Đề minh họa (tham khảo) môn Lý 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết

Đề minh họa (tham khảo) môn Lý 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Thông tin:
20 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa (tham khảo) môn Lý 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết

Đề minh họa (tham khảo) môn Lý 2022 Bộ GD&ĐT có đáp án và lời giải chi tiết.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

40 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI THAM KHO
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. Khi mt nhc c phát ra một âm cơ bản có tn s
0
f
thì nhc c đó đồng thi phát ra mt
lot các ha âm có tn s
0 0 0
2 ,3 ,4 f f f
Ha âm th hai có tn s
A.
0
4 f
. B.
0
f
. C.
0
3 f
. D.
0
2 f
.
Câu 2. Trong h SI, đơn vị của cường độ dòng điện là
A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong
và cách
màn quan sát mt khoàng
D
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên
màn, khong cách t v trí có vân sáng đến vân trung tâm là
A.
=
D
xk
a
vi
0,1,2,=k
B.
1
2

=+


a
xk
D
vi
0,1,2,=k
C.
=
a
xk
D
vi
0,1,2,=k
D.
1
2

=+


D
xk
a
vi
0,1,2,=k
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp thì cm kháng và
dung kháng của đoạn mch lần lượt là
L
Z
C
Z
. Điện
p giữa hai đầu đoạn mch sớm pha hơn
ờng độ dòng điện trong mch khi
A.
C
L
3
=
Z
Z
. B.
C
L
4
Z
Z
. C.
LC
=ZZ
. D.
LC
ZZ
.
Câu 5. Một con lắc đơn có vật nh khối lượng m đang đao động điều hòa nơi có gia tốc trng
trường
g
. Khi vt qua v trí có li độ góc
thì thành phn ca trng lc tiếp tuyến vi qu đạo ca
vt có giá tr
t
=−P mg
. Đại lượng
t
P
A. lc ma sát. B. chu kì của dao động.
C. lc kéo v. D. biên độ của dao động.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s có pha ban đầu là
1
2
. Hai dao động
cùng pha khi hiu
21

có giá tr bng
A.
1
2
4

+


n
vi
0, 1, 2,= n
B.
2
n
vi
0, 1, 2,= n
C.
( )
21
+n
vi
0, 1, 2,= n
D.
1
2
2

+


n
vi
0, 1, 2,= n
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được s dụng để tit trùng các dng c phu thut?
A. Tia
. B. Tia
.
C. Tia t ngoi. D. Tia hng ngoi.
Câu 8. Trong s truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gi là
A. bước sóng. B. biên độ ca sóng.
C. năng lượng sóng D. tốc độ truyn sóng.
Câu 9. S prôtôn
6
3
Li
A. 2 . B. 9 . C. 6 . D. 3 .
Trang 2
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là
0
I
và cường độ hiu dng là
I
.
Công thức nào sau đây đúng?
A.
0
2=II
. B.
0
2
=
I
I
. C.
0
2.=II
D.
0
2
=
I
I
.
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kim tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tt bên trong các vật đúc bằng kim loi.
D. trong các đầu đọc đĩa
CD
, đo khoảng cách.
Câu 12. Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây ca cuộn sơ cấp nh hơn số vòng dây ca cun
th cp. Khi hoạt động chế độ có ti, máy biến áp này có tác dng làm
A. gim giá tr hiu dng của điện áp xoay chiu.
B. gim tn s của dòng điện xoay chiu.
C. tăng giá trị hiu dng của điện áp xoay chiu.
D. tăng tần s của dòng điện xoay chiu.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dn. D. Hiện tượng đoản mch.
Câu 14. Dao động cung bức có biên độ
A. không đồi theo thi gian.
B. gim liên tc theo thi gian.
C. biến thiên điều hòa theo thi gian.
D. tăng liên tục theo thi gian.
Câu 15. B phận nào sau đây có trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chun trc. B. Mch biến điệu.
C. Bung ti. D. Mch chn sóng.
Câu 16. Mt con lc lò xo gm vt nh khối lượng
m
và lò xo nh có độ cng
k
đang dao động
điều hòa. Khi vt qua v trí có li độ
x
thì gia tc ca vt là
A.
2
=−
k
ax
m
. B.
2
=−
m
ax
k
. C.
=−
m
ax
k
. D.
=−
k
ax
m
.
Câu 17. Khi nói v thuyết lượng t ánh sáng, phát biều nào sau đây sai?
A. Vi mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay vi tốc độ
8
3.10 m /s=c
dc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tn ti c trong trng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
Câu 18. Gi
p
m
là khối lượng ca prôtôn,
n
m
là khối lượng ca notron,
X
m
là khối lượng ca ht
nhân
X
A
Z
c
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng
( )
2
lk p n X

= +

W Zm A Z m m c
được gi là
A. năng lượng liên kết riêng ca ht nhân.
B. khối lượng ngh ca ht nhân.
Trang 3
C. độ ht khi ca ht nhân.
D. năng lượng liên kết ca ht nhân.
Câu 19. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyn trên mặt nước với bước sóng
. mặt nước,
M
là điểm cc
tiu giao thoa cách hai ngun nhng khong là
1
d
2
d
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
21
1
4

= +


d d k
vi
0, 1, 2,= k
B.
21
1
3

= +


d d k
vi
0, 1, 2,= k
C.
21
1
2

= +


d d k
vi
0, 1, 2,= k
D.
21
−=d d k
vi
0, 1, 2,= k
Câu 20. Khi nói v ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mt Tri không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc b đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
R
mc ni tiếp vi cun cm
thun thì cm kháng và tng tr của đoạn mch lần lượt là
L
Z
Z
. H s công sut của đoạn mch
cos
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
cos
2
=
L
R
Z
. B.
cos
=
R
Z
. C.
L
2
cos
=
Z
R
. D.
cos
=
Z
R
.
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ
E
, hai điểm
M
N
cùng nm trên một đường sc
và cách nhau mt khong
d
. Biết đường sức điện có chiu t
M
đến
N
, hiệu điện thế gia
M
N
MN
U
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
MN
=U Ed
. B.
MN
.=
E
U
d
C.
1
2
=
MN
U Ed
. D.
MN
=
d
U
E
.
Câu 23. Mt khung dây dn kín hình ch nht
MNPQ
đặt c định trong t trường đều. Hướng ca
t trường
B
vuông góc vi mt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dòng điện chy theo chiu
MNPQM
. Lc t tác dng lên cnh
MN
cùng hướng vi
A. vecto
PQ
. B. vecto
NP
. C. vecto
QM
. D. vecto
MN
.
Câu 24. Mt con lc lò xo gm vt nh và lò xo nh có độ cng
50 N / m
. Khi con lắc dao động
điều hòa với biên độ
4 cm
thì động năng cực đại ca con lc là
A. 0,25 J. B.
0,08 J
. C.
0,32 J
. D.
0,04 J
.
Câu 25. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
600 nm
. Hai khe hp cách nhau mt khong
và cách màn quan sát mt khong
D
vi
1200=Da
. Trên màn, khong vân giao thoa là
A.
0,68 mm
. B.
0,50 mm
. C.
0,72 mm
. D.
0,36 mm
.
Trang 4
Câu 26. Cho phn ng nhit hch
1 3 4
1 1 2
H H He+→
. Biết khối lượng ca
13
11
H; H
4
2
He
lần lượt là
1,0073u;3,0155u
4,0015u
. Ly
2
1u 931,5MeV / c=
. Năng lượng ta ra ca phn ng này là
A.
25,5MeV
. B.
23,8MeV
. C.
19,8MeV
. D.
21,4MeV
.
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr
20Ω
mc ni tiếp vi cun
cm thun thì c
m kháng của đoạn mch là
30Ω
. Độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn mch so vi
ờng độ dòng điện trong mch là
A.
0,588rad
. B.
0,983rad
. C.
0,563rad
. D.
0,337rad
.
Câu 28. Mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện t t do. Coi rng không có s tiêu hao
năng lượng điện t trong mạch. Khi năng lượng điện trường ca mch là
1,32 mJ
thì năng lượng t
trường ca mch là
2,58 mJ
. Khi năng lượng điện trường ca mch là
1,02 mJ
thì năng lượng t
trường ca mch là
A.
2,41 mJ
. B.
2,88 mJ
. C.
3,90 mJ
. D.
1,99 mJ
.
Câu 29. Trong chân không, mt tia
X
và mt tia hng ngoại có bước sóng lần lượt là
0,2 nm
820 nm
. T s giữa năng lượng mi phôtôn ca tia
X
và năng lượng mi phôtôn ca tia hng ngoi
A.
3
4,8.10
. B.
3
8,2.10
. C.
3
4,1.10
. D.
3
2,4 10
.
Câu 30. Biết cường độ âm chun là
12 2
10 W / m
. Ti một điểm có cường độ âm là
82
10 W / m
thì
mức cường độ âm tại đó là
A.
10 B
. B. 8 B. C.
4 B
. D.
6 B
.
Câu 31. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau
0,6 mm
và cách
màn quan sát
1,2 m
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên màn,
M
N
là hai v trí ca 2 vân sáng. Biết
7,7 mm=MN
và khong cách gia 2 vân ti xa nhau nhât
trong khong
MN
6,6 mm
. Giá tr ca
A.
385 nm
. B.
715 nm
. C.
550 nm
. D.
660 nm
.
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp. Để xác định h s
công sut của đoạn mch này, mt học sinh dùng dao động kí điện t để hin th đồng thời đồ th
điện
p tc thi giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr
R
và cho kết qu
như hình bên (các đường hình sin). H s công sut của đoạn mch này là
A. 0,50 . B. 1,0 . C. 0,71 . D. 0,87 .
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiu
2cos
=u U t
vào hai đầu đoạn mch có
,,R L C
mc ni tiếp,
trong đó tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đồi
C
để điện áp hiu dng giữa hai đầu t
điện đạt giá tr cực đại, giá tr cực đại này là
100 V
. Khi đó, điện áp hiu dng giữa hai đầu điện tr
R
có th nhn giá tr ln nht là
A.
71 V
. B.
50 V
. C.
60 V
. D.
35 V
.
Câu 34. Mt sợi dây đàn hồi
AB
căng ngang có đầu
B
c định, đầu
A
ni vi mt máy rung. Khi
máy rung hoạt động, đầu
A
dao động điều hòa thì trên dây có sóng dng vi 4 bụng sóng. Đầu
A
Trang 5
được coi là một nút sóng. Tăng tần s ca máy rung thêm một lượng
24 Hz
thì trên dây có sóng
dng vi 6 bng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tn s nh nht của máy rung để
trên dây có sóng dng là
A.
4 Hz
. B.
10 Hz
. C.
12 Hz
. D.
6 Hz
.
Câu 35. Dao động ca mt vt có khối lượng
100 g
là tng hp của hai dao động điểu hòa cùng
phưương có li độ
1
x
2
x
. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc ca
1
x
2
x
theo thi gian
t
. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động ca vật được biu din bi một vectơ quay. Biết tc
độ góc của vectơ này là
5
rad / s
3
.
Động năng của vt thời điểm
0,5 s=t
bng
A.
2,2 mJ
. B.
4,4 mJ
. C.
3,4 mJ
. D.
1,2 mJ
.
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
5 V, 1Ω==Er
và các
điện tr
R
ging nhau. B qua điện tr ca ampe kế. Ban đầu khóa
K
đóng ở cht
, s ch ca
ampe kế
1 A
. Chuyn
K
đóng vào chốt
, trong mch
LC
có dao động điện t. Biết rng,
khong thi
gian ngn nhất để t thông riêng ca cun cm xung 0 là
. Giá tr ca biu thc
0
Φ
bng
A.
4,0 V
. B.
2,0 V
. C.
2,8 V
. D.
5,7 V
.
Câu 37. Để xác định tui ca mt c vt bng g, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác
định tuổi theo lượng
14
C
. Khi cây còn sng, nh s trao đồi cht với môi trường nên t s gia s
nguyên t
14
C
và s nguyên t
12
C
có trong cây tuy rt nh nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, s
trao đồi cht không còn na trong khi
14
C
là cht phóng x
với chu kì bán rã 5730 năm nên tì số
gia s nguyên t
14
C
và s nguyên t
12
C
có trong g s gim. Mt mnh g ca c vt có s
phân rã ca
14
C
trong 1 gi là 497. Biết rng vi mnh g cùng khối lượng ca cây cùng loi khi
mi cht thì s phân rã ca
14
C
trong 1 gi là 921 . Tui ca c vt là
Trang 6
A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.
Câu 38. một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài
4
đang dao động điều hòa trong
cùng mt mt phng thẳng đứng với cùng biên độ góc
0
10,0
=
. Quan sát các con lắc dao động thì
thy rng: khi các dây treo ca hai con lc song song với nhau thì li độ góc ca mi con lc ch
th nhn giá tr
1
hoc giá tr
2
hoc giá tr
( )
3 1 2 3

