Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
I. NI DUNG
- Kiến thức các chương VI, chương VII, chương VIII, chương X
II. BÀI TP THAM KHO
A. TRC NGHIM
Câu 1: Xác định biến s trong biu thức đại s sau “
22
1
3
2
x xyz z
A.
;xy
B.
22
;xz
C.
;;x y z
D.
;xz
Câu 2: Biu thức đại s biu th diện tích hình thang có đáy lớn là
a
, đáy nhỏ
b
,
đường cao
A.
a b h
B.
a b h
C.
1
2
a b h
D.
1
2
a b h
Câu 3: Vi
3; 1; 2x y z
thì giá tr biu thc
32
2 3 8 5D x y z
là:
A.
26D 
. B.
37D
. C.
37D 
. D.
62D 
.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
2 2 4
xy x y x y
ti
2xy
.
A.
52
. B.
52
. C.
25
. D.
25
.
Câu 5: Bc của đa thức
4 3 5
4 2 1x x x
là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Bc của đa thức
2 3 4 5
2 3 ( )x x x x x
là:
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 7: Đa thức
22
(2 3) (3 2 1)x x x x
có h s cao nht là:
A.
1
. B.
2
. C. -1 D.
4
.
Câu 8: Đa thức
3 4 4 3
4 3 11 3 5 2x x x x x
có h s t do là:
A.
3
. B. 8. C. 9. D.
2
.
Câu 9: Đa thức
3 4 2 4
6 7 5x x x x x
có h s t do là:
A.
3
. B.
4
. C. 1. D. 0.
Câu 10: Đa thức
6 5 4 3 2
28 41 11 :x x x x x
có bc là:
A.
4
. B.
41
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11: Nghim của đa thức
( ) 4 6P x x
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 12: Đa thức
2
4x
là một đa thức:
A. Không có nghim. B. Có nghim
2x 
.
C. Có nghim
2x
. D.
2
nghim .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A.
2x
là mt nghim của đa thức
2
( ) 6 8P x x x
.
B.
2x 
là mt nghim của đa thức
2
( ) 6 8P x x x
.
C.
4x
không là nghim của đa thức
2
( ) 6 8P x x x
.
D.
4x 
là mt nghim của đa thức
2
( ) 6 8P x x x
.
Câu 14: Đa thức nào trong các đa thc sau có nghim là
3
?
A.
2
( ) 3P x x x
. B.
( ) 2 6Q x x
.
C.
2
( ) 9M x x
. D.
( ) 5 3N x x
.
Trang 2
Câu 15: Cho
(1) 0P
( 1) 0P 
. Đa thức
()Px
là một đa thc:
A. Không có nghim. B. Có nghim
1x 
.
C. Có nghim
1x
. D. Có nghim khác
1
.
Câu 16: Thực hiện phép tính nhân
23
3 2 1x x x
ta được kết quả
A.
6 3 2
32x x x
. B.
5 3 2
32x x x
.
C.
53
3 2 1xx
. D.
6 2 2
32x x x
.
Câu 17: Kết quả của phép nhân
2
1
3 3 .
3
xx




A.
3
xx
. B.
2
1
3
xx
.
C.
3
1
3
xx
. D.
3
xx
.
Câu 18: Tích của đa thức
2x
và đa thức
5x
là đa thức
A.
2
10x
. B.
2
7 10xx
.
C.
2
7 10xx
. D.
2
3 10xx
.
Câu 19: Kết quả phép chia
3 4 2
2 3 12 :x x x x
A.
2 4 2
2 3 12x x x
. B.
2 3 2
2 3 12x x x
.
C.
23
2 3 12x x x
. D.
24
2 3 12x x x
.
Câu 20: Lăng trụ đứng, có đáy là hình chữ nhật có
A. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 21: Quan sát hình lp phương dưới đây và cho biết nhóm đoạn thng nào ch gm
các cnh ca hình lập phương ABCD.EFGH?
A.
; ; AB BE EH
.
B.
