Đề minh họa kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đặng Thúc Hứa, tỉnh Nghệ An.

Mã đ 000 Trang 1/4
S GD&ĐT NGH AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HA
ĐỀ MINH HA
KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút.
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7.0 điểm).
Câu 1. [NB] Vi góc
α
bt kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin cos 1.
αα
+=
B.
22
sin cos 1.
αα
+=
C.
33
sin cos 1.
αα
+=
D.
44
sin cos 1.
αα
+=
Câu 2. [NB] Chọn khẳng định đúng.
A.
(
)
cot cot 2
x x kk
α απ
= ⇔=+
. B.
.
C.
(
)
cos cos
xk
xk
xk
απ
α
απ
= +
=⇔∈
=−+
. D.
( )
2
sin sin
2
xk
xk
xk
απ
α
απ
= +
=⇔∈
=−+
.
Câu 3. [NB] Từ đồ thị hàm số
cos
yx=
trên đoạn
3
;2
2
π
π



(như hình vẽ). Hãy cho biết phương trình
cos 0x =
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
3
;2
2
π
π



?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 4. [NB] y s nào dưới đây là một cấp số cng?
A.
1, 2, 3, 4,....−−
B.
1, 2, 3, 4,....−−
C.
1, 2,5, 4,....
D.
1, 2, 3, 4,....−−
Câu 5. [NB] Dãy s nào sau đây là cấp số cng?
A.
( )
1
:
nn
uu
n
=
. B.
(
)
1
: 2, 2
nnn
uuu n
= + ∀≥
.
C.
(
)
: 21
n
nn
uu=
. D.
( )
1
: 2, 2
nn n
uu u n
= ∀≥
.
Câu 6. [TH] Cấp số cng
( )
n
u
với
1
5, 3ud= =
có s hng tổng quát là
A.
32
n
un=−+
. B.
5
n
un=
. C.
38
n
un=−+
. D.
58
n
un=
.
Câu 7. [NB] Cho dãy số:
1;1; 1; 1; 1;
Khng định nào sau đây là đúng?
A. y s y không phải là cấp số nhân. B. S hng tng quát
11
n
n
u = =
.
C. y s y là cấp số nhân có
1
–1, –1uq= =
. D. S hng tng quát
Câu 8. [NB] Cho cấp số nhân
357
,,,aa a a
với
0a
, công bội ca câp s nhân đó là
A.
2
qa=
B.
qa=
C.
1q =
D.
1
q
a
=
Câu 9. [TH] Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u
=
2q
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
6u =
B.
5
48u =
C.
5
5u =
D.
5
48u =
.
Câu 10. [NB] Cho t din
ABCD
. Điểm
C
không thuc mặt phẳng nào dưới đây?
Câu 11 (TH). Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
BCD
. B.
( )
ACD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ABC
.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳngng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thng xác định duy nhất một mặt phẳng.
E. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 12. [NB] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
Mã đ 000 Trang 2/4
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
Câu 13. [TH] Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,BA BC
(tham khảo hình vẽ).
Trong các đường thẳng sau, đường nào song song với
MN
?
A.
AB
. B.
AD
. C.
AC
. D.
BD
.
Câu 14. [NB] Đưng thng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
nếu
A.
d
(
)
P
có vô số điểm chung. B.
d
( )
P
chéo nhau.
C.
d
( )
P
không có điểm chung. D.
d
( )
P
có 1 điểm chung.
Câu 15.[NB] Cho hai đường thẳng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
a
và song song với
b
?
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 16. [TH] Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
(tham kho hình v).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//
MN SBD
. B.
(
)
//MN SAB
. C.
( )
//MN SAC
D.
( )
//MN SCD
.
Câu 17. [NB] Cho mặt phẳng
( )
R
cắt hai mặt phẳng song song
( )
P
(
)
Q
theo hai giao tuyến a b. Khi
đó
A.
a
b
song song. B. a và b ct nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 18. [TH] Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thng
(
)
( )
;
a Pb Q⊂⊂
. Tìm khẳng đnh
sai.
A. Nếu
( )
( )
//
PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//
PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoc chéo nhau.
D. Nếu
( )
( )
//PQ
thì
( )
//aQ
.
Câu 19. [TH] Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
(
)
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 20. [TH] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thành đoạn thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi th
t của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng nằm trên hai đường
thng song song hoặc cùng nằm trên một đường thng.
Mã đ 000 Trang 3/4
u 21. [NB] Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên
một công ty như sau:
Thi gian
[15;20)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
[45;50)
S nhân viên
6
14
25
37
21
13
9
Mu s liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 22. [NB] Cho mu s liệu ghép nhóm về thng kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng
s liu sau:
Nhiệt độ
( )
C
°
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ny
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ t
28 C
°
đến dưới
31
C
°
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 23. [TH] Điểm kiểm tra giữa hc kì I ca lp 11A được thng kê theo bng sau:
Trong các nhóm sau đây nhóm nào chứa mt ca bng s liệu ghép nhóm?
A.
[
)
8;10
. B.
[
)
4; 6
. C.
