Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết

Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết

Đề minh họa kì thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
Cho biết:
( )
( )
1 1 23
A
3,14; K C 273; 8,31 J.mol .K ; 6,02 10T t R N
−−
= = + = =
ht
/mol
.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Quá trình mt cht chuyn t th lng sang th khí được gi là quá trình
A. nóng chy. B. hóa hơi. C. hóa lng. D. đông đặc.
Câu 2. Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vc có cht phóng x?
A.
B.
C.
D.
S dng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động ca một máy sưởi
dùng nước nóng. ớc nóng được bơm vào ống bên trong máy, h thng tn nhiệt được gn vi ng này.
Không khí lạnh được hút vào trong máy sưởi bng quạt và được làm m lên nh h thng tn nhit. Mi
gi có 575 kg nước nóng được bơm qua máy. Biết nhiệt độ của nước gim 5,
0C
khi đi qua máy; nhiệt
dung riêng của nước là
( )
4180 J / kg.Kc =
.
Câu 3. Nhiệt độ của nước giảm bao nhiêu kelvin khi đi qua máy sưởi?
A. 5 K . B. 278 K . C. 268 K . D. 4 K .
Câu 4. Nhiệt lượng ta ra t nước trong mi gi
A. 12 MJ. B. 670 MJ . C. 2,5 MJ. D. 21 kJ .
Câu 5. Mt vật đang được làm lnh sao cho th tích ca vật không thay đổi.
Nội năng của vt
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không thay đồi. D. tăng lên rồi giảm đi.
Câu 6. Mt khối khí lí tưởng xác định có áp sut bng áp sut khí quyn. Nếu gi nhiệt độ ca khi khí
đó không đổi và làm cho áp sut ca nó bng mt na áp sut khí quyn thì th tích ca khi khí
A. bng mt na giá tr ban đầu. B. bng hai ln giá tr ban đầu.
C. bng giá tr ban đầu. D. bng bn ln giá tr ban đầu.
Câu 7. Gi
,pV
T
lần lượt là áp sut, th tích và nhiệt độ tuyệt đối ca mt khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định lut Charles?
A.
hng s. B.
V
T
=
hng s. C.
VT =
hng s. D.
p
T
=
hng s.
Câu 8. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhiệt độ
25 C
. Sau khi đóng cửa và đỗ ô tô
dưới tri nng mt thi gian, nhiệt độ không khí trong ô tô là
55 C
. So vi s mol khí trong ô tô ngay khi
vừa đóng cửa, phần trăm số mol khí đã thoát ra là
A.
9%
. B.
91%
. C.
10%
. D.
55%
. .
Câu 9. Trong sóng điện từ, cường độ điện trường
E
và cm ng t
B
S dng các thông tin sau cho Câu 10 và Câu 11: Mt khung dây dn phng có din tích
S
, gm
N
vòng
dây quay đều vi tốc độ góc
quanh trc c định vuông góc vi cm ng t
B
ca t trường đều (hình
bên).
A. ngược chiu nhau. B. cùng chiu nhau.
C. to vi nhau góc
45
. D. to vi nhau góc
90
.
Câu 10. Nối hai đầu khung dây với điện tr
R
thành mt mch kín, trong mch s
A. xut hiện dòng điện không đổi.
B. không xut hiện dòng điện.
C. xut hiện dòng điện xoay chiu.
D. xut hiện dòng điện có cường độ ln dn.
Câu 11. Suất điện động cực đại xut hin trong khung dây nói trên là
A.
0
E NBS=
. B.
0
NBS
E
R
=
. C.
0
E NBS
=
. D.
0
NBS
E
R
=
.
Câu 12. Bốn đoạn dây dn
a,b,c,d
có cùng chiều dài được đặt trong t trường đều (hình bên). Các dòng
điện chy trong bốn đoạn dây dẫn này có cùng cường độ
I
. Lc t tác dụng lên đoạn dây dn nào là
mnh nht?
A. Đon a. B. Đon b. C. Đon c. D. Đon d.
Câu 13. Khi nói v t trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. T trường là trường lc gây ra bởi dòng điện hoc nam châm.
