Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đ s 4
A. Đ ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 4
I. Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Trong các s đo: 5m12cm, 5m6dm, 5m48cm, 5m3dm. S ln nht là:
A. 5m48cm
B. 5m6dm
C. 5m3dm
D. 5m12cm
Câu 2: S chn ln nht gm 6 ch s 0, 1, 2, 3, 5, 7 là:
A. 73502
B. 75302
C. 75320
D. 73520
Câu 3: Hai b cha 9000 lít nưc. B A chứa ít hơn b B 120 lít nưc. B A chứa được:
A. 4250 t
B. 4500 t
C. 4560 lít
D. 4440 lít
Câu 4: Ch s 8 trong s thp phân 27,986 ch:
A. Tám phần trăm
B. Tm phn chc
C. Tám phn nghìn
D. Tám đơn v
Câu 5: Trong các khối lượng dưới đây, khối lượng nào bng 4 tn 12 t?
A. 412kg
B. 4120kg
C. 4012kg
D.4,12kg
II. Phn II: T lun
Bài 1: Tính nhanh:
a,
3456
9 14 25

b,
1 13 25 97 109
...
1000 1000 1000 1000 1000
Bài 2: Tìm X, biết:
a, X x 2,4 = 235,2
c, X 4,7 = 57,76 : 3,8
Bài 3: Tính bng cách thun tin nht:
a, 4 x 3,6 x 0,5 x 1,5
b, 6,82 + 4 2,82
c, 5,75 + 9,3 + 14,25 + 11,7
d, 18,02 12,8 5,2
Bài 4: Mt ô tô và mt xe máy cùng xut phát lúc 8 gi 15 phút để đi từ A đến B. Vn
tc ca xe máy bng 3/4 vn tc ca ô tô. Hi xe máy đến B lúc my gi, biết quãng
đường AB dài 210km và ô tô đến B lúc 10 gi 20 phút
Bài 5: Mt nn nhà hình ch nht có chu vi bng 48m. Chiều dài hơn chiều rng 8m
a, Tính din tích nn nhà
b, Người ta dùng các viên gch hình vuông cạnh 2,5dm để lát nn. Tính s viên
gch cn dùng
B. Đáp án Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
C
D
A
B
II. Phn t lun
Bài 1:
a,
3 4 5 6 3 5 4
9 14 25 3 3 2 7 5 5 5

b,
1 13 25 97 109 1 13 25 ... 97 109
...
1000 1000 1000 1000 1000 1000
1 109 13 97 25 85 37 73 49 61
1000
110 5 550 11
1000 1000 20
i 2:
a, X = 98
c, X = 19,9
Bài 3:
a, 4 x 3,6 x 0,5 x 1,5 = (4 x 0,5) x (3,6 x 1,5) = 2 x 5,4 = 10,8
b, 6,82 + 4 2,82 = (6,82 2,82) + 4 = 4 + 4 = 8
c, 5,75 + 9,3 + 14,25 + 11,7 = (5,75 + 14,25) + (9,3 + 11,7) = 20 + 21 = 41
d, 18,02 12,8 5,2 = 18,02 (12,8 + 5,2) = 18,02 18 = 0,02
Bài 4:
Thời gian ô tô đi quãng đưng AB là:
10 gi 20 phút 8 gi 15 phút = 2 gi 5 phút =
25
12
gi
Vn tc ca ô tô là:
25
210: 100,8
12
(km/gi)
Vn tc ca xe máy là:
3
100,8 75,6
4

(km/gi)
Thi gian xe máy đi quãng đưng AB là:
210 : 75,6 =
25
9
gi
Đổi 8 gi 15 phút =
33
4
gi
Thời gian xe máy đến B là:
33 25 397
4 9 36

gi
Đáp số:
397
36
gi
Bài 5:
a, Na chu vi ca nn nhà hình ch nht là:
48 : 2 = 24 (m)
Chiu dài ca nn nhà hình ch nht là:
(24 + 8) : 2 = 16 (m)
Chiu rng ca nn nhà hình ch nht là:
16 8 = 8 (m)
Din tích ca nn nhà hình ch nht là:
16 x 8 = 128 (m
2
)
b, Đi 2,5dm = 0,25 m
Din tích ca miếng gch hình vuông là:
0,25 x 0,25 = 0,0625 (m
2
)
S viên gch cn dùng là:
128 : 0,0625 = 2048 (viên gch)
Đáp số: a, 128m
2
b, 2048 viên gch

