Đề minh họa cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường Nguyễn Duy Hiệu – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, tỉnh Quảng Nam; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm (15 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
(Kèm theo Công văn số …../PGDĐT-THCS ngày của PGD ĐT Hội An)
TT
(1)
Chương/Ch đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB
TH
VDC
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đa thức
Phép cộng và phép trừ đa thc,
phép nhân đa thức, phép chia đa
thức cho đơn thức
2
(TN1,10)
1
(TN4)
10%
2
Hằng đẳng
thức đáng nhớ
ng dng
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
và phân tích đa thức thành nhân tử
4
(TN2,3,5,7)
1
(TL1a)
1
(TL1b)
26%
3
T giác
T giác
1
(TN6)
3,3%
Tính chất và dấu hiệu nhận biết
các t giác đặc biệt
1
(TN11)
3,3%
4
Định lí Thalès
Định lí Thalès trong tam giác
1
(TN14)
2
(TL3a)
1
(TL3b)
23,3%
Đường trung bình của tam giác
1
(TN13)
3,3%
Tính chất đường phân giác của
tam giác
1
(TN15)
1
(TL4)
13,3%
5
Thu thập và tổ
chc d liệu
Thu thập, phân loại, t chc d
liệu theo các tiêu chí cho trước
2
(TN8,12)
6,7%
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu đồ
1
(TN9)
1
(TL2)
10,8%
Tng
12
3
4
2
1
22
T lệ phần trăm
40%
30%
10%
100
T lệ chung
70%
30%
100
BẢNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HKI
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
Ch đề
Đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
S VÀ ĐẠI SỐ
1
Biu thc
đại số
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
Nhận biết:
- Nhận biết đưc các khái nim v đơn thức, đa
thức nhiều biến.
Thông hiu:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá tr ca
các biến.
- Thc hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
- Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thc hiện được các phép tính : Phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
- Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
2
(TN1,10)
0,67
1
(TN4)
0,3
Hằng đẳng
thức đáng
nhng
dng
Những hằng đẳng
thức đáng nhớ
phân tích đa thức
thành nhân tử
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thc,
các hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức)
Thông hiu:
- tả được các hng đẳng thức : bình phương
ca mt tng và hiu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
Vn dng:
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân thức dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
4
(TN2,3,5,7)
1,33
1
(TL1a)
0,25
1
(TL1b)
1,0
HÌNH HC TRC QUAN
2
T giác
T giác
Thông hiu:
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi
- Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ
giác lồi bng
0
360
1
(TN6)
0,33
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt
Thông hiu:
- Gii thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết đưc du hiu của một hình thang là
hình thang cân
- Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
- Nhận biết đưc du hiệu để một tứ giác là hình
bình hành.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình ch nhật.
- Nhận biết đưc du hiệu để một hình bình hành
hình chữ nhật.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình thoi.
- Nhận biết đưc du hiệu để mt hình bình hành
hình thoi.
- Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
vuông
- Nhận biết đưc du hiệu để một hình chữ là hình
vuông.
1
(TN11)
0,33
Định lí
Thalès
Định lí Thalès trong
tam giác
Nhn biết:
- Biết đưc đnh lí Thalès trong tam giác ( đnh lí thun
đo).
Thông hiu:
- Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác ( đnh lí
thun và đo).
Vn dng :
- Tính đưc đ dài đon thng.
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin.
1
(TN14)
0,33
2
(TL3a)
1,0
1
(TL3b)
1,0
Đường trung bình
của tam giác
Nhn biết :
- tả được định đường trung bình của tam
giác.
Thông hiu:
- Gii thích được tính chất đường trung bình của
tam giác.
1
(TN13)
0,33
Tính chất đường
phân giác của tam
giác
Thông hiu:
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong
ca tam giác.
1
(TN15)
0,33
Vn dng
- S dụng được tính chất đường phân giác trong
ca tam giác.
1
(TL 4)
1,0
Thu thp và
tổ chc d
liệu
Thu thập, phân loại,
tổ chc d liệu theo
các tiêu chí cho
trưc
Nhn biết:
- Phân loi d liu theo các tiêu chí cho trưc t nhiu
ngun khác nhau: Văn bng; bng biu; các kiến thc
trong các lĩnh vc giáo dc khác…..
