Đề ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 2 (có đáp án)

Đề ôn tập giữa học kỳ 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo - Đề 2 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 11-CTST
PHN I. TRC NGHIỆM
Câu 1: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
A. . B. . C. . D.
Câu 2: Cho hai góc lượng giác có sđ và sđ .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. vuông góc. B. đối nhau.
C. và trùng nhau. D. Tạo với nhau một góc .
Câu 3: Điểm cuối của góc lượng giác ở góc phần tư thứ mấy nếu trái dấu?
A. Thứ I. B. Thứ II hoặc IV. C. Thứ I hoặc IV. D. Thứ II hoặc III.
Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. D. .
Câu 6: Rút gọn biểu thức , ta được kết quả
A. . B. . C. . D.
.
Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 8: Tìm tập giá trị của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
7
4
p
4
p
-
4
p
3
4
p
3
4
p
-
( )
5
,2
2
p
p
=- + ÎOx Ou m m Z
( )
,2
2
p
p
=- + ÎOx Ov n n Z
Ou
Ov
Ou
Ov
4
p
a
sin , tan
aa
1
cos
3
a
=
7
4
2
p
ap
<<
22
sin
3
a
=-
22
sin
3
a
=
2
sin
3
a
=
2
sin
3
a
=-
( )
( )
sin
sin
+
-
ab
ab
( )
( )
sin
sin sin
sin sin sin
+
+
=
--
ab
ab
ab a b
( )
( )
sin
sin sin
sin sin sin
+
-
=
-+
ab
ab
ab a b
( )
( )
sin
tan tan
sin tan tan
+
+
=
--
ab
ab
ab a b
( )
( )
sin
cot cot
sin cot cot
+
+
=
--
ab
ab
ab a b
2
2cos 1
sin cos
-
=
+
x
A
xx
sin cos=+Ax x
cos sin=-Axx
cos2 sin2=-Axx
cos2 sin2=+Axx
sin=yx
cos=yx
tan=yx
cot=yx
T
3cos2 5=+yx
[ ]
1; 1=-T
[ ]
1; 1 1=-T
[ ]
2;8=T
[ ]
5; 8=T
m
sin 1=+xm
1³m
01££m
0£m
20 £m
Trang 2
Câu 10: Nghiệm nào của phương trình được biểu diễn trên đường tròn lượng giác trong hình
bên dưới là những điểm nào?
A. Đim , điểm . B. Đim , điểm .
C. Đim , điểm , điểm , điểm . D. Đim , điểm .
Câu 11: Cho dãy số với . Khi đó số hạng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm biết: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 .
Câu 14: Cho cấp số cộng và công sai . Tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho cấp số nhân và công bội . Số hạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho cấp số nhân có . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
A. Thứ 5 . B. Thứ 6 .
C. Thứ 7 . D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 17: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình thang với đáy lớn . Gọi
giao điểm của . Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
3
tan
3
-
=x
F
D
C
F
C
D
E
F
E
F
( )
n
u
12=+
n
n
u
2018
u
2018
2
2017
2017 2+
2018
12+
2018
2018 2+
x
( ) ( ) ( ) ( )
3711 79860+++++ +++ =!xxx x
1=x
2=x
3=x
4=x
( )
n
u
1
9=u
2=d
2
u
9
2
( )
n
u
1
1=u
2=d
10 1 2 3 10
=++++!Suuu u
10
110=S
10
100=S
10
21=S
10
19=S
( )
n
u
1
2=-u
3=q
2
u
2
6=-u
2
6=u
2
1=u
2
18=-u
1
2
3;
3
=- =uq
96
243
-
×S ABCD
,2=AD AD BC
O
AC
BD
( )
SAC
( )
SBD
SA
AC
SD
SO
Trang 3
Câu 19: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 20: Cho tứ diện . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tứ giác không có các cặp cạnh đối song song.
B. Tứ giác là hình bình hành.
C. Bốn điểm không đồng phẳng.
D. Tứ giác là hình thang.
PHN 2: TLUẬN
Bài 1. (1,0 đim) Gii phương trình:
a)
b)
Bài 2. (0,5 đim) Tính tng: Tính .
Bài 3. (1,5 đim) Cho hình chóp có đáy là hình thang ( là đáy ln,
đáy nh). Gi lần lưt là trung đim ca là giao đim ca các đưng thng
.
a) Tìm giao đim của đưng thng và mt phng .
b) Đưng thng cắt mt phng tại . Tgiác là hình gì?
c) Chng minh các đưng thng đồng quy.
Bài 4. (1,0 đim) Sinh nht bn ca An vào ngày 01 tháng năm. An mun mua mt món quà sinh
nht cho bn nên quyết đnh bỏ ống heo 100 đng vào gày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó c
liên tc ngày sau hơn ngày trưc 100 đng. Hi đến ngày sinh nht ca bn, An đã tích lũy đưc
bao nhiêu tin?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
A
C
B
C
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
A
B
A
B
B
D
C
D
,AB AD
,MN
1
3
==
AM AN
AB AD
,PQ
,CD CB
MNPQ
MNPQ
,,,MNPQ
MNPQ
3tan 3 0+=x
cos 2 sin5 0
3
p
æö
+- =
ç÷
èø
xx
111 1
111 1
248 2
æöæöæö æ ö
=- +- +- ++- ×
ç÷ç÷ç÷ ç ÷
èøèøèø è ø
!
n
S
10
S
.S ABCD
AD
BC
,EF
SA
.SD K
AB
CD
M
SB
SC
( )
EFM
N
EFNM
,,AM DN SK
n
| 1/3

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN TOÁN 11-CTST
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 7p
Câu 1: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ? 4 p p 3p 3p A. - . B. . C. . D. - 4 4 4 4 p p
Câu 2: Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox Ou) 5 , = -
+ m2p mÎZ và sđ (Ox,Ov) = - + n2pnÎZ. 2 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ou Ov vuông góc.
