Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Địa Lí 117 tài liệu

Thông tin:
12 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết

Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa Lí Bộ Giáo Dục giải chi tiết. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 12 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HA
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG
NĂM 2025
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
Câu 1: Phần đất lin ca lãnh th c ta tiếp giáp vi quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan. B. Trung Quc. C. Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma.
Câu 2: nước ta, bão thưng kèm theo
A. mưa lớn, gió mnh. B. cát bay, cát chy.
C. đất nhim mn, nhim phèn. D. động đất, sóng thn.
Câu 3: Thành ph nào sau đây của nước ta thuc loại đô thị đặc bit?
A. H Long. B. Hà Ni. C. Biên Hòa. D. Đà Nng.
Câu 4: Nguồn lao động nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Lao đng chiếm trên 50% dân s. B. Cht lượng lao động ngày càng tăng.
C. Có kh năng hội nhp vi quc tế. D. Ít kinh nghim sn xut nông nghip.
Câu 5: Vt nuôi cung cp sản lượng tht ln nht nước ta hin nay là
A. ln. B. gia cm. C. trâu. D. b.
Câu 6: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất ln nht nước ta hin nay?
A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Tri An.
Câu 7: Loi hình vn ti có khi lưng vn chuyn hàng hóa ln nht nước ta hin nay là
A. đường b. B. đường hàng không. C. đường bin. D. đường st.
Câu 8: Văn hóa ng nước miệt n sn phm du lịch đặc trưng của vùng du lch nào
sau đây?
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Bc Trung B. D. Tây Nguyên.
Câu 9: Trung du và min núi Bc B không có thế mnh kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác và chế biến khoáng sn. B. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
C. Trng cây công nghip, rau qu. D. Phát triển năng lượng điện khí.
Câu 10: Hin nay, huyện đảo nào sau đây thuộc Đng bng sông Hng?
A. Lý Sơn. B. Cô Tô. C. Cn C. D. Côn Đo.
Câu 11: Duyên hi Nam Trung B ngun li hi sn phong phú nh điều kin nào sau
đây?
A. Vùng bin rng, khí hu thun li. B. Bin có nhiu vnh sâu, kín gió.
C. Đưng b bin dài và nhiều đảo. D. Diện tích nước lợ, nước mn ln.
Câu 12: Hiện nay, Đông Nam B đứng đầu c c v
A. khai thác du thô. B. nuôi trng thy sn.
C. trồng cây lương thực. D. phát trin thủy đin.
Câu 13: Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nưc ta giàu phù sa?
A. Xâm thc mnh vùng đồi núi. B. Đất feralit có tng phong hóa dày.
C. Vùng đi núi có din tích rng ln. D. Phong hóa hóa hc vùng đồi núi.
Câu 14: Cho biểu đ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế Nhà nưc và kinh tế ngoài Nhà nước có t trọng tăng.
B. Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nưc có t trng gim.
C. T trng kinh tế ngoài Nhà nước tăng 5,3% giai đoạn 2010-2022.
D. T trng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nht trong giai đon 2010 - 2022.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương ở nước ta hin nay?
A. Tng tr giá xut khu và nhp khu ngày càng gim.
B. Mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại ngày càng phát trin.
C. Th trưng m rng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
D. Tng mc bán lng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng tăng.
Câu 16: Thế mnh t nhiên để đa dạng hóa cơ cấu cây trng Bc Trung B là
A. có nhiều nhóm đất khác nhau, khí hu phân hóa.
B. nn nhit, m cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa trung bình năm lớn.
D. nguồn nước di dào, tài nguyên sinh vật đa dạng.
Câu 17: S phân hóa đa dạng của thiên nhiên c ta nh hưởng nào sau đây đến phát
trin kinh tế?
A. To nên s đa dạng v các ngun tài nguyên thiên nhiên.
B. Là cơ sở phân vùng kinh tế vi các sn phm đặc trưng.
C. Cho phép sn xut nông nghip quy mô ln các vùng.
D. Gim tính liên kết trong phát trin kinh tế gia các vùng.
Câu 18: Đồng bng sông Cu Long phát trin mnh các ging lúa cao sn, chất lượng cao
nhm mục đích ch yếu nào sau đây?
A. Gii quyết vic làm, to sinh kế bn vững cho người dân.
B. Phát huy kinh nghim sn xut, bo v môi trường sinh thái.
C. Thích ng vi biến đổi khí hậu, đáp ứng nhu cu th trưng.
D. Thúc đy hp tác quc tế, ch động phòng chng thiên tai.
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho thông tin sau, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Địa hình ca min ch yếu đồi núi thấp đồng bng, nhiều dãy núi hướng vòng cung.
Khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa mùa đông lạnh kéo dài nht nước ta. Cnh quan thiên
nhiên tiêu biu là rng nhiệt đới m gió mùa. Ngoài ra, vùng núi cao s xut hin ca
các loài sinh vt cn nhit và ôn đi.
a) Ni dung trên th hiện đặc đim t nhiên ca min Tây Bc và Bc Trung B.
b) Trong min, thành phn loài sinh vt nhiệt đới chiếm ưu thế vi các kiu rng nhiệt đới
m gió mùa, rừng trên núi đá vôi.
c) Thc vt chính ca min là các cây h dầu, săng lẻ, tếch,... những nơi có mùa khô sâu
sc, kéo dài xut hin cây chu hn, rng lá.
d) Mùa đông lạnh kéo dài nhất nước ta ch yếu do các dãy núi chạy theo hướng vòng
cung.