Thông hiểu:
- Thc hin và gii đưc vic thu thp.
- Chng t đưc tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí
toán hc đơn gin ( ví d tính hp trong các s liu
điu tra; tính hp ca các qung cáo…)
2
(TN8,12)
0,67
Mô tả và biểu diễn
d liu trên các
bảng, biểu đồ
Nhn biết
- La chn và biu din đưc d liu vào bng, biu đ
thích hp dng: bng thng kê; biu đ tranh; biu đ
dng ct/ ct kép , biu đ hình qut tròn; biu đ đon
thng .
- Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin gia
các s liu đã đưc biu din. T đó, nhn biết đưc s
liu không chính xác trong nhng d đơn gin.
Thông hiu:
- La chn và biu din đưc d liu vào bng, biu đ
thích hp dng: bng thng kê; biu đ tranh; biu đ
dng ct/ ct kép , biu đ hình qut tròn; biu đ đon
thng .
- So sánh đưc các dng biu din khác nhau cho mt
tp d liu
Vn dng
- t đưc cách chuyn d liu t dng biu din này
sang dng biu din khác
1
(TN9)
0,33
1
(TL2)
0,75
Tổng
12
7
2
1
T lệ %
40%
30%
20%
10%
T lệ chung
70%
30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
gm có 02 trang)
ĐỀ MINH HỌA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ri ghi vào giy làm bài. Ví
d: Câu 1 chn câu tr lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1
3
B.
3
2x yz+
C.
2
x
y
D.
23xy
Câu 2: Phép tính
(
)
(
)
22
x y x xy y ++
có kết qu là
A.
33
xy+
B.
33
xy
C.
( )( )
2
xyx y−+
D.
(
)
3
xy
Câu 3: Phân tích đa thức
3
4xx
thành nhân tử ta được kết quả là
A.
( )( )
22xx x−−
B.
( )( )
44xx x−+
C.
( )( )
42xx x−+
D.
( )
( )
22
xx x−+
Câu 4: Thực hiện phép tính
( )
3 23
12 9 :( 3 )x y x y xy−−
được kết quả là
A.
22
43x xy
−+
B.
2
43x xy
−−
C.
22
43x xy−−
D.
22
43x xy+
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức
2
25
x
ta được kết quả
A.
( )( )
55xx+−
B.
( )( )
55xx−−
C.
( )( )
55xx++
D.
( )( )
55xx+−
Câu 6: T giác ABCD có số đo các góc:
0 0 0
A 60 ; B 110 ; D 70= = =
. Số đo góc C bằng
A.
0
60
B.
0
70
C.
0
120
D.
0
110
Câu 7: Trong biểu thức
22
6 ....... ( 3 )x xy x y++ =+
, đơn thc còn thiếu ti ... là
A.
3y
B.
2
3y
C.
2
3y
D.
2
9y
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn
Thị Ánh Viên,...
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ hình quạt tròn
D. Biểu đồ cột
Câu 10 : Biểu thc nào sau đây không phi là đa thức?
A.
2
2xy
B.
2
1
1
2
xy−+
C.
1
2
xy
z
+
D. 0
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho
BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường.
Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. Từ nguồn có sẵn
B. Từ nguồn quan sát
B. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện
Trang 1
Hình 1
N
A
B
C
M
Hình 2
D
B
A
C
D
B
C
A
M
N
Câu 14: Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được
//MN BC
Câu 15: Cho hình 2
biết
ABC
4, 6, 8.AB cm BC cm CA cm= = =
AD là đưng phân giác ca
ABC
. Tính DB.
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 2cm
Phần II (5,0 điểm):
Bài 1 (1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
22
25xy
. b)
22
4 21xyx ++
.
Bài 2 (0,75 điểm): Bảng thng kê sau biu din s huy chương vàng trong hai kì SEA
Games năm 2017 và 2019 ca đoàn th thao Vit Nam, Thái Lan.