[
)
6;8
. D.
[
)
2; 4
.
Câu 24. [TH] Cho mẫu s liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như
sau:
Tuổi thọ
[2;3, 5)
[3,5; 5)
[5;6,5)
[6,5;8)
Số bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa trung vị ca mu s liệu là
A.
[2; 3, 5)
. B.
[3,5; 5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 25. [TH] Cho mẫu s liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như
sau.
Tui th
[2; 3, 5)
[3,5; 5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa t phân vị th nht ca mu s liệu là
A.
[2; 3, 5)
. B.
[3,5; 5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 26. [NB] Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng đnh đúng?
(I)
lim
k
x
n
+∞
= +∞
với
k
nguyên dương.
(II)
lim
n
x
q
+∞
= +∞
nếu
1q <
.
(III)
lim
n
x
q
+∞
= +∞
nếu
1q >
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. [TH] Gii hn
2
1
lim
x
n
+∞
bng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. [TH] Giá tr ca
2023
lim
2024
n
x+∞



bng
A. 2. B. 1. C.
1
2
. D. 0.
Câu 29. [NB] Gii hn
5
1
lim
x
x
+∞
bng
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 30. [TH] Tính
3
1
lim
3
x
x
.
Mã đ 000 Trang 4/4
A.
1
6
. B.
−∞
. C.
0
. D.
+∞
.
Câu 31. [TH]
1
lim
43
x
x
x
+∞
+
+
bng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 32. [NB] Hàm s
()y fx=
có đ th như hình bên gián đoạn ti
điểm nào?
A.
0.
x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =
Câu 33. [NB] Hàm s nào sau đây liên tục trên
?
A.
2yx
= +
. B.
tan
yx=
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
2
32
yx x=−+
.
Câu 34. [NB] Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm s gián đoạn ti
1x =
. B. Hàm s liên tục trên
.
C. Hàm s gián đoạn ti
0x =
. D. Hàm s gián đoạn ti
2x =
.
Câu 35. [NB] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
nếu nó liên tục trên khong
( )
;ab
( )
( ) ( ) ( )
lim , lim
xa xb
fx fa fx fb
+−
→→
= =
.
B. Các hàm đa thức, hàm phân thức hu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên
.
C. Tng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
nếu nó liên tục trên khong
( )
;ab
.
II. PHN T LUN (3.0 điểm).
Câu 36. [VD] (1.0 điểm).
Cho cấp số nhân
( )
n
u
tha mãn
1
4
3
9
u
u
=
=
. Tính tng ca 10 s hạng đầu tiên ca cấp số nhân
( )
n
u
.
Câu 37. [VD] (1.0 điểm).
Kho sát thi gian (giờ) t hc trong một ngày ca các học sinh lớp 11A được cho trong bng sau:
Thi gian (gi)
i 1,5 gi
[1, 5; 3)
[3;4,5)
T 4,5 gi tr lên
S hc sinh
8
25
7
2
Tính s trung bình và trung vị ca mu s liệu ghép nhóm này.
Câu 38. [VDC] (1.0 điểm).
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,
HIK
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
,
M
giao điểm của
AI
KD
,
N
giao điểm của
DH
CI
.
a) Chứng minh rằng
( )
SM ABCD
.
b). Chứng minh rằng
( ) ( )
// ABCDSMN
.
------ HT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
Môn: TOÁN – Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ MINH HỌA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(7.0 điểm).
Câu 1. [NB] Với góc α bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinα + cosα =1. B. 2 2 sin α + cos α =1. C. 3 3
sin α + cos α =1. D. 4 4 sin α + cos α =1.
Câu 2. [NB] Chọn khẳng định đúng.
A. cot x = cotα ⇔ x = α + k2π (k ∈) .
B. tan x = tanα ⇔ x = α + kπ (k ∈). x = α + kπ x = α + k
C. cos x = cosα ⇔ (k ∈  ) .
D. sin x = sinα ⇔ (k ∈  ) . x = α − + kπ x = α − + k
Câu 3. [NB] Từ đồ thị hàm số − π
y = cos x trên đoạn 3 ;2π  
(như hình vẽ). Hãy cho biết phương trình 2    cos x − π
= 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 3 ;2π   ? 2    A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Câu 4. [NB] Dãy số nào dưới đây là một cấp số cộng? A. 1 − , 2 − , 3 − , 4 − ,.... B. 1 − ,2, 3 − ,4,.... C. 1,2,5,4,.... D. 1,2, 3 − , 4 − ,....
Câu 5. [NB] Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. (u u = .