; ; AB BC CG
.
C.
; ; AB BD DH
.
D.
; ; HE EG GC
.
Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng
. ABCD A BC D
. Tổng số cạnh của hai đáy là:
A. 4. B. 5 . C. 6. D. 8.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng
. ABCD A BC D
. S cnh bên là:
A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
Câu 24: Hìnho sau đây là hình lập phương?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. nh 3. D. Hình 4.
Câu 25: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A
E
H
D
B
C
G
F
Trang 3
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 26: Quan sát hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
Nhng cnh có độ dài bng cnh AB
A.
,,BC CD DA
.
B.
,,MN DC PQ
.
C.
, , ,AM BN CP DQ
.
D.
,MQ PQ
.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về lập phương:
A. Có 6 mặt, 8 đnh và 8 cnh.
B. Có 6 mt, 8 cạnh 12 đnh.
C. Có các mt bên là hình ch nht bng nhau
D. Có các cnh bng nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng vnh lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đnh và 12 cnh.
B. Các mặt đều là hình ch nht.
C. Có 4 đường chéo
D. Có các cạnh đều bng nhau.
Câu 29: Đồ vật nào sau đây có dng hình hp ch nht?
A. Hp phn B. Viên bi C. T giy A4 D. Cái nón
Câu 30: Hình nào là lăng trụ tam giác
A. Hình a. B. Hình b.
C. Hình c. D. Hình d.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
ócó
3cmAB
,
5cmBC
,
6cmCA
,
' 4cmAA
. Din tích xung quanh của hình lăng trụ là.
A.
2
14cm
. B.
2
56cm
. C.
2
28cm
. D.
2
18cm
.
Câu 32: Vỏ hộp socola hình lăng trụ tam giác có chiều dài là
21cm
, hai mặt bên là các
tam giác đều có diện tích là
2
5,2cm
. Thể tích hộp đựng kẹo đó
A.
3
109,2m
. B.
109,2cm
. C.
2
109,2cm
. D.
3
109,2cm
.
B. T LUN
Dng 1. T l thức và đại lượng t l
Bài 1: Tìm
x
trong các t l thc sau:
1)
8
6 15
x
2)
34
25x
3)
33
20 4
x
4)
16
57
x
x
a)
b)
c)
d)
P
N
C
Q
A
M
D
B
Trang 4
1 . 2xx
3 . 2 5xx
12xx
2
5 . 2 3x x x
Bài 2: C
100kg
thóc thì cho
60kg
go. Hi
3
thùng thóc thì cho bao nhiêu
kg
go,
biết rng mi thùng có
150kg
thóc?
Bài 3: Hai ô tô cùng khi hành lúc t đến vi vn tc theo th t
. Biết ô tô th hai đến trước ô tô th nht là phút. Tính quãng đường
Bài 4: S hc sinh Gii, Khá, Trung bình ca khi
7
lần lượt t l thun vi
2; 3; 5.
Tính
s hc sinh Gii, Khá, Trung bình ca khi
7
biết tng s hc sinh KháTrung bình
128
em.
Bài 5:
ΔABC
s đo các góc
,,A B C
lần lượt t l thun vi
1; 2; 3.
Tìm s đo mi
góc ca
ΔABC
.
Bài 6: Tính độ dài các cnh ca
ΔABC
biết các cnh t l thun vi
4; 5; 6
và chu vi ca
ΔABC
30 .cm
Bài 7: Bốn đội máy cày máy làm vic trên cánh đồng din tích bng nhau,
đội th nht hoàn thành công vic trong ngày, đi th hai trong ngày, đội th
trong ngày và đội th trong ngày. Hi mỗi đội có my máy cày?
Bài 8: Ba t sn xut cùng làm mt s sn phẩm như nhau. Tổ mt m trong gi, t
hai làm trong gi, t ba làm trong gi thì hoàn thành công vic. Hi mi t bao
nhiêu người? Biết t mt nhiều n t ba người năng suất lao động ca mi
người là như nhau.
