Đề ôn tập cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Thủ Dầu Một, mời bạn đọc đón xem

CHUYÊN Đ 2018
SỞ GD - ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 3 trang)
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Bài thi: TOÁN - Khối: 10
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 179
Họ và tên thí sinh: .................................................................................
Số báo danh:........................................................................................
A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Cho parabola phương trình (P ) : y
2
= 8x. Tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn
của parabola là:
A. F (2; 0) và x = 2. B. F (2; 0) và x = 2. C. F (2; 0) và x = 2. D. F (2; 0) và x = 2.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
a = (2; 5) và
#»
b = (m; m + 2). Tìm m biết
#»
a và
#»
b vuông
c với nhau.
A. m =
10
3
. B. m =
10
7
. C. m =
10
7
. D. m =
10
3
.
Câu 3. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp
là:
A.
4
16
. B.
6
16
. C.
2
16
. D.
1
16
.
Câu 4. bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn
(C) : x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 5. Bạn Sự muốn mua một cỏ ba hoặc cỏ bốn lá. Cỏ ba 7 màu khác nhau, cỏ bốn
8 màu khác nhau. Hỏi bao nhiêu sự lựa chọn (v màu cỏ và số của cỏ)?
A. 1. B. 8. C. 7. D. 15.
Câu 6. Đa thức P (x) = 32x
5
80x
4
+80x
3
40x
2
+10x1 khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A. (2x 1)
5
. B. (1 + 2x)
5
. C. (x 1)
5
. D. (1 2x)
5
.
Câu 7. Bạn Đậu Th Khoa giải bất phương trình x
2
2x 3 0 theo các bước sau:
+ Bước 1: Đặt f (x) = x
2
2x 3.
+ Bước 2: Lập bảng xét dấu của f (x):
x
f(x)
−∞
1
3
+
0
+
0
+ Bước 3: Kết luận tập nghiệm bất phương trình S = (1; 3).
Hỏi bạn Đậu Th Khoa làm sai từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2.
C. Không bước nào sai. D. Bước 3.
Câu 8. Phương trình |2x + 1| = |x
2
3x 4| bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 9. Trong cuộc thi học sinh giỏi 15 em học sinh tham dự, giả thiết rằng không hai em học
sinh nào điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì bao
nhiêu cách chọn thể xảy ra?
A. 2730. B. 2073. C. 2703. D. 2370.
Trang 1/3 - đề thi 179
CHUYÊN ĐỀ 2018
Câu 10. Cho hyperbola (H) phương trình chính tắc
x
2
a
2
y
2
b
2
= 1. Cho các mệnh đề sau:
a) Tiêu cự của (H) 2c, trong đó c
2
= a
2
+ b
2
.
b) (H) độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b.
c) Phương trình hai tiệm cận (H) y = ±
a
b
x.
d) Tâm sai của (H) e =
c
a
> 1.
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Phương trình chính tắc của parabola (P ) tiêu điểm F (3; 0) là:
A. y
2
= 6x. B. y
2
=
2
3
x. C. y
2
= 12x. D. y
2
= x.
Câu 12. Tam giác ABC A (1; 2), B (0; 4), C (3; 1). c
[
BAC của tam giác ABC gần nhất với giá
trị nào dưới đây?
A. 89
. B. 143
. C. 37
. D. 53
.
Câu 13. Phương trình (m 2) x
2
+ 2x 1 = 0 nghiệm kép khi:
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 14. Bạn Lộc Bốn Mùa muốn cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ hoa khác nhau. Hỏi bao nhiêu
cách cắm (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A. 60. B. 30. C. 6. D. 10.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình của hyperbola khi biết một đỉnh A (5; 0)
và một tiệm cận d : 3x 5y = 0.
A. (H) :
x
2
25
+
y
2
9
= 1. B. (H) :
x
2
25
y
2
9
= 1. C. (H) :
x
2
8
+
y
2
8
= 1. D. (H) :
x
2
8
y
2
8
= 1.
Câu 16. Phương trình
2x 1 =
x
2
+ 2x 5 nghiệm là:
A. x =
1
2
. B. x = 2. C. x =
1
2
. D. x = 2.
Câu 17. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là:
A.
12
216
. B.
3
216
. C.
6
216
. D.
1
216
.
Câu 18. Trong một tuần, bạn Ngô Nghê dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn Ngô Nghê thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn
không quá một lần)?
A. 35831808. B. 12!. C. 7!. D. 3991680.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A (1; 2), B (3; 1), C (5; 4). Phương trình
nào sau đây phương trình đường cao k từ A của tam giác ABC?
A. 3x 2y + 1 = 0. B. 2x + 3y + 8 = 0. C. 2x + 3y 8 = 0. D. 2x + 3y 2 = 0.
Câu 20. Tìm số hạng chứa x
7
trong khai triển
Å
x
1
x
ã
13
.
A. C
3
13
x
7
. B. C
4
13
x
7
. C. C
3
13
x
7
. D. C
3
13
.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ellipse (E) :
x
2
8
+
y
2
2
= 1. Hỏi bao nhiêu đường thẳng d
cắt (E) tại hai điểm phân biệt tọa độ nguyên?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, số điểm cố định đường tròn
(C
m
) : x
2
+ y
2
2mx 4 (m + 1) y 1 = 0 luôn đi qua khi m thay đổi là:
A. 0. B. số. C. 1. D. 2.
Trang 2/3 - đề thi 179
CHUYÊN Đ 2018
Câu 23. Khai triển đa thức P (x) = (1 + 2x)
12
= a
+ a
1
x + ... + a
12
x
12
. Tìm hệ số a
k
(0 k 12) lớn
nhất trong khai triển trên.
A. C
10
12
· 2
10
. B. 1 + C
8
12
· 2
8
. C. C
9
12
· 2
9
. D. C
8
12
· 2
8
.
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M trung điểm của cạnh
BC, N điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M
Å
11
2
;
1
2
ã
và đường thẳng AN phương
trình 2x y 3 = 0. Gọi P (a; b) giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a + b bằng:
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 25. Lớp học của thầy Châu Chấu 30 học sinh gồm cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để tham gia hoạt động văn nghệ. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ
12
29
. Tính số học sinh nữ của
lớp.
A. 17. B. 16. C. 14. D. 13.
B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) x
2
4x + 3 0.
b)
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
> 0.
c)
x
2
x + 2 x 3.
Câu 2 (0, 5 + 0, 5 điểm). Thực hiện theo các yêu cầu sau:
a) Trong một ban chấp hành Đoàn trường gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần
chọn ban thường vụ gồm thư, Phó thư, Ủy viên thường vụ thì bao nhiêu cách chọn?
b) Chú Cao Ngạo một xe bán bánh bao nuôi sống gia đình. Mỗi ngày chú bán 10 chiếc bánh bao, trong
đó 4 chiếc hấp lại. Bạn Lại Mộng Tưởng trên đường đến trường ghé ngang xe bánh bao của chú
Cao Ngạo mua ngẫu nhiên 2 chiếc bánh bao trong 10 chiếc đó. Xác suất để bạn Lại Mộng Tưởng mua
phải 1 chiếc bánh bao và 1 chiếc bánh bao mới bao nhiêu?
Câu 3 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy,
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A (1; 2) đồng thời song song với đường thẳng (d
)
phương trình 2x 3y + 1 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 5 tại điểm M (2; 0).
c) Cho đường tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y + m = 0, m tham số. Tính bán kính của
đường tròn (C), biết rằng đường tròn (C) đi qua điểm B (1; 1).
d) Viết phương trình chính tắc ellipse (E) đi qua hai điểm M
1
(2; 0) và M
2
Ç
2
3
3
;
2
å
.
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho khai triển nhị thức Newton
Å
x
2
+
2n
x
ã
n
với
ß
n N
x > 0
. Biết rằng số hạng thứ
2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A
2
n
+ 6 · C
3
n
= 36n. y tìm giá trị x.
HẾT
Trang 3/3 - đề thi 179
CHUYÊN Đ 2018
SỞ GD - ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 3 trang)
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC II
Bài thi: TOÁN - Khối: 10
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi 279
Họ và tên thí sinh: .......... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..........
A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Đa thức P (x) = 32x
5
80x
4
+80x
3
40x
2
+10x1 khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A. (1 + 2x)
5
. B. (2x 1)
5
. C. (x 1)
5
. D. (1 2x)
5
.
Câu 2. Cho hyperbola (H) phương trình chính tắc
x
2
a
2
y
2
b
2
= 1. Cho các mệnh đề sau:
a) Tiêu cự của (H) 2c, trong đó c
2
= a
2
+ b
2
.
b) (H) độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b.
c) Phương trình hai tiệm cận (H) y = ±
a
b
x.
d) Tâm sai của (H) e =
c
a
> 1.
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
#»
a = (2; 5) và
#»
b = (m; m + 2). Tìm m biết
#»
a và
#»
b vuông
c với nhau.
A. m =
10
3
. B. m =
10
7
. C. m =
10
3
. D. m =
10
7
.
Câu 4. Bạn Đậu Th Khoa giải bất phương trình x
2
2x 3 0 theo các bước sau:
+ Bước 1: Đặt f (x) = x
2
2x 3.
+ Bước 2: Lập bảng xét dấu của f (x):
x
f(x)
−∞
1
3
+
0
+
0
+ Bước 3: Kết luận tập nghiệm bất phương trình S = (1; 3).
Hỏi bạn Đậu Th Khoa làm sai từ bước nào?
A. Không bước nào sai. B. Bước 1.
C. Bước 3. D. Bước 2.
Câu 5. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp
là:
A.
6
16
. B.
4
16
. C.
1
16
. D.
2
16
.
