Đề ôn luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM -Đề 10 (có đáp án và lời giải)

Đề ôn luyện thi năng lực 2022 ĐH QG TPHCM -Đề 10 có đáp án và lời giải. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 51 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Thi gian làm i:
150 phút (không k thời gian phát đề)
Tng s câu hi:
120 câu
Dng câu hi:
Trc nghim 4 la chn (Ch có duy nhất 1 phương án đúng)
Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu tr li trc nghim
CU TRÚC BÀI THI
Ni dung
S câu
Phn 1: Ngôn ng
1.1. Tiếng Vit
20
1.2. Tiếng Anh
20
Phn 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liu
2.1. Toán hc
10
2.2. Tư duy logic
10
2.3. Phân tích s liu
10
PHN 1. NGÔN NG
1.1 TING VIT
Câu 1 (NB): Chn t đúng dưới đây để đin vào ch trng “Mau sao thì nắng,…thì mưa”
A. vng B. thưa C. đông D. lng
Câu 2 (TH): Xung đột và mâu thun chính trong truyn c tích Tm Cám là gì?
A. u thun gia ch và em, gia thin và ác
B. Mâu thun gia gh và con chng, mâu thun gia thin và ác
C. u thun gia nhân dân và vua, gia thin và ác
D. u thun giàu nghèo, gia thin và ác
Câu 3 (NB): “Nam quốc sơn hà Nam đế cư/ Tiệt nhiên đnh phn tại thiên thư/ Như hà nghịch l lai xâm phm/ Nh đẳng
nh khan th bại hư” (Sông núi nưc Nam)
Bài thơ được viết theo th thơ:
A. Lc bát B. Song tht lc bát C. Tht ngôn t tuyt D. Tht ngôn bát cú
Câu 4 (NB): Câu thơ sau s dng bin pháp ngh thut gì?
“Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng”
A. Nhân a B. n d C. Hoán d D. Đip ng
Câu 5 (NB): Đin vào ch trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chy máu/ Dây thép gai đâm…tri chiều
ất nước Nguyễn Đình Thi)
A. toc B. nát C. toang D. v
Ni dung
S câu
3.1. Hóa hc
10
3.2 Vt lí
10
3.3. Sinh hc
10
3.4. Địa lí
10
3.5. Lch s
10
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ C MINH
ĐỀ SỐ 9
Trang 2
Câu 6 (TH): “Mưa đ bụi êm đm trên bến vắng/ Đò biếng lười nm mặc nước sông trôi/ Quán tranh đng im m trong
vng lng/ Bên chòm xoan hoa tím rụngi bời” (Chiều xuân Anh Thơ)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ:
A. n gian B. trung đại C. thơ Mới D. hin đại
Câu 7 (TH): Giá tr hin thc ca truyn ngn V nht là:
A. Cho thy cuc sng thê thm ca những con ni nghèo kh trong nn đói 1945 do phát xít Nhậtthc dân Pháp
gâyn.
B. To ti ác ca bn thc dân phát xít
C. Th hin lòng cm thông sâu sc đối vi s phận con ngưi trong nạn đói
D. Là bài ca ca ngi s sng, tình thương, sự cưu mang, đùm bọc, khát vng sng ca con ngưi
Câu 8 (NB): Chn t viết đúng chính tả trong các t sau:
A. đọc gi B. hàm xúc C. khc khe D. ng mn
Câu 9 (NB): Chn t viết đúng chính tả để đin vào ch trống trong câu sau: Sự .......... của ......... đã giết chết c phm
ca anh ấy.”
A. khắc khe, độc gi B. khắt khe, độc gi C. khắc khe, đọc gi D. khắt khe, đọc gi
Câu 10 (NB): T nào b dùng sai trong câu sau: “Giải đấu này chúng ta thăm d ch trên tinh thn c xát là ch yếu.”
A. giải đấu B. thăm dự C. c xát D. ch yếu
Câu 11 (NB): c t “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng thuộc nhóm t nào?
A. T láy toàn b B. T láy b phn C. T ghép tng hp D. T ghép phân loi
Câu 12 (NB): “H không hiu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của nh?” Đây là câu:
A. thiếu ch ng B. dùng sai du câu
C. thiếu ch ng và v ng D. sai logic
Câu 13 (VD): “V ngun gc, ca Huế hai loại: điệu Bc và điệu Nam. c điệu Nam, ging o rắt, man mác, thương
cm..., chu nh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điu Bc có l phng theo t khúc ca Trung Quc mà ra,
giọng du dương, sôi nổi.
Ca Huế rt phong phú v làn điu vi gn một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc. Các điệu ca Huế như cổ bn, Kim tin,
T đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân. Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vng phu, v.v... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm
m qua.”
Nhn xét v kiu văn bn của đoạn trích trên.
A. Văn t s B. Văn biểu cm C. Văn thuyết minh D. Văn nghị lun
Câu 14 (VD): Đến thi điểm hin ti, vận đng viên qun vợt ngưi Tây Ban Nha Rafael Nadal đưc mnh danh "vua
sân đất nện". Trước đó, cũng nhiu tay vt s tng mt sân này Thomas Muster, Gustavo Kuerten, Juan Carlos
Ferrero. (Theo Wikipedia)
Trong đoạn văn tn, từ “vua” đưc dùng với ý nghĩa gì?
A. Người đứng đầu nhà nước, thưng lên cm quyn bằng con đường kế v.
B. Nhà tư bản độc quyn trong mt ngành ngh nào đó.
C. Người ghi nhiu bàn thng nht trong mt mùa giải bóng đá.
D. Người hay nht, gii nht trong một lĩnh vực nào đó.
Câu 15 (NB): Trong c câu sau:
I. Lòng tin sâu sc ca nhng thế h cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bưc mình, là ngun c vũ thế h
Trang 3
tr tiến lên.
II. Vùng đt này không ch tt cho lúacòn tốt cho cây ăn trái.
III. Va v đến nhà, con chó đã chạy ra mng
IV. Mt trời xoay quanh trái đt.
Nhng câu nào mc li:
A. II và IV B. II III C. II và I D. III IV
Đọc đoạn trích sau đây và tr li các câu hi t 16 đến 20:
“Cái đp va là xinh, là khéo. Ta không háo hc cái tráng l, huy hoàng, không say mê cái huyn o, kì vĩ. Màu sắc
chung cái du dàng, thanh nhã, ghét sc s. Qui mô chung s va khéo va xinh, phi khong. Giao tiếp ng x chung
hp tình, hp lí, áo qun, trang sức, n ăn đều không chung s cu kì. Tt c đu hướng vào cái đp du dàng, thanh
lch, duyên dáng có qui mô va phải”.
(Nhìn v văn hóa dân tộc - Trn Đình Hượu)
Câu 16 (NB): Xác định phương thức biu đạt chính của đoạn tch trên.
A. T s B. Miêu t C. Ngh lun D. Biu cm
Câu 17 (NB): Hãy ch ra mt bin pháp tu t đưc s dụng trong đon trích.
A. n d B. Nói quá C. So sánh D. Đip t
Câu 18 (TH): Nêu ngn gn ni dung của đoạn tch.
A. Văn hóa không cn cái đp
B. Văn hóa đích thực là s cu kì
C. Cái đp là cái có chng mc và quy mô va phi
D. S cu kì không phi là cái đp
Câu 19 (TH): Đon trích gửi đi thông điệp gì?
A. Cn la chọn cái đẹp đích thực để phù hp với văn hóa
B. Cái tráng l, huy hoàng là k thù của cái đẹp
C. Cn có thói quen tt khi giao tiếp
D. Cu kì là k thù của cái đẹp
Câu 20 (TH): Em hiu gì v cm t “quy mô vừa phi”?
A. Th gì cũng vừa đủ B. Không vượt ra ngoài quy chun
C. Đủ đ người tiếp xúc cm thy d chu D. Tt c các phương án trên
1.2. TING ANH
Câu 21 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): It is not always easy to make a good at the last minute.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Câu 22 (TH): The more you practise speaking English, .
A. the more fluently you can speak it B. the more fluent you can speak it
C. the more you can speak it fluent D. the more you can speak it fluently
Câu 23 (TH): Why are you always so jealous _______ other people?
A. in B. of C. with D. on
Câu 24 (TH): Over the past 30 years, the average robot price ______ by half in real terms, and even further relative to labor
costs.
Trang 4
A. is fallen B. has fallen C. were fallen D. have fallen
Câu 25 (TH): Would you like _______ coffee? No, thanks. I am allergic to caffeine.
A. any B. much C. some D. little
Câu 26 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer
sheet.
Câu 26 (NB): Many living organisms depend largely on the environment for the satisfaction of its needs.
A. Many B. on C. satisfaction D. its
Câu 27 (TH): Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots.
A. Measles B. are C. infectious D. and
Câu 28 (NB): Scuba diving is usually carried out in the ocean in that people can explore the underwater world.
A. is B. out C. that D. explore
Câu 29 (NB): Children learn primarily by directly experiencing the world around it.
A. primarily B. experiencing C. world D. it
Câu 30 (NB): The hospital in Hanoi, Vietnam has successfully transplanted a hand from one living human to another in the
first such instance anywhere in the world.
A. The B. successfully C. from D. first
Câu 31 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): What a silly thing to say!”, Martha said.
A. Martha threatened that it was a silly thing to say.
B. Martha exclaimed that it was a silly thing to say.
C. Martha suggested that it was a silly thing to say.
D. Martha offered that it was a silly thing to say.
Câu 32 (TH): It was overeating that caused his heart attack.
A. If he had overeaten, he would have had a heart attack.
B. If he didn’t overeat, he wouldn’t have a heart attack.
C. If he hadn’t overeaten, he wouldn’t have had a heart attack.
D. If he overate, he would have a heart attack.
Câu 33 (VD): His parents made him study for his exam.
A. He was obliged to study for the exam by his parents.
B. He is obliged to study for the exam by his parents.
C. He is made to study for the exam by his parents.
D. He was made to study for the exam by his parents.
Câu 34 (TH): Children tend to learn English better than adults.
A. Adults tend to be the best at learning English.
B. Children do not learn English as well as adults.
C. Adults tend to learn English worse than children.
D. Children tend to learn English more than adults.
Câu 35 (TH): Travelers from South Korea's Daegu province behaved badly when they came to Vietnam. They did
not coordinate with Vietnam's medical team to enter the quarantine area.
A. Travelers from South Korea's Daegu province should have behaved better when being asked to be quarantined by the
Trang 5
Vietnamese medical team.
B. Travelers from South Korea's Daegu province couldn’t have behaved badly when being asked to be quarantined by
the Vietnamese medical team.
C. Travelers from South Korea's Daegu province must have behaved well when they were asked to be quarantined by
the Vietnamese medical team.
D. Travelers from South Korea's Daegu province should behave better when being asked to be quarantined by the
Vietnamese medical team.
Câu 36 40: Read the passage carefully.
1. Air pollution levels in Vietnam the past few weeks have reached alarming levels, prompting the government to
issue advisories asking people to stay indoors and limit outdoor activities. While it is common to see people wearing face
masks, the advisory mentioned that masks should be worn along with eye glasses when outside. It further warned that levels
of Particular Matter (PM) 2.5, which are harmful when breathed, would remain high. The highest Air Quality Index (AQI)
levels were recorded in the capital Hanoi, which recorded an AQI on 272 on September 30, exceeding the unhealthy levels,
while Ho Chi Minh City recorded an AQI of 153. On September 27, Hanoi momentarily was recorded as the most polluted
city in the world, as per the IQAir AirVisual monitoring app. Residents complained that Landmark 81, the tallest building in
Ho Chi Minh City, which is usually clearly visible, was shrouded in haze. Several media outlets also discussed the topic
and recorded several pictures of haze shrouding the city. But air pollution is more than just a nuisance. When air quality
conditions deteriorate, the government will take action to curb polluting industries and practices. Meanwhile, employers
need to take additional measures to ensure that their operations and staff are not unduly affected.
2. If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and Ho
Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment. Human resource managers that treat duty of
care seriously may need to educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from
home policies for staff that may be at heightened risks of ill during bouts of severe air pollution. While pollution levels in
Hanoi and Ho Chi Minh City are not at the levels of China’s capital Beijing and India’s capital Delhi, the health risks are
real. The government can be expected to adopt more measures to regulate industries and business practices that contribute
to air pollution. In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner
environments.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. Air pollution in Vietnam and its impact on the business environment
B. The evolution of air pollution in Vietnam
C. How Vietnamese businessmen deal with air pollution
D. Alarming levels of AQI in Hanoi and Ho Chi Minh City over the past few week
Câu 37 (NB): What does the word which in paragraph 1 refer to?
A. Ho Chi Minh City B. residents C. Landmark 81 D. haze
Câu 38 (TH): According to the passage, what should human resource managers do to ensure that their operations and staff
are not unduly affected?
A. Ask the government to take action to curb polluting industries and practices.
B. Have bigger investment in sourcing top-level talent.
Trang 6
C. Educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from home policies.
D. Start shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang.
Câu 39 (VD): Which of the following is the phrase lion’s share in paragraph 2 closest in meaning to?
A. large investment B. worst part C. least money D. better number
Câu 40 (VDC): What can be inferred about the future of some business in big cities if the issue worsens?
A. They will be no longer exist due to alarming levels of AQI.
B. Their staff will surely ask to be able to work from home.
C. They may be located in some cleaner cities such as Da Nang or Nha Trang.
D. Their leaders will shift the company's business to a less polluting business.
PHN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIU
Câu 41 (VD): bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ hàm s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1= + + + +y x m x m m x
nghch biến
trên khong (0; 1)?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gi
12
,zz
hai nghim phc ca phương trình
2
6 13 0+ + =zz
trong đó
1
z
s phc có phn o âm. Tìm
s phc
12
2.=+zz
A.
9 2 .=+i
B.
9 2 .= + i
C.
9 2 .= i
D.
9 2 .=−i
Câu 43 (TH): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2.a
Biết
SA
vuông góc với đáy
5.=SC a
Tính th tích V ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
3
=
a
V
B.
3
2=Va
C.
3
3
=
a
V
D.
3
3
3
=
a
V
Câu 44 (VD): Trong các mt cu tiếp xúc với hai đường thng
12
82
: 2 , : 6 ;
4 2 10
= = +


= = +


= + =

x t x t
y t y t
z t z t
phương trình mt cu
bán kính nh nht
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 70.+ + + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 30. + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35. + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35.+ + + + =x y z
Câu 45 (VD): tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8) = x mx
hai
nghim thc phân bit?
A. 3 B. vô s C. 4 D. 5
Câu 46 (VD): Cho hàm s
( )
fx
c định trên
\1R
tha mãn
( )
2
1
1
=
fx
x
. Biết
( ) ( )
3 3 0 + =ff
và
11
2
22
+ =
ff
. Giá tr
( ) ( ) ( )
2 0 4= + +T f f f
bng:
A.
19
ln
25
=T
B.
15
2 ln
29
=+T
C.
19
3 ln
25
=+T
D.
19
1 ln
25
=+T
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón diệu” chiếc kim ca bánh xe có th dng li mt trong 7 v trí vi kh năng
như nhau. Tính xác suất để trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dng li ba v trí khác nhau.
Trang 7
A.
3
7
B.
30
343
C.
30
49
D.
5
49
Câu 48 (VD): Biết n là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 100+=
nn
AA
. H s ca
5
x
trong khai trin
( )
2
13
n
x
bng:
A.
55
10
3 C
B.
55
12
3 C
C.
55
10
3 C
D.
55
10
6 C
Câu 49 (VD): Ba ni bn thân An, Phương, Minh cùng đi câu . Khi v, An thấy mình đưc nhiu bèn cho Phương
Minh mt s cá bng s cá ca mỗi người câu đưc. Khi y, Phương thấy mình được nhiu quá lin cho li An Minh
s cá bng s cá mi người hin có. Sau ln này, Minh thy mình nhiu quá bèn cho lại An Phương số cá bng s cá hin
ca mỗi người. Ba ngưi vui v ra v s ca h đã nnhau. Biết rng c 3 người câu đưc c thy 24 con. Hi
mỗi người câu được bao nhiêu con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Mt cây bèo trôi theo dòng nước mt người bơi ngược dòng nước cùng xut phát o mt thời điểm ti
mt m cầu. Nời bơi ngược dòng nước được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng gp cây bèo cách m cu 4km. Bng
lp lun hãy tính vn tốc dòng nước biết rng vn tốc bơi của người không thay đổi.
A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mệnh đ sau, mệnh đề nào có mệnh đề đo đúng.
A. Nếu a và b chia hết cho c thì
+ab
cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu mt s có tn cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong mt cuc thi th thao, đoạt các giải đầu là các vn động viên mang áo s 1, 2, 3 và 4, nhưng không có
ai s áo trùng vi th t ca gii. Biết rng:
- Vận động viên đoạt giải tư có số áo trùng vi th t gii ca vận đng viên có s áo như th t gii ca vn động viên
mang áo s 2.
- Vận đng viên mang áo s 3 không đoạt gii nht.
Gii ca c vận động viên mang áo s 1,2,3,4 lần lưt là:
A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Xuân, Thu, Nam Bc thi tài giành danh hiu người câu gii nht. cầu được ni loi không d như nhaun h
cho điểm tng loi như sau: bắt được con cá Máng được 5 điểm, con cá Diêu đưc 4 điểm, con các Vược được 2 điểm, con
cá Chích được 1 đim.
Trang 8
Xuân bắt được con cá Măng duy nhất ca c nhóm, C nhóm bắt được 3 con c.
Tng s đim ca c nhóm là 18.
Thu được ít điểm nht mc dù được nhiu cái nht.
Tng s đim ca Thu và Bc bng s đim ca Xuân và Nam cng li.
Đim của 4 người đều khác ln nhau.
Hi mi người cầu được những con cá gì mà ai giành đưc danh hiệu người câu cá gii nhất (đạt đim cao nht)?
Câu 53 (VD): Thu được bao nhiêu điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam được bao nhiêu đim?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Th t đim s ca các bn (t thp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bc, Nam. B. Thu, Bc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bc. D. Thu, Xuân, Nam, Bc.
Câu 56 (VD): Bc bắt được mi loi bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vược
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bốn chàng trai là Văn, Phong, ng, Tuấn đem số câu được ca mỗi ni ra so sánh vi nhau thì thy
rng:
- Ca Tun nhiun của ng.
- Ca Văn và Phong cộng li bng của Cường và Tun cng li,
- Ca Phong và Tun cng lại ít hơn của Văn và Cường cng li.
Hãy xác định th t các chàng trai theo s cá câu được (t ít đến nhiu).
A. Phong, Cường, Tuấn, Văn. B. Phong, Tuấn, Cường, Văn.
C. ng, Tuấn, Phong, Văn. D. Tun, Phong, Cường, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vị công an hàng ngày dùng thuyền máy đi t A đến B ri li t B v A.
Hôm ấy dòng nưc chy mạnh hơn, chiến s Hiếu nói "Hôm nay c chy mnh, thuyn xuôi nhanh, ta s v sm
n".
Chiến s Nghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì li v chm bấy nhiêu, như vậy ta vn v như mọi khi".
Bn hãy làm trng tài phân gii xem ai đúng, ai sai, biết rng tn tc ca thuyền máy luôn luôn không đổi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai. B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. C 2 đều nói đúng. D. C 2 đều nói sai
Câu 59 (VD): Thày giáo đã chm bài ca 3 hc sinh An, Phương, Minh nhưng không mang ti lp. Khi ba hc sinh này đề
ngh thày cho biết kết qu, thày nói: "Ba em nhận được 3 điểm khác nhau 7, 8, 9. Phương không phải điểm 9, Minh
không phải điểm 8, tôi nh rằng An được điểm 8". Sau này mi thy rằng khi nói điểm tng ni thày ch nói đúng
đim ca mt học sinh, còn đim ca hai hc sinh kia thày nói sai. Vậy điểm ca mi hc sinh là bao nhiêu?
A. Minh được 7 điểm, Phương được 8 điểm, An được 9 điểm.
B. Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm
C. Minh được 9 điểm, Phương được 8 điểm, An được 7 điểm.
D. Minh được 9 điểm, Phương được 7 điểm, An được 8 điểm.
Câu 60 (VD): Trong mi tòa nch có nhng cp v chng và nhng con nh chưa lập gia đình. Ban điều tra dân s yêu
Trang 9
cu báo cáo v s người sống trong tòa nhà, đi din là mt anh th thích đùa đã báo cáo như sau:
Sng trong tòa nhà b m nhiu hơn con cái.
Mỗi con trai đều có mt ch hay em gái.
S con trai nhiều hơn số con gái.
Mi cp v chồng đu có con.
Người ta không th chp nhn được o cáo đó (dù đùa vui) trong đó u thun. Bn hãy ch ra điều mâu thun
trong báo cáo trên.
A. Sng trong tòa nhà b m nhiều hơn con cái.
B. Mỗi con trai đu có mt ch hay em gái.
C. S con trai nhiều hơn số con gái.
D. Mi cp v chồng đều có con.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp ới đây để tr li các câu hi 61 và 62:
Câu 61 (NB): So với cùng kì năm 2018, ch s sn xut và phân phối điện chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Da vào d liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghip nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nht trong 8 tháng
đầu năm 2019?
A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế to
C. Sn xut và phân phi điện
D. Cung cấp nước, hoạt động qun lý và x lý rác thải, nước thi.
Dựa vào các thông tin dưới đây để tr li các câu hi t 63 đến 65:
Huy chương Thế vn hi mùa Hè Tokyo 2020
Trang 10
Ngun: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi ca mi tấm huy chương là:
A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): c thiết b đin t đã qua sử dụng đưc thu thp tn khắp đất nước Nht Bản đ có đ kim loi làm 5.000
tấm huy chương cho Thế vn hi mùa hè Tokyo 2020. Mi tấm huy chương sẽ đưc thiết kế như bản mu trên hình v. Gi
s khối lượng kim loi cn đ sn xut đúng bng khối lượng huy chươngi trên. Hãy tính khối lượng kim loi cn dùng
để sn xut s huy chương đó. (Biết rằng ni ta d kiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bc và 1500 huy
chương đồng).
A. 2,609 tn B. 2,702 tn C. 5,000 tn D. 4,520 tn
Câu 65 (VD): nh khối lượng đồng nguyên cht có trong 1500 tấm huy chương đng.
A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưới đây để tr li các câu hi 66 và 67.
ới đây là mức cho vay tối đa qua các lần điều chnh ca Ngân hàng Chính sách Xã hi Việt Nam đi vi HSSV.
Câu 66 (NB): T ngày 1/12/2019, mc cho vay ti đa đối vi học sinh, sinh viên (HSSV) tăng t 1,5 triu
đồng/tháng/HSSV lên … đồng/tháng/HSSV.
A. 1,5 triu B. 2 triu C. 2,5 triu D. 2,7 triu
Trang 11
Câu 67 (VD): Mt sinh viên thuc diện chính sách được vay vn h tr ca ngân hàng chính sách xã hi Việt Nam, năm
hc 2019-2020. Hi theo mc cho vay tối đa như trên ca ngân hàng chính sách xã hi Vit Nam thì sinh viên đó đưc vay
ti đa bao nhiêu tiền cho năm hc 2019 -2020? (Biết rằng sinh viên đó nhp hc ngày 4/9/2019 kết thúc năm học ngày
31/5/2020).
A. 20 triệu đồng B. 18,5 triu đng C. 19 triệu đồng D. 19,5 triu đồng.
Dựa vào thông tin dưới đây để tr li các câu hi t 68 đến 70:
(21/2) nh đo TP Ni mi đây đã đ xut vi B Giáo dục và Đào tạo chia năm hc thành 4 k ngh thay 1 k
ngh và 1 đt ngh Tết như hin nay. Trên thế gii, hu hết k ngh ca hc sinh ph thuc vào các dp l ln theo
tng quc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): K ngh c Anh ca hc sinh din ra trong bao nhiêu tun?
A. 5 tun B. 6 tun C. 7 tun D. 8 tun
Câu 69 (VD): Ti M hc sinh có tt c bao nhiêu ngày ngh trong năm?
A. 14 ngày B. 11 tun C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): c o hc sinh có 5 k nghỉ/năm?
A. Trung Quc B. Nht Bn và Hàn Quc
C. Nga và M D. Pháp và Australia
PHN 3. GII QUYT VẤN ĐỀ
Câu 71 (TH): Cation X
2+
cu hình electron lp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. V trí ca nguyên t X trong bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc là
A. S th t 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. B. S th t 16, chu kì 3, nhóm VIA.
Trang 12
C. S th t 20, chu kì 4, nhóm IIA. D. S th t 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 72 (TH): Cho cân bng sau trong bình kín:
2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(màu nâu đỏ) (không u)
Biết khi h nhit độ của bình thì màu nâu đỏ nht dn. Phn ng thun có
A. H > 0, phn ng ta nhit. B. H < 0, phn ng ta nhit.
C. H > 0, phn ng thu nhit. D. H < 0, phn ng thu nhit.
Câu 73 (VD): Ma túy đá hay còn gọihàng đá, chấm đá tên gọi ch chung cho các loi ma túy tng hp, cha cht
Methamphetamine (Meth). Nhng người thường xuyên s dng ma túy gây ra hu qu suy kit th cht, hoang ng,
thm chí mt kim st hành vi, chém giết người vô c, nặng hơn sẽ mc tâm thn. Khi oxi hóa hoàn toàn 104,3 gam Meth
bng CuO dư, dẫn sn phm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đng Ba(OH)
2
dư. Sau khi kết thúc thí
nghim thy khối ợng bình 1 tăng 94,5 gam, bình 2 to thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít khí ktc) thoát ra. Biết
Meth công thc phân t tng vi công thc đơn giản nht. Công thc phân t ca Meth
A. C
9
H
15
ON
2
. B. C
10
H
17
N
2
. C. C
10
H
15
N. D. C
3
H
5
ON.
Câu 74 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân t Gly-Ala-Ala có bn nguyên t oxi. B. Dung dch protein có phn ng màu biure.
C. Phân t lysin có mt nguyên t nitơ. D. Anilin là cht lỏng ít tan trong nưc.
Câu 75 (VD): Mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cun cm thuần có độ t cm thay đổi được t
0,5µH đến 2µH t điện điện dung thay đi được t 20pF đến 80pF. Biết tc độ truyền sóng điện t
8
3.10 /=c m s
,
ly
2
10.=
Máy này th thu được các sóng vô tuyếnbước sóng nm trong khong:
A. t 6m đến 40m B. t 6m đến 24m C. t 4m đến 24m D. t 4m đến 40m
Câu 76 (VD): Mc ln lượt tng phn t đin tr thun R, cun dây thun cm L t đin có điện dung C vào mạng điện
xoay chiu có hiệu điện thế hiu dng U
AB
không đổi thì ờng độ hiu dng của dòng điện tương ng 0,25A; 0,50A;
0,2A. Nếu mc ni tiếp c ba phn t vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiu dng của dòng điện qua mch là:
A. 0,95A B. 0,20A C. 5,00A D. 0,39A
Câu 77 (TH): Mt con lc lò xo gm vt nh và xo nh độ cng k, treo thẳng đứng nơi có gia tốc trọng trường g,
con lắc dao động với phương thẳng đng với biên độ A và tn s góc ω. Lực đàn hồi tác dng lên vật có độ ln cực đại là:
A.
2
.
g
k
B.
.kA
C.
2
.

+


g
kA
D.
2
2
.