Bài 9: Ba lp
7 ; 7 , 7A B C
đi lao động trng cây. Biết s cây trồng được ca
3
lp
7 ; 7 , 7A B C
lần lượt t l vi
3; 4; 5
và tng s cây ca lp
7A
7C
48
cây. Tính s cây trồng được ca
mi lp?
Dng 2. Biu thức đại s và đa thc mt biến
Bài 1: Viết các biu thức đại s tính
1) Chu vi hình vuông có cnh là x
2) Cnh ca hình ch nht có din tích S và có cnh còn li là 5cm.
3) Quãng đường đi được trong t gi vi vn tốc không đổi
15km/h
Bài 2: Tính giá tr ca các biu thc sau:
1) ti
2) ti
3) ti
4) ti
Bài 3: Thc hin phép tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
Bài 4: Thc hin phép tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
1
A
B
45 /km h
60 /km h
40
.AB
36
4
4
6
3
10
4
12
3
4
6
10
2
1Ax
1x 
2
1
31
2
B a a
1
2
a
3 4 25C x y
3; 4xy
3
4 8 7D x x
2x
4 2 2
3 5 7x x x
5 2 5
67x x x
3 2 3
3 4 1
4 3 2
x x x
36
2 . 6xx
32
21
.
34
xx

35
4 21
.
78
xx
2
3 . 5 2 1x x x
2
5 . 3 4 5x x x
22
3 . 2 5 4x x x
32
3 . 2 3 5x x x
33
2 . 5 1x x x
2
5 . 3 4 1x x x
66
18 :2xx
84
3
6:
7
xx



65
3
30 :
4
xx
3 2 2 2
5 . 5x x x x x
2
2 3 2 3 4x x x
Trang 5
8 6 4 4
6 14 20 : 4x x x x
13)
14)
15)
16)
Bài 5: Thu gn, tìm bc, h s cao nht và h s t do của các đa thức sau
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
Bài 6: Tìm nghim của các đa thức sau
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 7: Cho và
a) Tính
b) Tính
c) Tính
Bài 8: Cho
a) Hãy sp xếp các đa thức theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính .
Bài 9: Cho
a) Sp xếp các đa thức theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
c) Tính
Bài 10: Cho
a) Tính
b) Tính
c) Chng minh rng x = 1 là nghim của đa thức B(x)
Bài 11: Cho .
a) Tính b)Tính
Dng 3. Hình hc
Bài 1. Cho ΔMNP cân tại M (𝑀
< 90°). Kẻ NH MP (HMP), PK MN (KMN), NH
và PK cắt nhau tại E.
a) Chứng minh ΔNHP = ΔPKN
b) Chứng minh ΔΔENP cân
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP
7 4 5 7
1 6 5 2 13 8A x x x x x
2 4 2
( ) 2 3 5 3 4B x x x x x x
2 3 3 3 2
3 7 3 6 3A x x x x x x
2 2 3
2 5 11 2B x x x x x
3 4 3 2 5
2 5 7 6 3A x x x x x x
2 3 2
2 4 3 4 5B x x x x x x
5 2 5 2
4 3 2 4 8A x x x x x x
3 2 3 3
2 3 3 7 5B x x x x x x
2 3 2 3
2 5 3 4 2A x x x x x x
2 3 2
3 5 7B x x x x x
4 3 4 3
6 2 5 2 3A x x x x x x x
2 4 2
( ) 2 3 5 3 4B x x x x x x
35C x x
10
5
3
C x x
3 4 5D x x x
2
2
2
3
E x x x



2
5F x x x
3
28F x x x
32
2 5 7A x x x x
3
5 11B x x x
2A
1B
A x B x
A x B x
32
5 15 4A x x x x
23
4 2 17 5B x x x x
,A x B x
A x B x
A x B x
32
2 2 3 1P x x x x
22
2 3 5Q x x x x
Px
Qx
P x Q x
P x Q x
32
2 2 6 2A x x x x
3
21B x x x
A x B x
A x B x
3 4 2
1
58
3
A x x x x
2 3 4
2
52
3
B x x x x x
A x B x
B x A x
4 3 2 2
5 3 :3x x x x
2
2 3 2 : 2 1x x x
32
2 5 4 1 : 2 1x x x x
Trang 6
Bài 2: Cho
ABC
cân ti A. Lấy điểm D trên cạnh AB, đim E trên cnh AC sao cho
BD CE.
