Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên. Đề thi gồm 4 trang với 35 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Hàm số, đồ
thị và ứng
dụng
1.1. Hàm số
1
1
6
8
68
1.2. Hàm số bậc hai
1
1
1.3. Dấu của tam thức bậc hai
1
1
1
2
1.4. Phương trình quy về
phương trình bậc hai
1
1
1
2
2
2. Đại số tổ hợp
2.1. Quy tắc đếm
2
2
1
2
1
10
11
1
26
2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ
hợp
3
3
3
6
2.3. Nhị thức Newton
1
1
1
2
3
3. Tính xác
suất theo định
nghĩa cổ điển
3.1. Biến cố và định nghĩa cổ
điển của xác suất
3
3
1
20
7
1
30
3.2. Thực hành tính xác suất
theo định nghĩa cổ điển
1
1
3
6
4
4. Phương
pháp tọa độ
trong mặt
phẳng
4.1. Phương trình đường thẳng
1
1
1
2
11
2
26
32
4.2. Vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng. Góc và khoảng
cách.
1
1
4.3. Đường tròn trong mặt
phẳng tọa độ
1
1
1
2
1a
10
4.4. Ba đường Cônic
3
3
3
6
1b
Tổng
20
20
15
30
3
20
1
20
35
4
90
Tỉ lệ (%)
40
30
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Trang 1
Mã đề thi 101
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
kim tra gm 04 trang)
ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
(Hc sinh không được s dng tài liu)
H và tên hc sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Lp 10A 18 hc sinh nam 20 hc sinh n. Nếu mun chn mt hc sinh nam mt hc
sinh n tham gia chương trình “Mái ấm vùng cao” thì số cách chn là
A. 38. B. 360. C. 20. D. 18.
Câu 2. Khai trin
5
1 x
ta được
A.
2 3 4 5
1 5 10 10 5x x x x x
B.
2 3 4 5
1 5 5 5 5x x x x x
C.
2 3 4
1 5 10 10 5x x x x
D.
2 3 4 5
5 10 10 5x x x x x
Câu 3. Có bao nhiêu cách ly hai con bài t c bài tú lơ khơ gồm 52 con?
A. 1326. B. 2652. C. 104. D. 450.
Câu 4. Mt t
6
hc sinh nam
4
hc sinh n. Chn ngu nhiên
4
hc sinh. Xác suất để trong
4
học sinh được chn có ít nht mt hc sinh n
A.
1
210
. B.
209
210
. C.
1
14
. D.
13
14
.
Câu 5. Trong mt phẳng Oxy, đường chun ca parabol
2
6yx
A.
3
2
x
. B.
3.x 
C.
3x
. D.
3
2
x 
.
Câu 6. Trong mt phng Oxy, cho hypebol (H):
22
1
9 16
xy

. T s
c
a
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
5
4
. D.
5
3
.
Câu 7. Trong mt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
90x y x y
. B.
22
2 3 1 0.x y x y
C.
22
2 1 0.x y xy
D.
22
0x y x
.
Câu 8. Mt d tic 10 nam 6 n giỏi khiêu vũ. Người ta chn th t 3 nam 3 n để ghép
thành 3 cp. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 86300. B. 86500. C. 86400. D. 86600.
Câu 9. Chn ngu nhiên 2 viên bi t hộp 2 viên bi đỏ 3 viên bi xanh. Tính xác suất để chọn được 2
viên bi xanh.
A.
7
10
. B.
3
10
. C.
3
25
. D.
2
5
.
Câu 10. Trong mt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip?
A.
22
1
144 25
xy

. B.
22
1
16
xy

.
MÃ ĐỀ: 101
Trang 2
Mã đề thi 101
C.
22
1.
36 4
xy
D.
22
1
16 4
xy

.
Câu 11. Trong mt phng Oxy, khong cách t điểm
1;1M
đến đường thng
:3 4 3 0xy
A.
4
5
. B.
4
25
. C.
2
5
. D.
2
.
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là
A.
4
16
. B.
2
16
. C.
6
16
. D.
1
16
.
Câu 13. Cho tp A = {0;1;2;3;4;5}. T tp A th lập được bao nhiêu s t nhiên năm chữ s đôi
mt khác nhau và chia hết cho 2?
A. 360. B. 312. C. 332. D. 232.
Câu 14. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin ca
4
34x
.
A. -
3 3 3
4
.3.4Cx
. B.
33
4
.3.4C
.
C.
3
3
4
.3. 4C
. D.
43
4
.3.4C
.