Câu 6. bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn
(C) : x
2
+ y
2
2x + 4y 11 = 0?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho parabola phương trình (P ) : y
2
= 8x. Tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn
của parabola là:
A. F (2; 0) và x = 2. B. F (2; 0) và x = 2. C. F (2; 0) và x = 2. D. F (2; 0) và x = 2.
Câu 8. Phương trình |2x + 1| = |x
2
3x 4| bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 9. Bạn Sự muốn mua một cỏ ba hoặc cỏ bốn lá. Cỏ ba 7 màu khác nhau, cỏ bốn
8 màu khác nhau. Hỏi bao nhiêu sự lựa chọn (v màu cỏ và số của cỏ)?
Trang 1/3 - đề thi 279
CHUYÊN ĐỀ 2018
A. 15. B. 8. C. 7. D. 1.
Câu 10. Trong cuộc thi học sinh giỏi 15 em học sinh tham dự, giả thiết rằng không hai em học
sinh nào điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì bao
nhiêu cách chọn thể xảy ra?
A. 2730. B. 2073. C. 2370. D. 2703.
Câu 11. Phương trình (m 2) x
2
+ 2x 1 = 0 nghiệm kép khi:
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 12. Phương trình chính tắc của parabola (P ) tiêu điểm F (3; 0) là:
A. y
2
= x. B. y
2
=
2
3
x. C. y
2
= 6x. D. y
2
= 12x.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình của hyperbola khi biết một đỉnh A (5; 0)
và một tiệm cận d : 3x 5y = 0.
A. (H) :
x
2
8
y
2
8
= 1. B. (H) :
x
2
25
+
y
2
9
= 1. C. (H) :
x
2
8
+
y
2
8
= 1. D. (H) :
x
2
25
y
2
9
= 1.
Câu 14. Trong một tuần, bạn Ngô Nghê dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn Ngô Nghê thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn
không quá một lần)?
A. 3991680. B. 7!. C. 12!. D. 35831808.
Câu 15. Tìm số hạng chứa x
7
trong khai triển
Å
x
1
x
ã
13
.
A. C
3
13
. B. C
3
13
x
7
. C. C
4
13
x
7
. D. C
3
13
x
7
.
Câu 16. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là:
A.
3
216
. B.
1
216
. C.
12
216
. D.
6
216
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A (1; 2), B (3; 1), C (5; 4). Phương trình
nào sau đây phương trình đường cao k từ A của tam giác ABC?
A. 2x + 3y + 8 = 0. B. 2x + 3y 8 = 0. C. 3x 2y + 1 = 0. D. 2x + 3y 2 = 0.
Câu 18. Tam giác ABC A (1; 2), B (0; 4), C (3; 1). c
[
BAC của tam giác ABC gần nhất với giá
trị nào dưới đây?
A. 53
. B. 37
. C. 143
. D. 89
.
Câu 19. Bạn Lộc Bốn Mùa muốn cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ hoa khác nhau. Hỏi bao nhiêu
cách cắm (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
A. 60. B. 10. C. 6. D. 30.
Câu 20. Phương trình
2x 1 =
x
2
+ 2x 5 nghiệm là:
A. x =
1
2
. B. x =
1
2
. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ellipse (E) :
x
2
8
+
y
2
2
= 1. Hỏi bao nhiêu đường thẳng d
cắt (E) tại hai điểm phân biệt tọa độ nguyên?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 22. Khai triển đa thức P (x) = (1 + 2x)
12
= a
+ a
1
x + ... + a
12
x
12
. Tìm hệ số a
k
(0 k 12) lớn
nhất trong khai triển trên.
A. 1 + C
8
12
· 2
8
. B. C
10
12
· 2
10
. C. C
8
12
· 2
8
. D. C
9
12
· 2
9
.
Trang 2/3 - đề thi 279
CHUYÊN Đ 2018
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, số điểm cố định đường tròn
(C
m
) : x
2
+ y
2
2mx 4 (m + 1) y 1 = 0 luôn đi qua khi m thay đổi là:
A. 2. B. 1. C. số. D. 0.
Câu 24. Lớp học của thầy Châu Chấu 30 học sinh gồm cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để tham gia hoạt động văn nghệ. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ
12
29
. Tính số học sinh nữ của
lớp.
A. 14. B. 16. C. 13. D. 17.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M trung điểm của cạnh
BC, N điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M
Å
11
2
;
1
2
ã
và đường thẳng AN phương
trình 2x y 3 = 0. Gọi P (a; b) giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a + b bằng:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) x
2
4x + 3 0.
b)
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
> 0.
c)
x
2
x + 2 x 3.
Câu 2 (0, 5 + 0, 5 điểm). Thực hiện theo các yêu cầu sau:
a) Trong một ban chấp hành Đoàn trường gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần
chọn ban thường vụ gồm thư, Phó thư, Ủy viên thường vụ thì bao nhiêu cách chọn?
b) Chú Cao Ngạo một xe bán bánh bao nuôi sống gia đình. Mỗi ngày chú bán 10 chiếc bánh bao, trong
đó 4 chiếc hấp lại. Bạn Lại Mộng Tưởng trên đường đến trường ghé ngang xe bánh bao của chú
Cao Ngạo mua ngẫu nhiên 2 chiếc bánh bao trong 10 chiếc đó. Xác suất để bạn Lại Mộng Tưởng mua
phải 1 chiếc bánh bao và 1 chiếc bánh bao mới bao nhiêu?
Câu 3 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy,
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A (1; 2) đồng thời song song với đường thẳng (d
)
phương trình 2x 3y + 1 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 5 tại điểm M (2; 0).
c) Cho đường tròn (C) phương trình x
2
+ y
2
2x + 4y + m = 0, m tham số. Tính bán kính của
đường tròn (C), biết rằng đường tròn (C) đi qua điểm B (1; 1).
d) Viết phương trình chính tắc ellipse (E) đi qua hai điểm M
1
(2; 0) và M
2
Ç
2
3
3
;
2
å
.
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho khai triển nhị thức Newton
Å
x
2
+
2n
x
ã
n
với
ß
n N
x > 0
. Biết rằng số hạng thứ
2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A
2
n
+ 6 · C
3
n
= 36n. y tìm giá trị x.
HẾT
Trang 3/3 - đề thi 279
CHUYÊN Đ 2018
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 179
1. A 2. A 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. C 9. A 10. C
11. C 12. B 13. C 14. D 15. B 16. D 17. C 18. D 19. C 20. C
21. B 22. D 23. D 24. D 25. C
đề thi 279
1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. D 9. A 10. A
11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. D 17. B 18. C 19. B 20. C
21. C 22. C 23. A 24. A 25. B
1
CHUYÊN ĐỀ 2018
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 179
Câu 1. Lời giải.
2p = 8 p = 4 tọa độ tiêu điểm F (2; 0) và phương trình đường chuẩn của parabola x = 2.
Chọn đáp án A
Câu 2. Lời giải.
Để
#»
a
#»
b thì
#»
a ·
#»
b =
#»
0 2m 5 (m + 2) = 0 m =
10
3
.
Chọn đáp án A
Câu 3. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu || = 2 ·2 ·2 ·2 = 16.
Gọi A biến cố "cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp" |
A
| = 1.
Vy xác suất cần tính P (A) =
1
16
.
Chọn đáp án D
Câu 4. Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I (1; 2), R = 4 OI =
5 < R không tiếp tuyến nào của đường tròn k
từ O.
Chọn đáp án A
Câu 5. Lời giải.
+ Nếu chọn cỏ ba thì sẽ 7 cách.
+ Nếu chọn cỏ bốn thì sẽ 8 cách.
Theo qui tắc cộng, ta 7 + 8 = 15 cách chọn mua cỏ.
Chọn đáp án D
Câu 6. Lời giải.
Nhận thấy P (x) dấu đan xen nên loại đáp án (1 + 2x)
5
.
Hệ số của x
5
bằng 32 > 0 nên loại (x 1)
5
và (1 2x)
5
.
Chọn đáp án A
Câu 7. Lời giải.
Bảng xét dấu đúng:
x
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
Chọn đáp án B
Câu 8. Lời giải.
|2x + 1| = |x
2
3x 4|
ï
2x + 1 = x
2
3x 4
2x + 1 = (x
2
3x 4)
ï
x
2
5x 5 = 0
x
2
x 3 = 0
x =
5 ±
45
2
x =
1 ±
13
2
.
Chọn đáp án C
Câu 9. Lời giải.
Nếu kết quả của cuộc thi việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp
chập 3 của 15 phần tử, do đó ta có: A
3
15
= 2730 kết quả.
Chọn đáp án A
2
CHUYÊN Đ 2018
Câu 10. Lời giải.
Phương trình hai tiệm cận (H) y = ±
b
a
x nên c) sai.
Chọn đáp án C
Câu 11. Lời giải.
Phương trình chính tắc của parabola (P ) : y
2
= 2px.
(P ) tiêu điểm F (3; 0)
p
2
= 3 p = 6.
Vy parabola phương trình y
2
= 12x.
Chọn đáp án C
Câu 12. Lời giải.
Ta
# »
AB = (1; 2);
# »
AC = (2; 1).
cos
[
BAC =
# »
AB ·
# »
AC
# »
AB
·
# »
AC
=
2 2
5 ·
5
=
4
5
[
BAC 143
.
Chọn đáp án B
Câu 13. Lời giải.
Phương trình đã cho nghiệm kép khi
ß
m 2 = 0
= m 1 = 0
ß
m = 2
m = 1
m = 1.
Chọn đáp án C
Câu 14. Lời giải.
C
3
5
= 10 cách.
Chọn đáp án D
Câu 15. Lời giải.
Một đỉnh A (5; 0) a = 5.