Chng minh
a) DE // BC b)
ABE ACD
c)
BID CIE
(I là giao điểm ca BE và CD)
d) AI là phân giác ca
BAC
e)
AI BC
Bài 3: Cho
ABC
(AB < AC) và AM là tia phân giác ca
A.
Trên AC ấy điểm D sao
cho
AD AB
a) Chng minh
BM MD
b) Gọi K là giáo điểm ca AB và DM. Chng minh
DAK BAC
c) Chng minh
AKC
cân
d) So sánh KM và CM
Bài 4: Cho
ABC
vuông C,
o
A 60 ,
tia phân giác ca
BAC
ct BC E, k
EK AB
K AB
, k
BD AE
D AE
a) Chng minh AK = KB
b) Chng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm ca BD và AC. Chng minh IE là phân giác
BIA
d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông ti A. T 1 điểm K bt k thuc cnh BC, v KH AC.
Trên tia đi ca tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chng minh:
a) AB// HK.
b) Tam giác AKI cân.
c)
BAK
=
AIK
.
d)
AIC =
AKC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti B, AM trung tuyến. Trên tia đối ca tia MA ly
điểm E sao cho ME = AM. Chng minh:
a)
ABM =
ECM b) AC > CE c)
BAM
=
MEC
d) BE // AC e) EC BC
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trc ca AB ct AB ti E BC ti
F.
a) Chng minh FA = FB
b) T F v FH AC (H AC). Chng minh FH EF.
c) Chng minh FH = AE.
d) Chng minh EH =
2
BC
và EH //BC.
Bài 8. Gọi tên các đỉnh, cạnh, đường chéo mt ca
hình hp ch nht sau:
Bài 9. Tính din tích xung quanh và th tích ca mi hình hp ch nht sau:
Trang 7
Bài 10. Bác thuê thợ sơn xung quanh bốn mt
ngoài ca thành b nước dng hình hp ch nht
chiu dài 3 m, chiu rng 2 m, chiu cao 1,5 m vi giá
20 000 đồng/m2. Hỏi bác phải tr chi pbao
nhiêu?
Bài 11. Mt chiếc khay đựng đồ dng hình hp
ch nhật (như hình bên). Dựa vào kích thước trên
hình (coi mép khay nhựa không đáng kể), hãy
tính:
a) Din tích xung quanh ca chiếc khay.
b) Din tích nhựa để làm chiếc khay trên.
Bài 12. Hộp đựng khi rubik dng mt hình lập phương cạnh 3 cm, được làm
bng bìa cng. Tính th tích ca chiếc hp và din tích bìa cứng để làm chiếc hộp đó.
Bài 13. Mt chiếc khay m đá đ trong t lnh
18 ngăn nh hình lập phương với cnh 2 cm.
Tính tng th tích ca toàn b các viên đá lạnh
đựng đầy trong khay.
Bài 14. Mt chiếc hộp đèn dạng hình lăng trụ
đứng tam giác kích thước như hình vẽ. nh
din tích xung quanh ca chiếc hp.
Bài 15. Để thi công mt con dốc, người ta đúc mt
khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước
như hình vẽ. Hãy tính th tích ca khi bê tông.
Trang 8
Bài 16. Cho hình v.
a) K tên các mt bên và hai mặt đáy của hình lăng trụ.
b) K tên các cnh bên.
c) Biết DA = 8 cm AB = 6 cm. Đ dài ca EH
EF là bao nhiêu?
Bài 17. Mt cái bục hình lăng trụ đứng đáy
hình thang vuông có kích thước như hình vẽ.
a) Người ta muốn n tất c các mt ca cái bc.
