Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7
A. ĐẠI SỐ
I. Trắc nghiệm
Câu 1. y cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến:
A.
3
5x
B.
35y
C. 7,8 D.
2
23xy
Câu 2. y cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến.
A.
32A
B.
3
15 2 8 M t t
C.
(4 3 )5N y x
D.
2
51
32
x
Q
x
Câu 3. Biểu thức
với n là số nguyên, được phát biểu là:
A. Tích của ba số nguyên B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn D. Tích của ba số l
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
A. n.
( 1)n
với
nN
. B.
2 .( 2)kk
với
kN
.
C.
( 2)nn
với
2,n k k N
. D.
n
.
( 2)n
với
nN
.
Câu 5. Cho đa thc
3 2 3 2
11
( ) 2 2 5
33
A x x x x x x
.
a) Bậc của đa thức
()Ax
là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
b) Hệ số cao nhất của đa thức
()Ax
là:
A.
1
3
. B. 1 . C. 2 . D.
1
3
.
Câu 6. Sắp xếp
3 4 6 2
6 5 8 3 4 x x x x
theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:
A.
6 4 3 2
8 5 6 3 4 x x x x
B.
6 4 3 2
8 5 6 3 4 x x x x
C.
6 4 3 2
8 5 6 3 4 x x x x
D.
6 4 3 2
8 5 6 3 4 x x x x
Câu 7. Sắp xếp đa thức
12 10 11 5 6
7 8 6 10 x x x x x x
theo lũy thừa tăng dần của biến:
A.
5 6 10 11 12
10 6 8 7 x x x x x x
B.
5 6 10 11 12
10 6 8 7 x x x x x x
C.
5 6 10 11 12
10 6 8 7 x x x x x x
D.
5 6 10 11 12
10 6 8 7 x x x x x x
Câu 8. Cho đa thc
4 3 4
41 A x x x x
. Tính giá tr của A ti
2x
A. -35 B. 53 C. 33 D. 31
Câu 9. Nghiệm của đa thức
( ) 4 6P x x
là:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 10. Đa thức có hai nghiệm
0x
2x
là:
A.
2
( ) 2P x x x
. B.
2
( ) 2 4Q x x
. C.
( ) 4 8M x x
. D.
2
( ) 2N x x x
.
Câu 11. Đa thức o trong các đa thức sau không có nghiệm?
A.
2
( ) 2P x x x
. B.
( ) 7 1 Q x x
. C.
2
( ) 9M x x
. D.
5
( ) 3
2
N x x
Câu 12. Tìm bậc, hsố cao nhất và hệ số tự do của đa thức
52
23 x x x
A. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số t do -1 .
B. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất 3 , hệ số tự do là 3 .
C. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là -1 , hệ số tự do là 3 .
D. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 2 , hệ số t do 3 .
Câu 13. Tìm số
m
sao cho đa thức
32
( ) 2 3 P x x x x m
chia hết cho đa thức
2x
.
A. 10 B. 30 C. 20 D. 15
Trang 2
Câu 14. Nam mua 10 quyển vở, mi quyển giá
x
đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá
y
đồng. Biểu thức
biểu thị số tiền Nam phải trlà:
C,
2 10xy
ồng)
A.
2 10xy
ồng) B.
10 2xy
ồng) C.
10 2xy
ồng)
Câu 15. Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài
()a cm
, chiều rộng là
()b cm
.
A.
(cm)ab
B.
2 ( )a b cm
C.
2 (cm)ab
D.
2( )( )a b cm
Câu 16. Viết biểu thức đại số tính chiều cao
h
của một tam giác có diện tích là
2
S cm
và cạnh đáy
tương ứng
()a cm
.
A.
.
(cm)
2
Sa
h
B.
2
(cm)
S
h
a
C.
(cm)
2
S
h
a
D.
2
(cm)
a
h
S
Câu 17. Trong một hp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến cố
o sau đây là biến cố không thể?
A. "Rút được 3 bút xanh".
B. "Rút được 2 bút xanh và 1 bút đỏ".
C. "Rút được 3 bút đỏ".
D. "Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh".
Câu 18. Lớp
7A
có 35 học sinh gồm 16 bạn nam và 17 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên mt bạn nam và một
bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập, trong các biến cố sau đây biến cố nào là biến cố chc
chắn?