Một tiệm cận d : 3x 5y = 0 y =
3
5
x
b
a
=
3
5
b = 3.
Vy, phương trình của (H) :
x
2
25
y
2
9
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 16. Lời giải.
2x 1 =
x
2
+ 2x 5
ß
2x 1 0
x
2
+ 2x 5 = 2x 1
(
x
1
2
x
2
= 4
x
1
2
ï
x = 2
x = 2
x = 2.
Chọn đáp án D
Câu 17. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu || = 6 ·6 ·6 = 216.
Gọi A biến cố "số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau". Ta các trường hợp thuận lợi cho
biến cố A (1; 1; 1), (2; 2; 2), ..., (6; 6; 6).
Suy ra |
A
| = 6.
Vy xác suất cần tính P (A) =
6
216
.
Chọn đáp án C
Câu 18. Lời giải.
Một tuần bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
+ 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
+ 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
3
CHUYÊN ĐỀ 2018
+ 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
+ 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
+ 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
+ 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
+ 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vy theo qui tắc nhân, ta 12 × 11 × 10 × 9 × 8 × 7 × 6 = 3991680 cách.
Chọn đáp án D
Câu 19. Lời giải.
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC đi qua điểm A (1; 2) và nhận vector
# »
BC = (2; 3) làm vector pháp
tuyến nên phương trình:
2 (x 1) + 3 (y 2) = 0 2x + 3y 8 = 0
Chọn đáp án C
Câu 20. Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có:
Å
x
1
x
ã
13
=
13
P
k=0
C
k
13
· x
13k
·
Å
1
x
ã
k
=
13
P
k=0
C
k
13
· (1)
k
· x
132k
.
Hệ số của x
7
ứng với 13 2k = 7 k = 3. Vậy số hạng cần tìm C
3
13
x
7
.
Chọn đáp án C
Câu 21. Lời giải.
Từ phương trình (E) y
2
= 2
x
2
4
.
y
2
0 x
2
8, x Z x {−2; 1; 0; 1; 2}.
+ Với x = ±2 y
2
= 1 y = ±1.
+ Với x = ±1 y
2
=
7
4
(loại).
+ Với x = 0 y
2
= 2 (loại).
Vy tất cả 4 điểm tọa độ nguyên trên ellipse, do đó số đường thẳng cắt ellipse tại điểm tọa độ
nguyên 6.
Chọn đáp án B
Câu 22. Lời giải.
Giả sử điểm cố định (C
m
) luôn đi qua A (a; b).
phương trình a
2
+ b
2
2am 4b (m + 1) 1 = 0 đúng với mọi m.
ß
2a 4b = 0
a
2
+ b
2
4b 1 = 0
ß
a = 2b
5b
2
4b 1 = 0
ß
a = 2
b = 1
a =
2
5
b =
1
5
.
Vy hai điểm luôn cố định đường tròn (C
m
) luôn đi qua khi m thay đổi.
Chọn đáp án D
Câu 23. Lời giải.
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 2x)
12
, ta có:
(1 + 2x)
12
=
12
P
k=0
C
k
12
· (2x)
k
=
12
P
k=0
C
k
12
· 2
k
· x
k
.
Suy ra a
k
= C
k
12
· 2
k
.
Hệ số a
k
lớn nhất khi:
ß
a
k
a
k+1
a
k
a
k1
ß
2
k
· C
k
12
2
k+1
· C
k+1
12
2
k
· C
k
12
2
k1
· C
k1
12
1
12 k
2
k + 1
2
k
1
12 k + 1
23
3
k
26
3
.
4
CHUYÊN Đ 2018
0 k 12
k N
k = 8.
Vy hệ số lớn nhất a
8
= C
8
12
· 2
8
.
Chọn đáp án D
Câu 24. Lời giải.
D CN
M
PH
A B
Hạ MHAN tại N. Suy ra: MH : 2x + 4y 13 = 0 H
Å
5
2
; 2
ã
.
Ta cần chứng minh H BD khi đó H trùng với P .
Thật vy:
tan
\
MAN = cot
Ä
\
BAM +
\
DAN
ä
=
1 tan
\
BAM · tan
\
DAN
tan
\
BAM + tan
\
DAN
=
1
1
2
·
1
2
1
2
+
1
2
= 1.
Suy ra
\
MAN = 45
. Mặt khác
\
ABM =
\
AHM = 90
.
Suy ra tứ giác ABMH nội tiếp đường tròn.
Suy ra
\
MBH =
\
MAH = 45
\
MAH =
\
MAN.
Do đó H BD P
Å
5
2
; 2
ã
2a + b = 7.
Chọn đáp án D
Câu 25. Lời giải.
Gọi số học sinh nữ n (0 < n 28). Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C
3
30
.
Gọi A biến cố "chọn được 2 nam và 1 nữ".
Số kết quả thuận lợi của biến cố A n (A) = C
2
30n
· C
1
n
.
Suy ra xác suất của biến cố là:
P (A) =
C
2
30n
· C
1
n
C
3
30
=
12
29
29 ·
(30 n)!
(28 n)! · 2!
· n = 48720 (29 n) (30 n) n = 3360.
n
3
59n
2
+ 870n 3360 = 0
n = 14
n =
45 ±
1065
2
.
Vy n = 14.
Chọn đáp án C
Câu 1. Lời giải.
a) x
2
4x + 3 0 x (−∞; 1] [3; +).
Tập nghiệm của bất phương trình S = (−∞; 1] [3; +).
b) x
2
7x + 12 = 0
ï
x = 3
x = 4
.
2x
2
+ 4x + 5 = 0 nghiệm.
Bảng xét dấu:
5
CHUYÊN ĐỀ 2018
x
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
−∞
3 4
+
+
0
0
+
+ + +
+
0
0
+
Vy tập nghiệm của bất phương trình đã cho S = (−∞; 3) (4; +).
c) Ta có:
x
2
x + 2 x 3
ß
x 3 < 0
x
2
x + 2 0
ß
x 3 0
x
2
x + 2 (x 3)
2
x < 3
ß
x 3
5x + 7 0
ï
x < 3
x 3
x R.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = R.
Câu 2. Lời giải.
a) A
3
7
= 210 cách.
b) Xác suất cần tính là:
C
1
6
· C
1
4
C
2
10
=
8
15
.
Câu 3. Lời giải.
a) (d) // (d
) (d) : 2x 3y + c = 0, (c = 1).
A (1; 2) (d) 2 · 1 3 · (2) + c = 0 c = 8 = 1.
(d) : 2x 3y 8 = 0.
b) Đường tròn (C) tâm I (1; 2),
# »
IM = (1; 2) vector pháp tuyến của tiếp tuyến cần tìm.
phương trình tiếp tuyến: x + 2y 2 = 0.
c) B (1; 1) (C) m = 4.
Bán kính của đường tròn (C) R = 3.
d) (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, (a > b > 0).
ß
M
1
(E)
M
2
(E)
4
a
2
= 1
4
(3a
2
)
+
2
b
2
= 1
ß
a
2
= 4
b
2
= 3
.
(E) :
x
2
4
+
y
2
3
= 1.
Câu 4. Lời giải.
Xét phương trình A
2
n
+ 6 · C
3
n
= 36n với điều kiện
ß
n 3
n N
.
Phương trình đã cho tương đương với:
n (n 1) + 6 ·
n (n 1) (n 2)
3!
= 36n n 1 + (n 1) (n 2) = 36, (n 3)
n
2
2n 35 = 0
ï
n = 7
thỏa mãn
n = 5 (loại)
.
Khi n = 7 ta khai triển
Å
x
2
+
14
x
ã
7
=
7
P
k=0
C
k
7
· (x
2
)
7k
·
Å
14
x
ã
k
.
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển T
k+1
= C
k
7
· 14
k
· x
143k
.
Suy ra số hạng thứ 2 trong khai triển (ứng với k = 1) C
1
7
· 14 · x
13
= 98x
13
.
Theo đề bài, ta 98x
13
= 98 x = 1.
6
CHUYÊN Đ 2018
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 279
Câu 1. Lời giải.
Nhận thấy P (x) dấu đan xen nên loại đáp án (1 + 2x)
5
.
Hệ số của x
5
bằng 32 > 0 nên loại (x 1)
5
và (1 2x)
5
.
Chọn đáp án B
Câu 2. Lời giải.
Phương trình hai tiệm cận (H) y = ±
b
a
x nên c) sai.
Chọn đáp án B
Câu 3. Lời giải.
Để
#»
a
#»
b thì
#»
a ·
#»
b =
#»
0 2m 5 (m + 2) = 0 m =
10
3
.
Chọn đáp án A
Câu 4. Lời giải.
Bảng xét dấu đúng:
x
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
Chọn đáp án D
Câu 5. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu || = 2 ·2 ·2 ·2 = 16.
Gọi A biến cố "cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp" |
A
| = 1.
Vy xác suất cần tính P (A) =
1
16
.
Chọn đáp án C
Câu 6. Lời giải.
Đường tròn (C) tâm I (1; 2), R = 4 OI =
5 < R không tiếp tuyến nào của đường tròn k
từ O.
Chọn đáp án A
Câu 7. Lời giải.
2p = 8 p = 4 tọa độ tiêu điểm F (2; 0) và phương trình đường chuẩn của parabola x = 2.
Chọn đáp án C
Câu 8. Lời giải.
|2x + 1| = |x
2
3x 4|
ï
2x + 1 = x
2
3x 4
2x + 1 = (x
2
3x 4)
ï
x
2
5x 5 = 0
x
2
x 3 = 0
x =
5 ±
45
2
x =
1 ±
13
2
.
Chọn đáp án D
Câu 9. Lời giải.
+ Nếu chọn cỏ ba thì sẽ 7 cách.
+ Nếu chọn cỏ bốn thì sẽ 8 cách.
