Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 5
A. Đ ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán Đề s 5
I. Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: S b chia gp 18 lần thương. Số chia là:
A. 28
B.24
C. 18
D. 36
Câu 2: T các s 0, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s chn có 4 ch s khác nhau?
A. 16 s
B. 14 s
C. 12 s
D. 10 s
Câu 3: Trung bình cng ca ba s 800. S th nht là s chn ln nht 3 ch s,
s th hai là s tròn chc ln nht có 3 ch s. S th ba là s:
A. 452*
B. 442
C. 462
D. 412
Câu 4: S bé nht trong các s 5,83; 5,36; 5,45; 5,12 là:
A. 5,12
B. 5,36
C. 5,45
D. 5,83
Câu 5: S thích hợp để đin vào ch chấm 78…0 để đưc s chia hết cho 2, 9 và 5 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. Phn II: T lun
Bài 1: Chuyn các hn s sau:
a, Thành phân s:
5 3 3 11 1
4 ;8 ;11 ;3 ;2
6 4 7 15 9
b, Thành s thp phân:
8 7 1 7 6
9 ;4 ;12 ;13 ;4
25 10 8 20 125
Bài 2: Đin du <, >, = thích hp vào ch chm:
a, 6kg55g … 6550g
b, 8m15cm … 80dm15mm
c, 4dm
2
6cm
2
…406cm
2
d, 1 gi 20 phút ….1,2 gi
e, 2,5 phút …. 180 giây
f, 3 năm 6 tháng … 170 tuần
Bài 3: Mt bếp ăn chuẩn b thc ăn cho 180 nhân viên trong 60 ngày. Nhưng sau đó
do tuyn thêm nhân viên nên s thc ăn chỉ đủ để phc v trong 45 ngày. Hi s
người đến thêm là bao nhiêu ngưi?
i 4: Một người đi xe máy t A đến B vi vn tc 32km/gi. Sau 2 gi, mt ô
cũng xuất phát t A đuổi theo người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu người đi ô
đui kịp người đi xe máy, biết vn tc ca ô tô là 57km/ gi
Bài 5: Mt cái b không np bng tôn dng hình hp ch nht có chiu dài 3m, chiu
rng 1,5m, chiu cao 2m.
a, Người ta sơn các mt xung quanh ca b màu xanh và sơn mặt đáy màu vàng. Hi
diện tích sơn màu xanh màu vàng (biết người ta sơn cả mt bên trong và bên
ngoài b)
b, Một máy bơm bơm vào b đó đưc 45 lít mi phút. Hỏi sau bao lâu thì máy bơm
bơm đầy b?
B. Đáp án Đề ôn tp hè lp 5 lên lp 6 môn Toán
I. Phn trc nghim
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
D
A
A
II. Phn t lun
Bài 1:
a,
5 29 3 35 3 80 11 56 1 19
4 ; 8 ; 11 ; 3 ; 2
6 6 4 4 7 7 15 15 9 9
b,
8 7 1 7 6
9 9,32;4 4,7;12 12,125;13 13,35;4 4,048
25 10 8 20 125
Bài 2:
a, 6kg55g < 6550g
b, 8m15cm > 80dm15mm
c, 4dm
2
6cm
2
= 406cm
2
d, 1 gi 20 phút > 1,2 gi
e, 2,5 phút < 180 giây
f, 3 năm 6 tháng < 170 tuần
Bài 3:
Tng s suất ăn trong 60 ngày là:
180 x 60 = 10800 (suất ăn)
S nhân viên thc tế là:
10800 : 45 = 240 (nhân viên)
S nhân viên tăng thêm là:
240 180 = 60 (nhân viên)
Đáp số: 60 nhân viên
Bài 4:
Sau 2 giờ, xe máy đi được quãng đưng là:
32 x 2 = 64 (km)
Sau mi gi, xe ô tô gn xe máy là:
57 32 = 25 (km)
Thi gian để xe ô tô đuổi kp xe máy là:
64 : 25 = 2,56 (gi)
Đáp số: 2,56 gi
Bài 5:
a, Din tích xung quanh ca cái b hình hp ch nht là:
2 x (3 + 1,5) x 2 = 18 (m
2
)
Din tích phần sơn xanh là:
18 x 2 = 36 (m
2
)
Din tích mặt đáy của cái b hình hp ch nht là:
3 x 1,5 = 4,5 (m
2
)
Din tích phần sơn vàng là:
4,5 x 2 = 9 (m
2
)
b, Th tích ca b hình hp ch nht là:
3 x 1,5 x 2 = 9 (m
3
) = 9000 dm
3
= 9000 t
Thời gian để máy bơm bơm đầy b là:
9000 : 45 = 200 (phút)
Đáp số: a, 36m
2
9m
2
b, 200 phút

Preview text:

Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 5
A. Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán – Đề số 5
I. Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bị chia gấp 18 lần thương. Số chia là: A. 28 B.24 C. 18 D. 36
Câu 2: Từ các số 0, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 16 số B. 14 số C. 12 số D. 10 số
Câu 3: Trung bình cộng của ba số là 800. Số thứ nhất là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số,
số thứ hai là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ ba là số: A. 452* B. 442 C. 462 D. 412
Câu 4: Số bé nhất trong các số 5,83; 5,36; 5,45; 5,12 là: A. 5,12 B. 5,36 C. 5,45 D. 5,83
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 78…0 để được số chia hết cho 2, 9 và 5 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau: 5 3 3 11 1
a, Thành phân số: 4 ;8 ;11 ;3 ;2 6 4 7 15 9 8 7 1 7 6 b, Thành số thập phân: 9 ;4 ;12 ;13 ;4 25 10 8 20 125
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: a, 6kg55g … 6550g b, 8m15cm … 80dm15mm c, 4dm26cm2…406cm2
d, 1 giờ 20 phút ….1,2 giờ e, 2,5 phút …. 180 giây
f, 3 năm 6 tháng … 170 tuần
Bài 3: Một bếp ăn chuẩn bị thức ăn cho 180 nhân viên trong 60 ngày. Nhưng sau đó
do tuyển thêm nhân viên nên số thức ăn chỉ đủ để phục vụ trong 45 ngày. Hỏi số
người đến thêm là bao nhiêu người?
Bài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 32km/giờ. Sau 2 giờ, một ô tô
cũng xuất phát từ A và đuổi theo người đi xe máy. Hỏi sau bao lâu người đi ô tô
đuổi kịp người đi xe máy, biết vận tốc của ô tô là 57km/ giờ
Bài 5: Một cái bể không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 2m.
a, Người ta sơn các mặt xung quanh của bể màu xanh và sơn mặt đáy màu vàng. Hỏi
diện tích sơn màu xanh và màu vàng (biết người ta sơn cả mặt bên trong và bên ngoài bể)
b, Một máy bơm bơm vào bể đó được 45 lít mỗi phút. Hỏi sau bao lâu thì máy bơm bơm đầy bể?
B. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D A A II. Phần tự luận Bài 1: 5 29 3 35 3 80 11 56 1 19 a, 4  ; 8  ; 11  ; 3  ; 2  6 6 4 4 7 7 15 15 9 9 8 7 1 7 6 b, 9  9,32;4  4,7;12 12,125;13 13,35;4  4,048 25 10 8 20 125 Bài 2: a, 6kg55g < 6550g b, 8m15cm > 80dm15mm c, 4dm26cm2 = 406cm2
d, 1 giờ 20 phút > 1,2 giờ e, 2,5 phút < 180 giây
f, 3 năm 6 tháng < 170 tuần Bài 3:
Tổng số suất ăn trong 60 ngày là: 180 x 60 = 10800 (suất ăn)
Số nhân viên thực tế là:
10800 : 45 = 240 (nhân viên)
Số nhân viên tăng thêm là:
240 – 180 = 60 (nhân viên) Đáp số: 60 nhân viên Bài 4:
Sau 2 giờ, xe máy đi được quãng đường là: 32 x 2 = 64 (km)
Sau mỗi giờ, xe ô tô gần xe máy là: 57 – 32 = 25 (km)
Thời gian để xe ô tô đuổi kịp xe máy là: 64 : 25 = 2,56 (giờ) Đáp số: 2,56 giờ Bài 5:
a, Diện tích xung quanh của cái bể hình hộp chữ nhật là: 2 x (3 + 1,5) x 2 = 18 (m2)
Diện tích phần sơn xanh là: 18 x 2 = 36 (m2)
Diện tích mặt đáy của cái bể hình hộp chữ nhật là: 3 x 1,5 = 4,5 (m2)
Diện tích phần sơn vàng là: 4,5 x 2 = 9 (m2)
b, Thể tích của bể hình hộp chữ nhật là:
3 x 1,5 x 2 = 9 (m3) = 9000 dm3 = 9000 lít
Thời gian để máy bơm bơm đầy bể là: 9000 : 45 = 200 (phút)
Đáp số: a, 36m2 9m2 b, 200 phút