. Giá tr ca
3
A.
8,7
. B.
7,1
. C.
9,4
. D.
7,9
.
Câu 39. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thng
AB
quan sát được 13 điểm cực đại
giao thoa. mặt nước, đường tròn
( )
C
có tâm
O
thuộc đường trung trc ca
AB
và bán kính
a
không đổi (vi
2 a AB
). Khi dch chuyn
( )
C
trên mặt nước sao cho tâm
O
luôn nằm trên đường
trung trc ca
AB
thì thy trên
( )
C
có t đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên
( )
C
có 12 điểm
cực đại giao thoa thì trong s đó có 4 điểm mà phn t tại đó dao động cùng pha vi hai nguồn. Độ
dài đoạn thng
AB
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
4,3a
. B.
4,1a
. C.
4,5a
. D.
4,7a
.
Câu 40. Cho mạch điện như hình
1H
, trong đó tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Hình
2H
đồ th biêu din s ph thuc của điện áp
AB
u
giữa hai điểm
A
B
theo thi gian
t
. Biết rng, khi
1
=CC
thì điện áp giữa hai đầu cun dây là
( )( )
AM
15cos 100 V

=+ut
, khi
2
=CC
thì điện áp
giữa hai đầu t điện là
( )
MB
10 3cos 100 V
24


= +


ut
. Giá tr ca
A.
0,71rad
. B.
1,57rad
. C.
1,05rad
. D.
1,31rad
.
ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. A
4. D
5. C
6. B
7. C
8. D
9. D
10. D
11. D
12. C
13. B
14. A
15. B
16. D
17. C
18. D
19. C
20. D
21. B
22. A
23. C
24. D
25. C
26. C
27. B
28. B
29. C
30. C
31. C
32. A
33. B
34. C
35. A
36. A
37. B
38. A
39. A
40. B
Trang 7
LI GII CHI TIT
Câu 1. Khi mt nhc c phát ra một âm cơ bản có tn s
0
f
thì nhc c đó đồng thi phát ra
mt lot các ha âm có tn s
0 0 0
2f ,3f ,4f
Ha âm th hai có tn s
A.
0
4f
. B.
0
f
. C.
0
3f
. D.
0
2f
ng dn: Xem SGK vt lý 12 trang 53
Câu 2. Trong h SI, đơn vị ca cường đ dòng đin là
A. oát (W). B. am pe (A). C. cu lông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau mt khong
a
và cách màn quan sát mt khoàng
D
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
. Trên màn, khong cách t v trí có vân sáng đến vân trung tâm là
A.
D
xk
a
=
vi
k 0,1,2,=
B.
1a
xk
2D

=+


vi
k 0,1,2,=
C.
a
xk
D
=
vi
k 0,1,2,=
D.
1D
xk
2a

=+


vi
k 0,1,2,=
Câu 4. Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đon mch có
R,L,C
mc ni tiếp thì cm kháng
và dung kháng của đon mch lần lượt là
L
Z
C
Z
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mch sm
pha hơn cường độ dòng điện trong mch khi
A.
C
L
Z
Z
3
=
. B.
C
L
Z
Z
4
. C.
LC
ZZ=
. D.
LC
ZZ
.
Câu 5. Mt con lắc đơn có vật nh khi lượng m đang đao động điu hòa nơi có gia tốc
trọng trường
g
. Khi vt qua v trí có li độ góc
thì thành phn ca trng lc tiếp tuyến vi
qu đạo ca vt có giá tr
t
P mg=
. Đại lưng
t
P
A. lc ma sát. B. chu kì ca dao đng C. lc kéo v. D. biên độ ca
dao động.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần s có pha ban đu là
1
2
. Hai
dao động cùng pha khi hiu
21
có giá tr bng
A.
1
2n
4

+


vi
n 0, 1, 2,=
B.
2n
vi
n 0, 1, 2,=
C.
( )
2n 1+
vi
n 0, 1, 2,=
D.
1
2n
2

+


vi
n 0, 1, 2,=
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được s dụng để tit trùng các dng c phu
thut?
A. Tia
B. Tia
C. Tia t ngoi. D. Tia hng
ngoi
ng dn: Xem SGK trang 141. Mc 4. Công dng
Câu 8. Trong s truyền sóng cơ, tc đ lan truyền dao động trong môi trường đưc gi là
A. bước sóng. B. biên độ ca sóng C. năng lượng sóng D. tc đ truyn
sóng
Trang 8
Câu 9. S prôtôn
6
3
Li
A. 2 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cc đi là
0
I
và cường độ hiu
dng là
I
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
0
I 2I=
B.
0
I
I
2
=
C.
0
I 2I=
D.
0
I
I
2
=
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y hc đ chiếu điện, chụp điện
B. để kim tra hành lí ca hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tt bên trong các vật đúc bằng kim loi.
D. trong các đầu đọc đĩa
CD
, đo khoảng cách.
ng dn: Xem SGK trang 172, 173
Câu 12. Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây ca cuộn sơ cấp nh hơn số vòng dây ca
cun th cp. Khi hoạt động chế độ có ti, máy biến áp này có tác dng làm
A. gim giá tr hiu dng ca đin áp xoay chiu B. gim tn s của dòng điện xoay
chiu
C. tăng giá tr hiu dng ca đin áp xoay chiu D. tăng tn s của dòng điện xoay
chiu.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ng dụng đ đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dn. D. Hiện tượng đon mch.
Câu 14. Dao đng ng bc có biên đ
A. không đồi theo thi gian B. gim liên tc theo thi gian
C. biến thiên điều hòa theo thi gian D. tăng liên tc theo thi gian
Câu 15. B phận nào sau đây có trong sơ đồ khi ca mt máy phát thanh vô tuyến đơn
gin?
A. Ông chun trc B. Mch biến điệu C. Bung ti. D. Mch chn
ng
Câu 16. Mt con lc lò xo gm vt nh khối lượng
m
và lò xo nh có đ cng
k
đang dao
động điều hòa. Khi vt qua v trí có li độ
x
thì gia tc ca vt là
A.
k
ax
2m
=−
B.
m
ax
2k
=−
C.
m
ax
k
=−
D.
k
ax
m
=−
Câu 17. Khi nói v thuyết lưng t ánh sáng, phát biu o sau đây sai?
A. Vi mỗi ánh sáng đơn sắc, các phô tôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phô tôn bay vi tc đ
8
c 3.10 m / s=
dc theo các tia sáng.
C. Phô tôn tn ti c trong trng thái chuyền đng và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phô tôn.
Trang 9
Câu 18. Gi
p
m
là khi lưng ca prôtôn,
n
m
là khi lưng ca notron,
X
m
là khi lưng
ca ht nhân
A
Z
X
c
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lưng
( )
2
lk p n X
W Zm A Z m m c