Theo qui tắc cộng, ta 7 + 8 = 15 cách chọn mua cỏ.
Chọn đáp án A
7
CHUYÊN ĐỀ 2018
Câu 10. Lời giải.
Nếu kết quả của cuộc thi việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp
chập 3 của 15 phần tử, do đó ta có: A
3
15
= 2730 kết quả.
Chọn đáp án
A
Câu 11. Lời giải.
Phương trình đã cho nghiệm kép khi
ß
m 2 = 0
= m 1 = 0
ß
m = 2
m = 1
m = 1.
Chọn đáp án A
Câu 12. Lời giải.
Phương trình chính tắc của parabola (P ) : y
2
= 2px.
(P ) tiêu điểm F (3; 0)
p
2
= 3 p = 6.
Vy parabola phương trình y
2
= 12x.
Chọn đáp án D
Câu 13. Lời giải.
Một đỉnh A (5; 0) a = 5.
Một tiệm cận d : 3x 5y = 0 y =
3
5
x
b
a
=
3
5
b = 3.
Vy, phương trình của (H) :
x
2
25
y
2
9
= 1.
Chọn đáp án D
Câu 14. Lời giải.
Một tuần bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
+ 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
+ 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
+ 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
+ 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
+ 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
+ 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
+ 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vy theo qui tắc nhân, ta 12 × 11 × 10 × 9 × 8 × 7 × 6 = 3991680 cách.
Chọn đáp án A
Câu 15. Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có:
Å
x
1
x
ã
13
=
13
P
k=0
C
k
13
· x
13k
·
Å
1
x
ã
k
=
13
P
k=0
C
k
13
· (1)
k
· x
132k
.
Hệ số của x
7
ứng với 13 2k = 7 k = 3. Vậy số hạng cần tìm C
3
13
x
7
.
Chọn đáp án B
Câu 16. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu || = 6 ·6 ·6 = 216.
Gọi A biến cố "số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau". Ta các trường hợp thuận lợi cho
biến cố A (1; 1; 1), (2; 2; 2), ..., (6; 6; 6).
Suy ra |
A
| = 6.
Vy xác suất cần tính P (A) =
6
216
.
Chọn đáp án D
8
CHUYÊN ĐỀ 2018
Câu 17. Lời giải.
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC đi qua điểm A (1; 2) và nhận vector
# »
BC = (2; 3) làm vector pháp
tuyến nên phương trình:
2 (x 1) + 3 (y 2) = 0 2x + 3y 8 = 0
Chọn đáp án B
Câu 18. Lời giải.
Ta
# »
AB = (1; 2);
# »
AC = (2; 1).
cos
[
BAC =
# »
AB ·
# »
AC
# »
AB
·
# »
AC
=
2 2
5 ·
5
=
4
5
[
BAC 143
.
Chọn đáp án C
Câu 19. Lời giải.
C
3
5
= 10 cách.
Chọn đáp án B
Câu 20. Lời giải.
2x 1 =
x
2
+ 2x 5
ß
2x 1 0
x
2
+ 2x 5 = 2x 1
(
x
1
2
x
2
= 4
x
1
2
ï
x = 2
x = 2
x = 2.
Chọn đáp án C
Câu 21. Lời giải.
Từ phương trình (E) y
2
= 2
x
2
4
.
y
2
0 x
2
8, x Z x {−2; 1; 0; 1; 2}.
+ Với x = ±2 y
2
= 1 y = ±1.
+ Với x = ±1 y
2
=
7
4
(loại).
+ Với x = 0 y
2
= 2 (loại).
Vy tất cả 4 điểm tọa độ nguyên trên ellipse, do đó số đường thẳng cắt ellipse tại điểm tọa độ
nguyên 6.
Chọn đáp án C
Câu 22. Lời giải.
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 2x)
12
, ta có:
(1 + 2x)
12
=
12
P
k=0
C
k
12
· (2x)
k
=
12
P
k=0
C
k
12
· 2
k
· x
k
.
Suy ra a
k
= C
k
12
· 2
k
.
Hệ số a
k
lớn nhất khi:
ß
a
k
a
k+1
a
k
a
k1
ß
2
k
· C
k
12
2
k+1
· C
k+1
12
2
k
· C
k
12
2
k1
· C
k1
12
1
12 k
2
k + 1
2
k
1
12 k + 1
23
3
k
26
3
.
0 k 12
k N
k = 8.
Vy hệ số lớn nhất a
8
= C
8
12
· 2
8
.
Chọn đáp án C
Câu 23. Lời giải.
Giả sử điểm cố định (C
m
) luôn đi qua A (a; b).
phương trình a
2
+ b
2
2am 4b (m + 1) 1 = 0 đúng với mọi m.
9
CHUYÊN ĐỀ 2018
ß
2a 4b = 0
a
2
+ b
2
4b 1 = 0
ß
a = 2b
5b
2
4b 1 = 0
ß
a = 2
b = 1
a =
2
5
b =
1
5
.
Vy hai điểm luôn cố định đường tròn (C
m
) luôn đi qua khi m thay đổi.
Chọn đáp án A
Câu 24. Lời giải.
Gọi số học sinh nữ n (0 < n 28). Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C
3
30
.
Gọi A biến cố "chọn được 2 nam và 1 nữ".
Số kết quả thuận lợi của biến cố A n (A) = C
2
30n
· C
1
n
.
Suy ra xác suất của biến cố là:
P (A) =
C
2
30n
· C
1
n
C
3
30
=
12
29
29 ·
(30 n)!
(28 n)! · 2!
· n = 48720 (29 n) (30 n) n = 3360.
n
3
59n
2
+ 870n 3360 = 0
n = 14
n =
45 ±
1065
2
.
Vy n = 14.
Chọn đáp án A
Câu 25. Lời giải.
D CN
M
PH
A B
Hạ MHAN tại N. Suy ra: MH : 2x + 4y 13 = 0 H
Å
5
2
; 2
ã
.
Ta cần chứng minh H BD khi đó H trùng với P .
Thật vy:
tan
\
MAN = cot
Ä
\
BAM +
\
DAN
ä
=
1 tan
\
BAM · tan
\
DAN
tan
\
BAM + tan
\
DAN
=
1
1
2
·
1
2
1
2
+
1
2
= 1.
Suy ra
\
MAN = 45
. Mặt khác
\
ABM =
\
AHM = 90
.
Suy ra tứ giác ABMH nội tiếp đường tròn.
Suy ra
\
MBH =
\
MAH = 45
\
MAH =
\
MAN.
Do đó H BD P
Å
5
2
; 2
ã
2a + b = 7.
Chọn đáp án B
Câu 1. Lời giải.
a) x
2
4x + 3 0 x (−∞; 1] [3; +).
Tập nghiệm của bất phương trình S = (−∞; 1] [3; +).
b) x
2
7x + 12 = 0
ï
x = 3
x = 4
.
2x
2
+ 4x + 5 = 0 nghiệm.
Bảng xét dấu:
10
CHUYÊN Đ 2018
x
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
x
2
7x + 12
2x
2
+ 4x + 5
−∞
3 4
+
+
0
0
+
+ + +
+
0
0
+
Vy tập nghiệm của bất phương trình đã cho S = (−∞; 3) (4; +).
c) Ta có:
x
2
x + 2 x 3
ß
x 3 < 0
x
2
x + 2 0
ß
x 3 0
x
2
x + 2 (x 3)
2
x < 3
ß
x 3
5x + 7 0
ï
x < 3
x 3
x R.
Vy tập nghiệm của bất phương trình S = R.
Câu 2. Lời giải.
a) A
3
7
= 210 cách.
b) Xác suất cần tính là:
C
1
6
· C
1
4
C
2
10
=
8
15
.
Câu 3. Lời giải.
a) (d) // (d
) (d) : 2x 3y + c = 0, (c = 1).
A (1; 2) (d) 2 · 1 3 · (2) + c = 0 c = 8 = 1.
(d) : 2x 3y 8 = 0.
b) Đường tròn (C) tâm I (1; 2),
# »
IM = (1; 2) vector pháp tuyến của tiếp tuyến cần tìm.
phương trình tiếp tuyến: x + 2y 2 = 0.
c) B (1; 1) (C) m = 4.
Bán kính của đường tròn (C) R = 3.
d) (E) :
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, (a > b > 0).
ß
M
1
(E)
M
2
(E)
4
a
2
= 1
4
(3a
2
)
+
2
b
2
= 1
ß
a
2
= 4
b
2
= 3
.
(E) :
x
2
4
+
y
2
3
= 1.
Câu 4. Lời giải.
Xét phương trình A
2
n
+ 6 · C
3
n
= 36n với điều kiện
ß
n 3
n N
.
Phương trình đã cho tương đương với:
n (n 1) + 6 ·
n (n 1) (n 2)
3!
= 36n n 1 + (n 1) (n 2) = 36, (n 3)
n
2
2n 35 = 0
ï
n = 7
thỏa mãn
n = 5 (loại)
.
Khi n = 7 ta khai triển
Å
x
2
+
14
x
ã
7
=
7
P
k=0
C
k
7
· (x
2
)
7k
·
Å
14
x
ã
k
.
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển T
k+1
= C
k
7
· 14
k
· x
143k
.
Suy ra số hạng thứ 2 trong khai triển (ứng với k = 1) C
1
7
· 14 · x
13
= 98x
13
.
Theo đề bài, ta 98x
13
= 98 x = 1.
11
| 1/17

Preview text:

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
SỞ GD - ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: TOÁN - Khối: 10 Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 3 trang) Mã đề thi 179
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Cho parabola có phương trình (P ) : y2 = 8x. Tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của parabola là: A. F (2; 0) và x = −2. B. F (2; 0) và x = 2.
