Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án

Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án

Đề minh họa HK2 Toán 10 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

138 69 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN KIM TRA HC K 2- MÔN TOÁN - LP 10 - NĂM HC 2024 – 2025
Thi gian: 90 phút
T
T
Ch đề/
Chương
Ni dung/đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠNG
VII. BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC HAI
MT N
Du ca tam thc bc hai 1 1 0,25
Gii bt phương trình bc hai
mt n
1 1 0,25
Phương trình quy v phương
trình bc hai
1 1 0,25
2
CHƯƠNG
VIII. ĐI
S T
HP
Quy tc cng - Quy tc nhân
1
1
0,25
Hoán v - Chnh hp T hp
1
2
2
1
3
2
1
1,75
Nh thc Newton
1
1
1
1
1
1
1,75
3
CHƯƠNG
IX.
PHƯƠNG
PHÁP TA
Đ
TRONG
MT
PHNG
Ta đ ca vectơ 1 1 0,25
Đưng thng 1 1 1 1 1 3 1,25
Đưng tròn 1 1 1 1 1 1 3 1 1,75
Ba đưng Conic 1 1 1 1 0,75
4
CHƯƠNG
X.
XÁC SUT
Không gian mu biến c 1 1 0,25
Xác sut ca biến c 1 1 1 1 1,25
Tng s câu
6 6 0 4 4 0 0 2 2 0 1 3 10 13 5 28
Tng s đim
1,5
1,5
1,0
1,0
0
0
1
1
00
0,5
2,5
2,5
4,0
3,5
10
T l %
30
20
20
30
25
40
35
100
2
BNG ĐC T KIM TRA HC K 2 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 10
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
Mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
CHƯƠNG
VII. BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC HAI
MT N
Du ca
tam thc
bc hai
Nhận biết
- Nhận biết được dấu tam thức
bậc hai.
Thông hiểu
- Tính được nghiệm và biệt
thức của tam thức bậc hai.
- Xét được dấu của tam thức
bậc hai
Câu 1
TD
Gii bt
phương
trình bc
hai mt n
Nhận biết
- Nhận biết được bất phương
trình bậc hai một ẩn.
Thông hiểu
- Gii đưc bt phương trình
bc hai mt n.
Câu 2
TD
Phương
trình quy
v phương
trình bc
hai
Nhn biết:
- Nhn biết đưc phương trình
quy v phương trình bc hai mt
ẩn
Thông hiu
Giải phương trình chứa căn
thức có dạng
, A B AB= =
Câu 3
TD
2
CHƯƠNG
VIII. ĐI
S T
HP
Quy tc
cng - Quy
tc nhân
Nhn biết:
- Nhn biết quy tc cng và
quy tc nhân.
Thông hiu:
- V và s dụng đưc sơ đ
hình cây trong mô t, trình bày,
Câu 4
GQ
3
gii thích khi gii các bài toán
đơn gin.
Hoán v -
Chnh hp
T hp
Nhn biết:
- Nhn biết các khái nim hoán
vị, chnh hp và t hp.
- Nhn biết đưc các hoán v,
chnh hp, t hp trong nhng
tình hung thc tế đơn giản
Thông hiu:
- Tính đưc s các hoán v,
chnh hp, t hp.
Vn dng:
- Vn dng đưc khái nim
hoán v, chnh hp, t hp để
gii nhng bài toán đếm trong
tình hung thc tế
- Vn dng đưc khái nim
hoán v, chnh hp, t hp để
gii nhng bài toán tìm s
Câu 5
GQ
Câu
1b
GQ
Câu
1d
GQ
Câu
1a
GQ
Câu
1c
GQ
Câu 1
MH
Nh thc
Newton
Nhn biết:
- Nhn biết đưc s hng ca
công thc khai trin nh thc
Newton
Thông hiu:
S dụng các công thc này
khai trin các nh thc Newton
vơi s mũ thp
( )
5n
Câu 6
TD
Câu 2
TD
Câu 1
TD
3
CHƯƠNG
IX.
