Đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Thông tin:
4 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề ôn tập Giải tích 1 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

47 24 lượt tải Tải xuống
1 | Page
BÀI TẬP ONLINE 2
Bài 1: Cho số nguyên x có 4 chữ số.
Hãy tìm số y là số đảo của số x, tức là số có các chữ số viết theo
thứ tự
ngược lại của x.
Ví dụ: n = 1234 ==> ketQua: 4321
HƯỚNG DÃN:
- INPUT : Nhập n
- PROCESS:
donvi = (n/1) % 10;
chuc = (n/10) % 10;
tram = (n/100) % 10;
ngan = (n/1000) % 10;
ketQua = string(donvi + chuc + tram + ngan);
- OUTPUT:
Xuất kq;
Kết quả chạy chương trình
Nhap n:1234
Ket qua 1234 <==> 4321
Press any key to continue . . .
Bài 2:
Cho số tự nhiên n nhỏ hơn 1000. Hỏi
(a) số tự nhiên n có bao nhiêu chữ số?
(b) Tính tổng các chữ số của n?
(c) Tìm chữ số cuối của n?
(d) Tìm chữ số đầu của n?
HƯỚNG DÃN:
- DEFINE Constants (ĐỊNH NGHĨA CÁC
HẰNG SỐ NẾU CÓ)
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN)
Các biến n, donvi, chuc, tram biến kiểu int;
tong, nChuSo, chuSoDau, chuSoCuoi biến kiểu int
- INPUT :
Nhập n;
- PROCESS:
donvi = (n / 1) % 10;
chuc = (n / 10) % 10;
2 | Page
BÀI TẬP ONLINE 2
tram = (n / 100) % 10;
tong = tram + chuc +donvi;
chuSoCuoi = donvi;
Nếu tram != 0
nChuSo = 3; chuSoDau = tram;
Ngược lại Nếu (chuc!=0)
nChuSo = 2; chuSoDau = chuc;
Ngươc lại nChuSo = 1; chuSoDau = donvi;
- OUTPUT:
Xuất theo form kết quả
Kết quả chạy chương trình
Nhap n:789
(a) So tu nhien n có 3 chu so
(b) Tong cac chu so cua n :24
(c) Chu so cuoi cua n:9
(d) Chu so dau cua n:7
Bài 3:
Nội dung:
Cho dãy số thực n phần tử (n < 500). Hãy đếm dãy số bao
nhiêu số dương, số âm, và số không.
HƯƠNG DÃN:
- Viết các hàm ngoài Main
nhapMang(ref int[] a); // Hàm void
xuatmang(int[] a); // Hàm void
SoDuong(int[] a); // Hàm trả rakiểu int
{ ' \ '
// Hàm này thực chất ĐẾM các số dương
Dựa vào bài Mang_CacThaoTacCoBan; hàm demSoPtuSoLe() để viết
int soduong = 0;
Duyệt từ đầuđến cuối mảng
Lập điều kiện số dương?
tăng số dương lên 1;
return soduong; }
SoAm(int[] a); // Hàm trả ra kiểu int
{ Tự viết }
So0(int[] a); // Hàm trả ra kiểu int
{ Tự viết }
Main
{ . ......
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN)
Các biến soDuong, soAm, so0 biến kiểu int;
int[] a = null
- INPUT :
nhapMang();
3 | Page
BÀI TẬP ONLINE 2
- PROCES :S
soDuong = SoDuong(a, n);
soAm = SoAm(a, n);
so0 = So0(a, n);
- OUTPUT:
Xuất soDuong, soAm, So0;
, }
Kết quả chạy chương trình
Nhap so ptu cua mang:5
Nhap cac gia tri cho mang: 5 94 66 0 -92
Hien thi mang 5 phan tu:
a[]={5, 94,66, 0, -92}
Day co 3 phan tuso Duong,
Co 1 phan tuso Am,
Co 1 phan tuso 0.
Bài 4:
Cho số nguyên n ( n <= 1.000) và dãy n số nguyên a0, a1, ... , an-1 .
Với số' nguyên x cho trước, hãy cho biết số' x xuất hiện bao
nhiêu lần trong dãy
số.
HƯỚNG DÃN:
- Viết các hàm ngoài Main
nhapMang(ref int[] a) // Hàm void
xuatmang(int[] a) // Hàm void
// false: Không tìm thấy; tổng số lần: nếu tìm thấy.
timTanSoXuatHienX(int[] a, int x, ref int dem); // Hàm kiểu bool {
..........
i biến kiểu int;
bool timThay = false;
// Dùng vòng lặp for
Duyệt i từ 0 đến n
Nếu (x == a[i]) // Nếu x == ph.tử đang xét thì
dem++; // tăng số lần lên 1 khi tìm thấy
timThay = true;
tăng i lên 1;
return timThay;
} .
Main
{ . ......
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN)
Các biến dem = 0 biến kiểu int; // Số phần tử mảng
x biến kiểu int; // Giá trị đi tìm
int[] a = null
- INPUT :
nhapMang();
4 | Page
BÀI TẬP ONLINE 2
xuatMang();
Nhập x;
- PROCES :S
bool timThay = timTanSoXuatHienX(a, x, ref dem);
- OUTPUT:
Nếu timThay==true
In ra số' lần xuất hiện x (dem);
Ngược lại
Tìm không thấy.