= +

được gi là
A. năng lượng liên kết riêng ca ht nhân B. khi lưng ngh ca ht nhân
C. độ ht khi ca ht nhân D. năng lượng liên kết ca ht nhân.
Câu 19. Trong thí nghim giao thoa sóng mt nưc, hai ngun kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyn trên mt nưc vi bưc sóng
. mặt nước,
M
là đim cc tiu giao thoa cách hai ngun nhng khong
1
d
2
d
. Công thc nào sau đây
đúng?
A.
21
1
d d k
4

= +


vi
k 0, 1, 2,=
B.
21
1
d d k
3

= +


vi
k 0, 1, 2,=
C.
21
1
d d k
2

= +


vi
k 0, 1, 2,=
D.
21
d d k =
vi
k 0, 1, 2,=
Câu 20. Khi nói v ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mt Tri không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mi ánh sáng đơn sc có mt bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không b tán sc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc b đổi màu khi truyn qua lăng kính.
Câu 21. Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đon mch gm đin tr
R
mc ni tiếp vi
cun cm thun thì cm kháng và tng tr ca đon mch lần lượt là
L
Z
Z
. H s công
sut ca đon mch là
cos
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
L
R
cos
2Z
=
B.
R
cos
Z
=
C.
L
2Z
cos
R
=
D.
Z
cos
R
=
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ
E
, hai điểm
M
N
cùng nm trên mt
đường sc và cách nhau mt khong
d
. Biết đưng sc đin có chiu t
M
đến
N
, hiu
điện thế gia
M
N
MN
U
. Công thức nào sau đây đúng?
A.
MN
U Ed=
B.
MN
E
U
d
=
C.
MN
1
U Ed
2
=
D.
MN
d
U
E
=
Câu 23. Mt khung dây dn kín hình ch nht
MNPQ
đặt c định trong t trường đều.
ng ca t trưng
B
vuông góc vi mt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dòng đin chy theo chiu
MNPQM
.
Lc t tác dng lên cnh
MN
cùng hưng vi
A. véc tơ
PQ
B. véc tơ
NP
C. vecto
QM
D. vecto
MN
ng dn: Dùng quy tc bàn tay trái
Câu 24. Mt con lc lò xo gm vt nh và lò xo nh có đ cng
50 N / m
. Khi con lc dao
động điều hòa với biên độ
4 cm
thì động năng cc đi ca con lc
A. 0,25 J B.
0,08 J
C.
0,32 J
D.
0,04 J
Trang 10
ng dn: Động năng cực đi bằng cơ năng của h và bng:
( )
( )
2
22
11
W kA .50. 4.10 0,04 J
22
= = =
Câu 25. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bưc sóng
600 nm
. Hai khe hp cách nhau mt khong
a
và cách màn quan sát mt
khong
D
vi
D 1200a=
. Trên màn, khong vân giao thoa là
A.
0,68 mm
B.
0,50 mm
C.
0,72 mm
D.
0,36 mm
ng dn: Khong vân:
9
52
D 600.10 .1200a
i 6.12.10 (m) 6.12.10 (mm) 0,72(mm)
aa
−−
= = = = =
Câu 26. Cho phn ng nhit hch
1 3 4
1 1 2
H H He+→
. Biết khi lưng ca
13
11
H; H
4
2
He
ln
t là
1,0073u;3,0155u
4,0015u
. Ly
2
1u 931,5MeV / c=
. Năng lượng ta ra ca phn
ng này là
A.
25,5MeV
B.
23,8MeV
C.
19,8MeV
D.
21,4MeV
ng dn: Năng lưng ta ra:
( )
( ) ( ) ( )
2
truoc sau
1,0073 3,0155 4,0015 · 931,5 19,84095 MeVE m m c = += −=
Câu 27. Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đon mch gm đin tr
20Ω
mc ni tiếp vi
cun cm thun thì cm kháng ca đon mch là
30Ω
. Độ lch pha của điện áp hai đầu đoạn
mch so vi cường độ dòng điện trong mch là
A.
0,588rad
B.
0,983rad
C.
0,563rad
D.
0,337rad
ng dn: Độ lch pha gia gia u và i:
LC
L
ZZ
Z 30
tan 1,5
R R 20
= = = =
( )
arctan 1,5 0,98279(rad) = =
Cách bm máy tính CASIO Fx280VNX gồm 2 bưc: 1/chọn đơn vị rad. 2/ tính
-Chọn đơn vị: qw22
-Tính: ql(1.5)=
Câu 28. Mt mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện t t do. Coi rng không có s
tiêu hao năng lượng điện t trong mạch. Khi năng lượng điện trưng ca mch là
1,32 mJ
thì năng lưng t trưng ca mch là
2,58 mJ
. Khi năng lượng điện trường ca mch là
1,02 mJ
thì năng lưng t trưng ca mch
A.
2,41 mJ
B.
2,88 mJ
C.
3,90 mJ
D.
1,99 mJ
ng dn: Định lut bo toàn ng lượng:
1,32 + 2,58 =1,02 + W
L
W
L
= 1,32 + 2,58 1,02 = 2,88(mJ)
Câu 29. Trong chân không, mt tia
X
và mt tia hng ngoi có bưc sóng lần lượt là 0,2 nm
và 820 nm. T s gia năng lượng mi phô tôn ca tia
X
và năng lượng mi phô tôn ca tia
hng ngoi là
Trang 11
A.
3
4,8.10
B.
3
8,2.10
C.
3
4,1.10
D.
3
2,4 10
ng dn:
X
X
3
X hn
hn X
hn
hn
hc
8200
4100 4,1.10
hc
0,2
=

= = = =

=
Câu 30. Biết cường độ âm chun là
12 2
10 W / m
. Ti một điểm có cường độ âm là
82
10 W / m
thì mc cường độ âm ti đó là
A.
10 B
B. 8 B C.
4 B
D.
6 B
ng dn:
8
12
0
I 10
L(B) lg lg 4(B)
I
10

= = =


Câu 31. Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe hp cách nhau
0,6 mm
cách màn quan sát
1,2 m
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên
màn,
M
N
là hai v trí ca 2 vân sáng. Biết
MN 7,7 mm=
và khong cách gia 2 vân
ti xa nhau nht trong khong
MN
6,6 mm
. Giá tr ca
A.
385 nm
B.
715 nm
C.
550 nm
D.
660 nm
ng dn: Gi M, N lần lượt là vân sáng. M’, N’ lần lượt là vân ti gn k
các vân sáng. Ta đã biết khong cách gia vân sáng và vân ti liên tiếp là
i
2
+ Theo đề bài ta có: MN = M’N’ + i i = MN M’N’=7,7 – 6.6 = 1,1 (mm)
+ Bước sóng:
33
6
ia 1,1.10 .0,6.10
5,5.10 (m) 550(nm)
D 1,2
−−
= = = =
Câu 32. Đặt đin áp xoay chiều vào hai đầu đon mch có
R,L,C
mc ni tiếp. Để xác định
h s công sut của đoạn mch này, mt học sinh dùng dao động kí điện t để hin th đồng
thi đ th điện
p tc thi gia hai đầu đoạn mch và đin áp tc thi gia hai đầu điện tr
R
và cho kết qu như hình bên (các đường hình sin). H s công sut ca đon mch này là
A. 0,50 B. 1,0 C. 0,71 D. 0,87
ng dn: Do tính đi xng nên trc Ot nằm ngang như hình vẽ
+ Gi đin áp gia ba đầu R và hai đầu đoạn mch là đưng
(1) và đưng (2). D thy mi chu k T tương ứng vi 6 ô.
Xét gc thời gian t = 0 như hình vẽ.
+ Ta thấy đường (2) đạt giá tr bằng 0 trước đường (1) mt ô
độ lch pha gia chúng là
1
T
6
tương ứng vi góc lch pha là
Trang 12
( )
1
2
63
=
. Vì Điện áp hai đầu R cùng pha vi cường đ dòng điện trong mạch nên độ lch
pha gia điện áp hai đầu mch và cường độ dòng điện trong mch là
3
=
H s công
sut
cos cos 0,5
3
= =
Câu 33. Đặt đin áp xoay chiu
u U 2cos t=
vào hai đầu đoạn mch có
R,L,C
mc ni
tiếp, trong đó tụ điện có điện dung
C
thay đổi được. Thay đi
C
để điện áp hiu dng gia
hai đầu t điện đạt giá tr cc đi, giá tr cc đi này là
100 V
. Khi đó, điện áp hiu dng
gia hai đầu điện tr
R
có th nhn giá tr ln nht là
A.
71 V
B.
50 V
C.
60 V
D.
35 V
ng dn:
Cách 1: Hc sinh cn nhớ: Khi C thay đi U
C
đạt cc đi khi
22
L
C
L
RZ
Z (1)
Z
+
=
(có th
chng minh bng kho sát hàm s hoc v gin đồ véc tơ)
+ Nhân 2 vế ca (1) vi I, ta có:
( )
2 2 2 2 2
Thayso
2 2 2 2
L R L
C C C L R L L R L
LL
I R Z U U
I. Z U U U U U 100U U U
I Z U