B. Cm ng t ti một điểm đặc trưng cho từ trường v mt tác dng lc tại điểm đó.
C. T trường tác dng lc t lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
D. Phương của lc t ti một điểm trùng với phương tiếp tuyến của đường sc t tại điểm đó.
Câu 14. Khi bác sĩ đang siêu âm người bệnh (hình bên), đầu dò ca máy siêu âm phát ra
A. tia X. B. sóng siêu âm. C. sóng ánh sáng. D. tia gamma.
Câu 15. S nucleon có trong ht nhân
39
19
K
A. 19 . B. 20 . C. 39 . D. 58 .
Câu 16. Ht nhân càng bn vng nếu nó có
A. khối lượng càng ln. B. độ ht khi càng ln.
C. năng lượng liên kết càng ln. D. năng ng liên kết riêng càng ln.
Câu 17. Trong hình bên, N là mt mu phóng x được đặt trong một điện trường đều do hai bn kim loi
phẳng song song và tích điện trái du to ra. Các tia phóng x phát ra t N đập vào màn hunh quang F
gây ra các chm sáng. H thống được đặt trong chân không.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chm sáng ti S do tia
gây ra.
B. Hu hết các tia
gây ra chm sáng ti
T
.
C. Chm sáng ti Q có th do tia
gây ra.
D. Hu hết các tia
+
b chn bi t giy G .
Câu 18. Khi chp cộng hưởng từ, để máy ghi nhn thông tin chính xác và tránh nguy him, phi b trang
sc kim loi khỏi cơ thể người bnh. Gi s có mt vòng kim loi nm trong máy sao cho mt phng ca
vòng vuông góc vi cm ng t ca t trường do máy to ra khi chp. Biết bán kính và điện tr ca vòng
này lần lượt là
3,9 cm
0,010Ω
. Nếu trong
0,40 s
, độ ln ca cm ng t này giảm đều t
1,80 T
xung
0,20 T
thì cường độ dòng điện trong vòng kim loi này là
A. 7,6 A. B.
. C. 8,5 A. D.
3,8 A
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 . Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Có th s dng b thí nghiệm (hình bên) để tìm hiu v mi liên h gia áp sut và
th tích ca một lượng khí xác định nhiệt độ không đổi.
a) Trình t thí nghim: Nén (gi nguyên nhiệt đ) khí trong xilanh; Ghi giá tr th tích và
giá tr áp sut khí; Lp li các thao tác.
b) Vi kết qu thu đưc bng bên, công thc liên h áp sut theo th tích là
23
,pp
V
=
đo
bng bar
( )
5
1bar 10 Pa ,V=
đo bằng
3
cm
.
c) Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là
4
8.10 mol
.
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định lut Boyle.
Câu 2. Để xác định các cht trong mt mu, người ta dùng mt máy được gi là máy
quang ph khi (khi ph kế, hình bên). Khi cho mu vào máy này, ht có khối lượng
m
b ion hóa s mang điện tích
q
. Sau đó, hạt được tăng tốc đến tốc độ
v
nh hiệu điện thế
U
. Tiếp theo, ht s chuyển động vào vùng t trường theo phương vuông góc với cm ng
t
B
. Lc t tác dng lên hạt có độ ln
F Bv q=
, có phương vuông góc với cm ng t
B
và vi vn tc
v
ca ht. Bán kính qu đạo tròn ca ht trong vùng có t trường là
r
. Da
trên t s
q
m
, có th xác
định được các cht trong mu.
a) Tốc độ ca ht b thay đổi do tác dng ca t trường trong máy.
b) B qua tốc độ ban đầu ca ht. Sau khi được tăng tốc bi hiu điện thế
U
, tốc độ ca
ht là
2 qU
v
m
=
c) T s giữa độ lớn điện tích và khối lượng ca ht là
2
2
q
U
m Br
=
.
d) Biết
27 19
3,00kV; 3,00 T;1amu 1,66 10 kg; 1,60 10 CU B e
−−
= = = =
. Bán kính qu đạo ca ion
âm
35
Cl
trong vùng có trường là
0,0156 mr =
.
