-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn cuối kỳ - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây củadoanh nghiệp:A/ Chi phí hoạt động. B/ Hiệu quả hoạt động.C/ Kết quả hoạt động. D/ T't cả đ(u sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề ôn cuối kỳ - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây củadoanh nghiệp:A/ Chi phí hoạt động. B/ Hiệu quả hoạt động.C/ Kết quả hoạt động. D/ T't cả đ(u sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
CHƯƠNG 1 QUẢN TRỊ VÀ NHÀ QUẢN TRỊ
PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học? A/ Frederick Taylor. B/ Henry L.Gantt. C/ Henry Fayol. D/ Frank Gilbreth.
2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của doanh nghiệp: A/ Chi phí hoạt động.
B/ Hiệu quả hoạt động.
C/ Kết quả hoạt động. D/ T't cả đ(u sai.
3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và .............................
A/ Cở sở vật ch't. B/ Nhận thức.
C/ Những tài sản vô hình. D/ Kỹ thuật.
4: Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất xe đạp:
A/ Phó giám đốc kinh doanh.
B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động v( tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở. C/ Giám đốc quảng cáo.
D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.
QII005: Quản trị là quá trình nhằm:
A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.
B/ Sử dụng t't cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô It cách hiê Iu quả.
C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D/ T't cả các câu trên.
QI006: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm: A/ 6 chức năng. B/ 5 chức năng. C/ 4 chức năng. D/ 3 chức năng.
QII007: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là: A/ Nhà quản trị c'p cao.
B/ Nhà quản trị c'p trung. C/ Nhà quản trị c'p th'p. D/ T't cả đ(u sai.
QII008: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các
chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A/ Chức năng hoạch định. B/ Chức năng tổ chức. C/ Chức năng lQnh đạo. D/ Chức năng kiểm tra.
QIII009: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A/ Nhà quản trị tổng quát.
B/ Nhà quản trị chức năng. C/ Nhà quản trị c'p cao. D/ Người thRa hành.
QII010: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi yếu tố nào sau đây:
A/ Giảm chi phí đầu vào. B/ Tăng doanh thu đầu ra.
C/ VRa giảm chi phí đầu vào vRa tăng doanh thu đầu ra.
QII011: Đối với sự tác động của các yếu tố vf mô thuộc môi trường kinh doanh
đến các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A/ Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B/ Nhâ In biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiê Iu.
C/ Nhờ các chuyên gia tư v'n v( mức độ ảnh hưởng.
D/ Đánh giá thâ It kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.
QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A/ Kết quả hoạt động giảm.
B/ Chi phí hoạt động tăng.
C/ Kết quả không đổi, chi phí tăng. D/ T't cả đ(u đúng.
QIII013: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A/ Đạt doanh thu trong năm nay là 120 t^ đồng.
B/ Trong 6 tháng đầu năm s_ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C/ Đ`y mạnh công tác đào tạo bang chương trình đào tạo tại chb.
D/ T't cả các đáp án trên đ(u đúng.
QI014: Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét
đoán về những vấn đề có tính trừu tượng A/ Phán đoán, dự đoán. B/ Quan hệ nhân sự. C/ Kỹ thuật chuyên môn.
D/ Nhận thức, tư duy.
QII015: Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:
A/ Tài năng b`m sinh, năng khiếu.
B/ Hu'n luyện thông thường. C/ Kinh nghiệm thực tế.
D/ T't cả các yếu tố trên đ(u đúng.
QI016: Lr thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A/ Quan niê Im xí nghiê Ip là hê I thống mở.
B/ Chưa chú trcng đến mặt xQ hội của người lao động. C/ Cả A và B đ(u đúng.
D/ Ra đời cách đây quá lâu.
QI017: Lr thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A/ Lý thuyết quản trị khoa hcc.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xQ hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QII018: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm
đến phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào dưới đây:
A/ Yêu cầu v( tính cụ thể.
B/ Yêu cầu v( tính đo lường được.