Câu 2: Cho thông tin sau, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai:
Ngành dch vvai trò quan trng trong hoạt động sn xuất và đời sng. S phát trin dch
v góp phần thúc đẩy chuyn dch cu kinh tế của nước ta theo ng công nghip hóa,
hiện đại a, nâng cao chất lượng cuc sống nhân dân. Nước ta nhiều điều kin để phát
trin ngành dch v như: vị trís địa lí, địa hình, khí hậu, trình độ phát trin kinh tế, dân cư và
nguồn lao động, chính sách phát trin kinh tế, th trưng, lch sử, văn hóa,...
a) Ngành dch v đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta, góp phần đẩy nhanh tc
độ tăng trưng kinh tế.
b) Trình độ phát trin kinh tế, chính sách phát trin kinh tế tác động đến quy và cơ cấu
dch v.
c) V trí địa lí, các điều kin t nhiên điều kin quan trọng để đáp ng các tiêu chun
toàn cu trong phát trin dch v.
d) Điu kin v lch s, văn hóa sở ch yếu để thúc đẩy phân công lao động dch v
theo lãnh th.
Câu 3: Cho thông tin sau, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc sai:
Đồng bng sông Cu Long mt trong nhng vùng kinh tế nước ta chu ảnh hưởng nng
n ca biến đổi khí hậu như: lụt, hn n, xâm nhp mn, triu cường, nước bin dâng,
st l b sông, st l các khu vc ven bin các rủi ro khác liên quan đến biến đổi k
hu.
a) Đồng bng sông Cu Long ba mt giáp biển, địa nh thp nhất nước ta, nhiu
ca sông đ ra bin.
b) Chuyn dịch cấu nông nghip trong ng, s dng các loi y trng, vt nuôi thích
ng vi hn hán, chịu được ngp và xâm nhp mn gii pháp ch yếu để gim thiu tác
nhân gây ra biến đổi khí hu.
c) Gii pháp góp phn thích ng vi biến đổi khí hu của vùng đẩy mnh trng rng,
ch động hi nhp quc tế, trao đổi thông tin, huy đng các ngun lc để gim thiu phát
thi nhà kính.
d) Mt trong nhng mục tiêu để phát trin kinh tế, ng phó vi biến đổi khí hu ca vùng
phát trin các hình sinh kế thông minh, nâng cao hiu biết của người dân, thay đổi
tp quán sn xut.
Câu 4: Cho biểu đồ, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
a) Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mi xut siêu vi tr giá cao nht.
b) T năm 2019 đến năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xut siêu.
c) Tr giá xut khu tr giá nhp khu ca In-đô-nê-xi-a biến động trong giai đoạn
2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhp khu ca In-đô--xi-a tăng nhanh hơn trị giá
xut khu.
PHN III: CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu 1: Cho bng s liu:
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhiệt đ không khí trung bình năm 2022 ti trm
quan trc Nha Trang là bao nhiêu °C (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 2: Cho bng s liu:
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết năm 2022, sự chênh lch mc nước cao nht
mực nước thp nht ca sông C ti trm Dừa cao hơn so với s chênh lch mực nước cao
nht và mc nưc thp nht ca sông Mã ti trm Cm Thy là bao nhiêu cm.
Câu 3: Năm 2022, nước ta t sut sinh thô 15,2%, t sut chết thô 6,1%. T l tăng
dân s t nhiên của c ta bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến hai ch s thp
phân).
Câu 4: Năm 2022, tng tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa của nước ta 731,5 t USD,
trong đó trị giá xut khu là 371,7 t USD. Hãy cho biết t trng tr giá nhp khu của nước ta
trong tng tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết qu
đến mt ch s thp phân).
Câu 5: Năm 2022, sản ợng lương thực ht của nước ta 47,1 triu tn, s dân 99,5
triu ngưi. Hãy cho biết sản ợng lương thực hạt bình quân đầu người của nước ta
bao nhiêu kg/người (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho bng s liu:
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t l din tích rng trng trong tng din tích
rng Tây Nguyên năm 2022 so với năm 2015 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết
qu đến mt ch s thp phân).
----- HT -----
NG DN GII CHI TIT
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN
1.B
2.A
3.B
4.D
5.A
6.A
7.A
9.D
10.B
11.A
12.A
13.A
14.D
15.C
16.A
17.B
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, V trí đa lí và phm vi lãnh th.
Cách gii:
Phần đất lin ca lãnh th nước ta tiếp giáp vi Trung Quc. (Phần đất lin của nước ta tiếp
giáp vi 3 quc gia: Trung Quc, Lào và Cam-pu-chia)
Chn B.
Câu 2 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa.
Cách gii:
nước ta, bão thường kèm theo mưa lớn, gió mnh.
Chn A.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Đô thị hóa.
Cách gii:
Hà Ni là thành ph thuc loại đô thị đặc bit.
Chn B.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Dân số, lao động và vic làm.
Cách gii:
Nguồn lao động của nước ta hiện nay không đặc điểm: ít kinh nghim sn xut nông
nghiệp. Nước ta mt quc gia xuất phát điểm một nước nông nghiệp => Ngưi dân
có nhiu kinh nghim trong sn xut nông nghip.
Chn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Nông nghip, lâm nghip và thy sn.
Cách gii:
Vt nuôi cung cp sản lượng tht ln nht nước ta hin nay là ln.
