Đề minh họa kết thúc học phần - Xác suất thống kê | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Câu 1: Một lô hàng gồm 100 sản phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chuẩn và còn lại là các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. Xác suất để lấy được một sản phẩm không đạt tiêu chuẩn từ lô hàng bằng A. 0,05 B. 0,5 C. 0,95 D. 0,095 Câu 2: Cho A, B là hai biến cố của một phép thử ngẫu nhiên nào đó. Biết rằng P(A)=0,4; P(B)=0,2 và P(AB)=0,1 Giá trị của P(A+B) là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,4 . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
BỘ MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2020-2021
Đ MINH H A
Môn: Xác Suất Thống Kê
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Mt hàng gm 100 sn phẩm trong đó 95 sản phẩm đạt tiêu chun còn li các sn
phm không đạt tiêu chun. Xác suất để lấy được mt sn phm không đt tiêu chun t lô hàng bng
A. 0,05 B. 0,5 C. 0,95 D. 0,095
Câu 2: Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P(A)=0,4; P(B)=0,2 và
P(AB)=0,1 Giá tr ca P(A+B) là
A. 0,6 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,4
Câu 3: Tung mt con xúc xắc đồng cht hai ln liên tiếp. Xác suất để tung được c hai lần đều ra mt 6 chm là
A.
1
12
B.
1
6
C.
1
36
D.
1
13
Câu 4: Tung mt con xúc x
giá tr ca X là
A.
1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
ắc đông chất 8 ln liên tiếp. Gi X là s ln xut hin mt có s chm bng 5. Tp
B.0,1, 2,3, 4,5, 6, 7
C. 0,1, 2,3, 4, 6, 7,8 D.0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
Câu 5: Biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác suất như sau
X
x
x
2
x
1 3
P(X=x) 0,4 0,1 0,5
Phương sai ca X bng
A. 0, 4.( x
1
)
2
0,1.( x
2
)
2
0, 5.( x
3
)
2
 0, 4. x
1
0,1. x
2
0, 5.x
3
2
B.
0, 4. x
1
0,1. x
2
0, 5.
x
3
2

0, 4.(
x
1
)
2
0,1.( x
2
)
2
0, 5.( x
3
)
2
C. (0, 4)
2
. x
1
(0,1)
2
. x
2
(0, 5)
2
. x
3
 0, 4. x
1
0,1. x
2
0, 5.x
3
2
D. 0, 4. x
1
0,1. x
2
0, 5. x
3
2
 (0, 4)
2
. x
1
(0,1)
2
. x
2
(0, 5)
2
.x
3
Câu 6: Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật xác suất được cho như sau
lOMoARcPSD|45315597
3 x
2
( x[0,1]
)
f (
x)
( x[0,1])
0
.
Kỳ vọng của X bằng

A. x.(3x
2
)dx

1
B.
x.(3 x
2
)dx
0
1
C.
3x
2
dx
0

D. 3x
2
dx

Câu 7: Cho biến ngu nhiên X
N (2;0, 04)
k vọng và phương sai của X bng
. Ký hiu EX, DX lần lượt là k vọng và phương sai của X. Khi đó,
A. EX=2 và DX không xác định được B. EX không xác định được và DX=0,04
C. EX=2 và DX=0,04 D. Cả EX và DX đều không xác định được
Câu 8: Tìm hiu ngu nhiên 200 cây được mt năm tuổi ca ging cây T, thy có 60 cây đượ c mt năm không
đạt tiêu chun. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng theo t l ( p ) các cây được một năm tuổi ca
giống cây T không đạt tiêu chun là? Biết rng
(1,96)
0,975
(1,645)
0,95
.
A.
0, 3.0, 7 0, 3.0, 7
0,31,96. p 0, 31, 96.
200 200
B.
0,3.0,7 0,3.0,7
0,31,645. p 0, 31, 645.
200 200
C.
0, 3.0, 7 0, 3.0, 7
0, 3 1, 645. p 0, 31, 645.
200 200
D.
0,3.0,7 0,3.0,7
0,31,96. p 0, 31, 96.
200 200
Câu 9: Cho
X
là biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin mt mu ngu nhiên c n 30 quan sát v
X và thu được k vng ca mu bng và phương sai mẫu hiu chnh bng (s ')
2
. Công thức ước lượng
x
khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 1
) cho k vng ca biến ngu nhiên
X
(vi phương sai của X
chưa
biết ) là:
A.
x T
( n1)
.
s '
; x
T
( n1)
s '
B.
; x
T
( n1)
s '
.
.
1(
/2)
n
1(
/2) 1(
/2)
n n
C.
x T
( n1)
.
s '
D. (;)
;
1(
/2)
n
Câu 10: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) của 10 cây được hai năm tuổi của giống cây X và thu được
các số liệu: 2; 2,2; 2,2; 2; 2,4; 2; 2; 2,2; 2,2 2,4. Tỷ lệ các cây được hai năm tuổi trong mẫuchiều cao
lớn hơn kỳ vọng của mẫu là
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
Câu 11: Cân ngẫu nhiên 9 bao gạo do một đại lý cung ứng và thu được trong lượng (đơn vị: kg) của các bao
như sau: 50; 49,8; 50; 49,7; 50,1; 49,8; 50; 49,8 và 49,7. Kỳ vọng của mẫu đã cho bằng:
A. 49,8778 (kg) B. 49,8779 (kg) C. Xấp xỉ 49,8778 (kg) D. Xấp xỉ 49,8779 (kg)
Câu 12: Một nhà máy tuyên bố rằng tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do họ sản suất ra luôn bằng 3%.