A. "Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó".
B. "Bạn nam làm lớp phó và bạn nữ làm lớp trưởng".
C. "Bạn nam hoặc bạn nữ sẽ làm lớp trưởng".
D. "Không có bạn nam nào làm lớp trưởng cả".
Câu 19. Một tổ của lớp
7B
có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 1 bạn lên
bảng kiểm tra bài cũ. Biến cố
A
: "Chọn được mt hc sinh nữ". Xác suất của biến cố
A
là:
A. 0 . B.
1
2
. C.
1
3
. D. 1 .
Câu 20. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một ln, xác suất của biến cố "Mặt xuất hin của xúc xắc có số chm
bội của 3 "là:
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
II. Tự Luận
Bài 1. Cho đơn thức
2
3
3
( 4)
2



A x x
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thc
A
b) Tính gtrị của đơn thc
A
tại
2x
;
Bài 2. Cho đa thức sau
2 3 2 3
( ) 2 2 4 5 B x x x x x x
.
a) Thu gọn đa thức
()Bx
.
b) Xác định các hệ số của đa thức thu gọn ở u a.
c) Tính giá trị của
()Bx
tại
0; 1; 1 x x x
.
Bài 3. Cho hai đa thức:
5 2 4 3 2
1
( ) 3 7 9
4
P x x x x x x x
4 5 2 3 2
1
( ) 5 2 3
4
Q x x x x x x
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Trang 3
b) Tính
( ) ( )P x Q x
( ) ( )P x Q x
.
c) Chứng tỏ rằng
0x
là nghiệm của đa thc
()Px
nhưng không là nghiệm của
()Qx
.
Bài 4. Cho ba đa thức
53
43
4 3 2
( ) 4 5 3 2
( ) 4 9 2 5
( ) 4 7 6 12
P x x x x
Q x x x x
R x x x x
Tính: a)
( ) ( ) ( )P x Q x R x
b)
( ) ( ) ( )P x Q x R x
.
Bài 5. a) Cho đa thức
42Ax
2
53Bx
. Tìm đa thức
C
sao cho
A B C
.
b) Cho
32
( ) 7 2 8 4 M x x x x
. Tìm đa thức
()Nx
sao cho
2
( ) ( ) 3 2 M x N x x x
.
c) Cho
42
( ) 5 4 2 7 P y y y y
. Tìm đa thức
()Qy
sao cho
32
( ) ( ) 2 9 4 Q y P y y y
.Bài 6. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)
( ) 2 3A x x
b)
3
( ) 5
4
B x x
c)
1
( ) 3
2
C x x
d)
2
( ) 2D x x
e)
2
( ) 3E x x x
f)
12
()
25
F x x x
g)
1
( ) ( 5) 3
5



G x x x
h)
2
( ) 9 1H x x
i)
2
( ) 12 35 L x x x
Bài 7. Thc hiện các phép nhân sau:
a)
6 (2 1)xx
b)
2
(5 3)
3
xx
c)
32
5 3 7xx
d)
2
3 5 2 1 x x x
e)
22
2
36
3
x x x
f)
4 3 2
5 2 3 2
6 3 14 3



x x x x
g)
(4 3)( 2)xx
h)
2
(5 2) 3 1 x x x
i)
32
2 7 4 13 6 5 x x x x
k)
55xx
1)
2
3 6 9 x x x
Trang 4
m)
2
2 2 2 x x x
Bài 8. Tìm
x
, biết:
a)
4 5 14 3 5 xx x x
b)
3 4 2 3 9 3 x x xx
c)
5 4 1 2 7 x x x x
d)
5 3 25 1 5 xx x x
e)
22
3 3 9 5 6 x x x x x x
f)
22
1 1 3 4 x x x xx
Bài 9. Thc hiện các phép chia sau:
a)
6 7 9
:x x x x
b)
4 3 2 3
6 4 8 :2x x x x
c)
4 5 7 3
14 21 7 :x x x x
d)
2
4 :( 4) x x x
e)
2
12 :( 3) x x x
f)
2
4 3 :( 3) x x x
g)
2
5 6 :( 1) x x x
h)
2
4 7 :( 2) x x x
i)
32
5 11 10 :( 2) x x x x
Bài 10. Bài toán v biểu thức đại số:
a) Viết biểu thức
A
biểu thị chu vi của hình
thang cân trong hình sau:
b) Cho tam giác có chu vi bằng
12 3t
. Tìm
cạnh chưa biết của tam giác đó.
c) Cho hình vuông cạnh
2x
và bên trong là
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là
x
và 3
như hình sau. Tìm đa thức
B
theo theo biến
x
biểu thị diện tích của phần được tô màu.
d) Cho hai hình chữ nhật như hình sau. Tìm
đa thức
C
theo biến
x
biểu thị diện tích của
phần được tô màu.
e) Tính chiều dài của một hình chữ nhật
diện tích bằng
22
4 4 3 cmyy
và chiều rộng
bằng
(2 1)cmx
.
f) Cho hình chữ nhật có thể tích bằng
3 2 3
3 8 45 40 cmx x x
, chiều dài bằng
( 5)cmx
và chiều cao bằng
( 1)cmx
. Hãy
tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.