C/ Yêu cầu v( giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu v( tính khả thi.
QIII019: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong
thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu v( tính cụ thể.
B/ Yêu cầu v( tính đo lường được.
C/ Yêu cầu v( giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu v( tính khả thi.
QIII020: Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng
số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên
không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu v( tính cụ thể.
B/ Yêu cầu v( tính đo lường được.
C/ Yêu cầu v( giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu v( tính khả thi. QIII021: Mô u
t công ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tv VNĐ,
chi phí thực hiện dự kiến là 15 tv VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty:
doanh thu đạt 22 tv VNĐ, chi phí là 18 tv VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của công ty được tính: A/ Hiê Iu quả = 22/20 B/ Hiê Iu quả= 18/15 C/ Hiê Iu quả = 15/20
D/ Hiê Iu quả = 22/18
QII022: Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần
làm tăng năng suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp.
A/ Làm cho người lao động sợ hQi.
B/ Quản trị con người tốt hơn.
C/ Tăng cường việc hu'n luyện.
D/ Đưa cho hc nhi(u ti(n hơn.
QI023: Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là: A/ Môi trường vi mô. B/ Môi trường vi mô.
C/ Môi trường nô Ii bô I. D/ Cả A và B đ(u đúng.
QI024: Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây không có trong mô hình yêu cầu SMART: A/ Tính cụ thể. B/ Tính đo lường. C/ Tính linh hoạt. D/ Khả thi. QIII025: Mô u
t công ty đạt doanh thu 60 tv trong năm 2015, vượt 30% so với kế
hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt: A/ Hiê Iu quả cao. B/ Hiê Iu su't cao. C/ Cả A và B.
D/ Chưa đủ căn cứ để kết luâ In. QI026: Mô u
t tổ chức sẽ có các đă u
c điểm nào sau đây: A/ Có nhi(u người. B/ Có mục tiêu chung. C/ Có cơ c'u quy(n hạn.
D/ T't cả các câu trên đ(u đúng. QIII027: Mô u
t ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hô u
i ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp là: A/ Nhập siêu. B/ Lạm phát tăng cao.
C/ Đă Ic điểm nhân kh`u. D/ B't ổn chính trị.
QI028: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lr
cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị khoa hcc.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI029: Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lr thuyết quản trị hành chính là: A/ Henry Fayol. B/ Max Weber. C/ Frederick Winslow Taylor. D/ Elton Mayol.
QI030: Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành: A/ 4 c'p bậc. B/ 5 c'p bậc. C/ 2 c'p bậc. D/ 3 c'p bậc.
QII031: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị
xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp: A/ Môi trường vi mô. B/ Môi trường vi mô.
C/ Môi trường nội bộ. D/ Cả A và C đ(u đúng.
QII032: Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được
cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp: A/ Môi trường vi mô. B/ Môi trường vi mô. C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đ(u đúng.
QI033: Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ
báo cáo trực tiếp cho: A/ Nhà quản trị c'p cao.
B/ Nhà quản trị c'p trung. C/ Các chuyên gia.
D/ Nhà quản trị c'p cơ sở.
QII034: Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một cách cụ thể như là:
A/ Một linh vực nghiên cứu.
B/ Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức. C/ Một ngh( nghiệp. D/ T't cả đ(u sai.
QI035: Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ bản sau đây:
A/ Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và đi(u chỉnh.
B/ Lập kế hoạch, tổ chức, lQnh đạo và đi(u chỉnh.
C/ Lập kế hoạch, tổ chức, lQnh đạo và kiểm tra.
D/ Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.
QI036: Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ: A/ Mỹ. B/ Nhâ It Bản. C/ Châu Âu.
D/ T't cả câu trên đ(u sai.
QII037: Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A/ Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B/ Các tổ chức có quy mô lớn.
C/ Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp. D/ T't cả đ(u sai.
QII038: Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A/ Đạt được hiệu quả và hiệu su't cao trong quá trình hoạt động.
B/ Thỏa mQn nhu cầu của nhà quản trị.
C/ Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
D/ Giảm chi phí hoạt động.