Câu 15. Trong mt phẳng Oxy, hai đường thng
1
25
:
2
xt
d
yt
2
:4 3 18 0 d x y
ct nhau ti
điểm có tọa độ
A.
1;2 .
B.
3;2 .
C.
2;1 .
D.
2;3 .
Câu 16. Gi s mt công vic th thc hin theo một trong hai phương án khác nhau: Phương án mt
m cách thc hiện. Phương án hai n cách thực hin ( không trùng vi bt cách thc hin nào ca
phương án một). Khi đó số cách thc hin công vic là
A.
mn
. B.
m:n.
C.
.mn
. D.
mn
.
Câu 17. Gieo một đồng xu cân đối (gm mt
S
N
) liên tiếp hai ln. Mô t không gian mu
.
A.
,,SN SS NN
. B.
,SN NS
.
C.
, , ,SN NS SS NN
. D.
,SN
.
Câu 18. Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th như
hình v. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 19. Một túi đựng 6 viên bi trng và 5 viên bi xanh. Ly ra 4 viên bi t túi đó. Hỏi bao nhiêu cách
ly mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu?
A. 310. B. 330. C. 320. D. 300.
Câu 20. Tp nghim của phương trình
22
4 6 2 4x x x x
A.
S 
. B.
5
;2
3
S




. C.
2S
. D.
5
3
S




.
Trang 3
Mã đề thi 101
Câu 21. Hai bn lp
A
hai bn lp
B
được xếp vào
4
ghế sp thành hàng ngang. Xác sut sao cho
các bn cùng lp không ngi cnh nhau bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 22. Cho hàm s
2
4 11y x x
có đồ th là (P). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;
và nghch biến trên khong
;2
.
B. Trục đối xng ca (P) nm bên phi trc tung.
C. (P) không ct trc hoành.
D. Giá tr ln nht ca hàm s là 2.
Câu 23. Trong mt phẳng Oxy, cho hai đường thng
12
: 1 , : 2 d mx y m d x my
song song
nhau khi và ch khi
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
1.m
Câu 24. S nghim của phương trình
2
2 3 9 7x x x
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 25. Gi s có 8 vận động viên tham gia chy thi. Nếu không k trường hp có hai vận đng viên v
đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi các v trí nht, nhì, ba?
A. 24. B. 56. C. 336. D. 120.
Câu 26. Trong mt phẳng Oxy, phương trình chính tắc ca parabol có tiêu điểm 󰇛;0) là
A.
2
2yx
. B.
2
yx
. C.
2
4yx
. D.
2
2yx
.
Câu 27. Sp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. S cách
sp xếp sao cho bn Chi luôn ngi chính gia là
A. 120. B. 60. C. 16. D. 24.
Câu 28. Trong mt phẳng Oxy, đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
tiếp xúc với đường thng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
( 4) ( 3) 1.xy
B.
22
( 4) ( 3) 1xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 1xy
. D.
22
( 4) ( 3) 1xy
.
Câu 29. Cho A là mt biến c liên quan đến phép th T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) 0P A A
. B.
1P A P A
.
C.
PA
là s lớn hơn
0
. D.
PA
là s nh hơn
1
.
Câu 30. S cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngi là
A. 6!+ 4!. B. 10!. C. 6!4!. D. 6!− 4!.
Câu 31. Trong mt phng Oxy, cho elip (E):
22
1
36 9
xy

hai tiêu điểm
12
,FF
. Với điểm M thuc (E),
ta có
12
MF MF
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
12
.
Câu 32. Cho tam thc bc hai
2
2 8 8f x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0fx
vi mi
x
. B.
0fx
vi mi
x
.
C.
0fx
vi mi
x
. D.
0fx
vi mi
x
.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau
Trang 4
Mã đề thi 101
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
1;1
. B. Hàm s đồng biến trên
1;1
.
C. Hàm s đồng biến trên
0;1
. D. Hàm s đồng biến trên
2;0
.
Câu 34. Gieo ngu nhiên mt con xúc xc hai ln. Xét biến c
A
: Lần th hai xut hin mt ba chấm”
thì biến c
A
A.
{(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}A
.
B.
{(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)}A
.
C.
{(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)}A
.
D.
3;3A
.
Câu 35. Trong mt phẳng Oxy, cho hypebol phương trình chính tắc
22
1
16 9
xy

. Hai tiêu điểm ca
hypebol là
A.
12
5;0 ; 5;0FF
. B.
12
4;0 ; 4;0FF
.
C.
