Đề Olympic 30 tháng 4 Toán 11 năm 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM

Thứ Bảy ngày 03 tháng 04 năm 2021, trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh tổ chức kỳ thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 môn Toán lớp 11 lần thứ XXVI (26) năm 2021.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4
LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021
Ngày thi: 03/4/2021
MÔN THI: TOÁN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 180 phút
Hình thức làm bài: Tự luận
Đề thi có 01 trang
Lưu ý: - Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy riêng và ghi rõ câu số mấy ở trang 1 của mỗi
tờ giấy làm bài
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
Câu 1. (4,0 điểm) Cho
, ,
a b c
là các số thực dương có tổng bằng 2. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 .
a b b c c a a b c
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số
:(0; ) (0; )
f

thỏa mãn điều kiện
( ( )) 1
y
f x f y xf f
với mọi
, (0; ).
x y

Câu 3. (4,0 điểm)
a. Cho
,
m n
là các số nguyên dương sao cho 2
m n
là ước dương của
1.
n
Chứng minh rằng phương trình
2 2
( )
m m n
x y x y
có nghiệm nguyên dương.
b. Có bao nhiêu số nguyên dương
n
sao cho phương trình
304 304
( )
n
x y x y
nghiệm nguyên dương?
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác nhọn không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
( ).
O
Gọi
, ,
A B C
chân đường cao hạ từ các đỉnh
, , .
A B C
Một đường tròn qua
,
B C
tiếp xúc với cung
nhỏ
BC
của
( )
O
tại
1
.
A
Các điểm
1 1
,
B C
xác định tương tự.
a. Chứng minh rằng
1
1
cot
.
cot
A B
B
A C C
b. Vẽ các hình bình hành
1 1
, .
B ABX C ACY
Chứng minh rằng các điểm
1
, ,
X Y A
0
A
thuộc một đường tròn với
0
AA
là đường kính của
( ).
O
c. Vẽ các hình bình hành
1 2 1 2 1 2
, , .
BACA CB AB AC BC
Chứng minh rằng đường tròn
ngoại tiếp tam giác
2 2 2
A B C
đi qua trực tâm của tam giác
.
ABC
Câu 5. (4,0 điểm) Bộ hai số nguyên khác không
,
x y
được gọi là “bộ số đẹp” nếu
x
là số lẻ,
y
là số chẵn,
,
x y
nguyên tố cùng nhau và
2 2
x y
là số chính phương.
a. Chứng minh rằng
,
x y
“bộ số đẹp” khi chỉ khi tồn tại 2 số nguyên
,
u v
khác 0 và khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho
2 2
, ,2 .
x y u v uv
b. Với mỗi “bộ số đẹp
,
x y
ta có thể tạo ra 1 bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2 phép
biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k nào đó vào cả 2 số
sao cho
,
x k y k
là “bộ sđẹp”. Chứng minh rằng với bất k2 bộ số đẹp
,
x y
,
z t
cho trước ta luôn thể biến đổi từ
,
x y
thành
,
z t
sau hữu hạn các
bước biến đổi như trên.
HẾT
Họ tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ................................
Trường: ................................................................................. Tỉnh/TP: .........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐÁP ÁN
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4
LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021
Ngày thi: 03/4/2021
MÔN THI: TOÁN 11 - THỜI GIAN: 180 phút
Hình thức làm bài: Tự luận
Đáp án có 06 trang
Nội dung Điểm
Bài
1
Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thay đổi có tổng bằng 2. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 .
a b b c c a a b c
4
Cách 1: Xét
,
u a b
,
,
v b c
,
,
w c a
.
, 2;2
u v w a b c a b c
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2
u v w u v w a b b c c a
.
Cách 2: Ta có
2
2 2 2 2
2
2
a b
a b
a b a b
.
Tương tự cho các số hạng còn lại, ta được
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a a b c
.
2
Do bất đẳng thức đối xứng nên ta có thể giả sử
min , ,
a a b c
.
Ta có
2
2 2 2 2 2
4 2
a a
a b ab b a b b
.
2
2 2 2 2 2
4 2
a a
a c ac c a c c
.
2 2 2 2 2
b c a b c
.
Cộng vế với vế, ta được
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
a b b c c a a b c
.