+


g
kA
Câu 78 (VD): Hình bên đồ th biu din s ph thuc ca mức cường độ âm L theo cường độ âm chun. Cường độ âm
chun gn nht vi giá tr nào sau đây:
A.
0,31a
B.
0,35a
C.
0,37a
D.
0,39a
Câu 79 (NB): Đường đi ca máu trong h tun hoàn kín của động vt
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → đng mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
Trang 13
C. Tim → động mạch → mao mạchtĩnh mạch tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mch → tim
Câu 80 (NB): Phi ca chim có cu to khác vi phi của các động vt tn cạn khác như thế nào?
A. nhiu phế nang B. Có nhiu ng khí C. Khí qun dài D. Phế qun phân nhánh nhiu.
Câu 81 (VD): Cho cây hoa đỏ P t th phấn, thu đưc F
1
gồm 56,25% cây hoa đ: 37,5% cây hoa hng và 6,25% cây hoa
trng. Cho tt c các cây hoa hng F
1
giao phn với nhau, thu đưc F
2
. Biết rng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết t
l kiu hình F
2
A. 4 y hoa đỏ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
C. 2 y hoa đỏ: 4 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
D. 2 y hoa đỏ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
Câu 82 (TH): Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng và tri hoàn toàn. đi con ca phép lai AaBBDd × AaBbdd có t
l kiu gen , t l kiu hình lần lưt là:
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1 B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1 D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
Câu 83 (NB): Nh tiếp giáp biển nên nước ta có:
A. Nn nhiệt độ cao, nhiu ánh nng B. Khí hu có hai mùa rõ rt
C. Thiên nhiên xanh tt, giàu sc sng D. Nhiu tài nguyên khoáng sn và sinh vt
Câu 84 (TH): Khó khăn ln nht v mt t nhiên nhất đối vi vic phát trin kinh tế - xã hi của vùng đồi núi là
A. đất trồng cây lương thực b hn chế.
B. địa hình b chia ct mnh, nhiu sông sui, hm vc tr ngi cho giao thông.
C. khí hu phân hoá phc tp.
D. khoáng sn có nhiu m tr ng nh, phân tán trong không gian.
Câu 85 (VD): Công ty Formosa gây s c nghiêm trng v môi trường bin Bc Trung B thuc tnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa B. Ngh An C. Hà Tĩnh D. Qung Bình
Câu 86 (VD): Trong câu thơ: "Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông" (Nguyễn Du), "Gió đông" ở đây
A. gió mùa mùa đông lạnh khô. B. gió mùa mùa đông lạnh m.
C. gió Mu Dch (Tín Phong). D. Tt c các ý trên.
Câu 87 (TH): Đâu không phi nguyên nhân thc dân Pháp chọn Đà Nẵng làm đim m đu cuc chiến tranh xâm c
Vit Nam?
A. Đà Nẵng có cảng nước sâu tàu chiến d dàng ra vào.
B. Gn với kinh đô Huế để thc hiện ý đồ đánh nhanh thắng nhanh.
C. Đội ngũ gián điệp ca Pháp đây hoạt động mnh.
D. Đây là vựa lúa ln nht ca nhà Nguyn, có th ly chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 88 (NB): Trong quá trình hoạt động hi Vit Nam Cách mng Thanh niên phân hóa thành nhng t chc cng sn
nào?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cng sn Đảng.
C. Đông Dương cộng sản Liên đoàn, Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản Đảng.
Trang 14
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa giống nhau cơ bản ca chiến thng p Bc (M Tho) ngày 02-01-1963 và chiến thng Vạn Tưng
(Qung Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chng t tinh thn kiên cường bt khut ca nhân dân min Nam Vit Nam chống Mĩ cứu nước.
B. Hai chiến thắng trên đều chng mt loi hình chiến tranh ca M.
C. Đều chng minh kh năng quân dân min Nam có th đánh bại chiến lưc chiến tranh mi ca M.
D. Đều th hin sc mnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa giúp đ cho cách mng Vit Nam.
Câu 90 (NB): Kết qu quan trọng c đu ca công cuộc đổi mi c ta là
A. Thc hin thành công 3 chương trình kinh tế.
B. B máy nhà nước các cp Trung ương và địa phương đưc sp xếp li.
C. Kim chế đưc mt bước đà lạm phát.
D. c đu hình thành nên kinh tế nhiu thành phn vận hành theo cơ chế th tng có s qun lí của nhà nước.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 91 đến 93
S đin phân là quá trình oxi hóa - kh xy ra tn b mặt các đin cực khi có dòng điện mt chiều đi qua chất điện li nóng
chy hoc dung dch chất đin li nhằm thúc đẩy mt phn ng hóa hc nếu không dòng đin, phn ng s không t
xy ra. Trong thiết b đin phân khi điện phân dung dch:
*Anot ca thiết b là nơi xảy ra bán phn ứng oxi hóa. Anot đưc ni vi cực dương của nguồn điện mt chiu.
+ Gc axit có cha oxi không b đin phân (ví d: NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
, CO
3
2-
, ClO
4
-
, …). Khi đó nước b đin phân theo bán
phn ng: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+ 4e
+ Th t anion b đin phân: S
2-
> I
-
> Br
-
> Cl
-
> RCOO
-
> OH
-
> H
2
O
*Catot ca thiết b là nơi xy ra bán phn ng khử. Catot đưc ni vi cc âm ca nguồn điện mt chiu.
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn s b đin phân trước.
+ Mt s cation không b đin phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó nước b đin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
Cho dãy điện hóa sau:
Thí nghim 1: Mt sinh viên thc hiện qtrình đin phân dung dch X chứa đồng thi AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
,
Al(NO
3
)
3
bng h đin phân s dụng các điện cc than chì.
Thí nghim 2: Sinh viên đó tiếp tc thc hiện điện phân dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian sinh viên quan sát thy có 6,4
gam kim loi bám vào catot. Biết nguyên t khi ca Cu; S và O lần lượt là 64; 32 và 16 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghim 1, th t đin phân ti catot
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O. B. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O.
C. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, H
2
O. D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
Câu 92 (VD): Khi bt đầu xut hin khí catot ta dừng điện phân. Cht tan có trong dung dịch sau điện phân là
A. HNO
3
. B. Al(NO
3
)
3
và HNO
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Al(OH)
3
và HNO
3
.
Câu 93 (VD): Trong thí nghim 2, th tích khí thoát ra ti anot điu kin tiêu chun là
A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít.
Trang 15
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 94 đến 96
Khi thay nhóm OH nhóm cacboxyl ca axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este thường mùi thơm d chu
ca các loi hoa qu khác nhau và được ng dng trong m phm, thc phm…
Để điu chế este của ancol, người ta tng thc hin phn ng este hóa gia axit hữu đơn chc (C
n
H
m
O
2
) rượu thu
được este và nưc.
Để điu chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng với phenol thu đưc este.
Câu 94 (VD): Phn ứng điều chế phenyl axetat nào sau đây chưa chính xác?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COCl CH
3
COOC
6
H
5
+ HCl.
B. C
6
H
5
OH + CH
3
COBr → CH
3
COOC
6
H
5
+ HBr.
C. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3
COOC
6
H
5
+ H
2
O.
D. C
6
H
5
OH + (CH
3
CO)
2
O → CH
3
COOC
6
H
5
+ CH
3
COOH.
Câu 95 (VD): Để điu chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lp dng c như hình v bên. a chất được cho
vàonh 1 trong thí nghim trên gm
A. CH
3
COOH và CH
3
OH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, CH
3
OH H
2
SO
4
đc. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH H
2
SO
4
đc.
Câu 96 (VD): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
c 1: Cho 1 ml C
2
H
5
OH, 1 ml CH
3
COOH và vài git dung dch H
2
SO
4
đc vào ng nghim.
c 2: Lắc đều ng nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khong 5 - 6 phút 65 - 70°C.
c 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dch NaCl bão hòa vào ng nghim.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghim trên, có th thay C
2
H
5
OH bng C
6
H
5
OH.
B. Sauc 3, cht lng trong ng nghim tách thành hai lp.
C. th thay dung dch NaCl bão hòa bng dung dch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ng nghim cha sn phm huduy nht là CH
3
COOC
2
H
5
.
Da vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 97 đến 99
Nhu cu s dụng năng lượng của con người là không gii hạn, trong khi đó nguồn nguyên liệu để tạo ra năng lượng
trên Trái Đất ngày càng cn kit. Do đó, việc tìm kiếm nguồn năng lưng sch là vấn đ cp thiết ca mi quc gia.
Các nhà máy ht nhân hin nay dùng phn ng phân hch tc phân ht nhân ca các nguyên t nặng như urani,
thori và plutoni thành các ht nhân con nh hơn. Trong phản ng này các ht nhân nng b neutron bn phá, đp v ra thành
nhng ht nhân nh hơn giải phóng năng ợng. Nhược điểm ca quá trình này sinh ra cht thi phóng x tn ti u
dài khó x lí và có th xy ra nhng tai nn ht nhân vô cùng khng khiếp.
Thc tế trong t nhiên có mt nguồn năng lượng gn như tận: năngng t Mt Trời. Năng ng ca ngôi sao
này đến t "lò" phn ng nhit hch bên trong lõi ca nó. Nếu th khai thác được phn ng này ngay tn Trái đt thì
Trang 16
chúng ta s có mt nguồn năng lượng sch vô tn vi nguyên liệu chính là c bin. Nguồn năng lượng này không phát ra
khí thi nhà kính, không to ra các cn bã phóng x.
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phn ng nhit hạch dưới dng không kiểm soát được. Đó là sự n ca
bom nhit hch hay bom H (còn gi bom hidro hay bom khinh khí). Mt vn đề quan trng đt ra : làm thế o thc
hin được phn ng nhit hạch dưới dng kiểm soát được, để đảm bo cung cấp năng lượng lâu dài cho nhân loi.
Câu 97 (TH): Phn ng nhit hch là:
A. ngun gốc năng lượng ca Mt Tri.
B. s tách ht nhân nng thành các ht nhân nh nh nhiệt độ cao.
C. phn ng ht nhân thu năng lưng.
D. phn ng kết hp hai ht nhân có khối lượng trung bình thành mt ht nhân nng.
Câu 98 (NB): Phát biểu không đúng không đúng v phn ng nhit hch là:
A. Bom H là ng dng ca phn ng nhit hạch nhưng dưới dng phn ng nhit hch không kim soát được.
B. Đưc thc hin trong các lò phn ng ht nhân
C. Sạch hơn phản ng phân hch do không to ra các cn bã phóng x.
D. ngun nguyên liu di dào
Câu 99 (VD): Bom nhit hch dùng phn ng:
2 3 4
1 1 2
+ +D T He n
Biết khối lượng ca các ht nhân D, T, He lần lưt là m
D
= 2,0136u; m
T
= 3,0160u; m
He
= 4,0015u; khối lượng ca ht n
m
n
= 1,0087u. Cho biết năng sut ta nhit ca TNT
4,1 /kJ kg
và
2
1 931,4=
MeV
u
c
. Năng ng ta ra nếu có 1 kmol
He đưc to thành do v n và năng lượng đó tương đương với lượng thuc n TNT là:
A.
28 24
1,74.10 ;4,245.10J kg
B.
12 11
1,09.10 ;2,66kJ kg
C.
28 24
1,09.10 ;2,66J kg
D.
12 11
1,74.10 ;4,245.10kJ kg
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 100 đến 102
Mt ngưi dùng b sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện t mạng điện sinh hot để sạc điện cho Smartphone
Iphone 7 Plus. Thông s k thut ca A1385 và pin của Iphone 7 Plus được cho như sau:
1. USB Power Adapter A1385
Input:
100 240 ;~ 50/ 60 ;0,15V V Hz A
Ouput:
5 ;1VA
2. Pin ca Smartphone Iphone 7 Plus
Dung ng Pin: 2900 mAh.
Loi Pin: Pin chun Li-Ion.
Câu 100 (VD): Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin ca Iphone này là:
A. 100V B. 220V C. 240V D. 5V
Câu 101 (VDC): Khi sạc pin cho Iphone 7 Plus, ngưi này tt nguồn để không mất mát dungng do máy phi chy các
chương trình. Xem dung lượng được np đều và b qua thi gian nhi pin. Thi gian sc pin t 0% đến 100% khong:
A. 2 gi 54 phút B. 3 gi 26 phút C. 3 gi 53 phút. D. 2 gi 11 phút
Câu 102 (VDC): Nếu người này không tt ngun thì khi sc pin cho Iphone 7 Plus t 0% đến 100% tng dung lượng hao
phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng đưc nạp đều b qua thi gian
nhi pin. Thi gian sc pin t 0% đến 100% khong:
Trang 17
A. 2 gi 55 phút B. 3 gi 26 phút C. 3 gi 52 phút. D. 2 gi 11 phút
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 103 đến 105
Mt d rất hay cho trường hp tính trng s biu hin chu ảnh hưởng ca gii tính tính trng i đu (baldness).
Tính trng này không di truyn liên kết vi gii tính di truyn theo kiu gene trội trên NST tng ngưi nam nhưng
li di truyn theo kiu gene lặn trên NST thường người n.
Người n d hp t th truyn gene này cho con cháu ca h nhưng không biểu hin, người n ch b hói đầu khi mang
gene trạng thái đng hp, tuy nhiên ngay vi kiu gene này ngưi n cũng chỉ biu hin tóc b thưa một cách đáng k
hơn là hói hoàn toàn.
Câu 103 (TH): S ợng ni b hói đầu giới nào cao hơn
A. gii n B. gii nam
C. 2 gii ngang nhau D. S ợng người b hói rt ít, không thống kê được
Câu 104 (VD): Mt ngưi ph n bình thường b b hói kiểu gen đồng hp ly mt người chng không b hói. H
sinh được 2 ngưi con, xác suất đ c hai đứa con ln lên không b hói đu
A. 1/4 B. 9/16 C. 1/16 D. 15/16
Câu 105 (VD): Gi s, tn s alen H trong qun th ngưi (cân bng di truyn) 0,3. T l ngưi b hói đầu 2 gii nam
n lần lượt là
A. 51% và 9% B. 42% và 9% C. 9% và 9% D. 51% và 42%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 106 đến 108
Ca dao Vit Nam có nhng câu:
Tò vò mà nuôi con nhn,
Đến khi nó ln, nó qun nhau đi.
Tò vò ngi khóc t ti,
Nhện ơi, nhện hi! nhện đi đằng nào?
(Ngun: Mã Giang Lân, Tc ng ca dao Vit Nam,
NXB Giáo dc, 1999 (tái bn ln th 5)
Trang 18
Câu 106 (TH): Mi quan h gia tò vò và nhện được mô t trong câu ca dao trên là
A. quan h cng sinh B. quan h hi sinh
C. quan h con mi vật ăn thịt D. quan h c chế - cm nhim.
Câu 107 (TH): Trong mi quan h gia tò vò và nhện, loài nào đưc li, loài nào b hi
A. Nhện được li, tò vò b hi B. Tò vò đưc li, nhn b hi
C. C 2 cùng có li D. Nhn có li, tò vò không b hi
Câu 108 (TH): Nếu như số ng nhn b kim soát bi s ợng vò, không tăng quá cao hoc gim quá thp thì hin
ợng này được gi là
A. Trng thái cân bng B. Biến động s ng cá th
C. Khng chế sinh hc D. Mc độ t vong
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 109 đến 111
Vit Nam hin nằm trong nhóm 15 nưc tình trng mt cân bng gii tính khi sinh cao nht trên thế giới, đứng đầu
Đông Nam Á đng th 2 châu Á (ch sau Trung Quc). T s gii tính khi sinh ca Việt Nam (SRB) xu hướng tăng
hơn so vi mc sinh hc t nhiên t năm 2006 đến nay. T s giới khi sinh năm 2019 giảm so với năm 2018 nhưng vn
mức cao (năm 2018: 114,8 bé trai/100 bé gái; năm 2019: 111,5 trai/100 gái). T s này cao nht Đồng bng sông
Hng (115,5 bé trai/100 bé gái) thp nht Đồng bng ng Cu Long (106,9 bé trai/100 bé gái).
Vit Nam quc gia chu ảnh ng nng n ca Nho giáo vi nhiu phong tc, tp quán, trong đó có tục “trọng
nam, khinh nữ”. Nhiều người quan nim ch có con trai mi th nh vác trng trách th cùng t tn, ni dõi tông
đường. Đây chính là định kiến giới, nguyên nhân cơ bn dẫn đến mt cân bng gii tính khi sinh. Chính sách dân s mi gia
đình chỉ nên t 1- 2 con cùng vi s phát trin ca công ngh siêu âm xác đnh gii tính khiến tình trng mt n bng
giới tính càng tăng. Nhiu cp v chồng đã chủ đng la chn giới tính thai nhi trước sinh. Trong khi đó, quy định pháp lut
x vi phm với ni cung cp dch v liên quan đến la chn giới tính thai nhi chưa đủ sc răn đe.
Theo T chc Y tế Thế gii, t l t nhiên v gii tính khi sinh của con người là 105 nam/100 n, nếu s trai quá
ngưng 105, s c h ly hi v lâu dài. Mt cân bng gii tính khi sinh s ảnh hưởng xu ti cu trúc dân s trong
tương lai, dn tới dư tha nam gii trong hi. Nếu không có nhng bin pháp can thip kp thi, d tính đến năm 2050,
Vit Nam s t 2,3 đến 4,3 triu nam giới không tìm đưc v. Mt cân bng gii tính còn gây ra tình trng bất bình đẳng
gia nam gii n giới; gia tăng nhng bt n v trt t an toàn cộng đồng, nn mi dâm, buôn bán tr em gái, ph n;
mất cân đối v nhân s trong các ngành ngh xã hi.
(Ngun: Tng cc thống kê: “Kết qu Tổng điu tra Dân s và Nhà năm 2019” và http://daidoanket.vn/)
Câu 109 (NB): T s gii tính khi sinh ca Vit Nam hiện đng th my trong khu vực Đông Nam Á?
A. cao nht B. thp nht C. th 2 D. th 3
Câu 110 (VD): Nguyên nhânbn nht khiến t s gii tính khi sinh c ta còn cao là do
A. s phát trin ca công ngh siêu âm xác định gii tính
B. tư tưởng “trọng nam, khinh n
C. chính sách dân s và kế hoch hóa gia đình
D. nhiu gia đình chủ động la chn gii tính trước sinh
Câu 111 (VD): Để hn chế tình trng mt cân bng gii tính khi sinh c ta, biện pháp nào sau đây không thích hp?
A. giám sát và x lí nghiêm các cơ sở cung cp dch v siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh.
B. vận động, tuyên truyn, giáo dc thay đổi nhn thc của người dân v bt bình đẳng gii.
C. chính sách ưu tiên dành cho n gii, nêu cao vai trò và nhng thành đạt ca n gii trong xã hi.
Trang 19
D. i b chính sách dân s kế hoch hóa gia đình, mỗi gia đình được phép sinh nhiu hơn 2 con.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 112 đến 114
Trong phiên họp thường k ca Chính ph ngày 05/02/2020, th ng Nguyn Xuân Phúc cho biết doc đng ca
dch Covid-19, tăng trưởng kinh tế ca Vit Nam trong quý 1 năm 2020 có th gim 1%. B Kế Hoạch & Đầu Tư đã d trù
hai kch bản tăng trưởng kinh tế cho Vit Nam: Kch bn 1 là, nếu dch bnh được kim soát trong quý 1, thì tốc độ ng
trưởng kinh tế m nay sẽ đạt khong 6,27%. Trong kch bn 2, nếu đến quý 2, dch bnh mới đưc kim soát, t l này d
báo ch đạt 6,09% . Trước mt, nhng ngành s b st gim mnh nht dch bnh là nông nghip, xut khẩu, đặc bit là
hàng không, du lch.
Xut khu sang th trường Trung Quốc quý I đt 5,6 t USD, gim 25% so vi cùng k năm trước, trong đó các mặt
hàng nông sn nông sn chế biến, hàng m sn gim khong 30%, hàng thy sn gim 33%. Theo B Nông Nghip
Phát Trin Nông Thôn, trong s các mt hàng xut khu sang Trung Quc b nng nht nông sản, đc bit sn phm
hoa qu như thanh long và dưa hấu. Hai mặt hàng khác cũng s gp nhiu khó khăn trong xuất khu sang Trung Quc, đó là
sa và thy sn.
Đối vi ngành hàng không, Trung Quc là th trường ln th 2 sau th trường Đông Bc Á, thm chí nếu tính c các
chuyến bay thuê chuyến, đây có thể là th trường ln nht ca hàng không Vit Nam. Vic ngng khai thác các chuyến bay
đi/đến đây có tác động trc tiếp và mnh m đến hàng không nưc ta.
Dch bnh ảnh hưởng trc tiếp đến lĩnh vc du lch, rt nhiu tour du lịch đến Trung Quc chiều ngược li b hy.
Th trường Trung Quốc luôn đng đầu trong tng ng khách quc tế đến Vit Nam, chiếm t trng cao nht, trung bình
chiếm khong 30%. Khách st gim s khiến ngun thu t ngành này gim mnh.
V sn xut công nghiệp, ngành đin tda giày Việt Nam cũng chịu tác động mạnh, tác động đến kim ngch xut
khu ca toàn ngành da giy Vit Nam.
(Ngun: http://www.trungtamwto.vn/ và http://www.rfi.fr/)
Câu 112 (NB): Các ngành, lĩnh vc kinh tế chu ảnh hưởng mnh nht ca dch viêm phi cp do chng mi corona
A. xut khu, nông nghip, hàng không, du lch.
B. công nghip, nông nghip, hàng không, vin thông.
C. ng ngh thông tin, công nghip, tài chính ngân hàng.
D. u chính, giao thông vn ti, du lch.
Câu 113 (VD): Trong công nghip, dch Covid-19 cũng nh hưởng lớn đến ngành đin t của nước ta vì:
A. Trung Quc là th trường xut khẩu hàng điện t, linh kin ch yếu của nước ta.
B. phn ln các mặt hàng đin t, linh kin của nước ta đưc nhp khu t Trung Quc
C. cht ng sn phẩm đin t, linh kiện nước ta còn thấp, không đáp ng yêu cu ca các th trường khó tính ngoài
Trung Quc.
D. hoạt động hc tp, sn xut t tr, nhu cu v các mặt hàng điện t, linh kin gim mnh.
Câu 114 (VD): Bin pháp lâu dài ch yếu để gim thiu tình trng nông sn xut khu b đọng, mt giá do ph thuc
quá ln vào th trường Trung Quc c ta là:
A. đẩy mnh khâu chế biến, phơi sy và bo qun, hn chế xut khu các mặt hàng tươi sống.
B. gim giá thành sn phẩm để cnh tranh vi th trường các nước khác.
C. ch động tìm hiu th trường và lp kế hoch sn xut hp lí, tránh tình trng cung lớn hơn cầu.
D. ng cao chất lượng nông sn, ch động m rng tìm kiếm th trường mi.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t câu 115 đến câu 117:
Trang 20
Ngày 18 4 1951, u nước Tây Âu (Pháp, Cng hoà Liên bang Đức, Bỉ, Italia, Lan, Lúcxămbua) đã thành lp
“Cộng đồng than thép châu Âu”. Ngày 25 3- 1957, sáu nước này Hiệp ước Rôma, thành lập “Cộng đồng năng lượng
nguyên t châu Âu” Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). Đến ngày 1 7 1967, ba t chức trên được hp nht thành
“Cộng đồng châu Âu (EC). Ngày 7 12 1991, các c thành viên EC Hiệp ưc Maxtrích (Hà Lan), hiu lc t
ngày 1 1 - 1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) với 15 nước thành viên.
EU ra đi không ch nhm hp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vc kinh tế, tin t còn c trong lĩnh
vc chính trị, đối ngoi và an ninh chung.
cấu t chc ca EU gm năm quan chính là Hội đng châu Âu, Hi đng B trưởng, U ban châu Âu, Quc
hi châu Âu, Toà án châu Âu và mt s u ban chuyên môn khác.
Tháng 6-1979, đã diễn ra cuc bu c Ngh vin châu Âu đầu tiên. Tháng 3 - 1995, bảy nước EU hu b s kim soát
việc đi li của công dân các nước này qua biên gii ca nhau. Ngày 1 1 1999, đng tin chung châu Âu vi tên gi
ng (EURO) đã đưc phát hành, và ngày 1 - 1 - 2002 chính thức được s dng nhiều nước EU, thay cho các đồng bn t.
Như vậy, đến cui thp k 90, EU đã trở thành t chc liên kết chính tr - kinh tế ln nht hành tinh, chiếm hơn 1/4
GDP ca thế giới. Năm 1990, quan h EU - Việt Nam đưc chính thc thiết lp, m ra mt thi kì phát trin mới tn cơ sở
hp tác toàn din gia hai bên.
(Ngun: SGK Lich s 12, trang 50 52).
Câu 115 (NB): T chc Liên minh châu Âu (EU) hình thành vi mục đích là
A. hp tác giữa các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, tin tệ, đối ngoi, an ninh chung.
B. hp tác giữa các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, văn hóa, an ninh, quân sự.
C. hp tác giữa các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, thương mại, tin tệ, đối ngoi.
D. hp tác giữa các thành viên trong lĩnh vc kinh tế, văn hóa, đối ngoi, an ninh chung.
Câu 116 (TH): Hãy sp xếp các d liu theo th t thi gian v quá trình liên kết khu vc y Âu:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu”.
(2) Hp nht ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)”.
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên t Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” đưc thành lp.
(4) Phát hành và s dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
A. (1), (3), (4), (5), (2). B. (4), (1), (5), (2), (1).
C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (1), (3), (4), (2), (5).
Câu 117 (VD): So vi Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát trin của Liên minh châu Âu (EU) đim
khác bit gì?
A. Hn chế s can thip và chi phi của các cưng quc.
B. Quá trình hp tác, m rng thành viên din ra khá lâu dài.
C. Din ra quá trình nht th hóa trong khuôn kh khu vc.
D. Hợp tác, giúp đỡ c nước trong khu vc phát trin kinh tế.
Dựa vào các thông tin đưc cung cp ới đây để tr li các câu hi t câu 118 đến câu 120:
Sau khi chiếm đóng các đô th Nam B Nam Trung B, thc dân Pháp thc hin kế hoch tiến quân ra Bc
nhm thôn tính c c ta.
Để thc hiện ý đồ trên, thực dân Pháp điều đình vi Chính ph Trung Hoa dân quc và kí Hip ưc Hoa - Pháp (28
2 1946). Theo đó, Trung Hoa Dân Quốc được Pháp tr li các tế giới, nhượng đa ca Pháp trên đất Trung Quốc và đưc
Trang 21
chuyn hàng hoá qua cng Hi Phòng vào Vân Nam không phi đóng thuế. Đổi lại, Pháp được đưa quân ra Bc thay quân
Trung Hoa Dân quc làm nhim v gii giáp quân Nht.
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đt nhân dân ta trước s la chn một trong hai con đường: hoc cm súng chiến đấu chng
thực dân Pháp, không cho chúng đổ b lên min Bc; hoc hoà hoãn, nhân nhượng Pháp để tnh tình trng phải đi phó
cùng mt lúc vi nhiu k thù.
Ngày 3 3 1946, Ban Thưng v Trung ương Đảng hp, do H Chí Minh ch trì, đã chọn gii pháp hoà để tiến”.
Chiu 6 3 1946, ti Ni, Ch tch H Chí Minh thay mt Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hvi G.
Xanhtơni đi din Chính ph Pháp bn Hiệp định Sơ bộ.
Nội dung cơ bản ca Hiệp định là:
- Chính ph Pháp công nhận nước Vit Nam Dân ch Cng hoà mt quc gia t do, có chính ph riêng, ngh vin
riêng, quân đội riêng, tài chính riêng và là thành viên của Ln bang Đông Dương, nm trong khi Liên hip Pháp.
- Chính ph Vit Nam Dân ch Cng a tha thun cho 15 000 quân Pháp ra Bc thay quân Trung Hoa Dân quc
làm nhim v gii giáp quân Nht, s quân này s đóng tại nhng địa điểm quy định và rút dn trong thi hạn 5 năm.
- Hai bên ngng mi cuộc xung đột phía Nam và gi nguyên quân đội ca mình ti v trí cũ, tạo không khí thun li
đi đến cuộc đàm phán chính thc bàn các vn đề v ngoi giao ca Vit Nam, chế độ ơng lai của Đông Dương, quyền li
kinh tế và văn hoá của người Pháp Vit Nam.
Hiệp định bộ hoà hoãn với Pháp, ta đã tránh đưc cuc chiến đu bt li ý phi chng li nhiu k thù cùng
một lúc, đây đưc 20 vn quân Trung Hoa Dân quc cùng bn tay sai ra khi nước ta, thêm thời gian hoà bình để cng
c chính quyn cách mng, chun b lực lượng mi mt cho cuc kháng chiến lâu dài chng thc dân Pháp v sau.
Do ta đấu tranh kiên quyết, cuc đàm phán chính thc gia hai Chính ph Việt Nam Pháp được t chc ti
Phôngtennoblo (Pháp) t ngày 6-7- 1946. Cuc đàm phán thất bi phía Pp ngoan c không chu công nhn đc lp
thng nht của nước ta. Trong lúc đó, tại Đông Dương, quân Pháp tăng cường nhng hoạt động khiêu khích. Quan h Vit
Pháp ngày càng căng thẳng, có nguy cơ n ra chiến tranh.
Trước tình hình đó, Ch tch H Chí Minh, by gi đang thăm nước Pháp với tư cách là thương khách của Chính
ph Pháp, đã kí vi Mutế đại din ca Chính ph Pháp bn Tm ước ngày 14 9 1946, tiếp tục nhân nhưng Pháp
mt s quyn li v kinh tế - văn h Vit Nam. Bn Tm ước đã tạo điều kin cho ta kéo dài thời gian hhoãn đ xây
dng, cng c lực lượng, chun b c vào cuc tháng chiến toàn quc chng thc dân Pháp không th tránh khi.
(Ngun: SGK Lch s 12, trang 128 129).
Câu 118 (VD): Vic kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chng t:
A. S mm do ca ta trong vic phân hoá k thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhn định, đánh giá kẻ thù.
C. S tho hip ca Đng và Chính ph.
D. S non yếu trong lãnh đạo của đng.
Câu 119 (TH): Trong Hiệp định Sơ b (6-3-1946), điều duới đây đánh du thng lợi bước đu ca nhân n Vit Nam
trong cuộc đấu tranh giành các quyn dân tộc cơ bản?
A. Chính ph Pháp công nhn Vit Nam có ngh vin riêng, quân đội riêng.
B. Chính ph Pháp công nhn Vit Nam là mt quc gia độc lp.
C. Chính ph Pháp công nhn Vit Nam là mt quc gia t do.
D. Chính ph Pháp công nhn Vit Nam có chính ph, quân đội, ngh vin riêng.
Câu 120 (VDC): Bài hc kinh nghim t vic kí kết Hip đnh Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vn dụng nthế nào trong
Trang 22
chính sách đối ngoi hin nay?
A. Li dng s ng h ca các t chc quc tế.
B. Kiên trì trong đu tranh bo v li ích quc gia.
C. S đng thun trong vic gii quyết tranh chp.
D. Cng rn v nguyên tc, mm do v ch lược.
Đáp án
1. A
2. B
3. C
4. B
5. B
6. C
7. A
8. D
9. B
10. B
11. B
12. B
13. C
14. D
15. D
16. C
17. D
18. C
19. A
20. D
21. B
22. A
23. B
24. B
25. C
26. D
27. B
28. C
29. D
30. A
31. B
32. C
33. D
34. C
35. A
36. A
37. C
38. C
39. A
40. C
41. B
42. B
43. A
44. C
45. A
46. D
47. C
48. A
49. C
50. B
51. C
52. B
53. B
54. B
55. C
56. D
57. A
58. A
59. B
60. A
61. C
62. B
63. D
64. A
65. B
66. C
67. D
68. C
69. C
70. D
71. C
72. B
73. C
74. C
75.B
76. B
77. C
78. A
79. C
80. B
81. D
82. B
83. C
84. B
85. C
86. B
87. D
88. B
89. C
90. A
91. A
92. B
93. D
94. C
95. D
96. B
97.A
98.B
99.D
100.D
101. A
102.C
103. B
104. B
105. A
106. C
107. B
108. C
109. A
110. B
111. D
112. A
113. B
114. D
115. A
116. C
117. C
118. A
119. C
120. D
LI GII CHI TIT
Câu 1. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Tc ng v thiên nhiên lao động sn xut
Gii chi tiết:
- Tc ng: Mau sao thì nng, vng sao thì mưa
Câu 2. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ ni dung bài Tm m
Gii chi tiết:
Xung đột mâu thun chính trong truyn c tích Tm m là mâu thun gia gh con chng (mâu thn gia đình) và
mâu thun gia thin và ác (mâu thun xã hi).
Câu 3. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ đặc điểm tthất ngôn t tuyt
Gii chi tiết:
Th thơ tht ngôn t tuyt gm 4 câu, mi câu 7 ch. Hip vn ch cui ca câu 1, 2, 4 hoc câu 2, 4.
Câu 4. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài n d
Gii chi tiết:
“Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” sử dng ngh thut n d chuyển đổi cm giác.
Câu 5. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài thơ Đất nưc
Gii chi tiết:
Trang 23
Ôi những cánh đồng quê chy máu
Dây thép gai đâm t tri chiu
Câu 6. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ hoàn cnh ra đời bài thơ Chiu xuân
Gii chi tiết:
Đoạn thơ trên thuộc phong trào thơ Mi
Câu 7. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ ni dung bài V nht
Gii chi tiết:
Giá tr hin thc V nht: cho thy cuc sng thê thm ca những con ni ngo kh trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật
thc dân Pháp gây nên.
Câu 8. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài v chính t
Gii chi tiết:
Căn c bài v chính t
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Cha li dùng t
Gii chi tiết:
- Các li dùng t:
+ Ln ln các t gn âm
+ Sai nghĩa của t
- Các t trong phương án A, C, D đều mc li ln ln gia các t gn âm.
- Đáp án B đúng: “Sự kht khe của độc gi đã giết chết tác phm ca anh ấy.”
Câu 10. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Cha li dùng t
Gii chi tiết:
- Các li dùng t:
+ Ln ln các t gn âm
+ Sai nghĩa của t
- T sai: thăm dự
- Sa li: tham d
Câu 11. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài T láy
Gii chi tiết:
- Các t “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” đu là t láy b phn.
Câu 12. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài du câu.
Gii chi tiết:
Đây là câu dùng sai du câu
Sa li: H không hiu cái gì gi là kiên trì theo đui ước mơ của mình.
Trang 24
Câu 13. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ca Huế trên sông Hương và đặc đim kiểu văn bản thuyết minh
Gii chi tiết:
Đon trích thuc văn bn thuyết minh, bởi đoạn trích trên đã cung cấp cho người đc (người nghe) tri thc v ngun gc và
các loại làn điệu ca ca Huế bng tri thc khách quan, xác thc, trình bày rõ ràng, cht ch.
Câu 14. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ng cnh
Gii chi tiết:
T vua” trong đoạn văn được dùng đ ch ngưi hay nht, gii nht trong một nh vực nào đó đây là trong một môn
th thao được thi đấu trên sân đt nn.
Câu 15. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Cha li dùng t
Gii chi tiết:
Mt s lỗi thường gp trong quá trình viết câu:
- Li thiếu thành phn chính ca câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa của t
- Li dùng sai quan h t
- Li logic
....
Nhng câu mc li là câu III và IV
- Câu III: Va v đến nhà, con chó đã chạy ra mng
=> Câu sai logic
Sa li: Tôi va v đến nhà, con chó đã chy ra mng.
- Câu IV: Mt tri xoay quanh ti đất.
=> Câu sai thông tin
Sa lại: Trái đất xoay quanh mt tri.
Câu 16. Chn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ các phương thức biểu đạt đã học
Gii chi tiết:
Phương thức biểu đt chính: ngh lun
Câu 17. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ vào các bin pháp tu t đã học.
Gii chi tiết:
Bin pháp tu t đip t: chung.
Câu 18. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, tng hp
Gii chi tiết:
Nội dung: cái đẹp là cái có chng mc và quy mô va phi.
Câu 19. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ ni dung và nhng t ng đưc lp li nhiu ln.
Trang 25
Gii chi tiết:
Thông điệp: cn la chọn cái đẹp đích thực để php với văn hóa
Câu 20. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ ni dung và nhng t ng đưc lp li nhiu ln.
Gii chi tiết:
Quy mô va phi th hin s vừa đủ, không vượt ngoài quy chuẩn và để li s d chu nơi ngưi tiếp xúc.
Câu 21. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc: T loi
Gii chi tiết:
Sau tính t “good” (tốt) cn mt danh t.
decide (v): quyết đnh
decision (n): s quyết định
decisive (a): có tính quyết đnh
decisively (adv): dt khoát, qu quyết
Tm dch: Không phi lúc nào cũng d dàng đưa ra quyết đnh tt vào phút chót.
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thc: So sánh kép
Gii chi tiết:
ng thức: The + so sánh hơn của adj/adv + S + V, the + so sánh hơn của adj/adv + S + V: ng .. càng
fluent (adj): trôi chy
fluently (adv): mt cách trôi chy
Sau động t “speak” (nói) cần mt trng t.
fluently => more fluent
Tm dch: Bn càng nói tiếng Anh nhiu thì bn càng nói trôi chy.
Câu 23. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc: Gii t
Gii chi tiết:
tobe jealous of somebody/something: ghen t vi ai/cái
Tm dch: Ti sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?
Câu 24. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc: Thì hin ti hoàn thành
Gii chi tiết:
- Cách dùng: Thì hin ti hoàn thành din t hành động bt đầu trong quá kh kéo dài đến hin tại (đ li kết qu hin
ti) và có th tiếp tc tương lai.
ng thức: S + have/has + V_ed/PP +…
Ch ng trong câu là danh t không đếm được “price” (giá) nên ta dùng trợ động t “has”
Tm dch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã gim mt na theo giá tr thc và thm chí còn liên quan nhiều hơn
đến chi phí lao động.
Câu 25. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: ng t
Trang 26
Gii chi tiết:
any + N s nhiu: bt k … => dùng trong câu phủ đnh & nghi vn
much + N không đếm được: nhiu
some + N đếm được / không đếm được: vài, chút => dùng trong câu khẳng định, câu mang tính cht mi
little + N không đếm được: chút (rt ít, gần như không có)
Cấu trúc: Would you like … ? (Bạn có muốn … ?) => dùng để mời ai đó
Tm dch: Bn có mun chút cà phê không?- Không, cảm ơn bạn. Mình b d ng vi cht kích thích (caffeine).
Câu 26. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thc: Tính t s hu
Gii chi tiết:
Dùng its” thay thế cho ch ng là “it”
Dùng their” thay thế cho ch ng s nhiu.
“living organisms” (các sinh vật sng) là ch ng s nhiu => dùng tính t s hữu “their”
Sa: its => their
Tm dch: Nhiu sinh vt sng ph thuc phn ln vào môi trường đ than nhu cu ca chúng.
Câu 27. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc: S hòa hp gia ch ng và động t
Gii chi tiết:
Ch ng là “Measles” (Bnh si) là tên ca mt loi bnh => danh t s ít => tobe chia “is”.
Sa: are => is
Tm dch: Si mt bnh truyn nhim gây sốt và có các đốm đỏ nh.
Câu 28. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: Đi t quan h
Gii chi tiết:
in + whom/which
Không dùng “that” sau gii t.
“the ocean” (đại dương) => ch vật => dùng “which”
Sa: that => which
Tm dch: Ln bằng bình khí thưng din ra đại dương đó mọi ngưi có th khám phá thế gii dưới nước.
Câu 29. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thc: Đi t
Gii chi tiết:
Dùng đi t “it” thay thế cho ch ng s ít, “them” thay cho ch ng s nhiu.
Ch ng “Children” (Trẻ em) là danh t s nhiều => dùng đại t thay thế “them”.
Sa: it => them
Tm dch: Tr em hc tp ch yếu bng cách trc tiếp tri nghim thế gii xung quanh chúng.
Câu 30. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thc: Mo t
Gii chi tiết:
The + danh t đã xác định (c ngưi nói và người nghe đu biết / xut hin ln th 2 trong câu)
Trang 27
A + danh t chưa xác định, bắt đầu bng ph âm
An + danh t chưa xác định, bắt đầu bng nguyên âm
“hospital” (bệnh vin) đây chưa xác đnh, người nghe chưa biết c th đó bệnh vin nào (dù nhc đến Ni, Vit
Nam phía sau nhưng có rất nhiu bnh vin Hà Ni).
Sa: The => A
Tm dch: Mt bnh vin Ni, Việt Nam đã ghép thành công mt bàn tay t một người còn sng sang ni khác
trong trường hợp đầu tiên như vậy trên thế gii.
Câu 31. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc: ung thut
Gii chi tiết:
threaten (v): đe dọa
exclaim (v): tht lên
suggest (v): gi ý
offer (v): đ ngh
Tm dch: “Điều cu nói tht là ng ngn!”, Martha nói.
A. Martha đe dọa rng đó là một điu ng ngẩn để nói. => sai v nghĩa
B. Martha đã thốt lên rằng đó là một điều tht ng ngẩn đ nói.
C. Martha gi ý rằng đó là một điều ng ngẩn đ nói. => sai v nghĩa
D. Martha đề ngh rằng đó là một điều ng ngẩn đ nói. => sai v nghĩa
Câu 32. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: Câu điều kin loi 3
Gii chi tiết:
- Du hiu: câu gc chia thì quá kh đơn (was) => cần dùng câu điu kiện đưa ra gi đnh trái vi quá kh
=> câu ĐK loi 3.
- Cách dùng: Câu điu kin loi 3 din t mt gi đnh trái vi quá kh.
- Công thc: If + S + had (not) + Ved/P2, S + would (not) + have + Ved/P2.
Tm dch: Chính việc ăn quá nhiu đã gây ra cơn đau tim của anh y.
A. Nếu anh ấy ăn q nhiều, anh y đã bị đau tim. => sai v nghĩa
B. Sai ng pháp: didn’t overeat => hadn’t overeaten, wouldn’t have => wouldnt have had
C. Nếu anh ấy đã không ăn quá nhiu, anh ấy đã không b đau tim.
D. Nếu anh ấy ăn q nhiều, anh y s b đau tim. => sai v nghĩa
Câu 33. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thc: Câu b động với “make”
Gii chi tiết:
Cu trúc với động t “make”:
+ u ch động: S + made + O + V.: Ai đó bắt ai làm gì
+ u b động: S + was/ were made + to V + (by O).: Ai đó b bt làm gì (bi ai).
oblige sb to V_nguyên th: bt buc (mang nghĩa bắt buc v pháp lut)
Tm dch: B m anh y bt anh hc cho kì kim tra.
A. Sai t vng: obliged => made
Trang 28
B. Sai ng pháp và t vng: is obliged => was made
C. Sai ng pháp: is => was
D. Anh y b bt hc cho k thi bi b m.
Câu 34. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: So sánh hơn
Gii chi tiết:
ng thức so sánh hơn:
- Vinh t: S1 + be + adj-er/ more adj + than + S2.
- Vi trng t: S1 + V + adv-er/ more adv + than + S2.
bad (adj: kém) / badly (adv: kém) => worse (kém hơn)
good (adj: tt) / well (adv: tt) => better (tốt hơn)
Tm dch: Tr có xu hưng hc tiếng Anh tt hơn ngưi ln.
A. Người lớn có xu hướng là người gii nht v vic hc tiếng Anh. => sai v nghĩa
B. Tr em không hc tiếng Anh tt bằng người ln. => sai v nghĩa
C. Người lớn có xu hướng hc tiếng Anh kém hơn trẻ em.
D. Tr em có xung hc tiếng Anh nhiu hơn người ln. => sai v nghĩa
Câu 35. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thc: Đng t khuyết thiếu / câu phỏng đoán
Gii chi tiết:
should have + V_ed/P2: đáng lẽ nên làm gì trong quá kh (nhưng thc tế đã không làm như vậy)
couldn’t have + V_ed/P2: không th o đã làm gì ở quá kh
must have + V_ed/P2: hẳn là đã làm gì trong quá khứ
should + V_nguyên th: nên làm gì (khuyên ai đó ở hin ti)
Tm dch: Những người du lịch đến t tnh Daegu ca Hàn Quốc đã cư x tht t khi đến Vit Nam. H đã không phối hp
với đội ngũ y tế ca Việt Nam để vào khu vc cách ly.
A. Những người du lịch đến t tnh Daegu ca Hàn Quc đáng l nên cư xử tốt hơn khi đưc yêu cu cách ly bởi đội ngũ y
tế ca Vit Nam.
B. Những người du lịch đến t tnh Daegu ca n Quc không th nào đã cư x t khi được yêu cu cách ly bởi đội ngũ y
tế ca Việt Nam. => sai nghĩa
C. Những người du lch đến t tnh Daegu ca Hàn Quc hn đã cư xử tốt hơn khi h đưc yêu cu cách ly bởi đội ngũ y
tế ca Việt Nam. => sai nghĩa
D. Những ni du lịch đến t tnh Daegu ca Hàn Quc nên x tốt hơn khi họ đưc yêu cu cách ly bởi đội ngũ y tế
ca Vit Nam. => sai thì (should behave => should have behaved)
Câu 36. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thc: Đc tìm ý chính
Gii chi tiết:
Ý chính ca bài là gì?
A. Ô nhim không khí Việt Nam và tác động ca nó đến môi trường kinh doanh
B. S tiến trin ca ô nhim không khí Vit Nam => ch là ý nh trong đon 1
C. Doanh nhân Vit Nam x lý ô nhiễm không khí như thế nào => ý nh đon 2
Trang 29
D. Mc báo động ca AQI ti Hà Ni và Thành ph H Chí Minh trong vài tun qua => ý nh đon 1
Thông tin:
- Đon 1 trong bài đưa ra nhng thông tin s tht v tình trng ô nhim không khí Vit Nam (ch s, tm nhìn, khuyến
cáo,…)
- Đoạn 2 đưa ra nhng gii pháp & hành đng nên có ca những nhà lãnh đo doanh nghiệp để đối phó vi hu qu ca ô
nhim không khí.
Câu 37. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: Đi t thay thế
Gii chi tiết:
T which trong đoạn 1 ám ch cái gì?
A. Thành ph H Chí Minh
B. cư dân
C. tòa Landmark 81
D. sương (khói bụi mn)
Thông tin: Residents complained that Landmark 81, the tallest building in Ho Chi Minh City, which is usually clearly
visible, was shrouded in haze.
Tm dch: Người dân phàn nàn rng Landmark 81, tòa nhà cao nht thành ph H Chí Minh, cái mà thường được nhìn thy
rõ ràng hàng ngày thì đã bị che khuất trong sương mù (thc cht là khói bi mn).
Câu 38. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: Đc tìm chi tiết
Gii chi tiết:
Theo đoạn n, c nquản nhân s nên làm đ đảm bo rng hoạt đng kinh doanh và nhân viên ca h không b
ảnh hưởng quá mc?
A. Yêu cu chính ph hành động để hn chế các ngành công nghip và hoạt động ngh nghip gây ô nhim.
B. Đầu tư lớn hơn vào việc tìm ngun cung ng tài năng cp cao nht.
C. Giáo dc nhân viên v các ri ro ô nhim không khí, cung cp khu trang và xem xét chính sách ngh m và làm vic ti
nhà.
D. Bắt đu chuyn sang các thành ph ít ô nhim hơn, như Đà Nẵng hoc Nha Trang.
Thông tin: Human resource managers that treat duty of care seriously may need to educate staff on air pollution risks,
provide face masks, and review sick leave and work from home policies for staff that may be at heightened risks of ill
during bouts of severe air pollution.
Tm dch: c nhà qun nhân s coi trng trách nhiệm chăm c thể cn phi giáo dc nhân viên v các ri ro ô
nhim không khí, cung cp khu trang và xem xét chính sách ngh m và làm vic ti nhà cho các nhân viên th gp ri
ro cao v bnh tật trong giai đon ô nhim không khí nghiêm trng.
Câu 39. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thc: T vng
Gii chi tiết:
Cm t lion’s share gần nghĩa nhất với cái nào dưới đây?
A. s đầu tư lớn
B. phn t nht
Trang 30
C. ít tin nht
D. s ng tốt hơn
lion’s share = large investment: (đu tư) lớn
Thông tin: If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and
Ho Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment.
Tm dch: Nếu vấn đề tr nên ti t hơn, các nhà tuyển dng th gặp khó khăn hơn trong việc tìm kiếm những tàing
trình đ cao nhất, đặc bit là ti Hà Ni và Thành ph H Chí Minh, nơi thưng nhn được phn lớn đầu tư nước ngoài.
Câu 40. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc: Đc suy lun
Gii chi tiết:
Điu gì có th đưc suy lun v tương lai của mt s doanh nghip ti các thành ph ln nếu vấn đề tr nên ti t hơn?
A. Chúng s không còn tn ti do mức AQI đáng báo đng.
B. Nhân viên ca h chc chn s yêu cầu được làm vic ti nhà.
C. Chúng có th được đặt ti mt s thành ph sạch hơn như Đà Nẵng hoc Nha Trang.
D. Các nhà lãnh đạo s chuyn vic kinh doanh ca công ty sang một hướng kinh doanh ít gây ô nhiễm hơn.
Thông tin: In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner
environments.
Tm dch: Trong khi đó, cht lượng không khí xấu đi c thành ph phát trin nht Vit Nam th khiến mt s lãnh
đạo doanh nghip cân nhc chuyn doanh nghip ca h sang các thành ph ít ô nhiễm hơn, như Đà Nng hay Nha Trang,
nơi nổi tiếng với môi trường sch hơn.
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Hàm s
()=y f x
nghch biến trên khong
( ) ( )
; ( ) 0, ;
a b f x x a b
, bng 0 ti hu hạn điểm
trên (a;b).
Gii chi tiết:
3 2 2 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1 3 6( 2) 3( 4 )
= + + + + = + + +y x m x m m x y x m x m m
Hàm s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1= + + + +y x m x m m x
nghch biến trên khong (0; 1)
( )
( ) 0, 0;1
f x x
, bng 0 ti hu
hn điểm trên (0; 1).
( )
22
3 6( 2) 3( 4 ) 0, 0;1 + + + x m x m m x
, bng 0 ti hu hạn đim trên (0; 1).
Xét phương trình
22
3 6( 2) 3( 4 ) 0(*) + + + =x m x m m
22
9( 2) 3.3.( 4 ) 36 0,
= + + = m m m m
Phương trình (*) có 2 nghim phân bit
12
,xx
Đểm s nghch biến trên khong (0; 1) thì
12
01 xx
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
00
[1 )(1 ) 0 1 ( ) 0