12
7;0 ; 7;0 .FF
D.
12
3;0 ; 3;0FF
.
II. T luận (3 điểm)
Bài 1 (0,5 đim). Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca Elip
E
có một tiêu điểm là
1
2;0F
và đi qua điểm
2;3M
.
Bài 2 (0,5 đim) Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 4 6 4 0C x y x y
. Viết phương trình
đường thng
d
tiếp xúc với đường tròn
C
tại điểm
3;1M
.
Bài 3 (1,5 điểm). Có 8 người đi vào một tòa nhà có 10 tng.
a) Hỏi có bao nhiêu cách để 8 người đó vào trong tòa nhà sao cho mỗi người 1 tng.
b) Hỏi có bao nhiêu cách để trong 8 người đó có 2 người cùng 1 tầng, 6 người còn li mỗi người
mt tng khác nhau.
Bài 4 (0,5 điểm). Mt hi ngh khoa hc có s tham gia ca 6 nhà Toán hc gm 4 nam và 2 n, 7 nhà
Vt lí gm 3 nam và 4 n, 8 nhà Hóa hc gm 4 nam và 4 nữ. Người ta mun lp một Ban thư kí gm 4
nhà khoa hc. Tính xác suất ban thư kí được chọn có đủ c 3 lĩnh vực và có đủ c nam ln n.
----HT---
Trang 1
Mã đề 102
S GD& ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
kim tra gm 04 trang)
ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
(Hc sinh không được s dng tài liu)
H và tên hc sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lp..............
I. Trc nghim: (35 câu -7 điểm)
Câu 1. Tp nghim của phương trình
2
4 3 1x x x
A.
1
3
S



. B.
S 
. C.
3S
. D.
1S
.
Câu 2. Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình vẽ. Dựa vào đ th hàm s, khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
0, 1;3f x x
. B.
0, ;1f x x 
.
C.
0, 1;3f x x
. D.
0, 3;f x x 
.
Câu 3. Mt t có 10 người gm 6 nam và 4 n. Cn lp một đoàn đại biu gồm 5 người, hi có bao nhiêu
cách lp?
A. 252. B. 455. C. 25. D. 50.
Câu 4. Mt ban chấp hành đoàn gồm 7 người. Nếu cn chọn ban thường v gồm 3 người vi ba chc v
Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường v thì có bao nhiêu cách chn?
A. 200. B. 150. C. 210. D. 180.
Câu 5. Trong mt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua đim
1;2I
vuông
góc với đường thẳng có phương trình
2 4 0xy
A.
2 3 0xy
. B.
2 5 0xy
.
C.
2 5 0xy
. D.
20xy
.
Câu 6. Mt hộp đựng
5
viên bi đỏ,
4
viên bi xanh. Ly ngu nhiên
3
viên bi t hộp đó. Tính xác suất
lấy được ít nht
1
viên bi đỏ.
A.
5
42
. B.
1
21
. C.
20
21
. D.
37
42
.
Câu 7. S nghim của phương trình
2
2 4 5 2x x x
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Trong mt phẳng Oxy, cho hai đưng thng
1
: 2 6 0xy
2
: 3 9 0xy
. Góc to bi
1
2
bng
MÃ ĐỀ: 102
Trang 2
Mã đề 102
A.
60 .
B.
45 .
C.
135 .
D.
30 .
Câu 9. Mt nhóm hc sinh 6 bn nam 5 bn n. Hi bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh trong đó
có c nam và n?
A. 455. B. 462. C. 456. D. 7.
Câu 10. Cho hàm s
2
41y x x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá tr nh nht ca hàm s là 5.
B. Trục đối xng của đồ th hàm s là đường thng
2x
.
C. Đồ th hàm s ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
D. Hàm s đồng biến trên
;2
.
u 11. Khai trin
4
1 x
ta được
A.
2 3 4
1 4 6 6 4x x x x
. B.
2 3 4
1 4 4 4x x x x
.
C.
2 3 4
1 4 6 4x x x x
. D.
2 3 4
44x x x x
.
Câu 12. Trong mt phng Oxy, elip
22
( ): 1
94
xy
E 
có tiêu c bng
A.
5
. B. 10. C. 5. D.
25
.
Câu 13. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 14. Gieo ngu nhiên mt con xúc xắc cân đi hai ln. Hãy t biến c A: “Lần đầu tiên xut hin
mặt năm chấm”.
A.
5A
.
B.
{(5 ; 1);(5 ; 2);(5; 3);(5 ; 4);(5 ;5);(5 ; 6)}A
.