++
= = = + ⎯⎯ = +


2 2 2 2
L R L L L R
100U U U U 100U U 0 (2)= + + =
+ Phương trình (2) có nghiệm U
L
khi
2
2 2 2 2
R R R
100
b 4ac 100 4.1.U 0 U U 50
4
= =
Vy
( )
Rmax
U 50 V=
Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ
+ U
C
đạt cc đi khi
RL
U
vuông góc vi
C
U
. Áp dng h thc lưng trong
tam giác vuông ta có:
( )
( )
Thay so
2 2 2 2
R L C L R L L L L R
U U U U U U 100 U U 100U U 0= ⎯⎯ = + =
Đến đây giải tương tự cách 1 hoc dùng bt đng thc Cô si cho 2 s không âm
U
L
và 100 U
L
ta có:
( ) ( )
2
22
LL
R L L R min
U 100 U
U U 100 U 50 U 50 v
2
+−

= = =


BĐT Cô si:
2
a b a b
ab ab
22
++



Câu 34. Mt sợi dây đàn hồi
AB
căng ngang có đu
B
c định, đầu
A
ni vi mt máy
rung. Khi máy rung hot động, đầu
A
dao động điều hòa thì trên dây có sóng dng vi 4
bụng sóng. Đầu
A
được coi là một nút sóng. Tăng tần s ca máy rung thêm một lượng
24 Hz
thì trên dây có sóng dng vi 6 bng sóng. Biết tc đ truyn sóng trên dây không
đổi. Tn s nh nht ca máy rung đ trên dây có sóng dng là
Trang 13
A.
4 Hz
B.
10 Hz
C.
12 Hz
D.
6 Hz
ng dn: Điu kin để có sóng dng là
v
AB n n
2 2f
==
+ Để tn s rung nh nht f
min
có mt bó sóng n = 1
( )
min
v
AB 1
2f
=
+ Lúc đầu tn s rung f,
( )
v
AB 4 2
2f
=
+ Lúc sau, tn s rung f + 24
( )
( )
v
AB 6 3
2 f 24
=
+
T (2) và (3)
( )
( )
v v 2 3
4 6 3f 2f 48 f 48 Hz
2f 2 f 24 f f 24
= = = + =
++
T (1) và (2)
( )
min min
min min
v v 1 2 f 48
4 4f f f 12 Hz
2f 2f 2f f 4 4
= = = = = =
Câu 35. Dao đng ca mt vt có khi lưng
100 g
là tng hp của hai dao động điểu hòa
cùng phương có li độ là
1
x
2
x
. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc ca
1
x
2
x
theo thi gian
t
. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động ca vt đưc biu din bi
một vectơ quay. Biết tc đ góc của vectơ này là
5
rad / s
3
. Động năng của vt thi đim
t 0,5 s=
bng
A.
2,2 mJ
B.
4,4 mJ
C.
3,4 mJ
D.
1,2 mJ
ng dn:
+ Da vào đ th ta thầy biên độ A
1
= 3cm, A
2
= 4cm, na chu k ơng ứng 12 ô Chu k
tương ứng 12 ô. Mt khác
2 2 6
T (s) 1,2(s)
5
5
3

= = = =
. Vy mỗi ô tương ứng vi
( )
1,2
0,1 s
12
=
- Xét ti thi đim t = 0,5s:
+
2
x0=
và đang tăng biu din bằng điểm M
2
trên đường tròn lượng giác
2
2
=
+
1
x 3cm=−
và đang tăng biu din bằng điểm M
1
trên đường tròn lượng giác
2
=
dao động 1 và dao động 2 vuông pha
Biên độ dao động tng hp
( )
2 2 2 2
12
A A A 3 4 5 cm= + = + =
Li đ ca cht đim ti lúc t = 0,5 s là
( )
12
x x x 3 0 3 cm= + = + =
Trang 14
+ Động năng của vt thi đim
t 0,5 s=
bng
( )
( ) ( ) ( )
(
)
2 2 2 2 2 2 2
2
dt
2
2
2
11 1 1
W
5
· 0.1 0.05 0.W 0W m A m x m A x
2 2 2
3
2 3 4500
= = = =
−=

=
ππ
( )
0.0021932454225(J) 2,2 mJ=
Câu 36. Dùng mch điện như hình bên đ tạo dao động điện từ, trong đó
E 5 V,r 1Ω==
các đin tr
R
ging nhau. B qua điện tr ca am pe kế. Ban đầu khóa
K
đóng ở cht
a
,
s ch ca am pe kế
1 A
. Chuyn
K
đóng vào chốt
b
, trong mch
LC
có dao động điện
t. Biết rng, khong thi gian ngn nhất để t thông riêng ca cun cm xung 0 là
. Giá
tr ca biu thc
0
Φ
bng
A.
4,0 V
B.
2,0 V
C.
2,8 V
D.
5,7 V
ng dn: Khi K a do dòng điện không đổi không qua t C
nên dòng điện I ch chy trong mạch sau. Định lut Ôm cho mch kín:
( )
Thayso
E5
I 1 R 2
2R r 1 2R
= ⎯⎯ = =
++
Hiệu điện thế gia 2 bn t C là:
( )
0
U IR 1.2 2 V= = =
+ Cn s dng các công thc sau:
00
LI=
,
0
00
0
I
IQ
Q
= =
+ Định lut bảo toàn năng lượng trong mạch dao động:
2 2 2 2
Cmax Lmax 0 0 0 0
11
W W CU LI CU LI
22
= = =
+ Thi gian ngn nhất để t thông riêng ca cun cm xung 0 là
T
4
T
4
=
+ Biu thc
( )
22
0 0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0
Φ LI 4 LI I 2LI 2CU
2LI 2LI 2U 2.2 4 V
T2
Q CU CU
4
= = = = = = = = =
Câu 37. Để xác định tui ca mt c vt bng g, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp
xác định tui theo lưng
14
C
. Khi cây còn sng, nh s trao đi cht với môi trường nên t
s gia s nguyên t
14
C
và s nguyên t
12
C
có trong cây tuy rt nh nhưng luôn không
đổi. Khi cây chết, s trao đồi cht không còn na trong khi
14
C
là cht phóng x
vi chu
kì bán rã 5730 năm nên tì số gia s nguyên t
14
C
và s nguyên t
12
C
có trong g s
gim. Mt mnh g ca c vt có s phân rã ca
14
C
trong 1 gi là 497. Biết rng vi mnh
Trang 15
g cùng khi lưng ca cây cùng loi khi mi cht thì s phân rã ca
14
C
trong 1 gi là 921.
Tui ca c vt là
A. 1500 năm B. 5100 năm C. 8700 năm D. 3600
năm
ng dn:
+ S phân rã trong thi gian t là
tt
TT
0 0 0 0
N N N N N 2 N 1 2
−−


= = =


Áp dng công thc trên vào bài toán:
+ S phân rã trong thi gian t
1
= 1gi lúc đầu (cây mi cht)
t
1
T
00
921 N N 1 2 (1)


= =


+ S phân rã trong thi gian t
1
= 1gi hin nay:
t
1
T
1 01
497 N N 1 2 (2)


= =


01
N
là s ht ban đu hiện nay cũng là số ht còn li sau thi gian t nên
t
T
01 0
N N 2
=
thay vào (2) ta có:
t
t
1
TT
10
497 N N 2 1 2 (3)
−−


= =


+ ly (1) chia (3) vế theo vế, ta có:
t
1
T
0
t
T
t
t
1
TT
0
N 1 2
921
2
497
N 2 1 2
−−




==




t
T
921
2 (4)
497
=
Lấy logarit cơ số 2 c hai vế ta có:
t
T
2 2 2
921 t 921 921 921
2 log t T.log 5730.og 5099,44
497 T 497 497 497
= = = = =
(năm)
Câu 38. một nơi trên mặt đt, hai con lắc đơn có chiều dài
4
đang dao động điều
hòa trong cùng mt mt phng thng đứng với cùng biên độ góc
0
10,0=
. Quan sát các
con lắc dao động thì thy rng: khi các dây treo ca hai con lc song song với nhau thì li độ
góc ca mi con lc ch có th nhn giá tr
1
hoc giá tr
2
hoc giá tr
( )
3 1 2 3
. Giá tr ca
3
A.
8,7
B.
7,1
C.
9,4
D.
7,9
Trang 16
ng dn:
1
g
l
=
,
21
g 1 g 1
4l 2 l 2
= = =
hay
12
2 =
21
T 2T=
Chọn t=0 là lúc hai con lắc song song nhau và đang chuyển động cùng chiều (chắc chắn sẽ
có thời điểm như vậy), tức là chúng cùng pha ban đầu, phương trình dao động lần lượt là:
( )
10
cos 2 t (1) = +
( )
20
cos t (2) = +
+ Khi các con lắc song song nhau là lúc chúng có cùng li độ, tức là
12
=
là s giao
điểm của hai đồ th trên, ta ch cn xét s giao điểm trong chu k 2T vì sau đó quá trình lặp
lại như cũ.
- Đồ th ca hàm s cosin vi chu k T và 2T là mt trong dng sau. V mt toán hc các
phương trình
( )
10
cos 2 t = +
( )
20
cos t = +
là pháp tnh tiến các đồ th trên
song song vi trc hoành mt đon Việc xác định hai đồ th ct nhau my ln trang thi
gian 2T tùy thuc vào vic chn thích hợp. Trong trưng hp chung s giao đim của 2 đ
th có th lớn hơn 3 (tùy theo ) dưới đây là mt ví d vi = /4
Gii:
+ Hai con lắc song song nhau khi
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2 0 0
cos 2 t cos t cos 2 t os t
t k2
2 t t k2
k Z; t 0
2 k2
2 t t k2
t
33
= + = + + = +
=
+ = + +

+ = − +
= +
Các nghim của phương trình trên tha mãn
k Z; t 0
là:
+ 0; 2; (ng vi k = 0 và k = 1 ca h nghim I). Hai nghim này luôn luôn tn ti và
không ph thuc vào .
+
2
3
;
22
33