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 4
A. Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 4
I. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số đo: 5m12cm, 5m6dm, 5m48cm, 5m3dm. Số lớn nhất là: A. 5m48cm B. 5m6dm C. 5m3dm D. 5m12cm
Câu 2: Số chẵn lớn nhất gồm 6 chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 7 là: A. 73502 B. 75302 C. 75320 D. 73520
Câu 3: Hai bể chứa 9000 lít nước. Bể A chứa ít hơn bể B 120 lít nước. Bể A chứa được: A. 4250 lít B. 4500 lít C. 4560 lít D. 4440 lít
Câu 4: Chữ số 8 trong số thập phân 27,986 chỉ: A. Tám phần trăm B. Tầm phần chục C. Tám phần nghìn D. Tám đơn vị
Câu 5: Trong các khối lượng dưới đây, khối lượng nào bằng 4 tấn 12 tạ? A. 412kg B. 4120kg C. 4012kg D.4,12kg
II. Phần II: Tự luận Bài 1: Tính nhanh: 3 4  5  6   a, 9 14  25 1 13 25 97 109 b,    ...   1000 1000 1000 1000 1000
Bài 2: Tìm X, biết: a, X x 2,4 = 235,2 b, X x 2,5 = 13,4 x 2,6 c, X – 4,7 = 57,76 : 3,8
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 4 x 3,6 x 0,5 x 1,5 b, 6,82 + 4 – 2,82 c, 5,75 + 9,3 + 14,25 + 11,7 d, 18,02 – 12,8 – 5,2
Bài 4: Một ô tô và một xe máy cùng xuất phát lúc 8 giờ 15 phút để đi từ A đến B. Vận
tốc của xe máy bằng 3/4 vận tốc của ô tô. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ, biết quãng
đường AB dài 210km và ô tô đến B lúc 10 giờ 20 phút
Bài 5: Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi bằng 48m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m
a, Tính diện tích nền nhà
b, Người ta dùng các viên gạch hình vuông có cạnh 2,5dm để lát nền. Tính số viên gạch cần dùng
B. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C D A B II. Phần tự luận Bài 1: 3 4  5  6  
3     5     4 a,   9 14  25 3 3 2  7  5  5 5 1 13 25 97 109
1 13  25  ...  97 109 b,    ...    1000 1000 1000 1000 1000 1000
1109 1397 2585  37  73 49  6  1  1000 110  5 550 11    1000 1000 20 Bài 2: a, X = 98 b, X = 13,936 c, X = 19,9 Bài 3:
a, 4 x 3,6 x 0,5 x 1,5 = (4 x 0,5) x (3,6 x 1,5) = 2 x 5,4 = 10,8
b, 6,82 + 4 – 2,82 = (6,82 – 2,82) + 4 = 4 + 4 = 8
c, 5,75 + 9,3 + 14,25 + 11,7 = (5,75 + 14,25) + (9,3 + 11,7) = 20 + 21 = 41
d, 18,02 – 12,8 – 5,2 = 18,02 – (12,8 + 5,2) = 18,02 – 18 = 0,02 Bài 4:
Thời gian ô tô đi quãng đường AB là: 25
10 giờ 20 phút – 8 giờ 15 phút = 2 giờ 5 phút = giờ 12 Vận tốc của ô tô là: 25 210 : 100,8(km/giờ) 12
Vận tốc của xe máy là: 3 100,8  75,6(km/giờ) 4
Thời gian xe máy đi quãng đường AB là: 25 210 : 75,6 = giờ 9 33 Đổi 8 giờ 15 phút = giờ 4
Thời gian xe máy đến B là: 33 25 397   giờ 4 9 36 397 Đáp số: giờ 36 Bài 5:
a, Nửa chu vi của nền nhà hình chữ nhật là: 48 : 2 = 24 (m)
Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: (24 + 8) : 2 = 16 (m)
Chiều rộng của nền nhà hình chữ nhật là: 16 – 8 = 8 (m)
Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: 16 x 8 = 128 (m2) b, Đổi 2,5dm = 0,25 m
Diện tích của miếng gạch hình vuông là: 0,25 x 0,25 = 0,0625 (m2)
Số viên gạch cần dùng là:
128 : 0,0625 = 2048 (viên gạch)
Đáp số: a, 128m2 b, 2048 viên gạch