2
Bài
2
Tìm tất cả các hàm số thực
:(0; ) (0; )
f
thỏa mãn điều kiện
( ( )) 1
y
f x f y xf f
với mọi số thực
, (0; ).
x y
3
Ta có
( ( )) 1 1
f x f x xf f cx
với mọi
(0; )
x

(1) và
1 (1)
c f f
.
1
Thay
x
thành
( )
x f x
vào (1)
Suy ra
( ( ) ( ( ))) ( ( ))
f x f x f x f x c x f x
với mọi
(0; )
x
(2).
1
Thế (1) vào (2):
( ( ) ) ( ( ))
f x f x cx c x f x
với mọi
(0; )
x
.
(( 1) ( )) ( ( ))
f c x f x c x f x
với mọi
(0; )
x

(3).
Mặt khác theo đề bài thì
1
(( 1) ( )) ( 1) 1
1
f c x f x c xf f
c
(4).
Từ (3) và (4), suy ra
1
( 1) 1 ( ( ))
1
c xf f c x f x
c
với mọi
(0; )
x
.
Suy ra ( )
f x ax
với mọi
(0; )
x

. Do
:(0; ) (0; )
f
nên
(0; ).
a

Th
l
i th
y th
a mãn.
1
Bài
3
a) Cho
,
m n
là các số nguyên dương sao cho 2
m n
ước nguyên dương của
1.
n
Chứng minh rằng phương trình
2 2
( )
m m n
x y x y
nghiệm nguyên
dương.
1
a) Chọn
1
2
2
n
m n
x y
thì
2 2
( ) .
m m n
x y x y
Suy ra phương tr
ình có nghi
m nguyên dương.
1
b) Có mấy số nguyên dương
n
sao cho phương trình
304 304
( )
n
x y x y
nghiệm nguyên dương.
2
Nếu
304
n
, vì
, 0
x y
ta có ngay
304 304
( )
n n n
x y x y x y
nên
phương trình không có nghiệm nguyên dương.
Nếu
1
n
thì
304 304
x y x y
có nghiệm nguyên dương
1
x y
.
Xét
2 303.
n
Giả sử phương trình có nghiệm nguyên dương
( , ).
x y
Đặt ,
x da y db
với
( , ) 1.
a b
Ta được
304 304 304
n
n
d a b d a b
304 304 304
( ) ( ) .
n n
d a b a b
(1)
0,5
Cách 1. Đặt
304 304
,( ) 1.
n
d a b a b
Nếu
d
có ước nguyên tố lẻ
p
thì
p a b
304 304
p a b
nên
304
2 ,
p a p a p b
vô lý. Vậy
*
2 , .
k
d k
Do
d
chẵn nên
,
a b
cùng lẻ. Khi đó
304 304
2(mod 4)
a b
nên
2.
d
Do
304 304
( )
2 2
n
a b a b
nên
304 304
1 1.
2
a b
a b
Thế vào (1):
304 1
2 2.
n n
d
Suy ra
2
k
d
với
*
k
1 (304 ).
n k n
Suy ra
1 304 303 (304 )
n n n
304 303.
n
Suy ra
303,301,203 .
n
Các giá trị này đều thỏa mãn (theo câu a).
2,5
Cách 2. Từ (1) suy ra
304 304 304
( ).
n
a b d a b
Lại có
2 2 304 304 304
( ) ( )
n
a b a b a b d a b
nên
304 304
2 .
n
a b d a
Do
, 1
a b a
304
2
n
a b d
(2)
Trường hợp 1:
,
a b
cùng lẻ.
304
2 ( ) .
n k
d a b r
với
, 1
r a b k
Thế vào (1):
304 304
2
n k
r a b a b
(3)
Nếu
n k
thì
304 304 304 304
2 1 2
r a b r a b
(do a, b cùng lẻ)
1
r a b
. Trường hợp này đã xét ở cách 1.
Nếu
n k
thì (3)
304 304
2
r a b a b
304 304 2 2
2
r a b a b a b
Cộng vế với vế ta được
304
ra a b
304
, 1
a a b
nên
( )
r a b
(mâu thuẫn).
Trường hợp 2: a, b khác tính chẵn lẻ
a b
là số lẻ.
Từ (2)
304 304
( ) . 1, ( )
n n l
a b d d a b s l s a b
.