Câu 3. Mt nhóm hc sinh tìm hiu v mi liên h gia s thay đổi nội năng của mt khi
khí xác đạnh và nhiệt độ ca nó. H đã thực hin các ni dung sau: (I) Chun b các dng
c: Xilanh có pit-tông và cm biến nhiệt độ (hình v); (II) H cho rằng khi làm thay đổi
nội năng của khi khí trong xilanh bằng cách tăng, giảm th tích thì nhiệt độ ca khi khí
thay đổi; (III) H đã làm thí nghiệm nén khối khí trong xilanh và thu được kết qu là nhit
độ khối khí tăng lên; (IV) Họ kết lun rng thí nghiệm này đã chứng minh được ni dung
(II).
a) Ni dung (I) th hin vic thc hin mt phn kế hoch nghiên cu.
b) Ni dung (II) là gi thuyết ca nhóm hc sinh.
c) Ni dung (III) là đủ để đưa ra kết lun (IV).
d) Trong thí nghim ni dung (III), ni năng của khối khí tăng lên là do khối khí đã nhận
công.
Câu 4. Đồng v xenon (
) là cht phóng x
có chu kì bán rã là 5,24 ngày. Trong y
hc, hn hp khí chứa xenon được s dng để đánh giá độ thông khí ca phổi người bnh.
Một người bệnh được ch định s dng liều xenon có độ phóng x
8
3,18 10 Bq
. Coi rng
85,0%
ng xenon trong liu đó lắng đọng ti phổi. Người bệnh được chp nh phi ln
th nht ngay sau khi hít khí và ln th hai sau đó 24,0 giờ. Biết khối lượng mol nguyên t
ca xenon là
133 g / mol
.
a) Ht nhân
phóng ra hạt electron để biến đổi thành ht nhân
133
55
Cs
.
b) Hng s phóng x ca
1
0,132 s
.
c) Khối lượng
có trong liều mà người bệnh đã hít vào là
0,0459 g
.
d) Sau khi dùng thuc 24,0 giờ, lượng
đã lắng đọng ti phổi có độ phóng x
8
2,79 10 Bq
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
S dng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Thông thường, phi ca một người trưởng
thành có th tích khong 5,7 lít. Biết không khí trong phi có áp sut bng áp sut khí
quyn ( 101 kPa ) và nhiệt độ
37 C
. Gi s s phân t khí oxygen chiếm
21%
s phân
t không khí có trong phi.
Câu 1. S phân t oxygen có trong phi là
22
10x
. Tìm
x
(làm tròn kết qu đến ch s
hàng phần mười).
Câu 2. Khi người đó hít sâu, giả s không khí trong phi có
23
1,4.10
phân t. Dung tích
phổi khi đó là bao nhiêu lít (làm tròn kết qu đến ch s hàng phần mười)?
S dng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Mt dây dn thng nằm ngang, được dùng
để truyn tải dòng điện xoay chiều đi xa. ờng độ dòng điện hiu dng trong dây dn này
là 106 A .
Câu 3. ờng độ dòng điện cực đại trong dây dn trên là bao nhiêu ampe (làm tròn kết
qu đến ch s hàng đơn vị)?
Câu 4. Ti khu vc dây dẫn đi qua, thành phần nm ngang ca cm ng t ca t trưng
Trái Đất (có độ ln
5
1,8.10 TB
=
) to vi dây dn mt góc sao cho lc t do thành phn
nm ngang này tác dng lên mi mét chiu dài dây dn có thời điểm đạt độ ln cc đại.
Độ ln cực đại này là bao nhiêu miliniutơn (làm tròn kết qu đến ch s hàng phần mười)?
S dng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Công suất phát điện ca một nhà máy điện
ht nhân là 1060 MW hiu sut
35%
. Coi rng mi ht nhân
235
92
U
phân hch tỏa ra năng
ng là 203 MeV . Biết
19
1eV 1,60 10 J
=
. Khối lượng mol nguyên t ca
235
92
U
235 g / mol
.
Câu 5. Trong mt giây, s nguyên t
235
92
U
trong lò phn ứng đã phân hạch là
19
10x
. Tìm
giá tr ca
x
(làm tròn kết qu đến ch s hàng phần mười).
Câu 6. Biết ch
80%
s nguyên t
235
92
U
phân hạch. Nhà máy điện ht nhân nói trên s
s dng hết
235
92
220 kg U
trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)?
- Thí sinh không được sư dụng tài liu.
- Giám th không gii thich gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỂ THAM KHO
Môn: Vât lí
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương
án.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Chn
B
B
A
A
B
B
B
A
D
Câu
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Chn
C
C
A
D
B
C
D
C
B
PHN II. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
b) Đúng
b) Đúng
b) Sai
c) Sai
c) Sai
c) Sai
c) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Đúng
d) Sai
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 .
