






Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày thi: 03/4/2021 LÊ HỒNG PHONG
MÔN THI: TOÁN – KHỐI: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 180 phút
Hình thức làm bài: Tự luận Đề thi có 01 trang
Lưu ý: - Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy riêng và ghi rõ câu số mấy ở trang 1 của mỗi tờ giấy làm bài
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Câu 1. (4,0 điểm) Cho , a ,
b c là các số thực dương có tổng bằng 2. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 a b b c c a 2 a b c .
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : (0; ) (0; )
thỏa mãn điều kiện y f (x f (y)) xf 1 f với mọi , x y (0; ) . x Câu 3. (4,0 điểm) a. Cho ,
m n là các số nguyên dương sao cho 2m n là ước dương của n 1.
Chứng minh rằng phương trình 2m 2m ( )n x y
x y có nghiệm nguyên dương.
b. Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho phương trình 304 304 ( )n x y x y có nghiệm nguyên dương?
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác nhọn không cân ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi A , B ,C
là chân đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B, C. Một đường tròn qua B , C tiếp xúc với cung nhỏ
BC của (O) tại A . Các điểm B ,C xác định tương tự. 1 1 1 A B cot B a. Chứng minh rằng 1 . A C cot C 1
b. Vẽ các hình bình hành B ABX , C ACY. Chứng minh rằng các điểm X , Y, A 1 1 1
và A thuộc một đường tròn với AA là đường kính của (O). 0 0
c. Vẽ các hình bình hành BACA ,CB AB , AC BC . Chứng minh rằng đường tròn 1 2 1 2 1 2
ngoại tiếp tam giác A B C đi qua trực tâm của tam giác ABC. 2 2 2
Câu 5. (4,0 điểm) Bộ hai số nguyên khác không ,
x y được gọi là “bộ số đẹp” nếu x là số lẻ, y là số chẵn, ,
x y nguyên tố cùng nhau và 2 2
x y là số chính phương. a. Chứng minh rằng ,
x y là “bộ số đẹp” khi và chỉ khi tồn tại 2 số nguyên u,v
khác 0 và khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho x y 2 2 , u v , 2uv.
b. Với mỗi “bộ số đẹp” ,
x y ta có thể tạo ra 1 “bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2 phép
biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k nào đó vào cả 2 số
sao cho x k, y k là “bộ số đẹp”. Chứng minh rằng với bất kỳ 2 bộ số đẹp , x y
và z,t cho trước ta luôn có thể biến đổi từ ,
x y thành z,t sau hữu hạn các
bước biến đổi như trên. HẾT
Họ tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ................................
Trường: ................................................................................. Tỉnh/TP: .........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày thi: 03/4/2021 LÊ HỒNG PHONG
MÔN THI: TOÁN 11 - THỜI GIAN: 180 phút ĐÁP ÁN
Hình thức làm bài: Tự luận Đáp án có 06 trang Nội dung Điểm Cho a, ,
b c là các số thực dương thay đổi có tổng bằng 2. Chứng minh rằng Bài 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1
2 2 a b b c c a 2 a b c .
Cách 1: Xét u a,b , v , b c , w c,a .
u v w a b c, a b c 2;2 Ta có 2 2 2 2 2 2
u v w u v w a b b c c a 2 2 . 2 a b a b 2 2 2 Cách 2: Ta có 2 2 a b a b . 2 2
Tương tự cho các số hạng còn lại, ta được 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2 a b c 2 2 .
Do bất đẳng thức đối xứng nên ta có thể giả sử a mina, , b c . 2 a a Ta có 2 2 2 2 2 a b
ab b a b b . 4 2 2 a a 2 2 2 2 2 a c
ac c a c c . 4 2 2 2 2 2 2 2 b c a b c .
Cộng vế với vế, ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b c a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2 a b c .
Tìm tất cả các hàm số thực f : (0; ) (0; )
thỏa mãn điều kiện Bài y 3 2 f (x f (y)) xf 1 f
với mọi số thực , x y (0; ) . x
Ta có f (x f (x)) xf 1 f
1 cx với mọi x(0; ) (1) và 1 c f 1 f (1) .
Thay x thành x f (x) vào (1) 1
Suy ra f (x f (x) f (x f (x))) c(x f (x)) với mọi x (0; ) (2).
Thế (1) vào (2): f (x f (x) cx) c(x f (x)) với mọi x (0; ) .
f ((c 1)x f (x)) c(x f (x)) với mọi x (0; ) (3). 1
Mặt khác theo đề bài thì f ((c 1)x f (x)) (c 1)xf 1 f (4). c 1 1
Từ (3) và (4), suy ra (c 1)xf 1 f c(x f (x)) với mọi 1 c 1 x(0; ) .