Thế vào (1):
304 304 304 304
( ) ( ) 2 .
n l
s a b a b s a b a b
304 304 2 2
.
s a b a b a b
Cộng vế với vế ta được
304
2
sa a b
304
2 , 1
a a b
nên
( )
s a b
(mâu thuẫn).
2,5
Bài
4
Cho tam giác nhọn không cân
ABC
nội tiếp đường tròn
( ).
O
Gọi
, ,
A B C
chân đường cao hạ từ các đỉnh
, , .
A B C
Một đường tròn qua
,
B C
tiếp xúc với
cung nhỏ
BC
của
( )
O
tại
1
.
A
Các điểm
1 1
,
B C
xác định tương tự.
5
a) Chứng minh
1
1
cot
.
cot
A B
B
A C C
2
Giả sử các điểm có vị trí như hình vẽ, các trường hợp khác chứng minh tương
tự.
a) Các đường tròn
1
( ),( ),( )
A B C O BCB C
có các trục đẳng phương của
từng cặp đường tròn đồng quy tại tâm đẳng phương P
1
PA
là tiếp tuyến chung của đường tròn
1
( ),( )
A B C O
tam giác
1
PA B
đồng dạng tam giác
1
PCA
1 1
1 1
A B PA
PB PB
AC PA PC PC
.
Chú ý (PA’BC)=-1, ta được
cot
.
cot
PB A B B
PC A C C
Vậy
1
1
cot
.
cot
A B
B
A C C
2
b) Vẽ các nh bình hành
1 1
, .
B ABX C ACY
Chứng minh
1 0
( )
A XYA
với
0
AA
là đường kính của
( ).
O
2
Tương tự câu a) ta được
1
1
cot
cot
B C
C
B A A
,
1
1
cot
cot
C A
A
C B B
1 1 1
1 1 1
. . 1.
A B B C C A
AC B A C B
1 1 1
1 1 1
sin sin sin
. . 1
sin sin sin
BAA CBB ACC
A AC B BA C CB
.
Theo định lý Ceva sin ta có
1 1 1
, ,
AA BB CC
đồng quy tại
T
.
2
Gọi
'
X
là trung điểm
AX
. Do
1
AB XB
là hình bình hành nên
'
X
là trung
điểm
1
BB
. Suy ra
0
' 90
OX T .
Gọi
', '
Y T
là trung điểm
AY
,
1
AA
. Chứng minh tương tự, ta được
0
' ' 90
OT T OY T
Suy ra
', ', '
X Y T
thuộc đường tròn đường kính
OT
. Suy ra
( ' ' ').
O X Y T
Xét phép vị tự tâm
A
tỉ số 2:
'
X X
'
Y Y
1
'
T A
0
O A
Do
', ', ',
X Y T O
đồng viên nên
1 0
, , ,
X Y A A
đồng viên.
Vậy
0 1
( )
A XYA
.
c) Vẽ các hình bình hành
1 2 1 2 1 2
, , .
BACA CB AB AC BC
Chứng minh
2 2 2
( )
A B C
đi
qua trực tâm của tam giác
.
ABC
1
Do
1
CY AC

(
1
C ACY
hình bình hành) và
1 2
AC C B
(
1 2
AC BC
là hình bình
hành) nên
2
CY C B
nên
2
C
đối xứng Y qua trung điểm BC.
Tương tự
2
B
đối xứng X qua trung điểm BC.
Do trực tâm H của tam giác ABC đối xứng
0
A
qua trung điểm BC.
Gọi I là trung điểm BC. Xét phép đối xứng tâm I.
2
Y C
2
X B
1 2
A A
0
A H
Theo câu b ta có
1 0
, , ,
X Y A A
đồng viên nên
2 2 2
, , ,
H A B C
đồng viên
Vậy
2 2 2
H ( )
A B C
.
1
Bài
5
Bộ hai số nguyên khác không
,
x y
được gọi là “bộ số đẹp” nếu
x
số lẻ,
y
là số chẵn,
,
x y
nguyên tố cùng nhau và
2 2
x y
là số chính phương.
4
a) Chứng minh rằng
,
x y
là bộ số đẹp” khi chỉ khi tồn tại 2 số nguyên
,
u v
khác 0 khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho
2 2
, ,2 .
x y u v uv
1,5
Nhận xét nếu cặp
,
x y
là cặp số đẹp thì tồn tại số nguyên dương z sao cho
2 2 2
x y z
Có z là số lẻ và nguyên tố cùng nhau với x và y (do (x, y) = 1). Giả sử
, 0
x y
,
x
là số lẻ và
2
y t
là số chẵn.