, }
Kết quả chạy chương trình
Nhap so ptu cua mang:6
a[0] = 1
a[1] = 2
a[2] = 3
a[3] = 2
a[4] = 3
a[5] = 2
Hien thi mang 6 phan tu:
a[]={ 1, 2, 3, 2, 3, 2 }
Nhap gia tri x:2
Phan tu co gia tri = 2, xuat hien: 3 lan
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP ONLINE 2 Bài 1:
Cho số nguyên x có 4 chữ số.
Hãy tìm số y là số đảo của số x, tức là số có các chữ số viết theo thứ tự ngược lại của x.
Ví dụ: n = 1234 ==> ketQua: 4321 HƯỚNG DÃN: - INPUT : Nhập n - PROCESS: donvi = (n/1) % 10; chuc = (n/10) % 10; tram = (n/100) % 10; ngan = (n/1000) % 10;
ketQua = string(donvi + chuc + tram + ngan); - OUTPUT: Xuất kq;
Kết quả chạy chương trình Nhap n:1234 Ket qua 1234 <==> 4321 Press any key to continue . . . Bài 2:
Cho số tự nhiên n nhỏ hơn 1000. Hỏi (a) số tự nhiên n có bao nhiêu chữ số? (b) Tính tổng các chữ số của n?
(c) Tìm chữ số cuối của n?
(d) Tìm chữ số đầu của n? H ƯỚNG DÃ N: - DEFINE Constants (ĐỊNH NGHĨA CÁC HẰNG SỐ NẾU CÓ)
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN) Các biến n,
donvi, chuc, tram biến kiểu int;
tong, nChuSo, chuSoDau, chuSoCuoi biến kiểu int - INPUT : Nhập n; - PROCESS: donvi = (n / 1) % 10; chuc = (n / 10) % 10; 1 | Page BÀI TẬP ONLINE 2 tram = (n / 100) % 10; tong = tram + chuc +donvi; chuSoCuoi = donvi; Nếu tram != 0 nChuSo = 3; chuSoDau = tram; Ngược lại Nếu (chuc!=0) nChuSo = 2; chuSoDau = chuc;
Ngươc lại nChuSo = 1; chuSoDau = donvi; - OUTPUT: Xuất theo form kết quả
Kết quả chạy chương trình Nhap n:789 (a) So tu nhien n có 3 chu so (b) Tong cac chu so cua n :24 (c) Chu so cuoi cua n:9 (d) Chu so dau cua n:7 Bài 3: Nội dung:
Cho dãy số thực có n phần tử (n < 500). Hãy đếm dãy số có bao
nhiêu số dương, số âm, và số không. HƯƠNG DÃN: - Viết các hàm ngoài Main nhapMang(ref int[] a); // Hàm void xuatmang(int[] a); // Hàm void SoDuong(int[] a); // Hàm trả rakiểu int { ' \ '
// Hàm này thực chất ĐẾM các số dương
Dựa vào bài Mang_CacThaoTacCoBan; hàm demSoPtuSoLe() để viết int soduong = 0;
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Lập điều kiện số dương? tăng số dương lên 1; return soduong; } SoAm(int[] a); // Hàm trả ra kiểu int { Tự viết } So0(int[] a); // Hàm trả ra kiểu int { Tự viết } Main { . ......
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN) Các biến
soDuong, soAm, so0 biến kiểu int; int[] a = null - INPUT : nhapMang(); 2 | Page BÀI TẬP ONLINE 2 - PROCESS: soDuong = SoDuong(a, n); soAm = SoAm(a, n); so0 = So0(a, n); - OUTPUT: Xuất soDuong, soAm, So0; , } Kết quả chạy chương trình Nhap so ptu cua mang:5 Nhap cac gia tri cho mang: 5 94 66 0 -92 Hien thi mang 5 phan tu: a[]={5, 94,66, 0, -92} Day co 3 phan tuso Duong, Co 1 phan tuso Am, Co 1 phan tuso 0. Bài 4:
Cho số nguyên n ( n <= 1.000) và dãy n số nguyên a0, a1, ... , an-1 . Với số' nguyên x cho
trước, hãy cho biết số' x xuất hiện bao nhiêu lần trong dãy số. H ƯỚNG DÃ N: - Viết các hàm ngoài Main nhapMang(ref int[] a) // Hàm void xuatmang(int[] a) // Hàm void
// false: Không tìm thấy; tổng số lần: nếu tìm thấy.
timTanSoXuatHienX(int[] a, int x, ref int dem); // Hàm kiểu bool { .......... i biến kiểu int; bool timThay = false; // Dùng vòng lặp for Duyệt i từ 0 đến n Nếu (x == a[i])
// Nếu x == ph.tử đang xét thì dem++;
// tăng số lần lên 1 khi tìm thấy timThay = true; tăng i lên 1; return timThay; } . Main { . ......
- DECLARE (KHAI BÁO CÁC BIẾN) Các biến dem = 0 biến kiểu int; // Số phần tử mảng x biến kiểu int; // Giá trị đi tìm int[] a = null - INPUT : nhapMang(); 3 | Page BÀI TẬP ONLINE 2 xuatMang(); Nhập x; - PROCESS:
bool timThay = timTanSoXuatHienX(a, x, ref dem); - OUTPUT: Nếu timThay==true In ra số' lần xuất hiện x (dem); Ngược lại Tìm không thấy. , }
Kết quả chạy chương trình Nhap so ptu cua mang:6 a[0] = 1 a[1] = 2 a[2] = 3 a[3] = 2 a[4] = 3 a[5] = 2 Hien thi mang 6 phan tu: a[]={ 1, 2, 3, 2, 3, 2 } Nhap gia tri x:2
Phan tu co gia tri = 2, xuat hien: 3 lan 4 | Page