Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề số 2

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề số 2 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đ ôn t p hè l p 1 lên l p 2 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đ s 2
A. Đ ôn t p hè l p 1 lên l p 2 môn Toán – Đ s 2
I. Ph n I: Tr c nghi m Khoanh tròn vào ch cái đ t tr c câu tr l i đúng ướ
Câu 1: D u <, >, = thích h p đ đi n vào ch ch m 67 – 7 … 67 – 4 là:
A. > B. < C. =
Câu 2: S tròn ch c nh nh t là s :
A. 40 B. 30 C. 20 D. 10
Câu 3: K t qu c a phép tính 48 - 23 là:ế
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Câu 4: S l n nh t trong các s 71, 49, 17, 29 là:
A. 17 B. 49 C. 71 D. 29
Câu 5: Lan có 19 gói k o, Lan cho Hà 8 gói k o. H i Lan còn l i bao nhiêu gói k o?
A. 11 gói k o B. 10 gói k o C. 9 gói k o D. 8 gói k o
II. Ph n II: T lu n
Bài 1: Tính nhẩm:
10 + 32 + 20 = … 55 – 45 + 18 = …. 10 + 10 + 10 = ….
2 + 8 + 14 = … 3 + 20 + 7 = …. 79 – 29 – 40 = ….
Bài 2: Vi t các s t 17 đ n 23ế ế
Bài 3: m t s bút, cho Ng c 6 chi c bút, cho Hùng 5 chi c bút. H i đã ế ế
cho c hai b n bao nhi u chi c bút? ế
Bài 4: Hình v d i đây có bao nhiêu hình tam giác? ướ
B. Đáp án đ ôn t p hè l p 1 lên l p 2 môn Toán
I.Ph n I: Tr c nghi m
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B D D C A
II. Ph n II: T lu n
Bài 1:
10 + 32 + 20 = 62 55 – 45 + 18 = 28 10 + 10 + 10 = 30
2 + 8 + 14 = 24 3 + 20 + 7 = 30 79 – 29 – 40 = 1
Bài 2:
Các s t 17 đ n 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 ế
Bài 3:
Hà đã cho c hai b n s chi c bút là: ế
6 + 5 = 11 (chi c bút)ế
Đáp s : 11 chi c bút ế
Bài 4: Hình v có 12 hình tam giác
| 1/2

Preview text:

Đề ôn tập hè l p ớ 1 lên l p
ớ 2 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đ s 2 A. Đề ôn t p ậ hè l p ớ 1 lên l p
ớ 2 môn Toán – Đ ề s ố 2 I. Ph n ầ I: Trắc nghi m ệ Khoanh tròn vào ch ữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng
Câu 1: Dấu <, >, = thích h p ợ đ ề đi n ề vào ch ỗ ch m ấ 67 – 7 … 67 – 4 là: A. > B. < C. = Câu 2: Số tròn ch c ụ nh ỏ nh t ấ là s : ố A. 40 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 3: K t ế qu ả c a ủ phép tính 48 - 23 là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 4: Số l n ớ nh t ấ trong các s ố 71, 49, 17, 29 là: A. 17 B. 49 C. 71 D. 29
Câu 5: Lan có 19 gói k o, ẹ Lan cho Hà 8 gói k o ẹ . H i ỏ Lan còn l i ạ bao nhiêu gói k o? ẹ A. 11 gói k o ẹ B. 10 gói k o ẹ C. 9 gói k o ẹ D. 8 gói k o ẹ II. Ph n ầ II: Tự lu n ậ Bài 1: Tính nhẩm: 10 + 32 + 20 = … 55 – 45 + 18 = …. 10 + 10 + 10 = …. 2 + 8 + 14 = … 3 + 20 + 7 = …. 79 – 29 – 40 = …. Bài 2: Vi t ế các s ố từ 17 đ n ế 23 Bài 3: Hà có m t ộ số bút, Hà cho Ng c ọ 6 chi c ế bút, cho Hùng 5 chi c ế bút. H i ỏ Hà đã cho c ả hai b n ạ bao nhi u ề chi c ế bút? Bài 4: Hình v ẽ dư i
ớ đây có bao nhiêu hình tam giác? B. Đáp án đ ề ôn t p ậ hè l p ớ 1 lên l p ớ 2 môn Toán I.Ph n ầ I: Trắc nghi m ệ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D D C A II. Ph n ầ II: Tự lu n ậ Bài 1: 10 + 32 + 20 = 62 55 – 45 + 18 = 28 10 + 10 + 10 = 30 2 + 8 + 14 = 24 3 + 20 + 7 = 30 79 – 29 – 40 = 1 Bài 2: Các số t ừ 17 đ n
ế 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 Bài 3: Hà đã cho c ả hai b n ạ s ố chi c ế bút là: 6 + 5 = 11 (chi c ế bút) Đáp số: 11 chi c ế bút Bài 4: Hình v ẽ có 12 hình tam giác