B. HÌNH HỌC
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong
ABC
AH
vuông góc với
BCH BC
. Chọn câu sai.
A. Nếu
AB AC
thì
BH HC
. B. Nếu
AB AC
t
BH HC
.
Trang 5
C. Nếu
AB AC
thì
BH HC
. D. Nếu
HB HC
thì
AB AC
.
Câu 2. Cho
ABC
70 , 50 BA
. Emy chọn câu trả li đúng nhất.
A.
BC AB AC
. B.
AC AB BC
. C.
AC BC AB
. D.
AB BC AC
.
Câu 3. Trong các b ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác?
A.
3cm;3cm;2cm
. B.
1cm;5cm;5cm
. C.
11cm;7cm;6cm
. D.
8cm;15cm;6cm
.
Câu 4. Cho
ABC
, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A.
AB AC BC AB AC
. B.
AB AC BC AB AC
.
C.
: AB AC BC AB AC
. D.
AC AB BC AB AC
.
Câu 5. Tam giác cân có
6cm; 13cmAB BC
. Hi
ABC
cân tại đỉnh
A
nào?
A. đỉnh
A
; B. đỉnh B C. đỉnh
C
; D. đỉnh A hoặc đỉnh C.
Câu 6. Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm
A
thì
A. A là trọng tâm của tam giác. B. A là trực tâm của tam giác.
C.
A
cách đều ba đỉnh tam giác. D.
A
cách đều ba cạnh tam giác.
Câu 7. Cho
ABC
có hai đường phân gc
CD
BE
cắt nhau ti
I
. Khi đó
A.
AI
là đường trung tuyến vẽ t
A
B.
AI
là đường cao kẻ từ
A
C. AI là đường trung trực cạnh
BC
D. AI là đường phân giác góc
A
.
Câu 8. Trong
DEF
có điểm
O
cách đều 3 đỉnh của tam giác. Vậy
O
là giao đim của
A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao
Câu 9. Cho
ABC
70A
, đường phân giác
BE
CD
của
B
C
cắt nhau ti
I
, khi đó
BIC
bằng:
A.
125
B.
100
C.
105
D.
140
Câu 10. Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
và trọng tâm
G
. Kết quả nào dưới đây sai?
A.
2
3
AG AM
. B.
1
2
GM GA
. C.
1
3
GA GM
. D.
MB MC
.
Câu 11. Cho
ABC
cân tại
A
AM
là đường trung tuyến khi đó:
A.
AM BC
B.
AM
là đường trung trực của
BC
C.
AM
là đường phân giác của góc
BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12. Có một nắp thùng bằng gỗ hình tròn (hình bên dưới) chưa xác đnh được tâm.
Theo em làm thế nào để xác đnh được tâm của nó?
A. Lấy 3 đim phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao đim hai đường phân gc của hai cạnh tam giác đó.
B. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao đim hai đường trung trực của hai cạnh tam giác đó.
C. Lấy 3 đim phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao đim hai đường cao của hai cạnh tam giác đó.
D. Lấy 3 đim phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao đim hai đường trung tuyến của hai cạnh tam giác đó.
Trang 6
Câu 13. Anh Bình có mt chiếc hộp làm vườn (dùng để trng cây) như hình vẽ. Anh muốn sơn màu
xanh các mặt xung quanh của hộp cây này. Tính diện tích mà anh cần sơn.
A.
2
28dm
. B.
2
280dm
. C.
2
2800dm
. D.
2
40dm
.
Câu 14. Gạch đặc nung là loại gạch được làm bằng đất sét và được nung nguyên khối, không có l
rỗng. Do kết cấu khối đặc vậy nên khối gạch khá cứng chắc, ít thấm nước, đảm bảo kết cấu công trình.
Bác Năm muốn làm 500 viên gạch như thế, hi cần bao nhiêu mét khối đất sét? Biết ch thước mỗi
viên gạch
200m ,90mmm
,
55mm
và độ giãn nở không đáng kể.
A.
3
4,85m
. B.
3
4,95m
. C.
3
0,485m
. D.
3
0,495m
.