C.
{(5 ; 1);(5 ; 2);(5; 3);(5 ; 4);(5 ; 6)}A
.
D.
5;5A
.
Câu 15. Trong mt phẳng Oxy, phương trình đường tròn đường kính AB vi
1;6 ; 3;2AB
A.
22
02 8 9xyxy 
. B.
22
02 8 15x xy y
.
C.
22
02 8 9xyxy 
. D.
22
02 8 15x xy y
.
Câu 16. Gieo đồng thi hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để s chm xut hin trên hai con xúc xc
là bng nhau.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
D.
1
4
.
Câu 17. Trong mt phng Oxy, vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thẳng sau đây vuông góc
2
1
11
:
2
x m t
y mt

2
2 3 '
:?
1 4 '
xt
y mt


A.
3.m
B.
1m
. C.
3.m 
D.
3.m 
Câu 18. Sp xếp năm bn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi. Hi
bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bạn Dũng luôn ngồi hai đầu ghế?
Trang 3
Mã đề 102
A. 120. B. 24. C. 12. D. 16
Câu 19. Cho tp
0;1;2;4;5;7B
. Hi t B lập được tt c bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 5?
A. 360. B. 192. C. 216. D. 240.
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối (gm mt
S
N
) liên tiếp ba ln. Mô t không gian mu
.
A.
, , ,SN NS SS NN
.
B.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
C.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
D.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSS SNN
Câu 21. Trong mt phẳng Oxy, điểm nào sau đây thuộc hypebol
22
( ): 1
25 9
xy
H 
A.
2;1
. B.
0;3
. C.
5;0
. D.
8;4
.
Câu 22. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca
5
23x
.
A.
3
4
5
.2. 3C
. B.
4
5
5
.2. 3C
. C.
44
5
.2.3C
. D.
4 4 4
5
.2 .3Cx
.
Câu 23. Mt t hc sinh có 7 nam và 3 n. Chn ngu nhiên 2 hc sinh. Tính xác sut sao cho 2 hc sinh
được chọn đều là n.
A.
4
15
. B.
8
15
. C.
1
15
. D.
7
15
.
Câu 24. Trong mt phng Oxy, phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(1; 2) là
A.
2
2yx
. B.
2
4yx
. C.
2
2yx
. D.
2
4yx
.
Câu 25. T các ch s 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau?
A. 1. B. 42. C. 24. D.
4
4
.
Câu 26. Trong mt phẳng Oxy, đường tròn (C):
22
4 2 1 0x y x y
có tọa độ tâm I và bán kính R
A.
2;1 ; 6.IR
B.
2; 1 ; 6IR
.
C.
2; 1 ; 6IR
. D.
2;1 ; 1IR
.
Câu 27. Mt hộp 8 bóng đèn màu đỏ khác nhau 5 bóng đèn màu xanh khác nhau. S cách chn
được một bóng đèn trong hộp đó là
A. 5. B. 8. C. 40. D. 13.
Câu 28. Trong mt phng Oxy, cho hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
hai tiêu điểm
12
,FF
, với đim M thuc
(H). Khi đó
12
MF MF
A. 4 . B. 8 . C. 16 D. 5 .
Câu 29. Trong mt phng Oxy, cho parabol (P):
2
16yx
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (P) nhn Oy làm trục đối xng. B. Phương trình đường chuẩn ∆:
40x 
.
C. (P) nhn Ox làm trục đối xng. D. (P) có tiêu điểm
4;0F
.
Câu 30. Có 6 hc sinh và 3 thy giáo. Hi bao nhiêu cách xếp ch cho 9 người đó ngồi trên mt hàng
ngang có 9 ghế sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh?
A. 720. B. 60. C. 43200. D. 4320.
Câu 31. Mt nhóm hc sinh gm
5
nam
5
bn n được xếp thành mt ng dc. Xác suất đ
5
bn
n đứng cnh nhau bng
A.
1
50
. B.
1
35
. C.
1
42
. D.
1
252
.
Trang 4
Mã đề 102
Câu 32. Xét mt phép th không gian mu
A
mt biến c ca phép th đó. Phát biểu nào
dưới đây là sai?
A.
()
()
()
nA
PA
n
. B.
( ) 0P A A
.
C.
1P A P A
. D.
0 ( ) 1PA
.
Câu 33. Cho tam thc bc hai
󰇛
󰇜
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0fx
khi và ch khi
;1 2;x  
.
B.
0fx
khi và ch khi
1;2x
.