Người ta nghi ngờ rằng tỷ lệ này phải lớn hơn. Họ tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên một số lượng lớn các sản
phẩm do nhà máy này sản xuất và thấy tỷ lệ sản phẩm được kiểm tra không đạt tiêu chuẩn bằng 4%. Gọi p tỷ lệ
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do nhà máy sản xuất. Giả thuyết không (ký hiệu H
0
) và đối giả thuyết (ký
hiệu H ) cho tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do nhà máy sản xuất
lOMoARcPSD|45315597
H
0
: p 0, 04 H
0
: p 0, 03 H
0
: p 0, 04 H
0
: p 0,
03
A. B. C. D.
: p 0, 04 : p 0, 03 : p 0, 04
: p 0,
03
H H H H
Câu 13: Mt chuyên gia lai to ging cây trng ging lúa than cao chng lt va được lai to chiu cao
trung bình là a (cm). Người ta cn kiểm định li tuyên b này. H chn ngu nhiên n cây đo thử, vi n 100 ,
thì được chiu cao trung bình bng x cm và phương sai mu hiu chnh bng (s ')
2
. Giá tr ca tiêu chun kim
định (hoc tiêu chun thng kê) để tiến hành kiểm định bng
A.
x a
n
.
s '
B.
a x
n
.
s '
C.
x a
.
n
( s ')
2
D.
a x
.
n
( s ')
2
Câu 14: Chiều cao (đơn vị: mét) ca mt loại cây T được 1 năm tuổi mt biến ngu nhiên phân phi
chun. Theo s liệu cũ ghi lại, chiu cao trung bình ca loại cây T được 1 năm tuổi a mét. Các nhà nghiên
cu nghi ng rng s liệu này không còn đúng. Họ khảo sát đo đạc ngu nhiên n cây được 1 năm tuổi, vi
n 30 và s dng giá tr ca mc ý nghĩa bằng
để tr li câu hi nghi ng ca họ. Khi đó, miền bác bỏ để
tiến hành kiểm định là khong
A. (
;
T
( n1)
)
1
B.
(;
T ( n
1 (
1)
/2)
)
(T
( n
1(
1)
/2)
; )
C.
(T
( n1)
;)
1
D. (
;
T
( n1)
)
1
(T
( n1)
;)
1
Câu 15: Thùng trái cây 1 gồm 25 quả loại I và 5 quả loại II. Thùng trái cây 2 gồm 26 quả loại I và 3 quả
loại II. Lấy ngẫu nhiên đồng thời mỗi thùng trái cây 2 quả. Xác suất để lấy được 4 quả loại I bằng
A.
C
2
C
2
C
25
C
26
2
2
30
29
B.
C
4
51
C
2
.C
2
29
30
C.
C
2
.C
2
25 26
C
2
.C
2
29
30
D.
C
4
51
C
4
59
Câu 16: T l ny mm ca loi ht ging X là 95%. Người ta đem ngẫu nhiên 50 ht ca loi hat giống X đi
ươm một cách độc lập nhau và trong cùng điều kin hoàn cnh. Xác suất để có đúng 45 hạt ny mm trong s
50 hạt được ươm bằng:
A. (0,95)
45
.(0,5)
5
B.
C
45
.[(0,95)
45
(0,5)
5
]
50
C. (0,95)
45
(
0,5)5
D.
C
45
.(0,95)
45
.(0,5)
5
50
Câu 17: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau
X
-1 0 0,5 1 2
P(X=x) 0,2 0,4 0,1 0,2 0,1
Giá trị trung bình của X bằng
A. 0,25 B. 2,5 C. 0,5
D. 0,7
Câu 18: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau
X
-1 0 0,5 1,5 2
lOMoARcPSD|45315597
P(X=x) 0,2 0,1 0,3 0,2 0,2
Gọi F(x) là hàm phân phối xác suất của X. Khi đó, giá trị của F(0) bằng
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1
Câu 19: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất được cho bởi
0 ( x[0, 3])
là tham số).
f ( x)
2
( x[0,
3])
( k
k . x
Khi đó, giá trị của
k
bằng
1 1 1
A. B. C.
3 81 9
Câu 20: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất được cho bởi
3x
2
x
(x[0,1])
f (x) 2
(x[0,1])0
D. Không xác định được
1
D.
27
Hàm nào dưới đây là hàm phân phối xác suất của X?
0
(x 0)
A.
x
F (x) x
2
3
(x 0)
2
0 ( x 0)
3x
F ( x
)
3
(0 x
1)
C.
x
2
2
( x 1)
1
B.
D.
0
(x 0)
3x
F (x)
3
x
2
(x 0)
2
0 ( x 0)
x
x
2 3
F (
x )
2
(0 x
1)
( x 1)
1
Câu 21: Chiều cao (đơn vị: cm) của một loài cây trồng được một 1 tháng tuổi là biến ngẫu nhiên liên tục X có phân
phối chuẩn. Biết rằng chiều cao trung bình và độ lệch chuẩn về chiều cao của loài cây trồng được 1 tháng tuổi này
lần lượt bằng 40 cm và 0,2 cm.Khi đó, xác suất để X nhận các giá trị trong khoảng (40,1; 40,5) bằng
A.
(2,5)(0,5
)
B. (40,5)(40,1)
C.
(0,5)
(0
,1)
D.(12,5)(2,5)
Câu 22: Trọng lượng (đơn vị: kg) ca mt loi gia súc Tmt biến ngu nhiên X phân phi chun. Biết rng
trọng lượng trung bình ca loi gia súc này bằng EX phương sai của X bng 0,36. Cân ngu nhiên 25 con gia
súc T, người ta thu được k vng ca mu bng 20 kg đô lch mu hiu chnh bng 0,3 kg. Biết rng
(2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 . Với độ tin cy 99%, khong tin cậy đi xng cho k vng ca X bng.
A. EX(19,84544; 20,15456) B. EX(19,69088; 20,30912)
C. EX(19,814528; 20,185472) D. EX(19,953632;20,046368)
lOMoARcPSD|45315597
Câu 23: Tui thọ (đơn vị: tháng) ca mt loài côn trùng T là mt biến ngu nhiên X có phân phi chun và
bình phương độ lch chun bng 0,04. Các chuyên gia kho sát ngu nhiên 100 con côn trùng T và thu được
tui th trung bình bng 12,5 tháng và độ lch mu hiu chnh bng 0,25
tháng. Biết rng (1,96)
0,975 ,
(1,645)
0,95 . Với độ tin cậy 95%, độ dài ca khong ước lượng tin cậy đi xng cho tui th trung bình
ca loài côn trùng T là:
A. 0, 0392 (tháng) B. 0,049 (tháng) C. 0,0784 (tháng) D. 0,098 (tháng)
Câu 24: Cân ngu nhiên 100 con gà tht thuc giống gà T và thu được bng s liu sau:
Trọng lượng (kg) 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2,0 2,1
S con gà 5 10 10 30 25 15 5
Biết rng
(1,96)
0,975
,
(1,645)
0,95
và mt con gà tht được gọi là đạt chun nếu trọng lượng ca nó
lớn hơn 1,75 kg. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng cho t l gà thịt đạt chun bng.
