lOMoARcPSD| 47206521
1.
Phát biểu nào về tim lực (potency) và hiệu lực (efficacy) là đúng ?(1 Điểm)
Tim lực quan trọng hơn hiệu lực khi so sánh lợi ích của morphin và
codein (du)
Tim lực là tác dụng tối đa do thuốc tạo nên TIỀM LỰC LÀ NỒNG
ĐỘ THUỐC CHO TÁC DỤNG 50%
ờng độ tối đa của 1 tác dụng trliệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối
đa được gọi là hiệu lực (Q) V
Hiu lực ám chỉ số ợng thuốc cần để to một nửa tác dụng tối đa
TIM LỰC ám chỉ số ợng thuốc cần để tạo một nửa tác dụng tối
đa
2.
Liu tấn công bằng đường ungbao nhiêu để đạt nồng độ thuốc trong
huyết tương là 20µg/lít đối với thuốc có thể tích phân phối là VD là 50lít
sinh khả dụng là 50% :(1 Đim)
5mg
4mg
1,5mg
lOMoARcPSD| 47206521
2mg
LIỀU TẤN CÔNG = LIỀU UỐNG VÔ = (THUỐC TRONG MÁU X DỊCH
TRONG CƠ THỂ)/ SINH KHẢ DỤNG
3.
Một bệnh nhân đi khám vì muốn được cai thuốc lá. Loại thuốc nào sau đây có
thể hỗ trợ BN cai thuốc lá thành công?(1 Điểm)
Tadalafil ỨC CHẾ MEN PDE5 NG cGMP DÃN MẠCH,
CƯƠNG DƯƠNG
ỜNG PGC
Varenicline CHỦ VẬN 1 PHẦN TẠI THỤ THỂ NICOTIN = NICOTIN
CAI THUỐC LÁ
Pilocarpine CH THÍCH TRỰC TIẾP, CƯỜNG PGC AKALOID
TRANH THỤ THỂ MUSCARIN = CEVIMELINE
TRỊ KHÔ MẮT
KHÔ MŨI, TD PHỤ VÃ MỒ HÔI
Propranolol CHẸN BETA K CHỌN LỌC
4.
Một bệnh nhân có nhịp tim chậm gây triệu chng. Thuốc nào sau đây BS
có thể cân nhắc sử dụng để làm tăng tần số tim ca BN?(1 Điểm)
Pilocarpine. AKALOID TRANH MUSCARIN = CƯỜNG PGC TR
KHÔ MẮT, MIỆNG TD PHVÃ MHÔI
Tadalafil ỨC CHẾ MEN PDE5 N MẠCH TRỊ RL CƯƠNG
DƯƠNG
Propranolol ỨC CHẾ BETA K CHỌN LỌC = GÂY CHẬM NHỊP TIM
Atropine ỨC CHẾ THTHỂ MUSCARIN = LIỆT PGC = ĐIỀU TRỊ NHP
CHẬM
5.
Khi sử dụng thuốc có tác dụng cường phó giao cm, bệnh nhân sẽ có biểu
hiện nào sau đây?(1 Điểm)
Giãn phế qun
Nhịp tim nhanh SAI
lOMoARcPSD| 47206521
Co đồng tử CO CƠ VÒNG MÓNG MẮT, MẤT KHẢ NĂNG NHÌN
XA
Bí tiu SAI 6.
Cơ chế tác dụng ca dobutamine đối với hệ giao cảm là gì?(1 Điểm)
ISOPROTERENOL = BETA 1 (3+), BETA 2 (3+) DẪN MC -> TĂNG
NHỊP TIM PX RL NHỊP TIM
ỜNG GC = KÍC THÍC TRỰC TIẾPỌC TÊN GIỐNG DPAMIN MÀ
DOPAMIN CHUYỂN THÀNH NE = GIAO CẢM) = TÁC ĐỌNG LÊN BETA
1 (3+), BETA 2 (1+)NÊN L
Kích thích trực tiếp
Ức chế gián tiếp
Ức chế trực tiếp
Kích thích gián tiếp 7.
Alfuzosin là thuốc có tác dụng gì đối vi hệ giao cảm?(1 Điểm)
CHẸN ALPHA CHỌN LỌC
Kích thích gián tiếp
Kích thích trực tiếp
Ức chế trực tiếp
Ức chế gián tiếp 8.