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2,8
5,9
150
2,7
9,3
56
| 1/8

Preview text:


Cho biết:  = 3,14;T ( K) = t ( C) 1 − 1 − 23
+ 273; R = 8,31 J.mol .K ; N = 6,0210 hạt /mol . A
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Quá trình một chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí được gọi là quá trình
A. nóng chảy. B. hóa hơi. C. hóa lỏng. D. đông đặc.
Câu 2. Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có chất phóng xạ? A. B. C. D.
Sủ dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của một máy sưởi
dùng nước nóng. Nước nóng được bơm vào ống bên trong máy, hệ thống tản nhiệt được gắn với ống này.
Không khí lạnh được hút vào trong máy sưởi bằng quạt và được làm ấm lên nhờ hệ thống tản nhiệt. Mỗi
giờ có 575 kg nước nóng được bơm qua máy. Biết nhiệt độ của nước giảm 5, 0 C khi đi qua máy; nhiệt
dung riêng của nước là c = 4180 J / (kg.K) .
Câu 3. Nhiệt độ của nước giảm bao nhiêu kelvin khi đi qua máy sưởi? A. 5 K . B. 278 K . C. 268 K . D. 4 K .
Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra từ nước trong mỗi giờ là A. 12 MJ. B. 670 MJ . C. 2,5 MJ. D. 21 kJ .
Câu 5. Một vật đang được làm lạnh sao cho thể tích của vật không thay đổi. Nội năng của vật A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không thay đồi.
D. tăng lên rồi giảm đi.
Câu 6. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất bằng áp suất khí quyển. Nếu giữ nhiệt độ của khối khí
đó không đổi và làm cho áp suất của nó bằng một nửa áp suất khí quyển thì thể tích của khối khí
A. bằng một nửa giá trị ban đầu.
B. bằng hai lần giá trị ban đầu.
C. bằng giá trị ban đầu.
D. bằng bốn lần giá trị ban đầu.
Câu 7. Gọi p,V T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Charles? V p
A. pV = hằng số. B. = hằng số.
C. VT = hằng số. D. = hằng số. T T
Câu 8. Khi chưa đóng cửa, không khí bên trong ô tô có nhiệt độ là 25 C . Sau khi đóng cửa và đỗ ô tô
dưới trời nắng một thời gian, nhiệt độ không khí trong ô tô là 55 C . So với số mol khí trong ô tô ngay khi
vừa đóng cửa, phần trăm số mol khí đã thoát ra là A. 9% . B. 91% . C. 10% . D. 55% . .
Câu 9. Trong sóng điện từ, cường độ điện trường E và cảm ứng từ B
Sủ dụng các thông tin sau cho Câu 10 và Câu 11: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S , gồm N vòng
dây quay đều với tốc độ góc  quanh trục cố định vuông góc với cảm ứng từ B của từ trường đều (hình bên).
A. ngược chiều nhau. B. cùng chiều nhau.
C. tạo với nhau góc 45 .
D. tạo với nhau góc 90 .
Câu 10. Nối hai đầu khung dây với điện trở R thành một mạch kín, trong mạch sẽ
A. xuất hiện dòng điện không đổi.
B. không xuất hiện dòng điện.
C. xuất hiện dòng điện xoay chiều.
D. xuất hiện dòng điện có cường độ lớn dần.
Câu 11. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây nói trên là NBS NBS
A. E = NBS . B. E = .
C. E = NBS . D. E = . 0 0 0 R 0 R
Câu 12. Bốn đoạn dây dẫn a, b, c, d có cùng chiều dài được đặt trong từ trường đều (hình bên). Các dòng
điện chạy trong bốn đoạn dây dẫn này có cùng cường độ I . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nào là mạnh nhất? A. Đoạn a. B. Đoạn b. C. Đoạn c. D. Đoạn d.
Câu 13. Khi nói về từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Từ trường là trường lực gây ra bởi dòng điện hoặc nam châm.
B. Cảm ứng từ tại một điểm đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực tại điểm đó.
C. Từ trường tác dụng lực từ lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
D. Phương của lực từ tại một điểm trùng với phương tiếp tuyến của đường sức từ tại điểm đó.
Câu 14. Khi bác sĩ đang siêu âm người bệnh (hình bên), đầu dò của máy siêu âm phát ra A. tia X.