PHƯƠNG
PHÁP
TA Đ
TRONG
Ta đ ca
vectơ
Nhn biết: Tìm đưc to độ
trung đim đon thng, trng
tâm tam giác. Tìm đưc ta đ
vectơ.
Thông hiu: Áp dng ta đ
vectơ đ tìm ta đ đim, đ
dài đon thng.
Câu 9
GQ
4
MT
PHNG
Đưng
thng
Nhn biết:
- Biết vectơ pháp tuyến, vectơ
ch phương ca đưng thng.
- Biết các dng phương trình
đưng thng. Biết phương trình
tng quát, phương trình tham s
ca đưng thng d đi qua đim
M(
0
x
;
0
y
) vectơ ch
phương cho trưc hoc đi qua
hai đim cho trưc.
- Biết công thc tính khong
cách t mt đim đến mt
đưng thng, góc gi
a hai
đưng thng.
Thông hiu:
- Hiểu cách viết phương trình
tổng quát, phương trình tham số
của đường thẳng.
- Viết được phương trình tổng
quát, phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm M(
0
x
;
0
y
) và có vectơ chphương
cho trước hoặc đi qua hai điểm
cho trước.
- Hiểu được điều kiện hai đường
thẳng cắt nhau, song song, trùng
nhau, vuông góc với nhau.
- Tính được tọa đcủa véc
pháp tuyến nếu biết tọa độ của
véctơ chỉ phương của một
đường thẳng và ngược lại.
- Biết chuyn đi gia phương
trình tng quát phương trình
tham s ca đưng thng.
- Biết s dụng các công thc
khong cách, góc.
Vn dng:
Câu
10
TD
Câu
2a
TD
Câu
2c
TD
Câu
3a
TD
5
- S dụng đưc các công thc
khong cách, góc.
- Sử dụng được công thức tính
khoảng ch từ một điểm đến
một đường thẳng.
- Tính đưc s đo ca góc gia
hai đưng thng.
Đưng tròn
Nhn biết:
- Nhn dng đưc phương trình
đưng tròn trong mt phng ta
độ.
Thông hiu:
- Viết đưc phương trình
đưng tròn khi biết ta đ tâm
và bán kính; biết ta đ ba
đim mà đưng tròn đi qua;
xác đnh đưc tâm và bán kính
đưng tròn khi biết phương
trình ca đưng tròn.
Vn dng:
- Viết đưc phương trình ca
đưng tròn trong mt s trường
hp.
Câu
11
TD
Câu
2b
TD
Câu
2d
TD
Câu3
TD
Câu
3b
TD
Ba đưng
Conic
Nhn biết:
- Nhn biết đưc tiêu đim các
đưng conic bng hình hc.
- Nhn biết đưc phương trình
chính tc ca các đưng conic
trong mt phng ta đ.
Thông hiu:
- Tìm các yếu t ca các đưng
conic
Vn dng cao
- Gi các toán thc tế liên quan
đến ba đưng conic.
Câu
12
TD
Câu 4
MH
6
4
CHƯƠNG
X.
XÁC
SUT
Không
gian mu
biến c
Nhn biết:
-Biết khái nim không gian
mu, biến c
Thông hiu:
Mô t đưc không gian mu,
biến c trong mt s thí nghim
đơn giản
Câu 7
MH
Xác sut
ca biến c
Nhn biết:
Biết tính xác sut ca biến c
đơn gin.
Nhn biết đưc biến c đối và
tính đưc xác sut ca biến c
đối.
Thông hiu:
Mô t đưc tính cht cơ bn
ca xác sut và tính xác sut
ca biến c.
Vn dng:
Tính đưc xác sut ca biến c
trong bài toán thc tế.