Ta có
2 2 2 2
4 4 ( )( )
x t z t z x z x
0,5
Ta có z – x, z + x là hai số cùng chẵn suy ra tồn tại hai số nguyên m, n sao cho
2 , 2
z x m z x n
2
.
m n t
.
z m n
x m n
.
0.5
Do (z, x) = 1 nên (m, n) = 1.
2
.
m n t
nên tồn tại hai số nguyên u, v nguyên tố cùng nhau sao cho
2
m u
,
2
n v
.
u v t
.
Vậy
2 2
, 2
x u v y uv
.
0.5
b) Với mỗi “bộ số đẹp”
,
x y
ta có thể tạo ra 1 “bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2
phép biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k o đó
vào cả 2 số sao cho
,
x k y k
là “bộ số đẹp”. Chứng minh rằng với bất kỳ
2 bộ số đẹp
,
x y
,
z t
cho trước ta luôn có thể biến đổi từ
,
x y
thành
,
z t
sau hữu hạn các bước biến đổi như trên.
2,5
Ta thực hiện biến đổi:
Bước 1: Biến đổi
,
x y
thành
0 0
,
x y
với
0 0
, 0
x y
.
Bước 2: Với bộ
0 0
,
x y
ở trên, ta có hai số
,
u v
tương ứng (
u v
) thỏa mãn
2 2
0 0
0, 2
x u v y uv
.
Nếu
2
u v
thì ta biến đổi bằng cách cộng vào 2 số
0 0
,
x y
một số
2
4 4
uv v
,
ta được
2 2 2 2 2
4 4 (2 )
u v uv v v u v
,
2
2 4 4 2 (2 )
uv uv v v v u
. Khi
đó ta đã biến đổi bộ
2 2
;2
u v uv
thành
2 2
(2 ) ,2 (2 )
v u v v v u
.
Ta có
2
u v u
. Suy ra quá trình trên phải kết thúc sau một số phép biến
đổi. Khi đó ta có
2
u v
. Vì
, 1 (2 , ) 1 1 2
u v v v v u
.
Do v
y m
i “b
s
đ
p” có th
bi
ế
n đ
i v
(3,4) và ngư
c l
i, đpcm.
2,5
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày thi: 03/4/2021 LÊ HỒNG PHONG
MÔN THI: TOÁN – KHỐI: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 180 phút
Hình thức làm bài: Tự luận Đề thi có 01 trang
Lưu ý: - Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy riêng và ghi rõ câu số mấy ở trang 1 của mỗi tờ giấy làm bài
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Câu 1. (4,0 điểm) Cho , a ,
b c là các số thực dương có tổng bằng 2. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2  a  b  b  c  c  a  2  a  b  c .
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : (0; )   (0; )
 thỏa mãn điều kiện   y  f (x  f (y))  xf 1 f    với mọi , x y (0; )  .   x  Câu 3. (4,0 điểm) a. Cho ,
m n là các số nguyên dương sao cho 2m  n là ước dương của n 1.
Chứng minh rằng phương trình 2m 2m   (  )n x y
x y có nghiệm nguyên dương.
b. Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho phương trình 304 304   (  )n x y x y có nghiệm nguyên dương?
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác nhọn không cân ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi A , B ,C
là chân đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B, C. Một đường tròn qua B , C tiếp xúc với cung nhỏ 
BC của (O) tại A . Các điểm B ,C xác định tương tự. 1 1 1 A B cot B a. Chứng minh rằng 1  . A C cot C 1
b. Vẽ các hình bình hành B ABX , C ACY. Chứng minh rằng các điểm X , Y, A 1 1 1
và A thuộc một đường tròn với AA là đường kính của (O). 0 0
c. Vẽ các hình bình hành BACA ,CB AB , AC BC . Chứng minh rằng đường tròn 1 2 1 2 1 2
ngoại tiếp tam giác A B C đi qua trực tâm của tam giác ABC. 2 2 2
Câu 5. (4,0 điểm) Bộ hai số nguyên khác không  ,
x y được gọi là “bộ số đẹp” nếu x là số lẻ, y là số chẵn, ,
x y nguyên tố cùng nhau và 2 2
x  y là số chính phương. a. Chứng minh rằng  ,
x y là “bộ số đẹp” khi và chỉ khi tồn tại 2 số nguyên u,v
khác 0 và khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho  x y   2 2 , u  v , 2uv.