C.
0fx
khi và ch khi
;1 2;x  
.
D.
0fx
khi và ch khi
1;2x
.
Câu 34. Gi s mt công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Hành động mt m cách
thc hin. Vi mi cách thc hiện hành động mt, n cách thc hiện hành đng hai . Vy s cách đ
hoàn thành công vic là
A.
mn
. B.
m:n.
C.
.mn
. D.
mn
.
Câu 35. Trong mt phng Oxy, cho elip (E):
22
1
36 9
xy

. Các tiêu điểm ca (E) là
A.
12
3 3;0 ; 3 3;0FF
. B.
12
6;0 ; 6;0FF
.
C.
12
0; 3 3 ; 0;3 3 .FF
D.
12
3;0 ; 3;0FF
.
II. T luận (3 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm). Trong mt phng
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca hypecbol
H
có một tiêu điểm là
1
2;0F
và đi qua điểm
2;3M
.
Bài 2 (0,5 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
: 4 6 4 0C x y x y
. Viết phương trình
đường thng
d
tiếp xúc với đường tròn
C
tại điểm
3; 1M 
.
Bài 3 (1,5 điểm). Có 7 người ch đi tầu, đoàn tầu có 9 toa.
a) Hỏi có bao nhiêu cách để 7 người đó lên tầu sao cho mỗi người ngi mt toa.
b) Hỏi có bao nhiêu cách để trong 7 người đó có 3 người ngi cùng một toa, 4 người còn li mi
người ngi mt toa khác nhau.
Bài 4 (0,5 điểm). Bn lớp trưởng ca lớp 10A lên thư viện mượn sách. Trên thư viện có 7 sách Văn gồm
3 sách giáo khoa và 4 sách tham kho, 7 sách S gm 4 sách giáo khoa và 3 sách tham khảo, 9 sách Địa
gm 5 sách giáo khoa và 4 sách tham kho. Bn y muốn mượn 4 quyn sách. Tính xác suất để bn y
ợn được đủ sách c 3 môn và mượn đủ c 2 loi.
----HT---
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời TT
Đơn vị kiến thức thức Tổng Thời Thời Thời Thời Số Số Số gian gian gian gian Số CH gian TN TL điểm CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Hàm số 1 1
1. Hàm số, đồ 1.2. Hàm số bậc hai 1 1 1 thị và ứng 6 8 dụng
1.3. Dấu của tam thức bậc hai 1 1 1 2 1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai 1 1 1 2 2.1. Quy tắc đếm 2 2 1 2 68
2.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ 2
2. Đại số tổ hợp 3 3 3 6 1 10 11 1 26 hợp 2.3. Nhị thức Newton 1 1 1 2
3.1. Biến cố và định nghĩa cổ 3. Tính xác điển của xác suất 3 3 3 suất theo định 1 20 7 1 30 nghĩa cổ điển
3.2. Thực hành tính xác suất
theo định nghĩa cổ điển 1 1 3 6
4.1. Phương trình đường thẳng 1 1 4. Phương
4.2. Vị trí tương đối giữa hai 1 2
đường thẳng. Góc và khoảng pháp tọa độ 1 1 4 trong mặt cách. 11 2 26 32 phẳng
4.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 1 1 1 2 1a 10 4.4. Ba đường Cônic 3 3 3 6 1b Tổng 20 20 15 30 3 20 1 20 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 101
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)
Câu 1.
Lớp 10A có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một học
sinh nữ tham gia chương trình “Mái ấm vùng cao” thì số cách chọn là A. 38. B. 360. C. 20. D. 18.
Câu 2. Khai triển   5 1 x ta được A. 2 3 4 5
1  5x  10x  10x  5x x B. 2 3 4 5
1  5x  5x  5x  5x x C. 2 3 4
1  5x 10x 10x  5x D. 2 3 4 5
5x 10x 10x  5x x
Câu 3. Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con? A. 1326. B. 2652. C. 104. D. 450.
Câu 4. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4
học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là 1 209 1 13 A. . B. . C. . D. . 210 210 14 14
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, đường chuẩn của parabol 2 y  6x là 3 3 A. x  . B. x  3.  C. x  3 . D. x   . 2 2 2 2 x y c
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol (H):  1. Tỉ số  9 16 a 3 4 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 3
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x y x y  9  0 . B. 2 2
x y  2x  3y 1  0. C. 2 2
x y  2xy 1  0. D. 2 2
x y x  0 .