Chn A.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Mt s ngành công nghip.
Cách gii:
Nhà máy thủy điện công sut ln nhất nước ta nhà máy thủy điện Sơn La (2 400 MW),
đây cũng là nhày thủy điện có công sut ln nhất Đông Nam Á.
Chn A.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Giao thông vn tải và bưu chính viễn thông.
Cách gii:
Loi hình vn ti khối lượng vn chuyn hàng hóa ln nht c ta hin nay đường
b. Chn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thương mại và du lch
Cách gii:
Văn hóa sông nước miệt n sn phm du lịch đặc trưng ca vùng du lịch Đồng bng
sông Cu Long.
Chn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Khai thác thế mnh Trung du và min núi Bc B.
Cách gii:
Trung du min núi Bc B không thế mnh kinh tế v phát triển năng lượng điện khí.
Điện khí hay còn được gọi điện được sn xut t khí t nhiên, đây thế mnh kinh tế ca
vùng Đông Nam B.
Chn D.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Phát trin kinh tế - xã hi Đồng bng sông Hng.
Cách gii:
Cô Tô là huyện đảo thuc tnh Qung Ninh, thuộc vùng Đng bng sông Hng.
Chn B.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Phát trin kinh tế bin Duyên hi Nam Trung B.
Cách gii:
- Gch chân t khóa: ngun li hi sn phong phú.
=> Duyên hi Nam Trung B ngun li hi sn phong pnh điều kin vùng bin rng,
khí hu thun li.
- B sai vì đây là điều kin thun li đ xây dng các cng bin.
- C sai đưng b bin dài, nhiều đảo s một trong các điu kin thun lợi để phát trin
giao thông đường bin, hi sn và du lịch nói chung => đáp án này chưa rõ ý đúng.
- D sai vì đây là điều kin thun lợi để phát trin ngành nuôi trng hi sản nước l, nước mn.
Chn A.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Phát trin kinh tế - xã hi Đông Nam Bộ.
Cách gii:
Hiện nay, Đông Nam B đứng đầu c nước v khai thác dầu thôđây là vùngtài nguyên
du khí ln nht c nước.
Chn A.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Thiên nhiên nhiệt đới m gió mùa.
Cách gii:
Nguyên nhân ch yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta giàu phù sa là xâm thc mnh
vùng đi núi. Đây yếu t quan trng nhất, khi mưa lớn, nước a sẽ cun trôi lớp đất mt
các vt liu vn trên b mt đất, đặc bit những vùng đồi núi độ dc ln. Các vt
liệu này được dòng nưc vn chuyn và bi t xung sông, tạo nên lượng phù sa ln.
Chn A.
Câu 14 (VD):
Phương pháp:
Nhn xét biểu đồ.
Cách gii:
T trng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nht trong giai đoạn 2010 2022 nhn xét
đúng vì trong giai đoạn 2010 2022, t trng các thành phn kinh tế thay đổi như sau:
- Kinh tế Nhà nước: gim 8,8%.
- Kinh tế ngoài Nhà nưc: tăng 7,5%.
- Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài: tăng 5,3%.
Chn D.
Câu 15 (TH):
Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thương mại và du lch.
Cách gii:
- Th trưng m rng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa là phát biểu đúng với ngoi
thương ở nước ta hin nay.
- A sai tng tr giá xut khu nhp khu của nước ta ngày càng tăng do sn xut phát
trin. - B, D sai vì đây là các biểu hin ca ngành nội thương nước ta hin nay.
Chn C.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, Phát trin nông nghip, lâm nghip và thy sn Bc Trung B.
Cách gii:
Thế mnh t nhiên để đa dạng hóa cấu y trng Bc Trung B nhiều nhóm đất
khác nhau, khí hu phân hóa.
Lưu ý: khí hậu phân hóa đa dạng điều kin quyết định thun li nhất để đa dạng hóa
cây trng bt kì mt khu vc/vùng nào.
Chn A.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
SGK Đa lí 12, S phân hóa đa dạng ca thiên nhiên.
Cách gii:
- Gch chân t khóa: phát trin kinh tế.
=> S phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là cơ s phân vùng kinh tế vi các sn phm
đặc trưng. Sự khác bit v điều kin t nhiên giữa các vùng đã to nên những đặc trưng riêng
v sn xut nông nghip. dụ, vùng Đông Nam Bộ vùng trng cây công nghip ln nht
c nước, vùng Đng bng sông Cu Long là vùng trồng cây ăn quả ln nht c c...
=> Mi vùng có nhng sn phẩm đặc trưng.
- A sai vì tài nguyên thiên nhiên thuc v t nhiên, không phi kinh tế.
- C sai s phân hóa đa dạng ca thiên nhiên không quyết định đến sn xut nông nghip
quy mô ln hay quy mô nh.
- D sai vì s phân hóa đa dng ca thiên nhiên to ra s khác bit v sn phm gia các vùng.
Mi vùng li đều có nhu cu s dng các sn phm khác nhau => T đó, thúc đẩy s liên kết
trong phát trin kinh tế gia các vùng.
Chn B.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:
SGK Địa 12, S dng hp lí t nhiên để phát trin kinh tế Đồng bng sông Cu Long.