+ +

x x x x
x x x x x x
Trang 31
2
2
40
40
30
31
1 4 2 4 0
+

+ +
m
mm
m
m
m m m
3; 2; 1;0 m Z m
4 giá tr nguyên ca m tha mãn.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải phương trình bc hai tìm nghim phc
Gii chi tiết:
Ta có
( ) ( )
22
1
22
2
32
6 13 0 6 9 4 3 2 .
32
=
+ + = + + = + =
= +
zi
z z z z z i
zi
Vy
( )
12
2 2 2 2 3 2 9 2 .= + = + + = +z z i i i
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính chiu cao
SA
theo định lý Pytago
Tính th tích khi chóp theo công thc
1
.
3
=V h S
vi h là chiu cao hình chóp và S là din tích đáy.
Gii chi tiết:
( )
SA ABCD SA AC
ABCD
hình vuông cnh
2a
n
2 2 2 2
2 2 2 .= + = + =AC AB BC a a a
Tam giác
SAC
vuông ti A có
( )
( )
2
2
22
52= = =SA SC AC a a a
Th tích
( )
3
2
.
1 1 2
. . 2 .
3 3 3
= = =
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Câu 44. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng nếu có tâm trung đim của đoạn
vuông góc chung.
- Gọi hai đim
,MN
lần lượt thuộc hai đường thng, s dng
12
, MN MN
đ tìm tọa độ
,MN
và kết lun.
Gii chi tiết:
Nhn xét: Mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng nếu tâm trung điểm ca đoạn vuông góc
chung. T đó ta tìm đon vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mt cu.
1
VTCP
( )
1
1; 1;2=−u
và
2
có VTCP
( )
2
2;1; 1=−u
.
Gi
( ) ( )
;2 ; 4 2 , 8 2 ;6 ;10
+ + + M t t t N t t t
lần lượt hai điểm thuc
12
,
sao cho
MN
đon vuông góc
Trang 32
chung.
( )
8 2 ;4 ;14 2
= + + + MN t t t t t t
MN
đoạn vuông góc chung
1
2
.0
6 16 2
6 26 4
.0
=
+ = =


+ = =
=

MN u
t t t
t t t
MN u
Suy ra
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;10;6 1;5;3M N I
trung điểm ca
MN
và cũng là tâm mặt cu cn tìm.
Bán kính mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 0 5 0 3 35= = + + =R IM
.
Vậy phương trình mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35 + + =x y z
.
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải phương trình bng phương pháp xétm s.
Gii chi tiết:
Điu kin:
1
.
8
x
mx
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
2
log ( 1) log ( 8) (1) 1 log 8 = = x mx log x mx
( ) ( ) ( )
2
2
9
1 8 2 9 2 1 2 = + = + = x mx x x m x m do x
x
Phương trình (1) có 2 nghiệm thc phân bit Phương trình (2) có 2 nghim thc phân bit lớn hơn 1 (*)
Xét hàm s
( )
9
2 , 1= + f x x x
x
( ) ( )
2
9
1 , 0 3

= = =f x f x x
x
Bng biến thiên:
(*)
48 m
. Mà
5;6;7 mm
: có 3 giá tr ca m tha mãn.
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
( ) ( )
=
f x f x dx
Gii chi tiết:
( ) ( )
2
1 1 1
ln
1 2 1
= = = +
−+

x
f x f x dx dx C
xx
( )
( ) ( )
( )
1
2
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1;1
21
+ +
+
=
+
+
x
C khix
x
fx
x
C khix
x
Trang 33
( ) ( )
1 1 1
1 1 1
3 3 ln2 ln 0 0
2 2 2
+ = + + + = =f f C C C
( )
2 2 2
1 1 1 1
3 ln3 ln 2 1
2 2 2 3

+ = + + + = =


f f C C C
( )
( ) ( )
( )
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1 1;1
21
− +
+
=
+
+
x
khix
x
fx
x
khix
x
( ) ( ) ( )
1 1 1 3 1 9
2 0 4 ln3 ln1 1 ln 1 ln
2 2 2 5 2 5
+ + = + + + = +f f f
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính s phn t ca không gian mu và s phn t ca biến cố, sau đó suy ra xác sut.
Gii chi tiết:
Ba ln quay, mi ln chiếc kim có 7 kh năng dừng lại, do đó n
3
7 343
==n
Gi A là biến cố: “trong ba lần quay, chiếc kim ca bánh xe đó lần lưt dng li ba v trí khác nhau”.
Khi đó ta có:
Ln quay th nht, chiếc kim có 7 kh năng dừng li.
Ln quay th hai, chiếc kim có 6 kh năng dừng li.
Ln quay th ba, chiếc kim có 5 kh năng dừng li.
Do đó
7.6.5 210==
A
n
Vy
( )
210 30
343 49
= = =
A
n
PA
n
Câu 48. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) S dng công thc chnh hp:
( )
( )
!
1 ; ,
!
=
k
n
n
A k n k n N
nk
đ gii phương trình tìm n.
+) Da vào khai triển đ tìm h s ca
5
.x
Gii chi tiết:
Điu kin:
3; .n n N
Theo đề bài ta có:
32
2 100+=
nn
AA
( ) ( )
!!
2. 100
3 ! 2 !
+ =
−−
nn
nn
( )( )( )
( )
( )( )
( )
1 2 3 ! 2 1 2 !
100
3 ! 2 !
+ =
−−
n n n n n n n
nn
( )( ) ( )
1 2 2 1 100 + =n n n n n
3 2 2 3 2
3 2 2 2 100 100 0 + + = =n n n n n n n
( )
5=n tm
Khi đó ta có khai trin:
( ) ( ) ( ) ( )
10 10
2 10 10 10
10
10 10
00
1 3 1 3 1 . 3 3 .
−−
==
= = =

n k k
k k k k
kk
x x C x C x
Để có h s ca
5
x
trong khai trin thì:
10 5 5. = =kk
Trang 34
H s ca
5
x
trong khai trin là:
( )
5
5 5 5
10 10
. 3 3 . = CC
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Gi s cá ca An, Phương, Minh lần lượt là
,,a p m
(ĐK:
0 , , 24, , , a p m a p m
).
- Tính s cá ca mi bn sau tng ln.
- Da vào gi thiết sau ln 3 c ba bn có s bn nhau và tng s 3 bn câu được là 24 con đ lp h phương trình.
- Gii h phương trình và kết lun.
Gii chi tiết:
Gi s cá của An, Phương, Minh lần lưt là
,,a p m
(ĐK:
0 , , 24, , , a p m a p m
).
Ta có bng sau:
sau ln 3 c ba bn s cá bn nhau và tng s cá 3 bn câu đưc 24 con nên sau ln 3, mi bạn 8 con cá, khi đó
ta có h phương trình:
( )
4 4 4 8 13
6 2 2 8 7
7 8 4
= =