−+
;
24
33

−+
(ng vi k = 0 và k = 1, k=2 ca h nghim II, vì k = 3 thì t
>T)
Tìm :
Hai nghim 0 và 2 ng vi đu (t=0) và cui (t = T) ca chu k, 3 nghim ca h II ng vi
3 giá tr góc phi tìm. Ta thy 3 nghiệm này cách đu nhay trên trc t, Do tính đi xng, v
trí ct nhau ca đ th phi nm trên trc hoành
( )
thayso
2 2 2 2
cos t 0 cos 0
3 3 3 3 2 2

+ = ⎯⎯ + + = + + = =


Trang 17
Tìm kết qu: Vi
2
=
1
10cos 5 3 8.6602540378444
32
=

−=


=
ππ
2
2
10cos 0
3 3 2

+
=
=
ππ
3
4
10cos 5 3 8.6602540378444
3 3 2

+ =

=

=
ππ
Kim chng:
Nếu v đồ th ta có hình v sau:
Câu 39. Trong thí nghim giao thoa sóng mt nưc, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm
A
B
, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đon thng
AB
quan sát được 13
điểm cc đi giao thoa. mt nước, đưng tròn
( )
C
có tâm
O
thuc đưng trung trc ca
AB
và bán kính
a
không đổi (vi
2a AB
). Khi dch chuyn
( )
C
trên mặt nước sao cho
tâm
O
luôn nằm trên đường trung trc ca
AB
thì thy trên
( )
C
có t đa 12 điểm cc đi
giao thoa. Khi trên
( )
C
có 12 điểm cc đi giao thoa thì trong s đó có 4 điểm mà phn t
ti đó dao đng cùng pha vi hai nguồn. Độ dài đoạn thng
AB
gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A.
4,3a
B.
4,1a
C.
4,5a
D.
4,7a
ng dn:
Trưc hết hc sinh cn nhớ: Phương trình dao động ti 2 ngun là
AB
u u acos t= =
thì
phương trình dao động tng hp ti M cách A, B lần lượt là d
1
và d
2
là:
2 1 1 2
M
d d d d
u 2acos cos t
−+
=

- T biu thc trên d dàng chứng minh được: Điu kiện để u
M
cùng pha dao đng vi ngun
là:
21
21
d d m
d d n
=
+ =
và m, n cùng chn hoc cùng l
- Áp dng vào bài toán:
+ AB có 13 cc Đi, mà khong cách gia 2 điểm cc đi liên tiếp là
2
6 < AB < 7
+ Đường tròn (C) mà trên đó có nhiều cực đại nhất thì tâm O của nó chính là trung điểm của
AB.
Trang 18
Để có được 12 cực đại trên đường tròn, nó phải tiếp xúc với đường bậc 3 tại giao điểm với
AB (hình vẽ dưới đây). Bán kính
3
a
2
=
+ Gọi M là điểm trên đường tròn va là cc đi giao thoa,
va cùng pha vi ngun thi phải đồng thi tha mãn
21
21
d d m
(I)
d d n
=
+ =
m, n phi cùng chn hoc cùng l.
(I)
( )
2 2 2 2
2 1 2 1
2 2 2 2 2
12
2 2 2 2
2 1 2 1
d 2d d d m
1
d d m n
2
d 2d d d n
+ =
+ = +
+ + =
+ Áp dng công thức tính độ dài trung tuyến (SGK Hình hc lp 10 trang 49):
( )
( )
2 2 2
2
2 MA MB AB
MO 1
4
+−
=
Thay s:
( )
( )
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
m n AB
3
9 m n AB
24
+

= = +


( )
2 2 2 2 2
AB m n 9 (*)= +
+ Để tin tính toán ta chn = 1 (nếu không chọn cũng được vì sau quá trình tính toán đơn
v s trit tiêu)
Do
thayso
22
12
AB d d 2OP 2 3,5 1,5 7,6 6 n 7,6 n 7 + + = ⎯⎯ =
Mt khác t (1)
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
22
2
12
thayso
22
1 2 1 2
2 MA MB AB 2 d d AB
d d d d AB
MO a
4 4 4
+ +
+ +
= ⎯⎯ = =
( ) ( )
22
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
d d 4a AB d d 4a AB 4.1,5 7 58 d d 7,6 + = + + + = +
12
d d n
6 AB 7
+=

T bt đng thc trong tam giác:
( )
12
AB d d 7,6 7 n 7,6 don Zn 7 + =
+ Vì có 4 điểm cc đi giao thoa và cùng pha vi ngun, do tính đối xng ca hình v ta suy
ra M ch có th nằm trên đường 1 hoc 2 m = 1 hoc m = 2, do m và n cùng tính chn, l
nên chn m = 1
+ Thay m = 1, n = 7 vào (*) ta có:
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AB 41
AB m n 9 1 7 9 41 AB 41 4,2687
a 1,5
= + = + = = = =
chn A
Câu 40. Cho mạch điện như hình
H1
, trong đó t điện có điện dung
C
thay đi đưc. Hình
H2
là đ th biu din s ph thuc ca đin áp
AB
u
gia hai đim
A
B
theo thi gian
t
Trang 19
. Biết rng, khi
1
CC=
thì đin áp gia hai đu cun dây là
( )( )
AM
u 15cos 100 t V= +
,
khi
2
CC=
thì đin áp giữa hai đầu t điện là
( )
MB
u 10 3cos 100 t V
24


= +


.
Giá tr ca
A.
0,71rad
B.
1,57rad
C.
1,05rad
D.
1,31rad
.
ng dn:
+ T đồ th ta thy 1 chu k tương ứng vi 6 ô. Gi biu thc
( )( )
AB 0
u U cos 100 t V= +
Ti t=
1
T
6
thì u
AB
= 0 và đang gim thay vào biu thc
thayso
AB 0 0 0
2 2 T
32
u U cos .t 0 U cos . 0 U cos
T T 6 3
32

+ =
= + = + = +

+ =
Vì ti thời điểm đó u
AB
đang giảm nên chn
3 2 2 3 6
+ = = =
Vy
( )
AB 0
u U cos 100 t V
6

= +


* Khi C = C
1
V giản đồ véc tơ
+ ABM cân ti A (do U
AM
= U
AB
= 15(V)
+
( ) ( )
0
AM i AB i AM AB
MAB 30= = =
0
1
MAH MAB 15
22
= =
0 0 0
AMH 90 15 105
22


= =


* Khi C = C
2
. Do Z
C
thay đổi ờng độ dòng điện và độ lch pha gia u
AB
và i thay đổi
nhưng góc
0
MAH 15
2
=
không đổi do
L
uRL
Z
tan
R
=
góc
0
AMH 105
2
=−
không
đổi, ta có giản đồ véc tơ như sau:
Góc lch pha gia u
AB
và u
C2
( ) ( )
uAB i2 uC2 i2 uAB uC2
ABM = = =
0
15
2 4 2 12 26

=
+ ==
Trang 20
Góc
000 0 0
M
2
AB 180 8 15AMH ABM 1 0 105 90
2
= = =
MAB vuông ti A
0 0 0 0
AB 15 3
)15 15 30 90s 1c ,570
2
o
M
7(c rad
22
ABM os
B2
10 3