Kết quả xét nghiệm ca bệnh nhân A có gim albumin huyết, vậy kết quả đó
khiến bác sĩ quan tâm đến điều gì khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân này?(1
Đim)
SGK TR 14: TRÊN CÁC BN CÓ DTRỮ PROTEIN GIẢM NHƯ BỆNH
CASAP TÍNH, CÓ THAI, CHẤN THƯƠNG, PHỎNG,.. DẠNG TỰ DO TĂNG
DẦN LÊN CÀ CÓ THỂ GÂY ĐỘC TÍNH
Có thể khó thải trừ gây tích lũy thuốc
Thuốc gắn quá nhiều vào protein huyết tương gây độc tính
Tăng lượng thuốc tự do dẫn đến độc tính
Có thể làm giảm hp thu thuốc
9.
lOMoARcPSD| 47206521
Dựa vào tính chất của các thuốc sau, thuốc có khả năng gây độc tính cao
nhất là:(1 Điểm)
Thuốc A – tạo liên kết ion vi thụ th
Thuốc D – tạo liên kết val-der-waals
Thuốc C – tạo liên kết cộng hoá trị với thth
Thuốc B – tạo liên kết hydro vi thth
ỜNG GC = TÁC ĐỘNG GIÁN TIẾP
LIÊN KÊST ION+HIDRO = YẾU: ENDROPHONIUM = TEST NHƯỢC CƠ
LIÊT KẾT ION+ CHT = -STGMIN = ĐTRI NHƯỢC CƠ DUY TRÌ
LK CHT = THUỐC TRỪ SÂU BỀN NHT = KHÁNG
CHOLINESTERASE K HỒI PHỤC
10.
Môt ngự ời đàn ông được chn đoán tăng huyết áp do u tủy thượng
thận. Thuốc nào sau đây được sử dụng để có thể cắt cơn tăng huyết áp cho
BN này?(1 Điểm)
Alfuzosin
Phentolamine
Propranolol = CHẸN BETA K CHỌN LỌC
Carvedilol = THẾ HỆ 3 CHẸN BETA LÀM DÃN MẠCH THEO 2 CƠ
CHẾ: 1. GIẢI PHÓNG NO, 2. CHẸN ALPHA
PHEN OXY BENZ AMIN = ĐTRỊ DUY TRÌ THA DO U TTT
PHEN TOL AMIN = CẮT CƠN THA = LA LÊN NÊN CỨU LIỀN 11.
Chỉ số trliệu là:(1 Đim)
lOMoARcPSD| 47206521
LD50/tổng dân số
ED50/tổng dân số
ED50/LD50
ED50
50% ĐÁP ỨNG/ 50% CHẾT
lOMoARcPSD| 47206521
12.
Hiện tượng first-pass là hiện tượng thuốc bị chuyển hoá và đào thải trước khi
tiến vào tuần hoàn, hiện tượng này có thể xảy ra ở:(1 Điểm)
Gan
Ruột
Dạ dày
Tất c
13.
Một bệnh nhân đang dùng thuốc A gắn protein huyết tương. Bác sĩ kê thêm
thuốc B gắn mạnh vào protein huyết tương hơn thuốc A. Hãy cho biết
điều gì có khả năng xảy ra khi 2 thuốc này được dùng đồng thi?(1 Đim)
Thuốc B sinh tác dụng cao hơn thuốc A
Thuốc A bị mt hoạt tính
lOMoARcPSD| 47206521
Thuốc B có đối kháng tác động với thuốc A
Tăng độc tính thuốc A
14.
Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng đđiều trị tình trạng phì đại tiền liệt
tuyến?(1 Điểm)
Amlodipine ĐIỀU TRỊ THA, BỊ PHÙ = ỨC CHẾ KÊNH CANXI =
NHÓM DIHYROPIRIDIN = DÃN MẠCH MÁU > TIM
Lisinopril UCMC: 3 THUỐC K CẦN CHUYỂN HOÁ QUA GAN LÀ
EM CL = ENALAPIRAT , CAPTOPRIL, LISINOPRIL = CHA LA
Alfuzosin CHN ALPHA CHN LỌC TRỊ PHÌ ĐẠI TLT DO DÃ Carvedilol
CHẸN BETA THẾ HỆ 3
15.
Thuốc X có các thông số sau: liều dùng 300mg; khoảng cách liều 24 giờ; sinh
khả dụng 70%; thể tích phân bố 40L; thời gian bán thải 15 giờ. Hãy tính hằng
số tốc độ thải trừ.(1 Điểm)
1.44
0.133
0.933
0.046
Cl = k x Vd T1/2 =
0.693/k k = 0.693/ 15h
= 0.046
16.