b. Với mỗi “bộ số đẹp”  ,
x y ta có thể tạo ra 1 “bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2 phép
biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k nào đó vào cả 2 số
sao cho  x  k, y  k là “bộ số đẹp”. Chứng minh rằng với bất kỳ 2 bộ số đẹp  , x y
và  z,t cho trước ta luôn có thể biến đổi từ  ,
x y thành  z,t sau hữu hạn các
bước biến đổi như trên. HẾT
Họ tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ................................
Trường: ................................................................................. Tỉnh/TP: .........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày thi: 03/4/2021 LÊ HỒNG PHONG
MÔN THI: TOÁN 11 - THỜI GIAN: 180 phút ĐÁP ÁN
Hình thức làm bài: Tự luận Đáp án có 06 trang Nội dung Điểm Cho a, ,
b c là các số thực dương thay đổi có tổng bằng 2. Chứng minh rằng Bài 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1
2 2  a  b  b  c  c  a  2  a  b  c .   
Cách 1: Xét u  a,b , v   , b c , w  c,a .   
 u  v  w  a  b  c, a  b  c  2;2       Ta có 2 2 2 2 2 2
u  v  w  u  v  w  a  b  b  c  c  a  2 2 . 2 a  b a  b 2 2  2 Cách 2: Ta có 2 2 a  b   a  b  . 2 2
Tương tự cho các số hạng còn lại, ta được 2 2 2 2 2 2
a  b  b  c  c  a  2 a  b  c  2 2 .
Do bất đẳng thức đối xứng nên ta có thể giả sử a  mina, , b  c . 2 a a Ta có 2 2 2 2 2 a  b 
 ab  b  a  b   b . 4 2 2 a a 2 2 2 2 2 a  c 
 ac  c  a  c   c . 4 2 2 2 2 2 2 2 b  c  a  b  c .
Cộng vế với vế, ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a  b  b  c  c  a  a  b  c  a  b  c 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 a  b  b  c  c  a  2  a  b  c .
Tìm tất cả các hàm số thực f : (0; )   (0; )
 thỏa mãn điều kiện Bài   y  3 2 f (x  f (y))  xf 1 f 
  với mọi số thực , x y (0; )  .  x   
Ta có f (x  f (x))  xf 1 f  
1   cx với mọi x(0; )  (1) và 1 c  f 1 f (1) .
Thay x thành x  f (x) vào (1) 1
Suy ra f (x  f (x)  f (x  f (x)))  c(x  f (x)) với mọi x (0; )  (2).
Thế (1) vào (2): f (x  f (x)  cx)  c(x  f (x)) với mọi x (0; )  .
 f ((c 1)x  f (x))  c(x  f (x)) với mọi x (0; )  (3).   1 
Mặt khác theo đề bài thì f ((c 1)x  f (x))  (c 1)xf 1 f    (4).   c 1      1 
Từ (3) và (4), suy ra (c 1)xf 1 f  c(x  f (x))    với mọi 1   c 1    x(0; )  .
Suy ra f (x)  ax với mọi x (0; )  . Do f : (0; )   (0; )  nên a (0; )  .
Thử lại thấy thỏa mãn. a) Cho ,
m n là các số nguyên dương sao cho 2m  n là ước nguyên dương của Bài m m n 1 3
n 1. Chứng minh rằng phương trình 2 2
x  y  (x  y) có nghiệm nguyên dương. n 1    m m n a) Chọn 2   2 m n x y  thì 2 2 x  y  (x  y) . 1
Suy ra phương trình có nghiệm nguyên dương.
b) Có mấy số nguyên dương n sao cho phương trình 304 304   (  )n x y x y có 2 nghiệm nguyên dương. Nếu n  304 , vì , x y  0 ta có ngay 304 304 (  )n n n x y  x  y  x  y nên
phương trình không có nghiệm nguyên dương. Nếu n 1 thì 304 304 x
 y  x  y có nghiệm nguyên dương x  y 1 .