SEA Games 2019
SEA Games 2017
Việt Nam
98
58
Thái Lan
92
72
(Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30)
Vẽ biu đ để so sánh s huy chương ca mi quc gia đt đưc qua hai kì SEA Games.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD)
4, 6.
AB cm CD cm= =
Đường thẳng d
song song với hai đáy cắt hai cạnh bên AD, BC của hình thang đó lần lượt ti M, N; cắt
đường chéo AC tại P.
a) Chứng minh
AM BN
MD NC
=
.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MP, PN, MN; biết
2MD MA=
.
Bài 4 (1,0 điểm) Nhà bạn An vị trí B, nhà bạn Hải vị trí C (hình vẽ bên), biết rằng tứ giác
AMNC hình vuông B trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con
đường BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để
gặp bạn An lúc 8 h tại điểm D?
===== HT=====
A.
AM AN
MN NC
=
B.
AM AN
MB NC
=
C.
AM AN
AB AC
=
D.
MB NC
AB AC
=
Trang 2
ĐÁP ÁN
Phn I (5,0 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/ A
A
B
D
A
D
C
D
B
C
C
B
B
B
A
D
Phn II (5,0 đim).
Bài 1:
( )( )
22
)25
55
axy
xy xy
=+−
0,25
( )
( )( )
22
22
2
2
) 4 21
2 14
1 (2 )
12 12
bx y x
xx y
xy
x yx y
++
= + +−
=+−
= +− ++
0,25
0,25
0,5
Bài 2:
- Vẽ đúng
- Đẹp
0,5
0,25
Bài 3:
Hình v
0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB
Xét
ADC
có MP//CD :
AM AP
MD PC
=
( Đnh lý Thales)(1)
Xét
ACB
có NP//AB :
AP BN
PC NC
=
( Đnh lý Thales)(2)
T (1),(2) suy ra
AM BN
MD NC
=
0,25
0,25
0,25
b) Chng minh
1
3
MP
DC
=
Suy ra MP= 2cm
Chng minh
2
3
NP
AB
=
Suy ra
8
3
PN cm=
Tính đưc
14
3
MN cm=
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
d
P
N
D
C
A
B
M
Do t giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác
MAC
Hay AD là phân giác
BAC
1
2
2
DB AB
DC DB
DC AC
==⇒=
Vậy bn Hi phi đi vi thi gian gp đôi bn An.
Nên bn Hi phi xut phát lúc 7 h thì gp bn An ti D lúc 8 h
0,25
0,25
0,25
0,25
Hc sinh có cách gii khác vn đưc đim ti đa./.
THCS.TOANMATH.com
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN - LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
(Kèm theo Công văn số …../PGDĐT-THCS ngày của PGD ĐT Hội An)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Đa thức
Phép cộng và phép trừ đa thức, 2 1 10%
phép nhân đa thức, phép chia đa (TN1,10) (TN4) thức cho đơn thức 2 Hằng đẳng
Những hằng đẳng thức đáng nhớ 4 1 1 26%
thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử (TN2,3,5,7) (TL1a) (TL1b) và ứng dụng 3 Tứ giác Tứ giác 1 3,3% (TN6)
Tính chất và dấu hiệu nhận biết 1 3,3% các tứ giác đặc biệt (TN11) 4
Định lí Thalès Định lí Thalès trong tam giác 1 2 1 23,3% (TN14) (TL3a) (TL3b)
Đường trung bình của tam giác 1 3,3% (TN13)
Tính chất đường phân giác của 1 1 13,3% tam giác (TN15) (TL4) 5 Thu thập và tổ T
hu thập, phân loại, tổ chức dữ 2 6,7%
chức dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước (TN8,12)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1 1 10,8% các bảng, biểu đồ (TN9) (TL2) Tổng 12 3 4 2 1 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Chủ đề
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Biểu thức
Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 2 đại số
Các phép toán cộng, - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN1,10) trừ, nhân, chia các thức nhiều biến. 0,67 đa thức nhiều biến Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 1 các biến. (TN4)
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 0,3
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính : Phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng đẳng Những hằng đẳng Nhận biết: thức đáng thức đáng nhớ và
- Nhận biết được các khái niệm đồng nhất thức, 4 nhớ và ứng phân tích đa thức
các hằng đẳng thức (7 hằng đẳng thức) (TN2,3,5,7) dụng thành nhân tử 1,33 Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức : bình phương 1
của một tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập (TL1a)
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập 0,25 phương. Vận dụng:
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích 1
đa thức thành nhân thức ở dạng: vận dụng trực tiếp (TL1b)
hằng đẳng thức, vận dụng hằng đẳng thức thông 1,0
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2 Tứ giác Tứ giác Thông hiểu:
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 1
- Giải thích được định lí tổng các góc trong một tứ (TN6) giác lồi bằng 0 360 0,33 Tính chất và dấu Thông hiểu: hiệu nhận biết các
- Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh tứ giác đặc biệt
bên, đường chéo của hình thang cân.