= =


= =

a p m a
p a m p tm
m a p m
Vậy lúc đầu An câu được 13 con cá, Phương câu được 7 con cá và Minh câu đưc 4 con cá.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Vn tc ca dòng nước chính là là vn tc ca cây bèo.
Gii chi tiết:
Gi vn tc bi ca người là
( ) ( )
/ , 0 .x km h x
Đổi 20 phút =
1
3
gi.
Nếu vn tốc dòng nước bằng 0 (nước đứng im) thì y bèo đng yên cnh m cu, n người bơi 20 phút được quãng
đưng là:
( )
1
.
3
=S x km
Vy sau 20 phút khong cách giữa người và cây bèo là
( )
.
3
=
x
S km
Nhưng dòng nước chy nên cây bèo trôi theo vn tốc dòng nước, và ni - ngoài quãng đường bơi đưc - cũng bị trôi
đúng như cây bèo.
Do vy, sau 20 phút khong cách giữa ngưi và cây bèo cũng là S.
Để khc phc khoảng cách đó, khi bơi theo hướng ngược lại (xuôi theo dòng ớc) người bơi li cn thời gian cũng là 20
phút.
Vy thi gian tc xut phát ti lúc gp li cây bèo là
20.2 40=
phút
2
3
=
gi,
Thời gian này cây bèo trôi đưc
4.km
Trang 35
Vy vn tốc dòng nước là
2
4: 6 / .
3
= km h
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét mệnh đề đảo ca tng đáp án sau đó xét tính đúng sai của mệnh đ đảo đó.
Gii chi tiết:
- Mệnh đề đảo của đáp án A là: Nếu
+ab
chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mệnh đề sai. VD:
1 2 3+
nhưng 1 và 2 đu không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo của đáp án B là: Nếu hai tam giác có din tích bng nhau thì hai tam giác bng nhau.
Đây là mệnh đề sai. VD: Một tam giác vuông đ dài hai cnh góc vuông 3 và 6, một tam giác vuông độ dài hai
cnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có din tích bằng 9 nhưng không phải hai tam giác bng nhau.
- Mệnh đề đảo của đáp án D là: Nếu mt s chia hết cho 5 thì có tn cùng là 0.
Đây là mệnh đề sai, vì mt s chia hết cho 5 có th có tn cùng là 0 hoc 5.
- Mệnh đề đảo của đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin bài toán cho.
Gii chi tiết:
Ký hiu
j
A
, là gii ca vận động viên mang áo s j (j là 1, 2, 3 hoc 4 và
j
A
ng vậy).
Khi đó điều kin bài toán có th viết như sau:
3
1A
.
2
, , 4= = =
kh
A k A h A
Ta nhn thy:
2k
(vì
2
2A
)
4k
(vì
4=
h
A
ri nên
2
A
không th bằng 4 được nữa), tương t
4, 2hh
.
, 1;3kh
.
- TH1:
31= =kh
. Khi đó
2 3 1
3, 1, 4= = =A A A
. Trường hp này không thon vì gi thiết bài ra
3
1A
- TH2:
13= =kh
. Khi đó
2 1 3 4
1, 3, 4 2= = = =A A A A
(Tha mãn).
Vy ta có kết qu: vận động viên s 2 gii nht, vận động viên s 4 gii nhì, vận đng viên s 1 gii 3 và vận động viên s 3
gii 4.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chng minh
2
đim ca Thu
3
và S Thu câu được
3
, t đó suy ra số s đim ca
Thu.
Gii chi tiết:
Ta có: Thu + Bc = Xuân + Nam = 9 đim.
* Vì đim ca Thu nh nhất, điểm có 4 ngưi khác nhau và Thu bt được nhiu cá nht nên
2
đim ca Thu
3
.
Tht vậy, vì Thu câu đưc nhiu cá nhất, mà Xuân đã câu đưc ti thiu 1 con, nên s Thu câu được ti thiu là 2 con
Đim ca Thu
2
.
Vì Thu ít điểm nht => Bc nhiều điểm nhất => Đim ca Bc > điểm ca Xuân
5
đim.
=> Điểm ca Bc
6
=> Đim ca Thu
3
* Thu câu được nhiu cá nht S cá Thu câu đưc
3
Trang 36
Tht vy, nếu Thu câu được 2 con ca thì mỗi người còn li ch câu được 1 con cá => Tng cng có tt c 5 con cá.
Theo đề bài ta có: C nhóm đã câu được 3 con cá Vược và 1 con cá Măng (tc là 4 con) => S điểm = 2.3 + 1.5 = 11 đim
=> còn 1 con 8 điểm => Vô lí.
Do đó số cá ca Thu ti thiu là 3 con, s đim tối đa là 3 điểm => Thu u được 3 con cá Chích và được 3 đim.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: T s đim ca Thu suy ra s đim ca Bắc, sau đó suy luận ra s đim ca Nam.
Gii chi tiết:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Thu được ít điểm nht, Bắc được nhiều điểm nht (cmt)
3
Đim ca Nam
6
.
Lại có điểm ca Xuân
5
, Xuân + Nam = 9 Đim ca Nam
4
3
Đim ca Nam
4
Vậy Nam được 4 điểm.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: T s đim ca Thu, Nam suy ra s đim ca Bc, Xuân và sp xếp.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54 ta có:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Nam được 4 điểm => Xuân được 5 điểm.
=> Th t đim s ca các bn (t thấp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t s đim ca các bạn đã tìm được và d liu đề bài cho đ xác định.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu được 3 điểm, Bắc được 6 điểm, Nam được 4 điểm, Xuân được 5 đim.
=> Xuân ch bt được 1 con cá Măng.
Vì c nhóm bt được 3 con cá Vược = 2.3 = 6 điểm.
Vì s cá ca Thu bắt được nhiu nhất và được 3 con => S cá ca Bc ≤2 con.
Bắc được 6 điểm nên Bc không th bt được 2 con cá Vược (4 điểm), và cũng Nam cũng không th bắt đưc 3 con cá
c (Vì Nam ch được 4 điểm) => Bc ch bắt được 1 con cá Vược (2 đim).
=> Bc còn bt được 1 con cá 4 điểm => Bc bắt được 1 con cá Điêu na.
Vy Bc bắt được 1 con cá Vược và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gi s câu đưc ca Văn, Phong, Cưng , Tun ln lượt là
, , ,v p c t
( )
*
, , , v p c t
.
- T d liu bài toán cho lập các phương trình và bt phương tnh cha 4 n trên.
- S dụng phương pháp thế sau đó xác định th t các n.
Gii chi tiết:
Gi s câu được của n, Phong, Cường , Tun ln lượt là
( )
*
, , , , , , v p c t v p c t
.
Trang 37
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
1
2
3
+ = +
+ +
tc
v p c t
p t v c
tc
nên t
( )
3 pc
Do đó từ
( )
2 vt
(5).
T (2) ta có:
= + v c t p
, thay vào (3)
+ + +p t c t p c
22 p c p c
t c p c t
(6).
T (5) và (6) ta có
p c t v
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Kí hiu vn tc thuyn lúc im lng là v, vn tốc dòng nước hôm chy chm hơn là a, hôm chảy nhanh hơn là b
( )
ab
. Gi
S là khong cách gia A và B.
Ta có:
abv
.
Thời gian đi về tương ứng ca 2 hôm là:
1
22
2
=+=
+
S S vS
t
v a v a v a
;
2
22
2
= + =
+
S S vS
t
v a v b v b
Do
abv
nên ta có
12
tt
.
Vậy hôm nào nước chảy nhanh hôm đó về muộn hơn. Do đó cả 2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chn đáp án B
Phương pháp giải: Gi s từng trường hp, suy luận và suy ra trường hp tha mãn.
Gii chi tiết:
TH1: Gi s thầy nói điểm của An nói => An được 8 điểm.
=> Thầy nói đim của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm.
Thầy nói điểm ca Minh sai, mà thy nói Minh không phi 8 điểm => Minh được 8 điểm = Điểm ca An => Vô lí.
TH2: Gi s thầy nói điểm của Minh đúng => Minh không phải điểm 8 => Minh được 7 điểm hoặc 9 điểm.
Thầy nói điểm của Phương sai, thầy nói Phương không phải điểm 9 => Pơng được 9 điểm => Minh được 7 đim =>
An được 8 điểm.
Thầy nói điểm của An sai => An không được 8 điểm => Vô lí.
TH3: Gi s thầy nói điểm của Phương đúng => Phương không phải điểm 9 => Phương được 7 điểm hoc 8 điểm.
=> Thy nói đim ca Minh sai, thy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm => Phương được 7 điểm =>
An được 9 điểm (Tha n).
Vậy Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
mỗi gia đình đu có con, mi con trai đều có 1 ch gái hay em gái. Vy tt c c gia đình đu con gái. Suy ra s con
gái ít ra bng s gia đình.
Trang 38
Mt khác, s con trai nhiều hơn số con gái. Vy tng s căn nhiu hơn 2 ln s gia đình, hay nhiều hơn số b mẹ. Điều này
cho ta thyu thun trong báo cáo ca anh th câu đầu tiên "b m nhiều hơn con cái" vi các câu tiếp theo.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc d liu trên hình v.
Gii chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ s sn xut và phân phối đin chiếm 110,2%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc d liu trên hình v.
Gii chi tiết:
Da vào bng s liu đã cho trên ta thy ch s sn xut 8 tháng đu năm 2019 là:
Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế to: 110,6%
Sn xut và phân phối điện: 110,2%
Cung cp nước, hot đng qun lý và xrác thi, nước thi: 107,4% .
Như vậy: Chế biến chế to có tc đ tăng trưởng cao nht: 110,6%.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đường tròn đường kính d là:
.=Cd
Gii chi tiết:
Mi tấm huy chương có đường nh là 8,5cm.
Chu vi ca mi tấm huy chương là:
8,5 .cm
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính khối lưng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đng.
Gii chi tiết:
Theo hình nh tn bn thiết kế:
+) Mi tấm huy chương vàng nặng: 556 g.
+) Mi tấm huy chương bc nng: 550 g.
+) Mi tấm huy chương đng nng: 450 g.
Tng khối lưng kim loi cn dùng để làm 5000 huy chương là:
( )
1500 556 2000 550 1500 450 2609000 . + + = g
Đổi:
2609000 2,609=g
tn.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát mu thiết kế, ly thông tin khối lượng đồng nguyên cht có trong 1 huy chương đng.
Ri tính khối lượng ca 1500 huy chương, sau đó tính đng nguyên cht có trong 1500 tm huy chương đó.
Gii chi tiết:
Quant hình nh mu thiết kế ta thy:
Mt huy chương đồng nặng 450 g trong đó 95% đồng nguyên cht + 5% km.
1500 tấm huy chương có khối lượng là:
( )
1500 450 675000= g
ợng đồng nguyên cht có trong 1500 tấm huy chương là:
( ) ( )
675000.95:100 641250 641,25 .==g kg
Trang 39
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ minh họa đã cho để ly thông tin.
Gii chi tiết:
T ngày 1/12/2019, mc cho vay ti đa đối vi học sinh, sinh viên (HSSV) tăng t 1,5 triệu đồng/tháng/HSSV lên
2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xác định mc cho vay tối đa trong từng giai đoạn trong năm học 2019-2020.
Sau đó tính số tin mà sinh viên đó được vay tối đa cho năm học đó.
Gii chi tiết:
Mt năm học diễn ra trong 9 tháng, như vy một năm sinh viên được vay tối đa số tin 9 tháng.
Theo mc cho vay tối đa ở trên ca ngân hàng chính sách xã hi thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó đưc vay mc tối đa là: 1.500.000 đồng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó đưc vay mc tối đa: 2.500.000 đồng/tháng.
Như vậy, năm học 2019-2020, một sinh viên được vay mc tối đa là:
( )
3 1.500.000 9 3 2.500.000 19.500.000 + =
ng).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát đọc s liu bn đ.
Gii chi tiết:
K ngh c Anh ca hc sinh din ra trong 7 tun.
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu bn đ. Lưu ý: 1 tuần có 7 ngày.
Gii chi tiết:
Ti M: Hc sinh có 3 kì ngh là:
+) Ngh hè: 11 tun
+) Ngh đông: 2 tuần
+) Ngh xuân: 1 tun
Như vậy trong 1 năm học sinh M đưc ngh:
( )
11 2 1 7 98+ + =
(ngày).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát đọc s liu và kí hiu trên bản đồ để xác định đúng.
Gii chi tiết:
Pháp và Australia hc sinh có 5 k nghỉ/năm.
Câu 71. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Viết li cấu hình đầy đủ ca X
- T cu hình suy ra được:
+ S th t = s proton = s electron
+ S th t chu kì = s lp electron
+ S th t nhóm = s electron lp ngoài cùng
Gii chi tiết:
Cation X
2+
cấu hình đầy đủ: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
→ cấu hình electron ca X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(vì X nhiều hơn X
2+
2 electron)
Trang 40
X có tng s electron là 20 → X thuộc s th t 20
X có 4 lớp electron → X thuc chu kì 4
X có 2 electron ngoài cùng và electron cui cùng điền vào phân lớp s → X thuộc nm IIA
Câu 72. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Da vào nguyên lí chuyn dch cân bằng Lơ Sa – tơ – ri ê
Khi h nhiệt độ cân bng s chuyn dch theo chiều tăng nhit đ. T đó xác định được phn ng thun là ta hay thu nhit.
Gii chi tiết:
Khi h nhiệt độ thì màu nâu đ nht dn tc cân bng chuyn dch theo chiu thun. Vy chiu thun chiều tăng nhit
độ.
Do vy chiu thun có ∆H < 0, phn ng ta nhit.
Câu 73. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phn ng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như việc đt cháy bng O
2
.
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng ca H
2
O →
2
HO
n
Do Ba(OH)
2
dư →
23
=
CO BaCO
nn
Khí thoát ra là N
2
2
N
n
Bảo toàn C →
2
=
C CO
nn
Bảo toàn H →
2
2=
H H O
nn
Bảo toàn N →
2
2=
NN
nn
Ta thy:
++
C H N
m m m
= m
meth
→ Meth không chứa O
→ n
C
: n
H
: n
N
Do CTPT tng CTĐGNCTPT
Gii chi tiết:
Phn ng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như vic đt cháy bng O
2
.
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng ca H
2
O →
2
94,5
5,25( )
18
==
HO
m mol
Do Ba(OH)
2
dư →
23
1379
7( )
197
= = =
CO BaCO
n n mol
Khí thoát ra là N
2
2
7,84
0,35( )
22,4
==
N
n mol
Bảo toàn C →
2
7( )==
C CO
n n mol
Bảo toàn H →
2
2 2.5,25 10,5( )= = =
H H O
n n mol
Bảo toàn N →
2
2 2.0,35 0,7( )= = =
NN
n n mol
Ta thy:
7.12 10,5 0,7.14 104,3( )+ + = + + =
C H N
m m m g
= m
Meth
Meth không cha O
Ta có: n
C
: n
H
: n
N
= 7 : 10,5 : 0,7 = 10 : 15 : 1
Do CTPT tng CTĐGN nên CTPT là C
10
H
15
N.
Trang 41
Câu 74. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Lý thuyết v Amin - Amino axit - Peptit - Protein.
Gii chi tiết:
- Phương án A: Phân tử Gly-Ala-Ala có bn nguyên t oxi.
Đúng, peptit tạo bi n phân t amino axit có 1 nhóm COOH có s O là n + 1.
- Phương án B: Dung dịch protein có phn ng màu biure.
Đúng
- Phương án C: Phân tử lysin có mt nguyên t nitơ.
Sai, phân t Lys có 2 nguyên t N.
- Phương án D: Anilin là cht lng ít tan trong nưc.
Đúng
Câu 75.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: c sóng của sóng đin t:
2.==cT c LC

Gii chi tiết:
Ta có:
8 6 12
1 1 1 1
2 2. 10.3.10 . 0,5.10 .20.10 6
−−
= = = =cT c LC m

8 6 12
2 2 2 2
2 2 10.3.10 . 2.10 .80.10 24
−−
= = = =cT c L C m

ớc sóng mà máy thu được có giá tr nm trong khong t:
12

Câu 76. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Áp dng công thức định lut Ôm:
22
()
= = = = =
+−
C
LR
LC
LC
U
UU
UU
I
Z Z R Z
R Z Z
Gii chi tiết:
Áp dng công thc đnh luật Ôm cho đoạn mch xoay chiu ch gm mt phn t ta có:
= =
= =
= =
LL
LL
CC
CC
R
R
UU
IZ
ZI
UU
IZ
ZI
UU
IR
RI
Khi mc c 3 phn t vào mạng điện xoay chiu nói trên:
2 2 2
2
()
= = =
+−


+−




LC
R L C
U U U
I
Z
R Z Z
U U U
I I I
22
0,2
0,25 0,5 0,2
= =
+−
U
IA
U U U
Câu 77. Chọn đáp án C
Trang 42
Phương pháp giải: Khi vt v trí cân bng ta có:
00
. = =
mg
k l mg l
k
Ti v trí biên thì lực đàn hi cc đi:
( )
0
.= +F k A l
Gii chi tiết:
Độ biến dng ca lò xo ti VTCB:
0
2
= =
mg g
l
k
Ti v trí biên thì lực đàn hi cc đi:
( )
0
2
..

= + = +


g
F k A l k A
Câu 78. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dụng kĩ năng đọc đ th và công thc tính mức cường độ âm:
( )
0
log=
I
LB
I
Gii chi tiết:
T đ th ta thy khi
=Ia
thì
( )
0,5=LB
Áp dng công thc tính mc cường độ âm ta có:
( )
0
0,5
00
log 10 0,316
10 10
= = = = =
L
L
I I I a
L B I a
II
Câu 79. Chọn đáp án C
Đường đi ca máu trong h tun hoàn kín của động vt là : Tim (tâm tht) động mạch mao mạch →tĩnh mạch tim
(tâm nhĩ)
Câu 80. Chn đáp án B
Phi chim có nhiu ng khí.
Câu 81. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: T l phân ly kiểu hình: 9 đỏ: 6 hng:1 trắng → tương tác bổ sung.
Gii chi tiết:
quy ước gen: A-B- Hoa đỏ; A-bb/aaB- hoa hng, aabb: hoa trng
P d hp 2 cp gen, các cây hoa hng F
1
có kiu gen: 1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb
T l giao t các cây hoa hng: 1Ab:1aB:1ab
Cho các cây hoa hng giao phn: (1Ab:1aB:1ab) ×(1Ab:1aB:1ab) 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hng: 1 cây hoa trng
Câu 82. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: áp dng quy luật phân ly độc lp và nhân xác sut
Gii chi tiết:
Phép lai: AaBBDd × AaBbdd
T l kiu gen: (1:2:1)(1:1)(1:1) ; t l kiu hình : (3:1)1(1:1)
Câu 83. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thc bài 2, V trí địa lí và phm vi lãnh th
Gii chi tiết:
- Đáp án A: nền nhit cao, nhiêu ánh nng là do v trí vùng ni chí tuyến => loi A
- Đáp án B: Khí hu có 2 mùa rõ rt => do ảnh hưởng ca gió mùa => loi B
- Đáp án D: giàu tài nguyên khoáng sn sinh vt => do v trí gần vành đai sinh khoáng trên đường di di lưu của
Trang 43
nhiu loài sinh vt => loi D
- Nh tiếp giáp biển nênớc ta đưc cung cp ngun nhit m dồi dào, đem lại lượng mưa lớn => do vy thiên nhiên phát
trin xanh tốt quanh năm và giàu sức sống. => C đúng
Câu 84. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thc bài 6 Đất nước nhiu đồi núi, sgk Địa 12, liên h đặc điểm địa hình vùng núi.
Gii chi tiết:
Khó khăn ln nht v mt t nhiên nhất đi vi vic phát trin kinh tế - xã hi ca vùng đồi núi là địa hình b chia ct mnh,
nhiu sông sui, hm vc tr ngi cho giao thông, hn chế vic giao lưu kinh tế - xã hi gia min núi đồng bng và gia
các vùng min núi.
Câu 85. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Liên h kiến thc thc tin
Gii chi tiết:
vùng bin Bc Trung B, công ty Formosa gây s c nghm trng v i trường bin cảng Vũng Áng - tỉnh Tĩnh,
sau đó lan sang vùng bin các tỉnh khác như Nghệ An, Qung Bình, Qung Tr,…
Câu 86. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên h kiến thc bài 9 Thiên nhiên nhit đi ẩm gió mùa, trang 41 sgk Đa lí 12
Gii chi tiết:
min Bc, vào thời điểm cuối năm người ta thường chưng cành đào đ đón xuân năm mới. Hoa đào bt đầu n vào cui
mùa đông (tháng 12 âm lch) là thời kì mưa phùn đặc trưng min Bc.
=> Gió đông được nhc đến trong câu thơ trên là gió mùa mùa đông lnh m.
Câu 87. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Da vào kiến thc SGK Lch s 11, trang 108 và kiến thức địa lí, suy lun.
Gii chi tiết:
Lí do Pháp chọn Đà Nẵng làm mc tiêu tấn công đu tiên khi xâm lược Vit Nam :
- Đà Nẵng có hi cng u và rng, tàu chiến có th ra vào d dàng.
- Đà Nẵng ch ch Huế khong 100 km, chiếm được Đà Nẵng, Pháp s có th nhanh chóng đánh ra kinh thành Huế và buc
nhà Nguyễn đu hàng => phù hp với ý đồ đánh nhanh thng nhanh ca thc dân Pháp.
- Tại đây nhiu người theo đo Thiên Chúa mt s gián điệp đội lt thầy tu đã dọn đường cho cuc chiến tranh ca
quân Pháp…
=> Pháp quyết định chọn Đà Nẵng làm điểm m đầu cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam.
Câu 88. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: SGK Lch s 12, trang 86 87.
Gii chi tiết:
Trong qtrình hoạt động hi Vit Nam ch mạng Thanh niên phân hóa thành Đông Dương cng sản Đảng, An Nam
cng sản Đảng.
Câu 89. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh, nhn xét.
Gii chi tiết:
- Chiến thng p Bcchiến thngchiến thng Vn Tường đu hai thng li quân s quan trng, m đầu cho cuc
đấu tranh chng li chiến lược Chiến tranh đặc bitvà “Chiến tranh cc b” của Mĩ.
Trang 44
- Hai chiến thng này chng t nhân dân min Nam kh năng đánh bi chiến c chiến tranh của , tiền đề quan
trng cho nhng chiến thng tiếp theo. Trong đó, chiến thng p Bc đã bưc đum tht bi chiến thuật “trực thăng vận
“thiết xa vận” của Mĩ. Sau chiến thng này, tn khp min Nam dấy lên phong trào “Thi đua p Bc, giết gic lp
công”, thúc đẩy phong trào đu tranh ca nhân dân min Nam phát trin và từng bước làm phá sn chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ. Còn chiến thng Vạn Tường được coi như “Ấp Bắc” thứ hai đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy diệt” tn khắp min Nam. Chiến thng này chng t nhân n min Nam kh ng đánh bi quân
trong chiếnợc “Chiến tranh cc bộ” (1965 1968).
Câu 90. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: SGK Lch s 12, trang 210.
Gii chi tiết:
ng cuộc đi mi ca đảng đã ớc đầu đạt đưc thành tựu, trước tn trong vic thc hin các mc tiêu của ba chương
trình kinh tế lớn: lương thực thc phm, hàng tiêu dùng và hàng xut khu.
Câu 91. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Khi điện phân dung dch, đin cc catot:
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn s b đin phân trước.
+ Mt s cation không b điện phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó c b đin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
Gii chi tiết:
Khi điện phân dung dch, đin cc catot:
+ Nếu dung dch có cha nhiu cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn s b đin phân trước.
+ Mt s cation không b điện phân như K
+
,Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
Khi đó c b đin phân theo bán phn ng:
2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
- Ta thy, ion Al
3+
không b đin phân.
- Mt khác, dựa vào dãy điện hóa ta có tính oxi hóa ca các cation kim loi: Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
.
Vy th t đin phân ti catot là: Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
2
O.
Câu 92. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Khi bắt đu xut hin khí catot tc H
2
O vừa đin pn ti catot thì ta dng lại nên coi như H
2
O
chưa bị đin phân.
- Viết các bán phn ng xy ra ti catot và anot.
- Xác đnh cht tantrong dung dch sau điện phân.
Gii chi tiết:
- Khi bắt đầu xut hin khí catot tc là H
2
O vừa điện phân ti catot thì ta dng lại nên coi như H
2
O chưa bị đin phân.
- Bán phn ứng điện phân:
*Ti catot:
Ag
+
+ 1e → Ag
Cu
2+
+ 2e → Cu
Fe
2+
+ 2e → Fe
Al
3+
không b đin phân nên còn nguyên trong dung dch
*Ti anot:
Ion NO
3
-
không b điện phân nên nước điện phân h:
Trang 45
2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e
Vy dung dch sau phn ng có cha: Al
3+
, NO
3
-
, H
+
Cht tan có trong dung dch sau điện phân là: Al(NO
3
)
3
và HNO
3
.
Câu 93. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Viết bán phn ng điện phân ti catot và anot.
- T khối lượng kim loại bám trên catot tính đưc s mol Cu.
- Áp dng đnh lut bảo toàn electron tính được s mol O
2
.
- Tính th tích khí thoát ra anot.
Gii chi tiết:
Các bán phn ứng điện phân ti catot và anot:
+ Ti catot: Cu
2+
+ 2e → Cu
+ Ti anot: 2H
2
O → 4H
+
+ O
2
+ 4e
Ta có:
6,4
0,1
64
==
Cu
n mol
Áp dụng định lut bo toàn electron ta có:
n
e(catot)
= n
e(anot)
( )
22
11
2 4 .0,1 0,05
22
= = = =
Cu O O Cu
n n n n mol
2
0,05.22,4 1,12 = =
O
V
(lít)
Vy th tích khí thoát ra anot là 1,12 lít.
Câu 94. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào d kiện thông tin: đ điu chế este của phenol, ngưi ta phải dùng anhiđrit axit hoc clorua
axit tác dng với phenol thu được este, t đó chọn được phương án sai
Gii chi tiết:
Để điu chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoc clorua axit tác dng với phenol thu được este → C sai
Câu 95. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào phương pháp điều chế este trong phòng thí nghim.
Gii chi tiết:
Hóa chất được cho vào bình 1 gm có: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH H
2
SO
4
đc
PTHH: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
24
,
⎯⎯
H SO dac t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(etyl axetat)
Câu 96. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào đặc điểm ca phn ứng este hóa để tìm phát biểu đúng.
Gii chi tiết:
Phát biu A sai vì C
6
H
5
OH không phn ng vi CH
3
COOH.
Phát biểu B đúng vì este không tan, nh hơn, nổi lên trên.
Phát biu C sai vì thêm NaOH bão hòa có th thy phân sn phm (este).
Phát biu D sai vì phn ng thun nghch nên C
2
H
5
OH, CH
3
COOH vẫn còn dư.
Câu 97.Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Phn ng nhit hch là phn ng trong đó hai hạt nhân nh tng hp thành mt ht nhân nặng hơn.
+ Phn ng nhit hchphn ng ht nhân to năng lượng.
Trang 46
+ Phn ng nhit hch trong lòng Mt Tri và các ngôi sao là ngun gốc năng lượng ca chúng.
Gii chi tiết:
Phn ng nhit hch là ngun gốc năng lượng ca Mt Tri.
Câu 98.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: S dng lí thuyết v phn ng nhit hch và khai thác thông tin t đề bài.
Gii chi tiết:
- Phát biu đúng là:
+ Bom H là ng dng ca phn ng nhit hạch nhưng dưi dng phn ng nhit hch không kiểm st được.
+ Phn ng nhit hch sạch hơn phản ng phân hch do không to ra các cn bã phóng x.
+ Ngun nguyên liu trên Trái Đất ca phn ng nhit hch vô cùng di dào.
- Phát biu không đúng:
Trên Trái Đất, con nời đã thc hiện được phn ng nhit hạch dưới dng không kiểm soát được. Đó là sự n ca bom
nhit hạch hay bom H. Do đó phn ng nhit hạch chưa thực hiện được trong các lò phn ng ht nhân.
Câu 99.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + S nguyên t cha trong n (mol) cht:
.=
A
N n N
+ Năngng to ra ca phn ng:
( )
2
. =

truoc sau
E m m c
+ Nhiệt lượng do m (kg) thuc n TNT to ra:
.=Q mq
Trong đó q (J/kg) là năng suất to nhit.
Gii chi tiết:
Năng lượng to ra khi tng hp nên 1 ht nhân He là:
( )
2
= +
D T He n
E m m m m c
( )
2,0136 3,0160 4,0015 1,0087 .931,5 18,0711 = + =E MeV
1kmol
He cha s ht nhân He là:
3 23 26
. 10 .6,02.10 6,02.10= = =
A
N n N
Năng lượng to ra khi tng hp nên 1kmol He là:
26 28 12
. 6,02.10 .18,0711 1,09.10 1,74.10= = = =E N E MeV kJ
Khối lượng thuc n TNT cần dùng để có năng lượng tương đương là:
12
11
1,74.10
4,245.10
4,1 4,1
= = =
E
m kg
Câu 100.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + B sạc đin USB Power Adapter A1385 lấy điện t mạng đin sinh hoạt đ sc điện cho Smartphone
Iphone 7 Plus
+ Output ca b sc là: 5V; 1A
Gii chi tiết:
B sạc đin USB Power Adapter A1385 có: Ouput: 5V; 1A
→ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin ca Iphone này là 5V.
Câu 101. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Điện lượng cn np cho pin:
.=q I t
Trang 47
Năng lượng cn np cho pin:
=W qU
ng thc tính công sut:
.=P U I
Hiu sut:
.
.100%
100%
= =
tp
ci
ci
tp
AH
A
HA
A
Thi gian np:
=
ci
W
t
P
Gii chi tiết:
Điện lượng cn np cho Pin:
( )
. 2900 . 2,9 . 10440 .= = = = q I t mAh Ah As
Năng lượng cn np cho Pin:
. 10440.5 52200= = = W qU J
ng sut np cho pin:
( )
. 5.1 5= = =P U I W
Vì không có hao phí trong quá trình np nên công sut np vào:
( )
5==W
v
PP
Thi gian np:
52200
10440 2 54
5
= = = =
W
v
t s h ph
P
Câu 102.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Điện lượng cn np cho pin:
.=q I t
Năng lượng cn np cho pin:
=W qU
ng thc tính công sut:
.=P U I
Hiu sut:
.
.100%
100%
= =
tp
ci
ci
tp
AH
A
HA
A
Thi gian np: t
=
W
ci
t
P
Gii chi tiết:
Điện lượng cn np cho Pin:
( )
. 2900 . 2,9 . 10440 .= = = = q I t mAh Ah As
Năng lượng cn np cho Pin:
. 10440.5 52200= = =W qU J
ng sut np cho pin:
( )
. 5.1 5= = = WP U I
Do có hao phí 25% nên công sut np vào ch là:
( )
0,75. 0,75.5 3,75= = = W
v
PP
Thi gian np:
52200
13990 3 52
3,75
= = = =
W
v
t s h ph
P
Câu 103. Chọn đáp án B
gii nam, ch cn có 1 alen H thì đã có kiểu hình hói đu, n cn 2 alen H mi biu hiện hói đầu.
→ Ở gii nam s có nhiều người b hói hơn.
Câu 104. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: ớc 1: Xác định kiu gen ca cp v chng này
c 2: Tính kh năng sinh con trai và con gái bình thưng ca h
ớc 3: Xét các trưng hp có th xy ra
Gii chi tiết:
Trang 48
Bên ni v: b b hói đầu có kiểu gen đồng hợp HH → cô v có kiu gen Hh.
Bên ni chng không b hói có kiu gen: hh.
Cp v chng này: Hh × hh 1Hh:1hh xác suất sinh con gái bình thường là 1/2 (vì con gái luôn bình thưng); xác sut
sinh con trai bình thưng là 1/4 (vì Hh biu hiện hói đầu)
Ta xét các trường hp:
+ Sinh 2 con trai bình thưng:
1 1 1
4 4 16
=
+ Sinh 2 con gái bình thưng:
1 1 1
2 2 4
=
+ Sinh 1 trai, 1 gái bình thưng:
1
2
1 1 1
4 2 4
=C
Vy xác sut h sinh được 2 con bình thường là:
1 1 1 9
16 4 4 16
+ + =
Câu 105. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tn s alen H + tn s alen h = 1
Qun th cân bng di truyn có cu tc: p
2
HH + 2pqHh + q
2
hh = 1; p,q là tn s alen H và h.
Gii chi tiết:
Tn s alen h là: 1 tn s alen H = 0,7
Cu trúc di truyn ca qun th là: 0,09HH + 0,42Hh+ 0,49hh = 1
Vy gii n: 9% b hói; 91% không b hói
gii nam: 51% b hói; 49% không b hói
Câu 106. Chọn đáp án C
vò có tp tính bt nhn mang vào trong t, sau đó đẻ trng, khi trng n, u trùng s dùng nhn làm thức ăn.
Mi quan h gia tò vò và nhnvật ăn thịt con mi
Câu 107. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gii chi tiết:
Trong mi quan h này, nhn là thức ăn của u trùng tò vò. Nhn là loài b hi.
Câu 108. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Gii chi tiết:
Đây là hiện tượng khng chế sinh hc (SGK Sinh 12 trang 179).
Câu 109. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào các thông tin đã được cung cấp để tr lời, đọc kĩ đon thông tin th 1
Gii chi tiết:
T s gii tính khi sinh ca Vit Nam hiện đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á đứng th 2 châu Á (sau Trung Quc).
Câu 110. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin th 2
Gii chi tiết:
Nguyên nhân cơ bn nht khiến t s gii tính khi sinh ớc ta còn cao là do tư tưởng “trọng nam, khinh n”. Việt Nam là
quc gia chu ảnhng nng n ca Nho giáo vi nhiu phong tc, tập quán, trong đó có tục “trọng nam, khinh nữ”, do đó
hiu người quan nim ch có con trai mi có th gánh vác trng trách th cùng t tiên, nối dõi tông đưng, ưu tiên sinh nam
Trang 49
gii.
Câu 111. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên h thc tiễn và đọc kĩ các thông tin đon d liu th 3 để rút ra bin pháp nào không thích hp.
Gii chi tiết:
Để hn chế tình trng mt cân bng gii tính khi sinh c ta, bin pháp thích hp nht là:
- Giám sát và x lí nghiêm các cơ sở cung cp dch v siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh. => A đúng
- Vận đng, tuyên truyn, giáo dục thay đổi nhn thc của người dân v bất bình đng giới. => B đúng
- chính sách ưu tiên dành cho n gii, nêu cao vai trò và những thành đạt ca n gii trong xã hội. => C đúng
Đối với nước ta, mc t l gia tăng dân số đã có xu hướng giảm nhưng vn nên duy trì chính sách dân s kế hoch a
gia đình “mi gia đình chỉ nên dng li 2 con đ đm bo cho vic nuôi dy con cái được tt nhất, đồng thi n định
quy mô dân s. Do vy bin pháp bãi b chính sách kế hoch hóa gia đình là không đúng. => D sai
Câu 112. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đọc kĩ thông tin đã cho đ tr li chú ý đon thông tin th 1
Gii chi tiết:
Nhng ngành kinh tế s b st gim mnh nht dch bnh Covid-19 là nông nghip, xut khẩu, đặc bit là hàng không, du
lch.
Câu 113. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên h các mt hàng nhp khu ch yếu của nước ta kiến thức bài 31. Thương mại (Địa 12)
Gii chi tiết:
Trong công nghip, dch Covid-19 cũng ảnh hưởng lớn đến ngành đin t của nước ta phn ln các mặt ng điện t,
linh kin của nước ta được nhp khu t Trung Quốc (đứng đầu Hàn Quc) vi 9,03 t USD, tăng mạnh ti 56,3% (s
liệu năm 2019).
=> Do vy vi tình hình bùng phát dch bnh hin nay Trung Quc, hot động trao đi mua bán và nhp khu linh kin,
máy móc ph tùng ngành điện t gp nhiều khó khăn, hoạt động lp ráp sn xut ca ngành điện t ớc ta cũng chu tác
động đáng kể.
Câu 114. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin th 3, chú ý t ph định “không phải là biện pháp thích hp
Gii chi tiết:
Bin pháp lâu dài và ch yếu để gim thiu tình trng nông sn xut khu b đọng, mt giá do ph thuc qlno th
trường Trung Quc c ta đy mnh vic nâng cao chất ng nông sản, đáp ng các tiêu chun kht khe ca th
trường các nước phát trin, t đó tạo hội đ m rng tìm kiếm th trường mi khu vc Bc Mỹ, châu Âu (đc bit các
c EU khi mà Hiệp đnh thương mại t do EU Việt Nam đưc thông qua).
=> Vic m rng th trường xut khu nông sn giúp cho ngành nông sn nước ta không b ph thuc nhiu vào th trường
Trung Quốc trong tương lai, thay vào đó là tiến ti các th trường mi, kết hp nâng cao chất lưng, giá tr nông sản, đm
bo cho s phát trin bn vng, hiu qu cao.
Câu 115. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp đ tr li.
Gii chi tiết:
T chc Liên minh châu Âu (EU) hình thành vi mc đích là hp tác gia các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tin tệ, đối
ngoi, an ninh chung.
Trang 50
Câu 116. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sp xếp.
Gii chi tiết:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu” (18/4/1951).
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên t Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” đưc thành lp (25/3/1957).
(2) Hp nht ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)” (1/7/1967).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) (1/1/1993).
(4) Phát hành và s dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô) (1/1/2002).
Câu 117. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh.
Gii chi tiết:
- ASEAN không din ra quá trình nht th hóa.
- Eu din ra quá trình nht th hóa trong khu vc v: Kinh tế, chính tr và an ninh quc phòng.
*Biu hin:
- Ngày 18/4/1951, sáu nước bao gm Pháp, y Đức, Italy, Bỉ, Lan, Lúcxămbua đã thành lp Cng đồng than thép
châu Âu (ECSC).
- Ngày 25/3/1957, u nưc ký Hiệp ước Roma thành lp Cộng đồng năng lượng nguyên t châu Âu (EURATOM) và Cng
đồng kinh tế châu Âu (EEC).
- Ngày 1/7/1967, ba t chc trên hp nht thành Cộng đồng châu Âu (EC).
- Tháng 12/ 1991, các nước EC đã ký bn Hip ước Maxtrích (ti Hà Lan), có hiu lc t ngày 1/1/1993, đổi tên thành Liên
minh châu Âu (EU).
- Tháng 1/2002, đồng tiền chung châu Âu (Euro) đưc chính thc s dng nhiều nước EU thay cho các đồng bn tệ. Đây
mt s kin lch s quan trng đối vi quá trình nht th hóa châu Âu và vi s phát trin ca h thng tin t thế gii.
- T 6 ớc ban đầu, đến m 2007, EU đã tăng n 27 thành viên. Vic Croatia chính thc tr thành nước thành viên th
28 ca EU vào năm 2013 đánh du mc quan trng trong vic xây dng mt châu Âu thng nht tín hiu ghi nhn s
chuyn biến trong vic kết np nhng quc gia vn còn b giằng xé do xung đt ch cách đó hai thập k trước.
Câu 118. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Chng minh.
Gii chi tiết:
Sau khi Hiệp ước Hoa Pháp (28/2/1946) đưc kết, quân Pháp được phép thay quân Trung Hoa Dân quc ra min Bc
c ta làm nhim v gii giáp quân đi Nht. Tuy nhiên, trên thc tế, quân Trung Hoa Dân quc chưa t ngay v c.
Trong hoàn cnh 1 bên là quân Trung Hoa Dân quc chưa rút về, 1 bên là quân Pháp đang lăm le hành động đ biến nưc ta
thành thuc địa 1 ln na, ta cn phi đưa ra chính sách phù hợp. Đảng Chính ph đã rất sáng sut khi la chọn hòa đ
tiến, vi Pháp bn Hiệp định bộ nhằm đẩy quân Trung Hoa dân quc v ớc, đồng thi, to thời gian hòa hoãn đ
tranh th chun b cho cuc kháng chiến lâu dài chc chn s din ra v sau.
=> Vic kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chng t: S mm do ca ta trong vic phân hoá k thù.
Câu 119. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cp, suy lun.
Gii chi tiết:
- Các quyn dân tộc bản thông thưng bao gm bn yếu tố: Độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th.
Trang 51
- Đáp án A loikhông nêu lên quyn dân tộc cơ bản nào trong 4 quyn dân tộc cơ bản nêu tn.
- Đáp án B loi vì Pháp không công nhn Vit Nam quốc gia đc lp.
- Đáp án D loikhông nêu lên quyn dân tộc cơ bản nào trong 4 quyn dân tộc cơ bản nêu tn.
- Đáp án C đúng vì: Trong Hiệp định b (6-3-1946), Chính ph Pháp công nhận nước Vit Nam Dân ch Cng hòa là
mt quc gia t do => Như vy, thng lợi bước đu ca nhân dân Vit Nam trong cuộc đấu tranh giành các quyn dân tc
bản là Việt Nam đưc công nhn quyn t do tc tính thng nht (Vit Nam mt quc gia thng nht, không b
phân chia thành 3 kì trong Đông Dương thuc Pháp na).
Câu 120. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên h.
Gii chi tiết:
Bài hc kinh nghim t vic kí kết Hiệp đnh bộ (6-3-1946) được Đảng ta vn dụng trong chính sách đối ngoi hin nay
cng rn v nguyên tc, mm do v sách lược. C th:
- Cng rn v nguyên tc: Ta gi vng nguyên tắc là đc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th.
- Mm do v sách lược: Tùy o tình hình thc tế ca nước ta tình hình quc tế để đưa ra sách lược php vn
đảm bo nguyên tắc không đổi nêu tn.
| 1/51