Câu 8
MH
Câu 2
MH
Tng s câu
6
6
0
4
3
1
1
2
1
1
1
1
T l %
30 20 20 30
GV: Nguyễn Bá Tuấn THPT Hoàng Diệu Long Khánh Đồng Nai 1
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN : TOÁN LỚP 10
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Cho hàm số bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
có đồ th như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
( )
( )
0, ;1 4;
fx x> −∞ +∞
. B.
( )
( )
0 , 0; 4
fx x< ∀∈
.
C.
( )
(
)
0, 3;fx x> +∞
. D.
( ) ( )
0 , 1; 4fx x< ∈−
.
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx ++
A.
. B.
(
] [
)
; 4 3;−∞ +
. C.
[ ]
3;4
. D.
(
] [
)
; 3 4;−∞ +
.
Câu 3: Cho phương trình
22
2 31 5 34xx xx
+= + +
. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là:
A.
15
. B.
3
. C.
3
. D.
15
.
Câu 4: Lớp
10A
15
học sinh nam và
22
học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp
10A
m lớp
trưởng là
A.
330.
B.
37
. C.
15.
D.
22.
Câu 5: S cách xếp
4
bn hc sinh
A
,
B
,
C
,
D
ngi vào
4
chiếc ghế theo hàng ngang
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
24
.
u 6: Khai triển đa thức
( ) ( )
4
21Px x= +
ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa
x
, số hạng đó là
A.
24x
B.
16
x
. C.
8x
D.
32x
Câu 7: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất tiền liên tiếp 2 lần. Không gian mẫu là
A.
{ }
,, ,SS SN NN SNΩ=
B.
{ }
,, ,NS SN NN SNΩ=
C.
{ }
,,,SS SN NS NNΩ=
D.
{ }
,,,NN SN NS NNΩ=
Câu 8: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm xuất hiện
trong hai lần gieo là số chẵn” bằng
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
36
Câu 9: Cho hai điểm
( )
1;3B
( )
3;1C
. Độ dài vectơ
BC

bằng
A.
6
. B.
25
. C.
2
. D.
5
.
Câu 10: Đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0;3M
(4; 0)N
có phương trình là:
A.
1
34
xy
+=
. B.
1
43
xy
−=
. C.
1
43
xy
+=
. D.
0
43
xy
+=
.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
3; 4M
của đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 8Cx y +− =
A.
70xy+−=
. B.
30xy+−=
. C.
70
xy++=
. D.
70
xy−−=
.
Câu 12: Elip
()E
có một tiêu điểm
2
(3; 0)
F
và đi qua điểm
(11;0)A
có phương trình chính tắc là
A.
22
1
121 9
xy
+=
. B.
22
1
121 112
xy
+=
. C.
22
0
121 112
xy
+=
. D.
22
1
121 112
xy
−=
.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Từ các ch số
0; 1; 2; 3; 4
lập được
a)
27
số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
b)
20
số tự nhiên có hai chữ số.
c)
12
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho
5
.
d)
48
số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
GV: Nguyễn Bá Tuấn THPT Hoàng Diệu Long Khánh Đồng Nai 2
Câu 2: Trong mp
Oxy
cho đường thẳng
:34100xy +=
và đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 4
Cx y
+− =
.
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
( )
3; 4
n =
.
b) Đường tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
và bán kính
4R =
.
c) Đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2M
.
d) Đường thẳng
cắt đường tròn
()C
tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong hộp
5
viên bi màu xanh
7
viên bi màu đỏ. Chọn ra 2 viên bi. Có bao nhiêu cách để chn
ra được
2
viên bi cùng màu ?
Câu 2: Tính tổng tất c các h số ca các s hạng trong khai triển
(
)
5
2 x+
thành đa thức.
Câu 3: Tính bán kính đường tròn
22
( ): 6 8 0Cx y x y+−−=
.