- Nhận biết được dấu hiệu của một hình thang là 1 hình thang cân (TN11)
- Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, 0,33
đường chéo của hình bình hành.
- Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật.
- Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình thoi.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi.
- Giải thích được tính chất về đường chéo của hình vuông
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ là hình vuông. Định lí
Định lí Thalès trong Nhận biết: 1 Thalès tam giác
- Biết được định lí Thalès trong tam giác ( định lí thuận (TN14) và đảo). 0,33 Thông hiểu: 2
- Giải thích được định lí Thalès trong tam giác ( định lí (TL3a) thuận và đảo). 1,0 Vận dụng : 1
- Tính được độ dài đoạn thẳng. (TL3b)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 1,0 Đường trung bình Nhận biết : của tam giác
- Mô tả được định lí đường trung bình của tam 1 giác. (TN13) 0,33 Thông hiểu:
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác. Tính chất đường Thông hiểu: 1 phân giác của tam
- Giải thích được tính chất đường phân giác trong (TN15) giác của tam giác. 0,33 Vận dụng 1
- Sử dụng được tính chất đường phân giác trong (TL 4) của tam giác. 1,0
Thu thập và Thu thập, phân loại, Nhận biết: tổ chức dữ
tổ chức dữ liệu theo - Phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều 2 liệu các tiêu chí cho
nguồn khác nhau: Văn bảng; bảng biểu; các kiến thức (TN8,12) trước
trong các lĩnh vực giáo dục khác….. 0,67 Thông hiểu:
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập.
- Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản ( ví dụ tính hợp lí trong các số liệu
điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo…) Mô tả và biểu diễn Nhận biết dữ liệu trên các
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ 1 bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ (TN9)
dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn 0,33 thẳng .
- Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số
liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ 1
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ (TL2)
dạng cột/ cột kép , biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn 0,75 thẳng .
- So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu Vận dụng
- Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
sang dạng biểu diễn khác Tổng 12 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU
ĐỀ MINH HỌA KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – LỚP 8
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I (5,0 điểm)
: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví
dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 1 B. 3 2x + yz C. x
D. 2 − 3xy 3 2y
Câu 2: Phép tính ( − )( 2 2
x y x + xy + y ) có kết quả là A. 3 3 x + y B. 3 3 x y C. ( − )( + )2 x y x y D. ( − )3 x y
Câu 3: Phân tích đa thức 3
x − 4x thành nhân tử ta được kết quả là
A. x(x − 2)(x − 2)
B. x(x − 4)(x + 4)
C. x(x − 4)(x + 2)
D. x(x − 2)(x + 2)
Câu 4: Thực hiện phép tính ( 3 2 3
12x y − 9x y ):( 3
xy)được kết quả là A. 2 2 4 − x + 3xy B. 2 4 − x − 3xy C. 2 2 4 − x − 3xy D. 2 2 4x + 3xy
Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức 2
x − 25 ta được kết quả là
A. (5 + x)(5 − x)
B. (x − 5)(x − 5)
C. (x + 5)(x + 5)
D. (x + 5)(x − 5)
Câu 6: Tứ giác ABCD có số đo các góc:  0 =  0 =  0
A 60 ; B 110 ; D = 70 . Số đo góc C bằng A. 0 60 B. 0 70 C. 0 120 D. 0 110
Câu 7: Trong biểu thức 2 2
x + 6xy + ....... = (x + 3y) , đơn thức còn thiếu tại ″...″ là A. 3y B. 2 3 − y C. 2 3y D. 2 9y
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?