Din tích cn phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính th tích cái bc.
Dng 4. Nâng cao
Bài 1: Cho đa thức A(x) = x + x
2
+ x
3
+ ... + x
99
+ x
100
a) Chng minh rng x = -1 là nghim của đa thức A(x)
b) Tính giá tr của đa thức ti x =
1
2
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7 I. NỘI DUNG
- Kiến thức các chương VI, chương VII, chương VIII, chương X II. BÀI TẬP THAM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1: Xác định biến số trong biểu thức đại số sau “ 2 2 3x xyz z ” 2 A. x; y B. 2 2 x ; z C. ; x y; z D. x; z
Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b , đường cao h là 1 1
A. a bh
B. a bh
C. a bh
D. a bh 2 2
Câu 3: Với x  3  ; y  1
 ; z  2 thì giá trị biểu thức 3 2
D  2x  3y  8z  5 là: A. D  26  .
B. D  37 . C. D  37  . D. D  62  .
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2 2 4
xy x y x y tại x y  2  . A. 52 . B. 52  . C. 25  . D. 25 .
Câu 5: Bậc của đa thức 4 3 5
x  4x  2x 1 là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 6: Bậc của đa thức 2 3 4 5
2x x  3x (x x ) là: A. 3  . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Câu 7: Đa thức 2 2
(2x x  3)  (3x  2x 1) có hệ số cao nhất là: A. 1. B. 2 . C. -1 D. 4 .
Câu 8: Đa thức  3 4 x x   4 3 4 3 11
3x  5x x  2 có hệ số tự do là: A. 3 . B. 8. C. 9. D. 2 . Câu 9: Đa thức  3 4
x x x    2 4 6 7
5x x  có hệ số tự do là: A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 0. Câu 10: Đa thức  6 5 4 3 x x x x  2 28 41 11 : x có bậc là: A. 4 . B. 41 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11: Nghiệm của đa thức P(x)  4x – 6 là: 3 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 12: Đa thức 2
x  4 là một đa thức:
A. Không có nghiệm.
B. Có nghiệm là x  2  .
C. Có nghiệm là x  2 . D. Có 2 nghiệm .
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. x  2 là một nghiệm của đa thức 2
P(x)  x – 6x  8 . B. x  2
 là một nghiệm của đa thức 2
P(x)  x – 6x  8 .
C. x  4 không là nghiệm của đa thức 2
P(x)  x – 6x  8 . D. x  4
 là một nghiệm của đa thức 2
P(x)  x – 6x  8 .
Câu 14: Đa thức nào trong các đa thức sau có nghiệm là 3 ? A. 2
P(x)  x  3x .
B. Q(x)  2  x  6 . C. 2
M (x)  x  9 .
D. N (x)  5x  3 . Trang 1
Câu 15: Cho P(1)  0 và P(1)  0 . Đa thức P(x) là một đa thức:
A. Không có nghiệm.
B. Có nghiệm là x  1  .
C. Có nghiệm là x  1.
D. Có nghiệm khác 1 .
Câu 16: Thực hiện phép tính nhân 2 x  3
3x  2x  
1 ta được kết quả A. 6 3 2
3x  2x x . B. 5 3 2
3x  2x x . C. 5 3
3x  2x 1 . D. 6 2 2
3x  2x x .  1 
Câu 17: Kết quả của phép nhân  2
3x  3.  x   là  3  1 A. 3 x x . B. 2 x x . 3 1 C. 3 x x . D. 3
x x . 3
Câu 18: Tích của đa thức x  2 và đa thức x  5 là đa thức A. 2 x 10 . B. 2
x  7x 10 . C. 2
x  7x 10 . D. 2
x  3x 10 .
Câu 19: Kết quả phép chia  3 4 2
2x  3x 12x  : x A. 2 4 2
2x  3x 12x . B. 2 3 2
2x  3x 12x . C. 2 3
2x  3x 12x . D. 2 4
2x  3x 12x .