Câu 4: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình
22
22
1
30 50
xy
+=
. Biết
chiều cao của tháp là 120 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng
1
2
khoảng cách
từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính đáy của tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận
Câu 1: m h số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển biểu thức
5
(3 1)x
thành đa thức.
Câu 2: 6 tấm thẻ màu xanh và 4 tấm thẻ màu đỏ. Chọn ra đồng thời 5 tấm thẻ. Tính xác suất của biến cố
“ Trong 5 tấm thẻ chọn ra có đúng 3 tấm thẻ màu đỏ”.
Câu 3: Cho hai điểm
( 1; 2)
A
(3; 4)B
và đường thẳng
:2 5 0xy +−=
.
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB
.
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm
A
và tiếp xúc với đường thẳng
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HA KIM TRA HỌC K2 - NH: 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 10
Phn I Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
C
A
B
D
C
C
B
B
C
A
B
Phn II Đúng / Sai Phn III Trli ngn
Câu
1
2
Câu
1
2
3
4
ĐA
S Đ Đ Đ
Đ S S Đ
ĐA
31
243
5
57
Phn IV Tự lun:
Câu Đáp án Đim
1
1,0 đ
m h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin biu thc
5
(3 1)x
thành đa thức.
5 5 4 32 23 4 5
(3 1) (3 ) 5(3 ) ( 1) 10(3 ) ( 1) 10(3 ) ( 1) 5(3 )( 1) ( 1)x xx x x x
= + + −+ + −+
0,50
5 4 32
243 405 270 90 15 1x x xxx= + +−
0,25
H s ca s hng cha
4
x
405
0,25
2
1,0 đ
6 tm th màu xanh và 4 tm th màu đỏ. Chọn ra đồng thi 5 tm th. Tính
xác sut ca biến c Trong 5 tm th chọn ra có đúng 3 tm th màu đỏ”.
Chn ra 5 tm th t 10 tm th :
5
10
( ) 252nCΩ= =
0,25
Gi A:Trong 5 tm th chọn ra có đúng 3 tm th màu đỏ”.
32
45
( ) . 40nA C C= =
0,50
40 10
()
252 63
PA= =
.
0,25
3
1,0 đ
Cho hai điểm
( 1; 2)A
(3; 4)B
và đường thng
:2 5 0xy +−=
.
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng
AB
.
2 50xy+−=
0,50
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm
A
và tiếp xúc với đường thng
.
22
( ) : ( 1) ( 2) 5Cx y+ +− =
0,50
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ 2- MÔN TOÁN - LỚP 10 - NĂM HỌC 2024 – 2025 Thời gian: 90 phút
Mức độ đánh giá T Chủ đề/
Nội dung/đơn vị kiến Tổng Tỉ lệ TNKQ T Chương thức Tự luận %
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai
Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
CHƯƠNG Dấu của tam thức bậc hai 1 1 0,25 VII. BẤT
Giải bất phương trình bậc hai 1 PHƯƠNG TRÌNH một ẩn 1 1 0,25 BẬC HAI
Phương trình quy về phương MỘT ẨN trình bậc hai 1 1 0,25
CHƯƠNG Quy tắc cộng - Quy tắc nhân 1 1 0,25 2 VIII. ĐẠI SỐ TỔ
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 2 2 1 3 2 1 1,75 HỢP Nhị thức Newton 1 1 1 1 1 1 1,75
CHƯƠNG Tọa độ của vectơ 1 1 0,25 IX. PHƯƠNG Đường thẳng 1 1 1 1 1 3 1,25 3 PHÁP TỌA ĐỘ TRONG Đường tròn 1 1 1 1 1 1 3 1 1,75 MẶT PHẲNG Ba đường Conic 1 1 1 1 0,75
CHƯƠNG Không gian mẫu và biến cố 1 1 0,25 4 X.