A. (0,75; 0,83487) B. (0,71325; 0,78675) C. (0,66513; 0,83487) D. (0,66513; 0,75)
Câu 25: Mtng ty B tuyên b rng 60% h gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca h. Một
đối th cnh tranh nghi ng tuyên b này nghĩ rằng t l này thấp hơn. Để kim chng nghi ng ca mình,
đối th cnh tranh này đã s dng mức ý nghĩa 5% và da thông tin điều tra ngu nhiên 400 h trong
khu vc A. Biết rng t l hộ gia đình thích sử dng sn phm ca công ty B trong mẫu điều tra là 55% và
(1,96) 0,975 , (1,645) 0,95 . Gi p t l h gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm
cacông ty B. Khi đó, giả thuyết không H
0
, đối gi thuyết H và min bác b W đ tiến hành kiểm định được
xác
định như sau:
H
0
: p 0,
6
A.
: p 0,
6
H
W (;1,645)
B. .
H
0
: p 0,
55
: p 0,
55
H
W (;1,645)
H
0
: p 0,
55
C.
: p 0,
55
H
W (;1,645)
H
0
: p 0,
6
D.
: p 0,
6
H
W (;1,645)
Câu 26: Tui thọ (đơn vị: tháng) ca mt loi pin do nhà máy A sn xu t là mt biến ngu nhiên X có phân
phi chun vi k vng là
độ lch chun là 0,2. Theo mt s liệu cũ do nhà máy A cung cấp, tui th
trung bình ca loi pin này là 15 tháng. Các chuyên gia nghi ng rng s liệu này không còn đúng và nghĩ rằng
tui th trung bình ca loại pin này đã thấp hơn. Để kim chng nghi ng này, các chuyên gia đã s dng mc
ý nghĩa 5% và dựa vào thông tin kho sát ngu nhiên 25 qu pin. Biết rng mu kho sát có tui th trung bình
bng 14,5 tháng, độ lch mu hiu chnh bng 0,3 và (1,96)
0,975
,(1,645)
0,95
. Giá tr ca tiêu chun
kiểm định (ký hiu bi t
qs
) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm được
14,5
15
.
25 và W= (;1, 645)
14,51
5
và W= (;1, 645)
A. t
qs
B.
t
qs
.
25
0, 2 0, 3
1514,
5
và W= (;1,96)
1514,5
.
và W= (;1,96)
C. t
qs
.
25
D. t
qs
25
0, 2 0, 3
lOMoARcPSD|45315597
Câu 27: Thi gian s dng (đơn vị: tháng) ca mt loi sn phm do nhà máy A sn xut mt biến ngu
nhiên X phân phi chun vi k vng
. Nhà máy A tuyên b rng sn phm này thi gian s dng
trung bình là 4 tháng. Một người tiêu dùng nghi ng v tuyên b này. Để kim chng nghi ng này, người tiêu
dùng đã sử dng mức ý nghĩa 1% và da vào thông tin kho sát ngu nhiên 25 sn phm. Biết rng mu kho
sát có thi gian s dng trung bình bng 4,8 tháng, độ lch mu hiu chnh bng 0,2, T ( 24) 2, 797
0,995
T ( 24) 2, 492 . Giá tr ca tiêu chun kiểm định (ký hiu bi
t ) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm được
0,99 qs
A.
B.
t
4,8
4
25
qs
0, 2
.
t
4,8 4
25
qs
0, 2
.
và W= (;2, 492)
và W= (;2, 797)
(2, 492;)
(2,797;)
C.
t
4 4,8
25
qs
.
0, 2
và W=
(;2,797)
(2,797;)
D.
t
4 4,8
25
qs
.
0, 2
và W=
(; 2,797)
(2,797;)
Câu 28: Thi gian bo qun (đơn vị: ngày) ca mt loi sn phm Z là mt biến ngu nhiên X vi k vng là
. Theo s liệu cũ, thời gian bo qun trung bình ca loi sn phm này bằng 20 ngày. Để tăng thời gian bo
quản trung bình lên, người ta đã thực hin nhiu bin pháp bo qun tân tiến. Sau mt thi gian áp dng các
bin pháp bo qun mới, người ta kim tra ngu nhiên 225 sn phẩm thu được thi gian bo quan trung
bình bng 28 ngày. Gi s người kim tra mun kiểm định vi mc ý nghĩa 1%. Biết rng (2,326) 0,99
(2,576) 0,995 . Gi thuyết không H 0 , đối gi thuyết H min bác b W để tiến hành kiểm định,
được
xác định như sau:
H
A.
H
0
:
:
20
20
W (2,326;)
B. .
H
H
0
:
:
28
28
W (2,326;)
H
C.
H
0
:
:
20
20
W (2,326;)
H
D.
H
0
:
:
28
28
W (2,326;)
Câu 29: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của một số thanh niên trong khu vực A (có mật độ dân cư
rất đông), người ta thu được bảng dữ liệu sau;
Chiều cao 161 163 165 167 169 171 173
Số cây 6 10 16 10 68 20 14
Biết rằng
(1,96)
0,975 ,
(1,645)
0,95
, (2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 . Với độ tin cậy
95%,
khoảng tin cậy đối xứng cho tỷ lệ thanh niên có chiều cao lớn hơn 168 cm là:
A. (0,70833; 0,74208) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,63409; 0,78257)
Câu 30: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một loại giống cây H được 1 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau;
lOMoARcPSD|45315597
Chiều cao 14 14,2 14,4 14,6 14,8 15 15,2
Số cây 6 10 16 10 68 20 14
Biết rằng
(1,645)
chiều cao của giống cây này được 1 tháng tuổi là
0,95
,(1,96)
0,975
,(2,326)
0,99 ,(2,576)
một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn và
0,995 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy
đối xứng cho trung bình chiều cao của giống cây H được 1 tháng tuổi là:
A. (14,6844; 14,7822) B. (14,7333; 14,7822) C. (14,694; 14,762) D. (14,6844; 14,7333)
Câu 31: Nhà máy H chuyên sn xut mt loi sn phm G. Mt sn phẩm G được gọi là đạt chun nếu trng
lượng ca nó thuc khong (1,36; 1,62). Nmáy H tuyên b rng t l sn phẩm đạt tiu chun luôn là 80%.
Người ta nghi ng t lnày không đúng nghĩ rằng thấp hơn. Cân ngu nhiên mt s sn phm được
sn xut bi nhà máy H và thu được bng s liu sau:
Trọng lượng (kg) 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2
Số sản phẩm 22 66
160
120 22 10
Biết rng (1,96)
0,975
,
(1,645)
0,95
, (2,326) 0,99
(2,576)
la chọn nào dưới đây là đúng. Trong đó
p
là t l sn phẩm đạt chun.