Câu 20: Lăng trụ đứng, có đáy là hình chữ nhật có
A.
8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 21: Quan sát hình lập phương dưới đây và cho biết nhóm đoạn thẳng nào chỉ gồm
các cạnh của hình lập phương ABCD.EFGH? B C A. A ;
B BE; EH . A B. A ;
B BC; CG . D C. A ; B B ; D DH . F
D. HE; EG; GC . G
Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD   . Tổng số E cạnh của hai đáy là: H A. 4. B. 5 . C. 6. D. 8.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  . Số cạnh bên là: A. 4. B. 6 . C. 12. D. 8.
Câu 24: Hình nào sau đây là hình lập phương? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 25:
Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? Trang 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26: Quan sát hình hộp chữ nhật AB . CD MNPQ A D
Những cạnh có độ dài bằng cạnh AB là A. BC,C , D DA . B C
B. MN , DC, PQ . Q
C. AM , BN , CP, DQ . M P
D. MQ, PQ . N
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về lập phương:
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 8 cạnh.
B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh.
C. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau
D. Có các cạnh bằng nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
B. Các mặt đều là hình chữ nhật.
C. Có 4 đường chéo
D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 29: Đồ vật nào sau đây có dạng hình hộp chữ nhật?
A. Hộp phấn B. Viên bi C. Tờ giấy A4 D. Cái nón
Câu 30: Hình nào là lăng trụ tam giác c) a) b) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' ócó AB  3cm , BC  5cm , CA  6 cm ,
AA'  4 cm . Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là. A. 2 14 cm . B. 2 56 cm . C. 2 28 cm . D. 2 18 cm .
Câu 32: Vỏ hộp socola hình lăng trụ tam giác có chiều dài là 21cm , hai mặt bên là các
tam giác đều có diện tích là 2
5, 2cm . Thể tích hộp đựng kẹo đó là A. 3 109, 2 m . B. 109, 2 cm . C. 2 109, 2 cm . D. 3 109, 2 cm . B. TỰ LUẬN
Dạng 1. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: x 8 3  4 3x 3 x 1 6 1)      2) 4) 6 15 x  3) 2 5 20 4 x  5 7 Trang 3
Bài 2: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 3 thùng thóc thì cho bao nhiêu kg gạo,
biết rằng mỗi thùng có 150kg thóc?
Bài 3: Hai ô tô cùng khổi hành 1 lúc từ A đến B với vận tốc theo thứ tự là 45km / h
60 km / h . Biết ô tô thứ hai đến trước ô tô thứ nhất là 40 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ thuận với 2; 3; 5. Tính
số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình của khối 7 biết tổng số học sinh Khá và Trung bình là 128 em.
Bài 5: ΔABC có số đo các góc , A ,
B C lần lượt tỉ lệ thuận với 1; 2; 3. Tìm số đo mỗi góc của ΔABC .
Bài 6:
Tính độ dài các cạnh của ΔABC biết các cạnh tỉ lệ thuận với 4; 5; 6 và chu vi của
ΔABC là 30cm.
Bài 7: Bốn đội máy cày có 36 máy làm việc trên 4 cánh đồng có diện tích bằng nhau,
đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ 3
trong 10 ngày và đội thứ 4 trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có mấy máy cày?
Bài 8: Ba tổ sản xuất cùng làm một số sản phẩm như nhau. Tổ một làm trong 3 giờ, tổ
hai làm trong 4 giờ, tổ ba làm trong 6 giờ thì hoàn thành công việc. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu người? Biết tổ một nhiều hơn tổ ba là 10 người và năng suất lao động của mỗi người là như nhau. Bài 9: Ba lớp 7 ; A 7 ,
B 7C đi lao động trồng cây. Biết số cây trồng được của 3 lớp 7 ; A 7 , B 7C
lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5 và tổng số cây của lớp 7A và 7C là 48 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Dạng 2. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Bài 1: Viết các biểu thức đại số tính
1) Chu vi hình vuông có cạnh là x
2) Cạnh của hình chữ nhật có diện tích S và có cạnh còn lại là 5cm.