Cách gii:
Đồng bng sông Cu Long phát trin mnh các ging lúa cao sn, chất lượng cao nhm mc
đích chủ yếu thích ng vi biến đi khí hậu, đáp ứng nhu cu th trưng vì:
- Đồng bng sông Cu Long vùng chu ảnh hưởng mnh nht ca biến đổi khí hu vi các
hiện tượng như xâm nhp mn, hạn hán, lụt ngày càng gia tăng. Việc phát trin các ging
lúa cao sn, chất lượng cao giúp cây lúa kh năng chịu hn, chu mn tốt hơn, tăng năng
sut và ổn định sn xut trong điu kin khí hu có nhiu s biến động.
- Th trường trong ngoài ớc ngày càng đòi hỏi nhng loi go chất lượng cao. Vic
phát trin các ging lúa mi giúp nâng cao chất lượng go Việt Nam, đáp ng nhu cu ca
th trường và tăng khả năng cạnh tranh trên th trưng quc tế.
Chn C.
II PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu
1
2
3
4
Đáp án
SĐSS
ĐĐSS
ĐSSĐ
ĐSĐS
Câu 1 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin kết hp vi kiến thc phn S phân hóa đa dạng ca thiên nhiên.
Cách gii:
a) Sai vì Khí hu nhiệt đi ẩm gió mùa có mùa đông lnh và kéo dài nht nưc ta là đặc điểm
ca min Bc Đông Bắc Bc B => Ni dung trên th hiện đặc điểm t nhiên ca min
Bc và Đông Bc Bc B
b) Đúng vì min Bắc và Đông Bc Bc Bkhí hu nhiệt đới m gió mùa => rng nhit đi
m gió mùa chiếm ưu thế, min có nhiều vùng núi đá vôi => rừng trên núi đá vôi chiếm ưu
thế.
c) Sai vì min Bắc và Đông Bắc Bc B không có mùa khô sâu sc.
d) Sai min Bắc Đông Bắc Bc B mùa đông lạnh nht c nước do s kết hp ca
gió mùa Đông Bắc và các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin kết hp vi kiến thc phn Vai trò, các nhân t ảnh ởng đến s
phát trin và phân b các ngành dch v.
Cách gii:
a) Đúng trong cu kinh tế theo ngành c ta, ngành dch v chiếm 41,2% (năm
2021).
b) Đúng vì trình độ phát trin kinh tế tác động đến quy mô (kinh tế phát trin => nhu cu dch
v tăng => m rộng quy mô và đa dạng hóa các loi hình dch v); chính sách phát trin kinh
tế ca Nhà nưc tác đng đến cơ cấu dch v.
c) Sai vì v trí địa và điu kin t nhiên ch mt trong nhng yếu t ảnh hưởng đến phát
trin dch vụ. Để đáp ng các tiêu chun toàn cu, ngành dch v còn cần đáp ng các yêu
cu v cht lưng dch v, công ngh, ngun nhân lực, cơ sở h tng,...
d) Sai điều kin v lch sử, văn hóa không phải cơ sở ch yếu để thúc đẩy phân công lao
động dch v theo lãnh th.
Câu 3 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin kết hp vi kiến thc phn S dng hp t nhiên đ phát trin
kinh tế Đồng bng sông Cu Long.
Cách gii:
a) Đúng, đó đều là đặc điểm ca Đng bng sông Cu Long.
b) Sai chuyn dịch cấu nông nghip trong vùng, s dng các loi cây trng, vt nuôi
thích ng vi hn hán, chịu được ngp xâm nhp mn gii pháp ch yếu để thích ng
vi biến đổi khí hu.
c) Sai đẩy mnh trng rng, ch động hi nhp quc tế, trao đổi thông tin, huy động c
ngun lực để gim thiu phát thi nhà kính các gii pháp góp phn làm gim thiu tác
nhân gây ra biến đổi khí hu.
d) Đúng vì đó đều là các giải pháp để ng phó vi biến đổi khí hu.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Da vào biểu đồ và nhn xét.
Cách gii:
a) Đúng vì da vào công thc sau:
Cán cân thương mại = Giá tr xut khu Giá tr nhp khu.
=> Cán cân thương mại ca In-đô-nê-xi-a m 2019, 2020, 2021 2022 lần lượt là: - 4,9 t
USD, 17,9 t USD, 31,1 t USD và 47,4 t USD.
=> Năm 2022, In-đô--xi-a có cán cân thương mi xut siêu vi tr giá cao nht.
b) Sai da vào phn giải thích câu a thì năm 2019, In-đô--xi-a cán cân thương mi
nhp siêu.
c) Đúng trị giá xut khu tr giá nhp khu ca In-đô-nê-xi-a biến động (tăng, giảm
không ổn định) trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Sai trong giai đon 2019 2022, tr giá xut khẩu tăng 1,6 ln, tr giá nhp khẩu ng
1,3 ln.
III PHN III: CÂU TRC NGHIM TR LI NGN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
27,2
272
0,91
49,2
473
6,4
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
Tính toán da vào công thc tính nhit đ trung bình năm.
Nhit đ trung bình năm = Tổng nhit đ 12 tháng/12
Cách gii:
Nhit đ không khí trung bình năm 2022 ti trm quan trc Nha Trang là:
(25,1 + 25,3 + …. + 24,8)/12 = 27,2°C
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
Tính toán.
Cách gii:
S chênh lch mc nưc cao nht và mc nưc thp nht ca sông C ti trm Da là:
2277 1798 = 479 cm
S chênh lch mc nưc cao nht và mc nưc thp nht ca sông Mã ti trm Cm Thy là:
1327 1120 = 207 cm
=> Năm 2022, sự chênh lch mực nưc cao nht và mc nước thp nht ca sông C ti trm
Dừa cao hơn so vi s chênh lch mực c cao nht mc nước thp nht ca sông
ti trm Cm Thy là: 479 207 = 272 cm.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Tính toán da vào công thc tính t l gia tăng tự nhiên.