QII039: Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:
A/ Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B/ Có kỹ năng v( kỹ thuâ It chuyên môn tốt.
C/ Nắm được mong ước của khách hàng.
D/ Có khả năng xây dựng các chính sách đô Ing viên nhân viên.
QII040: Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của
quản trị do năng suất lao động quyết định”.
A/ Trường phái quản trị cổ điển.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI041: Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong
doanh nghiệp được gọi là: A/ Hiệu quả. B/ Kết quả.
C/ Quyết định quản trị. D/ Thông tin quản trị.
QI042: Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc
chuyên môn hóa công việc trong tổ chức là:
A/ Trường phái quản trị khoa hcc.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI043: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị hiê In đại.
B/ Trường phái quản trị cổ điển.
C/ Trường phái tâm lý xQ hô Ii.
D/ Trường phái hệ thống và định lượng.
QII044: Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:
A/ Làm việc không có kế hoạch.
B/ Không có phương pháp làm viê Ic và thiếu các yếu tố kích thích. C/ Lương th'p.
D/ Không được đào tạo.
QI045: Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:
A/ Nhà quản trị c'p cao.
B/ Nhà quản trị c'p trung.
C/ Nhà quản trị c'p th'p.
D/ Nhà quản trị c'p cơ sở.
QII046: Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A/ Khách hàng. B/ Đối thủ cạnh tranh. C/ Dân số. D/ Sản ph`m thay thế.
QIII047: Qúa trình vi tính hóa các công việc trong tổ chức có xu hướng
làm .......................... số công việc quản trị trung gian. A/ Giảm. B/ Tăng. C/ Tăng g'p đôi. D/ Ổn định.
QIII048: Yếu tố quốc tế hóa của môi trường vf mô hàm r mô u t công ty sẽ thực
hiện hoạt động nào dưới đây:
A/ Bán hàng hóa cho mô It quốc gia khác.
B/ Nhâ Ip hàng hóa tR quốc gia khác.
C/ Đă It chi nhánh sản xu't tại quốc gia khác.
D/ T't cả đ(u đúng.
QI049: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vf mô:
A/ Đối thủ cạnh tranh. B/ Văn hoá – xQ hội. C/ Công nghệ. D/ Cả A và C đ(u đúng.
QII050: Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A/ Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B/ Đi(u hành hoạt động của các nhà quản trị c'p trung.
C/ Quản lý các hoạt động sản xu't trực tiếp. D/ Không câu nào đúng.
QI051: Lr thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
A/ Lý thuyết quản trị khoa hcc.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xQ hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI052: Lr thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở
A/ Lý thuyết quản trị khoa hcc.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xQ hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI053: Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh
việc đưa ra các……………liên quan đến việc thực hiện các chức
năng....................................và một số hoạt động hỗ trợ khác
A/ Quản trị / hoạch định, tổ chức, lQnh đạo và kiểm tra.
B/ Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lQnh đạo và kiểm tra.
C/ Quản trị / sản xu't chế tạo.
D/ Ra quyết định/ dịch vụ.
QII054: Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các
nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết
quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn
luôn ............................
A/ LQnh đạo / biến động.
B/ Nhân sự / biến động. C/ LQnh đạo / ổn định. D/ Nhân sự / ổn định.
QI055: Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện,
nhằm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được những
kết quả mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt được A/ Hb trợ / một người.
B/ Phối hợp / mô It nhóm.
C/ Phối hợp/ một người. D/ Hoàn thành / cá nhân.
QI056: Yếu tố nào sau đây thuô u
c môi trường vi mô: A/ Nhà phân phối B/ Khách hàng C/ Đối thủ cạnh tranh D/ Công nghê I
QI057: Yếu tố nào sau đây thuô u
c môi trường vi mô:
A/ Lực lượng nhân kh`u hcc B/ Chính trị pháp luâ It
C/ Đối thủ cạnh tranh D/ Văn hóa xQ hôi I
QIII058: Công ty ABC có nhiều nhà cung cấp cho mô u
t yếu tố đầu vào cụ thể.