B. sóng siêu âm.
C. sóng ánh sáng. D. tia gamma.
Câu 15. Số nucleon có trong hạt nhân 39 K là 19 A. 19 . B. 20 . C. 39 . D. 58 .
Câu 16. Hạt nhân càng bền vững nếu nó có
A. khối lượng càng lớn.
B. độ hụt khối càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 17. Trong hình bên, N là một mẫu phóng xạ được đặt trong một điện trường đều do hai bản kim loại
phẳng song song và tích điện trái dấu tạo ra. Các tia phóng xạ phát ra từ N đập vào màn huỳnh quang F
gây ra các chấm sáng. Hệ thống được đặt trong chân không.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chấm sáng tại S do tia  − gây ra.
B. Hầu hết các tia  gây ra chấm sáng tại T .
C. Chấm sáng tại Q có thể do tia  gây ra.
D. Hầu hết các tia  + bị chắn bởi tờ giấy G .
Câu 18. Khi chụp cộng hưởng từ, để máy ghi nhận thông tin chính xác và tránh nguy hiểm, phải bỏ trang
sức kim loại khỏi cơ thể người bệnh. Giả sử có một vòng kim loại nằm trong máy sao cho mặt phẳng của
vòng vuông góc với cảm ứng từ của từ trường do máy tạo ra khi chụp. Biết bán kính và điện trở của vòng
này lần lượt là 3, 9 cm và 0, 010Ω . Nếu trong 0, 40 s , độ lớn của cảm ứng từ này giảm đều từ 1,80 T
xuống 0, 20 T thì cường độ dòng điện trong vòng kim loại này là A. 7,6 A. B. 1, 9 A . C. 8,5 A. D. 3,8 A .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Có thể sử dụng bộ thí nghiệm (hình bên) để tìm hiểu về mối liên hệ giữa áp suất và
thể tích của một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi.
a) Trình tự thí nghiệm: Nén (giữ nguyên nhiệt độ) khí trong xilanh; Ghi giá trị thể tích và
giá trị áp suất khí; Lặp lại các thao tác. 23
b) Với kết quả thu được ở bảng bên, công thức liên hệ áp suất theo thể tích là p = , p đo V bằng bar ( 5
1bar = 10 Pa ),V đo bằng 3 cm .
c) Lượng khí đã dùng trong thí nghiệm là 4 8.10− mol .
d) Thí nghiệm này đã chứng minh được định luật Boyle.
Câu 2. Để xác định các chất trong một mẫu, người ta dùng một máy được gọi là máy
quang phổ khối (khối phổ kế, hình bên). Khi cho mẫu vào máy này, hạt có khối lượng m
bị ion hóa sẽ mang điện tích q . Sau đó, hạt được tăng tốc đến tốc độ v nhờ hiệu điện thế
U . Tiếp theo, hạt sẽ chuyển động vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng
từ B . Lực từ tác dụng lên hạt có độ lớn F = Bv q , có phương vuông góc với cảm ứng từ B
và với vận tốc v của hạt. Bán kính quỹ đạo tròn của hạt trong vùng có từ trường là r . Dựa q trên tỉ số , có thể xác m
định được các chất trong mẫu.
a) Tốc độ của hạt bị thay đổi do tác dụng của từ trường trong máy.
b) Bỏ qua tốc độ ban đầu của hạt. Sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U , tốc độ của 2 q U hạt là v = m q 2U
c) Tỉ số giữa độ lớn điện tích và khối lượng của hạt là = . 2 m Br d) Biết 2 − 7 1 − 9
U = 3, 00kV; B = 3, 00 T;1amu = 1, 66 10 kg; e = 1, 60 10
C . Bán kính quỹ đạo của ion âm 35
Cl− trong vùng có trường là r = 0, 0156 m .