Câu 15. Một bể nuôi cá cảnh bằng kính dạng hình hp chnhật (không có nắp) dài
80cm
, rng
50cm
và cao
42cm
. Tính thể tích bể cá đó.
A. 168 t. B. 186 t. C. 176 lít. D. 178 t.
II. Tự luận
Bài 1. Cho
ABC
cân tại
90AA
, hai đường cao
BE
CF
cắt nhau tại
H
. Chứng minh:
a)
BE CF
b)
HEF
cân
c)
//EF BC
d)
AH EF
Bài 2.
Cho ABC
AB AC
.
M
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
và cạnh
AC
.
Trên cạnh
BC
lấy đim
D
E
sao cho
BD DE EC
.
a) Chứng minh:
ME ND
b) Gọi I là giao điểm của
ME
ND
. Chứng minh:
IDE
cân.
c) Chứng minh:
AI BC
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
, có
30 , ( ) C AH BC H BC
. Trên đoạn
HC
lấy điểm
D
sao cho
HD HB
. Từ
C
kẻ
CE AD
. Chứng minh :
a) Tam giác
ABD
là tam giác đều .
b)
AH CE
.
c)
//EH AC
.
Bài 4. Cho
ABC
vuông cân tại
A
AH BC
tại
H
. Trên các cạnh
AB
AC
lần lượt lấy
các điểm
D
E
sao cho
CE AD
.
a)
ABH
ACH
là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh
ADH CEH
.
c) Chứng minh
HDE
là tam giác vuông cân.
Trang 7
Bài 5. Cho
ABC
vuông tại
A
, đường phân giác
BE
. K
EH
vuông góc với
BC
()H BC
.
Gọi
K
là giao điểm của
AB
HE
. Chứng minh rằng:
a)
ABE HBE
.
b)
BE
là đường trung trực của đoạn thẳng
AH
.
c)
EK EC
AE EC
.
Bài 6. Cho
ABC
vuông tại
,AM
là trung điểm của
AC
. Gi
E
F
là chân đường vuông
góc vẽ từ
A
C
đến đường thẳng
BM
. Chứng minh:
a)
ME MF
.
b)
2BE BF MB
.
c)
2
BE BF
AB
Bài 7. Cho
ABC
cân tại
A
. Gi
M
là trung điểm của
AC
. Trên tia đối của tia
MB
lấy điểm
D
sao cho
DM BM
a) Chứng minh
BMC DMA
. Suy ra
//AD BC
.
b) Chứng minh
ACD
là tam giác cân. của BE.
c) Trên tia đối của tia
CA
lấy đim
E
sao cho
CA CE
. Chứng minh
DC
đi qua trung điểm
I
Bài 8. Căn phòng của anh An có hình hộp chữ nhật với chiều dài
6m
, chiều rộng
4m
, chiều
cao
3m
. Phòng có một của lớn hình chữ nhật
1,5m 2m
và một của sổ hình vuông cạnh
1m
(như hình vẽ). Anh
An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng này (không sơn cửa). Hỏi diện tích anh An
cần sơn là bao nhiêu?
Bài 9. Một thùng carton có kích thước dài
50cm
, rộng
40cm
và cao
50cm
.
a) Tính diện tích giấy bìa làm thùng carton này (bỏ qua diện tích các mép dán).
b) Tính thể tích thùng carton.
Bài 10. Một bể cảnh có đáy là hình vuông cạnh
50cm
, chiều cao
80cm
. Lúc đầu bể không
có nước, người ta đổ vào bể 150 lít nước. Hỏi mặt nước còn cách thành bể bao nhiêu cm?
Trang 8
BÀI TÂP KHUYẾN KHÍCH
Bài 1. Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm.
a)
2
( ) 3 2P x x
b)
42
( ) 2 3 5 Q x x x
c)
2022 2024
( ) 2024 K y y y
Bài 2. Tìm giá trị của các đa thức sau:
a)
15 14 3
( ) 5 3 24 A x x x x
biết
50x
b)
2024
2024 2023
( ) 7 1 B x x x
biết
7x
.
Bài 3. Cho đa thức
2
() A x ax bx c
(a, b, c là các hệ số;
x
là biến).
a) Hãy tính
( 1)A
, biết a - b = 12 - c.
b) Tìm a, b, c, biết
(0) 1; (1) 0AA
.
c) Biết
8 2 0ac
. Chứng tỏ rằng:
(2). ( 2) 0AA
Bài 4.
a) Xác định a để nghiệm của đa thc
( ) 2 4f x x
cũng là nghiệm của đa thức
2
( ) 2 g x x ax
b) Cho
32
() f x ax bx cx d
, trong đó
, , ,a b c d
là hằng số và thỏa mãn:
3b a c
.