B. Ou Ov đối nhau. Ou Ov p
C. và trùng nhau.
D. Tạo với nhau một góc . 4
Câu 3: Điểm cuối của góc lượng giác a ở góc phần tư thứ mấy nếu sina, tana trái dấu? A. Thứ I.
B. Thứ II hoặc IV.
C. Thứ I hoặc IV.
D. Thứ II hoặc III. 1 p Câu 4: Cho cosa = 7 và
< a < 4p . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 2 2 A. sina = - 2 2 . B. sina = 2 . C. sina = 2 . D. sina = - . 3 3 3 3 sin (a + b) Câu 5: Biểu thức
bằng biểu thức nào sau đây? sin (a - b)
sin (a + b) sina + sinb
sin (a + b) sina - sinb A. = . B. = .
sin (a - b) sina - sinb
sin (a - b) sina + sinb
sin (a + b) tana + tanb
sin (a + b) cota + cotb C. = D. = .
sin (a - b) tana - tanb
sin (a - b) cota - cotb 2 2cos x -1
Câu 6: Rút gọn biểu thức A = , ta được kết quả sinx + cosx
A. A = sinx + cosx .
B. A = cosx - sinx .
C. A = cos2x - sin2x . D.
A = cos2x + sin2x .
Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
Câu 8: Tìm tập giá trị T của hàm số y = 3cos2x + 5. A. T = [ 1 - ; ] 1 . B. T = [ 1 - ;1 ] 1 .
C. T = [2;8 .] D. T = [5; ] 8 .
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx = m +1 có nghiệm?
A. m ³ 1.
B. 0 £ m £ 1.
C. m £ 0 . D. 2 - £ m £ 0 . Trang 1 - 3
Câu 10: Nghiệm nào của phương trình tanx =
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác trong hình 3
bên dưới là những điểm nào?
A. Điểm F , điểm D .
B. Điểm C , điểm F .
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F .
D. Điểm E , điểm F .
Câu 11: Cho dãy số (u u = 1+ 2n u n ) với . Khi đó số hạng bằng n 2018 A. 2018 2 . B. 2017 2017 + 2 . C. 2018 1+ 2 . D. 2018 2018 + 2 .
Câu 12: Tìm x biết: (x + )
3 + (x + 7) +(x +1 ) 1 +!+ (x + 79) = 860.
A. x = 1 .
B. x = 2 .
C. x = 3. D. x = 4 .
Câu 13: Cho cấp số cộng (u u = 9 d = 2 u n ) với và công sai . Giá trị của bằng 1 2 9 A. 11 . B. . C. 18 . D. 7 . 2
Câu 14: Cho cấp số cộng (u u =1 d = 2
S = u + u + u +!+ u n ) có và công sai . Tổng bằng 1 10 1 2 3 10
A. S =110 .
B. S =100 .
C. S = 21. D. S = 19 . 10 10 10 10
Câu 15: Cho cấp số nhân (u u = 2 - q = 3 u n ) có và công bội . Số hạng là 2 1 A. u = 6 - .
B. u = 6. C. u = . 1 D. u = 18 - . 2 2 2 2 2 96 -
Câu 16: Cho cấp số nhân có u = 3; - q = . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số này? 1 3 243 A. Thứ 5 . B. Thứ 6 . C. Thứ 7 .
D. Không phải là số hạng của cấp số.
Câu 17: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 18: Cho hình chóp S × ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn ,
AD AD = 2BC . Gọi O
giao điểm của AC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SA . B. AC . C. SD . D. SO . Trang 2
Câu 19: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM AN 1 =
= Gọi P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD,CB. Mệnh đề nào sau đây đúng? AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối song song.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N, ,
P Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ là hình thang. PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: a) 3tanx + 3 = 0 æ p b) ö cos 2x + - sin5x = 0 ç ÷ è 3 ø æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö æ 1
Bài 2. (0,5 điểm) Tính tổng: ö S = 1- + 1- + 1- +!+ 1- ×Tính S . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç n ÷ è 2 ø è 4 ø è 8 ø è 2 ø 10
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn, BC
đáy nhỏ). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA và .
SD K là giao điểm của các đường thẳng AB CD .
a) Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và mặt phẳng (CDE).
b) Đường thẳng SC cắt mặt phẳng (EFM ) tại N . Tứ giác EFNM là hình gì?
c) Chứng minh các đường thẳng AM , DN, SK đồng quy.
Bài 4. (1,0 điểm) Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh
nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào n gày 01 tháng 01 năm 2016, sau đó cứ
liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D A C B C C D A Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A B A B B D C D Trang 3