T l gia tăng tự nhiên = (T sut sinh thô T sut t thô)/10
Cách gii:
T l tăng dân số t nhiên ca nưc ta là: (15,2 6,1)/10 = 0,91%
Câu 4 (TH):
Phương pháp:
Tính toán da vào công thc tính t trng.
T trng = (Giá tr thành phn/Giá tr tng)*100
Cách gii:
- T trng tr giá xut khu của c ta trong tng tr giá xut khu, nhp khu hàng a là:
(371,7/731,5)*100 = 50,8%
=> T trng tr giá nhp khu của nước ta trong tng tr giá xut khu, nhp khu hàng hóa là:
100 50,8 = 49,2%.
Câu 5 (VD):
Phương pháp:
Tính toán da vào công thc tính sản lượng lương thực bình quân đầu ngưi.
Sản lượng lương thực bình quân đầu ngưi = Sản lượng lương thực/S dân.
Cách gii:
Sản lượng lương thực có ht bình quân đầu người ca nưc ta là:
47,1/99,5 = 0,473 tấn/người = 473 kg/ngưi.
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
Tính toán da vào công thc tính t trng.
T trng = (Giá tr thành phn/Giá tr tng)*100
Cách gii:
- T l din tích rng trng trong tng din tích rng Tây Nguyên m 2015 là:
(315,9/2561,9)*100 = 12,3%
- T l din tích rng trng trong tng din tích rng Tây Nguyên m 2022 là:
(480,3/2571,1)*100 = 18,7%
=> T l din tích rng trng trong tng din tích rng Tây Nguyên năm 2022 so với
năm 2015 tăng thêm: 18,7% - 12,3% = 6,4%
| 1/12

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ MINH HỌA NĂM 2025
(Đề thi có 04 trang) Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Ma-lai-xi-a. D. Mi-an-ma.
Câu 2: Ở nước ta, bão thường kèm theo
A. mưa lớn, gió mạnh.
B. cát bay, cát chảy.
C. đất nhiễm mặn, nhiễm phèn.
D. động đất, sóng thần.
Câu 3: Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt? A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Biên Hòa. D. Đà Nẵng.
Câu 4: Nguồn lao động ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động chiếm trên 50% dân số.
B. Chất lượng lao động ngày càng tăng.
C. Có khả năng hội nhập với quốc tế.
D. Ít kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 5: Vật nuôi cung cấp sản lượng thịt lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. lợn. B. gia cầm. C. trâu. D. bỏ.
Câu 6: Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta hiện nay? A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Tri An.
Câu 7: Loại hình vận tải có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. đường bộ.
B. đường hàng không. C. đường biển. D. đường sắt.
Câu 8: Văn hóa sông nước miệt vườn là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 9: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế nào sau đây?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
C. Trồng cây công nghiệp, rau quả.
D. Phát triển năng lượng điện khí.
Câu 10: Hiện nay, huyện đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Lý Sơn. B. Cô Tô. C. Cồn Cỏ. D. Côn Đảo.
Câu 11: Duyên hải Nam Trung Bộ có nguồn lợi hải sản phong phú nhờ điều kiện nào sau đây?
A. Vùng biển rộng, khí hậu thuận lợi.
B. Biển có nhiều vịnh sâu, kín gió.
C. Đường bờ biển dài và nhiều đảo.
D. Diện tích nước lợ, nước mặn lớn.
Câu 12: Hiện nay, Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về
A. khai thác dầu thô.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây lương thực.
D. phát triển thủy điện.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta giàu phù sa?
A. Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
B. Đất feralit có tầng phong hóa dày.
C. Vùng đồi núi có diện tích rộng lớn.
D. Phong hóa hóa học ở vùng đồi núi.
Câu 14: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng tăng.
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm.
C. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng 5,3% giai đoạn 2010-2022.
D. Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất trong giai đoạn 2010 - 2022.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương ở nước ta hiện nay?
A. Tổng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng giảm.
B. Mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại ngày càng phát triển.
C. Thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng.
Câu 16: Thế mạnh tự nhiên để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng ở Bắc Trung Bộ là
A. có nhiều nhóm đất khác nhau, khí hậu phân hóa.
B. nền nhiệt, ẩm cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa trung bình năm lớn.
D. nguồn nước dồi dào, tài nguyên sinh vật đa dạng.
Câu 17: Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta có ảnh hưởng nào sau đây đến phát triển kinh tế?
A. Tạo nên sự đa dạng về các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Là cơ sở phân vùng kinh tế với các sản phẩm đặc trưng.
C. Cho phép sản xuất nông nghiệp quy mô lớn ở các vùng.
D. Giảm tính liên kết trong phát triển kinh tế giữa các vùng.
Câu 18: Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh các giống lúa cao sản, chất lượng cao
nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm, tạo sinh kế bền vững cho người dân.
B. Phát huy kinh nghiệm sản xuất, bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Thích ứng với biến đổi khí hậu, đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. Thúc đẩy hợp tác quốc tế, chủ động phòng chống thiên tai.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Địa hình của miền chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng, có nhiều dãy núi hướng vòng cung.