B. (u u = u + ∀ ≥ . − n n ) : n n 2, 2 n ) 1 : n n 1
C. (u ) :u = 2n − .
D. (u u = u ∀ ≥ . − n n ) : n 2 n , 2 n n 1 1
Câu 6. [TH] Cấp số cộng(u với u = 5,d = 3
− có số hạng tổng quát là n ) 1
A. u = − n + .
B. u = n .
C. u = − n + .
D. u = n − . n 5 8 n 3 8 n 5 n 3 2
Câu 7. [NB] Cho dãy số: –1;1; –1;1; –1;… Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân. B. Số hạng tổng quát u =1n = . n 1
C. Dãy số này là cấp số nhân có u = –1,q = –1. D. Số hạng tổng quát 1
Câu 8. [NB] Cho cấp số nhân 3 5 7
a,a ,a ,a với a ≠ 0 , công bội của câp số nhân đó là A. 2 q = a
B. q = a C. q =1 D. 1 q = a
Câu 9. [TH] Cho cấp số nhân (u u = 3
− và q = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 A. u = 6 − B. u = 48 − C. u = 5 D. u = 48 . 5 5 5 5
Câu 10. [NB] Cho tứ diện ABCD . Điểm C không thuộc mặt phẳng nào dưới đây?
Câu 11 (TH). Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. (BCD) . B. ( ACD). C. ( ABD). D. ( ABC).
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
E. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 12. [NB] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song. Mã đề 000 Trang 1/4
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
Câu 13. [TH] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ,
A BC (tham khảo hình vẽ).
Trong các đường thẳng sau, đường nào song song với MN ? A. AB . B. AD . C. AC . D. BD .
Câu 14. [NB] Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) nếu
A. d và (P) có vô số điểm chung.
B. d và (P) chéo nhau.
C. d và (P) không có điểm chung.
D. d và (P) có 1 điểm chung.
Câu 15.[NB] Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 16. [TH] Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC
SD (tham khảo hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / (SBD).
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SAC)
D. MN / / (SCD) .
Câu 17. [NB] Cho mặt phẳng (R) cắt hai mặt phẳng song song (P) và (Q) theo hai giao tuyến a và b. Khi đó
A. a b song song. B. a và b cắt nhau.
C. a và b trùng nhau. D. a và b chéo nhau.
Câu 18. [TH] Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) , đường thẳng a ⊂ (P);b ⊂ (Q). Tìm khẳng định sai.
A. Nếu (P) // (Q) thì a / /b .
B. Nếu (P) // (Q) thì b / / (P).
C. Nếu (P) // (Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P) // (Q) thì a// (Q) .
Câu 19. [TH] Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SBC).
B. (SCD) .
C. ( ABCD) . D. (SAB) .
Câu 20. [TH] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. Mã đề 000 Trang 2/4
Câu 21. [NB] Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
[15;20) [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) [45;50) Số nhân viên 6 14 25 37 21 13 9
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 22. [NB] Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ (°C) [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28°C đến dưới 31°C A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 23. [TH] Điểm kiểm tra giữa học kì I của lớp 11A được thống kê theo bảng sau:
Trong các nhóm sau đây nhóm nào chứa mốt của bảng số liệu ghép nhóm? A. [8;10). B. [4;6). C. [6;8) . D. [2;4).
Câu 24. [TH] Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 25. [TH] Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 26. [NB] Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? (I) lim k
n = +∞ với k nguyên dương. x→+∞ (II) lim n
q = +∞ nếu q <1. x→+∞ (III) lim n
q = +∞ nếu q >1 x→+∞ A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 27. [TH] Giới hạn 1 lim bằng 2 x→+∞ n A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. n
Câu 28. [TH] Giá trị của  2023 lim    bằng x→+∞  2024  A. 2. B. 1. C. 1 . D. 0. 2
Câu 29. [NB] Giới hạn 1 lim bằng 5 x→+∞ x A. 0 . B. +∞ . C. 1. D. −∞ . Câu 30. [TH] Tính 1 lim . x 3− → x − 3 Mã đề 000 Trang 3/4 A. 1 − . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ . 6 Câu 31. [TH] x +1 lim bằng x→+∞ 4x + 3 A. 1 . B. 1 . C. 3. D. 1. 3 4
Câu 32. [NB] Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm nào?
A. x = 0. B. x =1.
C. x = 2. D. x = 3.
Câu 33. [NB] Hàm số nào sau đây liên tục trên  ? 2 A. y x = x + 2 .
B. y = tan x . C. y = . D. 2
y = x − 3x + 2 . x − 2
Câu 34. [NB] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số gián đoạn tại x =1.
B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .
Câu 35. [NB] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]nếu nó liên tục trên khoảng ( ; a b)và
lim f (x) = f (a), lim f (x) = f (b) . x a+ x b− → →
B. Các hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỷ, hàm lượng giác liên tục trên  .
C. Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]nếu nó liên tục trên khoảng ( ; a b).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm).
Câu 36. [VD] (1.0 điểm). u  = 3
Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 1
. Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (u . n ) n ) u  =  9 4
Câu 37. [VD] (1.0 điểm).
Khảo sát thời gian (giờ) tự học trong một ngày của các học sinh lớp 11A được cho trong bảng sau:
Thời gian (giờ) Dưới 1,5 giờ [1,5;3) [3;4,5) Từ 4,5 giờ trở lên Số học sinh 8 25 7 2
Tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Câu 38. [VDC] (1.0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC , M là giao điểm của AI KD , N là giao điểm của DH CI .
a) Chứng minh rằng SM ∥ ( ABCD) .
b). Chứng minh rằng (SMN ) // ( ABCD) .
------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 4/4