XÁC SUẤT Xác suất của biến cố 1 1 1 1 1,25 Tổng số câu 6 6 0 4 4 0 0 2 2 0 1 3 10 13 5 28 Tổng số điểm 1,5 1,5 0 1,0 1,0 0 0 1 1 00 0,5 2,5 2,5 4,0 3,5 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 25 40 35 100 1
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 10
Mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt Chủ đề vị kiến
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai
Trả lời ngắn thức Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 CHƯƠNG Dấu của Nhận biết Câu 1 VII. BẤT tam thức
- Nhận biết được dấu tam thức PHƯƠNG TD bậc hai bậc hai. TRÌNH Thông hiểu BẬC HAI
- Tính được nghiệm và biệt MỘT ẨN
thức của tam thức bậc hai.
- Xét được dấu của tam thức bậc hai Giải bất Nhận biết Câu 2 phương
- Nhận biết được bất phương TD trình bậc trình bậc hai một ẩn.
hai một ẩn Thông hiểu
- Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. Phương Nhận biết: Câu 3 trình quy
- Nhận biết được phương trình TD
về phương quy về phương trình bậc hai một trình bậc ẩn hai Thông hiểu
Giải phương trình chứa căn thức có dạng
A = B, A = B 2 CHƯƠNG Quy tắc Nhận biết: Câu 4
VIII. ĐẠI cộng - Quy - Nhận biết quy tắc cộng và GQ SỐ TỔ tắc nhân quy tắc nhân. HỢP Thông hiểu:
- Vẽ và sử dụng được sơ đồ
hình cây trong mô tả, trình bày, 2
giải thích khi giải các bài toán đơn giản. Hoán vị - Nhận biết: Câu 5 Câu Câu Câu 1
Chỉnh hợp - Nhận biết các khái niệm hoán GQ 1b 1a MH – Tổ hợp
vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
- Nhận biết được các hoán vị, GQ GQ
chỉnh hợp, tổ hợp trong những Câu Câu
tình huống thực tế đơn giản 1d 1c Thông hiểu: GQ GQ
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Vận dụng:
- Vận dụng được khái niệm
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để
giải những bài toán đếm trong tình huống thực tế
- Vận dụng được khái niệm
hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để
giải những bài toán tìm số Nhị thức Nhận biết: Câu 6 Câu 2 Câu 1 Newton
- Nhận biết được số hạng của
công thức khai triển nhị thức TD TD TD Newton Thông hiểu:
Sử dụng các công thức này
khai triển các nhị thức Newton
vơi số mũ thấp (n ≤ 5)
3 CHƯƠNG Tọa độ của Nhận biết: Tìm được toạ độ Câu 9 IX. vectơ
trung điểm đoạn thẳng, trọng PHƯƠNG
tâm tam giác. Tìm được tọa độ GQ PHÁP vectơ. TỌA ĐỘ
Thông hiểu: Áp dụng tọa độ TRONG
vectơ để tìm tọa độ điểm, độ dài đoạn thẳng. 3 MẶT Đường Nhận biết: Câu Câu Câu Câu PHẲNG thẳng
- Biết vectơ pháp tuyến, vectơ 10 2a 2c 3a
chỉ phương của đường thẳng.
- Biết các dạng phương trình TD TD TD TD
đường thẳng. Biết phương trình
tổng quát, phương trình tham số
của đường thẳng d đi qua điểm M( x y 0 ; 0 ) và có vectơ chỉ
phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
- Biết công thức tính khoảng
cách từ một điểm đến một
đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu:
- Hiểu cách viết phương trình
tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Viết được phương trình tổng
quát, phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua điểm M( x y
0 ; 0 ) và có vectơ chỉ phương
cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
- Hiểu được điều kiện hai đường
thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Tính được tọa độ của véc tơ
pháp tuyến nếu biết tọa độ của
véctơ chỉ phương của một
đường thẳng và ngược lại.
- Biết chuyển đổi giữa phương
trình tổng quát và phương trình
tham số của đường thẳng.
- Biết sử dụng các công thức khoảng cách, góc. Vận dụng: 4
- Sử dụng được các công thức khoảng cách, góc.
