-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn luyện - Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
TÍnh tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân từ năm 2018 - 2020, tăng trưởng liên hoàn năm 2020 và tăng trưởng định gốc năm 2019. Tính tỷ lệ lạm phát bình quân giai oạn 2018 - 2020 theo chỉ số iều chỉnh GDP và theo chỉ số giá tiêu dùng CPI. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Đề ôn luyện - Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
TÍnh tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân từ năm 2018 - 2020, tăng trưởng liên hoàn năm 2020 và tăng trưởng định gốc năm 2019. Tính tỷ lệ lạm phát bình quân giai oạn 2018 - 2020 theo chỉ số iều chỉnh GDP và theo chỉ số giá tiêu dùng CPI. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vĩ mô (KTVM47) 374 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
Preview text:
lOMoARcPSD| 49964158 BÀI TẬP
Dạng 1: Đúng hay sai? Giải thích. Chương 3
1. Trong mô hình AD-AS, chính phủ tăng thuế nhập khẩu nguyên vật liệu ầu
vào làm cho tổng cầu giảm và mức giá giảm.
2. Trong mô hình AD-AS, chính phủ tăng thuế nhập khẩu làm cho tổng cung giảm và mức giá tăng.
3. Trong mô hình AD-AS, ngân hàng trung ương giảm cung tiền làm cho tỷ lệ thất nghiệp giảm.
4. Trong mô hình AD-AS, chính phủ tăng thuế xuất khẩu thì giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm. Chương 4
1. Tiêu dùng tự ịnh tăng thì ường tiết kiệm dịch chuyển song song lên trên.
2. MPS giảm làm cho ường C dịch chuyển, song song xuống dưới.
3. Chính phủ tăng thuế làm ường tiết kiệm dịch chuyển tăng.
4. Chính phủ tăng thuế thu nhập làm cho ngân sách giảm. Chương 5
1. Ngân hàng trung ương giảm mua trái phiếu làm cho MD tăng và r tăng..
2. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm làm cho MS giảm và lãi suất tăng.
3. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ từ công chúng thì MS giảm, MD tăng.
Dạng 2: Bài tập
Bài 1. Xét nền kinh tế với những số liệu sau (2018 là năm gốc) Năm Hàng A Hàng B Hàng C P Q P Q P Q 2018 4 8 5 9 10 12 2019 5 12 6 11 14 15 2020 7 16 8 17 21 13
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế, tỷ lệ lạm phát của 3 năm.
b. TÍnh tốc ộ tăng trưởng kinh tế bình quân từ năm 2018 - 2020, tăng trưởng
liên hoàn năm 2020 và tăng trưởng ịnh gốc năm 2019. lOMoARcPSD| 49964158
c. Tính tỷ lệ lạm phát bình quân giai oạn 2018 - 2020 theo chỉ số iều chỉnh
GDP và theo chỉ số giá tiêu dùng CPI.
Bài 2 Trong nền kinh tế giản ơn, cho biết ầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ $. Sản
lượng và tiêu dùng ược thể hiện ở bảng số liệu sau: Sản lượng (tỷ $) 100 200 300 350 450 Tiêu dùng (tỷ $) 120 180 250 260 320
a. Xây dựng phương trình và vẽ ồ thị hàm tiêu dùng, hàm tiết kiệm
b. Tính các mức tiết kiệm vầ mức tổng cầu tương ứng với mỗi mức sản lượng
c. Xác ịnh sản lượng cân bằng. Biểu diễn sản lượng cân bằng trên ồ thị tổng
cầu và ồ thị ầu tư, tiết kiệm.
d. Đầu tư giảm bớt 12 tỷ$ thì sản lượng, tiêu dùng và tiết kiệm tại trạng thái
cân bằng thay ổi bao nhiêu?
e. Tại mức sản lượng là 1500, dự oán hành vi sản xuất của các doanh nghiệp?
Bài 3 Xét nền kinh tế với những số liệu sau: Đơn vị tính: tỷ ồng C= 100+0,6𝑌𝑑 M=80+0,4Y I=450 T=50+0,1Y G=300 𝑌𝑝= 1835 X=150 𝑈𝑛= 4%
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng? Biểu diễn trên ồ thị?
b. Tại trạng thái cân bằng xác ịnh chi tiêu cho tiêu dùng, tiết kiệm và tỷ lệ thất nghiệp?
c. Mức sản lượng là bao nhiêu thì ngân sách cân bằng? Cán cân thương mại cân bằng?
d. Nếu xuất khẩu giảm bớt 10 tỷ ồng thì sản lượng cân bằng và cán cân
thương mại sẽ thay ổi như thế nào?
Bài 4 Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ ược ặc trưng ở những thông số sau
( ơn vị tính: lãi suất%, các ại lượng khác là tỷ ồng) Cho các hàm: lOMoARcPSD| 49964158 C= 300 + 0,9 𝑌𝑑 I= 155- 15r T= 50+ 0,2Y G= 405 M= 60+ 0,12Y X=90 MD= 480-20r 𝑌𝑝= 2.100
Biết rằng, tỷ lệ dự trữ thừa của ngân hàng thương mại là 5%, Tỷ lệ dự trữ bắt
buộc là 15%,Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 20% và cơ số tiền là 140 tỷ ồng.
a. Tìm mức cung tiền tệ? Xác ịnh sản lượng cân bằng?
b. Nếu ngân hàng thương mại vay 20 tỷ ồng từ ngân hàng Trung ương và tỷ lệ
dự trữ thực tế của ngân hàng thương mại tăng thêm 20%. Mức cung tiền mới sẽ là bao nhiêu?
c. Chính phủ tăng chi mua hàng hóa dịch vụ thêm 45 tỷ ồng; ngân hàng trung
ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc còn 13%. Hỏi chính sách này tác ộng ến
mức sản lượng cân bằng như thế nào?
Đề do CLB Kế Toán Trẻ tự biên soạn và tìm kiếm có gì sai sót mong các bạn gửi phản hồi về
Fanpage của CLB hoặc liên hệ trực tiếp.
CLB CHÚC CÁC BẠN ÔN LUYỆN HIỆU QUẢ VÀ CÓ MỘT KÌ THI THÀNH CÔNG TỐT ĐẸP!