Đề Ôn Tập HK 2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức - Đề 2

Đề Ôn Tập HK 2 Địa 10 Kết Nối Tri Thức - Đề 2 có đáp án chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang. Đề cương gồm 4 phần: phần 1 các kiến thức trọng tâm, phần 2 là ma trận đề thì và cuối cùng 28 câu hỏi trắc nghiệm mẫu và 2 câu hỏi tự luận để các bạn tham khảo. Tài liệu chắc chắn sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và làm bài thi tốt hơn trong học kì 2 tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

thuvienhoclieu.com Trang1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HK2
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 NH 2022 2023-ĐỀ 2
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp đƣợc thể hiện
A. cung cấp hầu hết tƣ liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A.Luyện kim B.Cơ khí.C.Sản xuất hàng tiêu dùng. D.Khai thác dầu mỏ.
Câu 3:Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là
A. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian.
D. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hƣởng của điều kiện tự nhiên.
Câu 4:Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 5:Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lƣợng?
A. luyện kim. B. dệt may. C. cơ khí. D. điện lực.
Câu 6:Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm
A. máy tính. B. thiết bị điện tử. C. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông.
Câu 7: Dịch vụ không phải là ngành?
A. Góp phần giải quyết việc làm.
B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. Phục vụ nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời.
Câu 8: Ngành dịch vụ nào dƣới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể. B. Hành chính công.
C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.
Câu 9: Sn phm ca ngành giao thông vn ti là
A. s chuyên ch ngƣời và hàng hóa. B. phƣơng tiện giao thông và tuyến đƣờng.
C. s tin nghi và s an toàn ca hành khách. D. các loi xe vn chuyn và hàng hóa.
Câu 10:Th trƣờng hoạt động theo quy lut
A. cung và cu. B. mua và bán. C. sn xut và tiêu dùng. D. xut và nhp.
Câu 11:Vai trò của ngành bƣu chính viễn thông đối vi phát trin kinh tế
A. cung ng, truyn ti thông tin, vn chuyển bƣu phẩm - kin.
B. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hi hiện đại.
C. đảm bảo giao lƣu giữa các vùng, thúc đẩy hi nhp quc tế.
D. to thun li cho qun lý hành chính và an ninh quc phòng.
Câu 12: Ngành du lịch không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động du lịch thƣờng gắn với tài nguyên du lịch.
B. Các hoạt động ngành du lịch thƣờng có tính mùa vụ.
C. Nhu cầu của khách du lịch rất đa dạng và phong phú.
D. Có tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất, phí dịch vụ.
u 13: i trƣờng sống của con ngƣời bao gồm
A. tự nhn, hội. B. tự nhiên, nhân tạo.
C. nhân tạo, hội. D. tự nhn, hội nhân tạo.
Câu 14: Tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi đƣợc?
A. Động vật. B. Đất trồng. C. Khoáng sản. D. Rừng.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cƣ và nguồn lao động. B. Thị trƣờng.
thuvienhoclieu.com Trang2
C. Đƣờng lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 16:“Điểm công nghiệp” đƣợc hiu là
A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở h tng thun li.
B. mt din tích nh dùng đểy dng mt s xí nghip công nghip.
C. một điểm dân cƣ có 1 đến 2 xí nghip công nghip, gn vùng nguyên liu.
D. mt lãnh th nhất định có những điều kin thun lợi đểy dng các xí nghip công nghip.
Câu 17:Truyn thống văn hóa, phong tc tp quán ảnh hƣởng đến s phát trin và phân b ca ngành dch v
là.
A. Sc mua, nhu cu dch v. B. hình thc t chc mạng lƣới ngành dch v.
C. phân b mạng lƣới ngành dch v. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dch v.
Câu 18: S phân b các ngành dch v tiêu dùng gn bó mt thiết vi s phân b
A. công nghip. B. nông nghip. C. dân cƣ. D. giao thông.
Câu 19:Nhƣợc điểm ln nht của ngành đƣờng ôtô là
A. chí phí xây dng cầu đƣờng quá ln. B. tình trng tt nghn giao thông vào gi cao điểm.
C. gây ra nhng vấn đề nghiêm trng v môi trƣờng. D. độ an toàn chƣa cao thƣờng xuyên xy ra tai
nn.
Câu 20:S phân b mạng lƣới đƣờng st trên thế gii phn ánh khá rõ s phân b ca ngành kinh tế nào?