Câu 3. Một nhóm học sinh tìm hiểu về mối liên hệ giữa sự thay đổi nội năng của một khối
khí xác đạnh và nhiệt độ của nó. Họ đã thực hiện các nội dung sau: (I) Chuẩn bị các dụng
cụ: Xilanh có pit-tông và cảm biến nhiệt độ (hình vẽ); (II) Họ cho rằng khi làm thay đổi
nội năng của khối khí trong xilanh bằng cách tăng, giảm thể tích thì nhiệt độ của khối khí
thay đổi; (III) Họ đã làm thí nghiệm nén khối khí trong xilanh và thu được kết quả là nhiệt
độ khối khí tăng lên; (IV) Họ kết luận rằng thí nghiệm này đã chứng minh được nội dung ở (II).
a) Nội dung (I) thể hiện việc thực hiện một phần kế hoạch nghiên cứu.
b) Nội dung (II) là giả thuyết của nhóm học sinh.
c) Nội dung (III) là đủ để đưa ra kết luận (IV).
d) Trong thí nghiệm ở nội dung (III), nội năng của khối khí tăng lên là do khối khí đã nhận công.
Câu 4. Đồng vị xenon ( 133
Xe ) là chất phóng xạ  − có chu kì bán rã là 5,24 ngày. Trong y 54
học, hỗn hợp khí chứa xenon được sử dụng để đánh giá độ thông khí của phổi người bệnh.
Một người bệnh được chỉ định sử dụng liều xenon có độ phóng xạ 8 3,18 10 Bq . Coi rằng
85, 0% lượng xenon trong liều đó lắng đọng tại phổi. Người bệnh được chụp ảnh phổi lần
thứ nhất ngay sau khi hít khí và lần thứ hai sau đó 24,0 giờ. Biết khối lượng mol nguyên tử của xenon là 133 g / mol . a) Hạt nhân 133
Xe phóng ra hạt electron để biến đổi thành hạt nhân 133 Cs . 54 55
b) Hằng số phóng xạ của 133 Xe là 1 0,132 s− . 54 c) Khối lượng 133
Xe có trong liều mà người bệnh đã hít vào là 0, 0459 g . 54
d) Sau khi dùng thuốc 24,0 giờ, lượng 133
Xe đã lắng đọng tại phổi có độ phóng xạ là 54 8 2, 79 10 Bq .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Sủ dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Thông thường, phổi của một người trưởng
thành có thể tích khoảng 5,7 lít. Biết không khí trong phổi có áp suất bằng áp suất khí
quyển ( 101 kPa ) và nhiệt độ là 37 C . Giả sử số phân tử khí oxygen chiếm 21% số phân
tử không khí có trong phổi.
Câu 1. Số phân tử oxygen có trong phổi là 22
x 10 . Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
Câu 2. Khi người đó hít sâu, giả sử không khí trong phổi có 23
1, 4.10 phân tử. Dung tích
phổi khi đó là bao nhiêu lít (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Sủ dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một dây dẫn thẳng nằm ngang, được dùng
để truyền tải dòng điện xoay chiều đi xa. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong dây dẫn này là 106 A .
Câu 3. Cường độ dòng điện cực đại trong dây dẫn trên là bao nhiêu ampe (làm tròn kết
quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 4. Tại khu vực dây dẫn đi qua, thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ trường Trái Đất (có độ lớn −5
B = 1,8.10 T ) tạo với dây dẫn một góc sao cho lực từ do thành phần
nằm ngang này tác dụng lên mỗi mét chiều dài dây dẫn có thời điểm đạt độ lớn cực đại.
Độ lớn cực đại này là bao nhiêu miliniutơn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Sủ dụng các thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Công suất phát điện của một nhà máy điện
hạt nhân là 1060 MW ở hiệu suất 35% . Coi rằng mỗi hạt nhân 235
U phân hạch tỏa ra năng 92 lượng là 203 MeV . Biết 19 1eV 1, 60 10− = 
J . Khối lượng mol nguyên tử của 235 U là 92 235 g / mol .
Câu 5. Trong một giây, số nguyên tử 235
U trong lò phản ứng đã phân hạch là 19 x 10 . Tìm 92
giá trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười).
Câu 6. Biết chỉ có 80% số nguyên tử 235
U phân hạch. Nhà máy điện hạt nhân nói trên sẽ 92 sử dụng hết 235
220 kg U trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? 92
- Thí sinh không được sư dụng tài liệu.
- Giám thị không giải thich gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỂ THAM KHẢO Môn: Vât lí
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Chọn B B A A B B B A D Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Chọn C C A D B C D C B
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Đúng
b) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Sai
Đáp án c) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Sai
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 .
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 2,8 5,9 150 2,7 9,3 56