C. F (−2; 0) và x = −2. D. F (−2; 0) và x = 2. #» #» #» #»
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (2; −5) và b = (m; m + 2). Tìm m biết a và b vuông góc với nhau. 10 10 10 10 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = . 3 7 7 3
Câu 3. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 4 6 2 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn
(C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 2018
Câu 5. Bạn Lý Sự muốn mua một cỏ ba lá hoặc cỏ bốn lá. Cỏ ba lá có 7 màu khác nhau, cỏ bốn lá có HÈ
8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu cỏ và số lá của cỏ)? Ề Đ CHUYÊN A. 1. B. 8. C. 7. D. 15.
Câu 6. Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. (2x − 1)5. B. (1 + 2x)5. C. (x − 1)5. D. (1 − 2x)5.
Câu 7. Bạn Đậu Thủ Khoa giải bất phương trình x2 − 2x − 3 ≥ 0 theo các bước sau:
+ Bước 1: Đặt f (x) = x2 − 2x − 3.
+ Bước 2: Lập bảng xét dấu của f (x): x −∞ −1 3 +∞ f (x) − 0 + 0 −
+ Bước 3: Kết luận tập nghiệm bất phương trình là S = (−1; 3).
Hỏi bạn Đậu Thủ Khoa làm sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2.
C. Không có bước nào sai. D. Bước 3.
Câu 8. Phương trình |2x + 1| = |x2 − 3x − 4| có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 9. Trong cuộc thi học sinh giỏi có 15 em học sinh tham dự, giả thiết rằng không có hai em học
sinh nào có điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao
nhiêu cách chọn có thể xảy ra? A. 2730. B. 2073. C. 2703. D. 2370. Trang 1/3 - Mã đề thi 179 x2 y2
Câu 10. Cho hyperbola (H) có phương trình chính tắc −
= 1. Cho các mệnh đề sau: a2 b2
a) Tiêu cự của (H) là 2c, trong đó c2 = a2 + b2.
b) (H) có độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b. a
c) Phương trình hai tiệm cận (H) là y = ± x. b c d) Tâm sai của (H) là e = > 1. a
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 11. Phương trình chính tắc của parabola (P ) có tiêu điểm F (3; 0) là: 2 A. y2 = 6x. B. y2 = x. C. y2 = 12x. D. y2 = x. 3
Câu 12. Tam giác ABC có A (1; 2), B (0; 4), C (3; 1). Góc [
BAC của tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 89◦. B. 143◦. C. 37◦. D. 53◦.
Câu 13. Phương trình (m − 2) x2 + 2x − 1 = 0 có nghiệm kép khi: A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 14. Bạn Lộc Bốn Mùa muốn cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách cắm (mỗi lọ cắm không quá một bông)? A. 60. B. 30. C. 6. D. 10.
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình của hyperbola khi biết một đỉnh A (−5; 0) 2018
và một tiệm cận là d : 3x − 5y = 0. HÈ x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. (H) : + = 1. B. (H) : − = 1. C. (H) : + = 1. D. (H) : − = 1. 25 9 25 9 8 8 8 8 ĐỀ √ √ Câu 16. Phương trình 2x − 1 =
x2 + 2x − 5 có nghiệm là: 1 1 A. x = − . B. x = −2. C. x = . D. x = 2. 2 2 CHUYÊN
Câu 17. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là: 12 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 18. Trong một tuần, bạn Ngô Nghê dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn Ngô Nghê có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)? A. 35831808. B. 12!. C. 7!. D. 3991680.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2), B (3; 1), C (5; 4). Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC? A. 3x − 2y + 1 = 0. B. 2x + 3y + 8 = 0. C. 2x + 3y − 8 = 0. D. 2x + 3y − 2 = 0. Å 1 ã13
Câu 20. Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển x − . x A. C3 x7. B. −C4 x7. C. −C3 x7. D. −C3 . 13 13 13 13 x2 y2
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ellipse (E) : +
= 1. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d 8 2
cắt (E) tại hai điểm phân biệt có tọa độ nguyên? A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, số điểm cố định mà đường tròn
(Cm) : x2 + y2 − 2mx − 4 (m + 1) y − 1 = 0 luôn đi qua khi m thay đổi là: A. 0. B. vô số. C. 1. D. 2. Trang 2/3 - Mã đề thi 179
Câu 23. Khai triển đa thức P (x) = (1 + 2x)12 = a◦ + a1x + ... + a12x12. Tìm hệ số ak (0 ≤ k ≤ 12) lớn
nhất trong khai triển trên. A. C10 · 210. B. 1 + C8 · 28. C. C9 · 29. D. C8 · 28. 12 12 12 12
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh Å 11 1 ã
BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2N D. Giả sử M ;
và đường thẳng AN có phương 2 2
trình 2x − y − 3 = 0. Gọi P (a; b) là giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a + b bằng: A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 25. Lớp học của thầy Châu Chấu có 30 học sinh gồm cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh 12
để tham gia hoạt động văn nghệ. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là
. Tính số học sinh nữ của 29 lớp. A. 17. B. 16. C. 14. D. 13. B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) x2 − 4x + 3 ≥ 0. x2 − 7x + 12 b) > 0. 2x2 + 4x + 5 √ c) x2 − x + 2 ≥ x − 3.
Câu 2 (0, 5 + 0, 5 điểm). Thực hiện theo các yêu cầu sau:
a) Trong một ban chấp hành Đoàn trường gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần
chọn ban thường vụ gồm Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn? 2018
b) Chú Cao Ngạo có một xe bán bánh bao nuôi sống gia đình. Mỗi ngày chú bán 10 chiếc bánh bao, trong HÈ Ề
đó có 4 chiếc cũ hấp lại. Bạn Lại Mộng Tưởng trên đường đến trường có ghé ngang xe bánh bao của chú Đ
Cao Ngạo mua ngẫu nhiên 2 chiếc bánh bao trong 10 chiếc đó. Xác suất để bạn Lại Mộng Tưởng mua
phải 1 chiếc bánh bao cũ và 1 chiếc bánh bao mới là bao nhiêu?
Câu 3 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, CHUYÊN
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A (1; −2) đồng thời song song với đường thẳng (d′) có
phương trình 2x − 3y + 1 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5 tại điểm M (2; 0).
c) Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 2x + 4y + m = 0, m là tham số. Tính bán kính của
đường tròn (C), biết rằng đường tròn (C) đi qua điểm B (1; 1). √ Ç å 2 3 √
d) Viết phương trình chính tắc ellipse (E) đi qua hai điểm M1 (2; 0) và M2 ; − 2 . 3 Å 2n ãn ß n ∈
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho khai triển nhị thức Newton x2 + với
N . Biết rằng số hạng thứ x x > 0
2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A2 + 6 · C3 = 36n. Hãy tìm giá trị x. n n HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 179
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
SỞ GD - ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: TOÁN - Khối: 10 Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 3 trang) Mã đề thi 279
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1. Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. (1 + 2x)5. B. (2x − 1)5. C. (x − 1)5. D. (1 − 2x)5. x2 y2
Câu 2. Cho hyperbola (H) có phương trình chính tắc −
= 1. Cho các mệnh đề sau: a2 b2
a) Tiêu cự của (H) là 2c, trong đó c2 = a2 + b2.
b) (H) có độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b. a
c) Phương trình hai tiệm cận (H) là y = ± x. b c d) Tâm sai của (H) là e = > 1. a
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. #» #» #» #»
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (2; −5) và b = (m; m + 2). Tìm m biết a và b vuông góc với nhau. 2018 10 10 10 10 A. m = − . B. m = − . C. m = . D. m = . HÈ 3 7 3 7 Ề
Câu 4. Bạn Đậu Thủ Khoa giải bất phương trình x2 − 2x − 3 ≥ 0 theo các bước sau: Đ
+ Bước 1: Đặt f (x) = x2 − 2x − 3.
+ Bước 2: Lập bảng xét dấu của f (x): x −∞ −1 3 +∞ CHUYÊN f (x) − 0 + 0 −
+ Bước 3: Kết luận tập nghiệm bất phương trình là S = (−1; 3).
Hỏi bạn Đậu Thủ Khoa làm sai từ bước nào?
A. Không có bước nào sai. B. Bước 1. C. Bước 3. D. Bước 2.
Câu 5. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 6 4 1 2 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 6. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường tròn
(C) : x2 + y2 − 2x + 4y − 11 = 0? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho parabola có phương trình (P ) : y2 = 8x. Tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của parabola là: A. F (−2; 0) và x = 2.
B. F (−2; 0) và x = −2. C. F (2; 0) và x = −2. D. F (2; 0) và x = 2.
Câu 8. Phương trình |2x + 1| = |x2 − 3x − 4| có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 9. Bạn Lý Sự muốn mua một cỏ ba lá hoặc cỏ bốn lá. Cỏ ba lá có 7 màu khác nhau, cỏ bốn lá có
8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu cỏ và số lá của cỏ)? Trang 1/3 - Mã đề thi 279 A. 15. B. 8. C. 7. D. 1.
Câu 10. Trong cuộc thi học sinh giỏi có 15 em học sinh tham dự, giả thiết rằng không có hai em học
sinh nào có điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao
nhiêu cách chọn có thể xảy ra? A. 2730. B. 2073. C. 2370. D. 2703.
Câu 11. Phương trình (m − 2) x2 + 2x − 1 = 0 có nghiệm kép khi: A. m = 1. B. m = 2. C. m = −2. D. m = −1.