Chứng tỏ rằng:
(1) ( 2)ff
Bài 5.
a) Tìm hệ số
a
của đa thức
32
( ) 4 1 P x ax x
, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2 .
b) Cho
8 7 6 5 2
( ) 101 101 101 .. 101 101 25 f x x x x x x x
. Tính
(100)f
?
c) Tìm hệ số a của đa thc
2
( ) 5 3 M x ax x
, biết rằng đa thức này có một nghiệm là
1
2
.
Bài 6. Tính gtrị của đa thức
()Bx
tại
2x
, biết
3 ( ) ( 1) 6 22 B x B x
.

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN 7 A. ĐẠI SỐ I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: A. 3 5x
B. 3y  5 C. 7,8 D. 2 23xy
Câu 2. Hãy cho biết biểu thức nào sau đây là đa thức một biến. 5x 1 A. A  32  B. 3
M  15  2t  8t
C. N  (4  3y)5x D. Q  2 3x  2
Câu 3. Biểu thức n(n 1)(n  2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
Câu 4. Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
A. n. (n 1) với nN .
B. 2k.(k  2) với k N .
C. n(n  2) với n  2k, k N .
D. n . (n  2) với nN . Câu 5. Cho đa thức 1 1 3 2 3 2 ( A x)  x  2x
x  2x x  5 . 3 3
a) Bậc của đa thức A(x) là: A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
b) Hệ số cao nhất của đa thức A(x) là: A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 1  . 3 3 Câu 6. Sắp xếp 3 4 6 2
6x  5x  8x  3x  4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 6 4 3 2 8
x  5x  6x  3x  4 B. 6 4 3 2 8
x  5x  6x  3x  4 C. 6 4 3 2
8x  5x  6x  3x  4 D. 6 4 3 2
8x  5x  6x  3x  4
Câu 7. Sắp xếp đa thức 12 10 11 5 6
7x  8x x x  6x x 10 theo lũy thừa tăng dần của biến: A. 5 6 10 11 12 1
 0  x x  6x 8x x  7x B. 5 6 10 11 12
10  x x  6x  8x x  7x C. 5 6 10 11 12
10  x x  6x  8x x  7x D. 5 6 10 11 12 1
 0  x x  6x 8x x  7x Câu 8. Cho đa thức 4 3 4
A x  4x x x 1 . Tính giá trị của A tại x  2  A. -35 B. 53 C. 33 D. 31
Câu 9. Nghiệm của đa thức P(x)  4x  6 là:   A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 2 2 3 3
Câu 10. Đa thức có hai nghiệm x  0 và x  2  là: A. 2
P(x)  x  2x . B. 2
Q(x)  2x  4 .
C. M (x)  4x  8 . D. 2
N(x)  x  2x .
Câu 11. Đa thức nào trong các đa thức sau không có nghiệm? A. 2
P(x)  x  2x .
B. Q(x)  7  x 1. C. 2
M (x)  x  9 . D. 5 N (x)  x  3 2
Câu 12. Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 5 2
x  2x x  3
A. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là -1 .
B. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 3 , hệ số tự do là 3 .
C. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là -1 , hệ số tự do là 3 .
D. Đa thức bậc 5 , hệ số cao nhất là 2 , hệ số tự do là 3 .
Câu 13. Tìm số m sao cho đa thức 3 2
P(x)  2x  3x x m chia hết cho đa thức x  2 . A. 10 B. 30 C. 20 D. 15 Trang 1
Câu 14. Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức
biểu thị số tiền Nam phải trả là:
C, 2x 10 y (đồng)
A. 2x 10 y (đồng)
B. 10x  2 y (đồng)
C. 10x  2 y (đồng)
Câu 15. Lập biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a(cm) , chiều rộng là b(cm) .
A. a b(cm)
B. 2a b(cm)
C. a  2b(cm)
D. 2(a b)(cm)
Câu 16. Viết biểu thức đại số tính chiều cao h của một tam giác có diện tích là  2
S cm  và cạnh đáy
tương ứng là a(cm) . A. .  S a h (cm) B. 2  S h (cm) C. S h (cm) D. 2  a h (cm) 2 a 2a S
Câu 17. Trong một hộp bút có 3 bút xanh, 2 bút đỏ và 1 bút đen. Rút ngẫu nhiên 3 bút từ hộp, biến cố
nào sau đây là biến cố không thể?