Câu 8. Một dạ tiệc có 10 nam và 6 nữ giỏi khiêu vũ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép
thành 3 cặp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 86300. B. 86500. C. 86400. D. 86600.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi xanh. 7 3 3 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 25 5
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. 144 25 1 6 Trang 1 Mã đề thi 101 2 2 x y 2 2 x y C.   1. D.  1. 36 4 16 4
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 1; 
1 đến đường thẳng  : 3x  4y  3  0 là 4 4 2 A. . B. . C. . D. 2 . 5 25 5
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là 4 2 6 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 13. Cho tập A = {0;1;2;3;4;5}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 2? A. 360. B. 312. C. 332. D. 232.
Câu 14. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển của   4 3 4x . A. - 3 3 3 C .3.4 x . B. 3 3 C .3.4 . 4 4 C. C .3. 4  3 3 . D. 4 3 C .3.4 . 4 4 x  2   5t
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng d : 
và d : 4x  3y 18  0 cắt nhau tại 2  1  y  2t điểm có tọa độ là A. 1; 2. B. 3; 2. C. 2;  1 . D. 2;3.
Câu 16. Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau: Phương án một
có m cách thực hiện. Phương án hai có n cách thực hiện ( không trùng với bất kì cách thực hiện nào của
phương án một). Khi đó số cách thực hiện công việc là
A. m n . B. m : n. C. . m n .
D. m n .
Câu 17. Gieo một đồng xu cân đối (gồm mặt S N ) liên tiếp hai lần. Mô tả không gian mẫu  .
A.   SN , SS , NN .
B.   SN , NS.
C.   SN , NS , SS , NN .
D.   S , N . Câu 18. Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như
hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Câu 19. Một túi đựng 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách
lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu? A. 310. B. 330. C. 320. D. 300.
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 2 2
4x x  6 
x  2x  4 là  5   5
A. S   . B. S   ; 2 . C. S   
2 . D. S    .  3   3 Trang 2 Mã đề thi 101
Câu 21. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho
các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 22. Cho hàm số 2
y x  4x 11 có đồ thị là (P). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  và nghịch biến trên khoảng ; 2 .
B. Trục đối xứng của (P) nằm bên phải trục tung.
C. (P) không cắt trục hoành.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : mx y m 1 , d : x my  2 song song 1   2  nhau khi và chỉ khi A. m  1.  B. m  1. C. m  2. D. m  1. 
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 2 2 
3x  9x  7  x A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 25. Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về
đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 24. B. 56. C. 336. D. 120.
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm ;0) là A. 2 y  2x . B. 2
y x . C. 2 y  4x . D. 2 y  2  x .
Câu 27. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách
sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 120. B. 60. C. 16. D. 24.
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng
 : 3x  4y  5  0 có phương trình là A. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. C. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1.
Câu 29. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( P )
A  0  A   .
B. P A  1 P A.
C. P A là số lớn hơn 0 .
D. P A là số nhỏ hơn 1.
Câu 30. Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là A. 6!+ 4!. B. 10!. C. 6!4!. D. 6!− 4!. 2 2 x y
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): 
1 có hai tiêu điểm F , F . Với điểm M thuộc (E), 1 2 36 9
ta có MF MF  1 2 A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 12 .
Câu 32. Cho tam thức bậc hai f x 2
 2x  8x  8 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x  0 với mọi x  .
B. f x  0 với mọi x  .
C. f x  0 với mọi x  .
D. f x  0 với mọi x  .
Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau Trang 3 Mã đề thi 101
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên 1;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên 1;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên 0;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên 2; 0 .
Câu 34. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc hai lần. Xét biến cố A : “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba chấm”
thì biến cố A
A. A  {(3;1);(3; 2);(3 ; 4);(3 ; 5) ;(3 ; 6)}.
B. A  {(3 ; 1) ;(3 ; 2);(3 ; 3) ;(3 ; 4) ;(3 ; 5) ;(3 ; 6)} .
C. A  {(1;3);(2;3);(3;3);(4 ; 3);(5;3) ;(6;3)} . D. A    3;3. 2 2 x y
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol có phương trình chính tắc  1. Hai tiêu điểm của 16 9 hypebol là A. F 5  ;0 ; F 5;0 . B. F 4  ;0 ; F 4;0 . 1   2   1   2  
C. F  7; 0 ; F 7; 0 . D. F 3  ;0 ; F 3;0 . 1   2   1   2 
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của Elip  E  có một tiêu điểm là F 2
 ;0 và đi qua điểm M 2;3 . 1  
Bài 2 (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  4  0 . Viết phương trình
đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn C tại điểm M 3;  1 .