Câu 12. Phương trình chính tắc của parabola (P ) có tiêu điểm F (3; 0) là: 2 A. y2 = x. B. y2 = x. C. y2 = 6x. D. y2 = 12x. 3
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình của hyperbola khi biết một đỉnh A (−5; 0)
và một tiệm cận là d : 3x − 5y = 0. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. (H) : − = 1. B. (H) : + = 1. C. (H) : + = 1. D. (H) : − = 1. 8 8 25 9 8 8 25 9
Câu 14. Trong một tuần, bạn Ngô Nghê dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn Ngô Nghê có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn 2018 không quá một lần)? HÈ A. 3991680. B. 7!. C. 12!. D. 35831808. Å 1 ã13 ĐỀ
Câu 15. Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển x − . x A. −C3 . B. −C3 x7. C. −C4 x7. D. C3 x7. 13 13 13 13
Câu 16. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là: CHUYÊN 3 1 12 6 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2), B (3; 1), C (5; 4). Phương trình
nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC? A. 2x + 3y + 8 = 0. B. 2x + 3y − 8 = 0. C. 3x − 2y + 1 = 0. D. 2x + 3y − 2 = 0.
Câu 18. Tam giác ABC có A (1; 2), B (0; 4), C (3; 1). Góc [
BAC của tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 53◦. B. 37◦. C. 143◦. D. 89◦.
Câu 19. Bạn Lộc Bốn Mùa muốn cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách cắm (mỗi lọ cắm không quá một bông)? A. 60. B. 10. C. 6. D. 30. √ √ Câu 20. Phương trình 2x − 1 =
x2 + 2x − 5 có nghiệm là: 1 1 A. x = . B. x = − . C. x = 2. D. x = −2. 2 2 x2 y2
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ellipse (E) : +
= 1. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng d 8 2
cắt (E) tại hai điểm phân biệt có tọa độ nguyên? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 22. Khai triển đa thức P (x) = (1 + 2x)12 = a◦ + a1x + ... + a12x12. Tìm hệ số ak (0 ≤ k ≤ 12) lớn
nhất trong khai triển trên. A. 1 + C8 · 28. B. C10 · 210. C. C8 · 28. D. C9 · 29. 12 12 12 12 Trang 2/3 - Mã đề thi 279
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, số điểm cố định mà đường tròn
(Cm) : x2 + y2 − 2mx − 4 (m + 1) y − 1 = 0 luôn đi qua khi m thay đổi là: A. 2. B. 1. C. vô số. D. 0.
Câu 24. Lớp học của thầy Châu Chấu có 30 học sinh gồm cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh 12
để tham gia hoạt động văn nghệ. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là
. Tính số học sinh nữ của 29 lớp. A. 14. B. 16. C. 13. D. 17.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh Å 11 1 ã
BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2N D. Giả sử M ;
và đường thẳng AN có phương 2 2
trình 2x − y − 3 = 0. Gọi P (a; b) là giao điểm của AN và BD. Giá trị 2a + b bằng: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) x2 − 4x + 3 ≥ 0. x2 − 7x + 12 b) > 0. 2x2 + 4x + 5 √ c) x2 − x + 2 ≥ x − 3.
Câu 2 (0, 5 + 0, 5 điểm). Thực hiện theo các yêu cầu sau:
a) Trong một ban chấp hành Đoàn trường gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần
chọn ban thường vụ gồm Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn? 2018
b) Chú Cao Ngạo có một xe bán bánh bao nuôi sống gia đình. Mỗi ngày chú bán 10 chiếc bánh bao, trong HÈ Ề
đó có 4 chiếc cũ hấp lại. Bạn Lại Mộng Tưởng trên đường đến trường có ghé ngang xe bánh bao của chú Đ
Cao Ngạo mua ngẫu nhiên 2 chiếc bánh bao trong 10 chiếc đó. Xác suất để bạn Lại Mộng Tưởng mua
phải 1 chiếc bánh bao cũ và 1 chiếc bánh bao mới là bao nhiêu?
Câu 3 (0, 5 + 0, 5 + 0, 5 + 0, 5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, CHUYÊN
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A (1; −2) đồng thời song song với đường thẳng (d′) có
phương trình 2x − 3y + 1 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5 tại điểm M (2; 0).
c) Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 − 2x + 4y + m = 0, m là tham số. Tính bán kính của
đường tròn (C), biết rằng đường tròn (C) đi qua điểm B (1; 1). √ Ç å 2 3 √
d) Viết phương trình chính tắc ellipse (E) đi qua hai điểm M1 (2; 0) và M2 ; − 2 . 3 Å 2n ãn ß n ∈
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho khai triển nhị thức Newton x2 + với
N . Biết rằng số hạng thứ x x > 0
2 của khai triển bằng 98 và n thỏa mãn A2 + 6 · C3 = 36n. Hãy tìm giá trị x. n n HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 279 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 179 1. A 2. A 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. C 9. A 10. C 11. C 12. B 13. C 14. D 15. B 16. D 17. C 18. D 19. C 20. C 21. B 22. D 23. D 24. D 25. C Mã đề thi 279 1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. D 9. A 10. A 11. A 12. D 13. D 14. A 15. B 16. D 17. B 18. C 19. B 20. C 21. C 22. C 23. A 24. A 25. B 2018 HÈ Ề Đ CHUYÊN 1 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 179 Câu 1. Lời giải.
Có 2p = 8 ⇒ p = 4 ⇒ tọa độ tiêu điểm là F (2; 0) và phương trình đường chuẩn của parabola là x = −2. Chọn đáp án A Câu 2. Lời giải. #» #» #» #» #» 10
Để a ⊥ b thì a · b = 0 ⇔ 2m − 5 (m + 2) = 0 ⇔ m = − . 3 Chọn đáp án A Câu 3. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là |Ω| = 2 · 2 · 2 · 2 = 16.
Gọi A là biến cố "cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp" → |ΩA| = 1. 1
Vậy xác suất cần tính P (A) = . 16 Chọn đáp án D Câu 4. Lời giải. √
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2), R = 4 ⇒ OI =
5 < R ⇒ không có tiếp tuyến nào của đường tròn kẻ từ O. Chọn đáp án A Câu 5. Lời giải.
+ 2018Nếu chọn cỏ ba lá thì sẽ có 7 cách.
+ Nếu chọn cỏ bốn lá thì sẽ có 8 cách. HÈ
Theo qui tắc cộng, ta có 7 + 8 = 15 cách chọn mua cỏ. ĐỀ Chọn đáp án D Câu 6. Lời giải.
Nhận thấy P (x) có dấu đan xen nên loại đáp án (1 + 2x)5. CHUYÊN
Hệ số của x5 bằng 32 > 0 nên loại (x − 1)5 và (1 − 2x)5. Chọn đáp án A Câu 7. Lời giải. Bảng xét dấu đúng: x −∞ −1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + Chọn đáp án B Câu 8. Lời giải. √  5 ± 45 ï 2x + 1 = x2 − 3x − 4 ï x2 − 5x − 5 = 0 x =
|2x + 1| = |x2 − 3x − 4| ⇔ ⇔ ⇔  2√ . 2x + 1 = − (x2 − 3x − 4) x2 − x − 3 = 0  1 ± 13 x = 2 Chọn đáp án C Câu 9. Lời giải.
Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp
chập 3 của 15 phần tử, do đó ta có: A3 = 2730 kết quả. 15 Chọn đáp án A 2 Câu 10. Lời giải. b
Phương trình hai tiệm cận (H) là y = ± x nên c) sai. a Chọn đáp án C Câu 11. Lời giải.
Phương trình chính tắc của parabola (P ) : y2 = 2px. p
(P ) có tiêu điểm F (3; 0) ⇒ = 3 ⇒ p = 6. 2
Vậy parabola có phương trình y2 = 12x. Chọn đáp án C Câu 12. Lời giải. # » # »
Ta có AB = (−1; 2); AC = (2; −1). # » # » AB · AC −2 − 2 4 cos [ BAC = = √ √ = − ⇒ [ BAC ≈ 143◦. # » # » AB · AC 5 · 5 5 Chọn đáp án B Câu 13. Lời giải. ß m − 2 ̸= 0 ß m ̸= 2
Phương trình đã cho có nghiệm kép khi ⇔ ⇔ m = 1. ∆′ = m − 1 = 0 m = 1 Chọn đáp án C Câu 14. Lời giải. C3 = 10 cách. 5 Chọn đáp án D Câu 15. Lời giải.
Một đỉnh là A (−5; 0) ⇒ a = 5. 3 b 3
Một tiệm cận là d : 3x − 5y = 0 ⇔ y = x ⇒ = ⇒ b = 3. 5 a 5 x2 y2
Vậy, phương trình của (H) : − = 1. 25 9 Chọn đáp án B Câu 16. Lời giải.  1 √ √ ( 1 ß x ≥ 2x − 1 ≥ 0  x ≥  2 2x − 1 = x2 + 2x − 5 ⇔ ⇔ 2 ⇔ ï ⇔ x = 2. x2 + 2x − 5 = 2x − 1 x = −2 x2 = 4   x = 2 Chọn đáp án D Câu 17. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là |Ω| = 6 · 6 · 6 = 216.
Gọi A là biến cố "số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau". Ta có các trường hợp thuận lợi cho
biến cố A là (1; 1; 1), (2; 2; 2), ..., (6; 6; 6). Suy ra |ΩA| = 6. 6
Vậy xác suất cần tính P (A) = . 216 Chọn đáp án C Câu 18. Lời giải.