- Sử dụng được công thức tính
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng.
Đường tròn Nhận biết: Câu Câu Câu Câu3 Câu
- Nhận dạng được phương trình 11 2b 2d 3b
đường tròn trong mặt phẳng tọa TD độ. TD TD TD TD Thông hiểu:
- Viết được phương trình
đường tròn khi biết tọa độ tâm
và bán kính; biết tọa độ ba
điểm mà đường tròn đi qua;
xác định được tâm và bán kính
đường tròn khi biết phương trình của đường tròn. Vận dụng:
- Viết được phương trình của
đường tròn trong một số trường hợp. Ba đường Nhận biết: Câu Câu 4 Conic
- Nhận biết được tiêu điểm các 12
đường conic bằng hình học. MH
- Nhận biết được phương trình TD
chính tắc của các đường conic
trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu:
- Tìm các yếu tố của các đường conic Vận dụng cao
- Gải các toán thực tế liên quan đến ba đường conic. 5 4 CHƯƠNG Không Nhận biết: Câu 7 X. gian mẫu
-Biết khái niệm không gian MH XÁC
và biến cố mẫu, biến cố SUẤT Thông hiểu:
Mô tả được không gian mẫu,
biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản Xác suất Nhận biết: Câu 8 Câu 2
của biến cố Biết tính xác suất của biến cố đơn giản. MH MH
Nhận biết được biến cố đối và
tính được xác suất của biến cố đối. Thông hiểu:
Mô tả được tính chất cơ bản
của xác suất và tính xác suất của biến cố. Vận dụng:
Tính được xác suất của biến cố trong bài toán thực tế. Tổng số câu 6 6 0 4 3 1 1 2 1 1 1 1 Tỉ lệ % 30 20 20 30 6
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN : TOÁN – LỚP 10
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1:
Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 ∪(4;+∞) .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈(0;4) .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( 1; − 4) .
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x +12 ≥ 0 là A. ∅ .
B. (−∞;− 4]∪[3;+ ∞). C. [ 3; − 4]. D. (−∞;− ] 3 ∪[4;+ ∞).
Câu 3: Cho phương trình 2 2
2 x − 3x +1 = 5x + 3x + 4 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: A. 15 − . B. 3 − . C. 3. D. 15.
Câu 4: Lớp 10A có 15 học sinh nam và 22 học sinh nữ. Số cách chọn một học sinh trong lớp 10A làm lớp trưởng là A. 330. B. 37 . C. 15. D. 22.
Câu 5: Số cách xếp 4 bạn học sinh A , B , C , D ngồi vào 4 chiếc ghế kê theo hàng ngang là A. 16. B. 8 . C. 4 . D. 24 .
Câu 6: Khai triển đa thức P(x) = ( x + )4
2 1 ta được số hạng thứ tư là số hạng chứa x , số hạng đó là A. 24x
B. 16x . C. 8x D. 32x
Câu 7: Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất tiền liên tiếp 2 lần. Không gian mẫu là
A. Ω = {SS,SN, NN,SN}
B. Ω = {NS,SN, NN,SN}
C. Ω = {SS,SN, NS, NN}
D. Ω = {NN,SN, NS, NN}
Câu 8: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm xuất hiện
trong hai lần gieo là số chẵn” bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 6 2 3 36 
Câu 9: Cho hai điểm B( 1; − 3) và C (3 )
;1 . Độ dài vectơ BC bằng A. 6 . B. 2 5 . C. 2 . D. 5 .