A. Nông nghip. B. Công nghip. C. Dch v. D. Du lch.
Câu21:Khu vực nào sau đây tập trung nhiu cng bin ca thế gii?
A. Thái Bình Dƣơng. B. Đại Tây Dƣơng. C. Ấn Độ Dƣơng. D. Bắc Băng Dƣơng.
Câu 22:Nhân t nào sau đây ảnh hƣởng đến s phát trin và phân b của ngành bƣu chính viễn thông?
A. S phát trin ca khoa hc - công nghệ, kĩ thuật.
B. S phân b các ngành kinh tế, phân b dân cƣ.
C. Trình độ phát trin kinh tế và mc sống dân cƣ.
D. Ngun vốn đầu tƣ, hạ tng, chính sách phát trin.
Câu 23:Nội dung nào sau đây không đúng chức năng của mội trƣờng?
A. Phân phi và giao tiếp giữa ngƣời với ngƣời. B. Không gian sng của con ngƣời.
C. Cung cp tài nguyên thiên nhiên. D. Chứa đựng phế thải do con ngƣởi to ra.
Câu 24:Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt căn bản giữa môi trƣờng t nhiên và nhân to?
A. Hình thành và phát trin theo quy lut ca t nhiên. B. Hình thành và phát triển do con ngƣời chi phi.
C. Ngun gc hình thành của môi trƣờng. D. Mt phn là t nhiên và mt phn là nhân to.
Câu 25:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DU LCH L HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHN KINH T CỦA NƢC TA,
NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)
(Ngun s liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2017, NXB Thng kê, 2018)
thuvienhoclieu.com Trang3
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi t trọng trong cơ cu doanh thu du lch l hành phân
theo thành phn kinh tế của nƣớc ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nƣớc gim, kinh tế Nhà nƣớc tăng.
B. Kinh tế Nhà nƣớc gim, kinh tế ngoài Nhà nƣớc tăng.
C. Khu vc có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng, kinh tế Nhà nƣớc tăng.
D. Khu vc có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài gim, kinh tế Nhà nƣớc gim.
Câu 26:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 2015.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lƣợng dầu thô và sản lƣợng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010.
Câu 27: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
Câu 28:
Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC
TA (Đơn vị: triệu kwh)
Năm
2010
2014
2015
2017
Nhà nƣớc
67 678
123 291
133 081
165 548
Ngoài Nhà nƣớc
1 721
5 941
7 333
12 622
Đầu tƣ nƣớc ngoài
22 323
12 018
17 535
13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
thuvienhoclieu.com Trang4
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng điện phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta giai
đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đƣờng.
C. Tròn. D. Cột.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Tại sao cần phải đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lƣợng tái tạo?
b. Cho bảng số liệu sau: Em hãy tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia? Cho biết các quốc gia đó
nhập siêu hay xuất siêu?
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia Đông Á năm 2017 (đơn vị: tỉ USD)
Các quốc gia
Trung Quốc
Nhật Bản
Hàn Quốc
Xuất khẩu
2263,3
266,6
573,7
Nhập khẩu
1843,8
243,5
478,5
(Nguồn: tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu SGK môn Địa lý)
Câu 2: (1,0 điểm)
Trình bày các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành du lịch ở thị xã Cửa Lò, Nghệ An?
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HK2
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 – NH 2022 – 2023-ĐỀ 2
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp đƣợc thể hiện
A. cung cấp hầu hết tƣ liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A.Luyện kim B.Cơ khí.C.Sản xuất hàng tiêu dùng. D.Khai thác dầu mỏ.
Câu 3:Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là
A. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian.
D. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hƣởng của điều kiện tự nhiên.
Câu 4:Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 5:Ngành nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lƣợng?
A. luyện kim. B. dệt may. C. cơ khí. D. điện lực.
Câu 6:Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm
A. máy tính. B. thiết bị điện tử.
C. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông.
Câu 7: Dịch vụ không phải là ngành?
A.
Góp phần giải quyết việc làm.
B. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. Phục vụ nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời.
Câu 8:
Ngành dịch vụ nào dƣới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A.
Hoạt động đồn thể.
B. Hành chính công.
C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.
Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyên chở ngƣời và hàng hóa. B. phƣơng tiện giao thông và tuyến đƣờng.
C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách.