Một tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
+ Có 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
+ Có 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai. 3 2018 HÈ Ề Đ CHUYÊN 2018 HÈ ĐỀ
+ Có 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
+ Có 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư. CHUYÊN
+ Có 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
+ Có 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
+ Có 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân, ta có 12 × 11 × 10 × 9 × 8 × 7 × 6 = 3991680 cách. Chọn đáp án D Câu 19. Lời giải. # »
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC đi qua điểm A (1; 2) và nhận vector BC = (2; 3) làm vector pháp
tuyến nên có phương trình:
2 (x − 1) + 3 (y − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y − 8 = 0 Chọn đáp án C Câu 20. Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có: Å 1 ã13 13 Å 1 ãk 13 x − = P Ck · x13−k · − = P Ck · (−1)k · x13−2k. x 13 13 k=0 x k=0
Hệ số của x7 ứng với 13 − 2k = 7 ⇔ k = 3. Vậy số hạng cần tìm là −C3 x7. 13 Chọn đáp án C Câu 21. Lời giải. x2
Từ phương trình (E) ⇔ y2 = 2 − . 4
Vì y2 ≥ 0 ⇔ x2 ≤ 8, x ∈ Z ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
+ Với x = ±2 ⇒ y2 = 1 ⇔ y = ±1. 7 + Với x = ±1 ⇒ y2 = (loại). 4
+ Với x = 0 ⇒ y2 = 2 (loại).
Vậy có tất cả 4 điểm có tọa độ nguyên trên ellipse, do đó số đường thẳng cắt ellipse tại điểm có tọa độ nguyên là 6. Chọn đáp án B Câu 22. Lời giải.
Giả sử điểm cố định mà (Cm) luôn đi qua A (a; b).
⇒ phương trình a2 + b2 − 2am − 4b (m + 1) − 1 = 0 đúng với mọi m.  ß a = −2 b = 1  ß −2a − 4b = 0 ß a = −2b   ⇔ ⇔ ⇔ 2  . a2 + b2 − 4b − 1 = 0 5b2 − 4b − 1 = 0   a =   5  1  b = −  5
Vậy có hai điểm luôn cố định mà đường tròn (Cm) luôn đi qua khi m thay đổi. Chọn đáp án D Câu 23. Lời giải.
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 2x)12, ta có: 12 12
(1 + 2x)12 = P Ck · (2x)k = P Ck · 2k · xk. 12 12 k=0 k=0 Suy ra ak = Ck · 2k. 12 Hệ số ak lớn nhất khi:  1 2 ß a ß  ≥  23 26 k ≥ ak+1 2k · Ck ≥ 2k+1 · Ck+1 ⇔ 12 12 ⇔ 12 − k k + 1 ⇔ ≤ k ≤ . a 2 1 k ≥ ak−1 2k · Ck ≥ 2k−1 · Ck−1 12 12 3 3  ≥  k 12 − k + 1 4   0 ≤ k ≤ 12  k ∈ N
−−−−−−−−−−−→ k = 8.
Vậy hệ số lớn nhất là a8 = C8 · 28. 12 Chọn đáp án D Câu 24. Lời giải. A B M H P D N C Å 5 ã
Hạ M H⊥AN tại N . Suy ra: M H : 2x + 4y − 13 = 0 ⇒ H ; 2 . 2
Ta cần chứng minh H ∈ BD khi đó H trùng với P . Thật vậy: 1 1 1 − · Ä ä 1 − tan \ BAM · tan \ DAN tan \ M AN = cot \ BAM + \ DAN = = 2 2 = 1. tan \ BAM + tan \ DAN 1 1 + 2 2 Suy ra \ M AN = 45◦. Mặt khác \ ABM = \ AHM = 90◦. 2018
Suy ra tứ giác ABM H nội tiếp đường tròn. Suy ra \ M BH = \ M AH = 45◦ vì \ M AH = \ M AN . HÈ Å 5 ã Ề Do đó H ∈ BD ⇒ P ; 2 ⇒ 2a + b = 7. Đ 2 Chọn đáp án D Câu 25. Lời giải. CHUYÊN
Gọi số học sinh nữ là n (0 < n ≤ 28). Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C3 . 30
Gọi A là biến cố "chọn được 2 nam và 1 nữ".
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là n (A) = C2 · C1. 30−n n
Suy ra xác suất của biến cố là: C2 · C1 12 (30 − n)! P (A) = 30−n n = ⇔ 29 ·
· n = 48720 ⇔ (29 − n) (30 − n) n = 3360. C3 29 (28 − n)! · 2! 30  n = 14 √
⇔ n3 − 59n2 + 870n − 3360 = 0 ⇔  45 ± 1065 . n = 2 Vậy n = 14. Chọn đáp án C Câu 1. Lời giải.
a) x2 − 4x + 3 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞; 1] ∪ [3; +∞). ï x = 3 b) x2 − 7x + 12 = 0 ⇔ . x = 4 2x2 + 4x + 5 = 0 vô nghiệm. Bảng xét dấu: 5 x −∞ 3 4 +∞ x2 − 7x + 12 + 0 − 0 + 2x2 + 4x + 5 + + + x2 − 7x + 12 + 0 − 0 + 2x2 + 4x + 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−∞; 3) ∪ (4; +∞). c) Ta có:  ß x − 3 < 0  √ x < 3 x2 − x + 2 ≥ 0 ï x < 3
x2 − x + 2 ≥ x − 3 ⇔  ß  ⇔ x ≥ 3 ⇔ ⇔ x ∈ ß  R.  x − 3 ≥ 0 x ≥ 3 −5x + 7 ≤ 0 x2 − x + 2 ≥ (x − 3)2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = R. Câu 2. Lời giải. a) A3 = 210 cách. 7 C1 · C1 8
b) Xác suất cần tính là: 6 4 = . C2 15 10 Câu 3. Lời giải.
a) (d) // (d′) ⇒ (d) : 2x − 3y + c = 0, (c ̸= 1).
A (1; −2) ∈ (d) ⇔ 2 · 1 − 3 · (−2) + c = 0 ⇔ c = −8 ̸= 1.
⇒ 2018(d) : 2x − 3y − 8 = 0. # »
b) Đường tròn (C) có tâm I (1; −2), IM = (1; 2) là vector pháp tuyến của tiếp tuyến cần tìm. HÈ
phương trình tiếp tuyến: x + 2y − 2 = 0.
c) ĐỀB (1; 1) ∈ (C) ⇔ m = −4.
Bán kính của đường tròn (C) là R = 3. x2 y2 d) (E) : + = 1, (a > b > 0). a2 b2 CHUYÊN  4 ß = 1 M   ß 1 ∈ (E) a2 = 4 ⇔ a2 ⇔ . M 4 2 2 ∈ (E) b2 = 3  + = 1  (3a2) b2 x2 y2 ⇒ (E) : + = 1. 4 3 Câu 4. Lời giải. ß n ≥ 3
Xét phương trình A2 + 6 · C3 = 36n với điều kiện . n n n ∈ N
Phương trình đã cho tương đương với: n (n − 1) (n − 2) n (n − 1) + 6 ·
= 36n ⇔ n − 1 + (n − 1) (n − 2) = 36, (n ≥ 3) 3!ï . n = 7 thỏa mãn ⇔ n2 − 2n − 35 = 0 ⇔ n = −5 (loại) Å 14 ã7 7 Å ãk 7−k 14 Khi n = 7 ta có khai triển x2 + = P Ck · (x2) · . x 7 k=0 x
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là Tk+1 = Ck · 14k · x14−3k. 7
Suy ra số hạng thứ 2 trong khai triển (ứng với k = 1) là C1 · 14 · x13 = 98x13. 7
Theo đề bài, ta có 98x13 = 98 ⇔ x = 1. 6 ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 279 Câu 1. Lời giải.
Nhận thấy P (x) có dấu đan xen nên loại đáp án (1 + 2x)5.
Hệ số của x5 bằng 32 > 0 nên loại (x − 1)5 và (1 − 2x)5. Chọn đáp án B Câu 2. Lời giải. b
Phương trình hai tiệm cận (H) là y = ± x nên c) sai. a Chọn đáp án B Câu 3. Lời giải. #» #» #» #» #» 10
Để a ⊥ b thì a · b = 0 ⇔ 2m − 5 (m + 2) = 0 ⇔ m = − . 3 Chọn đáp án A Câu 4. Lời giải. Bảng xét dấu đúng: x −∞ −1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + Chọn đáp án D 2018 Câu 5. Lời giải. HÈ
Số phần tử của không gian mẫu là |Ω| = 2 · 2 · 2 · 2 = 16. Ề Đ
Gọi A là biến cố "cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp" → |ΩA| = 1. 1
Vậy xác suất cần tính P (A) = . 16 Chọn đáp án C CHUYÊN Câu 6. Lời giải. √
Đường tròn (C) có tâm I (1; −2), R = 4 ⇒ OI =
5 < R ⇒ không có tiếp tuyến nào của đường tròn kẻ từ O. Chọn đáp án A Câu 7. Lời giải.
Có 2p = 8 ⇒ p = 4 ⇒ tọa độ tiêu điểm là F (2; 0) và phương trình đường chuẩn của parabola là x = −2. Chọn đáp án C Câu 8. Lời giải. √  5 ± 45 ï 2x + 1 = x2 − 3x − 4 ï x2 − 5x − 5 = 0 x =
|2x + 1| = |x2 − 3x − 4| ⇔ ⇔ ⇔  2√ . 2x + 1 = − (x2 − 3x − 4) x2 − x − 3 = 0  1 ± 13 x = 2 Chọn đáp án D Câu 9. Lời giải.
+ Nếu chọn cỏ ba lá thì sẽ có 7 cách.
+ Nếu chọn cỏ bốn lá thì sẽ có 8 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 7 + 8 = 15 cách chọn mua cỏ. Chọn đáp án A 7 2018 HÈ ĐỀ Câu 10. Lời giải.
Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, CHUYÊNba thì mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp
chập 3 của 15 phần tử, do đó ta có: A3 = 2730 kết quả. 15 Chọn đáp án A Câu 11. Lời giải. ß m − 2 ̸= 0 ß m ̸= 2
Phương trình đã cho có nghiệm kép khi ⇔ ⇔ m = 1. ∆′ = m − 1 = 0 m = 1 Chọn đáp án A Câu 12. Lời giải.