Xét 2  n  303. Giả sử phương trình có nghiệm nguyên dương (x, y). 0,5
Đặt x  da, y  db với (a,b) 1. Ta được 304  304 304      n n d a b d a b  304n 304 304 (  )  (  )n d a b a b . (1)
Cách 1. Đặt    304 304  ,(  )n d a b
a b  1. Nếu d có ước nguyên tố lẻ p thì p a  b  304 304 p a  b nên 304 p 2a  p a, p b vô lý. Vậy k * d  2 , k   .
Do d chẵn nên a,b cùng lẻ. Khi đó 304 304 a  b  2(mod 4) nên d  2. 304 304  (  )n a b a b 304 304 a  b Do nên  1 a  b  1. 2,5 2 2 2 Thế vào (1): 304 n n 1 d  2   2. Suy ra 2k d  với *
k  và n 1 k(304 ) n .
Suy ra n 1  n  304  303(304  n)  304  n 303. Suy ra n 303,301,20 
3 . Các giá trị này đều thỏa mãn (theo câu a). Cách 2. Từ (1) suy ra 304n 304 304 a  b d (a  b ). Lại có 2 2 304n 304 304
a  b (a  b )  a  b d (a  b ) nên 304n 304 a  b 2d .a Do a  b, a  1  304 2 n a b d   (2)
Trường hợp 1: a,b cùng lẻ. 304  2 n  (  )k d
a b .r với r  a  b,k  1 Thế vào (1):  304 304  2 n k r a b a b     (3) Nếu n  k thì r  304 304 a  b  304 304  2  r  1 a  b  2 (do a, b cùng lẻ)
 r 1 a  b . Trường hợp này đã xét ở cách 1.
Nếu n  k thì (3)  r  304 304 a  b 2a  b 2,5 Mà r  304 304 a  b  2 2 a  b 2a  b
Cộng vế với vế ta được 304  ra a  b Mà  304
a , a  b 1 nên r(a  b) (mâu thuẫn).
Trường hợp 2: a, b khác tính chẵn lẻ  a  b là số lẻ. Từ (2) 304n 304n     (  )l a b d d
a b .s l 1,s  (a  ) b  . Thế vào (1): 304 304 nl s a  b  a  b   s  304 304 ( ) ( ) 2 a  b a  b. Mà s  304 304 a  b  2 2
a  b a  b. Cộng vế với vế ta được 304  2sa a  b Mà  304
2a , a  b  1 nên s(a  b) (mâu thuẫn).
Cho tam giác nhọn không cân ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi A , B ,C là
Bài chân đường cao hạ từ các đỉnh ,
A B, C. Một đường tròn qua B ,C tiếp xúc với 5 4 cung nhỏ 
BC của (O) tại A . Các điểm B ,C xác định tương tự. 1 1 1 A B cot B a) Chứng minh 1  . A C cot C 2 1
Giả sử các điểm có vị trí như hình vẽ, các trường hợp khác chứng minh tương tự. a) Các đường tròn (A B C  ),(O),(BCB C
 ) có các trục đẳng phương của 1
từng cặp đường tròn đồng quy tại tâm đẳng phương P
 PA là tiếp tuyến chung của đường tròn (A B C  ),(O) 1 1
 tam giác PA B đồng dạng tam giác PCA 1 1 A B PB PA PB 1 1     . 2 AC PA PC PC 1 1 PB AB cot B
Chú ý (PA’BC)=-1, ta được   . PC A C  cot C A B cot B Vậy 1  . A C cot C 1
b) Vẽ các hình bình hành B ABX , C ACY. Chứng minh A  (XYA ) với AA 1 1 1 0 0 2
là đường kính của (O). B C cot C C A cot A A B B C C A
Tương tự câu a) ta được 1  , 1  1 1 1  . .  1. B A cot A C B cot B AC B A C B 1 1 1 1 1 sin  BAA sin CBB sin ACC 1    1   1  2   . . 1 . sin A AC sin B BA sin C CB 1    1    1 
Theo định lý Ceva sin ta có AA , BB ,CC đồng quy tại T . 1 1 1
Gọi X ' là trung điểm AX . Do AB XB là hình bình hành nên X ' là trung 1 điểm BB . Suy ra  0 OX 'T  90 . 1
Gọi Y ',T ' là trung điểm AY , AA . Chứng minh tương tự, ta được 1  OT T   0 ' OY 'T  90
Suy ra X ',Y ',T ' thuộc đường tròn đường kính OT . Suy ra O (X 'Y 'T ').