0,995
. Vi mức ý nghĩa
5% ,
H
0
: p 0,
8
và li tuyên b ca nhà máy là đúng
A.
H : p 0, 8
C.
H
0
:
p
0, 8
và li tuyên b ca nhà máy là đúng
H : p 0, 8
H
0
: p 0,
8
B.
: p 0, 8
H
H
0
: p 0,
8
D.
: p 0, 8
H
và li tuyên b ca nhà máy là sai
và li tuyên b ca nhà máy là sai
Câu 32: Gi s tui th ca mt loi pin A phân phi chun vi k vng là . Theo như tuyên bố ca hãng
sn xuất pin A đã công bố , tui th trung bình ca mi qu pin A 12 tháng. Nghi ngh tui th trung bình
không còn như tuyên bố. Người ta kim tra ngu nhiên 25 qu pin thì tìm được tui th trung bình là 11,15
tháng và độ
lch
mu hiu chnh là 0,5 tháng. Biết rng
(25) (25) (24)
2, 492
T0,99
2, 485; T
0,995
2, 787; T
0,99
(24)
Vi mc ý nghĩa 1%, lựa chọn nào đúng?
T
0,995
 2,
797
.
H
0
:
12
li tuyên b ca hãng sn xut là sai
A.
1
2
H
:
H
0
:
12
li tuyên b ca hãng sn xuất là đúng
B.
12
H
:
H
0
:
12
li tuyên b ca hãng sn xut là sai
C.
H
:
12
H
0
:
12
D.
1
2
và li tuyên b ca nhà máy là đúng
H
:
lOMoARcPSD|45315597
Câu 33: Trọng lượng ca mỗi bao ngũ cốc loi A ca một đại lý là mt bi ến ngu nhiên có phân phi chun
vi k vng là
. Đại lý tuyên b rng trọng lượng trung bình ca mỗi bao ngũ cốc là 50 kg. Một người mua
hang nghi ng rng trọng lượng trung bình ca mi bao phi thấp hơn 50 kg. Người đó cân ngu nhiên 144 bao
ngũ cốc loại A và thu được trọng lượng trung bình ca mi bao là 49,88 kg và độ lch mu hiu chnh là 2 kg.
Biết rng
chọn nào
(1,96)
0,975 ,
dưới đây là đúng?
(1,645)
0,95
,
(2,326)
0,99
(2,576)
0,995
. Vi mc ý nghĩa 5%, la
H
A.
H
0
:
:
5
0
50
và li tuyên b ca đại lý là sai.
H
0
:
50
B.
50
H
:
H
0
:
50
C.
:
50
H
H
0
:
50
D.
50
H
:
và li tuyên b ca đại lý là đúng
và li tuyên b ca đại lý là đúng
và li tuyên b ca đại lý là sai
Câu 34: 6 hp phn loi 1 4 hp phn loi 2. Mi hp phn loi 1 gm 16 viên phn màu trng 4 viên
phn màu vàng. Mi hp phn loi 2 gm 15 viên phn màu trng 5 viên phn màu vàng. Ly ngu nhiên mt
hp phấn và sau đó rút ngẫu nhiên mt viên phn t hộp đã lấy. Xác suất để lấy được viên phn màu trng
A.
3
B.
12
C.
31
10 15 40
D.
39
50
Câu 35: Sn phm của nhà X được sn xut bởi hai phân xưởng I và II. T lệ đóng góp sản phm trong tng
sn phẩm được sn xut bi nhà máy ca phân xưởng I và II lần lượt là 60% và 40%. T l sn phẩm không
đạt tiêu chuẩn do phân xưởng III sn xut lần lượt là 2%3%. Ly ngu nhiên mt sn phm kim tra.
Xác suất để lấy được sn phẩm đạt tiêu chun là
A. 0,976 B. 0,588 C. 0,388 D. 0,975
Câu 36: Mệnh đề nào dưới đây là sai
A. Biến ngẫu nhiên là đại lượng ly giá tr là mt s thc bt k.
B.
X
 (EX)
2
E(
X
C. P (a X b ) F
(b ) phi xác sut ca X.
2
)
vi X là mt biến ngẫu nhiên nào đó
là độ lch chun ca X.
X
F (a) , ở đây X có th là mt biến ngu nhiên ri rc hoc liên tc và F(x) là hàm phân
D. Nếu X N (a;
2
) thì biến ngu nhiên
X
a
có phân phi chun tc
Câu 37: Biến ngu nhiên liên tc X có hàm mật độ xác suất được cho bi
Phương sai của X bng
16
8
A. .ln 2
9 3
lOMoARcPSD|45315597
k
(x[1, 2])
3
f
(x)
x
( k là tham s).
0
(x[1, 2])
B.
8
1
8
.ln 2
16
.ln 2 C.
3 3 9
D. 1
8 .ln 2
3
Câu 38: Lượng tiêu thụ năng lượng G của mỗi hộ gia đình tại khu vực A một biến ngẫu nhiên X
phân phối chuẩn với lượng tiêu thụ năng lượng trung bình 80 (đơn vị năng lượng) độ lệch chuẩn
0,6 (đơn vị năng lượng). Xác suất để một hộ gia đình tại khu vực A lượng tiêu thụ năng lượng trong
đoạn [79,7; 81,176] bằng
A. Xấp xỉ 0,38 B. Xấp xỉ 0,975 C. Xp x 0,695 D. Xp x 0,67
Câu 39: Thc hin tung mt con xúc xắc đồng cht 20 ln liên tiếp và độc lp. Xác suất để tung được ít nht
16 ln ra mt 6 chm biết rng 15 ln tung đầu tiên đều ra mt 6 chm bng:
A.
11
36
B.
4651
7776
C.
617
1296
D.
91
216
Câu 40: Người ta cân ngu nhiên 200 qu trng vt trong mt trang tri nuôi vt và được s liu sau:
Trng lượng (gam) [50;52) [52;54) [54;56)
[56;58)
[58;60) [60;62) [62;64)
S qu trng 5 10 20 20 33 80 32
Biết rng trọng lượng ca mi qu trng vt có phân phi chun,
(1,645)
0,95 ,
(1,96)
0,975 ,
(2,326) 0,99
(2,576)
0,995 . S dng mẫu đã cho, hi cn cân ti thiu bao nhiêu qu trứng gà để
độ dài ca khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 95%) cho trọng lượng trung bình ca mi qu trng vt
không vượt quá 0,2?