Bài 3 (1,5 điểm). Có 8 người đi vào một tòa nhà có 10 tầng.
a) Hỏi có bao nhiêu cách để 8 người đó vào trong tòa nhà sao cho mỗi người ở 1 tầng.
b) Hỏi có bao nhiêu cách để trong 8 người đó có 2 người ở cùng 1 tầng, 6 người còn lại mỗi người ở một tầng khác nhau.
Bài 4 (0,5 điểm). Một hội nghị khoa học có sự tham gia của 6 nhà Toán học gồm 4 nam và 2 nữ, 7 nhà
Vật lí gồm 3 nam và 4 nữ, 8 nhà Hóa học gồm 4 nam và 4 nữ. Người ta muốn lập một Ban thư kí gồm 4
nhà khoa học. Tính xác suất ban thư kí được chọn có đủ cả 3 lĩnh vực và có đủ cả nam lẫn nữ. ----HẾT--- Trang 4 Mã đề thi 101
SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 10
(Đề kiểm tra gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 102
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:................................................SBD.............................Phòng..............Lớp..............
I. Trắc nghiệm: (35 câu -7 điểm)

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  x 1 là 1
A. S    . B. S   . C. S    3 .
D. S    1 . 3 Câu 2. Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x  0, x  1;  3 .
B. f x  0, x   ;   1 .
C. f x  0, x  1;3 .
D. f x  0, x  3; .
Câu 3. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 252. B. 455. C. 25. D. 50.
Câu 4. Một ban chấp hành đoàn gồm 7 người. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm 3 người với ba chức vụ
Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn? A. 200. B. 150. C. 210. D. 180.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I 1; 2 và vuông
góc với đường thẳng có phương trình 2x y  4  0 là
A. x  2y  3  0 .
B. x  2y  5  0.
C.x  2y  5  0.
D. x  2y  0 .
Câu 6. Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất
lấy được ít nhất 1 viên bi đỏ. 5 1 20 37 A. . B. . C. . D. . 42 21 21 42
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 2
2x  4x  5  x  2 là A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng  : x  2y  6  0 và  : x  3y  9  0 . Góc tạo bởi 1 2  và  bằng 1 2 Trang 1 Mã đề 102 A. 60 .  B. 45 .  C. 135 .  D. 30 . 
Câu 9. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 455. B. 462. C. 456. D. 7. Câu 10. Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 5.
B. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  2 .
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
D. Hàm số đồng biến trên ; 2 .
Câu 11. Khai triển   4 1 x ta được A. 2 3 4
1 4x  6x  6x  4x . B. 2 3 4
1  4x  4x  4x x . C. 2 3 4
1  4x  6x  4x x . D. 2 3 4
x  4x  4x x . 2 2 x y
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, elip (E) :  1 có tiêu cự bằng 9 4 A. 5 . B. 10. C. 5. D. 2 5 . Câu 13. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 14. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối hai lần. Hãy mô tả biến cố A: “Lần đầu tiên xuất hiện mặt năm chấm”.
A. A    5 .
B. A  {(5 ; 1);(5 ; 2);(5; 3);(5 ; 4);(5 ;5);(5 ; 6)} .
C. A  {(5 ; 1);(5 ; 2);(5; 3);(5 ; 4);(5 ; 6)} .
D. A  5;  5 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn đường kính AB với A1;6; B  3  ;2 là A. 2 2
x y  2x  8y  9  0 . B. 2 2
x y  2x  8y 15  0 . C. 2 2
x y  2x  8y  9  0 . D. 2 2
x y  2x  8y 15  0 .
Câu 16. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là bằng nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. D. . 2 3 6 4
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc x 1 2 m    1 t     x 2 3t ' :  và  :  ? 2  1 
y  2  mt
y 1 4mt ' A. m  3. B. m 1.
C. m   3.
D. m   3.
Câu 18. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? Trang 2 Mã đề 102 A. 120. B. 24. C. 12. D. 16
Câu 19. Cho tập B  0;1; 2; 4;5; 
7 . Hỏi từ B lập được tất cả bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? A. 360. B. 192. C. 216. D. 240.
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối (gồm mặt S N ) liên tiếp ba lần. Mô tả không gian mẫu  .
A.SN , NS , SS , NN .
B.NNN, SSS , NNS , SSN , NSN , SNS , NSS , SNN.
C.NNN, SSS , NNS , SSN , NSN , SNS .