D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa.
Câu 10:Thị trƣờng hoạt động theo quy luật A. cung và cầu. B. mua và bán.
C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.
Câu 11:Vai trò của ngành bƣu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là
A. cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bƣu phẩm - kiện.
B. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
C. đảm bảo giao lƣu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
D. tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
Câu 12: Ngành du lịch không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hoạt động du lịch thƣờng gắn với tài nguyên du lịch.
B. Các hoạt động ngành du lịch thƣờng có tính mùa vụ.
C. Nhu cầu của khách du lịch rất đa dạng và phong phú.
D. Có tính thuận tiện, nhanh chóng, lãi suất, phí dịch vụ.
Câu 13: Môi trƣờng sống của con ngƣời bao gồm
A. tự nhiên, xã hội.
B. tự nhiên, nhân tạo.
C. nhân tạo, xã hội.
D. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.
Câu 14: Tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi đƣợc?
A. Động vật. B. Đất trồng. C. Khoáng sản. D. Rừng.
Câu 15: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cƣ và nguồn lao động. B. Thị trƣờng. thuvienhoclieu.com Trang1
C. Đƣờng lối chính sách.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 16:“Điểm công nghiệp” đƣợc hiểu là
A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi.
B. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
C. một điểm dân cƣ có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu.
D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 17:Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là.
A. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
B. hình thức tổ chức mạng lƣới ngành dịch vụ.
C. phân bố mạng lƣới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
Câu 18: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với sự phân bố A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dân cƣ. D. giao thông.
Câu 19:Nhƣợc điểm lớn nhất của ngành đƣờng ôtô là
A. chí phí xây dựng cầu đƣờng quá lớn.
B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trƣờng.
D. độ an toàn chƣa cao thƣờng xuyên xảy ra tai nạn.
Câu 20:Sự phân bố mạng lƣới đƣờng sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Du lịch.
Câu21:Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
A. Thái Bình Dƣơng. B. Đại Tây Dƣơng. C. Ấn Độ Dƣơng.
D. Bắc Băng Dƣơng.
Câu 22:Nhân tố nào sau đây ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bƣu chính viễn thông?
A. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cƣ.
C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cƣ.
D. Nguồn vốn đầu tƣ, hạ tầng, chính sách phát triển.
Câu 23:Nội dung nào sau đây không đúng chức năng của mội trƣờng?
A. Phân phối và giao tiếp giữa ngƣời với ngƣời.
B. Không gian sống của con ngƣời.
C. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên. D. Chứa đựng phế thải do con ngƣởi tạo ra.
Câu 24:Điều nào sau đây nói lên sự khác biệt căn bản giữa môi trƣờng tự nhiên và nhân tạo?
A. Hình thành và phát triển theo quy luật của tự nhiên.
B. Hình thành và phát triển do con ngƣời chi phối.
C. Nguồn gốc hình thành của môi trƣờng.
D. Một phần là tự nhiên và một phần là nhân tạo. Câu 25: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) thuvienhoclieu.com Trang2
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân
theo thành phần kinh tế của nƣớc ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nƣớc giảm, kinh tế Nhà nƣớc tăng.
B. Kinh tế Nhà nƣớc giảm, kinh tế ngoài Nhà nƣớc tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng, kinh tế Nhà nƣớc tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm, kinh tế Nhà nƣớc giảm. Câu 26:
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lƣợng dầu thô và sản lƣợng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010.
Câu 27: Cho bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010. Câu 28:
Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC
TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nƣớc 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nƣớc 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tƣ nƣớc ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) thuvienhoclieu.com Trang3
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lƣợng điện phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta giai
đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đƣờng.
C. Tròn. D. Cột.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Tại sao cần phải đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lƣợng tái tạo?
b. Cho bảng số liệu sau: Em hãy tính cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia? Cho biết các quốc gia đó
nhập siêu hay xuất siêu?
Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số quốc gia Đông Á năm 2017 (đơn vị: tỉ USD) Các quốc gia Trung Quốc Nhật Bản Hàn Quốc Xuất khẩu 2263,3 266,6 573,7 Nhập khẩu 1843,8 243,5 478,5
(Nguồn: tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu SGK môn Địa lý) Câu 2: (1,0 điểm)
Trình bày các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố ngành du lịch ở thị xã Cửa Lò, Nghệ An? thuvienhoclieu.com Trang4