Cơ chế tác dụng chính của pilocarpin đi vi hệ phó giao cảm là gì?(1 Điểm
Ức chế gián tiếp
Ức chế trực tiếp
Kích thích trực tiếp
Kích thích gián tiếp
lOMoARcPSD| 47206521
Pilocarpine CH THÍCH TRỰC TIẾP, CƯỜNG PGC AKALOID
TRANH THỤ THỂ MUSCARIN = CEVIMELINE
TRỊ KHÔ MẮT
KHÔ MŨI, TD PHỤ VÃ MỒ HÔI
17.
Thuốc nào sau đây có khả năng vừa c chế ththể β1 vừa c chế thth
β2?(1 Đim)
Propranolol
Bisoprolol
Nebivolol
Metoprolol
18.
Môt phụ nữ dự định mang thai được chẩn đoán tăng huyết ápcần phải
dùng thuốc. Thuốc nào sau đây có thể chỉ định sử dụng cho BN này?(1 Điểm)
Phentolamine LA LÊN TRỊ CƠN TĂNG HA CỦA U TUỶ THƯỢNG
THẬN
Lisinopril PRIL ƯCMC = K XÀI CHO PN MANG THAI
lOMoARcPSD| 47206521
Valsartan C CH THTHAT1 CỦA ANGIOTENSIN II = K XÀI
CHO PN MANG THAI
Methyldopa KÍCH THÍCH ALPHA 2 = THUỐC LIỆT GC
19.
Ưu điểm lớn nhất ca đường uống so với các đường dùng khác là gì?(1
Đim)
Không xâm lấn
An toàn
Thích hợp cho nhiều đối tưng
Tin lợi (Giang k chắc)
20.
Nếu thể tích phân bố VD = 0,20 lít/kg và clearance là 50 ml/phút ở người
70kg vậy thời gian bán thải t½ là bao nhiêu ?(1 Đim)
7,2 gi
4 gi
3,2 gi
1,5 gi
lOMoARcPSD| 47206521
Gửi
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu ca biểu mẫu. Dữ liệu bạn gi s
được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft không chịu trách nhiệm về
quyền riêng tư hoặc thực tiễn bo mật của khách hàng, bao gm cả các biện
pháp bo mt của chủ sở hữu biu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khu
của bn.
Hot động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điu
khoản sử dụng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521 1.
Phát biểu nào về tiềm lực (potency) và hiệu lực (efficacy) là đúng ?(1 Điểm)
Tiềm lực quan trọng hơn hiệu lực khi so sánh lợi ích của morphin và codein (du)
Tiềm lực là tác dụng tối đa do thuốc tạo nên  TIỀM LỰC LÀ NỒNG
ĐỘ THUỐC CHO TÁC DỤNG 50%
Cường độ tối đa của 1 tác dụng trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối
đa được gọi là hiệu lực (Q) V
Hiệu lực ám chỉ số lượng thuốc cần để tạo một nửa tác dụng tối đa
TIỀM LỰC ám chỉ số lượng thuốc cần để tạo một nửa tác dụng tối  đa 2.
Liều tấn công bằng đường uống là bao nhiêu để đạt nồng độ thuốc trong
huyết tương là 20µg/lít
đối với thuốc có thể tích phân phối là VD là 50lít
sinh khả dụng là 50% :(1 Điểm) 5mg 4mg 1,5mg lOMoAR cPSD| 47206521 2mg
LIỀU TẤN CÔNG = LIỀU UỐNG VÔ = (THUỐC TRONG MÁU X DỊCH
TRONG CƠ THỂ)/ SINH KHẢ DỤNG 3.
Một bệnh nhân đi khám vì muốn được cai thuốc lá. Loại thuốc nào sau đây có
thể hỗ trợ BN cai thuốc lá thành công?(1 Điểm)
Tadalafil  ỨC CHẾ MEN PDE5  TĂNG cGMP  DÃN MẠCH, CƯƠNG DƯƠNG CƯỜNG PGC 
Varenicline  CHỦ VẬN 1 PHẦN TẠI THỤ THỂ NICOTIN = NICOTIN  CAI THUỐC LÁ
Pilocarpine  KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP, CƯỜNG PGC  AKALOID
TRANH THỤ THỂ MUSCARIN = CEVIMELINE TRỊ KHÔ MẮT 
KHÔ MŨI, TD PHỤ VÃ MỒ HÔI
Propranolol  CHẸN BETA K CHỌN LỌC 4.