= =
= =

= =

= =
| 1/20

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một 0
loạt các họa âm có tần số 2 f , 3 f , 4 f  Họa âm thứ hai có tần số là 0 0 0
A. 4 f . B. f . C. 3 f . D. 2 f . 0 0 0 0
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách
màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên
màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là   1  a A. = D x k
với k = 0,1, 2,
B. x = k +   với k = 0,1, 2, a  2  D   1  D C. = a x k
với k = 0,1, 2,
D. x = k +   với k = 0,1, 2, D  2  a
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và
dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z Z . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn L C
cường độ dòng điện trong mạch khi A. C = Z Z . B. C  Z Z .
C. Z = Z .
D. Z Z . L L C L C 3 L 4
Câu 5. Mộ̂t con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng
trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của
vật có giá trị là P = −m g
. Đại lượng P là t t
A. lực ma sát.
B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về.
D. biên độ của dao động.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là  và  . Hai dao động 1 2
cùng pha khi hiệu  −  có giá trị bằng 2 1  1  A. 2n +  
 với n = 0, 1, 2, B. 2 
n với n = 0, 1, 2,  4   1  C. (2n + )
1  với n = 0, 1, 2, D. 2n +  
 với n = 0, 1, 2,  2 
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia  . B. Tia  .
C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng.
B. biên độ của sóng.
C. năng lượng sóng
D. tốc độ truyền sóng.
Câu 9. Số prôtôn 6 Li là 3 A. 2 . B. 9 . C. 6 . D. 3 . Trang 1
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I và cường độ hiệu dụng là I . 0
Công thức nào sau đây đúng?
A. I = 2I . B. 0 = I I . C. I = 2I . D. 0 = I I . 0 0 2 2
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD , đo khoảng cách.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn
thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.
D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 14. Dao động cuỡng bức có biên độ
A. không đồi theo thời gian.
B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tăng liên tục theo thời gian.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản?
A. Ông chuẩn trực.
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.
D. Mạch chọn sóng.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động
điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. = − k a x . B. = − m a x . C. = − m a x . D. = − k a x . 2m 2k k m
Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biều nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 18. Gọi m là khối lượng của prôtôn, m là khối lượng của notron, m là khối lượng của hạt p n X
nhân A X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Z
W = Zm + ( A Z ) 2
m m c được gọi là lk  p n X 
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. Trang 2
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M là điểm cực
tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d d . Công thức nào sau đây đúng? 1 2  1   1 
A. d d = k +
 với k = 0,1,2,
B. d d = k +
 với k = 0,1,2, 2 1      4  2 1  3   1 
C. d d = k +
 với k = 0,1,2,
D. d d = k với k = 0, 1, 2, 2 1    2 1 2 
Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là Z Z . Hệ số công suất của đoạn mạch L
là cos . Công thức nào sau đây đúng? R 2 A. cos = .
B. cos = R . C. L cos = Z . D. cos = Z . 2Z Z R R L
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M N cùng nằm trên một đường sức
và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M N U
. Công thức nào sau đây đúng? MN 1 A. U = Ed . B. = E U . C. U = Ed . D. = d U . MN MN d MN 2 MN E
Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của
từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh
MN cùng hướng với
A. vecto PQ .
B. vecto NP .
C. vecto QM . D. vecto MN .
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động
điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0, 08 J . C. 0, 32 J . D. 0, 04 J .
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với
D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 68 mm . B. 0, 50 mm . C. 0, 72 mm . D. 0, 36 mm . Trang 3
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 3 4
H + H → He . Biết khối lượng của 1 3
H; H và 4 He lần lượt là 1 1 2 1 1 2
1, 0073u;3, 0155u và 4, 0015u . Lấy 2
1u = 931, 5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là A. 25, 5MeV . B. 23,8MeV . C. 19,8MeV . D. 21, 4MeV .
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần thì cạ̉m kháng của đoạn mạch là 30Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện trong mạch là A. 0, 588rad . B. 0, 983rad . C. 0, 563rad . D. 0, 337rad .
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao
năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ
trường của mạch là 2,58 mJ . Khi năng lượng điện trường của mạch là 1, 02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2, 41 mJ . B. 2,88 mJ . C. 3, 90 mJ . D. 1, 99 mJ .
Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và
820 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia hồng ngoại là A. 3 4,8.10 . B. 3 8, 2.10 . C. 3 4,1.10 . D. 3 2, 4 10 .
Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 1 − 2 2 10
W / m . Tại một điểm có cường độ âm là 8 − 2 10 W / m thì
mức cường độ âm tại đó là A. 10 B . B. 8 B. C. 4 B . D. 6 B .
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 6 mm và cách
màn quan sát 1, 2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M
N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhât
trong khoảng MN là 6, 6 mm . Giá trị của  là A. 385 nm . B. 715 nm . C. 550 nm . D. 660 nm .
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số
công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị
điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả
như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,50 . B. 1,0 . C. 0,71 . D. 0,87 .
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đồi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 71 V . B. 50 V . C. 60 V . D. 35 V .
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi
máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A Trang 4
được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng
dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để
trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz . B. 10 Hz . C. 12 Hz . D. 6 Hz .
Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng
phưương có li độ̣ là x x . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x x theo thời gian 1 2 1 2
t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc 
độ góc của vectơ này là 5 rad / s . 3
Động năng của vật ở thời điểm t = 0,5 s bằng A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ . C. 3, 4 mJ . D. 1, 2 mJ .
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và các
điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , số chỉ của
ampe kế là 1 A . Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời Φ
gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là  . Giá trị của biểu thức 0  bằng A. 4, 0 V . B. 2, 0 V . C. 2,8 V . D. 5, 7 V .
Câu 37. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác
định tuổi theo lượng 14
C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12
C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết, sự
trao đồi chất không còn nữa trong khi 14
C là chất phóng xạ  − với chu kì bán rã 5730 năm nên tì số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12
C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của 14
C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi
mới chặt thì số phân rã của 14
C trong 1 giờ là 921 . Tuổi của cổ vật là Trang 5 A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.
Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và 4 đang dao động điều hòa trong
cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc  = 10, 0 . Quan sát các con lắc dao động thì 0
thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có
thể nhận giá trị  hoặc giá trị  hoặc giá trị       . Giá trị của  là 3 ( 1 2 3 ) 1 2 3 A. 8, 7 . B. 7,1 . C. 9, 4 . D. 7, 9 .
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B ,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 13 điểm cực đại
giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc đường trung trực của AB và bán kính a
không đổi (với 2a AB ). Khi dịch chuyền (C) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường
trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm
cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ
dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4, 3a .
B. 4,1a .
C. 4, 5a . D. 4, 7a .
Câu 40. Cho mạch điện như hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình H 2 là
đồ thị biêu diển sự phụ thuộc của điện áp u giữa hai điểm A B theo thời gian t . Biết rằng, khi AB
C = C thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u
=15cos 100t + V , khi C = C thì điện áp AM ( )( ) 1 2    
giữa hai đầu tụ điện là u =10 3cos 100t − + V . Giá trị của  là MB  ( )  2 4  A. 0, 71rad . B. 1, 57 rad . C. 1, 05 rad . D. 1, 31rad . ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. D 5. C 6. B 7. C 8. D 9. D 10. D
11. D 12. C 13. B 14. A 15. B 16. D 17. C 18. D 19. C 20. D
21. B 22. A 23. C 24. D 25. C 26. C 27. B 28. B 29. C 30. C
31. C 32. A 33. B 34. C 35. A 36. A 37. B 38. A 39. A 40. B Trang 6
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra
một loạt các họa âm có tần số 2f0,3f0, 4f  0
Họa âm thứ hai có tần số là A. 4f0 . B. f0 . C. 3f0 . D. 2f0
Hướng dẫn: Xem SGK vật lý 12 trang 53
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W). B. am pe (A).
C. cu lông (C). D. vôn (V).
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a
và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là D  1  a A. x = k với k = 0,1, 2, B. x = k +   với k = 0,1, 2, a  2  D a  1  D C. x = k với k = 0,1, 2, D. x = k +   với k = 0,1, 2, D  2  a