D.NNN, SSS , NNS , SSN , NSS , SNN. 2 2 x y
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây thuộc hypebol (H ) :  1 25 9 A. 2;  1 . B. 0;3 . C. 5;0 . D. 8; 4 .
Câu 22. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của   5 2 3x . 4 4 A. C .2. 3  3 4 . B. C .2. 3  . C. C .2.3 . D. 4 4 4 C .2 .3 x . 5  4 5 5 5 5
Câu 23. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất sao cho 2 học sinh
được chọn đều là nữ. 4 8 1 7 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(1; 2) là A. 2 y  2  x . B. 2
y  4x . C. 2 y  2x . D. 2 y  4  x .
Câu 25. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 1. B. 42. C. 24. D. 4 4 .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C): 2 2
x y – 4x  2y 1  0 có tọa độ tâm I và bán kính R A. I  2   ;1 ; R  6.
B. I 2;   1 ; R  6 .
C. I 2;   1 ; R  6 . D. I 2;  1 ; R  1 .
Câu 27. Một hộp có 8 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 5 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách chọn
được một bóng đèn trong hộp đó là A. 5. B. 8. C. 40. D. 13. x y
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol H  2 2 : 
1 có hai tiêu điểm F , F , với điểm M thuộc 1 2 16 5
(H). Khi đó MF MF  1 2 A. 4 . B. 8 . C. 16 D. 5 .
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): 2
y  16x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (P) nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Phương trình đường chuẩn ∆: x  4  0.
C. (P) nhận Ox làm trục đối xứng.
D. (P) có tiêu điểm F 4;0 .
Câu 30. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 9 người đó ngồi trên một hàng
ngang có 9 ghế sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh? A. 720. B. 60. C. 43200. D. 4320.
Câu 31. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 bạn nữ được xếp thành một hàng dọc. Xác suất để 5 bạn
nữ đứng cạnh nhau bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 50 35 42 252 Trang 3 Mã đề 102
Câu 32. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai? n( ) A A. P( ) A
P A   A   . n( . B. ( ) 0 )
C. P A  1 P A. D. 0  ( P ) A 1.
Câu 33. Cho tam thức bậc hai ( ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x  0 khi và chỉ khi x  ;   1  2;  .
B. f x  0 khi và chỉ khi x  1; 2 .
C. f x  0 khi và chỉ khi x  ;   1  2;  .
D. f x  0 khi và chỉ khi x  1; 2 .
Câu 34. Giả sử một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Hành động một có m cách
thực hiện. Với mỗi cách thực hiện hành động một, có n cách thực hiện hành động hai . Vậy số cách để hoàn thành công việc là
A. m n . B. m : n. C. . m n .
D. m n . 2 2 x y
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E): 
1. Các tiêu điểm của (E) là 36 9 A. F 3  3;0 ; F 3 3;0 . B. F 6  ;0 ; F 6;0 . 1   2   1   2  C. F 0; 3  3 ; F 0;3 3 . D. F 3  ;0 ; F 3;0 . 1   2   1   2 
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của hypecbol  H  có một tiêu điểm là F 2
 ;0 và đi qua điểm M 2;3 . 1  
Bài 2 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y  4  0 . Viết phương trình
đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn C tại điểm M  3  ;  1 .
Bài 3 (1,5 điểm). Có 7 người chờ đi tầu, đoàn tầu có 9 toa.
a) Hỏi có bao nhiêu cách để 7 người đó lên tầu sao cho mỗi người ngồi một toa.
b) Hỏi có bao nhiêu cách để trong 7 người đó có 3 người ngồi cùng một toa, 4 người còn lại mỗi
người ngồi một toa khác nhau.
Bài 4 (0,5 điểm). Bạn lớp trưởng của lớp 10A lên thư viện mượn sách. Trên thư viện có 7 sách Văn gồm
3 sách giáo khoa và 4 sách tham khảo, 7 sách Sử gồm 4 sách giáo khoa và 3 sách tham khảo, 9 sách Địa
gồm 5 sách giáo khoa và 4 sách tham khảo. Bạn ấy muốn mượn 4 quyển sách. Tính xác suất để bạn ấy
mượn được đủ sách cả 3 môn và mượn đủ cả 2 loại. ----HẾT--- Trang 4 Mã đề 102
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KỲ 2 TOÁN 10-2023-24
  • ĐỀ MINH HỌA KTRA CK2-LỚP 10-2023-2024-MÃ 101
  • ĐỀ MINH HỌA KTRA CK2-LỚP 10-2023-2024-MÃ 102