A. "Rút được 3 bút xanh".
B. "Rút được 2 bút xanh và 1 bút đỏ".
C. "Rút được 3 bút đỏ".
D. "Rút được 1 bút đỏ và 1 bút đen và 1 bút xanh".
Câu 18. Lớp 7A có 35 học sinh gồm 16 bạn nam và 17 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên một bạn nam và một
bạn nữ để làm lớp trưởng và lớp phó học tập, trong các biến cố sau đây biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. "Bạn nam làm lớp trưởng và bạn nữ làm lớp phó".
B. "Bạn nam làm lớp phó và bạn nữ làm lớp trưởng".
C. "Bạn nam hoặc bạn nữ sẽ làm lớp trưởng".
D. "Không có bạn nam nào làm lớp trưởng cả".
Câu 19. Một tổ của lớp 7B có 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 1 bạn lên
bảng kiểm tra bài cũ. Biến cố A : "Chọn được một học sinh nữ". Xác suất của biến cố A là: A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3
Câu 20. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần, xác suất của biến cố "Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm
là bội của 3 "là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 6 3 2 3 II. Tự Luận 2
Bài 1. Cho đơn thức  3  3 A   x ( 4  )   x  2 
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x  2 ;
Bài 2. Cho đa thức sau 2 3 2 3 B(x)  2
x x  2x  4x 5  x .
a) Thu gọn đa thức B(x).
b) Xác định các hệ số của đa thức thu gọn ở câu a.
c) Tính giá trị của B(x) tại x  0; x 1; x  1  .
Bài 3. Cho hai đa thức: 1 5 2 4 3 2
P(x)  x  3x  7x  9x x x 4 1 4 5 2 3 2
Q(x)  5x x x  2x  3x  4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến. Trang 2
b) Tính P(x)  Q(x) và P(x)  Q(x) .
c) Chứng tỏ rằng x  0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 4. Cho ba đa thức 5 3
P(x)  4x  5x  3x  2 4 3 Q(x)  4
x  9x  2x  5 4 3 2
R(x)  4x  7x  6x 12
Tính: a) P(x)  Q(x)  R(x)
b) P(x)  Q(x)  R(x) .
Bài 5. a) Cho đa thức A  4x  2 và 2
B  5  3x . Tìm đa thức C sao cho A B C . b) Cho 3 2
M (x)  7x  2x  8x  4 . Tìm đa thức N (x) sao cho 2
M (x)  N (x)  3x  2x . c) Cho 4 2 P( y)  5
y  4y  2y  7 . Tìm đa thức Q(y) sao cho 3 2 (
Q y)  P( y)  2y  9y  4
.Bài 6. Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) (
A x)  2x  3 b) 3
B(x)  5x  4 c) 1 C(x)    3x 2 d) 2 (
D x)  x  2 e) 2
E(x)  x  3x    f) 1 2
F (x)  x     x   2  5    g) 1
G(x)  (x  5) 3   x   5  h) 2
H (x)  9x 1 i) 2
L(x)  x 12x  35
Bài 7. Thực hiện các phép nhân sau: a) 6x(2x 1) b) 2 (5x  3) x 3 c) 3  x  2 5 3x  7 d)  x 2 3
5x  2x   1 e)  2 2
3x x  6 2 x 3   f) 5 2 3 2 4 3 2  x x x   x  6  3 14 3 
g) (4x  3)(x  2) h) x   2 (5
2) x  3x   1 i)  3
x x   2 2 7 4 1
 3x  6x  5 k) x 5x 5 1) 2
x  3x  6x  9 Trang 3 m) 2
x  2x  2x  2
Bài 8. Tìm x , biết:
a) 4xx 5 x 14x 3  5
b) 3x 4x 2  3xx 93
c) x 5x 4 x 1x  2  7
d) 5xx 3  x  25x 15 e) 2 2
x  3x  3x  9  x5  x  6x f) 2 2
x 1x x 1 xx  3  4
Bài 9. Thực hiện các phép chia sau: a) 6 7 9
x x x : x b) 4 3 2 3
6x  4x  8x : 2x c) 4 5 7 3
14x  21x  7x : x d)  2
x  4x:(x  4) e)  2
x x 12 : (x  3) f)  2
x  4x  3 : (x  3) g)  2
x  5x  6 : (x 1) h)  2
x  4x  7 : (x  2) i)  3 2
x  5x 11x 10 : (x  2)
Bài 10. Bài toán về biểu thức đại số:
a) Viết biểu thức A biểu thị chu vi của hình
b) Cho tam giác có chu vi bằng 12t 3. Tìm thang cân trong hình sau:
cạnh chưa biết của tam giác đó.
c) Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là
d) Cho hai hình chữ nhật như hình sau. Tìm
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3
đa thức C theo biến x biểu thị diện tích của
như hình sau. Tìm đa thức B theo theo biến x phần được tô màu.
biểu thị diện tích của phần được tô màu.
e) Tính chiều dài của một hình chữ nhật có
f) Cho hình chữ nhật có thể tích bằng diện tích bằng  2 y y   2 4 4 3 cm và chiều rộng  3 2 x x x   3 3 8 45 40 cm , chiều dài bằng bằng (2x 1)cm .