Một bệnh nhân có nhịp tim chậm gây triệu chứng. Thuốc nào sau đây BS
có thể cân nhắc sử dụng để làm tăng tần số tim của BN?(1 Điểm)
Pilocarpine.  AKALOID TRANH MUSCARIN = CƯỜNG PGC  TRỊ
KHÔ MẮT, MIỆNG  TD PHỤ VÃ MỒ HÔI
Tadalafil  ỨC CHẾ MEN PDE5  DÃN MẠCH  TRỊ RL CƯƠNG DƯƠNG
Propranolol  ỨC CHẾ BETA K CHỌN LỌC = GÂY CHẬM NHỊP TIM
Atropine  ỨC CHẾ THỤ THỂ MUSCARIN = LIỆT PGC = ĐIỀU TRỊ NHỊP CHẬM 5.
Khi sử dụng thuốc có tác dụng cường phó giao cảm, bệnh nhân sẽ có biểu
hiện nào sau đây?(1 Điểm) Giãn phế quản Nhịp tim nhanh  SAI lOMoAR cPSD| 47206521
Co đồng tử  CO CƠ VÒNG MÓNG MẮT, MẤT KHẢ NĂNG NHÌN XA Bí tiểu  SAI 6.
Cơ chế tác dụng của dobutamine đối với hệ giao cảm là gì?(1 Điểm)
ISOPROTERENOL = BETA 1 (3+), BETA 2 (3+)  DẪN MẠC -> TĂNG
NHỊP TIM PX  RL NHỊP TIM
CƯỜNG GC = KÍC THÍC TRỰC TIẾP (ĐỌC TÊN GIỐNG DPAMIN MÀ
DOPAMIN CHUYỂN THÀNH NE = GIAO CẢM) = TÁC ĐỌNG LÊN BETA 1 (3+), BETA 2 (1+)NÊN L Kích thích trực tiếp Ức chế gián tiếp Ức chế trực tiếp Kích thích gián tiếp 7.
Alfuzosin là thuốc có tác dụng gì đối với hệ giao cảm?(1 Điểm) CHẸN ALPHA CHỌN LỌC Kích thích gián tiếp Kích thích trực tiếp Ức chế trực tiếp Ức chế gián tiếp 8.
Kết quả xét nghiệm của bệnh nhân A có giảm albumin huyết, vậy kết quả đó
khiến bác sĩ quan tâm đến điều gì khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân này?(1 Điểm)
SGK TR 14: TRÊN CÁC BN CÓ DỰ TRỮ PROTEIN GIẢM NHƯ BỆNH
CASAP TÍNH, CÓ THAI, CHẤN THƯƠNG, PHỎNG,.. DẠNG TỰ DO TĂNG
DẦN LÊN CÀ CÓ THỂ GÂY ĐỘC TÍNH
Có thể khó thải trừ gây tích lũy thuốc
Thuốc gắn quá nhiều vào protein huyết tương gây độc tính
Tăng lượng thuốc tự do dẫn đến độc tính
Có thể làm giảm hấp thu thuốc 9. lOMoAR cPSD| 47206521
Dựa vào tính chất của các thuốc sau, thuốc có khả năng gây độc tính cao nhất là:(1 Điểm)
Thuốc A – tạo liên kết ion với thụ thể
Thuốc D – tạo liên kết val-der-waals
Thuốc C – tạo liên kết cộng hoá trị với thụ thể
Thuốc B – tạo liên kết hydro với thụ thể
CƯỜNG GC = TÁC ĐỘNG GIÁN TIẾP
LIÊN KÊST ION+HIDRO = YẾU: ENDROPHONIUM = TEST NHƯỢC CƠ
LIÊT KẾT ION+ CHT = -STGMIN = ĐTRI NHƯỢC CƠ DUY TRÌ
LK CHT = THUỐC TRỪ SÂU  BỀN NHẤT = KHÁNG CHOLINESTERASE K HỒI PHỤC 10. Môt ngự
ời đàn ông được chẩn đoán tăng huyết áp do u tủy thượng
thận. Thuốc nào sau đây được sử dụng để có thể cắt cơn tăng huyết áp cho BN này?(1 Điểm) Alfuzosin Phentolamine
Propranolol = CHẸN BETA K CHỌN LỌC
Carvedilol = THẾ HỆ 3 CHẸN BETA LÀM DÃN MẠCH THEO 2 CƠ
CHẾ: 1. GIẢI PHÓNG NO, 2. CHẸN ALPHA
PHEN OXY BENZ AMIN = ĐTRỊ DUY TRÌ THA DO U TTT
PHEN TOL AMIN = CẮT CƠN THA = LA LÊN NÊN CỨU LIỀN 11.