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và kéo dài nhất nước ta. Cảnh quan thiên
nhiên tiêu biểu là rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. Ngoài ra, ở vùng núi cao có sự xuất hiện của
các loài sinh vật cận nhiệt và ôn đới.

a) Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
b) Trong miền, thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế với các kiểu rừng nhiệt đới
ẩm gió mùa, rừng trên núi đá vôi.
c) Thực vật chính của miền là các cây họ dầu, săng lẻ, tếch,... Ở những nơi có mùa khô sâu
sắc, kéo dài xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá.
d) Mùa đông lạnh và kéo dài nhất nước ta chủ yếu do các dãy núi chạy theo hướng vòng cung.
Câu 2: Cho thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng trong hoạt động sản xuất và đời sống. Sự phát triển dịch
vụ góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta theo hướng công nghiệp hóa,
hiện đại hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân. Nước ta có nhiều điều kiện để phát
triển ngành dịch vụ như: vị trís địa lí, địa hình, khí hậu, trình độ phát triển kinh tế, dân cư và
nguồn lao động, chính sách phát triển kinh tế, thị trường, lịch sử, văn hóa,...

a) Ngành dịch vụ đóng góp cao nhất trong cơ cấu GDP nước ta, góp phần đẩy nhanh tốc
độ tăng trưởng kinh tế.
b) Trình độ phát triển kinh tế, chính sách phát triển kinh tế tác động đến quy mô và cơ cấu dịch vụ.
c) Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên là điều kiện quan trọng để đáp ứng các tiêu chuẩn
toàn cầu trong phát triển dịch vụ.
d) Điều kiện về lịch sử, văn hóa là cơ sở chủ yếu để thúc đẩy phân công lao động dịch vụ theo lãnh thổ.
Câu 3: Cho thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những vùng kinh tế ở nước ta chịu ảnh hưởng nặng
nề của biến đổi khí hậu như: lũ lụt, hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, nước biển dâng,
sạt lở bờ sông, sạt lở các khu vực ven biển và các rủi ro khác liên quan đến biến đổi khí hậu.

a) Đồng bằng sông Cửu Long có ba mặt giáp biển, địa hình thấp nhất nước ta, có nhiều cửa sông đổ ra biển.
b) Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trong vùng, sử dụng các loại cây trồng, vật nuôi thích
ứng với hạn hán, chịu được ngập và xâm nhập mặn là giải pháp chủ yếu để giảm thiểu tác
nhân gây ra biến đổi khí hậu.
c) Giải pháp góp phần thích ứng với biến đổi khí hậu của vùng là đẩy mạnh trồng rừng,
chủ động hội nhập quốc tế, trao đổi thông tin, huy động các nguồn lực để giảm thiểu phát thải nhà kính.
d) Một trong những mục tiêu để phát triển kinh tế, ứng phó với biến đổi khí hậu của vùng
là phát triển các mô hình sinh kế thông minh, nâng cao hiểu biết của người dân, thay đổi tập quán sản xuất.
Câu 4: Cho biểu đồ, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai:
a) Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá cao nhất.
b) Từ năm 2019 đến năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xuất siêu.
c) Trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a có biến động trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Năm 2022 so với năm 2019, trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn trị giá xuất khẩu.
PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm
quan trắc Nha Trang là bao nhiêu °C (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2022, sự chênh lệch mực nước cao nhất và
mực nước thấp nhất của sông Cả tại trạm Dừa cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao
nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã tại trạm Cẩm Thủy là bao nhiêu cm.
Câu 3: Năm 2022, nước ta có tỉ suất sinh thô là 15,2%, tỉ suất chết thô là 6,1%. Tỉ lệ tăng
dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Câu 4: Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta là 731,5 tỉ USD,
trong đó trị giá xuất khẩu là 371,7 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta
trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả
đến một chữ số thập phân).

Câu 5: Năm 2022, sản lượng lương thực có hạt của nước ta là 47,1 triệu tấn, số dân là 99,5
triệu người. Hãy cho biết sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của nước ta là
bao nhiêu kg/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có
rừng ở Tây Nguyên năm 2022 so với năm 2015 tăng thêm bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết
quả đến một chữ số thập phân).
----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 1.B 2.A 3.B 4.D 5.A 6.A 7.A
8.A 9.D 10.B
11.A 12.A 13.A 14.D 15.C 16.A 17.B 18.C Câu 1 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. Cách giải:
Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với Trung Quốc. (Phần đất liền của nước ta tiếp
giáp với 3 quốc gia: Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia) Chọn B. Câu 2 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Cách giải:
Ở nước ta, bão thường kèm theo mưa lớn, gió mạnh. Chọn A. Câu 3 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Đô thị hóa. Cách giải:
Hà Nội là thành phố thuộc loại đô thị đặc biệt. Chọn B. Câu 4 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Dân số, lao động và việc làm. Cách giải:
Nguồn lao động của nước ta hiện nay không có đặc điểm: ít kinh nghiệm sản xuất nông
nghiệp. Nước ta là một quốc gia có xuất phát điểm là một nước nông nghiệp => Người dân
có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. Chọn D. Câu 5 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. Cách giải:
Vật nuôi cung cấp sản lượng thịt lớn nhất ở nước ta hiện nay là lợn. Chọn A. Câu 6 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Một số ngành công nghiệp. Cách giải:
Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất nước ta là nhà máy thủy điện Sơn La (2 400 MW),
đây cũng là nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Đông Nam Á. Chọn A. Câu 7 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. Cách giải:
Loại hình vận tải có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất ở nước ta hiện nay là đường bộ. Chọn A. Câu 8 (NB): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thương mại và du lịch Cách giải:
Văn hóa sông nước miệt vườn là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Đồng bằng sông Cửu Long. Chọn A. Câu 9 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Cách giải:
Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh kinh tế về phát triển năng lượng điện khí.