Preview text:

ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài:
150 phút (không kể thời gian phát đề)
Tổng số câu hỏi: 120 câu Dạng câu hỏi:
Trắc nghiệm 4 lựa chọn (Chỉ có duy nhất 1 phương án đúng) Cách làm bài:
Làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm Nội dung Số câu CẤU TRÚC BÀI THI
Giải quyết vấn đề Nội dung Số câu 3.1. Hóa học 10 Phần 1: Ngôn ngữ 3.2 Vật lí 10 1.1. Tiếng Việt 20 3.3. Sinh học 10 1.2. Tiếng Anh 20 3.4. Địa lí 10
Phần 2: Toán học, tư duy logic, phân tích số liệu 3.5. Lịch sử 10 2.1. Toán học 10 2.2. Tư duy logic 10
2.3. Phân tích số liệu 10 PHẦN 1. NGÔN NGỮ 1.1 TIẾNG VIỆT
Câu 1 (NB): Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Mau sao thì nắng,…thì mưa” A. vắng B. thưa C. đông D. lặng
Câu 2 (TH): Xung đột và mâu thuẫn chính trong truyện cổ tích Tấm Cám là gì?
A. Mâu thuẫn giữa chị và em, giữa thiện và ác
B. Mâu thuẫn giữa dì ghẻ và con chồng, mâu thuẫn giữa thiện và ác
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân và vua, giữa thiện và ác
D. Mâu thuẫn giàu nghèo, giữa thiện và ác
Câu 3 (NB): “Nam quốc sơn hà Nam đế cư/ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư/ Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm/ Nhữ đẳng
hành khan thủ bại hư” (Sông núi nước Nam)
Bài thơ được viết theo thể thơ: A. Lục bát
B. Song thất lục bát
C. Thất ngôn tứ tuyệt
D. Thất ngôn bát cú
Câu 4 (NB): Câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
“Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” A. Nhân hóa B. Ẩn dụ C. Hoán dụ D. Điệp ngữ
Câu 5 (NB): Điền vào chỗ trống trong câu thơ sau “Ôi những cánh đồng quê chảy máu/ Dây thép gai đâm…trời chiều”
(Đất nước – Nguyễn Đình Thi) A. toạc B. nát C. toang D. vỡ Trang 1
Câu 6 (TH): “Mưa đổ bụi êm đềm trên bến vắng/ Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi/ Quán tranh đứng im lìm trong
vắng lặng/ Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời” (Chiều xuân – Anh Thơ)
Đoạn thơ trên thuộc dòng thơ: A. dân gian
B. trung đại C. thơ Mới D. hiện đại
Câu 7 (TH): Giá trị hiện thực của truyện ngắn Vợ nhặt là:
A. Cho thấy cuộc sống thê thảm của những con người nghèo khổ trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật và thực dân Pháp gây nên.
B. Tố cáo tội ác của bọn thực dân phát xít
C. Thể hiện lòng cảm thông sâu sắc đối với số phận con người trong nạn đói
D. Là bài ca ca ngợi sự sống, tình thương, sự cưu mang, đùm bọc, khát vọng sống của con người
Câu 8 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau: A. đọc giả B. hàm xúc C. khắc khe D. lãng mạn
Câu 9 (NB): Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Sự .......... của ......... đã giết chết tác phẩm của anh ấy.”
A. khắc khe, độc giả
B. khắt khe, độc giả
C. khắc khe, đọc giả
D. khắt khe, đọc giả
Câu 10 (NB): Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Giải đấu này chúng ta thăm dự chỉ trên tinh thần cọ xát là chủ yếu.”
A. giải đấu B. thăm dự C. cọ xát D. chủ yếu
Câu 11 (NB): Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” thuộc nhóm từ nào?
A. Từ láy toàn bộ
B. Từ láy bộ phận
C. Từ ghép tổng hợp
D. Từ ghép phân loại
Câu 12 (NB): “Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình?” Đây là câu:
A. thiếu chủ ngữ
B. dùng sai dấu câu
C. thiếu chủ ngữ và vị ngữ D. sai logic
Câu 13 (VD): “Về nguồn gốc, ca Huế có hai loại: điệu Bắc và điệu Nam. Các điệu Nam, giọng réo rắt, man mác, thương
cảm..., chịu ảnh hưởng của ca khúc Chiêm Thành ngày xưa. Các điệu Bắc có lẽ phỏng theo từ khúc của Trung Quốc mà ra,
có giọng du dương, sôi nổi.
Ca Huế rất phong phú về làn điệu với gần một trăm ca khúc thanh nhạc và khí nhạc. Các điệu ca Huế như cổ bản, Kim tiền,
Tứ đại cảnh, Lưu thuỷ, Hành vân. Nam ai, Nam thương, Nam bình, Vọng phu, v.v... đã thấm sâu vào hồn người mấy trăm năm qua.”
Nhận xét về kiểu văn bản của đoạn trích trên.
A. Văn tự sự
B. Văn biểu cảm
C. Văn thuyết minh D. Văn nghị luận
Câu 14 (VD): Đến thời điểm hiện tại, vận động viên quần vợt người Tây Ban Nha Rafael Nadal được mệnh danh là "vua
sân đất nện". Trước đó, cũng có nhiều tay vợt sở trường mặt sân này là Thomas Muster, Gustavo Kuerten, và Juan Carlos
Ferrero. (Theo Wikipedia)
Trong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?
A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị.
B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.
C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.
D. Người hay nhất, giỏi nhất trong một lĩnh vực nào đó.
Câu 15 (NB): Trong các câu sau:
I. Lòng tin sâu sắc của những thế hệ cha anh vào lực lượng măng non và xung kích sẽ tiếp bước mình, là nguồn cổ vũ thế hệ Trang 2 trẻ tiến lên.
II. Vùng đất này không chỉ tốt cho lúa mà nó còn tốt cho cây ăn trái.
III. Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng
IV. Mặt trời xoay quanh trái đất.
Những câu nào mắc lỗi: A. II và IV B. II và III C. II và I D. III và IV
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
“Cái đẹp vừa là xinh, là khéo. Ta không háo hức cái tráng lệ, huy hoàng, không say mê cái huyền ảo, kì vĩ. Màu sắc
chuộng cái dịu dàng, thanh nhã, ghét sặc sỡ. Qui mô chuộng sự vừa khéo vừa xinh, phải khoảng. Giao tiếp ứng xử chuộng
hợp tình, hợp lí, áo quần, trang sức, món ăn đều không chuộng sự cầu kì. Tất cả đều hướng vào cái đẹp dịu dàng, thanh
lịch, duyên dáng có qui mô vừa phải”.
(Nhìn về văn hóa dân tộc - Trần Đình Hượu)
Câu 16 (NB): Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên. A. Tự sự B. Miêu tả
C. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 17 (NB): Hãy chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn trích. A. Ẩn dụ B. Nói quá C. So sánh D. Điệp từ
Câu 18 (TH): Nêu ngắn gọn nội dung của đoạn trích.
A. Văn hóa không cần cái đẹp
B. Văn hóa đích thực là sự cầu kì
C. Cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải
D. Sự cầu kì không phải là cái đẹp
Câu 19 (TH): Đoạn trích gửi đi thông điệp gì?
A. Cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
B. Cái tráng lệ, huy hoàng là kẻ thù của cái đẹp
C. Cần có thói quen tốt khi giao tiếp
D. Cầu kì là kẻ thù của cái đẹp
Câu 20 (TH): Em hiểu gì về cụm từ “quy mô vừa phải”?
A. Thứ gì cũng vừa đủ
B. Không vượt ra ngoài quy chuẩn
C. Đủ để người tiếp xúc cảm thấy dễ chịu
D. Tất cả các phương án trên 1.2. TIẾNG ANH
Câu 21 – 25: Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Câu 21 (NB): It is not always easy to make a good at the last minute. A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Câu 22 (TH): The more you practise speaking English, .
A. the more fluently you can speak it
B. the more fluent you can speak it
C. the more you can speak it fluent
D. the more you can speak it fluently
Câu 23 (TH): Why are you always so jealous _______ other people? A. in B. of C. with D. on
Câu 24 (TH): Over the past 30 years, the average robot price ______ by half in real terms, and even further relative to labor costs. Trang 3 A. is fallen B. has fallen C. were fallen D. have fallen
Câu 25 (TH): Would you like _______ coffee? – No, thanks. I am allergic to caffeine. A. any B. much C. some D. little
Câu 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.
Câu 26 (NB): Many living organisms depend largely on the environment for the satisfaction of its needs. A. Many B. on
C. satisfaction D. its
Câu 27 (TH): Measles are an infectious disease that causes fever and small red spots. A. Measles B. are C. infectious D. and
Câu 28 (NB): Scuba diving is usually carried out in the ocean in that people can explore the underwater world. A. is B. out C. that D. explore
Câu 29 (NB): Children learn primarily by directly experiencing the world around it. A. primarily
B. experiencing C. world D. it
Câu 30 (NB): The hospital in Hanoi, Vietnam has successfully transplanted a hand from one living human to another in the
first such instance anywhere in the world. A. The
B. successfully C. from D. first
Câu 31 – 35: Which of the following best restates each of the given sentences?
Câu 31 (VD): What a silly thing to say!”, Martha said.
A. Martha threatened that it was a silly thing to say.
B. Martha exclaimed that it was a silly thing to say.
C. Martha suggested that it was a silly thing to say.
D. Martha offered that it was a silly thing to say.
Câu 32 (TH): It was overeating that caused his heart attack.
A. If he had overeaten, he would have had a heart attack.
B. If he didn’t overeat, he wouldn’t have a heart attack.
C. If he hadn’t overeaten, he wouldn’t have had a heart attack.
D. If he overate, he would have a heart attack.
Câu 33 (VD): His parents made him study for his exam.
A. He was obliged to study for the exam by his parents.
B. He is obliged to study for the exam by his parents.
C. He is made to study for the exam by his parents.
D. He was made to study for the exam by his parents.
Câu 34 (TH): Children tend to learn English better than adults.
A. Adults tend to be the best at learning English.
B. Children do not learn English as well as adults.
C. Adults tend to learn English worse than children.
D. Children tend to learn English more than adults.
Câu 35 (TH): Travelers from South Korea's Daegu province behaved badly when they came to Vietnam. They did
not coordinate with Vietnam's medical team to enter the quarantine area.
A. Travelers from South Korea's Daegu province should have behaved better when being asked to be quarantined by the Trang 4 Vietnamese medical team.
B. Travelers from South Korea's Daegu province couldn’t have behaved badly when being asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
C. Travelers from South Korea's Daegu province must have behaved well when they were asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
D. Travelers from South Korea's Daegu province should behave better when being asked to be quarantined by the Vietnamese medical team.
Câu 36 – 40: Read the passage carefully.
1. Air pollution levels in Vietnam the past few weeks have reached alarming levels, prompting the government to
issue advisories asking people to stay indoors and limit outdoor activities. While it is common to see people wearing face
masks, the advisory mentioned that masks should be worn along with eye glasses when outside. It further warned that levels
of Particular Matter (PM) 2.5, which are harmful when breathed, would remain high. The highest Air Quality Index (AQI)
levels were recorded in the capital Hanoi, which recorded an AQI on 272 on September 30, exceeding the unhealthy levels,
while Ho Chi Minh City recorded an AQI of 153. On September 27, Hanoi momentarily was recorded as the most polluted
city in the world, as per the IQAir AirVisual monitoring app. Residents complained that Landmark 81, the tallest building in
Ho Chi Minh City, which is usually clearly visible, was shrouded in haze. Several media outlets also discussed the topic
and recorded several pictures of haze shrouding the city. But air pollution is more than just a nuisance. When air quality
conditions deteriorate, the government will take action to curb polluting industries and practices. Meanwhile, employers
need to take additional measures to ensure that their operations and staff are not unduly affected.
2. If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and Ho
Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment. Human resource managers that treat duty of
care seriously may need to educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from
home policies for staff that may be at heightened risks of ill during bouts of severe air pollution. While pollution levels i n
Hanoi and Ho Chi Minh City are not at the levels of China’s capital Beijing and India’s capital Delhi, the health risks are
real. The government can be expected to adopt more measures to regulate industries and business practices that contribute
to air pollution. In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner environments.
Choose an option (A, B, C or D) that best answers each question.
Câu 36 (VDC): What is the passage mainly about?
A. Air pollution in Vietnam and its impact on the business environment
B. The evolution of air pollution in Vietnam
C. How Vietnamese businessmen deal with air pollution
D. Alarming levels of AQI in Hanoi and Ho Chi Minh City over the past few week
Câu 37 (NB): What does the word which in paragraph 1 refer to?
A. Ho Chi Minh City B. residents C. Landmark 81 D. haze
Câu 38 (TH): According to the passage, what should human resource managers do to ensure that their operations and staff
are not unduly affected?
A. Ask the government to take action to curb polluting industries and practices.
B. Have bigger investment in sourcing top-level talent. Trang 5
C. Educate staff on air pollution risks, provide face masks, and review sick leave and work from home policies.
D. Start shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang.
Câu 39 (VD): Which of the following is the phrase lion’s share in paragraph 2 closest in meaning to?
A. large investment B. worst part C. least money D. better number
Câu 40 (VDC): What can be inferred about the future of some business in big cities if the issue worsens?
A. They will be no longer exist due to alarming levels of AQI.
B. Their staff will surely ask to be able to work from home.
C. They may be located in some cleaner cities such as Da Nang or Nha Trang.
D. Their leaders will shift the company's business to a less polluting business.
PHẦN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
Câu 41 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 ) m x +1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 trong đó z là số phức có phần ảo âm. Tìm 1 2 1
số phức  = z + 2z . 1 2 A.  = 9 + 2 . i B.  = 9 − + 2 .i C.  = 9 − − 2 .i D.  = 9 − 2 . i
Câu 43 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc với đáy và
SC = a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2 3 3 3 A. = a V B. 3 V = 2a C. = a V D. = a V 3 3 3 x = tx = 8 − + 2t  
Câu 44 (VD): Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng  :  y = 2 − t
,  :  y = 6 + t ; phương trình mặt cầu 1 2   z = 4 − + 2t z = 10 −   t
có bán kính nhỏ nhất là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 5) + ( z + 3) = 70. B. ( x − )
1 + ( y − 5) + ( z − 3) = 30. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 5) + ( z − 3) = 35. D. ( x + )
1 + ( y + 5) + ( z − 3) = 35.
Câu 45 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log (x −1) = log (mx − 8) có hai 2 2
nghiệm thực phân biệt? A. 3 B. vô số C. 4 D. 5 1
Câu 46 (VD): Cho hàm số f ( x) xác định trên R \   1
 thỏa mãn f (x) = . Biết f (− ) 3 + f ( ) 3 = 0 và 2 x −1  1   1  f − + f = 2    
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng:  2   2  1 9 1 5 1 9 1 9 A. T = ln B. T = 2 + ln C. T = 3 + ln D. T = 1+ ln 2 5 2 9 2 5 2 5
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với khả năng
như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. Trang 6 3 30 30 5 A. B. C. D. 7 343 49 49 n
Câu 48 (VD): Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A + 2 A = 100 . Hệ số của 5
x trong khai triển ( − x)2 1 3 bằng: n n A. 5 5 −3 C B. 5 5 −3 C C. 5 5 3 C D. 5 5 6 C 10 12 10 10
Câu 49 (VD): Ba người bạn thân là An, Phương, Minh cùng đi câu cá. Khi về, An thấy mình được nhiều bèn cho Phương
và Minh một số cá bằng số cá của mỗi người câu được. Khi ấy, Phương thấy mình được nhiều quá liền cho lại An và Minh
số cá bằng số cá mỗi người hiện có. Sau lần này, Minh thấy mình nhiều quá bèn cho lại An và Phương số cá bằng số cá hiện
có của mỗi người. Ba người vui vẻ ra về vì số cá của họ đã như nhau. Biết rằng cả 3 người câu được cả thảy 24 con. Hỏi
mỗi người câu được bao nhiêu con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con
B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con
D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Một cây bèo trôi theo dòng nước và một người bơi ngược dòng nước cùng xuất phát vào một thời điểm tại
một mố cầu. Người bơi ngược dòng nước được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng và gặp cây bèo cách mố cầu 4km. Bằng
lập luận hãy tính vận tốc dòng nước biết rằng vận tốc bơi của người không thay đổi. A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong một cuộc thi thể thao, đoạt các giải đầu là các vận động viên mang áo số 1, 2, 3 và 4, nhưng không có
ai số áo trùng với thứ tự của giải. Biết rằng:
- Vận động viên đoạt giải tư có số áo trùng với thứ tự giải của vận động viên có số áo như thứ tự giải của vận động viên mang áo số 2.
- Vận động viên mang áo số 3 không đoạt giải nhất.
Giải của các vận động viên mang áo số 1,2,3,4 lần lượt là: A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Xuân, Thu, Nam và Bắc thi tài giành danh hiệu người câu cá giỏi nhất. Vì cầu được nỗi loại cá không dễ như nhau nên họ
cho điểm từng loại như sau: bắt được con cá Máng được 5 điểm, con cá Diêu được 4 điểm, con các Vược được 2 điểm, con
cá Chích được 1 điểm. Trang 7
Xuân bắt được con cá Măng duy nhất của cả nhóm, Cả nhóm bắt được 3 con Vược.
Tổng số điểm của cả nhóm là 18.
Thu được ít điểm nhất mặc dù được nhiều cái nhất.
Tổng số điểm của Thu và Bắc bằng số điểm của Xuân và Nam cộng lại.
Điểm của 4 người đều khác lẫn nhau.
Hỏi mỗi người cầu được những con cá gì mà ai giành được danh hiệu người câu cá giỏi nhất (đạt điểm cao nhất)?
Câu 53 (VD): Thu được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bắc, Nam.
B. Thu, Bắc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bắc.
D. Thu, Xuân, Nam, Bắc.
Câu 56 (VD): Bắc bắt được mỗi loại bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vược
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích
D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bốn chàng trai là Văn, Phong, Cường, Tuấn đem số cá câu được của mỗi người ra so sánh với nhau thì thấy rằng:
- Của Tuấn nhiều hơn của Cường.
- Của Văn và Phong cộng lại bằng của Cường và Tuấn cộng lại,
- Của Phong và Tuấn cộng lại ít hơn của Văn và Cường cộng lại.
Hãy xác định thứ tự các chàng trai theo số cá câu được (từ ít đến nhiều).
A. Phong, Cường, Tuấn, Văn.
B. Phong, Tuấn, Cường, Văn.
C. Cường, Tuấn, Phong, Văn.
D. Tuấn, Phong, Cường, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vị công an hàng ngày dùng thuyền máy đi từ A đến B rồi lại từ B về A.
Hôm ấy dòng nước chảy mạnh hơn, chiến sỹ Hiếu nói "Hôm nay nước chảy mạnh, thuyền xuôi nhanh, ta sẽ về sớm hơn".
Chiến sỹ Nghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì lại về chậm bấy nhiêu, như vậy ta vẫn về như mọi khi".
Bạn hãy làm trọng tài phân giải xem ai đúng, ai sai, biết rằng tận tốc của thuyền máy luôn luôn không đổi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai.
B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. Cả 2 đều nói đúng.
D. Cả 2 đều nói sai
Câu 59 (VD): Thày giáo đã chấm bài của 3 học sinh An, Phương, Minh nhưng không mang tới lớp. Khi ba học sinh này đề
nghị thày cho biết kết quả, thày nói: "Ba em nhận được 3 điểm khác nhau là 7, 8, 9. Phương không phải điểm 9, Minh
không phải điểm 8, và tôi nhớ rằng An được điểm 8". Sau này mới thấy rằng khi nói điểm từng người thày chỉ nói đúng
điểm của một học sinh, còn điểm của hai học sinh kia thày nói sai. Vậy điểm của mỗi học sinh là bao nhiêu?
A. Minh được 7 điểm, Phương được 8 điểm, An được 9 điểm.
B. Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm
C. Minh được 9 điểm, Phương được 8 điểm, An được 7 điểm.
D. Minh được 9 điểm, Phương được 7 điểm, An được 8 điểm.
Câu 60 (VD): Trong mỗi tòa nhà chỉ có những cặp vợ chồng và những con nhỏ chưa lập gia đình. Ban điều tra dân số yêu Trang 8
cầu báo cáo về số người sống trong tòa nhà, đại diện là một anh thợ thích đùa đã báo cáo như sau:
Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
Số con trai nhiều hơn số con gái.
Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Người ta không thể chấp nhận được báo cáo đó (dù là đùa vui) vì trong đó có mâu thuẫn. Bạn hãy chỉ ra điều mâu thuẫn
trong báo cáo trên.
A. Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
B. Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
C. Số con trai nhiều hơn số con gái.
D. Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62:
Câu 61 (NB): So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Dựa vào dữ liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 8 tháng đầu năm 2019? A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xuất và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 65:
Huy chương Thế vận hội mùa Hè Tokyo 2020 Trang 9
Nguồn: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi của mỗi tấm huy chương là: A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): Các thiết bị điện tử đã qua sử dụng được thu thập trên khắp đất nước Nhật Bản để có đủ kim loại làm 5.000
tấm huy chương cho Thế vận hội mùa hè Tokyo 2020. Mỗi tấm huy chương sẽ được thiết kế như bản mẫu trên hình vẽ. Giả
sử khối lượng kim loại cần để sản xuất đúng bằng khối lượng huy chương nói trên. Hãy tính khối lượng kim loại cần dùng
để sản xuất số huy chương đó. (Biết rằng người ta dự kiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng). A. 2,609 tấn B. 2,702 tấn C. 5,000 tấn D. 4,520 tấn
Câu 65 (VD): Tính khối lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đồng. A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi 66 và 67.
Dưới đây là mức cho vay tối đa qua các lần điều chỉnh của Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam đối với HSSV.
Câu 66 (NB): Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triệu
đồng/tháng/HSSV lên … đồng/tháng/HSSV. A. 1,5 triệu B. 2 triệu C. 2,5 triệu D. 2,7 triệu Trang 10
Câu 67 (VD): Một sinh viên thuộc diện chính sách được vay vốn hỗ trợ của ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam, năm
học 2019-2020. Hỏi theo mức cho vay tối đa như trên của ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam thì sinh viên đó được vay
tối đa bao nhiêu tiền cho năm học 2019 -2020? (Biết rằng sinh viên đó nhập học ngày 4/9/2019 và kết thúc năm học ngày 31/5/2020).
A. 20 triệu đồng
B. 18,5 triệu đồng
C. 19 triệu đồng
D. 19,5 triệu đồng.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
(21/2) Lãnh đạo TP Hà Nội mới đây đã đề xuất với Bộ Giáo dục và Đào tạo chia năm học thành 4 kỳ nghỉ thay vì 1 kỳ
nghỉ hè và 1 đợt nghỉ Tết như hiện nay. Trên thế giới, hầu hết kỳ nghỉ của học sinh phụ thuộc vào các dịp lễ lớn theo
từng quốc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong bao nhiêu tuần? A. 5 tuần B. 6 tuần C. 7 tuần D. 8 tuần
Câu 69 (VD): Tại Mỹ học sinh có tất cả bao nhiêu ngày nghỉ trong năm? A. 14 ngày B. 11 tuần C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): Ở nước nào học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản và Hàn Quốc
C. Nga và Mỹ D. Pháp và Australia
PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Câu 71 (TH): Cation X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. Số thứ tự 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. Số thứ tự 16, chu kì 3, nhóm VIA. Trang 11
C. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Số thứ tự 19, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 72 (TH): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇆ N2O4(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 73 (VD): Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp, có chứa chất
Methamphetamine (Meth). Những người thường xuyên sử dụng ma túy gây ra hậu quả là suy kiệt thể chất, hoang tưởng,
thậm chí mất kiểm soát hành vi, chém giết người vô cớ, nặng hơn sẽ mắc tâm thần. Khi oxi hóa hoàn toàn 104,3 gam Meth
bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 94,5 gam, ở bình 2 tạo thành 1379 gam kết tủa và còn 7,84 lít khí (đktc) thoát ra. Biết
Meth có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của Meth A. C9H15ON2. B. C10H17N2. C. C10H15N. D. C3H5ON.
Câu 74 (TH): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử oxi.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
D. Anilin là chất lỏng ít tan trong nước.
Câu 75 (VD): Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ
0,5µH đến 2µH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ 8
c = 3.10 m / s , lấy 2
 =10. Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng:
A. từ 6m đến 40m
B. từ 6m đến 24m
C. từ 4m đến 24m D. từ 4m đến 40m
Câu 76 (VD): Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C vào mạng điện
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng UAB không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25A; 0,50A;
0,2A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: A. 0,95A B. 0,20A C. 5,00A D. 0,39A
Câu 77 (TH): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g,
con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc ω. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là: gg   2g A. k. k A C. k. A +   k. A +   2  B. . 2   D.  2   
Câu 78 (VD): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm chuẩn. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a D. 0,39a
Câu 79 (NB): Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim Trang 12
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
Câu 80 (NB): Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A. Có nhiều phế nang
B. Có nhiều ống khí
C. Khí quản dài
D. Phế quản phân nhánh nhiều.
Câu 81 (VD): Cho cây hoa đỏ P tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng và 6,25% cây hoa
trắng. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết tỷ
lệ kiểu hình ở F2 là
A. 4 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 2 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
Câu 82 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai AaBBDd × AaBbdd có tỷ
lệ kiểu gen , tỷ lệ kiểu hình lần lượt là:
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
Câu 83 (NB): Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có:
A. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
Câu 84 (TH): Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là
A. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.
B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông.
C. khí hậu phân hoá phức tạp.
D. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
Câu 85 (VD): Công ty Formosa gây sự cố nghiêm trọng về môi trường biển ở Bắc Trung Bộ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình
Câu 86 (VD): Trong câu thơ: "Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông" (Nguyễn Du), "Gió đông" ở đây là
A. gió mùa mùa đông lạnh khô.
B. gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
C. gió Mậu Dịch (Tín Phong).
D. Tất cả các ý trên.
Câu 87 (TH): Đâu không phải nguyên nhân thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm điểm mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Đà Nẵng có cảng nước sâu tàu chiến dễ dàng ra vào.
B. Gần với kinh đô Huế để thực hiện ý đồ đánh nhanh thắng nhanh.
C. Đội ngũ gián điệp của Pháp ở đây hoạt động mạnh.
D. Đây là vựa lúa lớn nhất của nhà Nguyễn, có thể lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 88 (NB): Trong quá trình hoạt động hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành những tổ chức cộng sản nào?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng.