Chỉ số trị liệu là:(1 Điểm) lOMoAR cPSD| 47206521 LD50/tổng dân số ED50/tổng dân số ED50/LD50 ED50 50% ĐÁP ỨNG/ 50% CHẾT lOMoAR cPSD| 47206521 12.
Hiện tượng first-pass là hiện tượng thuốc bị chuyển hoá và đào thải trước khi
tiến vào tuần hoàn, hiện tượng này có thể xảy ra ở:(1 Điểm) Gan Ruột Dạ dày Tất cả 13.
Một bệnh nhân đang dùng thuốc A gắn protein huyết tương. Bác sĩ kê thêm
thuốc B gắn mạnh vào protein huyết tương hơn thuốc A. Hãy cho biết
điều gì có khả năng xảy ra khi 2 thuốc này được dùng đồng thời?(1 Điểm)
Thuốc B sinh tác dụng cao hơn thuốc A
Thuốc A bị mất hoạt tính lOMoAR cPSD| 47206521
Thuốc B có đối kháng tác động với thuốc A Tăng độc tính thuốc A 14.
Thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị tình trạng phì đại tiền liệt tuyến?(1 Điểm)
Amlodipine  ĐIỀU TRỊ THA, BỊ PHÙ = ỨC CHẾ KÊNH CANXI =
NHÓM DIHYROPIRIDIN = DÃN MẠCH MÁU > TIM
Lisinopril  UCMC: 3 THUỐC K CẦN CHUYỂN HOÁ QUA GAN LÀ
EM CL = ENALAPIRAT , CAPTOPRIL, LISINOPRIL = CHA LA CÀ
Alfuzosin  CHẸN ALPHA CHỌN LỌC TRỊ PHÌ ĐẠI TLT DO DÃ Carvedilol  CHẸN BETA THẾ HỆ 3 15.
Thuốc X có các thông số sau: liều dùng 300mg; khoảng cách liều 24 giờ; sinh
khả dụng 70%; thể tích phân bố 40L; thời gian bán thải 15 giờ. Hãy tính hằng
số tốc độ thải trừ.(1 Điểm) 1.44 0.133 0.933 0.046 Cl = k x Vd T1/2 = 0.693/k k = 0.693/ 15h = 0.046 16.
Cơ chế tác dụng chính của pilocarpin đối với hệ phó giao cảm là gì?(1 Điểm Ức chế gián tiếp Ức chế trực tiếp Kích thích trực tiếp Kích thích gián tiếp lOMoAR cPSD| 47206521
Pilocarpine  KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP, CƯỜNG PGC  AKALOID
TRANH THỤ THỂ MUSCARIN = CEVIMELINE TRỊ KHÔ MẮT 
KHÔ MŨI, TD PHỤ VÃ MỒ HÔI 17.
Thuốc nào sau đây có khả năng vừa ức chế thụ thể β1 vừa ức chế thụ thể β2?(1 Điểm) Propranolol Bisoprolol Nebivolol Metoprolol 18.
Môt phụ nữ ̣ dự định mang thai được chẩn đoán tăng huyết áp và cần phải
dùng thuốc. Thuốc nào sau đây có thể chỉ định sử dụng cho BN này?(1 Điểm)
Phentolamine  LA LÊN TRỊ CƠN TĂNG HA CỦA U TUỶ THƯỢNG THẬN
Lisinopril  PRIL ƯCMC = K XÀI CHO PN MANG THAI lOMoAR cPSD| 47206521
Valsartan  ỨC CHẾ THỤ THỂ AT1 CỦA ANGIOTENSIN II = K XÀI CHO PN MANG THAI
Methyldopa  KÍCH THÍCH ALPHA 2 = THUỐC LIỆT GC 19.
Ưu điểm lớn nhất của đường uống so với các đường dùng khác là gì?(1 Điểm) Không xâm lấn An toàn
Thích hợp cho nhiều đối tượng Tiện lợi (Giang k chắc) 20.
Nếu thể tích phân bố VD = 0,20 lít/kg và clearance là 50 ml/phút ở người
70kg vậy thời gian bán thải t½ là bao nhiêu ?(1 Điểm) 7,2 giờ 4 giờ 3,2 giờ 1,5 giờ lOMoAR cPSD| 47206521 Gửi
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ
được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft không chịu trách nhiệm về
quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện
pháp bảo mật của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Hoạt động trên nền tảng Microsoft Forms | Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng