Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 3
A. Đ ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 3
I. Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S thp phân phn nguyên s l nht 3 ch s, phn thp phân
s chn ln nht có ba ch s là:
A. 101,998
B. 100,999
C. 998,101
D. 999,100
Câu 2: Kết qu ca phép tính
4 3 15
:
12 8 16
là:
A.
11
15
B.
4
15
C.
16
15
D.
13
15
Câu 3: Trung bình cng ca hai s bng 23. Hiu ca hai s đó là 10. Số bé là:
A. 22
B. 20
C. 18
D. 19
Câu 4: giáo mt s quyn v. tng cho Hà 1/5 s quyn v đó, cho Bình 3/4
s quyn v đó. Phân số ch s quyn v cô giáo còn li là:
A.
B.
1
16
C.
1
24
D.
1
18
Câu 5: Tng chu vi ca 5 bn hoa, mi bồn hoa có đường kính bng 1,2m là:
A. 16,32cm
B. 18,84cm
C. 22,16cm
D.16,24cm
II. Phn II: T lun
Bài 1: Đặt ri tính:
a, 316,28 : 0,2
b, 15,54 x 3,15
c, 14,1 x 3,64
626 : 12,5
Bài 2: Tìm X, biết:
a,
3 11 3 15
:
4 6 24 4
X
b,
3 1 3 13
:
7 2 4 14
X
c,
3 4 3 14
:
6 8 6 24
X



Bài 3: Thc hin phép tính:
a, 16 gi 24 phút + 3 gi 17 phút
b, 12 gi 3 phút 8 gi 52 phút
c, 3 gi 16 phút : 4
d, 2 gi 15 phút x 6
Bài 4: Mt ô c chy 120km thì hết 20 lít xăng. Ô đã chạy quãng đường dài
480km. Hỏi ô tô đó đã tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Bài 5: Trong mt bin báo giao thông hình tròn có đường kính bng 72cm. Phần mũi
tên có din tích bng 3/8 din tích ca bin báo. Tính din tích phn còn li
B. Đáp án Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
A
A
C
A
B
II. Phn t lun
Bài 1: Hc sinh t đt phép tính ri tính:
a, 1581,4
b, 48,951
c, 51,324
d, 50,08
Bài 2:
a,
21
20
X
b,
29
42
X
c,
13
24
X
Bài 3:
a, 19 gi 41 phút
b, 3 gi 11 phút
c, 49 phút
d, 13 gi 30 phút
Bài 4:
1km thì ô tô tiêu th hết s lít xăng là:
20 : 120 = 1/6 (lít xăng)
S lít xăng ô tô đã tiêu thụ khi chy trên quãng đưng dài 480km là:
480 x 1/6 = 80 (lít xăng)
Đáp số: 80 lít xăng
Bài 5:
Bán kính ca bin báo giao thông hình tròn là:
72 : 2 = 36 (cm)
Din tích ca bin báo giao thông hình tròn là:
2 x 36 x 3,14 = 226,08 (cm
2
)
Din tích phần mũi tên:
226,08 : 8 x 3 = 84,78 (cm
2
)
Din tích phn còn li là:
226,08 84,78 = 141,3 (cm
2
)
Đáp số: 141,3cm
2

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 3
A. Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 3
I. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân có phần nguyên là số lẻ bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là
số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: A. 101,998 B. 100,999 C. 998,101 D. 999,100 4 3 15
Câu 2: Kết quả của phép tính  : là: 12 8 16 11 4 16 13 A. B. C. D. 15 15 15 15
Câu 3: Trung bình cộng của hai số bằng 23. Hiệu của hai số đó là 10. Số bé là: A. 22 B. 20 C. 18 D. 19
Câu 4: Cô giáo có một số quyển vở. Cô tặng cho Hà 1/5 số quyển vở đó, cho Bình 3/4
số quyển vở đó. Phân số chỉ số quyển vở cô giáo còn lại là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 20 16 24 18
Câu 5: Tổng chu vi của 5 bồn hoa, mỗi bồn hoa có đường kính bằng 1,2m là: A. 16,32cm B. 18,84cm C. 22,16cm D.16,24cm
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính: a, 316,28 : 0,2 b, 15,54 x 3,15 c, 14,1 x 3,64 626 : 12,5
Bài 2: Tìm X, biết: 3 11 3 15 3 1 3 13  3  4 3 14 a, X    : b, X   :  c, X  :     4 6 24 4 7 2 4 14  6  8 6 24
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a, 16 giờ 24 phút + 3 giờ 17 phút
b, 12 giờ 3 phút – 8 giờ 52 phút c, 3 giờ 16 phút : 4 d, 2 giờ 15 phút x 6
Bài 4: Một ô tô cứ chạy 120km thì hết 20 lít xăng. Ô tô đã chạy quãng đường dài
480km. Hỏi ô tô đó đã tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
Bài 5: Trong một biển báo giao thông hình tròn có đường kính bằng 72cm. Phần mũi
tên có diện tích bằng 3/8 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần còn lại
B. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A A C A B II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: a, 1581,4 b, 48,951 c, 51,324 d, 50,08 Bài 2: 21 29 13 a, X  b, X  c, X  20 42 24 Bài 3: a, 19 giờ 41 phút b, 3 giờ 11 phút c, 49 phút d, 13 giờ 30 phút Bài 4:
1km thì ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là: 20 : 120 = 1/6 (lít xăng)
Số lít xăng ô tô đã tiêu thụ khi chạy trên quãng đường dài 480km là: 480 x 1/6 = 80 (lít xăng) Đáp số: 80 lít xăng Bài 5:
Bán kính của biển báo giao thông hình tròn là: 72 : 2 = 36 (cm)
Diện tích của biển báo giao thông hình tròn là: 2 x 36 x 3,14 = 226,08 (cm2)
Diện tích phần mũi tên: 226,08 : 8 x 3 = 84,78 (cm2)
Diện tích phần còn lại là:
226,08 – 84,78 = 141,3 (cm2) Đáp số: 141,3cm2