(x  5)cm và chiều cao bằng (x 1)cm . Hãy
tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó. B. HÌNH HỌC I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong ABC AH vuông góc với BCH BC . Chọn câu sai.
A. Nếu AB AC thì BH HC .
B. Nếu AB AC thì BH HC . Trang 4
C. Nếu AB AC thì BH HC .
D. Nếu HB HC thì AB AC .
Câu 2. Cho ABC B  70 ,
A  50 . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC AB AC .
B. AC AB BC .
C. AC BC AB . D.
AB BC AC .
Câu 3. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm;3cm;2cm .
B. 1cm;5cm;5cm .
C. 11cm;7cm;6cm . D. 8cm;15cm; 6cm .
Câu 4. Cho ABC , chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. AB AC BC AB AC .
B. AB AC BC AB AC .
C. AB : AC BC ABAC .
D. AC AB BC AB AC .
Câu 5. Tam giác cân có AB  6cm; BC  13cm . Hỏi ABC cân tại đỉnh A nào?
A. đỉnh A ; B. đỉnh B
C. đỉnh C ; D. đỉnh A hoặc đỉnh C.
Câu 6. Nếu các đường phân giác trong cuả tam giác cắt nhau tại điểm A thì
A. A là trọng tâm của tam giác.
B. A là trực tâm của tam giác.
C. A cách đều ba đỉnh tam giác.
D. A cách đều ba cạnh tam giác.
Câu 7. Cho ABC có hai đường phân giác CDBE cắt nhau tại I . Khi đó
A. AI là đường trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là đường trung trực cạnh BC
D. AI là đường phân giác góc A .
Câu 8. Trong DEF có điểm O cách đều 3 đỉnh của tam giác. Vậy O là giao điểm của
A. ba đường trung trực.
B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao
Câu 9. Cho ABC A  70, đường phân giác BE CD của B C cắt nhau tại I , khi đó BIC bằng: A. 125 B. 100 C. 105 D. 140
Câu 10. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Kết quả nào dưới đây sai? A. 2 AG AM . B. 1 GM GA . C. 1 GA GM .
D. MB MC . 3 2 3
Câu 11. Cho ABC cân tại A AM là đường trung tuyến khi đó:
A. AM BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12. Có một nắp thùng bằng gỗ hình tròn (hình bên dưới) chưa xác định được tâm.
Theo em làm thế nào để xác định được tâm của nó?
A. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao điểm hai đường phân giác của hai cạnh tam giác đó.
B. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh tam giác đó.
C. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao điểm hai đường cao của hai cạnh tam giác đó.
D. Lấy 3 điểm phân biệt trên viền đường tròn nắp thùng, ta có tam giác. Sau đó xác định tâm bằng
cách lấy giao điểm hai đường trung tuyến của hai cạnh tam giác đó. Trang 5
Câu 13. Anh Bình có một chiếc hộp làm vườn (dùng để trồng cây) như hình vẽ. Anh muốn sơn màu
xanh các mặt xung quanh của hộp cây này. Tính diện tích mà anh cần sơn. A. 2 28dm . B. 2 280dm . C. 2 2800dm . D. 2 40dm .
Câu 14. Gạch đặc nung là loại gạch được làm bằng đất sét và được nung nguyên khối, không có lỗ
rỗng. Do kết cấu khối đặc vậy nên khối gạch khá cứng chắc, ít thấm nước, đảm bảo kết cấu công trình.
Bác Năm muốn làm 500 viên gạch như thế, hỏi cần bao nhiêu mét khối đất sét? Biết kích thước mỗi viên gạch là 200m ,
m 90mm , 55mm và độ giãn nở không đáng kể. A. 3 4,85m . B. 3 4,95m . C. 3 0, 485m . D. 3 0, 495m .