C. Đông Dương cộng sản Liên đoàn, Tân Việt cách mạng Đảng.
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản Đảng. Trang 13
Câu 89 (VDC): Ý nghĩa giống nhau cơ bản của chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho) ngày 02-01-1963 và chiến thắng Vạn Tường
(Quảng Ngãi) ngày 18-8-1965?
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước.
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ.
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ.
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam.
Câu 90 (NB): Kết quả quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới ở nước ta là
A. Thực hiện thành công 3 chương trình kinh tế.
B. Bộ máy nhà nước các cấp ở Trung ương và địa phương được sắp xếp lại.
C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
D. Bước đầu hình thành nên kinh tế nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 93
Sự điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng
chảy hoặc dung dịch chất điện li nhằm thúc đẩy một phản ứng hóa học mà nếu không có dòng điện, phản ứng sẽ không tự
xảy ra. Trong thiết bị điện phân khi điện phân dung dịch:
*Anot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng oxi hóa. Anot được nối với cực dương của nguồn điện một chiều.
+ Gốc axit có chứa oxi không bị điện phân (ví dụ: NO - 2- 3- 2- -
3 , SO4 , PO4 , CO3 , ClO4 , …). Khi đó nước bị điện phân theo bán
phản ứng: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
+ Thứ tự anion bị điện phân: S2- > I- > Br- > Cl- > RCOO- > OH- > H2O
*Catot của thiết bị là nơi xảy ra bán phản ứng khử. Catot được nối với cực âm của nguồn điện một chiều.
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Cho dãy điện hóa sau:
Thí nghiệm 1: Một sinh viên thực hiện quá trình điện phân dung dịch X chứa đồng thời AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,
Al(NO3)3 bằng hệ điện phân sử dụng các điện cực than chì.
Thí nghiệm 2: Sinh viên đó tiếp tục thực hiện điện phân dung dịch CuSO4. Sau một thời gian sinh viên quan sát thấy có 6,4
gam kim loại bám vào catot. Biết nguyên tử khối của Cu; S và O lần lượt là 64; 32 và 16 đvC.
Câu 91 (VD): Trong thí nghiệm 1, thứ tự điện phân tại catot là
A. Ag+, Cu2+, Fe2+, H2O. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, H2O. D. Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 92 (VD): Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot ta dừng điện phân. Chất tan có trong dung dịch sau điện phân là A. HNO3.
B. Al(NO3)3 và HNO3. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3 và HNO3.
Câu 93 (VD): Trong thí nghiệm 2, thể tích khí thoát ra tại anot ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít. Trang 14
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 94 đến 96
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este. Este thường có mùi thơm dễ chịu
của các loại hoa quả khác nhau và được ứng dụng trong mỹ phẩm, thực phẩm…
Để điều chế este của ancol, người ta thường thực hiện phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ đơn chức (CnHmO2) và rượu thu được este và nước.
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este.
Câu 94 (VD): Phản ứng điều chế phenyl axetat nào sau đây chưa chính xác?
A. C6H5OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl.
B. C6H5OH + CH3COBr → CH3COOC6H5 + HBr.
C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O.
D. C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH.
Câu 95 (VD): Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên. Hóa chất được cho
vào bình 1 trong thí nghiệm trên gồm
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 96 (VD): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 97 đến 99
Nhu cầu sử dụng năng lượng của con người là không giới hạn, trong khi đó nguồn nguyên liệu để tạo ra năng lượng
trên Trái Đất ngày càng cạn kiệt. Do đó, việc tìm kiếm nguồn năng lượng sạch là vấn đề cấp thiết của mọi quốc gia.
Các nhà máy hạt nhân hiện nay dùng phản ứng phân hạch – tức phân rã hạt nhân của các nguyên tố nặng như urani,
thori và plutoni thành các hạt nhân con nhẹ hơn. Trong phản ứng này các hạt nhân nặng bị neutron bắn phá, đập vỡ ra thành
những hạt nhân nhẹ hơn và giải phóng năng lượng. Nhược điểm của quá trình này là sinh ra chất thải phóng xạ tồn tại lâu
dài khó xử lí và có thể xảy ra những tai nạn hạt nhân vô cùng khủng khiếp.
Thực tế trong tự nhiên có một nguồn năng lượng gần như vô tận: năng lượng từ Mặt Trời. Năng lượng của ngôi sao
này đến từ "lò" phản ứng nhiệt hạch bên trong lõi của nó. Nếu có thể khai thác được phản ứng này ngay trên Trái đất thì Trang 15
chúng ta sẽ có một nguồn năng lượng sạch vô tận với nguyên liệu chính là nước biển. Nguồn năng lượng này không phát ra
khí thải nhà kính, không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Đó là sự nổ của
bom nhiệt hạch hay bom H (còn gọi là bom hidro hay bom khinh khí). Một vấn đề quan trọng đặt ra là: làm thế nào thực
hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được, để đảm bảo cung cấp năng lượng lâu dài cho nhân loại.
Câu 97 (TH): Phản ứng nhiệt hạch là:
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 98 (NB): Phát biểu không đúng không đúng về phản ứng nhiệt hạch là:
A. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
B. Được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân
C. Sạch hơn phản ứng phân hạch do không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
D. Có nguồn nguyên liệu dồi dào
Câu 99 (VD): Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: 2 3 4
D + T He + n 1 1 2
Biết khối lượng của các hạt nhân D, T, He lần lượt là mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u; khối lượng của hạt n là m u = MeV
n = 1,0087u. Cho biết năng suất tỏa nhiệt của TNT là 4,1kJ / kg và 1 931, 4
. Năng lượng tỏa ra nếu có 1 kmol 2 c
He được tạo thành do vụ nổ và năng lượng đó tương đương với lượng thuốc nổ TNT là: A. 28 24
1, 74.10 J ; 4, 245.10 kg B. 12 11
1, 09.10 kJ ; 2, 66 kg C. 28 24
1, 09.10 J; 2, 66 kg D. 12 11
1, 74.10 kJ; 4, 245.10 kg
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 100 đến 102
Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone
Iphone 7 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 7 Plus được cho như sau: 1. USB Power Adapter A1385
Input: 100V − 240V; ~ 50 / 60H ; z 0,15A Ouput: 5V ;1A 2.
Pin của Smartphone Iphone 7 Plus Dung lượng Pin: 2900 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Câu 100 (VD): Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin của Iphone này là: A. 100V B. 220V C. 240V D. 5V
Câu 101 (VDC): Khi sạc pin cho Iphone 7 Plus, người này tắt nguồn để không mất mát dung lượng do máy phải chạy các
chương trình. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng:
A. 2 giờ 54 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 53 phút. D. 2 giờ 11 phút
Câu 102 (VDC): Nếu người này không tắt nguồn thì khi sạc pin cho Iphone 7 Plus từ 0% đến 100% tổng dung lượng hao
phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian
nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng: Trang 16
A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
C. 3 giờ 52 phút. D. 2 giờ 11 phút
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 103 đến 105
Một ví dụ rất hay cho trường hợp tính trạng có sự biểu hiện chịu ảnh hưởng của giới tính là tính trạng hói đầu (baldness).
Tính trạng này không di truyền liên kết với giới tính mà di truyền theo kiểu gene trội trên NST thường ở người nam nhưng
lại di truyền theo kiểu gene lặn trên NST thường ở người nữ.
Người nữ dị hợp tử có thể truyền gene này cho con cháu của họ nhưng không biểu hiện, người nữ chỉ bị hói đầu khi mang
gene ở trạng thái đồng hợp, tuy nhiên ngay với kiểu gene này người nữ cũng chỉ có biểu hiện tóc bị thưa một cách đáng kể hơn là hói hoàn toàn.
Câu 103 (TH): Số lượng người bị hói đầu ở giới nào cao hơn A. giới nữ B. giới nam
C. ở 2 giới ngang nhau D. Số lượng người bị hói rất ít, không thống kê được
Câu 104 (VD): Một người phụ nữ bình thường có bố bị hói có kiểu gen đồng hợp lấy một người chồng không bị hói. Họ
sinh được 2 người con, xác suất để cả hai đứa con lớn lên không bị hói đầu là A. 1/4 B. 9/16 C. 1/16 D. 15/16
Câu 105 (VD): Giả sử, tần số alen H trong quần thể người (cân bằng di truyền) là 0,3. Tỉ lệ người bị hói đầu ở 2 giới nam
và nữ lần lượt là A. 51% và 9% B. 42% và 9% C. 9% và 9% D. 51% và 42%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 106 đến 108
Ca dao Việt Nam có những câu:
Tò vò mà nuôi con nhện,
Đến khi nó lớn, nó quện nhau đi.
Tò vò ngồi khóc tỉ ti,
Nhện ơi, nhện hỡi! nhện đi đằng nào?
(Nguồn: Mã Giang Lân, Tục ngữ và ca dao Việt Nam,
NXB Giáo dục, 1999 (tái bản lần thứ 5) Trang 17
Câu 106 (TH): Mối quan hệ giữa tò vò và nhện được mô tả trong câu ca dao trên là
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ hội sinh
C. quan hệ con mồi – vật ăn thịt
D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
Câu 107 (TH): Trong mối quan hệ giữa tò vò và nhện, loài nào được lợi, loài nào bị hại
A. Nhện được lợi, tò vò bị hại
B. Tò vò được lợi, nhện bị hại
C. Cả 2 cùng có lợi
D. Nhện có lợi, tò vò không bị hại
Câu 108 (TH): Nếu như số lượng nhện bị kiểm soát bởi số lượng tò vò, không tăng quá cao hoặc giảm quá thấp thì hiện
tượng này được gọi là
A. Trạng thái cân bằng
B. Biến động số lượng cá thể
C. Khống chế sinh học
D. Mức độ tử vong
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Việt Nam hiện nằm trong nhóm 15 nước có tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh cao nhất trên thế giới, đứng đầu
Đông Nam Á và đứng thứ 2 châu Á (chỉ sau Trung Quốc). Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam (SRB) có xu hướng tăng
hơn so với mức sinh học tự nhiên từ năm 2006 đến nay. Tỉ số giới khi sinh năm 2019 giảm so với năm 2018 nhưng vẫn ở
mức cao (năm 2018: 114,8 bé trai/100 bé gái; năm 2019: 111,5 bé trai/100 bé gái). Tỉ số này cao nhất ở Đồng bằng sông
Hồng (115,5 bé trai/100 bé gái) và thấp nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long (106,9 bé trai/100 bé gái).
Việt Nam là quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của Nho giáo với nhiều phong tục, tập quán, trong đó có tục “trọng
nam, khinh nữ”. Nhiều người quan niệm chỉ có con trai mới có thể gánh vác trọng trách thờ cùng tổ tiên, nối dõi tông
đường. Đây chính là định kiến giới, nguyên nhân cơ bản dẫn đến mất cân bằng giới tính khi sinh. Chính sách dân số mỗi gia
đình chỉ nên có từ 1- 2 con cùng với sự phát triển của công nghệ siêu âm xác định giới tính khiến tình trạng mất cân bằng
giới tính càng tăng. Nhiều cặp vợ chồng đã chủ động lựa chọn giới tính thai nhi trước sinh. Trong khi đó, quy định pháp luật
xử lý vi phạm với người cung cấp dịch vụ liên quan đến lựa chọn giới tính thai nhi chưa đủ sức răn đe.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tỉ lệ tự nhiên về giới tính khi sinh của con người là 105 nam/100 nữ, nếu số bé trai quá
ngưỡng 105, sẽ có các hệ lụy xã hội về lâu dài. Mất cân bằng giới tính khi sinh sẽ ảnh hưởng xấu tới cấu trúc dân số trong
tương lai, dẫn tới dư thừa nam giới trong xã hội. Nếu không có những biện pháp can thiệp kịp thời, dự tính đến năm 2050,
Việt Nam sẽ có từ 2,3 đến 4,3 triệu nam giới không tìm được vợ. Mất cân bằng giới tính còn gây ra tình trạng bất bình đẳng
giữa nam giới và nữ giới; gia tăng những bất ổn về trật tự an toàn ở cộng đồng, nạn mại dâm, buôn bán trẻ em gái, phụ nữ;
mất cân đối về nhân sự trong các ngành nghề xã hội.
(Nguồn: Tổng cục thống kê: “Kết quả Tổng điều tra Dân số và Nhà ở năm 2019” và http://daidoanket.vn/)
Câu 109 (NB): Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam hiện đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á? A. cao nhất
B. thấp nhất C. thứ 2 D. thứ 3
Câu 110 (VD): Nguyên nhân cơ bản nhất khiến tỉ số giới tính khi sinh ở nước ta còn cao là do
A. sự phát triển của công nghệ siêu âm xác định giới tính
B. tư tưởng “trọng nam, khinh nữ”
C. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. nhiều gia đình chủ động lựa chọn giới tính trước sinh
Câu 111 (VD): Để hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta, biện pháp nào sau đây không thích hợp?
A. giám sát và xử lí nghiêm các cơ sở cung cấp dịch vụ siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh.
B. vận động, tuyên truyền, giáo dục thay đổi nhận thức của người dân về bất bình đẳng giới.
C. có chính sách ưu tiên dành cho nữ giới, nêu cao vai trò và những thành đạt của nữ giới trong xã hội. Trang 18
D. bãi bỏ chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình, mỗi gia đình được phép sinh nhiều hơn 2 con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 112 đến 114
Trong phiên họp thường kỳ của Chính phủ ngày 05/02/2020, thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết do tác động của
dịch Covid-19, tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong quý 1 năm 2020 có thể giảm 1%. Bộ Kế Hoạch & Đầu Tư đã dự trù
hai kịch bản tăng trưởng kinh tế cho Việt Nam: Kịch bản 1 là, nếu dịch bệnh được kiểm soát trong quý 1, thì tốc độ tăng
trưởng kinh tế năm nay sẽ đạt khoảng 6,27%. Trong kịch bản 2, nếu đến quý 2, dịch bệnh mới được kiểm soát, tỷ lệ này dự
báo chỉ đạt 6,09% . Trước mắt, những ngành sẽ bị sụt giảm mạnh nhất vì dịch bệnh là nông nghiệp, xuất khẩu, đặc biệt là hàng không, du lịch.
Xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc quý I đạt 5,6 tỷ USD, giảm 25% so với cùng kỳ năm trước, trong đó các mặt
hàng nông sản và nông sản chế biến, hàng lâm sản giảm khoảng 30%, hàng thủy sản giảm 33%. Theo Bộ Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn, trong số các mặt hàng xuất khẩu sang Trung Quốc bị nặng nhất là nông sản, đặc biệt là sản phẩm
hoa quả như thanh long và dưa hấu. Hai mặt hàng khác cũng sẽ gặp nhiều khó khăn trong xuất khẩu sang Trung Quốc, đó là sữa và thủy sản.
Đối với ngành hàng không, Trung Quốc là thị trường lớn thứ 2 sau thị trường Đông Bắc Á, thậm chí nếu tính cả các
chuyến bay thuê chuyến, đây có thể là thị trường lớn nhất của hàng không Việt Nam. Việc ngừng khai thác các chuyến bay
đi/đến đây có tác động trực tiếp và mạnh mẽ đến hàng không nước ta.
Dịch bệnh ảnh hưởng trực tiếp đến lĩnh vực du lịch, rất nhiều tour du lịch đến Trung Quốc và chiều ngược lại bị hủy.
Thị trường Trung Quốc luôn đứng đầu trong tổng lượng khách quốc tế đến Việt Nam, chiếm tỷ trọng cao nhất, trung bình
chiếm khoảng 30%. Khách sụt giảm sẽ khiến nguồn thu từ ngành này giảm mạnh.
Về sản xuất công nghiệp, ngành điện tử và da giày Việt Nam cũng chịu tác động mạnh, tác động đến kim ngạch xuất
khẩu của toàn ngành da giầy Việt Nam.
(Nguồn: http://www.trungtamwto.vn/ và http://www.rfi.fr/)
Câu 112 (NB): Các ngành, lĩnh vực kinh tế chịu ảnh hưởng mạnh nhất của dịch viêm phổi cấp do chủng mới corona là
A. xuất khẩu, nông nghiệp, hàng không, du lịch.
B. công nghiệp, nông nghiệp, hàng không, viễn thông.
C. công nghệ thông tin, công nghiệp, tài chính ngân hàng.
D. bưu chính, giao thông vận tải, du lịch.
Câu 113 (VD): Trong công nghiệp, dịch Covid-19 cũng ảnh hưởng lớn đến ngành điện tử của nước ta vì:
A. Trung Quốc là thị trường xuất khẩu hàng điện tử, linh kiện chủ yếu của nước ta.
B. phần lớn các mặt hàng điện tử, linh kiện của nước ta được nhập khẩu từ Trung Quốc
C. chất lượng sản phẩm điện từ, linh kiện nước ta còn thấp, không đáp ứng yêu cầu của các thị trường khó tính ngoài Trung Quốc.
D. hoạt động học tập, sản xuất trì trệ, nhu cầu về các mặt hàng điện tử, linh kiện giảm mạnh.
Câu 114 (VD): Biện pháp lâu dài và chủ yếu để giảm thiểu tình trạng nông sản xuất khẩu bị ứ đọng, mất giá do phụ thuộc
quá lớn vào thị trường Trung Quốc ở nước ta là:
A. đẩy mạnh khâu chế biến, phơi sấy và bảo quản, hạn chế xuất khẩu các mặt hàng tươi sống.
B. giảm giá thành sản phẩm để cạnh tranh với thị trường các nước khác.
C. chủ động tìm hiểu thị trường và lập kế hoạch sản xuất hợp lí, tránh tình trạng cung lớn hơn cầu.
D. nâng cao chất lượng nông sản, chủ động mở rộng tìm kiếm thị trường mới.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 115 đến câu 117: Trang 19
Ngày 18 – 4 – 1951, sáu nước Tây Âu (Pháp, Cộng hoà Liên bang Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan, Lúcxămbua) đã thành lập
“Cộng đồng than– thép châu Âu”. Ngày 25 – 3- 1957, sáu nước này kí Hiệp ước Rôma, thành lập “Cộng đồng năng lượng
nguyên tử châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC). Đến ngày 1 – 7 – 1967, ba tổ chức trên được hợp nhất thành
“Cộng đồng châu Âu (EC). Ngày 7 – 12 – 1991, các nước thành viên EC kí Hiệp ước Maxtrích (Hà Lan), có hiệu lực từ
ngày 1 – 1 - 1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) với 15 nước thành viên.
EU ra đời không chỉ nhằm hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ mà còn cả trong lĩnh
vực chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
Cơ cấu tổ chức của EU gồm năm cơ quan chính là Hội đồng châu Âu, Hội đồng Bộ trưởng, Uỷ ban châu Âu, Quốc
hội châu Âu, Toà án châu Âu và một số uỷ ban chuyên môn khác.
Tháng 6-1979, đã diễn ra cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên. Tháng 3 - 1995, bảy nước EU huỷ bỏ sự kiểm soát
việc đi lại của công dân các nước này qua biên giới của nhau. Ngày 1 – 1 – 1999, đồng tiền chung châu Âu với tên gọi là
dòng (EURO) đã được phát hành, và ngày 1 - 1 - 2002 chính thức được sử dụng ở nhiều nước EU, thay cho các đồng bản tệ.
Như vậy, đến cuối thập kỉ 90, EU đã trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh, chiếm hơn 1/4
GDP của thế giới. Năm 1990, quan hệ EU - Việt Nam được chính thức thiết lập, mở ra một thời kì phát triển mới trên cơ sở
hợp tác toàn diện giữa hai bên.
(Nguồn: SGK Lich sử 12, trang 50 – 52).
Câu 115 (NB): Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) hình thành với mục đích là
A. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, đối ngoại, an ninh chung.
B. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh, quân sự.
C. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, tiền tệ, đối ngoại.
D. hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 116 (TH): Hãy sắp xếp các dữ liệu theo thứ tự thời gian về quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu”.
(2) Hợp nhất ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)”.
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” được thành lập.
(4) Phát hành và sử dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
A. (1), (3), (4), (5), (2). B. (4), (1), (5), (2), (1).
C. (1), (3), (2), (5), (4). D. (1), (3), (4), (2), (5).
Câu 117 (VD): So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu Âu (EU) có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
C. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ câu 118 đến câu 120:
Sau khi chiếm đóng các đô thị ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch tiến quân ra Bắc
nhằm thôn tính cả nước ta.
Để thực hiện ý đồ trên, thực dân Pháp điều đình với Chính phủ Trung Hoa dân quốc và kí Hiệp ước Hoa - Pháp (28 –
2 – 1946). Theo đó, Trung Hoa Dân Quốc được Pháp trả lại các tế giới, nhượng địa của Pháp trên đất Trung Quốc và được Trang 20
chuyển hàng hoá qua cảng Hải Phòng vào Vân Nam không phải đóng thuế. Đổi lại, Pháp được đưa quân ra Bắc thay quân
Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
Hiệp ước Hoa - Pháp đã đặt nhân dân ta trước sự lựa chọn một trong hai con đường: hoặc cầm súng chiến đấu chống
thực dân Pháp, không cho chúng đổ bộ lên miền Bắc; hoặc hoà hoãn, nhân nhượng Pháp để tránh tình trạng phải đối phó
cùng một lúc với nhiều kẻ thù.
Ngày 3 – 3 – 1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp, do Hồ Chí Minh chủ trì, đã chọn giải pháp hoà để tiến”.
Chiều 6 – 3 – 1946, tại Hà Nội, Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí với G.
Xanhtơni – đại diện Chính phủ Pháp – bản Hiệp định Sơ bộ.
Nội dung cơ bản của Hiệp định là:
- Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng, nghị viện
riêng, quân đội riêng, tài chính riêng và là thành viên của Liên bang Đông Dương, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
- Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thỏa thuận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc
làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật, số quân này sẽ đóng tại những địa điểm quy định và rút dần trong thời hạn 5 năm.
- Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ, tạo không khí thuận lợi
đi đến cuộc đàm phán chính thức bàn các vấn đề về ngoại giao của Việt Nam, chế độ tương lai của Đông Dương, quyền lợi
kinh tế và văn hoá của người Pháp ở Việt Nam.
Kí Hiệp định Sơ bộ hoà hoãn với Pháp, ta đã tránh được cuộc chiến đấu bất lợi ý phải chống lại nhiều kẻ thù cùng
một lúc, đây được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta, có thêm thời gian hoà bình để củng
cố chính quyền cách mạng, chuẩn bị lực lượng mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu dài chống thực dân Pháp về sau.
Do ta đấu tranh kiên quyết, cuộc đàm phán chính thức giữa hai Chính phủ Việt Nam và Pháp được tổ chức tại
Phôngtennoblo (Pháp) từ ngày 6-7- 1946. Cuộc đàm phán thất bại vì phía Pháp ngoan cố không chịu công nhận độc lập và
thống nhất của nước ta. Trong lúc đó, tại Đông Dương, quân Pháp tăng cường những hoạt động khiêu khích. Quan hệ Việt –
Pháp ngày càng căng thẳng, có nguy cơ nổ ra chiến tranh.
Trước tình hình đó, Chủ tịch Hồ Chí Minh, bấy giờ đang ở thăm nước Pháp với tư cách là thương khách của Chính
phủ Pháp, đã kí với Mutế – đại diện của Chính phủ Pháp – bản Tạm ước ngày 14 – 9 – 1946, tiếp tục nhân nhượng Pháp
một số quyền lợi về kinh tế - văn hoá ở Việt Nam. Bản Tạm ước đã tạo điều kiện cho ta kéo dài thời gian hoà hoãn để xây
dựng, củng cố lực lượng, chuẩn bị bước vào cuộc tháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp không thể tránh khỏi.
(Nguồn: SGK Lịch sử 12, trang 128 – 129).
Câu 118 (VD): Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ:
A. Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhận định, đánh giá kẻ thù.
C. Sự thoả hiệp của Đảng và Chính phủ.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của đảng.
Câu 119 (TH): Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), điều gì duới đây đánh dấu thắng lợi bước đầu của nhân dân Việt Nam
trong cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam có nghị viện riêng, quân đội riêng.
B. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
D. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, quân đội, nghị viện riêng.
Câu 120 (VDC): Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng như thế nào trong Trang 21
chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia.
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. Đáp án 1. A 2. B 3. C 4. B 5. B 6. C 7. A 8. D 9. B 10. B 11. B 12. B 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. C 19. A 20. D 21. B 22. A 23. B 24. B 25. C 26. D 27. B 28. C 29. D 30. A 31. B 32. C 33. D 34. C 35. A 36. A 37. C 38. C 39. A 40. C 41. B 42. B 43. A 44. C 45. A 46. D 47. C 48. A 49. C 50. B 51. C 52. B 53. B 54. B 55. C 56. D 57. A 58. A 59. B 60. A 61. C 62. B 63. D 64. A 65. B 66. C 67. D 68. C 69. C 70. D 71. C 72. B 73. C 74. C 75.B 76. B 77. C 78. A 79. C 80. B 81. D 82. B 83. C 84. B 85. C 86. B 87. D 88. B 89. C 90. A 91. A 92. B 93. D 94. C 95. D 96. B 97.A 98.B 99.D 100.D 101. A 102.C 103. B 104. B 105. A 106. C 107. B 108. C 109. A 110. B 111. D 112. A 113. B 114. D 115. A 116. C 117. C 118. A 119. C 120. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ bài Tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất Giải chi tiết:
- Tục ngữ: Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa
Câu 2. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung bài Tấm Cám Giải chi tiết:
Xung đột và mâu thuẫn chính trong truyện cổ tích Tấm Cám là mâu thuẫn giữa dì ghẻ con chồng (mâu thẫn gia đình) và
mâu thuẫn giữa thiện và ác (mâu thuẫn xã hội).
Câu 3. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ đặc điểm thơ thất ngôn tứ tuyệt Giải chi tiết:
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt gồm 4 câu, mỗi câu 7 chữ. Hiệp vần ở chữ cuối của câu 1, 2, 4 hoặc câu 2, 4.
Câu 4. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ẩn dụ Giải chi tiết:
“Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” sử dụng nghệ thuật ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
Câu 5. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài thơ Đất nước Giải chi tiết: Trang 22
Ôi những cánh đồng quê chảy máu
Dây thép gai đâm nát trời chiều
Câu 6. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ hoàn cảnh ra đời bài thơ Chiều xuân Giải chi tiết:
Đoạn thơ trên thuộc phong trào thơ Mới
Câu 7. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung bài Vợ nhặt Giải chi tiết:
Giá trị hiện thực Vợ nhặt: cho thấy cuộc sống thê thảm của những con người nghèo khổ trong nạn đói 1945 do phát xít Nhật
và thực dân Pháp gây nên.
Câu 8. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài về chính tả Giải chi tiết:
Căn cứ bài về chính tả
Câu 9. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ:
+ Lẫn lộn các từ gần âm + Sai nghĩa của từ
- Các từ trong phương án A, C, D đều mắc lỗi lẫn lộn giữa các từ gần âm.
- Đáp án B đúng: “Sự khắt khe của độc giả đã giết chết tác phẩm của anh ấy.”
Câu 10. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết: - Các lỗi dùng từ:
+ Lẫn lộn các từ gần âm + Sai nghĩa của từ - Từ sai: thăm dự - Sửa lại: tham dự
Câu 11. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài Từ láy Giải chi tiết:
- Các từ “sôi nổi, lúng túng, tưng bừng” đều là từ láy bộ phận.
Câu 12. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Căn cứ bài dấu câu. Giải chi tiết:
Đây là câu dùng sai dấu câu
Sửa lại: Họ không hiểu cái gì gọi là kiên trì theo đuổi ước mơ của mình. Trang 23
Câu 13. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ca Huế trên sông Hương và đặc điểm kiểu văn bản thuyết minh Giải chi tiết:
Đoạn trích thuộc văn bản thuyết minh, bởi đoạn trích trên đã cung cấp cho người đọc (người nghe) tri thức về nguồn gốc và
các loại làn điệu của ca Huế bằng tri thức khách quan, xác thực, trình bày rõ ràng, chặt chẽ.
Câu 14. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Ngữ cảnh Giải chi tiết:
Từ “vua” trong đoạn văn được dùng để chỉ người hay nhất, giỏi nhất trong một lĩnh vực nào đó mà ở đây là trong một môn
thể thao được thi đấu trên sân đất nện.
Câu 15. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ bài Chữa lỗi dùng từ Giải chi tiết:
Một số lỗi thường gặp trong quá trình viết câu:
- Lỗi thiếu thành phần chính của câu.
- Lỗi dùng sai nghĩa của từ
- Lỗi dùng sai quan hệ từ - Lỗi logic ....
Những câu mắc lỗi là câu III và IV
- Câu III: Vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng => Câu sai logic
Sửa lại: Tôi vừa về đến nhà, con chó đã chạy ra mừng.
- Câu IV: Mặt trời xoay quanh trái đất. => Câu sai thông tin
Sửa lại: Trái đất xoay quanh mặt trời.
Câu 16. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Căn cứ các phương thức biểu đạt đã học Giải chi tiết:
Phương thức biểu đạt chính: nghị luận
Câu 17. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ vào các biện pháp tu từ đã học. Giải chi tiết:
Biện pháp tu từ điệp từ: chuộng.