Câu nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của công ty ABC với
những nhà cung cấp này: A/ Mạnh B/ Yếu C/ Ngang nhau D/ VRa phảI
QI059: Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong môi trường của doanh nghiê u p A/ Văn hóa xQ hôiI B/ Kinh tế C/ Nhân kh`u hcc D/ Chính trị pháp luâ It QI060: Mô u t doanh nghiê u p giúp cho mô u t doanh nghiê u
p khác bán sản ph…m của họ
cho khách hàng được biết đến như là: A/ Đối thủ cạnh tranh B/ Nhà phân phối C/ Khách hàng D/ Nhà cung c'p
PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI
QI001: Ba kỹ năng cơ bản của một nhà quản trị trong tổ chức là: kỹ năng
chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức A/ Đúng. B/ Sai.
QI002: Bốn nguồn lực cơ bản mà nhà quản trị sử dụng trong công tác quản trị là nhân lực, vâ u
t lực, tài lực và hội đồng quản trị A/ Đúng. B/ Sai.
QI003: Cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên diễn ra ở Châu Âu tạo tiền đề
cho sự xuất hiện lr thuyết quản trị cổ điển A/ Đúng. B/ Sai.
QII004: Trong một tổ chức, nhà quản trị có cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ
năng chuyên môn càng quan trọng A/ Đúng. B/ Sai.
QII005: Các nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức thông qua viê u c thực hiê u
n các chức năng của quản trị A/ Đúng. B/ Sai.
QII006: Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay không có nhà quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QII007: Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với các chức năng
quản trị trong các công ty kinh doanh. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII008: Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự đến sự gia tăng lợi
nhuận hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng. A/ Đúng. B/ Sai.
QI009: Đối với các nhà quản trị cấp trung, kỹ năng tư duy là kỹ năng cần thiết và quan trọng nhất. A/ Đúng. B/ Sai.
QI010: Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có nguồn lực. A/ Đúng. B/ Sai.
QII011: Nhà quản trị là lực lượng có thể khiến cho mọi việc có thể xảy ra trong tổ chức. A/ Đúng. B/ Sai.
QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi kết quả hoạt động của
doanh nghiệp đó giảm. A/ Đúng. B/ Sai.
QII013: Hiệu quả là sự đo lường mối quan hệ tương quan giữa mục tiêu và kết quả thực hiện. A/ Đúng. B/ Sai.
QII014: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp tăng lên khi kết quả hoạt động
của doanh nghiệp đó tăng. A/ Đúng. B/ Sai.
QI015: Kỹ năng kỹ thuật là kỹ năng quan trọng nhất đối với chức danh tổng
giám đốc tại doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII016: Khách hàng là đối tượng mang lại lợi nhuận cho công ty chứ không
phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty. A/ Đúng. B/ Sai.
QII017: Trong hoạt động của doanh nghiệp, kỹ năng nhân sự là một kỹ năng cần
thiết đối với các cấp nhà quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QII018: Khoa học công nghệ phát triển nhanh có thể mang lại nhiều cơ hội hoă u c
đe dọa cho doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QI019: Lr thuyết quản trị khoa học là lr thuyết quản trị ra đời sớm nhất trong
lịch sử phát triển các lr thuyết quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII020: Những đặc điểm của lr thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong
hoạt động quản trị hiện đại. A/ Đúng. B/ Sai.
QII021: Mục tiêu của công tác quản trị trong các tổ chức là tối đa hóa doanh thu. A/ Đúng. B/ Sai.
QI022: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi trường vf mô. A/ Đúng. B/ Sai.
QI023: Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi trường vi mô. A/ Đúng. B/ Sai.
QI024: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị có ba vai trò cơ bản là vai trò
quan hệ với con người, vai trò giao tiếp nhân sự, và vai trò thông tin. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII025: Trong môi trường kinh doanh hiện đại thì nhà quản trị hiện đại phải
luôn nghf mình như là một ông chủ. A/ Đúng. B/ Sai.