Xét phép vị tự tâm A tỉ số 2: X '  X Y '  Y T '  A 1 O  A 0
Do X ',Y ',T ',O đồng viên nên X ,Y, A , A đồng viên. 1 0 Vậy A (XYA ) . 0 1
c) Vẽ các hình bình hành BACA ,CB AB , AC BC . Chứng minh (A B C ) đi 1 2 1 2 1 2 2 2 2 1
qua trực tâm của tam giác ABC.    
Do CY  AC ( C ACY là hình bình hành) và AC  C B ( AC BC là hình bình 1 1 1 2 1 2  
hành) nên CY  C B nên C đối xứng Y qua trung điểm BC. 2 2
Tương tự B đối xứng X qua trung điểm BC. 2
Do trực tâm H của tam giác ABC đối xứng A qua trung điểm BC. 0
Gọi I là trung điểm BC. Xét phép đối xứng tâm I. Y  C 1 2 X  B 2 A  A 1 2 A  H 0
Theo câu b ta có X ,Y , A , A đồng viên nên H , A , B ,C đồng viên 1 0 2 2 2 Vậy H (A B C ) . 2 2 2
Bộ hai số nguyên khác không  ,
x y được gọi là “bộ số đẹp” nếu x là số lẻ, y Bài 4 5 là số chẵn, ,
x y nguyên tố cùng nhau và 2 2
x  y là số chính phương. a) Chứng minh rằng  ,
x y là “bộ số đẹp” khi và chỉ khi tồn tại 2 số nguyên
u, v khác 0 và khác tính chẵn lẻ, nguyên tố cùng nhau sao cho 1,5 x y   2 2 , u  v , 2uv.
Nhận xét nếu cặp  x, y là cặp số đẹp thì tồn tại số nguyên dương z sao cho 2 2 2 x  y  z
Có z là số lẻ và nguyên tố cùng nhau với x và y (do (x, y) = 1). Giả sử 0,5 ,
x y  0 , x là số lẻ và y  2t là số chẵn. Ta có 2 2 2 2
x  4t  z  4t  (z  x)(z  x)
Ta có z – x, z + x là hai số cùng chẵn suy ra tồn tại hai số nguyên m, n sao cho z  x  2 , m z  x  2n và 2 . m n  t . z  m  n 0.5   . x  m  n
Do (z, x) = 1 nên (m, n) = 1. Mà 2 .
m n  t nên tồn tại hai số nguyên u, v nguyên tố cùng nhau sao cho 2 0.5 m  u , 2 n  v và u.v  t . Vậy 2 2 x  u  v , y  2uv .
b) Với mỗi “bộ số đẹp”  ,
x y ta có thể tạo ra 1 “bộ số đẹp” mới bởi 1 trong 2
phép biến đổi: hoặc đổi dấu của 1 trong 2 số hoặc cộng 1 số nguyên k nào đó
vào cả 2 số sao cho  x  k, y  k là “bộ số đẹp”. Chứng minh rằng với bất kỳ 2,5 2 bộ số đẹp  ,
x y và z,t cho trước ta luôn có thể biến đổi từ  , x y thành
z,t sau hữu hạn các bước biến đổi như trên.
Ta thực hiện biến đổi:
Bước 1: Biến đổi  x, y thành  x , y với x , y  0 . 0 0  0 0
Bước 2: Với bộ  x , y ở trên, ta có hai số u,v tương ứng ( u  v ) thỏa mãn 0 0  2 2
x  u  v  0, y  2uv . 0 0
Nếu u  2v thì ta biến đổi bằng cách cộng vào 2 số x , y một số 2 4  uv  4v , 0 0 2,5 ta được 2 2 2 2 2
u  v  4uv  4v  (2v  u)  v , 2
2uv  4uv  4v  2v(2v  u) . Khi
đó ta đã biến đổi bộ  2 2 u  v ; 2uv thành  2 2
(2v  u)  v , 2v(2v  u) .
Ta có u  2v  u . Suy ra quá trình trên phải kết thúc sau một số phép biến
đổi. Khi đó ta có u  2v . Vì u,v  1 (2v,v)  1  v  1 u  2 .
Do vậy mọi “bộ số đẹp” có thể biến đổi về (3,4) và ngược lại, đpcm.