Điện khí hay còn được gọi là điện được sản xuất từ khí tự nhiên, đây là thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ. Chọn D. Câu 10 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng. Cách giải:
Cô Tô là huyện đảo thuộc tỉnh Quảng Ninh, thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng. Chọn B. Câu 11 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Cách giải:
- Gạch chân từ khóa: nguồn lợi hải sản phong phú.
=> Duyên hải Nam Trung Bộ có nguồn lợi hải sản phong phú nhờ điều kiện vùng biển rộng, khí hậu thuận lợi.
- B sai vì đây là điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng biển.
- C sai vì đường bờ biển dài, nhiều đảo sẽ là một trong các điều kiện thuận lợi để phát triển
giao thông đường biển, hải sản và du lịch nói chung => đáp án này chưa rõ ý đúng.
- D sai vì đây là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng hải sản nước lợ, nước mặn. Chọn A. Câu 12 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ. Cách giải:
Hiện nay, Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về khai thác dầu thô vì đây là vùng có tài nguyên
dầu khí lớn nhất cả nước. Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Cách giải:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta giàu phù sa là xâm thực mạnh ở
vùng đồi núi. Đây là yếu tố quan trọng nhất, khi mưa lớn, nước mưa sẽ cuốn trôi lớp đất mặt
và các vật liệu vụn trên bề mặt đất, đặc biệt là ở những vùng đồi núi có độ dốc lớn. Các vật
liệu này được dòng nước vận chuyển và bồi tụ xuống sông, tạo nên lượng phù sa lớn. Chọn A. Câu 14 (VD): Phương pháp: Nhận xét biểu đồ. Cách giải:
Tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất trong giai đoạn 2010 – 2022 là nhận xét
đúng vì trong giai đoạn 2010 – 2022, tỉ trọng các thành phần kinh tế thay đổi như sau:
- Kinh tế Nhà nước: giảm 8,8%.
- Kinh tế ngoài Nhà nước: tăng 7,5%.
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài: tăng 5,3%. Chọn D. Câu 15 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Thương mại và du lịch. Cách giải:
- Thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa là phát biểu đúng với ngoại
thương ở nước ta hiện nay.
- A sai vì tổng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng do sản xuất phát
triển. - B, D sai vì đây là các biểu hiện của ngành nội thương nước ta hiện nay. Chọn C. Câu 16 (TH): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Bắc Trung Bộ. Cách giải:
Thế mạnh tự nhiên để đa dạng hóa cơ cấu cây trồng ở Bắc Trung Bộ là có nhiều nhóm đất
khác nhau, khí hậu phân hóa.
Lưu ý: khí hậu phân hóa đa dạng là điều kiện quyết định và thuận lợi nhất để đa dạng hóa
cây trồng ở bất kì một khu vực/vùng nào.
Chọn A. Câu 17 (VD): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên. Cách giải:
- Gạch chân từ khóa: phát triển kinh tế.
=> Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta là cơ sở phân vùng kinh tế với các sản phẩm
đặc trưng. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa các vùng đã tạo nên những đặc trưng riêng
về sản xuất nông nghiệp. Ví dụ, vùng Đông Nam Bộ là vùng trồng cây công nghiệp lớn nhất
cả nước, vùng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước...
=> Mỗi vùng có những sản phẩm đặc trưng.
- A sai vì tài nguyên thiên nhiên thuộc về tự nhiên, không phải kinh tế.
- C sai vì sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên không quyết định đến sản xuất nông nghiệp
quy mô lớn hay quy mô nhỏ.
- D sai vì sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên tạo ra sự khác biệt về sản phẩm giữa các vùng.
Mỗi vùng lại đều có nhu cầu sử dụng các sản phẩm khác nhau => Từ đó, thúc đẩy sự liên kết
trong phát triển kinh tế giữa các vùng. Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp:
SGK Địa lí 12, Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long. Cách giải:
Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh các giống lúa cao sản, chất lượng cao nhằm mục
đích chủ yếu thích ứng với biến đổi khí hậu, đáp ứng nhu cầu thị trường vì:
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của biến đổi khí hậu với các
hiện tượng như xâm nhập mặn, hạn hán, lũ lụt ngày càng gia tăng. Việc phát triển các giống
lúa cao sản, chất lượng cao giúp cây lúa có khả năng chịu hạn, chịu mặn tốt hơn, tăng năng
suất và ổn định sản xuất trong điều kiện khí hậu có nhiều sự biến động.
- Thị trường trong và ngoài nước ngày càng đòi hỏi những loại gạo có chất lượng cao. Việc
phát triển các giống lúa mới giúp nâng cao chất lượng gạo Việt Nam, đáp ứng nhu cầu của
thị trường và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế. Chọn C.
II PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1 2 3 4
Đáp án SĐSS ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐS Câu 1 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và kết hợp với kiến thức phần Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên. Cách giải:
a) Sai vì Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh và kéo dài nhất nước ta là đặc điểm
của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ => Nội dung trên thể hiện đặc điểm tự nhiên của miền
Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
b) Đúng vì miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa => rừng nhiệt đới
ẩm gió mùa chiếm ưu thế, miền có nhiều vùng núi đá vôi => rừng trên núi đá vôi chiếm ưu thế.
c) Sai vì miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không có mùa khô sâu sắc.
d) Sai vì miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước do sự kết hợp của
gió mùa Đông Bắc và các dãy núi chạy theo hướng vòng cung. Câu 2 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và kết hợp với kiến thức phần Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng đến sự
phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. Cách giải:
a) Đúng vì trong cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta, ngành dịch vụ chiếm 41,2% (năm 2021).
b) Đúng vì trình độ phát triển kinh tế tác động đến quy mô (kinh tế phát triển => nhu cầu dịch
vụ tăng => mở rộng quy mô và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ); chính sách phát triển kinh
tế của Nhà nước tác động đến cơ cấu dịch vụ.
c) Sai vì vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên chỉ là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến phát
triển dịch vụ. Để đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu, ngành dịch vụ còn cần đáp ứng các yêu
cầu về chất lượng dịch vụ, công nghệ, nguồn nhân lực, cơ sở hạ tầng,...
d) Sai vì điều kiện về lịch sử, văn hóa không phải là cơ sở chủ yếu để thúc đẩy phân công lao
động dịch vụ theo lãnh thổ. Câu 3 (VD): Phương pháp:
Dựa vào đoạn thông tin và kết hợp với kiến thức phần Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển
kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long. Cách giải:
a) Đúng, đó đều là đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long.
b) Sai vì chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp trong vùng, sử dụng các loại cây trồng, vật nuôi
thích ứng với hạn hán, chịu được ngập và xâm nhập mặn là giải pháp chủ yếu để thích ứng
với biến đổi khí hậu.
c) Sai vì đẩy mạnh trồng rừng, chủ động hội nhập quốc tế, trao đổi thông tin, huy động các
nguồn lực để giảm thiểu phát thải nhà kính là các giải pháp góp phần làm giảm thiểu tác
nhân gây ra biến đổi khí hậu.
d) Đúng vì đó đều là các giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 4 (VD): Phương pháp:
Dựa vào biểu đồ và nhận xét. Cách giải:
a) Đúng vì dựa vào công thức sau:
Cán cân thương mại = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu.
=> Cán cân thương mại của In-đô-nê-xi-a năm 2019, 2020, 2021 và 2022 lần lượt là: - 4,9 tỉ
USD, 17,9 tỉ USD, 31,1 tỉ USD và 47,4 tỉ USD.
=> Năm 2022, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá cao nhất.
b) Sai vì dựa vào phần giải thích câu a thì năm 2019, In-đô-nê-xi-a có cán cân thương mại nhập siêu.
c) Đúng vì trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a có biến động (tăng, giảm
không ổn định) trong giai đoạn 2019 - 2022.
d) Sai vì trong giai đoạn 2019 – 2022, trị giá xuất khẩu tăng 1,6 lần, trị giá nhập khẩu tăng 1,3 lần.
III PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án 27,2 272 0,91 49,2 473 6,4 Câu 1 (TH): Phương pháp:
Tính toán dựa vào công thức tính nhiệt độ trung bình năm.
Nhiệt độ trung bình năm = Tổng nhiệt độ 12 tháng/12 Cách giải:
Nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm quan trắc Nha Trang là:
(25,1 + 25,3 + …. + 24,8)/12 = 27,2°C Câu 2 (TH): Phương pháp: Tính toán. Cách giải:
Sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Cả tại trạm Dừa là: 2277 – 1798 = 479 cm
Sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã tại trạm Cẩm Thủy là: 1327 – 1120 = 207 cm
=> Năm 2022, sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Cả tại trạm
Dừa cao hơn so với sự chênh lệch mực nước cao nhất và mực nước thấp nhất của sông Mã
tại trạm Cẩm Thủy là: 479 – 207 = 272 cm. Câu 3 (TH): Phương pháp:
Tính toán dựa vào công thức tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên = (Tỉ suất sinh thô – Tỉ suất tử thô)/10 Cách giải:
Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta là: (15,2 – 6,1)/10 = 0,91% Câu 4 (TH): Phương pháp:
Tính toán dựa vào công thức tính tỉ trọng.
Tỉ trọng = (Giá trị thành phần/Giá trị tổng)*100 Cách giải:
- Tỉ trọng trị giá xuất khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là: (371,7/731,5)*100 = 50,8%
=> Tỉ trọng trị giá nhập khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa là: 100 – 50,8 = 49,2%. Câu 5 (VD): Phương pháp:
Tính toán dựa vào công thức tính sản lượng lương thực bình quân đầu người.
Sản lượng lương thực bình quân đầu người = Sản lượng lương thực/Số dân. Cách giải:
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của nước ta là:
47,1/99,5 = 0,473 tấn/người = 473 kg/người. Câu 6 (VD): Phương pháp:
Tính toán dựa vào công thức tính tỉ trọng.
Tỉ trọng = (Giá trị thành phần/Giá trị tổng)*100 Cách giải:
- Tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Tây Nguyên năm 2015 là: (315,9/2561,9)*100 = 12,3%
- Tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Tây Nguyên năm 2022 là: (480,3/2571,1)*100 = 18,7%
=> Tỉ lệ diện tích rừng trồng trong tổng diện tích có rừng ở Tây Nguyên năm 2022 so với
năm 2015 tăng thêm: 18,7% - 12,3% = 6,4%