Câu 18. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, tổng hợp Giải chi tiết:
Nội dung: cái đẹp là cái có chừng mực và quy mô vừa phải.
Câu 19. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung và những từ ngữ được lặp lại nhiều lần. Trang 24 Giải chi tiết:
Thông điệp: cần lựa chọn cái đẹp đích thực để phù hợp với văn hóa
Câu 20. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Căn cứ nội dung và những từ ngữ được lặp lại nhiều lần. Giải chi tiết:
Quy mô vừa phải thể hiện sự vừa đủ, không vượt ngoài quy chuẩn và để lại sự dễ chịu nơi người tiếp xúc.
Câu 21. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ loại Giải chi tiết:
Sau tính từ “good” (tốt) cần một danh từ. decide (v): quyết định
decision (n): sự quyết định
decisive (a): có tính quyết định
decisively (adv): dứt khoát, quả quyết
Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút chót.
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh kép Giải chi tiết:
Công thức: The + so sánh hơn của adj/adv + S + V, the + so sánh hơn của adj/adv + S + V: càng .. càng … fluent (adj): trôi chảy
fluently (adv): một cách trôi chảy
Sau động từ “speak” (nói) cần một trạng từ. fluently => more fluent
Tạm dịch: Bạn càng nói tiếng Anh nhiều thì bạn càng nói trôi chảy.
Câu 23. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Giới từ Giải chi tiết:
tobe jealous of somebody/something: ghen tị với ai/cái gì
Tạm dịch: Tại sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?
Câu 24. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành Giải chi tiết:
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại (để lại kết quả ở hiện
tại) và có thể tiếp tục ở tương lai.
Công thức: S + have/has + V_ed/PP +…
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được “price” (giá) nên ta dùng trợ động từ “has”
Tạm dịch: Trong 30 năm qua, giá robot trung bình đã giảm một nửa theo giá trị thực và thậm chí còn liên quan nhiều hơn đến chi phí lao động.
Câu 25. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Lượng từ Trang 25 Giải chi tiết:
any + N số nhiều: bất kỳ … => dùng trong câu phủ định & nghi vấn
much + N không đếm được: nhiều
some + N đếm được / không đếm được: vài, chút => dùng trong câu khẳng định, câu mang tính chất mời
little + N không đếm được: chút (rất ít, gần như không có)
Cấu trúc: Would you like … ? (Bạn có muốn … ?) => dùng để mời ai đó
Tạm dịch: Bạn có muốn chút cà phê không?- Không, cảm ơn bạn. Mình bị dị ứng với chất kích thích (caffeine).
Câu 26. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Tính từ sở hữu Giải chi tiết:
Dùng “its” thay thế cho chủ ngữ là “it”
Dùng “their” thay thế cho chủ ngữ số nhiều.
“living organisms” (các sinh vật sống) là chủ ngữ số nhiều => dùng tính từ sở hữu “their” Sửa: its => their
Tạm dịch: Nhiều sinh vật sống phụ thuộc phần lớn vào môi trường để thỏa mãn nhu cầu của chúng.
Câu 27. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Giải chi tiết:
Chủ ngữ là “Measles” (Bệnh sởi) là tên của một loại bệnh => danh từ số ít => tobe chia “is”. Sửa: are => is
Tạm dịch: Sởi là một bệnh truyền nhiễm gây sốt và có các đốm đỏ nhỏ.
Câu 28. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ quan hệ Giải chi tiết: in + whom/which
Không dùng “that” sau giới từ.
“the ocean” (đại dương) => chỉ vật => dùng “which” Sửa: that => which
Tạm dịch: Lặn bằng bình khí thường diễn ra ở đại dương mà ở đó mọi người có thể khám phá thế giới dưới nước.
Câu 29. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ Giải chi tiết:
Dùng đại từ “it” thay thế cho chủ ngữ số ít, “them” thay cho chủ ngữ số nhiều.
Chủ ngữ “Children” (Trẻ em) là danh từ số nhiều => dùng đại từ thay thế “them”. Sửa: it => them
Tạm dịch: Trẻ em học tập chủ yếu bằng cách trực tiếp trải nghiệm thế giới xung quanh chúng.
Câu 30. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết:
The + danh từ đã xác định (cả người nói và người nghe đều biết / xuất hiện lần thứ 2 trong câu) Trang 26
A + danh từ chưa xác định, bắt đầu bằng phụ âm
An + danh từ chưa xác định, bắt đầu bằng nguyên âm
“hospital” (bệnh viện) ở đây chưa xác định, người nghe chưa biết cụ thể đó là bệnh viện nào (dù có nhắc đến Hà Nội, Việt
Nam ở phía sau nhưng có rất nhiều bệnh viện ở Hà Nội). Sửa: The => A
Tạm dịch: Một bệnh viện ở Hà Nội, Việt Nam đã ghép thành công một bàn tay từ một người còn sống sang người khác
trong trường hợp đầu tiên như vậy trên thế giới.
Câu 31. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu tường thuật Giải chi tiết: threaten (v): đe dọa exclaim (v): thốt lên suggest (v): gợi ý offer (v): đề nghị
Tạm dịch: “Điều cậu nói thật là ngớ ngẩn!”, Martha nói.
A. Martha đe dọa rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
B. Martha đã thốt lên rằng đó là một điều thật ngớ ngẩn để nói.
C. Martha gợi ý rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
D. Martha đề nghị rằng đó là một điều ngớ ngẩn để nói. => sai về nghĩa
Câu 32. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu điều kiện loại 3 Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: câu gốc chia thì quá khứ đơn (was) => cần dùng câu điều kiện đưa ra giả định trái với quá khứ => câu ĐK loại 3.
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả một giả định trái với quá khứ.
- Công thức: If + S + had (not) + Ved/P2, S + would (not) + have + Ved/P2.
Tạm dịch: Chính việc ăn quá nhiều đã gây ra cơn đau tim của anh ấy.
A. Nếu anh ấy ăn quá nhiều, anh ấy đã bị đau tim. => sai về nghĩa
B. Sai ngữ pháp: didn’t overeat => hadn’t overeaten, wouldn’t have => wouldn’t have had
C. Nếu anh ấy đã không ăn quá nhiều, anh ấy đã không bị đau tim.
D. Nếu anh ấy ăn quá nhiều, anh ấy sẽ bị đau tim. => sai về nghĩa
Câu 33. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Kiến thức: Câu bị động với “make” Giải chi tiết:
Cấu trúc với động từ “make”:
+ Câu chủ động: S + made + O + V.: Ai đó bắt ai làm gì
+ Câu bị động: S + was/ were made + to V + (by O).: Ai đó bị bắt làm gì (bởi ai).
oblige sb to V_nguyên thể: bắt buộc (mang nghĩa bắt buộc về pháp luật)
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy bắt anh học cho kì kiểm tra.
A. Sai từ vựng: obliged => made Trang 27
B. Sai ngữ pháp và từ vựng: is obliged => was made
C. Sai ngữ pháp: is => was
D. Anh ấy bị bắt học cho kỳ thi bởi bố mẹ.
Câu 34. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: So sánh hơn Giải chi tiết: Công thức so sánh hơn:
- Với tính từ: S1 + be + adj-er/ more adj + than + S2.
- Với trạng từ: S1 + V + adv-er/ more adv + than + S2.
bad (adj: kém) / badly (adv: kém) => worse (kém hơn)
good (adj: tốt) / well (adv: tốt) => better (tốt hơn)
Tạm dịch: Trẻ có xu hướng học tiếng Anh tốt hơn người lớn.
A. Người lớn có xu hướng là người giỏi nhất về việc học tiếng Anh. => sai về nghĩa
B. Trẻ em không học tiếng Anh tốt bằng người lớn. => sai về nghĩa
C. Người lớn có xu hướng học tiếng Anh kém hơn trẻ em.
D. Trẻ em có xu hướng học tiếng Anh nhiều hơn người lớn. => sai về nghĩa
Câu 35. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Động từ khuyết thiếu / câu phỏng đoán Giải chi tiết:
should have + V_ed/P2: đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế đã không làm như vậy)
couldn’t have + V_ed/P2: không thể nào đã làm gì ở quá khứ
must have + V_ed/P2: hẳn là đã làm gì trong quá khứ
should + V_nguyên thể: nên làm gì (khuyên ai đó ở hiện tại)
Tạm dịch: Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc đã cư xử thật tệ khi đến Việt Nam. Họ đã không phối hợp
với đội ngũ y tế của Việt Nam để vào khu vực cách ly.
A. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc đáng lẽ nên cư xử tốt hơn khi được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y tế của Việt Nam.
B. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc không thể nào đã cư xử tệ khi được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y
tế của Việt Nam. => sai nghĩa
C. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc hẳn là đã cư xử tốt hơn khi họ được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y
tế của Việt Nam. => sai nghĩa
D. Những người du lịch đến từ tỉnh Daegu của Hàn Quốc nên cư xử tốt hơn khi họ được yêu cầu cách ly bởi đội ngũ y tế
của Việt Nam. => sai thì (should behave => should have behaved)
Câu 36. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm ý chính Giải chi tiết: Ý chính của bài là gì?
A. Ô nhiễm không khí ở Việt Nam và tác động của nó đến môi trường kinh doanh
B. Sự tiến triển của ô nhiễm không khí ở Việt Nam => chỉ là ý nhỏ trong đoạn 1
C. Doanh nhân Việt Nam xử lý ô nhiễm không khí như thế nào => ý nhỏ đoạn 2 Trang 28
D. Mức báo động của AQI tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong vài tuần qua => ý nhỏ đoạn 1 Thông tin:
- Đoạn 1 trong bài đưa ra những thông tin – sự thật về tình trạng ô nhiễm không khí ở Việt Nam (chỉ số, tầm nhìn, khuyến cáo,…)
- Đoạn 2 đưa ra những giải pháp & hành động nên có của những nhà lãnh đạo doanh nghiệp để đối phó với hậu quả của ô nhiễm không khí.
Câu 37. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đại từ thay thế Giải chi tiết:
Từ which trong đoạn 1 ám chỉ cái gì?
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. cư dân C. tòa Landmark 81
D. sương mù (khói bụi mịn)
Thông tin: Residents complained that Landmark 81, the tallest building in Ho Chi Minh City, which is usually clearly
visible, was shrouded in haze.
Tạm dịch: Người dân phàn nàn rằng Landmark 81, tòa nhà cao nhất thành phố Hồ Chí Minh, cái mà thường được nhìn thấy
rõ ràng hàng ngày thì đã bị che khuất trong sương mù (thực chất là khói bụi mịn).
Câu 38. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc tìm chi tiết Giải chi tiết:
Theo đoạn văn, các nhà quản lý nhân sự nên làm gì để đảm bảo rằng hoạt động kinh doanh và nhân viên của họ không bị ảnh hưởng quá mức?
A. Yêu cầu chính phủ hành động để hạn chế các ngành công nghiệp và hoạt động nghề nghiệp gây ô nhiễm.
B. Đầu tư lớn hơn vào việc tìm nguồn cung ứng tài năng cấp cao nhất.
C. Giáo dục nhân viên về các rủi ro ô nhiễm không khí, cung cấp khẩu trang và xem xét chính sách nghỉ ốm và làm việc tại nhà.
D. Bắt đầu chuyển sang các thành phố ít ô nhiễm hơn, như Đà Nẵng hoặc Nha Trang.
Thông tin: Human resource managers that treat duty of care seriously may need to educate staff on air pollution risks,
provide face masks, and review sick leave and work from home policies for staff that may be at heightened risks of ill
during bouts of severe air pollution.
Tạm dịch: Các nhà quản lý nhân sự coi trọng trách nhiệm chăm sóc có thể cần phải giáo dục nhân viên về các rủi ro ô
nhiễm không khí, cung cấp khẩu trang và xem xét chính sách nghỉ ốm và làm việc tại nhà cho các nhân viên có thể gặp rủi
ro cao về bệnh tật trong giai đoạn ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
Câu 39. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:
Cụm từ lion’s share gần nghĩa nhất với cái nào dưới đây? A. sự đầu tư lớn B. phần tệ nhất Trang 29 C. ít tiền nhất D. số lượng tốt hơn
lion’s share = large investment: (đầu tư) lớn
Thông tin: If the issue worsens, recruiters may find it more challenging to source top-level talent, particularly in Hanoi and
Ho Chi Minh City, which typically receive the lion’s share of foreign investment.
Tạm dịch: Nếu vấn đề trở nên tồi tệ hơn, các nhà tuyển dụng có thể gặp khó khăn hơn trong việc tìm kiếm những tài năng
trình độ cao nhất, đặc biệt là tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, nơi thường nhận được phần lớn đầu tư nước ngoài.
Câu 40. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc suy luận Giải chi tiết:
Điều gì có thể được suy luận về tương lai của một số doanh nghiệp tại các thành phố lớn nếu vấn đề trở nên tồi tệ hơn?
A. Chúng sẽ không còn tồn tại do mức AQI đáng báo động.
B. Nhân viên của họ chắc chắn sẽ yêu cầu được làm việc tại nhà.
C. Chúng có thể được đặt tại một số thành phố sạch hơn như Đà Nẵng hoặc Nha Trang.
D. Các nhà lãnh đạo sẽ chuyển việc kinh doanh của công ty sang một hướng kinh doanh ít gây ô nhiễm hơn.
Thông tin: In the meantime, the deteriorating air quality in Vietnam’s most developed cities could lead some business
leaders to consider shifting to less polluted cities, such as Da Nang or Nha Trang, which are known for their cleaner environments.
Tạm dịch: Trong khi đó, chất lượng không khí xấu đi ở các thành phố phát triển nhất ở Việt Nam có thể khiến một số lãnh
đạo doanh nghiệp cân nhắc chuyển doanh nghiệp của họ sang các thành phố ít ô nhiễm hơn, như Đà Nẵng hay Nha Trang,
nơi nổi tiếng với môi trường sạch hơn.
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên khoảng ( ; a b)  f (
x)  0,x( ;
a b) , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (a;b). Giải chi tiết: 3 2 2 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 )
m x +1  y = 3x − 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m Hàm số 3 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 )
m x +1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)  f (
x)  0,x(0; ) 1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). 2 2
 3x − 6(m + 2)x +3(m + 4 )
m  0,x (0; )
1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). Xét phương trình 2 2
3x − 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m = 0(*) 2 2 
 = 9(m + 2) − 3.3.(m + 4 )
m = 36  0,m  Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) thì x  0  1  x 1 2 x x  0 x x  0 1 2 1 2    
[1− x )(1− x )  0
1+ x x − (x + x )  0  1 2  1 2 1 2 Trang 30 2 m + 4m  0  4 −  m  0      3 −  m  0 2 1
 + m + 4m − 2m − 4  0  3 −  m 1
mZ m 3 − ; 2 − ; 1 − ; 
0  Có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải phương trình bậc hai tìm nghiệm phức Giải chi tiết: z = − − 2 2 3 2i 2 2 1
Ta có z + 6z +13 = 0  z + 6z + 9 = 4
−  (z + 3) = (2i)  .  z = 3 − + 2  i 2
Vậy  = z + 2z = 2 − − 2i + 2 3 − + 2i = 9 − + 2 .i 1 2 ( )
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính chiều cao SA theo định lý Pytago 1
Tính thể tích khối chóp theo công thức V = .
h S với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy. 3 Giải chi tiết:
SA ⊥ ( ABCD)  SA AC
ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên 2 2 2 2 AC =
AB + BC = 2a + 2a = 2 . a 2 2
Tam giác SAC vuông tại A có 2 2
SA = SC AC = (a 5) −(2a) = a 1 1 2a Thể tích V = . SA S = . a a S ABCD ABCD ( 2) 3 2 = . . 3 3 3
Câu 44. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc chung.
- Gọi hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đường thẳng, sử dụng MN ⊥  , MN ⊥  để tìm tọa độ M , N và kết luận. 1 2 Giải chi tiết:
Nhận xét: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của đoạn vuông góc
chung. Từ đó ta tìm đoạn vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mặt cầu.  có VTCP u = 1; 1
− ;2 và  có VTCP u = 2;1; 1 − . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Gọi M (t;2 − t; 4 − + 2t), N ( 8
− + 2t ;6 + t ;10 −t) lần lượt là hai điểm thuộc  , sao cho MN là đoạn vuông góc 1 2 Trang 31 chung.  MN = ( 8
− + 2t −t;4 + t + t;14 − t − 2t) MN.u = 0 6t + t =16 t = 2
MN là đoạn vuông góc chung 1       MN u = 
t + 6t = 26 t  = 4 . 0 2
Suy ra M (2;0;0), N (0;10;6)  I (1;5; )
3 là trung điểm của MN và cũng là tâm mặt cầu cần tìm. 2 2 2
Bán kính mặt cầu R = IM = (2− ) 1
+ (0 − 5) + (0 − 3) = 35 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu ( x − )
1 + ( y − 5) + ( z − 3) = 35 .
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải phương trình bằng phương pháp xét hàm số. Giải chi tiết: x  1 Điều kiện:  . mx  8 2
Ta có: log (x −1) = log (mx − 8) (1)  log x −1 = log mx −8 2 2 ( ) 2 ( ) 2  (x − )2 9 2 1
= mx −8  x − 2x + 9 = m x − 2 + = m (do x  ) 1 (2) x
Phương trình (1) có 2 nghiệm thực phân biệt ⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1 (*) 9
Xét hàm số f ( x) 9
= x − 2 + , x 1 có f (x) =1− , f x = 0  x = 3 2 ( ) x x Bảng biến thiên:
(*)  4  m  8 . Mà m  m5;6; 
7 : có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: f ( x) = f   (x)dx Giải chi tiết: ( ) =   ( ) 1 1 −1 = = ln +  x f x f x dx dx C 2 x −1 2 x +1 1 x −1 ln + C khix  − ;  1 −  1;+  1 ( ) ( )  f (x) 2 x +1 =  1 1−  x ln + C khix  1 − ;1 2 ( ) 2 x +1 Trang 32
f (− ) + f ( ) 1 1 1 3 3 = ln 2 + C + ln
+ C = 0  C = 0 1 1 1 2 2 2  1  f − +   f ( ) 1 1 1 3 = ln 3 + C + ln
+ C = 2  C =1 2 2 2  2  2 2 3 1 x −1 ln khi x  (− ;  − ) 1  (1; +)   f (x) 2 x +1 =  1 1−  x ln +1 khix ( 1 − ) ;1 2 x +1
f (− ) + f ( ) + f ( ) 1 1 1 3 1 9 2 0 4 = ln 3 + ln1+1+ ln =1+ ln 2 2 2 5 2 5
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính số phần tử của không gian mẫu và số phần tử của biến cố, sau đó suy ra xác suất. Giải chi tiết:
Ba lần quay, mỗi lần chiếc kim có 7 khả năng dừng lại, do đó n 3 n = 7 = 343 
Gọi A là biến cố: “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau”. Khi đó ta có:
Lần quay thứ nhất, chiếc kim có 7 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ hai, chiếc kim có 6 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ ba, chiếc kim có 5 khả năng dừng lại.
Do đó n = 7.6.5 = 210 A n Vậy P ( A) 210 30 = A = = n 343 49 
Câu 48. Chọn đáp án A n k !
Phương pháp giải: +) Sử dụng công thức chỉnh hợp: A = k n k n
N để giải phương trình tìm n. n
(n k) (1  ; ,  ) !
+) Dựa vào khai triển để tìm hệ số của 5 x . Giải chi tiết:
Điều kiện: n  3;nN. Theo đề bài ta có: 3 2 A + 2 A = 100 n n n! n! n (n − )
1 (n − 2)(n − 3)! 2n(n − ) 1 (n − 2)  ! (  + =100
n − ) + 2. (n − ) = 100 3 ! 2 ! (n−3)! (n−2)!  n(n − )
1 (n − 2) + 2n(n − ) 1 =100 3 2 2 3 2
n −3n + 2n+ 2n −2n =100  n n −100 = 0  n = 5 (tm) 10 10 nk − Khi đó ta có khai triể 2 10 10 10 k k k k − n: (1− 3x)
= (1−3x) = C 1 .( 3 − x) =C ( 3 − ) 10 k x . 10 10 k =0 k =0
⇒ Để có hệ số của 5
x trong khai triển thì: 10 − k = 5  k = 5. Trang 33 ⇒ Hệ số của 5
x trong khai triển là: C .( 3 − )5 5 5 5 = 3 − C . 10 10
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là , a , p m (ĐK: 0  , a , p m  24, , a , p m ).
- Tính số cá của mỗi bạn sau từng lần.
- Dựa vào giả thiết sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con để lập hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình và kết luận. Giải chi tiết:
Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là , a , p m (ĐK: 0  , a , p m  24, , a , p m ). Ta có bảng sau:
Vì sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con nên sau lần 3, mỗi bạn có 8 con cá, khi đó
4a − 4 p − 4m = 8 a =13  
ta có hệ phương trình: 6 p − 2a − 2m = 8   p = 7 (tm)  
7m a p = 8 m = 4  
Vậy lúc đầu An câu được 13 con cá, Phương câu được 7 con cá và Minh câu được 4 con cá.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Vận tốc của dòng nước chính là là vận tốc của cây bèo. Giải chi tiết:
Gọi vận tốc bới của người là x (km / h), ( x  0). 1 Đổi 20 phút = giờ. 3
Nếu vận tốc dòng nước bằng 0 (nước đứng im) thì cây bèo đứng yên cạnh mố cầu, còn người bơi 20 phút được quãng 1
đường là: S = x (km). 3
Vậy sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo là = x S (km). 3
Nhưng dòng nước chảy nên cây bèo trôi theo vận tốc dòng nước, và người - ngoài quãng đường bơi được - cũng bị trôi đúng như cây bèo.
Do vậy, sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo cũng là S.
Để khắc phục khoảng cách đó, khi bơi theo hướng ngược lại (xuôi theo dòng nước) người bơi lại cần thời gian cũng là 20 phút. 2
Vậy thời gian từ lúc xuất phát tới lúc gặp lại cây bèo là 20.2 = 40 phút = giờ, 3
Thời gian này cây bèo trôi được 4 . km Trang 34 2
Vậy vận tốc dòng nước là 4 : = 6km / . h 3
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét mệnh đề đảo của từng đáp án sau đó xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó. Giải chi tiết:
- Mệnh đề đảo của đáp án A là: Nếu a + b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mệnh đề sai. VD: 1+ 2 3 nhưng 1 và 2 đều không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo của đáp án B là: Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau.
Đây là mệnh đề sai. VD: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 6, một tam giác vuông có độ dài hai
cạnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có diện tích bằng 9 nhưng không phải hai tam giác bằng nhau.
- Mệnh đề đảo của đáp án D là: Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0.
Đây là mệnh đề sai, vì một số chia hết cho 5 có thể có tận cùng là 0 hoặc 5.
- Mệnh đề đảo của đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện bài toán cho. Giải chi tiết:
Ký hiệu A , là giải của vận động viên mang áo số j (j là 1, 2, 3 hoặc 4 và A cũng vậy). j j
Khi đó điều kiện bài toán có thể viết như sau: A  1. 3
A = k, A = , h A = 4 2 k h
Ta nhận thấy: k  2 (vì A  2 ) và k  4 (vì A = 4 rồi nên A không thể bằng 4 được nữa), tương tự h  4, h  2 . 2 h 2
k, h 1;  3 .
- TH1: k = 3  h = 1. Khi đó A = 3, A = 1, A = 4 . Trường hợp này không thoả mãn vì giả thiết bài ra A  1 2 3 1 3
- TH2: k = 1  h = 3. Khi đó A = 1, A = 3, A = 4  A = 2 (Thỏa mãn). 2 1 3 4
Vậy ta có kết quả: vận động viên số 2 giải nhất, vận động viên số 4 giải nhì, vận động viên số 1 giải 3 và vận động viên số 3 giải 4.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chứng minh 2  điểm của Thu  3 và Số cá Thu câu được  3 , từ đó suy ra số cá và số điểm của Thu. Giải chi tiết:
Ta có: Thu + Bắc = Xuân + Nam = 9 điểm.
* Vì điểm của Thu nhỏ nhất, điểm có 4 người khác nhau và Thu bắt được nhiều cá nhất nên 2  điểm của Thu  3 .
Thật vậy, vì Thu câu được nhiều cá nhất, mà Xuân đã câu được tối thiểu 1 con, nên số cá Thu câu được tổi thiểu là 2 con ⇒ Điểm của Thu  2 .
Vì Thu ít điểm nhất => Bắc nhiều điểm nhất => Điểm của Bắc > điểm của Xuân  5 điểm.
=> Điểm của Bắc  6 => Điểm của Thu  3
* Thu câu được nhiều cá nhất ⇒ Số cá Thu câu được  3 Trang 35
Thật vậy, nếu Thu câu được 2 con ca thì mỗi người còn lại chỉ câu được 1 con cá => Tổng cộng có tất cả 5 con cá.
Theo đề bài ta có: Cả nhóm đã câu được 3 con cá Vược và 1 con cá Măng (tức là 4 con) => Số điểm = 2.3 + 1.5 = 11 điểm
=> còn 1 con 8 điểm => Vô lí.
Do đó số cá của Thu tối thiểu là 3 con, số điểm tối đa là 3 điểm => Thu câu được 3 con cá Chích và được 3 điểm.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu suy ra số điểm của Bắc, sau đó suy luận ra số điểm của Nam. Giải chi tiết:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Mà Thu được ít điểm nhất, Bắc được nhiều điểm nhất (cmt)
 3  Điểm của Nam  6 .
Lại có điểm của Xuân  5 , Xuân + Nam = 9 ⇒ Điểm của Nam  4
 3  Điểm của Nam  4 Vậy Nam được 4 điểm.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu, Nam suy ra số điểm của Bắc, Xuân và sắp xếp. Giải chi tiết: Theo các câu 53, 54 ta có:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Nam được 4 điểm => Xuân được 5 điểm.
=> Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bắc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ số điểm của các bạn đã tìm được và dữ liệu đề bài cho để xác định. Giải chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu được 3 điểm, Bắc được 6 điểm, Nam được 4 điểm, Xuân được 5 điểm.
=> Xuân chỉ bắt được 1 con cá Măng.
Vì cả nhóm bắt được 3 con cá Vược = 2.3 = 6 điểm.
Vì số cá của Thu bắt được nhiều nhất và được 3 con => Số cá của Bắc ≤2 con.
Mà Bắc được 6 điểm nên Bắc không thể bắt được 2 con cá Vược (4 điểm), và cũng Nam cũng không thể bắt được 3 con cá
Vược (Vì Nam chỉ được 4 điểm) => Bắc chỉ bắt được 1 con cá Vược (2 điểm).
=> Bắc còn bắt được 1 con cá 4 điểm => Bắc bắt được 1 con cá Điêu nữa.
Vậy Bắc bắt được 1 con cá Vược và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là , v , p , c t ( *
v, p, c, t  ).
- Từ dữ liệu bài toán cho lập các phương trình và bất phương trình chứa 4 ẩn trên.
- Sử dụng phương pháp thế sau đó xác định thứ tự các ẩn. Giải chi tiết:
Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là v p c t ( * , , ,
v, p, c,t  ). Trang 36t c ( ) 1 
Theo bài ra ta có: v + p = c + t (2)
p +t v +  c (3)
t c nên từ ( ) 3  p c
Do đó từ (2)  v t (5).
Từ (2) ta có: v = c + t p , thay vào (3)
p +t c +t p + c  2p  2c p c
t c p c t (6).
Từ (5) và (6) ta có p c t v
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Kí hiệu vận tốc thuyền lúc im lặng là v, vận tốc dòng nước hôm chảy chậm hơn là a, hôm chảy nhanh hơn là b (a b) . Gọi
S là khoảng cách giữa A và B.
Ta có: a b v . S S 2vS S S 2vS
Thời gian đi về tương ứng của 2 hôm là: t = + = ; t = + = 1 2 2 v + a v a v a 2 2 2 v + a v b v b
Do a b v nên ta có t t . 1 2
Vậy hôm nào nước chảy nhanh hôm đó về muộn hơn. Do đó cả 2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giả sử từng trường hợp, suy luận và suy ra trường hợp thỏa mãn. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử thầy nói điểm của An nói => An được 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm.
Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm = Điểm của An => Vô lí.
TH2: Giả sử thầy nói điểm của Minh đúng => Minh không phải điểm 8 => Minh được 7 điểm hoặc 9 điểm.
Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm => Minh được 7 điểm => An được 8 điểm.
Thầy nói điểm của An sai => An không được 8 điểm => Vô lí.
TH3: Giả sử thầy nói điểm của Phương đúng => Phương không phải điểm 9 => Phương được 7 điểm hoặc 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm => Phương được 7 điểm =>
An được 9 điểm (Thỏa mãn).
Vậy Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Vì mỗi gia đình đều có con, mỗi con trai đều có 1 chị gái hay em gái. Vậy tất cả các gia đình đều có con gái. Suy ra số con
gái ít ra bằng số gia đình. Trang 37
Mặt khác, số con trai nhiều hơn số con gái. Vậy tổng số căn nhiều hơn 2 lần số gia đình, hay nhiều hơn số bố mẹ. Điều này
cho ta thấy mâu thuẫn trong báo cáo của anh thợ ở câu đầu tiên "bố mẹ nhiều hơn con cái" với các câu tiếp theo.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Giải chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm 110,2%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Giải chi tiết:
Dựa vào bảng số liệu đã cho ở trên ta thấy chỉ số sản xuất 8 tháng đầu năm 2019 là: Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế tạo: 110,6%
Sản xuất và phân phối điện: 110,2%
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải: 107,4% .
Như vậy: Chế biến chế tạo có tốc độ tăng trưởng cao nhất: 110,6%.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đường tròn đường kính d là: C =  d. Giải chi tiết:
Mỗi tấm huy chương có đường kính là 8,5cm.
⇒ Chu vi của mỗi tấm huy chương là: 8,5 . cm
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính khối lượng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng. Giải chi tiết:
Theo hình ảnh trên bản thiết kế:
+) Mỗi tấm huy chương vàng nặng: 556 g.
+) Mỗi tấm huy chương bạc nặng: 550 g.
+) Mỗi tấm huy chương đồng nặng: 450 g.
Tổng khối lượng kim loại cần dùng để làm 5000 huy chương là:
1500556 + 2000550 +1500 450 = 2609000 ( g). Đổi: 2609000g 2 = ,609 tấn.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát mẫu thiết kế, lấy thông tin khối lượng đồng nguyên chất có trong 1 huy chương đồng.
Rồi tính khối lượng của 1500 huy chương, sau đó tính đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đó. Giải chi tiết:
Quan sát hình ảnh mẫu thiết kế ta thấy:
Một huy chương đồng nặng 450 g trong đó 95% đồng nguyên chất + 5% kẽm.
1500 tấm huy chương có khối lượng là: 1500 450 = 675000 ( g )
Lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương là:
675000.95 :100 = 641250 ( g) = 641, 25 (kg ). Trang 38
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ minh họa đã cho để lấy thông tin. Giải chi tiết:
Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triệu đồng/tháng/HSSV lên
2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triệu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xác định mức cho vay tối đa trong từng giai đoạn trong năm học 2019-2020.
Sau đó tính số tiền mà sinh viên đó được vay tối đa cho năm học đó. Giải chi tiết:
Một năm học diễn ra trong 9 tháng, như vậy một năm sinh viên được vay tối đa số tiền 9 tháng.
Theo mức cho vay tối đa ở trên của ngân hàng chính sách xã hội thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó được vay mức tối đa là: 1.500.000 đồng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó được vay mức tối đa: 2.500.000 đồng/tháng.
Như vậy, năm học 2019-2020, một sinh viên được vay mức tối đa là: 3 1  .500.000 + (9− )
3  2.500.000 = 19.500.000 (đồng).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu bản đồ. Giải chi tiết:
Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong 7 tuần.
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu bản đồ. Lưu ý: 1 tuần có 7 ngày. Giải chi tiết:
Tại Mỹ: Học sinh có 3 kì nghỉ là: +) Nghỉ hè: 11 tuần +) Nghỉ đông: 2 tuần +) Nghỉ xuân: 1 tuần
Như vậy trong 1 năm học sinh Mỹ được nghỉ: (11+ 2 + ) 1 7 = 98 (ngày).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu và kí hiệu trên bản đồ để xác định đúng. Giải chi tiết:
Ở Pháp và Australia học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm.
Câu 71. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Viết lại cấu hình đầy đủ của X
- Từ cấu hình suy ra được:
+ Số thứ tự = số proton = số electron
+ Số thứ tự chu kì = số lớp electron
+ Số thứ tự nhóm = số electron lớp ngoài cùng Giải chi tiết:
Cation X2+ có cấu hình đầy đủ: 1s22s22p63s23p6
→ cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p64s2 (vì X nhiều hơn X2+ 2 electron) Trang 39
X có tổng số electron là 20 → X thuộc số thứ tự 20
X có 4 lớp electron → X thuộc chu kì 4
X có 2 electron ngoài cùng và electron cuối cùng điền vào phân lớp s → X thuộc nhóm IIA
Câu 72. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa – tơ – ri – ê
Khi hạ nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ. Từ đó xác định được phản ứng thuận là tỏa hay thu nhiệt. Giải chi tiết:
Khi hạ nhiệt độ thì màu nâu đỏ nhạt dần tức → cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Vậy chiều thuận là chiều tăng nhiệt độ.
Do vậy chiều thuận có ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 73. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như việc đốt cháy bằng O2.
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng của H2O → n H 2O Do Ba(OH) n = 2 dư → n C 2 O BaC 3 O
Khí thoát ra là N2 → n N2
Bảo toàn C → n = n C C 2 O Bảo toàn H → n = 2n H H2O
Bảo toàn N → n = 2n N N2
Ta thấy: m + m + m = m C H N meth → Meth không chứa O → nC : nH : nN
Do CTPT trùng CTĐGN → CTPT Giải chi tiết:
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn bằng CuO tương đương như việc đốt cháy bằng O2. 94,5
Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng của H m = = 2O → 5, 25(mol) H2O 18 1379 Do Ba(OH) n = n = = 2 dư → 7(mol) C 2 O BaC 3 O 197 7,84 Khí thoát ra là N n = = 2 → 0, 35(mol) N2 22, 4
Bảo toàn C → n = n = 7(mol) C 2 CO Bảo toàn H → n = 2n = 2.5, 25 = 10,5(mol) H H2O
Bảo toàn N → n = 2n = 2.0,35 = 0,7(mol) N N2
Ta thấy: m + m + m = 7.12 +10, 5 + 0, 7.14 = 104, 3(g) = m C H N Meth
Meth không chứa O
Ta có: nC : nH : nN = 7 : 10,5 : 0,7 = 10 : 15 : 1
Do CTPT trùng CTĐGN nên CTPT là C10H15N. Trang 40
Câu 74. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Lý thuyết về Amin - Amino axit - Peptit - Protein. Giải chi tiết:
- Phương án A: Phân tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử oxi.
⇒ Đúng, peptit tạo bởi n phân tử amino axit có 1 nhóm COOH có số O là n + 1.
- Phương án B: Dung dịch protein có phản ứng màu biure. ⇒ Đúng
- Phương án C: Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
⇒ Sai, phân tử Lys có 2 nguyên tử N.
- Phương án D: Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. ⇒ Đúng
Câu 75.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Bước sóng của sóng điện từ:  = cT = 2 . c LC Giải chi tiết: − − Ta có: 8 6 12
 = cT = 2c LC = 2. 10.3.10 . 0,5.10 .20.10 = 6m 1 1 1 1 8 6 − 1 − 2
 = cT = 2c L C = 2 10.3.10 . 2.10 .80.10 = 24m 2 2 2 2
Bước sóng mà máy thu được có giá trị nằm trong khoảng từ:  →  1 2
Câu 76. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Áp dụng công thức định luật Ôm: I = U U U U U L = C = R = = 2 2 Z Z R Z L C
R + (Z Z ) L C Giải chi tiết:
Áp dụng công thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều chỉ gồm một phần tử ta có:
I = U Z = UL LZ I L LU UI =  Z = C CZ I C C   = U  = U I RR R IR
Khi mắc cả 3 phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên: = U = U = U I 2 2 2 2 Z
R + (Z Z ) L C
U   U U    +  −   I I I R   L C   = U I = 0, 2A 2 2  U   U U  + −      0, 25   0,5 0, 2 
Câu 77. Chọn đáp án C Trang 41
Phương pháp giải: Khi vật ở vị trí cân bằng ta có: . =   = mg k l mg l 0 0 k
Tại vị trí biên thì lực đàn hồi cực đại: F = k.( A + l 0 ) Giải chi tiết: mg g
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l = = 0 2 k   g
Tại vị trí biên thì lực đàn hồi cực đại: F = k.( A + l = k. A + 0 )   2   
Câu 78. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và công thức tính mức cường độ âm: ( ) = I L B log I0 Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy khi I = a thì L = 0, ( 5 B)
Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có: ( ) = I I I a L B log  =10L I = = = 0,316a 0 L 0,5 I I 10 10 0 0
Câu 79. Chọn đáp án C
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là : Tim (tâm thất) → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim (tâm nhĩ)
Câu 80. Chọn đáp án B
Phổi chim có nhiều ống khí.
Câu 81. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tỷ lệ phân ly kiểu hình: 9 đỏ: 6 hồng:1 trắng → tương tác bổ sung. Giải chi tiết:
quy ước gen: A-B- Hoa đỏ; A-bb/aaB- hoa hồng, aabb: hoa trắng
P dị hợp 2 cặp gen, các cây hoa hồng ở F1 có kiểu gen: 1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb
Tỷ lệ giao tử ở các cây hoa hồng: 1Ab:1aB:1ab
Cho các cây hoa hồng giao phấn: (1Ab:1aB:1ab) ×(1Ab:1aB:1ab) ↔ 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
Câu 82. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: áp dụng quy luật phân ly độc lập và nhân xác suất Giải chi tiết: Phép lai: AaBBDd × AaBbdd
Tỷ lệ kiểu gen: (1:2:1)(1:1)(1:1) ; tỷ lệ kiểu hình : (3:1)1(1:1)
Câu 83. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Kiến thức bài 2, Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Giải chi tiết:
- Đáp án A: nền nhiệt cao, nhiêu ánh nắng là do vị trí vùng nội chí tuyến => loại A
- Đáp án B: Khí hậu có 2 mùa rõ rệt => do ảnh hưởng của gió mùa => loại B
- Đáp án D: giàu tài nguyên khoáng sản và sinh vật => do vị trí gần vành đai sinh khoáng và trên đường di cư di lưu của Trang 42
nhiều loài sinh vật => loại D
- Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta được cung cấp nguồn nhiệt ẩm dồi dào, đem lại lượng mưa lớn => do vậy thiên nhiên phát
triển xanh tốt quanh năm và giàu sức sống. => C đúng
Câu 84. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Kiến thức bài 6 – Đất nước nhiều đồi núi, sgk Địa 12, liên hệ đặc điểm địa hình vùng núi. Giải chi tiết:
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là địa hình bị chia cắt mạnh,
nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông, hạn chế việc giao lưu kinh tế - xã hội giữa miền núi – đồng bằng và giữa các vùng miền núi.
Câu 85. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Liên hệ kiến thức thực tiễn Giải chi tiết:
Ở vùng biển Bắc Trung Bộ, công ty Formosa gây sự cố nghiêm trọng về môi trường biển ở cảng Vũng Áng - tỉnh Hà Tĩnh,
sau đó lan sang vùng biển các tỉnh khác như Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị,…
Câu 86. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên hệ kiến thức bài 9 – Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, trang 41 sgk Địa lí 12 Giải chi tiết:
Ở miền Bắc, vào thời điểm cuối năm người ta thường chưng cành đào để đón xuân năm mới. Hoa đào bắt đầu nở vào cuối
mùa đông (tháng 12 âm lịch) là thời kì mưa phùn đặc trưng ở miền Bắc.
=> Gió đông được nhắc đến trong câu thơ trên là gió mùa mùa đông lạnh ẩm.
Câu 87. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức SGK Lịch sử 11, trang 108 và kiến thức địa lí, suy luận. Giải chi tiết:
Lí do Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt Nam là:
- Đà Nẵng có hải cảng sâu và rộng, tàu chiến có thể ra vào dễ dàng.
- Đà Nẵng chỉ cách Huế khoảng 100 km, chiếm được Đà Nẵng, Pháp sẽ có thể nhanh chóng đánh ra kinh thành Huế và buộc
nhà Nguyễn đầu hàng => phù hợp với ý đồ đánh nhanh thắng nhanh của thực dân Pháp.
- Tại đây có nhiều người theo đạo Thiên Chúa và một số gián điệp đội lốt thầy tu đã dọn đường cho cuộc chiến tranh của quân Pháp…
=> Pháp quyết định chọn Đà Nẵng làm điểm mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam.
Câu 88. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: SGK Lịch sử 12, trang 86 – 87. Giải chi tiết:
Trong quá trình hoạt động hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân hóa thành Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng.
Câu 89. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh, nhận xét. Giải chi tiết:
- Chiến thắng Ấp Bắc và chiến thắng và chiến thắng Vạn Tường đều là hai thắng lợi quân sự quan trọng, mở đầu cho cuộc
đấu tranh chống lại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ. Trang 43
- Hai chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ, là tiền đề quan
trọng cho những chiến thắng tiếp theo. Trong đó, chiến thắng Ấp Bắc đã bước đầu làm thất bại chiến thuật “trực thăng vận”
và “thiết xa vận” của Mĩ. Sau chiến thắng này, trên khắp miền Nam dấy lên phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập
công”, thúc đẩy phong trào đấu tranh của nhân dân miền Nam phát triển và từng bước làm phá sản chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” của Mĩ. Còn chiến thắng Vạn Tường được coi như “Ấp Bắc” thứ hai đối với quân Mĩ, mở ra cao trào “Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam. Chiến thắng này chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại quân
Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968).
Câu 90. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: SGK Lịch sử 12, trang 210. Giải chi tiết:
Công cuộc đổi mới của đảng đã bước đầu đạt được thành tựu, trước tiên trong việc thực hiện các mục tiêu của ba chương
trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
Câu 91. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Khi điện phân dung dịch, ở điện cực catot:
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH- Giải chi tiết:
Khi điện phân dung dịch, ở điện cực catot:
+ Nếu dung dịch có chứa nhiều cation thì cation nào có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị điện phân trước.
+ Một số cation không bị điện phân như K+,Na+, Ca2+, Ba2+, Mg2+, Al3+… Khi đó nước bị điện phân theo bán phản ứng: 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
- Ta thấy, ion Al3+ không bị điện phân.
- Mặt khác, dựa vào dãy điện hóa ta có tính oxi hóa của các cation kim loại: Ag+ > Cu2+ > Fe2+.
Vậy thứ tự điện phân tại catot là: Ag+, Cu2+, Fe2+, H2O.
Câu 92. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot tức là H2O vừa điện phân tại catot thì ta dừng lại nên coi như H2O chưa bị điện phân.
- Viết các bán phản ứng xảy ra tại catot và anot.
- Xác định chất tan có trong dung dịch sau điện phân. Giải chi tiết:
- Khi bắt đầu xuất hiện khí ở catot tức là H2O vừa điện phân tại catot thì ta dừng lại nên coi như H2O chưa bị điện phân.
- Bán phản ứng điện phân: *Tại catot: Ag+ + 1e → Ag Cu2+ + 2e → Cu Fe2+ + 2e → Fe
⟹ Al3+ không bị điện phân nên còn nguyên trong dung dịch *Tại anot: Ion NO -
3 không bị điện phân nên nước điện phân hộ: Trang 44 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Vậy dung dịch sau phản ứng có chứa: Al3+, NO - 3 , H+
⟹ Chất tan có trong dung dịch sau điện phân là: Al(NO3)3 và HNO3.
Câu 93. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Viết bán phản ứng điện phân tại catot và anot.
- Từ khối lượng kim loại bám trên catot tính được số mol Cu.
- Áp dụng định luật bảo toàn electron tính được số mol O2.
- Tính thể tích khí thoát ra ở anot. Giải chi tiết:
Các bán phản ứng điện phân tại catot và anot:
+ Tại catot: Cu2+ + 2e → Cu
+ Tại anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 6, 4 Ta có: n = = 0,1mol Cu 64
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 1 1 n n
= n n = n = = e(catot) = ne(anot) ⇔ 2 4 .0,1 0, 05 mol Cu O O Cu ( ) 2 2 2 2
V = 0,05.22, 4 = 1,12 (lít) 2 O
Vậy thể tích khí thoát ra ở anot là 1,12 lít.
Câu 94. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào dữ kiện thông tin: để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua
axit tác dụng với phenol thu được este, từ đó chọn được phương án sai Giải chi tiết:
Để điều chế este của phenol, người ta phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol thu được este → C sai
Câu 95. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào phương pháp điều chế este trong phòng thí nghiệm. Giải chi tiết:
Hóa chất được cho vào bình 1 gồm có: CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc 0 H SO dac,t PTHH: CH 2 4 ⎯⎯⎯⎯⎯ →
3COOH + C2H5OH ⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O (etyl axetat)
Câu 96. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào đặc điểm của phản ứng este hóa để tìm phát biểu đúng. Giải chi tiết:
Phát biểu A sai vì C6H5OH không phản ứng với CH3COOH.
Phát biểu B đúng vì este không tan, nhẹ hơn, nổi lên trên.
Phát biểu C sai vì thêm NaOH bão hòa có thể thủy phân sản phẩm (este).
Phát biểu D sai vì phản ứng thuận nghịch nên C2H5OH, CH3COOH vẫn còn dư.
Câu 97.Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành một hạt nhân nặng hơn.
+ Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Trang 45
+ Phản ứng nhiệt hạch trong lòng Mặt Trời và các ngôi sao là nguồn gốc năng lượng của chúng. Giải chi tiết:
Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
Câu 98.Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về phản ứng nhiệt hạch và khai thác thông tin từ đề bài. Giải chi tiết: - Phát biểu đúng là:
+ Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được.
+ Phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch do không tạo ra các cặn bã phóng xạ.
+ Nguồn nguyên liệu trên Trái Đất của phản ứng nhiệt hạch vô cùng dồi dào. - Phát biểu không đúng:
Trên Trái Đất, con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. Đó là sự nổ của bom
nhiệt hạch hay bom H. Do đó phản ứng nhiệt hạch chưa thực hiện được trong các lò phản ứng hạt nhân.
Câu 99.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Số nguyên tử chứa trong n (mol) chất: N = . n N A
+ Năng lượng toả ra của phản ứng: E = (mm c truocsau ) 2 .
+ Nhiệt lượng do m (kg) thuốc nổ TNT toả ra: Q = . m q
Trong đó q (J/kg) là năng suất toả nhiệt. Giải chi tiết:
Năng lượng toả ra khi tổng hợp nên 1 hạt nhân He là: E (m m m m ) 2  = + − − c D T He n
 E = (2,0136+3,0160− 4,0015−1,0087).931,5 =18,0711MeV
1kmol He chứa số hạt nhân He là: 3 23 26 N = . n N = 10 .6, 02.10 = 6,02.10 A
Năng lượng toả ra khi tổng hợp nên 1kmol He là: 26 28 12
E = N.E = 6, 02.10 .18, 0711 = 1, 09.10 MeV = 1, 74.10 kJ
Khối lượng thuốc nổ TNT cần dùng để có năng lượng tương đương là: 12 E 1, 74.10 11 m = = = 4,245.10 kg 4,1 4,1
Câu 100.Chọn đáp án D
Phương pháp giải: + Bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 7 Plus
+ Output của bộ sạc là: 5V; 1A Giải chi tiết:
Bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 có: Ouput: 5V; 1A
→ Hiệu điện thế đặt vào hai đầu pin của Iphone này là 5V.
Câu 101. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Điện lượng cần nạp cho pin: q = I.t Trang 46
Năng lượng cần nạp cho pin: W = qU
Công thức tính công suất: P = U.I A A .H Hiệu suất: H = .100%  A = tp ci ci A 100% tp W Thời gian nạp: t = Pci Giải chi tiết:
Điện lượng cần nạp cho Pin: q = I.t = 2900m . A h = 2,9 . A h =10440 ( . A s)
Năng lượng cần nạp cho Pin: W = .
qU =10440.5 = 52200 J
Công suất nạp cho pin: P = U.I = 5.1 = ( 5 W )
Vì không có hao phí trong quá trình nạp nên công suất nạp vào: P = P = ( 5 W v ) W 52200 Thời gian nạp: t = = =10440s = 2 5 h 4 ph P 5 v
Câu 102.Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Điện lượng cần nạp cho pin: q = I.t
Năng lượng cần nạp cho pin: W = qU
Công thức tính công suất: P = U.I A A .H Hiệu suất: H = .100%  A = tp ci ci A 100% tp
Thời gian nạp: t t = W Pci Giải chi tiết:
Điện lượng cần nạp cho Pin: q = I.t = 2900m . A h = 2,9 . A h =10440 ( . A s)
Năng lượng cần nạp cho Pin: W = .
qU =10440.5 = 52200 J
Công suất nạp cho pin: P = U.I = 5.1 = ( 5 W)
Do có hao phí 25% nên công suất nạp vào chỉ là: P = 0, 75.P = 0, 75.5 = 3, 7 ( 5 W v ) W 52200 Thời gian nạp: t = = =13990s = 3 5 h 2 ph P 3, 75 v
Câu 103. Chọn đáp án B
Ở giới nam, chỉ cần có 1 alen H thì đã có kiểu hình hói đầu, ở nữ cần 2 alen H mới biểu hiện hói đầu.
→ Ở giới nam sẽ có nhiều người bị hói hơn.
Câu 104. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Bước 1: Xác định kiểu gen của cặp vợ chồng này
Bước 2: Tính khả năng sinh con trai và con gái bình thường của họ
Bước 3: Xét các trường hợp có thể xảy ra Giải chi tiết: Trang 47
Bên người vợ: bố bị hói đầu có kiểu gen đồng hợp HH → cô vợ có kiểu gen Hh.
Bên người chồng không bị hói có kiểu gen: hh.
Cặp vợ chồng này: Hh × hh → 1Hh:1hh → xác suất sinh con gái bình thường là 1/2 (vì con gái luôn bình thường); xác suất
sinh con trai bình thường là 1/4 (vì Hh biểu hiện hói đầu) Ta xét các trường hợp: 1 1 1
+ Sinh 2 con trai bình thường:  = 4 4 16 1 1 1
+ Sinh 2 con gái bình thường:  = 2 2 4 1 1 1
+ Sinh 1 trai, 1 gái bình thường: 1 C   = 2 4 2 4 1 1 1 9
Vậy xác suất họ sinh được 2 con bình thường là: + + = 16 4 4 16
Câu 105. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tần số alen H + tần số alen h = 1
Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc: p2HH + 2pqHh + q2hh = 1; p,q là tần số alen H và h. Giải chi tiết:
Tần số alen h là: 1 – tần số alen H = 0,7
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,09HH + 0,42Hh+ 0,49hh = 1
Vậy ở giới nữ: 9% bị hói; 91% không bị hói
Ở giới nam: 51% bị hói; 49% không bị hói
Câu 106. Chọn đáp án C
Tò vò có tập tính bắt nhện mang vào trong tổ, sau đó đẻ trứng, khi trứng nở, ấu trùng sẽ dùng nhện làm thức ăn.
Mối quan hệ giữa tò vò và nhện là vật ăn thịt – con mồi
Câu 107. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Trong mối quan hệ này, nhện là thức ăn của ấu trùng tò vò. Nhện là loài bị hại.
Câu 108. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải chi tiết:
Đây là hiện tượng khống chế sinh học (SGK Sinh 12 trang 179).
Câu 109. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào các thông tin đã được cung cấp để trả lời, đọc kĩ đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
Tỉ số giới tính khi sinh của Việt Nam hiện đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 2 châu Á (sau Trung Quốc).
Câu 110. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 2 Giải chi tiết:
Nguyên nhân cơ bản nhất khiến tỉ số giới tính khi sinh ở nước ta còn cao là do tư tưởng “trọng nam, khinh nữ”. Việt Nam là
quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của Nho giáo với nhiều phong tục, tập quán, trong đó có tục “trọng nam, khinh nữ”, do đó
hiều người quan niệm chỉ có con trai mới có thể gánh vác trọng trách thờ cùng tổ tiên, nối dõi tông đường, ưu tiên sinh nam Trang 48 giới.
Câu 111. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên hệ thực tiễn và đọc kĩ các thông tin ở đoạn dữ liệu thứ 3 để rút ra biện pháp nào không thích hợp. Giải chi tiết:
Để hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta, biện pháp thích hợp nhất là:
- Giám sát và xử lí nghiêm các cơ sở cung cấp dịch vụ siêu âm chẩn đoán giới tính trước sinh. => A đúng
- Vận động, tuyên truyền, giáo dục thay đổi nhận thức của người dân về bất bình đẳng giới. => B đúng
- Có chính sách ưu tiên dành cho nữ giới, nêu cao vai trò và những thành đạt của nữ giới trong xã hội. => C đúng
Đối với nước ta, mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số đã có xu hướng giảm nhưng vẫn nên duy trì chính sách dân số kế hoạch hóa
gia đình “mỗi gia đình chỉ nên dừng lại ở 2 con “ để đảm bảo cho việc nuôi dạy con cái được tốt nhất, đồng thời ổn định
quy mô dân số. Do vậy biện pháp bãi bỏ chính sách kế hoạch hóa gia đình là không đúng. => D sai
Câu 112. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đọc kĩ thông tin đã cho để trả lời – chú ý đoạn thông tin thứ 1 Giải chi tiết:
Những ngành kinh tế sẽ bị sụt giảm mạnh nhất vì dịch bệnh Covid-19 là nông nghiệp, xuất khẩu, đặc biệt là hàng không, du lịch.
Câu 113. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Liên hệ các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta – kiến thức bài 31. Thương mại (Địa 12) Giải chi tiết:
Trong công nghiệp, dịch Covid-19 cũng ảnh hưởng lớn đến ngành điện tử của nước ta vì phần lớn các mặt hàng điện tử,
linh kiện của nước ta được nhập khẩu từ Trung Quốc (đứng đầu là Hàn Quốc) với 9,03 tỷ USD, tăng mạnh tới 56,3% (số liệu năm 2019).
=> Do vậy với tình hình bùng phát dịch bệnh hiện nay ở Trung Quốc, hoạt động trao đổi mua bán và nhập khẩu linh kiện,
máy móc phụ tùng ngành điện tử gặp nhiều khó khăn, hoạt động lắp ráp sản xuất của ngành điện tử ở nước ta cũng chịu tác động đáng kể.
Câu 114. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc kĩ đoạn thông tin thứ 3, chú ý từ phụ định “không phải” là biện pháp thích hợp Giải chi tiết:
Biện pháp lâu dài và chủ yếu để giảm thiểu tình trạng nông sản xuất khẩu bị ứ đọng, mất giá do phụ thuộc quá lớn vào thị
trường Trung Quốc ở nước ta là đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng nông sản, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của thị
trường các nước phát triển, từ đó tạo cơ hội để mở rộng tìm kiếm thị trường mới ở khu vực Bắc Mỹ, châu Âu (đặc biệt các
nước EU khi mà Hiệp định thương mại tự do EU – Việt Nam được thông qua).
=> Việc mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản giúp cho ngành nông sản nước ta không bị phụ thuộc nhiều vào thị trường
Trung Quốc trong tương lai, thay vào đó là tiến tới các thị trường mới, kết hợp nâng cao chất lượng, giá trị nông sản, đảm
bảo cho sự phát triển bền vững, hiệu quả cao.
Câu 115. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời. Giải chi tiết:
Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) hình thành với mục đích là hợp tác giữa các thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, đối ngoại, an ninh chung. Trang 49
Câu 116. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sắp xếp. Giải chi tiết:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “cộng đồng than-thép Châu Âu” (18/4/1951).
(3) “Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu” được thành lập (25/3/1957).
(2) Hợp nhất ba cộng đồng thành “Cộng đồng Châu Âu (EC)” (1/7/1967).
(5) EC được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) (1/1/1993).
(4) Phát hành và sử dụng đồng tiền chung Châu Âu (Ơ rô) (1/1/2002).
Câu 117. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: So sánh. Giải chi tiết:
- ASEAN không diễn ra quá trình nhất thể hóa.
- Eu diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khu vực về: Kinh tế, chính trị và an ninh – quốc phòng. *Biểu hiện:
- Ngày 18/4/1951, sáu nước bao gồm Pháp, Tây Đức, Italy, Bỉ, Hà Lan, Lúcxămbua đã thành lập Cộng đồng than – thép châu Âu (ECSC).
- Ngày 25/3/1957, sáu nước ký Hiệp ước Roma thành lập Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu (EURATOM) và Cộng
đồng kinh tế châu Âu (EEC).
- Ngày 1/7/1967, ba tổ chức trên hợp nhất thành Cộng đồng châu Âu (EC).
- Tháng 12/ 1991, các nước EC đã ký bản Hiệp ước Maxtrích (tại Hà Lan), có hiệu lực từ ngày 1/1/1993, đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU).
- Tháng 1/2002, đồng tiền chung châu Âu (Euro) được chính thức sử dụng ở nhiều nước EU thay cho các đồng bản tệ. Đây
là một sự kiện lịch sử quan trọng đối với quá trình nhất thể hóa châu Âu và với sự phát triển của hệ thống tiền tệ thế giới.
- Từ 6 nước ban đầu, đến năm 2007, EU đã tăng lên 27 thành viên. Việc Croatia chính thức trở thành nước thành viên thứ
28 của EU vào năm 2013 đánh dấu mốc quan trọng trong việc xây dựng một châu Âu thống nhất và là tín hiệu ghi nhận sự
chuyển biến trong việc kết nạp những quốc gia vốn còn bị giằng xé do xung đột chỉ cách đó hai thập kỳ trước.
Câu 118. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Chứng minh. Giải chi tiết:
Sau khi Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) được kí kết, quân Pháp được phép thay quân Trung Hoa Dân quốc ra miền Bắc
nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật. Tuy nhiên, trên thực tế, quân Trung Hoa Dân quốc chưa rút ngay về nước.
Trong hoàn cảnh 1 bên là quân Trung Hoa Dân quốc chưa rút về, 1 bên là quân Pháp đang lăm le hành động để biến nước ta
thành thuộc địa 1 lần nữa, ta cần phải đưa ra chính sách phù hợp. Đảng và Chính phủ đã rất sáng suốt khi lựa chọn hòa để
tiến, kí với Pháp bản Hiệp định Sơ bộ nhằm đẩy quân Trung Hoa dân quốc về nước, đồng thời, tạo thời gian hòa hoãn để
tranh thủ chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài chắc chắn sẽ diễn ra về sau.
=> Việc kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ: Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hoá kẻ thù.
Câu 119. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào thông tin được cung cấp, suy luận. Giải chi tiết:
- Các quyền dân tộc cơ bản thông thường bao gồm bốn yếu tố: Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Trang 50
- Đáp án A loại vì không nêu lên quyền dân tộc cơ bản nào trong 4 quyền dân tộc cơ bản nêu trên.
- Đáp án B loại vì Pháp không công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
- Đáp án D loại vì không nêu lên quyền dân tộc cơ bản nào trong 4 quyền dân tộc cơ bản nêu trên.
- Đáp án C đúng vì: Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
một quốc gia tự do => Như vậy, thắng lợi bước đầu của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc
cơ bản là Việt Nam được công nhận quyền tự do – tức là tính thống nhất (Việt Nam là một quốc gia thống nhất, không bị
phân chia thành 3 kì trong Đông Dương thuộc Pháp nữa).
Câu 120. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Liên hệ. Giải chi tiết:
Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được Đảng ta vận dụng trong chính sách đối ngoại hiện nay
là cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược. Cụ thể:
- Cứng rắn về nguyên tắc: Ta giữ vững nguyên tắc là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
- Mềm dẻo về sách lược: Tùy vào tình hình thực tế của nước ta và tình hình quốc tế để đưa ra sách lược phù hợp mà vẫn
đảm bảo nguyên tắc không đổi nêu trên. Trang 51