3) Quãng đường đi được trong t giờ với vận tốc không đổi 15 km/h
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1) 2
A  x 1 tại x  1  2) 2 1 B  3a a  1 1 tại a  2 2 3) C  3
x  4y  25 tại x  3; y  4  4) 3
D  4x  8x  7 tại x  2
Bài 3: Thực hiện phép tính 1) 4 2 2
3x  5x  7x 2) 5 2 5
x  6x  7x 3 3 4 2 1 3 3) x x x 4 3 2    4) 3 x  6 2 . 6  x  2 3 1 2 4 3 21 5 5) x . x 6) x . x 3 4 7 83 7) 6 6  3  6 5 18x : 2x 8) 8 4 9) 6  x : x   30x : x
Bài 4: Thực hiện phép tính  7  4 1) x  2
3 . 5x  2x   1 2) x  2
5 . 3x  4x  5 3) 2 x  2
3 . 2x  5x  4 3 2 3 3 2 4) 3 .
x 2x 3x  5 5) 2
x .x 5x   1 6) 5  .
x 3x  4x   1 7)  x   1 . x  2 8)  x   3 .2x  5 9)  x   1 x  2 10)  3 2 2
x x x  2 5
. x x  5 x    2
5 . x  2x  3 11)
12)  x   x   2 2 3 2 3  4x Trang 4 13) 4 3 2 2 14)
5x 3x x :3x  8 6 4
x x x 3 2   4 6 14 20 : 4  x  15) 2 16) 
2x 5x 4x 
2x  3x  2:2x   1 1 : 2x   1
Bài 5: Thu gọn, tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của các đa thức sau 1) Ax 7 4 5 7
1 6x  5x  2 13x  8x 2) 2 4 2 ( B ) x  2
x  3x x  5 3x  4x 3) Ax 2 3 3 3 2
 3x  7x  3x  6x  3x 4) B x 2 2 3  2
x  5x 11 2x x 5) Ax 3 4 3 2 5
 2x  5  7x  6x  3x x 6) B x 2 3 2  2
x x  4x  3x  4  x  5 7) Ax 5 2 5 2
 4x  3x  2x x  4x  8 8) B x 3 2 3 3  2
x  3x  3x x  7  5x 9) Ax 2 3 2 3
 2  5x  3x  4x  2x x 10) B x 2 3 2
 3x  5x x x  7 11) Ax 4 3 4 3  6
x  2x x  5x  2x  3x 12) 2 4 2 ( B ) x  2
x  3x x  5 3x  4x
Bài 6: Tìm nghiệm của các đa thức sau
1) C x  3x  5
3) Dx   x   3 4  5x 2) C x 10  5x  3  2  F x 2   F x 3   2 5) x 5x 6) 2x 8x
4) E x  x   x  2  3 
Bài 7: Cho Ax 3 2
x  2x  5x  7 và Bx 3
x  5x 11
a) Tính A2 và B  1
b) Tính Ax  Bx
c) Tính Ax  Bx
Bài 8: Cho Ax 3 2
 5x x 15  4x Bx 2 3
 4x  2x 17  5x
a) Hãy sắp xếp các đa thức Ax, B
x theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Ax  Bx và Ax  Bx .