Suy ra f (x) ax với mọi x (0; ) . Do f : (0; ) (0; ) nên a (0; ) .
Thử lại thấy thỏa mãn. a) Cho ,
m n là các số nguyên dương sao cho 2m n là ước nguyên dương của Bài m m n 1 3
n 1. Chứng minh rằng phương trình 2 2
x y (x y) có nghiệm nguyên dương. n 1 m m n a) Chọn 2 2 m n x y thì 2 2 x y (x y) . 1
Suy ra phương trình có nghiệm nguyên dương.
b) Có mấy số nguyên dương n sao cho phương trình 304 304 ( )n x y x y có 2 nghiệm nguyên dương. Nếu n 304 , vì , x y 0 ta có ngay 304 304 ( )n n n x y x y x y nên
phương trình không có nghiệm nguyên dương. Nếu n 1 thì 304 304 x
y x y có nghiệm nguyên dương x y 1 .
Xét 2 n 303. Giả sử phương trình có nghiệm nguyên dương (x, y). 0,5
Đặt x da, y db với (a,b) 1. Ta được 304 304 304 n n d a b d a b 304n 304 304 ( ) ( )n d a b a b . (1)
Cách 1. Đặt 304 304 ,( )n d a b
a b 1. Nếu d có ước nguyên tố lẻ p thì p a b 304 304 p a b nên 304 p 2a p a, p b vô lý. Vậy k * d 2 , k .
Do d chẵn nên a,b cùng lẻ. Khi đó 304 304 a b 2(mod 4) nên d 2. 304 304 ( )n a b a b 304 304 a b Do nên 1 a b 1. 2,5 2 2 2 Thế vào (1): 304 n n 1 d 2 2. Suy ra 2k d với *
k và n 1 k(304 ) n .
Suy ra n 1 n 304 303(304 n) 304 n 303. Suy ra n 303,301,20
3 . Các giá trị này đều thỏa mãn (theo câu a). Cách 2. Từ (1) suy ra 304n 304 304 a b d (a b ). Lại có 2 2 304n 304 304
a b (a b ) a b d (a b ) nên 304n 304 a b 2d .a Do a b, a 1 304 2 n a b d (2)
Trường hợp 1: a,b cùng lẻ. 304 2 n ( )k d
a b .r với r a b,k 1 Thế vào (1): 304 304 2 n k r a b a b (3) Nếu n k thì r 304 304 a b 304 304 2 r 1 a b 2 (do a, b cùng lẻ)
r 1 a b . Trường hợp này đã xét ở cách 1.
Nếu n k thì (3) r 304 304 a b 2a b 2,5 Mà r 304 304 a b 2 2 a b 2a b
Cộng vế với vế ta được 304 ra a b Mà 304
a , a b 1 nên r(a b) (mâu thuẫn).
Trường hợp 2: a, b khác tính chẵn lẻ a b là số lẻ. Từ (2) 304n 304n ( )l a b d d
a b .s l 1,s (a ) b . Thế vào (1): 304 304 nl s a b a b s 304 304 ( ) ( ) 2 a b a b. Mà s 304 304 a b 2 2
a b a b. Cộng vế với vế ta được 304 2sa a b Mà 304
2a , a b 1 nên s(a b) (mâu thuẫn).
Cho tam giác nhọn không cân ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi A , B ,C là
Bài chân đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B, C. Một đường tròn qua B ,C tiếp xúc với 5 4 cung nhỏ
BC của (O) tại A . Các điểm B ,C xác định tương tự. 1 1 1 A B cot B a) Chứng minh 1 . A C cot C 2 1
Giả sử các điểm có vị trí như hình vẽ, các trường hợp khác chứng minh tương tự. a) Các đường tròn (A B C ),(O),(BCB C
) có các trục đẳng phương của 1
từng cặp đường tròn đồng quy tại tâm đẳng phương P
PA là tiếp tuyến chung của đường tròn (A B C ),(O) 1 1
tam giác PA B đồng dạng tam giác PCA 1 1 A B PB PA PB 1 1 . 2 AC PA PC PC 1 1 PB AB cot B
Chú ý (PA’BC)=-1, ta được . PC A C cot C A B cot B Vậy 1 . A C cot C 1
b) Vẽ các hình bình hành B ABX , C ACY. Chứng minh A (XYA ) với AA 1 1 1 0 0 2
là đường kính của (O). B C cot C C A cot A A B B C C A
Tương tự câu a) ta được 1 , 1 1 1 1 . . 1. B A cot A C B cot B AC B A C B 1 1 1 1 1 sin BAA sin CBB sin ACC 1 1 1 2 . . 1 . sin A AC sin B BA sin C CB 1 1 1
Theo định lý Ceva sin ta có AA , BB ,CC đồng quy tại T . 1 1 1
Gọi X ' là trung điểm AX . Do AB XB là hình bình hành nên X ' là trung 1 điểm BB . Suy ra 0 OX 'T 90 . 1
Gọi Y ',T ' là trung điểm AY , AA . Chứng minh tương tự, ta được 1 OT T 0 ' OY 'T 90
Suy ra X ',Y ',T ' thuộc đường tròn đường kính OT . Suy ra O (X 'Y 'T ').