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z . Điệ C
n áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi Z Z A. C Z =  = L . B. C ZL . C. ZL ZC . D. 3 4 Z  L ZC .
Câu 5. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g . Khi vật qua vị trí có li độ góc  thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với
quỹ đạo của vật có giá trị là = −  . Đại lượ t P mg ng t P là
A. lực ma sát.
B. chu kì của dao động
C. lực kéo về. D. biên độ của dao động.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là   1 và 2 . Hai
dao động cùng pha khi hiệu  −  2 1 có giá trị bằng  1  A. 2n +    với n = 0, 1  , 2  , B. 2n với n = 0, 1  , 2  ,  4   1  C. (2n + ) 1  với n = 0, 1  , 2  , D. 2n +    với n = 0, 1  , 2  ,  2 
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia  B. Tia 
C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại
Hướng dẫn: Xem SGK trang 141. Mục 4. Công dụng
Câu 8. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là
A. bước sóng.
B. biên độ của sóng
C. năng lượng sóng
D. tốc độ truyền sóng Trang 7
Câu 9. Số prôtôn 63 Li là A. 2 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 10. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 và cường độ hiệu
dụng là I . Công thức nào sau đây đúng? I I A. I = 2I = = = 0 B. 0 I C. I 2I0 D. 0 I 2 2
Câu 11. Tia laze được dùng
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD , đo khoảng cách.
Hướng dẫn: Xem SGK trang 172, 173
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.
D. Hiện tượng đoản mạch.
Câu 14. Dao động cưỡng bức có biên độ
A. không đồi theo thời gian
B. giảm liên tục theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. tăng liên tục theo thời gian
Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực
B. Mạch biến điệu
C. Buồng tối. D. Mạch chọn sóng
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao
động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là k m m k A. a = − x B. a = − x C. a = − x D. a = − x 2m 2k k m
Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phô tôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phô tôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m / s dọc theo các tia sáng.
C. Phô tôn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phô tôn. Trang 8
Câu 18. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân A Z
X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng W = Zm + (A − Z) 2 −  lk  p mn mX c  được gọi là
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân
C. độ hụt khối của hạt nhân
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, M
là điểm cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những khoảng là 1
d và d2 . Công thức nào sau đây đúng?  1   1  A. d − = +  =    − = +  =    2 1 d k   với k 0, 1, 2, B. d d k   với k 0, 1, 2,  2 1 4   3   1  C. d − = +  =    − =  =    2 1 d k   với k 0, 1, 2, D. d d k với k 0, 1, 2,  2 1 2 
Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì cạm kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z . Hệ số công
suất của đoạn mạch là cos . Công thức nào sau đây đúng? R R 2Z Z A. cos = B. cos = C. L cos = D. cos = 2ZL Z R R
Câu 22. Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một
đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu
điện thế giữa M và N là UMN . Công thức nào sau đây đúng? E 1 d A. U = = = = MN Ed B. UMN C. UMN Ed D. UMN d 2 E
Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều.
Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.
Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM .
Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. véc tơ PQ
B. véc tơ NP C. vecto QM D. vecto MN
Hướng dẫn: Dùng quy tắc bàn tay trái
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao
động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J B. 0, 08 J C. 0,32 J D. 0, 04 J Trang 9
Hướng dẫn: Động năng cực đại bằng cơ năng của hệ và bằng: 1 1 − W = kA = .50.(4.10 )2 2 2 = 0,04(J) 2 2
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 600 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một
khoảng D với D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 68 mm B. 0,50 mm C. 0, 72 mm D. 0,36 mm
Hướng dẫn: Khoảng vân: 9 − D 600.10 .1200a 5 − 2 − i = =
= 6.12.10 (m) = 6.12.10 (mm) = 0,72(mm) a a
Câu 26. Cho phản ứng nhiệt hạch 1 3 4 + → 1 H 1 H 2
He . Biết khối lượng của 1 3 1 H;1 H và 42 He lần
lượt là 1,0073u;3,0155u và 4,0015u . Lấy 2
1u = 931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là A. 25,5MeV B. 23,8MeV C. 19,8MeV D. 21, 4MeV
Hướng dẫn: Năng lượng tỏa ra: E  = (m − m ) 2 = + − = truoc sau c
(1,0073 3,0155 4,0015)(·931,5) 19,84095(MeV)
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,588rad B. 0,983rad C. 0,563rad D. 0,337rad − Hướ Z Z Z 30
ng dẫn: Độ lệch pha giữa giữa u và i: L C L tan  = = = =1,5 R R 20
  = arctan (1,5) = 0,98279(rad)
Cách bấm máy tính CASIO Fx280VNX gồm 2 bước: 1/chọn đơn vị là rad. 2/ tính -Chọn đơn vị: qw22 -Tính: ql(1.5)=
Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự
tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ
thì năng lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ . Khi năng lượng điện trường của mạch là
1, 02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2, 41 mJ B. 2,88 mJ C. 3,90 mJ D. 1,99 mJ
Hướng dẫn: Định luật bảo toàn năng lượng:
1,32 + 2,58 =1,02 + WL  WL = 1,32 + 2,58 – 1,02 = 2,88(mJ)
Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm
và 820 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi phô tôn của tia X và năng lượng mối phô tôn của tia hồng ngoại là Trang 10 A. 3 4,8.10 B. 3 8, 2.10 C. 3 4,1.10 D. 3 2, 4 10  hc  =  X     Hướ X 8200 ng dẫn: X hn 3   = = = 4100 = 4,1.10 hc    hn X 0, 2  = hn    hn −
Câu 30. Biết cường độ âm chuẩn là 12 2 10
W / m . Tại một điểm có cường độ âm là 8 − 2 10
W / m thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B B. 8 B C. 4 B D. 6 B  8 −  Hướ I 10 ng dẫn: L(B) = lg = lg  = 4(B)  12 I −  0 10  
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 6 mm và
cách màn quan sát 1, 2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên
màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân
tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6, 6 mm . Giá trị của  là A. 385 nm B. 715 nm C. 550 nm D. 660 nm
Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là vân sáng. M’, N’ lần lượt là vân tối gần kề các vân sáng. Ta đã biế i
t khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là 2
+ Theo đề bài ta có: MN = M’N’ + i  i = MN – M’N’=7,7 – 6.6 = 1,1 (mm) 3 − 3 − + Bướ ia 1,1.10 .0,6.10 − c sóng: 6  = = = 5,5.10 (m) = 550(nm) D 1, 2
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định
hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng
thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,50 B. 1,0 C. 0,71 D. 0,87
Hướng dẫn: Do tính đối xứng nên trục Ot nằm ngang như hình vẽ
+ Gọi điện áp giữa ba đầu R và hai đầu đoạn mạch là đường
(1) và đường (2). Dễ thấy mỗi chu kỳ T tương ứng với 6 ô.
Xét gốc thời gian t = 0 như hình vẽ.
+ Ta thấy đường (2) đạt giá trị bằng 0 trước đường (1) một ô  1
độ lệch pha giữa chúng là
T tương ứng với góc lệch pha là 6 Trang 11 1  (2) =
. Vì Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch nên độ lệch 6 3 
pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  =  Hệ số công 3  suất cos  = cos = 0,5 3
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos t
 vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối
tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đồi C để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V . Khi đó, điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 71 V B. 50 V C. 60 V D. 35 V Hướng dẫn: 2 2 R + Z
Cách 1: Học sinh cần nhớ: Khi C thay đổi U L = C đạt cực đại khi ZC (1) (có thể ZL
chứng minh bằng khảo sát hàm số hoặc vẽ giản đồ véc tơ)
+ Nhân 2 vế của (1) với I, ta có:  2  2 2 2 2 ( + + I.) I R ZL UR UL 2 2 Thayso 2 2 Z =    =  = + ⎯⎯⎯⎯→ = +  C UC UCUL UR UL 100UL UR UL  I  ZL UL   2 2 2 2 100U = +  − + = L UR UL UL 100UL UR 0 (2)
+ Phương trình (2) có nghiệm UL khi 2 2 2 2 2 100
 = b − 4ac =100 − 4.1.U      R 0 UR UR 50 4 Vậy U = R max 50(V)
Cách 2: Dùng giản đồ véc tơ
+ UC đạt cực đại khi URL vuông góc với UC . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 U = U (U − U ) Thay so 2
⎯⎯⎯⎯→U = U (100 − U ) 2 2  − + = R L C L R L L UL 100UL UR 0
Đến đây giải tương tự cách 1 hoặc dùng bất đẳng thức Cô si cho 2 số không âm 2  U +100 − U  U 2 L L 2 = −  =  = L và 100 – UL ta có: UR UL (100 UL ) 50 U   R min 50(v)  2  2 +  +  BĐT Cô si: a b a b ab   ab    2  2 
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy
rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4
bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng
24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không
đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là Trang 12 A. 4 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 6 Hz  Hướ v
ng dẫn: Điều kiện để có sóng dừng là AB = n = n 2 2f + Để v
tần số rung nhỏ nhất fmin có một bó sóng  n = 1  AB = ( ) 1 2fmin + Lúc đầ v
u tần số rung f, → AB = 4 (2) 2f v
+ Lúc sau, tần số rung f + 24 → AB = 6 2(f + 24) (3) v v 2 3 Từ (2) và (3)  4 = 6  =  = +  = 2f 2(f + 24) 3f 2f 48 f 48(Hz) f f + 24 v v 1 2 f 48 Từ (1) và (2)  = 4  =  4f =  = = = min f fmin 12(Hz) 2fmin 2f 2fmin f 4 4
Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa
cùng phương có li độ̣ là x1 và x . Hình bên là đồ 2
thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2
theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi 
một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5 rad / s . Động năng của vật ở thời điểm 3 t = 0,5 s bằng A. 2, 2 mJ B. 4, 4 mJ C. 3, 4 mJ D. 1, 2 mJ Hướng dẫn:
+ Dựa vào đồ thị ta thầy biên độ A1 = 3cm, A2 = 4cm, nửa chu kỳ tương ứng 12 ô  Chu kỳ   tương ứ 2 2 6 ng 12 ô. Mặt khác T = =
= (s) = 1,2(s) . Vậy mỗi ô tương ứng với  5 5 3 1, 2 = 0, ( 1 s) 12