QI026: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên
lr cơ bản của trường phái quản trị hành chính. A/ Đúng. B/ Sai.
QII027: Nhược điểm cơ bản của trường phái quản trị khoa học là quá đề cao yếu
tố xã hội của con người (con người xã hội). A/ Đúng. B/ Sai.
QIII028: Nhà quản trị hiện đại luôn nghf mình là nhà lãnh đạo nhóm, tư vấn tham mưu. A/ Đúng. B/ Sai.
QI029: Theo mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, nhà cung cấp là
đối tượng hợp tác chứ không phải là áp lực cạnh tranh của công ty. A/ Đúng. B/ Sai.
QI030: Tác giả Henry Fayol cho rằng để gia tăng năng suất lao động nhà quản
trị cần phải áp dụng 14 nguyên tắc quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QII031: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị là những người có
quyền ra lệnh và điều hành công việc của những người khác. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII032: Nhà quản trị phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ
năng như kỹ năng nhận thức, kỹ năng nhân sự và kỹ năng chuyên môn để quản
trị một cách hữu hiệu. A/ Đúng. B/ Sai.
QII033: Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi thì tổ chức sẽ không
có lr do để tồn tại. A/ Đúng. B/ Sai.
QI034: Phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả tổ chức là tư tưởng
của trường phái quản trị khoa học. A/ Đúng. B/ Sai.
QII035: Phân tích các yếu tố từ môi trường bên ngoài sẽ giúp nhà quản trị nhận
ra các đe dọa đối với doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QII036: Hoạt động quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ
thuật, đồng thời quản trị cũng là một nghề. A/ Đúng. B/ Sai.
QII037: Quản trị là một quá trình nhằm kết hợp con người với nhau để thực
hiện một mục tiêu nào đó. A/ Đúng. B/ Sai.
QI038: Quản trị là một hoạt động phải được thực hiện trong mọi tổ chức. A/ Đúng. B/ Sai.
QI039: Quản trị là một công việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp cao. A/ Đúng. B/ Sai.
QI040: Quan điểm của trường phái tâm lr xã hội đặt nền móng cho sự ra đời của
lr thuyết quản trị tích hợp. A/ Đúng. B/ Sai.
QII041: Quan điểm của nhà quản trị theo trường phái định lượng là quan tâm đến viê u
c ra quyết định dựa trên sự kiê u n. A/ Đúng. B/ Sai.
QII042: Theo mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, sản ph…m thay
thế là những sản ph…m của đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành. A/ Đúng. B/ Sai.
QI043: Trong các doanh nghiệp có quy mô lớn thì nhà quản trị tổng quát cũng
chính là nhà quản trị chức năng. A/ Đúng. B/ Sai.
QII044: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, đối thủ cạnh
tranh tiềm …n luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QII045: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, khách hàng
luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QII046: Trong mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, nhà cung
cấp luôn có ưu thế hơn so với doanh nghiệp. A/ Đúng. B/ Sai.
QII047: Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức đều phải có đầy đủ các kỹ năng
quản trị ở mức độ như nhau. A/ Đúng. B/ Sai.
QI048: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị cấp cao sẽ giành thời gian
nhiều nhất cho chức năng hoạch định. A/ Đúng. B/ Sai.
QII049: Trường phái quản trị tâm lr - xã hô u
i được đánh giá là linh hoạt hơn
trường phái cổ điển vì nó quan tâm đến yếu tố xã hội của con người nhiều hơn. A/ Đúng. B/ Sai.
QI050: Học thuyết Z trong quản trị là một trong các nô u
i dung của trường phái
quản trị cổ điển và trường phái tâm lí xã hội. A/ Đúng. B/ Sai.