A. 3647 qu trng vt B. 3646 qu trng vt C. 3628 qu trng vt D. 3629 qu trng vt
----------- HẾT ----------
Thí sinh được phép sử dụng bảng tra số liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN BỘ MÔN TOÁN NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA
Môn: Xác Suất Thống Kê
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Lớp: .............................
Câu 1: Mt lô hàng gm 100 sn phẩm trong đó có 95 sản phẩm đạt tiêu chun và còn li là các sn
phm không đạt tiêu chun. Xác suất để lấy được mt sn phm không đạt tiêu chun t lô hàng bng A. 0,05 B. 0,5 C. 0,95 D. 0,095
Câu 2: Cho A, B là hai biến c ca mt phép th ngẫu nhiên nào đó. Biết rng P(A)=0,4; P(B)=0,2 và
P(AB)=0,1 Giá tr ca P(A+B) là A. 0,6 B. 0,5 C. 0,7 D. 0,4
Câu 3: Tung mt con xúc xắc đồng cht hai ln liên tiếp. Xác suất để tung được c hai lần đều ra mt 6 chm là 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 6 36 13
Câu 4: Tung mt con xúc x ắc đông chất 8 ln liên tiếp. Gi X là s ln xut hin mt có s chm bng 5. Tp
giá tr ca X là A. 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 B.0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 C. 0,1, 2,3, 4, 6, 7,8
D.0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
Câu 5: Biến ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác suất như sau x x x X 1 2 3 P(X=x) 0,4 0,1 0,5
Phương sai ca X bng
A.  0, 4.( x1 ) 2 0,1.( x2 ) 2 0, 5.( x3 ) 2 0, 4. x1 0,1. x2 0, 5.x32
 0, 4. x1 0,1. x2 0, 5. 2  0, 4.( 2 2 2 B. x3  x1 )
 0,1.( x2 )  0, 5.( x3 ) 
C.  (0, 4) 2 . x1 (0,1) 2 . x2 (0, 5) 2 . x3 0, 4. x1 0,1. x2 0, 5.x32
D.  0, 4. x1 0,1. x2 0, 5. x32 (0, 4) 2 . x1 (0,1) 2 . x2 (0, 5) 2.x3
Câu 6: Cho X là một biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật xác suất được cho như sau lOMoARcPSD|45315597 2 ( x[0,1] 3 x ) . f ( x)  0 ( x[0,1])
Kỳ vọng của X bằng  1 1 
A.  x.(3x 2 )dx
B.  x.(3 x 2)dx C.  3x 2dx D.  3x 2dx   0 0
Câu 7: Cho biến ngu nhiên X
N (2;0, 04) . Ký hiu EX, DX lần lượt là k vọng và phương sai của X. Khi đó,
k vọng và phương sai của X bng
A. EX=2 và DX không xác định được
B. EX không xác định được và DX=0,04 C. EX=2 và DX=0,04
D. Cả EX và DX đều không xác định được
Câu 8: Tìm hiu ngu nhiên 200 cây được một năm tuổi ca ging cây T, thy có 60 cây đượ c một năm không
đạt tiêu chun. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng theo t l ( p ) các cây được một năm tuổi ca
giống cây T không đạt tiêu chun là? Biết rng (1,96) và (1,645) 0,95 . 0,975 0, 3.0, 7 0, 3.0, 7 0,3.0,7 0,3.0,7 A. 0,31,96.
p 0, 31, 96. B. 0,31,645.
p 0, 31, 645. 200 200 200 200 0, 3.0, 7 0, 3.0, 7 0,3.0,7 0,3.0,7 C. 0, 3 1, 645.
p 0, 31, 645. D. 0,31,96.
p 0, 31, 96. 200 200 200 200
Câu 9: Cho X là biến ngu nhiên có phân phi chun. Thc hin mt mu ngu nhiên c n 30 quan sát v X
và thu được k vng ca mu bngx
và phương sai mẫu hiu chnh bng (s ')
. Công thức ước lượng 2
khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 1 ) cho k vng ca biến ngu nhiên X (vi phương sai của X chưa biết ) là:  s ' ; x s '   ; x s '  A. x T . T B. T ( n1) ( n1) ( n1)  . 1( /2) 1( /2)   . 1( /2)   n n  n C.  x T . s '  D. ( ( n ;) 1)  ; 1( /2)   n
Câu 10: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: mét) của 10 cây được hai năm tuổi của giống cây X và thu được
các số liệu: 2; 2,2; 2,2; 2; 2,4; 2; 2; 2,2; 2,22,4. Tỷ lệ các cây được hai năm tuổi trong mẫu có chiều cao
lớn hơn kỳ vọng của mẫu là
A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%
Câu 11: Cân ngẫu nhiên 9 bao gạo do một đại lý cung ứng và thu được trong lượng (đơn vị: kg) của các bao
như sau: 50; 49,8; 50; 49,7; 50,1; 49,8; 50; 49,8 và 49,7. Kỳ vọng của mẫu đã cho bằng: A. 49,8778 (kg) B. 49,8779 (kg)
C. Xấp xỉ 49,8778 (kg)
D. Xấp xỉ 49,8779 (kg)
Câu 12: Một nhà máy tuyên bố rằng tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do họ sản suất ra luôn bằng 3%.
Người ta nghi ngờ rằng tỷ lệ này phải lớn hơn. Họ tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên một số lượng lớn các sản
phẩm do nhà máy này sản xuất và thấy tỷ lệ sản phẩm được kiểm tra không đạt tiêu chuẩn bằng 4%. Gọi
p tỷ lệ
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do nhà máy sản xuất. Giả thuyết không (ký hiệu H 0 ) và đối giả thuyết (ký
hiệu H ) cho tỷ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn do nhà máy sản xuất là lOMoARcPSD|45315597 : p 0,
H : p 0, 04
H : p 0, 03
H : p 0, 04 H 03 0 0 0 0 A. B.  C. D. : p 0,
H : p 0, 04
H : p 0, 03
H : p 0, 04 H 03
Câu 13: Mt chuyên gia lai to ging cây trng ging lúa than cao chng lt va được lai to có chiu cao
trung bình là a (cm). Người ta cn kiểm định li tuyên b này. H chn ngu nhiên n cây đo thử, vi n 100 ,
thì được chiu cao trung bình bng
x cm và phương sai mu hiu chnh bng (s ')
2. Giá tr ca tiêu chun kim
định (hoc tiêu chun thng kê) để tiến hành kiểm định bng x a a x x a A.  a  x . n B. . n C. D. s ' s ' . n . n ( s ') 2 ( s ') 2
Câu 14: Chiều cao (đơn vị: mét) ca mt loại cây T được 1 năm tuổi là mt biến ngu nhiên có phân phi
chun. Theo s liệu cũ ghi lại, chiu cao trung bình ca loại cây T được 1 năm tuổi là a mét. Các nhà nghiên
cu nghi ng rng s liệu này không còn đúng. Họ khảo sát đo đạc ngu nhiên n cây được 1 năm tuổi, vi
n 30 và s dng giá tr ca mc ý nghĩa bằng để tr li câu hi nghi ng ca họ. Khi đó, miền bác bỏ để
tiến hành kiểm định là khong ) (T ;) ) (T ;)
A. ( ; T ( n1)
B. (; T ( n1) 1) ; ) C. ( n1)
D. ( ; T ( n1) ( n1) 1 1 ( /2) ) (T ( n /2) 1 1 1 1 (   
Câu 15: Thùng trái cây 1 gồm 25 quả loại I và 5 quả loại II. Thùng trái cây 2 gồm 26 quả loại I và 3 quả
loại II. Lấy ngẫu nhiên đồng thời mỗi thùng trái cây 2 quả. Xác suất để lấy được 4 quả loại I bằng C 2  C 2 C 4 C 2.C 2 C 4 A. C 25 25 26  C26 B. 51 C. D. 51 2 2 C 2 .C2 C 2.C 2 C 4 30 29 30 29 30 29 59
Câu 16: T l ny mm ca loi ht ging X là 95%. Người ta đem ngẫu nhiên 50 ht ca loi hat giống X đi
ươm mộ
t cách độc lập nhau và trong cùng điều kin hoàn cnh. Xác suất để có đúng 45 hạt ny mm trong s
50 hạt được ươm bằng: A. (0,95)45 .(0,5)5
B. C45 .[(0,95) 45  (0,5) 5 ] C. (0,95)45 (
D. C 45 .(0,95)45 .(0,5) 5 50 0,5) 50 5
Câu 17: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau X -1 0 0,5 1 2 P(X=x) 0,2 0,4 0,1 0,2 0,1
Giá trị trung bình của X bằng A. 0,25 B. 2,5 C. 0,5 D. 0,7
Câu 18: Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất như sau X -1 0 0,5 1,5 2 lOMoARcPSD|45315597 P(X=x) 0,2 0,1 0,3 0,2 0,2
Gọi F(x) là hàm phân phối xác suất của X. Khi đó, giá trị của F(0) bằng A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1
D. Không xác định được
Câu 19: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất được cho bởi 0 ( x[0, 3])
f ( x) 2 ( x[0,
( k là tham số).k . x 3])
Khi đó, giá trị của k bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 81 9 27
Câu 20: Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất được cho bởi  3x 2 x  (x[0,1])
f (x) 2  0 (x[0,1])
Hàm nào dưới đây là hàm phân phối xác suất của X? 0 (x 0) 0 (x 0) A.  
F (x) 3x
F (x) xx 2 3 B. 3  x 2  (x 0)  (x 0)  2  2 0 ( x 0) 0 ( x 0)   x  2 x  3  3x D. F ( x 3 F ( (0 x 2 (0 x C. ) x ) 1)  x  1)  2  2 1 ( x 1) 1 ( x 1)  
Câu 21: Chiều cao (đơn vị: cm) của một loài cây trồng được một 1 tháng tuổi là biến ngẫu nhiên liên tục X có phân
phối chuẩn. Biết rằng chiều cao trung bình và độ lệch chuẩn về chiều cao của loài cây trồng được 1 tháng tuổi này
lần lượt bằng 40 cm và 0,2 cm.Khi đó, xác suất để X nhận các giá trị trong khoảng (40,1; 40,5) bằng A. (2,5)(0,5 B. (40,5)(40,1) C. (0,5) (0
D.(12,5)(2,5) )  ,1)
Câu 22: Trọng lượng (đơn vị: kg) ca mt loi gia súc T là mt biến ngu nhiên X có phân phi chun. Biết rng
trọng lượng trung bình ca loi gia súc này bằng EX và phương sai của X bng 0,36. Cân ngu nhiên 25 con gia
súc T, người ta thu được k vng ca mu bng 20 kg và đô lch mu hiu chnh bng 0,3 kg. Biết rng
(2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 . Với độ tin cy 99%, khong tin cậy đối xng cho k vng ca X bng.
A. EX(19,84544; 20,15456)
B. EX(19,69088; 20,30912)
C. EX(19,814528; 20,185472)
D. EX(19,953632;20,046368) lOMoARcPSD|45315597
Câu 23: Tui thọ (đơn vị: tháng) ca mt loài côn trùng T là mt biến ngu nhiên X có phân phi chun và
bình phương độ lch chun bng 0,04. Các chuyên gia kho sát ngu nhiên 100 con côn trùng T và thu được
tháng. Biết rng (1,96)
tui th trung bình bng 12,5 tháng và độ lch mu hiu chnh bng 0,25 0,975 , (1,645) 0,95
. Với độ tin cậy 95%, độ dài ca khong ước lượng tin cậy đối xng cho tui th trung bình
ca loài côn trùng T là: A. 0, 0392 (tháng) B. 0,049 (tháng) C. 0,0784 (tháng) D. 0,098 (tháng)
Câu 24: Cân ngu nhiên 100 con gà tht thuc giống gà T và thu được bng s liu sau: Trọng lượng (kg) 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2,0 2,1 S con gà 5 10 10 30 25 15 5
Biết rng (1,96) 0,975 , (1,645)
và mt con gà tht được gọi là đạt chun nếu trọng lượng ca nó 0,95
lớn hơn 1,75 kg. Với độ tin cy 95%, khong tin cậy đối xng cho t l gà thịt đạt chun bng. A. (0,75; 0,83487) B. (0,71325; 0,78675) C. (0,66513; 0,83487) D. (0,66513; 0,75)