Bài 9: Cho P x 3 2
 2x  2x  3x 1 và Qx 2 2
 2x  3x x  5
a) Sắp xếp các đa thức Px và Qx theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Px  Qx
c) Tính Px  Qx
Bài 10: Cho Ax 3 2  2
x  2x  6x  2 và Bx 3
x  2x 1
a) Tính Ax  Bx
b) Tính Ax  Bx
c) Chứng minh rằng x = 1 là nghiệm của đa thức B(x) 1
Bài 11: Cho Ax 3 4 2  5
x   8x x Bx 2 3 4 2
x  5x  2x x  . 3 3
a) Tính Ax  Bx b)Tính Bx  AxDạng 3. Hình học
Bài 1. Cho ΔMNP cân tại M (𝑀
̂ < 90°). Kẻ NH ⊥ MP (H∈MP), PK ⊥ MN (K∈MN), NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh ΔNHP = ΔPKN b) Chứng minh ΔΔENP cân
c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP Trang 5 Bài 2: Cho A
 BC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho BD  CE. Chứng minh a) DE // BC b) A  BE  A  CD c) B  ID  C
 IE (I là giao điểm của BE và CD)
d) AI là phân giác của BAC e) AI  BC Bài 3: Cho A
 BC (AB < AC) và AM là tia phân giác của A. Trên AC ấy điểm D sao cho AD  AB a) Chứng minh BM  MD
b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh D  AK  B  AC c) Chứng minh A  KC cân d) So sánh KM và CM Bài 4: Cho A  BC vuông ở C, o
A  60 , tia phân giác của BAC cắt BC ở E, kẻ
EK  AB K AB , kẻ BD  AE DAE a) Chứng minh AK = KB b) Chứng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác BIA
d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH  AC.
Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh: a) AB// HK. b) Tam giác AKI cân. c) BAK = AIK . d)  AIC =  AKC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = AM. Chứng minh: a)  ABM =  ECM b) AC > CE c) BAM = MEC d) BE // AC e) EC  BC
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F. a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ FH  AC (H  AC). Chứng minh FH  EF. c) Chứng minh FH = AE. BC d) Chứng minh EH = và EH //BC. 2
Bài 8. Gọi tên các đỉnh,
cạnh, đường chéo và mặt của hình hộp chữ nhật sau:
Bài 9. Tính diện tích xung quanh và thể tích của mỗi hình hộp chữ nhật sau: Trang 6
Bài 10. Bác Vũ thuê thợ sơn xung quanh bốn mặt
ngoài của thành bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m, chiều cao 1,5 m với giá
20 000 đồng/m2. Hỏi bác Vũ phải trả chi phí là bao nhiêu?
Bài 11. Một chiếc khay đựng đồ có dạng hình hộp
chữ nhật (như hình bên). Dựa vào kích thước trên
hình (coi mép khay nhựa không đáng kể), hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của chiếc khay.
b) Diện tích nhựa để làm chiếc khay trên.
Bài 12. Hộp đựng khối rubik có dạng là một hình lập phương có cạnh 3 cm, được làm
bằng bìa cứng. Tính thể tích của chiếc hộp và diện tích bìa cứng để làm chiếc hộp đó.
Bài 13. Một chiếc khay làm đá để trong tủ lạnh
có 18 ngăn nhỏ hình lập phương với cạnh 2 cm.
Tính tổng thể tích của toàn bộ các viên đá lạnh đựng đầy trong khay.
Bài 14.
Một chiếc hộp đèn có dạng hình lăng trụ
đứng tam giác có kích thước như hình vẽ. Tính
diện tích xung quanh của chiếc hộp.
Bài 15.
Để thi công một con dốc, người ta đúc một
khối bê tông hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước
như hình vẽ. Hãy tính thể tích của khối bê tông. Trang 7
Bài 16. Cho hình vẽ.
a) Kể tên các mặt bên và hai mặt đáy của hình lăng trụ.
b) Kể tên các cạnh bên.
c) Biết DA = 8 cm và AB = 6 cm. Độ dài của EH và EF là bao nhiêu?
Bài 17. Một cái bục hình lăng trụ đứng đáy là
hình thang vuông có kích thước như hình vẽ.
a) Người ta muốn sơn tất cả các mặt của cái bục.
Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
b) Tính thể tích cái bục. Dạng 4. Nâng cao
Bài 1: Cho đa thức A(x) = x + x2 + x3 + ... + x99 + x100
a) Chứng minh rằng x = -1 là nghiệm của đa thức A(x) 1
b) Tính giá trị của đa thức tại x = 2 Bài 2: Bài 3: Bài 4: Trang 8