
C. Chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Chúng cùng phương.
Câu 19: Cho phương sai của các số liệu bằng 4 . Tìm độ lệch chuẩn. A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 20: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau: 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2.
Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và cạnh AB = a . Giá trị tích vô hướng của hai vectơ
AB AC A. 2 2a . B. 2 −a . C. 0 . D. 2 a .
Câu 22: Cho các số liệu thống kê về chiều cao (cm)của các học sinh trong lớp như sau: 145 146 156 170 152 156 163 146 164 147 146 145 172 156 146 170 165 146 149 155 Trang 2/3 - Mã đề 100
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. A. 152. B. 146. C. 172. D. 145.
Câu 23: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng phân bố tần số sau đây:
Phương sai của mẫu số liệu là A. 2 . B. 1, 24 . C. 4 . D. 1, 54 .
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 2 − ; 2 − )và B(1; )
1 . Độ dài vectơ AB bằng A. 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 .
Câu 25: Cho hai vectơ u = (2;− ) 1 , v = ( 3
− ;4) . Tích vô hướng u.v A. 2. − B. 5. C. 11. D. 10. −
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu: 5 điểm)
Câu 26: (1,0 điểm) Cho A = 1, 2,3,5, 
7 , B = 2, 4,5,6,  8 . Tìm A  ,
B A B .
Câu 27: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC  biết A( 2 − ;0), B(0;6).
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác OAB và tọa độ trung điểm của đoạn AB .
b) Tính diện tích của tam giác OAB .
Câu 28: (1,0 điểm) Một chú công nhân kéo một thùng hàng (như hình vẽ) với một lực bằng
30(N ) và tạo với phương nằm ngang một góc 0
30 .Tính công sinh ra khi kéo thùng hàng một
đoạn MN = 20m.
Câu 29: (1,0 điểm) Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được
cho ở bảng dưới đây: Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 4 40
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm các tứ phân vị, mốt của mẫu số liệu trên.
Câu 30: (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3 − ) , B(3; 4 − ) . Biết M ( ; x y) trên
trục hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M .
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 100