Câu 25: Mt công ty B tuyên b rng có 60% h gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm ca h. Một
đố
i th cnh tranh nghi ng tuyên bố này và nghĩ rằng t l này là thấp hơn. Để kim chng nghi ng ca mình,
đố
i th cnh tranh này đã s dng mức ý nghĩa 5% và da thông tin điều tra ngu nhiên 400 h trong
khu vc A. Biết rng t l hộ gia đình thích sử dng sn phm ca công ty B trong mẫu điều tra là 55% và 
(1,96) 0,975 , (1,645) 0,95 . Gi p là t l hộ gia đình trong khu vc A thích s dng sn phm
cacông ty B. Khi đó, giả thuyết không H 0 , đối gi thuyết H và min bác b W để tiến hành kiểm định được xác định như sau: : p 0, : p 0, H 6
W  (;1,645) B. . H 55
W  (;1,645) 0 A. 0  : p   0, : p 0, H 6 H 55 : p 0, : p 0, H 55
W (;1,645) H 6
W (;1,645) 0 C. 0  D. : p   0, : p 0, H 55 H 6
Câu 26: Tui thọ (đơn vị: tháng) ca mt loi pin do nhà máy A sn xu t là mt biến ngu nhiên X có phân
phi chun vi k vng là và độ lch chun là 0,2. Theo mt s liệu cũ do nhà máy A cung cấp, tui th
trung bình ca loi pin này là 15 tháng. Các chuyên gia nghi ng rng s liệu này không còn đúng và nghĩ rằng
tui th trung bình ca loại pin này đã thấp hơn. Để kim chng nghi ng này, các chuyên gia đã s dng mc
ý nghĩa 5% và dựa vào thông tin kho sát ngu nhiên 25 qu pin. Biết rng mu kho sát có tui th trung bình
bng 14,5 tháng, độ lch mu hiu chnh bng 0,3 và (1,96) ,(1,645) 0,975 0,95
. Giá tr ca tiêu chun
kiểm định (ký hiu bi tqs ) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm được 14,51
A. t qs  14,515. 25 và W= (;1, 645) B. t  5
. 25 và W= (;1, 645) qs 0, 2 0, 3 1514, C. t  5 .25 và W= (;1,96)
D. t 1514,5 . 25 và W= (;1,96) qs qs 0, 2 0, 3 lOMoARcPSD|45315597
Câu 27: Thi gian s dng (đơn vị: tháng) ca mt loi sn phm do nhà máy A sn xut là mt biến ngu
nhiên X có phân phi chun vi k vng là . Nhà máy A tuyên b rng sn phm này có thi gian s dng
trung bình là 4 tháng. Một người tiêu dùng nghi ng v tuyên b này. Để kim chng nghi ng này, người tiêu
dùng đã sử dng mức ý nghĩa 1% và da vào thông tin kho sát ngu nhiên 25 sn phm. Biết rng mu kho
sát có thi gian s dng trung bình bng 4,8 tháng, độ lch mu hiu chnh bng 0,2, T ( 24) 2, 797 và 0,995 T ( 24) 2, 492
. Giá tr ca tiêu chun kiểm định (ký hiu bi t
) và min bác bỏ W để tiến hành kiểm được 0,99 qs 4,8 4 A. t
và W= (;2, 492) (2, 492;) qs  . 25 0, 2 4,8 4 B. t qs
. 25 và W= (;2, 797) (2,797;) 0, 2 4 4,8 C. t
. 25 và W= (;2,797) (2,797;) qs 0, 2 4 4,8 D. t  . 25 và W= (; 2,797) (2,797;) qs 0, 2
Câu 28: Thi gian bo qun (đơn vị: ngày) ca mt loi sn phm Z là mt biến ngu nhiên X vi k vng là
. Theo s liệu cũ, thời gian bo qun trung bình ca loi sn phm này bằng 20 ngày. Để tăng thời gian bo
quản trung bình lên, người ta đã thực hin nhiu bin pháp bo qun tân tiến. Sau mt thi gian áp dng các
bin pháp bo qun mới, người ta kim tra ngu nhiên 225 sn phẩm và thu được thi gian bo quan trung
bình bng 28 ngày. Gi sử người kim tra mun kiểm định vi mc ý nghĩa 1%. Biết rng (2,326) 0,99
và  (2,576) 0,995 . Gi thuyết không H 0 , đối gi thuyết H và min bác b W để tiến hành kiểm định, được xác định như sau:H : H : A. 20 28  0
W  (2,326;) B. .  0
W  (2,326;)
H :  20
H :  28 H : H : C. 20 28  0
W  (2,326;) D. 0
W  (2,326;)
H :  20
H :  28
Câu 29: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của một số thanh niên trong khu vực A (có mật độ dân cư
rất đông), người ta thu được bảng dữ liệu sau; Chiều cao 161 163 165 167 169 171 173 Số cây 6 10 16 10 68 20 14
(1,96) (1,645)
, (2,326) 0,99 và (2,576) 0,995 . Với độ tin cậy Biết rằng 0,975 , 0,95 95%,
khoảng tin cậy đối xứng cho tỷ lệ thanh niên có chiều cao lớn hơn 168 cm là: A. (0,70833; 0,74208) B. (0,70833; 0,78257) C. (0,67459; 0,74208) D. (0,63409; 0,78257)
Câu 30: Đo ngẫu nhiên chiều cao (đơn vị: cm) của 144 cây thuộc một loại giống cây H được 1 tháng tuổi,
người ta thu được bảng dữ liệu sau;
lOMoARcPSD|45315597 Chiều cao 14 14,2 14,4 14,6 14,8 15 15,2 Số cây 6 10 16 10 68 20 14
Biết rằng chiều cao của giống cây này được 1 tháng tuổi là một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn và (1,645)  ,(1,96) ,(2,326)  0,95 0,975 0,99
,(2,576) 0,995 . Với độ tin cậy 95%, khoảng tin cậy
đối xứng cho trung bình chiều cao của giống cây H được 1 tháng tuổi là: A. (14,6844; 14,7822) B. (14,7333; 14,7822) C. (14,694; 14,762) D. (14,6844; 14,7333)
Câu 31: Nhà máy H chuyên sn xut mt loi sn phm G. Mt sn phẩm G được gọi là đạt chun nếu trng
lượng ca nó thuc khong (1,36; 1,62). Nhà máy H tuyên b rng t l sn phẩm đạt tiu chun luôn là 80%.
Người ta nghi ng t lệ này không đúng và nghĩ rằng nó thấp hơn. Cân ngu nhiên mt s sn phm được
sn xut bi nhà máy H và thu được bng s liu sau: Trọng lượng (kg) 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 Số sản phẩm 22 66 160 120 22 10
Biết rng (1,96) (1,645) , (2,326) 0,99
0,995 . Vi mức ý nghĩa 5% , (2,576) 0,975 , 0,95 và 
la chọn nào dưới đây là đúng. Trong đó p là t l sn phẩm đạt chun. : p 0, : p 0, H 8 H 8
và li tuyên b ca nhà máy là sai A.
và li tuyên b ca nhà máy là đúng 0 0 B.