A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được
B. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên,. .
C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 8/1
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em
Câu 9: Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh
B. Biểu đồ đoạn thẳng
C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột
Câu 10 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A. 2 2x y D. 0 B. 1 2 − xy +1 C. 1 x + y 2 2z
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho
BM = CN. Tứ giác BMNC là hình gì? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp khi tan trường.
Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
A. Từ nguồn có sẵn
B. Từ nguồn quan sát B. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác là đường nối hai cạnh của tam giác
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện Trang 1
Câu 14: Cho hình 1, điều kiện nào sau đây không suy ra được MN / /BC A AM AN AM AN A. = B. = MN NC MB NC AM AN MB NC C. = D. = M N AB AC AB AC A
Câu 15: Cho hình 2 biết A
BC AB = 4c , m BC = 6c , m CA = 8c . m B C Hình 1
và AD là đường phân giác của ABC . Tính DB. A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm B D C Hình 2
Phần II (5,0 điểm):
Bài 1 (1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 2 2 25x y . b) 2 2
x − 4y + 2x +1.
Bài 2 (0,75 điểm): Bảng thống kê sau biểu diễn số huy chương vàng trong hai kì SEA
Games năm 2017 và 2019 của đoàn thể thao Việt Nam, Thái Lan. SEA Games 2019 SEA Games 2017 Việt Nam 98 58 Thái Lan 92 72
(Theo website chính thức các Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 29, 30)
Vẽ biểu đồ để so sánh số huy chương của mỗi quốc gia đạt được qua hai kì SEA Games.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 4c , m CD = 6c . m Đường thẳng d
song song với hai đáy và cắt hai cạnh bên AD, BC của hình thang đó lần lượt tại M, N; cắt đường chéo AC tại P. a) Chứng minh AM BN = . MD NC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng MP, PN, MN; biết MD = 2MA.
Bài 4 (1,0 điểm) Nhà bạn An ở vị trí B, nhà bạn Hải ở vị trí C (hình vẽ bên), biết rằng tứ giác
AMNC là hình vuông và B là trung điểm của AM. Hai bạn đi bộ cùng một vận tốc trên con
đường BC đến điểm D. Bạn An xuất phát lúc 7 h 30. Hỏi bạn Hải phải xuất phát lúc mấy giờ để M B A
gặp bạn An lúc 8 h tại điểm D? D N C ===== HẾT===== Trang 2 ĐÁP ÁN
Phần I (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ A A B D A D C D B C C B B B A D
Phần II (5,0 điểm). Bài 1: 2 2
a)25x y
= (5x + y)(5x y) 0,25 2 2
b)x − 4y + 2x +1 0,25 2 2
= x + 2x +1− 4y = (x + )2 2 1 − (2y) 0,25
= (x +1− 2y)(x +1+ 2y) 0,5 Bài 2: - Vẽ đúng 0,5 - Đẹp 0,25 Bài 3: A B Hình vẽ 0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB M P N d Xét ADC có MP//CD : AM AP = ( Định lý Thales)(1) 0,25 MD PC Xét ACB có NP//AB : D C AP BN 0,25 = ( Định lý Thales)(2) PC NC
Từ (1),(2) suy ra AM BN = MD NC 0,25 b) Chứng minh MP 1 = 0,25 DC 3 Suy ra MP= 2cm 0,25 Chứng minh NP 2 = AB 3 Suy ra 8 0,25 PN = cm 3 0,25 Tính được 14 MN = cm 3 Bài 4:
Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác  MAC 0,25 Hay AD là phân giác  BAC DB AB 1 0,25 ⇒ = = ⇒ DC = 2DB DC AC 2
Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25
Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D lúc 8 h 0,25
Học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa./. THCS.TOANMATH.com
Document Outline

  • MA TRAN KT HK1 2023 - 2024 TOAN 8 tap huan
  • TOAN 8 KI 1 NDH 2023 tap huan