Câu 15. Một bể nuôi cá cảnh bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) dài 80cm , rộng
50cm và cao 42cm . Tính thể tích bể cá đó. A. 168 lít. B. 186 lít. C. 176 lít. D. 178 lít. II. Tự luận
Bài 1. Cho ABC cân tại AA  90 , hai đường cao BE CF cắt nhau tại H . Chứng minh: a) BE CF b) HEF cân c) EF / /BC d) AH EF Bài 2. Ch
o ABC AB AC . M N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC .
Trên cạnh BC lấy điểm D E sao cho BD DE EC .
a) Chứng minh: ME ND
b) Gọi I là giao điểm của ME ND. Chứng minh: IDE cân.
c) Chứng minh: AI BC
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông ở A , có C  30 ,
AH BC(H BC). Trên đoạn HC lấy điểm
D sao cho HD HB . Từ C kẻ CE AD . Chứng minh :
a) Tam giác ABD là tam giác đều . b) AH CE . c) EH / /AC .
Bài 4. Cho ABC vuông cân tại A AH BC tại H . Trên các cạnh AB AC lần lượt lấy
các điểm D E sao cho CE AD .
a) ABH và ACH là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh ADH  CEH .
c) Chứng minh HDE là tam giác vuông cân. Trang 6
Bài 5. Cho ABC vuông tại A , đường phân giác BE . Kẻ EH vuông góc với BC (H BC) .
Gọi K là giao điểm của AB HE . Chứng minh rằng:
a) ABE  HBE .
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) EK EC AE EC .
Bài 6. Cho ABC vuông tại ,
A M là trung điểm của AC . Gọi E F là chân đường vuông
góc vẽ từ A C đến đường thẳng BM . Chứng minh: a) ME MF .
b) BE BF  2MB . BE  c) BF AB 2
Bài 7. Cho ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy điểm
D sao cho DM BM
a) Chứng minh BMC  DMA. Suy ra AD / /BC .
b) Chứng minh ACD là tam giác cân. của BE.
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA CE . Chứng minh DC đi qua trung điểm I
Bài 8. Căn phòng của anh An có hình hộp chữ nhật với chiều dài 6m, chiều rộng 4m , chiều
cao 3m . Phòng có một của lớn hình chữ nhật 1,5m 2m và một của sổ hình vuông cạnh 1m (như hình vẽ). Anh
An muốn sơn bốn bức tường bên trong căn phòng này (không sơn cửa). Hỏi diện tích anh An cần sơn là bao nhiêu?
Bài 9. Một thùng carton có kích thước dài 50cm, rộng 40cm và cao 50cm.
a) Tính diện tích giấy bìa làm thùng carton này (bỏ qua diện tích các mép dán).
b) Tính thể tích thùng carton.
Bài 10. Một bể cá cảnh có đáy là hình vuông cạnh 50cm, chiều cao 80cm . Lúc đầu bể không
có nước, người ta đổ vào bể 150 lít nước. Hỏi mặt nước còn cách thành bể bao nhiêu cm? Trang 7
BÀI TÂP KHUYẾN KHÍCH
Bài 1. Chứng minh rằng các đa thức sau không có nghiệm. a) 2
P(x)  3x  2 b) 4 2
Q(x)  2x  3x  5 c) 2022 2024
K( y)  yy  2024
Bài 2. Tìm giá trị của các đa thức sau: a) 15 14 3 (
A x)  x  5x  3x  24 biết x  5  0 b) B x  xx  2024 2024 2023 ( ) 7 1 biết x  7  . Bài 3. Cho đa thức 2 (
A x)  ax bx c (a, b, c là các hệ số; x là biến). a) Hãy tính (
A 1) , biết a - b = 12 - c. b) Tìm a, b, c, biết ( A 0)  1; ( A 1)  0 .
c) Biết 8a  2c  0 . Chứng tỏ rằng: ( A 2). ( A 2)   0 Bài 4.
a) Xác định a để nghiệm của đa thức f (x)  2x  4 cũng là nghiệm của đa thức 2
g(x)  x ax  2 b) Cho 3 2
f (x)  ax bx cx d , trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b  3a c .
Chứng tỏ rằng: f (1)  f ( 2)  Bài 5.
a) Tìm hệ số a của đa thức 3 2
P(x)  ax  4x 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2 . b) Cho 8 7 6 5 2
f (x)  x 101x 101x 101x  .
 .101x 101x  25 . Tính f (100) ?
c) Tìm hệ số a của đa thức 2
M (x)  ax  5x  3 , biết rằng đa thức này có một nghiệm là 1 . 2
Bài 6. Tính giá trị của đa thức B(x) tại x  2 , biết 3B(x)  B( 1  )  6x  22 . Trang 8