H : p 0, 8
H : p 0, 8 0 : p 0, 
và li tuyên b ca nhà máy là sai C.
H 0 : p 0, 8 và li tuyên b ca nhà máy là đúngH 8 H D.  : p 0, 8
H : p 0, 8
Câu 32: Gi s tui th ca mt loi pin A có phân phi chun vi k vng là . Theo như tuyên bố ca hãng
sn xuất pin A đã công bố , tui th trung bình ca mi qu pin A là 12 tháng. Nghi ngh tui th trung bình
không còn như tuyên bố. Người ta kim tra ngu nhiên 25 quả pin thì tìm được tui th trung bình là 11,15 (25) (25) (24)
tháng và độ lch mu hiu chnh là 0,5 tháng. Biết rng
T0,99 2, 485; T0,995  2, 787; T0,99  2, 492 và (24) T0,995 2, 797 .
Vi mc ý nghĩa 1%, lựa chọn nào đúng?H 0 :12 A. và
li tuyên b ca hãng sn xut là sai 1 H : 2 H 0 :12 B. và
li tuyên b ca hãng sn xuất là đúngH : 12 H 0 :12 C.
và li tuyên b ca hãng sn xut là sai H  :12 H 0 :12 D. 
và li tuyên b ca nhà máy là đúng 1 H : 2 lOMoARcPSD|45315597
Câu 33: Trọng lượng ca mỗi bao ngũ cốc loi A ca một đại lý là mt bi ến ngu nhiên có phân phi chun
vi k vng là . Đại lý tuyên b rng trọng lượng trung bình ca mỗi bao ngũ cốc là 50 kg. Một người mua
hang nghi ng rng trọng lượng trung bình ca mi bao phi thấp hơn 50 kg. Người đó cân ngu nhiên 144 bao
ngũ cốc loại A và thu được trọng lượng trung bình ca mi bao là 49,88 kg và độ lch mu hiu chnh là 2 kg.
Biết rng (1,96) (1,645) 0,95 , (2,326)
và (2,576) 0,995 . Vi mc ý nghĩa 5%, la 0,975 , 0,99
chọn nào dưới đây là đúng?H : A. 5  0 0
và li tuyên b ca đại lý là sai.
H :  50 H :50 0 B. 
và li tuyên b ca đại lý là đúngH : 50 H0 :50 C.
và li tuyên b ca đại lý là đúng  H :50 H :50 0 D.
và li tuyên b ca đại lý là sai   H : 50
Câu 34: Có 6 hp phn loi 1 và 4 hp phn loi 2. Mi hp phn loi 1 gm 16 viên phn màu trng và 4 viên
phn màu vàng. Mi hp phn loi 2 gm 15 viên phn màu trng và 5 viên phn màu vàng. Ly ngu nhiên mt
hp phấn và sau đó rút ngẫu nhiên mt viên phn t hộp đã lấy. Xác suất để lấy được viên phn màu trng là A. 3 B. 12 C. 31 39 D. 10 15 40 50
Câu 35: Sn phm của nhà X được sn xut bởi hai phân xưởng I và II. T lệ đóng góp sản phm trong tng
sn phẩm được sn xut bi nhà máy ca phân xưởng I và II lần lượt là 60% và 40%. T l sn phẩm không
đạ
t tiêu chuẩn do phân xưởng I và II sn xut lần lượt là 2% và 3%. Ly ngu nhiên mt sn phm kim tra.
Xác suất để lấy được sn phẩm đạt tiêu chun là A. 0,976 B. 0,588 C. 0,388 D. 0,975
Câu 36: Mệnh đề nào dưới đây là sai
A. Biến ngẫu nhiên là đại lượng ly giá tr là mt s thc bt k. B.
vi X là mt biến ngẫu nhiên nào đó và là độ lch chun ca X.  2
X (EX)2E( X X )
F (a) , ở đây X có th là mt biến ngu nhiên ri rc hoc liên tc và F(x) là hàm phân
C. P (a X b ) F
(b ) phi xác sut ca X.
D. Nếu X N (a; 2 ) thì biến ngu nhiên X a có phân phi chun tc 
Câu 37: Biến ngu nhiên liên tc X có hàm mật độ xác suất được cho bi lOMoARcPSD|45315597  k  (x[1, 2]) f 3
(x) x
( k là tham s).   0 (x[1, 2])
Phương sai của X bng 16 8 A.  .ln 2 8 8 16 D. 18 .ln 2 9 3 B. .l  n 2 1 C. .ln 2 3 3 3 9
Câu 38: Lượng tiêu thụ năng lượng G của mỗi hộ gia đình tại khu vực A là một biến ngẫu nhiên X
phân phối chuẩn với lượng tiêu thụ năng lượng trung bình là 80 (đơn vị năng lượng)độ lệch chuẩn là
0,6 (đơn vị năng lượng). Xác suất để một hộ gia đình tại khu vực A có lượng tiêu thụ năng lượng trong
đoạn [79,7; 81,176] bằng
A. Xấp xỉ 0,38 B. Xấp xỉ 0,975
C. Xp x 0,695
D. Xp x 0,67
Câu 39: Thc hin tung mt con xúc xắc đồng cht 20 ln liên tiếp và độc lp. Xác suất để tung được ít nht
16 ln ra mt 6 chm biết rng 15 ln tung đầu tiên đều ra mt 6 chm bng: 11 4651 617 91 A. B. C. D. 36 7776 1296 216
Câu 40: Người ta cân ngu nhiên 200 qu trng vt trong mt trang tri nuôi vt và được s liu sau:
Trng lượng (gam) [50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60) [60;62) [62;64)
S qu trng 5 10 20 20 33 80 32 (1,645) (1,96)
Biết rng trọng lượng ca mi qu trng vt có phân phi chun, 0,95 , 0,975 ,  (2,326) 0,99 (2,576) và 0,995
. S dng mẫu đã cho, hi cn cân ti thiu bao nhiêu qu trứng gà để
độ dài ca khong tin cậy đối xng (với độ tin cy 95%) cho trọng lượng trung bình ca mi qu trng vt
không vượt quá 0,2?
A. 3647 qu trng vt
B. 3646 qu trng vt
C. 3628 qu trng vt
D. 3629 qu trng vt
----------- HẾT ----------
Thí sinh được phép sử dụng bảng tra số liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.