Câu 10: Đường thẳng đi qua hai điểm M (0;3) và N(4;0) có phương trình là: A. x y + =1. B. x y − =1. C. x y + =1. D. x y + = 0 . 3 4 4 3 4 3 4 3
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (3;4) của đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 8 là
A. x + y − 7 = 0 .
B. x + y − 3 = 0 .
C. x + y + 7 = 0 .
D. x y − 7 = 0 .
Câu 12: Elip (E) có một tiêu điểm F (3;0) và đi qua điểm (
A 11;0) có phương trình chính tắc là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + = 0. D. x y − =1. 121 9 121 112 121 112 121 112
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 lập được
a) 27 số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
b) 20 số tự nhiên có hai chữ số.
c) 12 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
d) 48 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.
GV: Nguyễn Bá Tuấn – THPT Hoàng Diệu – Long Khánh – Đồng Nai 1
Câu 2: Trong mpOxy cho đường thẳng ∆ :3x − 4y +10 = 0 và đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y − 2) = 4. 
a) Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ là n = (3; 4 − ) .
b) Đường tròn (C) có tâm I(1;2) và bán kính R = 4 .
c) Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;2) .
d) Đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong hộp có 5 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Chọn ra 2 viên bi. Có bao nhiêu cách để chọn
ra được 2 viên bi cùng màu ?
Câu 2: Tính tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển ( + )5
2 x thành đa thức.
Câu 3: Tính bán kính đường tròn 2 2
(C) : x + y − 6x −8y = 0 . 2 2
Câu 4: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình x y + =1. Biết 2 2 30 50
chiều cao của tháp là 120 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol bằng 1 khoảng cách 2
từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính đáy của tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận
Câu 1:
Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 5
(3x −1) thành đa thức.
Câu 2: Có 6 tấm thẻ màu xanh và 4 tấm thẻ màu đỏ. Chọn ra đồng thời 5 tấm thẻ. Tính xác suất của biến cố
“ Trong 5 tấm thẻ chọn ra có đúng 3 tấm thẻ màu đỏ”.
Câu 3: Cho hai điểm ( A 1;
− 2) và B(3;4) và đường thẳng ∆ : 2x + y − 5 = 0 .
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
------ HẾT ------
GV: Nguyễn Bá Tuấn – THPT Hoàng Diệu – Long Khánh – Đồng Nai 2
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NH: 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 10
Phần I – Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A C A B D C C B B C A B
Phần II – Đúng / Sai
Phần III – Trả lời ngắn Câu 1 2 Câu 1 2 3 4 ĐA S Đ Đ Đ Đ S S Đ ĐA 31 243 5 57
Phần IV – Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1
Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển biểu thức 5
(3x −1) thành đa thức. 1,0 đ 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(3x −1) = (3x) + 5(3x) ( 1 − ) +10(3x) ( 1 − ) +10(3x) ( 1 − ) + 5(3x)( 1 − ) + ( 1 − ) 0,50 5 4 3 2
= 243x − 405x + 270x − 90x +15x −1 0,25
Hệ số của số hạng chứa 4 x là 405 − 0,25 2
Có 6 tấm thẻ màu xanh và 4 tấm thẻ màu đỏ. Chọn ra đồng thời 5 tấm thẻ. Tính
1,0 đ xác suất của biến cố “ Trong 5 tấm thẻ chọn ra có đúng 3 tấm thẻ màu đỏ”.
Chọn ra 5 tấm thẻ từ 10 tấm thẻ : 5 n(Ω) = 10 C = 252 0,25
Gọi A:“ Trong 5 tấm thẻ chọn ra có đúng 3 tấm thẻ màu đỏ”. 3 2 n( )
A = C .C = 40 0,50 4 5 40 10 P( ) A = = . 0,25 252 63 3 − ∆ + − =
1,0 đ Cho hai điểm (
A 1;2) và B(3;4) và đường thẳng : 2x y 5 0 .
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB .
2x + y − 5 = 0 0,50
b) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ . 2 2
(C) : (x +1) + (y − 2) = 5 0,50
Document Outline

  • Ma_Tran_KT_HK2_Toan_10
  • De_minh_hoa_KT_HK2_Toan_10
  • DapAn_De_minh hoa_KT_HK2_Toan_10