- Xét tại thời điểm t = 0,5s:  + x = và đang tăng →  = − 2 0
biểu diễn bằng điểm M2 trên đường tròn lượng giác  2 2 + = − và đang tăng →  =  1 x 3cm
biểu diễn bằng điểm M1 trên đường tròn lượng giác  2
 dao động 1 và dao động 2 vuông pha 
Biên độ dao động tổng hợp 2 2 2 2 A = + = + = 1 A A2 3 4 5(cm)
Li độ của chất điểm tại lúc t = 0,5 s là x = + = − + = − 1 x x2 3 0 3(cm) Trang 13
+ Động năng của vật ở thời điểm t = 0,5 s bằng 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2  5π π W = W − W = m A − m x = m ( 2 2 A −  x ) 1 = (· ) 0.1   ((0.05)2 − (0.03)2 = = d t ) 2 2 2 2  3  4500
= 0.0021932454225(J)  2, 2(mJ)
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và
các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của am pe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a ,
số chỉ của am pe kế là 1 A . Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện
từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là  . Giá Φ  trị của biểu thức 0 bằng  A. 4, 0 V B. 2, 0 V C. 2,8 V D. 5, 7 V
Hướng dẫn: Khi K ở a do dòng điện không đổi không qua tụ C
nên dòng điện I chỉ chạy trong mạch sau. Định luật Ôm cho mạch kín: E Thay so 5 I = ⎯⎯⎯⎯ 1 → =  R = 2() 2R + r 1+ 2R
Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ C là: U = = = 0 IR 1.2 2(V) I
+ Cần sử dụng các công thức sau:  = =    = 0 LI0 , 0 I0 Q0 Q0
+ Định luật bảo toàn năng lượng trong mạch dao động: 1 2 1 2 2 2 =  =  = C W max L W max CU0 LI0 CU0 LI0 2 2 T T
+ Thời gian ngắn nhất để từ thông riêng của cuộn cảm xuống 0 là   = 4 4 2 2 Φ  L  I 4 L  I I 2LI 2CU + Biểu thức 0 0 0 0 0 0 = = = 2LI  = = = = = = 0 2LI0 2U0 2.2 4(V)  T 2 Q0 CU0 CU0 4 
Câu 37. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp
xác định tuổi theo lượng 14
C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đồi chất với môi trường nên tỉ
số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12
C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổ −
i. Khi cây chết, sự trao đồi chất không còn nữa trong khi 14
C là chất phóng xạ  với chu
kì bán rã 5730 năm nên tì số giữa số nguyên tử 14 C và số nguyên tử 12 C có trong gỗ sẽ
giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của 14
C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh Trang 14
gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14 C trong 1 giờ là 921. Tuổi của cổ vật là A. 1500 năm B. 5100 năm C. 8700 năm D. 3600 năm Hướng dẫn: t t −  − 
+ Số phân rã trong thời gian t là T  = − = − =  T N N −  0 N N0 N02 N0 1 2    
Áp dụng công thức trên vào bài toán:
+ Số phân rã trong thời gian t1 = 1giờ lúc đầu (cây mới chặt) t  1 −  =  =  T 921 N −  0 N0 1 2 (1)    
+ Số phân rã trong thời gian t1 = 1giờ hiện nay: t  1 −  =  =  T 497 −  1 N N01 1 2 (2)     t − Mà N T =
01 là số hạt ban đầu hiện nay cũng là số hạt còn lại sau thời gian t nên N01 N0 2 thay vào (2) ta có: t t  1 − −  T =  =  T 497 −  1 N N02 1 2 (3)     t  1 −   T N −  0 1 2   t t 921   921
+ lấy (1) chia (3) vế theo vế, ta có: T = = 2  T 2 = (4) t t 497  1 − −  497 T  T N −  0 2 1 2    
Lấy logarit cơ số 2 cả hai vế ta có: t 921 t  921   921   921  T 2 =  = log  = = = (năm) 2 t T.log   2 5730.og   2 5099, 44   497 T  497   497   497 
Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và 4 đang dao động điều
hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc  = 0 10, 0 . Quan sát các
con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ
góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị         1 hoặc giá trị 2 hoặc giá trị 3 ( 1 2 3 ) . Giá trị của 3 là A. 8, 7 B. 7,1 C. 9, 4 D. 7,9 Trang 15 Hướ g g 1 g 1 ng dẫn:  =  = = =   =  = 1 , 2 1 hay 1 2 2 và 2 T 2 1 T l 4l 2 l 2
Chọn t=0 là lúc hai con lắc song song nhau và đang chuyển động cùng chiều (chắc chắn sẽ
có thời điểm như vậy), tức là chúng cùng pha ban đầu, phương trình dao động lần lượt là:  =   +   =   +  1 0 cos ( 2 t ) (1)và 2 0 cos ( t ) (2)
+ Khi các con lắc song song nhau là lúc chúng có cùng li độ, tức là  =   1 2 là số giao
điểm của hai đồ thị trên, ta chỉ cần xét số giao điểm trong chu kỳ 2T vì sau đó quá trình lặp lại như cũ.
- Đồ thị của hàm số cosin với chu kỳ T và 2T là một trong dạng sau. Về mặt toán học các phương trình  =   +   =   +  1 0 cos ( 2 t )và 2 0 cos ( t
) là pháp tịnh tiến các đồ thị trên
song song với trục hoành một đoạn   Việc xác định hai đồ thị cắt nhau mấy lần trang thời
gian 2T tùy thuộc vào việc chọn  thích hợp. Trong trường hợp chung số giao điểm của 2 đồ
thị có thể lớn hơn 3 (tùy theo ) dưới đây là một ví dụ với  = /4 Giải:
+ Hai con lắc song song nhau khi  =     +  =   +    +  =  +  1 2 0 cos ( 2 t ) 0 cos ( t ) cos(2 t ) os( t ) t = k2
2t +  = t +  + k2     2 k2 (k  Z; t  0)
2t +  = −t −  + k2 t = − +  3 3
Các nghiệm của phương trình trên thỏa mãn k  Z; t  0 là:
+ 0; 2; (ứng với k = 0 và k = 1 của họ nghiệm I). Hai nghiệm này luôn luôn tồn tại và
không phụ thuộc vào . 2 2 2 2 4 + − ; − + ; − +
(ứng với k = 0 và k = 1, k=2 của họ nghiệm II, vì k = 3 thì t 3 3 3 3 3 >T) Tìm :
Hai nghiệm 0 và 2 ứng với đầu (t=0) và cuối (t = T) của chu kỳ, 3 nghiệm của họ II ứng với
3 giá trị góc  phải tìm. Ta thấy 3 nghiệm này cách đều nhay trên trục t, Do tính đối xứng, vị
trí cắt nhau của đồ thị phải nằm trên trục hoành  ( + ) thay so  2 2  2 2   cos t = 0 ⎯⎯⎯⎯ →cos − + +  = 0  − + +  =   =    3 3  3 3 2 2 Trang 16
Tìm kết quả: Với  = − 2   π   = π − = = 1 10cos 5 3 8.6602540378444    3 2  π 2   π  = + − 2 10cos 0  =   3 3 2   4 π   = π + − − = − 3 10cos 5 3 8.6602540378444  =  3 3 2  Kiểm chứng:
Nếu vẽ đồ thị ta có hình vẽ sau:
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A
và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB quan sát được 13
điểm cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C) có tâm O thuộc đường trung trực của
AB và bán kính a không đổi (với 2a  AB ). Khi dịch chuyền (C) trên mặt nước sao cho
tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C) có tố đa 12 điểm cực đại
giao thoa. Khi trên (C) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử
tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,3a B. 4,1a C. 4,5a D. 4, 7a Hướng dẫn:
Trước hết học sinh cần nhớ: Phương trình dao động tại 2 nguồn là u = =  A uB a cos t thì
phương trình dao động tổng hợp tại M cách A, B lần lượt là d1 và d2 là:  d −   +  2 1 d 1 d d2 u =   −  M 2a cos cos t          
- Từ biểu thức trên dễ dàng chứng minh được: Điều kiện để uM cùng pha dao động với nguồn d − =  2 1 d m là: 
và m, n cùng chẵn hoặc cùng lẻ d + =   2 1 d n - Áp dụng vào bài toán: 
+ AB có 13 cực Đại, mà khoảng cách giữa 2 điểm cực đại liên tiếp là  6 < AB < 7 2
+ Đường tròn (C) mà trên đó có nhiều cực đại nhất thì tâm O của nó chính là trung điểm của AB. Trang 17
Để có được 12 cực đại trên đường tròn, nó phải tiếp xúc với đường bậc 3 tại giao điểm với
AB (hình vẽ dưới đây).  3 Bán kính a =  2
+ Gọi M là điểm trên đường tròn vừa là cực đại giao thoa,
vừa cùng pha với nguồn thi phải đồng thời thỏa mãn d − =  2 1 d m 
(I) m, n phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. d + =   2 1 d n 2 2 2 2 d − + =  2 1 2d d2 1 d m 2 2 1 2 2 2 (I)    + = +  1 d d2 (m n ) 2 2 2 2 2 d + + =   2 1 2d d2 1 d n
+ Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến (SGK Hình học lớp 10 trang 49): 2( 2 2 MA + MB ) 2 − AB 2 MO = ( ) 1 → Thay số: 4   ( 2 2 m + n ) 2 2 2  − AB 3 2  =  9 = ( 2 2 m + n ) 2 2  − AB     2  4 2 = ( 2 2 + ) 2 2 AB m n  − 9 (*)
+ Để tiện tính toán ta chọn  = 1 (nếu không chọn cũng được vì sau quá trình tính toán đơn vị  sẽ triệt tiêu) 2 2 thay so Do AB  +   + = ⎯⎯⎯⎯ →    = 1 d d2 2OP 2 3,5 1,5 7, 6 6 n 7, 6 n 7 Mặt khác từ (1) 2 MA + MB − AB 2 d + d − AB + + − − 2 ( 2 2 ) 2 2 ( 2 2) 2 ( 1d d2)2 ( 1d d2)2 2 1 2 thay so AB MO = ⎯⎯⎯⎯ →a = = 4 4 4  (d + d )2 2 2 = 4a + AB − (d − d )2 2 2 2 2  +  + =  +  1 2 1 2 4a AB 4.1,5 7 58 1 d d2 7,6 d + d = n Mà 1 2 
Từ bất đẳng thức trong tam giác: 6  AB  7 AB  +      =  1 d d2 7,6 7 n 7,6 n 7 (do n Z)
+ Vì có 4 điểm cực đại giao thoa và cùng pha với nguồn, do tính đối xứng của hình vẽ ta suy
ra M chỉ có thể nằm trên đường 1 hoặc 2  m = 1 hoặc m = 2, do m và n cùng tính chẵn, lẻ nên chọn m = 1
+ Thay m = 1, n = 7 vào (*) ta có: 2 = ( 2 2 + ) 2 2  −  = ( 2 2 + ) 2 2 2 AB 41 AB m n 9 1 7
 − 9 = 41  AB = 41  = = 4,2687 a 1,5 → chọn A
Câu 40. Cho mạch điện như hình H1 , trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình
H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B theo thời gian t Trang 18 . Biết rằng, khi C = =  +  1
C thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uAM 15cos(100 t )(V) ,     khi C = C =  − +
2 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là uMB 10 3cos 100 t  (V).  2 4  Giá trị của  là A. 0, 71rad B. 1,57 rad C. 1, 05 rad D. 1,31rad . Hướng dẫn:
+ Từ đồ thị ta thấy 1 chu kỳ tương ứng với 6 ô. Gọi biểu thức u =  +  AB U0cos(100 t )(V) 1
Tại t= T thì uAB = 0 và đang giảm thay vào biểu thức 6    +  =  2    thayso  2 T     3 2 u = +  ⎯⎯⎯⎯ → = +   = +          AB U0cos .t 0 U0cos . 0 U0cos  T   T 6   3     +  = −  3 2     
Vì tại thời điểm đó u +  =   = − = AB đang giảm nên chọn 3 2 2 3 6    Vậy u =  + AB U0cos 100 t  (V)  6 
* Khi C = C1 Vẽ giản đồ véc tơ
+ ABM cân tại A (do UAM = UAB = 15(V) + MAB = ( −  ) − ( −  ) 0 =  −  =  − AM i AB i AM AB 30 1  0  MAH = MAB = −15 2 2     0 0 0  AMH = 90 − −15 = 105 −    2  2
* Khi C = C2. Do ZC thay đổi → cường độ dòng điện và độ lệch pha giữa uAB và i thay đổi   nhưng góc 0  Z MAH = −15 không đổi do L tan  =  = − uRL góc 0 AMH 105 không 2 R 2
đổi, ta có giản đồ véc tơ như sau:
Góc lệch pha giữa uAB và uC2 là ABM = ( −  −  −  =  −  = uAB i2 ) ( uC2 i2) uAB uC2
        0 = − − + = − = −15   6  2 4  2 12 2 Trang 19        Góc 0 0 0 0 0 MAB = 180 − AMH − ABM = 8 1 0 − 105 − − −15 = 90      2   2   MAB vuông tại A      0  AB 15 3 0 0 0 c s o ABM = cos −15 = = =
 −15 = 30   = 90 = =1,5707(rad)    2  MB 10 3 2 2 2 Trang 20