QI051: Tư tưởng của trường phái quản trị cổ điển cho rằng có thể gia tăng năng suất làm viê u
c của nhân viên bằng các phương pháp toán học. A/ Đúng. B/ Sai. QII052: Thuâ u
t ngữ “Quản trị” được các nhà quản trị học định nghfa thống nhất
với nhau theo cùng mô u t cách như nhau. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII053: Quan điểm của trường phái quản trị khoa học cho rằng nhà quản trị
cần quan tâm đến nhu cầu tinh thần của nguời lao đô u
ng thì mới có thể gia tăng hiê u
u quả của quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QII054: Tính khoa học của các trường phái quản trị liên quan đến quá trình kế
thừa và phát huy các tư tưởng của trường phái quản trị trước đó. A/ Đúng. B/ Sai.
QII055: Tính nghệ thuật của hoạt động quản trị liên quan đến phong cách và sự
khéo léo của các nhà quản trị trong việc giải quyết những hoạt động trong tổ chức. A/ Đúng. B/ Sai.
QII056: Các nhà quản trị cấp thấp trong tổ chức thường dành ít thời gian cho
chức năng lãnh đạo và kiểm tra cấp dưới. A/ Đúng. B/ Sai.
QII057: Khả năng phân biê u
t nguyên nhân và kết quả của mô u
t vấn đề trong tổ chức là mô u
t phần quan trọng của kf năng tư duy của nhà quản trị. A/ Đúng. B/ Sai.
QIII058: Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiê u
p là những công ty cố gắng bán sản
ph…m của họ cho cùng mô u
t khách hàng mà doanh nghiê u p đang phục vụ. A/ Đúng. B/ Sai.
QII059: Các yếu tố như khách hàng, nhà cung cấp và đối thủ cạnh tranh có khả
năng ảnh hưởng đến đầu vào cũng như đầu ra của doanh nghiê u p được xem là
những yếu tố thuô u c môi trường vi mô A/ Đúng. B/ Sai. QII060: Cơ hô u
i và đe dọa từ những thay đổi trong môi trường vi mô khó xác
định hơn những thay đổi trong môi trường vf mô. A/ Đúng CHƯƠNG 2
RA QUYẾT ĐỊNH VÀ THÔNG TIN TRONG QUẢN TRỊ
PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
QI001: Bản chất của viê u
c ra quyết định quản trị trong hoạt động của tổ chức là:
A/ Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức.
B/ Thiết lâ Ip cơ c'u tổ chức và phân công trách nhiê Im trong hoạt động tổ chức.
C/ Giải quyết v'n đ( phát sinh trong quá trình quản trị.
D/ Đánh giá th`m định các thành tích trong quản trị.
QI002: Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ
thuật ra quyết định tập thể:
A/ Nhận diện cơ hội và v'n đ( của tổ chức.
B/ Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
C/ Xác định mục tiêu của quyết định.
D/ T't cả các bước trên đ(u đúng.
QI003: Trong tiến trình ra quyết định quản trị, bước thứ ba trong tiến trình ra
quyết định quản trị là:
A/ Nhận diện mục tiêu của tổ chức.
B/ Xác định mục tiêu của quyết định.
C/ Thiết lập các phương án cần ra quyết định.
D/ Đánh giá những phương án lựa chcn.
QI004: Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A/ Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
B/ Nhâ In diê In cơ hội và v'n đ( cần ra quyết định trong tổ chức.
C/ Phát triển các phương án cần ra quyết định.
D/ Dự tính chi phí thực hiện phương án.
QI005: Có bao nhiêu loại quyết định quản trị trong tổ chức khi phân loại theo
tiêu chí chương trình hoá:
A/ 1 loại quyết định quản trị.
B/ 2 loại quyết định quản trị.
C/ 3 loại quyết định quản trị.
D/ 4 loại quyết định quản trị.
QII006: Để đảm bảo chất lượng của các quyết định quản trị, các nhà quản trị
cần chú r đến điều gì dưới đây:
A/ Xác định đúng v'n đ( cần ra quyết định.
B/ Thu thâ Ip đầy đủ thông tin cần ra quyết định.
C/ Có khả năng phân tích tốt v'n đ( và cơ hội dựa trên cơ sở khoa hcc.
D/ Cả 3 câu trên đ(u đúng.
QII007: Khi nhà quản trị nhận định tổ chức cần: “Đạt được sự tăng trưởng hàng
năm từ hai con số trở lên” phản ánh chính xác điều gì ? A/ Mục tiêu định tính.
B/ Mục tiêu định lượng. C/ Sứ mê Inh. D/ Chiến lược. QII008: Hê u
thống thông tin trong quản trị là:
A/ Những tiêu chu`n đánh giá mức đô I hoàn thiê In của các hoạt đô Ing quản trị.
B/ Tâ Ip hợp các tin tức, dữ liê Iu được thu thâ Ip mô It cách có chủ định.
C/ R't quan trcng, được ví như hê I thống tuần hoàn máu trong cơ thể con người.
D/ Là những tài liê Iu kỹ thuâ It dùng để so sánh đối chiếu khi làm viê Ic.
QI009: Hệ thống thông tin quản trị được dùng để thực hiện việc:
A/ Thu thập và xử lý thống tin.
B/ Thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định quản trị.
C/ Lưu trữ, phân phối thông tin và ra quyết định.
D/ Ra quyết định quản trị.
QI010: Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lr những
giao dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A/ Hệ thống thông tin văn phòng.
B/ Hệ thống thông tin ra quyết định.
C/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
D/ Hệ thống xử lý giao dịch.
QII011: Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp cao nhất:
A/ Hệ thống hb trợ ra quyết định.
B/ Hệ thống kiểm soát quá trình.
C/ Hệ thống hb trợ nhóm.
D/ Hệ thống hb trợ đi(u hành.
QIII012: Hiê u trưởng trường đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết
trong dịp Tết Nguyên Đán năm 2015 thì đây là quyết định trong điều kiê u n :
A/ Khả năng xảy ra khách quan. B/ Chắc chắn. C/ Không chắc chắn. D/ Rủi ro.
QII013: Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các
yếu tố nào dưới đây:
A/ Năng lực nhà quản trị.
B/ Tính cách nhà quản trị.
C/ Nhi(u yếu tố khác nhau trong tổ chức.
D/ Ý muốn của đa số nhân viên.
QI014: Sự sáng tạo là cơ sở để nhà quản trị đưa ra những quyết định quản trị nào dưới đây: A/ Kỹ thuâ It.
B/ ĐQ được chương trình hóa.
C/ Chưa được chương trình hóa. D/ T't cả đ(u sai.
QII015: Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa
mãn điều kiện gì dưới đây:
A/ Được đưa ra bởi nhà quản trị c'p cao.
B/ Đạt được mục tiêu của quyết định.
C/ Tiết kiê Im ti(n cho tổ chức. D/ Dwn dắt sự thay đổi. QI016: Kỹ thuâ u t tâ u
p kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết
định quản trị nhóm cho phép :
A/ Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
B/ Tâ Ip trung vào thảo luâ In trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chcn phương án.
C/ Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê Ic ra quyết định.
D/ Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.
QII017: Mô hình.....................gợi r rằng những nhà quản trị thường cố gắng tư
duy trong giới hạn khả năng nhâ u
n thức của họ về tình huống:
A/ Ra quyết định hợp lí giới hạn. B/ T't cả các mô hình.
C/ Ra quyết định mang tính chính trị.
D/ Ra quyết định hợp lí. QIII018: Mô u
t thông tin phản hồi hữu hiê u thì cần có những đă u c tính nào dưới đây: A/ Cụ thể. B/ Hữu ích. C/ Kịp thời, đúng lúc.
D/ T't cả các yếu tố trên đ(u đúng. QI019: Kỹ thuâ u
t Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm
bao hàm những nguyên tắc nào dưới đây:
A/ Mci thành viên hcp mă It nhưng không thảo luâ In với nhau trước khi mci người nêu ý kiến.
B/ Mci thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gă Ip mă It nhau.
C/ L'y ý kiến qua bảng câu hỏi.
D/ Cả B và C đ(u đúng.