Phương trình chính tắc của parabola (P ) : y2 = 2px. p
(P ) có tiêu điểm F (3; 0) ⇒ = 3 ⇒ p = 6. 2
Vậy parabola có phương trình y2 = 12x. Chọn đáp án D Câu 13. Lời giải.
Một đỉnh là A (−5; 0) ⇒ a = 5. 3 b 3
Một tiệm cận là d : 3x − 5y = 0 ⇔ y = x ⇒ = ⇒ b = 3. 5 a 5 x2 y2
Vậy, phương trình của (H) : − = 1. 25 9 Chọn đáp án D Câu 14. Lời giải.
Một tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
+ Có 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
+ Có 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
+ Có 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
+ Có 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
+ Có 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
+ Có 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
+ Có 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân, ta có 12 × 11 × 10 × 9 × 8 × 7 × 6 = 3991680 cách. Chọn đáp án A Câu 15. Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có: Å 1 ã13 13 Å 1 ãk 13 x − = P Ck · x13−k · − = P Ck · (−1)k · x13−2k. x 13 13 k=0 x k=0
Hệ số của x7 ứng với 13 − 2k = 7 ⇔ k = 3. Vậy số hạng cần tìm là −C3 x7. 13 Chọn đáp án B Câu 16. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là |Ω| = 6 · 6 · 6 = 216.
Gọi A là biến cố "số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau". Ta có các trường hợp thuận lợi cho
biến cố A là (1; 1; 1), (2; 2; 2), ..., (6; 6; 6). Suy ra |ΩA| = 6. 6
Vậy xác suất cần tính P (A) = . 216 Chọn đáp án D 8 2018 HÈ ĐỀ CHUYÊN Câu 17. Lời giải. # »
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC đi qua điểm A (1; 2) và nhận vector BC = (2; 3) làm vector pháp
tuyến nên có phương trình:
2 (x − 1) + 3 (y − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y − 8 = 0 Chọn đáp án B Câu 18. Lời giải. # » # »
Ta có AB = (−1; 2); AC = (2; −1). # » # » AB · AC −2 − 2 4 cos [ BAC = = √ √ = − ⇒ [ BAC ≈ 143◦. # » # » AB · AC 5 · 5 5 Chọn đáp án C Câu 19. Lời giải. C3 = 10 cách. 5 Chọn đáp án B Câu 20. Lời giải.  1 √ √ ( 1 ß x ≥ 2x − 1 ≥ 0  x ≥  2 2x − 1 = x2 + 2x − 5 ⇔ ⇔ 2 ⇔ ï ⇔ x = 2. x2 + 2x − 5 = 2x − 1 x = −2 x2 = 4   x = 2 Chọn đáp án C Câu 21. Lời giải. x2
Từ phương trình (E) ⇔ y2 = 2 − . 4
Vì y2 ≥ 0 ⇔ x2 ≤ 8, x ∈ Z ⇒ x ∈ {−2; −1; 0; 1; 2}.
+ Với x = ±2 ⇒ y2 = 1 ⇔ y = ±1. 7 + Với x = ±1 ⇒ y2 = (loại). 4
+ Với x = 0 ⇒ y2 = 2 (loại).
Vậy có tất cả 4 điểm có tọa độ nguyên trên ellipse, do đó số đường thẳng cắt ellipse tại điểm có tọa độ nguyên là 6. Chọn đáp án C Câu 22. Lời giải.
Khai triển nhị thức Newton của (1 + 2x)12, ta có: 12 12
(1 + 2x)12 = P Ck · (2x)k = P Ck · 2k · xk. 12 12 k=0 k=0 Suy ra ak = Ck · 2k. 12 Hệ số ak lớn nhất khi:  1 2 ß a ß  ≥  23 26 k ≥ ak+1 2k · Ck ≥ 2k+1 · Ck+1 ⇔ 12 12 ⇔ 12 − k k + 1 ⇔ ≤ k ≤ . a 2 1 k ≥ ak−1 2k · Ck ≥ 2k−1 · Ck−1 12 12 3 3  ≥  k 12 − k + 1   0 ≤ k ≤ 12  k ∈ N
−−−−−−−−−−−→ k = 8.
Vậy hệ số lớn nhất là a8 = C8 · 28. 12 Chọn đáp án C Câu 23. Lời giải.
Giả sử điểm cố định mà (Cm) luôn đi qua A (a; b).
⇒ phương trình a2 + b2 − 2am − 4b (m + 1) − 1 = 0 đúng với mọi m. 9  ß a = −2 b = 1  ß −2a − 4b = 0 ß a = −2b   ⇔ ⇔ ⇔ 2  . a2 + b2 − 4b − 1 = 0 5b2 − 4b − 1 = 0   a =   5  1  b = −  5
Vậy có hai điểm luôn cố định mà đường tròn (Cm) luôn đi qua khi m thay đổi. Chọn đáp án A Câu 24. Lời giải.
Gọi số học sinh nữ là n (0 < n ≤ 28). Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) = C3 . 30
Gọi A là biến cố "chọn được 2 nam và 1 nữ".
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là n (A) = C2 · C1. 30−n n
Suy ra xác suất của biến cố là: C2 · C1 12 (30 − n)! P (A) = 30−n n = ⇔ 29 ·
· n = 48720 ⇔ (29 − n) (30 − n) n = 3360. C3 29 (28 − n)! · 2! 30  n = 14 √
⇔ n3 − 59n2 + 870n − 3360 = 0 ⇔  45 ± 1065 . n = 2 Vậy n = 14. Chọn đáp án A Câu 25. Lời giải. A B 2018 HÈ ĐỀ M H P D N C CHUYÊN Å 5 ã
Hạ M H⊥AN tại N . Suy ra: M H : 2x + 4y − 13 = 0 ⇒ H ; 2 . 2
Ta cần chứng minh H ∈ BD khi đó H trùng với P . Thật vậy: 1 1 1 − · Ä ä 1 − tan \ BAM · tan \ DAN tan \ M AN = cot \ BAM + \ DAN = = 2 2 = 1. tan \ BAM + tan \ DAN 1 1 + 2 2 Suy ra \ M AN = 45◦. Mặt khác \ ABM = \ AHM = 90◦.
Suy ra tứ giác ABM H nội tiếp đường tròn. Suy ra \ M BH = \ M AH = 45◦ vì \ M AH = \ M AN . Å 5 ã Do đó H ∈ BD ⇒ P ; 2 ⇒ 2a + b = 7. 2 Chọn đáp án B Câu 1. Lời giải.
a) x2 − 4x + 3 ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞; 1] ∪ [3; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (−∞; 1] ∪ [3; +∞). ï x = 3 b) x2 − 7x + 12 = 0 ⇔ . x = 4 2x2 + 4x + 5 = 0 vô nghiệm. Bảng xét dấu: 10 x −∞ 3 4 +∞ x2 − 7x + 12 + 0 − 0 + 2x2 + 4x + 5 + + + x2 − 7x + 12 + 0 − 0 + 2x2 + 4x + 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (−∞; 3) ∪ (4; +∞). c) Ta có:  ß x − 3 < 0  √ x < 3 x2 − x + 2 ≥ 0 ï x < 3
x2 − x + 2 ≥ x − 3 ⇔  ß  ⇔ x ≥ 3 ⇔ ⇔ x ∈ ß  R.  x − 3 ≥ 0 x ≥ 3 −5x + 7 ≤ 0 x2 − x + 2 ≥ (x − 3)2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = R. Câu 2. Lời giải. a) A3 = 210 cách. 7 C1 · C1 8
b) Xác suất cần tính là: 6 4 = . C2 15 10 Câu 3. Lời giải.
a) (d) // (d′) ⇒ (d) : 2x − 3y + c = 0, (c ̸= 1).
A (1; −2) ∈ (d) ⇔ 2 · 1 − 3 · (−2) + c = 0 ⇔ c = −8 ̸= 1. ⇒ (d) : 2x − 3y − 8 = 0. 2018 # »
b) Đường tròn (C) có tâm I (1; −2), IM = (1; 2) là vector pháp tuyến của tiếp tuyến cần tìm. HÈ
phương trình tiếp tuyến: x + 2y − 2 = 0. Ề
c) B (1; 1) ∈ (C) ⇔ m = −4. Đ
Bán kính của đường tròn (C) là R = 3. x2 y2 d) (E) : + = 1, (a > b > 0). a2 b2  4 CHUYÊN ß = 1 M   ß 1 ∈ (E) a2 = 4 ⇔ a2 ⇔ . M 4 2 2 ∈ (E) b2 = 3  + = 1  (3a2) b2 x2 y2 ⇒ (E) : + = 1. 4 3 Câu 4. Lời giải. ß n ≥ 3
Xét phương trình A2 + 6 · C3 = 36n với điều kiện . n n n ∈ N
Phương trình đã cho tương đương với: n (n − 1) (n − 2) n (n − 1) + 6 ·
= 36n ⇔ n − 1 + (n − 1) (n − 2) = 36, (n ≥ 3) 3!ï . n = 7 thỏa mãn ⇔ n2 − 2n − 35 = 0 ⇔ n = −5 (loại) Å 14 ã7 7 Å ãk 7−k 14 Khi n = 7 ta có khai triển x2 + = P Ck · (x2) · . x 7 k=0 x
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là Tk+1 = Ck · 14k · x14−3k. 7
Suy ra số hạng thứ 2 trong khai triển (ứng với k = 1) là C1 · 14 · x13 = 98x13. 7
Theo đề bài, ta có 98x13 = 98 ⇔ x = 1. 11