Xét phép vị tự tâm A tỉ số 2: X ' X Y ' Y T ' A 1 O A 0
Do X ',Y ',T ',O đồng viên nên X ,Y, A , A đồng viên. 1 0 Vậy A (XYA ) . 0 1
c) Vẽ các hình bình hành BACA ,CB AB , AC BC . Chứng minh (A B C ) đi 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1
qua trực tâm của tam giác ABC.
Do CY AC ( C ACY là hình bình hành) và AC C B ( AC BC là hình bình 1 1 1 2 1 2
hành) nên CY C B nên C đối xứng Y qua trung điểm BC. 2 2
Tương tự B đối xứng X qua trung điểm BC. 2
Do trực tâm H của tam giác ABC đối xứng A qua trung điểm BC. 0
Gọi I là trung điểm BC. Xét phép đối xứng tâm I. Y C 1 2 X B 2 A A 1 2 A H 0
Theo câu b ta có X ,Y , A , A đồng viên nên H , A , B ,C đồng viên 1 0 2 2 2 Vậy H (A B C ) . 2 2 2
Bộ hai số nguyên khác không ,
x y được gọi là “bộ số đẹp” nếu x là số lẻ, y Bài 4 5 là số chẵn, ,
x y nguyên tố cùng nhau và 2 2
x y là số chính phương. a) Chứng minh rằng ,
x y là “bộ số đẹp” khi và chỉ khi tồn tại 2 số nguyên
u, v khác 0 và khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho 1,5 x y 2 2 , u v , 2uv.
Nhận xét nếu cặp x, y là cặp số đẹp thì tồn tại số nguyên dương z sao cho 2 2 2 x y z
Có z là số lẻ và nguyên tố cùng nhau với x và y (do (x, y) = 1). Giả sử 0,5 ,
x y 0 , x là số lẻ và y 2t là số chẵn. Ta có 2 2 2 2
x 4t z 4t (z x)(z x)
Ta có z – x, z + x là hai số cùng chẵn suy ra tồn tại hai số nguyên m, n sao cho z x 2 , m z x 2n và 2 . m n t . z m n 0.5 . x m n
Do (z, x) = 1 nên (m, n) = 1. Mà 2 .
m n t nên tồn tại hai số nguyên u, v nguyên tố cùng nhau sao cho 2 0.5 m u , 2 n v và u.v t . Vậy 2 2 x u v , y 2uv .
b) Với mỗi “bộ số đẹp” ,
x y ta có thể tạo ra 1 “bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2
phép biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k nào đó
vào cả 2 số sao cho x k, y k là “bộ số đẹp”. Chứng minh rằng với bất kỳ 2,5 2 bộ số đẹp ,
x y và z,t cho trước ta luôn có thể biến đổi từ , x y thành
z,t sau hữu hạn các bước biến đổi như trên.
Ta thực hiện biến đổi:
Bước 1: Biến đổi x, y thành x , y với x , y 0 . 0 0 0 0
Bước 2: Với bộ x , y ở trên, ta có hai số u,v tương ứng ( u v ) thỏa mãn 0 0 2 2
x u v 0, y 2uv . 0 0
Nếu u 2v thì ta biến đổi bằng cách cộng vào 2 số x , y một số 2 4 uv 4v , 0 0 2,5 ta được 2 2 2 2 2
u v 4uv 4v (2v u) v , 2
2uv 4uv 4v 2v(2v u) . Khi
đó ta đã biến đổi bộ 2 2 u v ; 2uv thành 2 2
(2v u) v , 2v(2v u) .
Ta có u 2v u . Suy ra quá trình trên phải kết thúc sau một số phép biến
đổi. Khi đó ta có u 2v . Vì u,v 1 (2v,v) 1 v 1 u 2 .
Do vậy mọi “bộ số đẹp” có thể biến đổi về (3,4) và ngược lại, đpcm.