QII020: Trong mọi hoạt động của tổ chức, những cái đích cần đạt được trong các
quyết định quản trị:
A/ Phương án ra quyết định.
B/ Mục tiêu của quyết định.
C/ Giải quyết được v'n đ(.
D/ Kết quả, hiệu quả cao.
QI021: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A/ Thông tin phản ánh trình độ ph`m c'p của nhà quản trị.
B/ Khả năng tiếp nhận thông tin của các c'p, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác nhau.
C/ Thông tin là sản ph`m của nhà quản trị.
D/ Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
QIII022: Trong hoạt động của tổ chức, khi nhà quản trị quyết định bao nhiêu tiền cho phí vâ u
n chuyển là ví dụ của loại quyết định quản trị:
A/ ĐQ được chương trình hóa.
B/ Chưa được chương trình hóa.
C/ Quyết định chiến thuật.
D/ Quyết định chiến lược.
QII023: Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương trình hoá
là những quyết định :
A/ ĐQ có sxn trong máy tính. B/ ĐQ có ti(n lê. I
C/ Do tâ Ip thể quyết định.
D/ Do nhà quản trị c'p cao làm.
QI024: Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A/ Một công việc mang tính nghệ thuật.
B/ Lựa chcn giải pháp cho một v'n đ( xác định.
D/ Công việc của các nhà quản trị c'p cao. C/ T't cả đ(u sai.
QI025: Khi đưa ra các quyết định quản trị, việc nhà quản trị sử dụng phương
pháp ra quyết định tâ u p thể sẽ:
A/ Ít khi mang lại hiệu quả.
B/ Luôn mang lại hiệu quả.
C/ Phát huy hiệu quả trong những đi(u kiện phù hợp. D/ T't cả đ(u sai.
QI026: Trước khi đưa ra quyết định cho một vấn đề, nhà quản trị nên:
A/ Xem xét nhi(u yếu tố để lựa chcn phương pháp ra quyết định phù hợp.
B/ Kết hợp nhi(u phương pháp ra quyết định.
C/ Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể.
D/ Sử dụng phương pháp cá nhân để ra quyết định.
QII027: Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính nào sau đây: A/ Tính hợp lý. B/ Tính tổng hợp. C/ Tính đầy đủ. D/ Tính hệ thống.
QI028: Thông tin nảy sinh trong môi trường quản trị và cần thiết cho việc ra
quyết định quản trị hoặc để giải quyết một vấn đề nào đó trong hoạt động quản trị gọi là: A/ Dữ liệu. B/ Tin tức.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.
QI029: Trong tiến trình ra quyết định quản trị, việc nhà quản trị tổ chức các
cuộc họp để đưa ra quyết định là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết định quản trị: A/ Bước thứ 2. B/ Bước thứ 4. C/ Bước thứ 6. D/ T't cả đ(u sai.
QI030: Tiến trình ra quyết định quản trị bao gồm:
A/ Nhi(u bước khác nhau để giải quyết v'n đ( hay nắm bắt cơ hô Ii.
B/ Bước xác định v'n đ( và ra quyết định.
C/ Bước chcn phương án tốt nh't và ra quyết định.
D/ Thảo luận với những người khác và ra quyết định.
QII031: Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghfa
như là sự khác nhau giữa:
A/ Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiê In tại.
B/ Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiê In tại.
C/ Ước muốn và khát vcng của con người.
D/ Trạng thái hiê In tại và trạng thái mong muốn.
QI032: Nếu xét về yếu tố thời gian, yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là
cần thiết, ngoại trừ: A/ Tính chính xác. B/ Tính kịp thời. C/ Tính cập nhật. D/ Tính mới.
QII033: Nếu xét về yếu tố hình thức, yêu cầu về thông tin quản trị nào dưới đây không đúng:
A/ Tính hệ thống, logic, cô đcng. B/ Trình bày khoa hcc.
C/ Nam trên vật mang tin phù hợp với nhu cầu. D/ Tính đầy đủ.
QI034: Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của......................... nhằm
định ra mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết