Đề ôn tập học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

1/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HC K II - MÔN TN 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. GII HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
Đến hết bài Biến c và định nghĩa cổ điển ca xác sut (chương 9)
II. CU TRÚC: 50 % TN 50 % TL
A. Phn trc nghim
STT
Ni dung
S câu
1
Đưng tròn
4
2
Ba đường conic
3
3
Hai quy tc đếm
4
4
Hoán v, chnh hp, t hp
6
5
Nh thc Niuton
4
6
Tính xác suất theo ĐN cổ điển
4
Tng
25
B. Phn t lun
- Đưng tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
- Bài toán đếm, hoán v, chnh hp, t hp, nh thc Niuton.
III. MT S ĐỀ THAM KHO:
ĐỀ S 1
Người son: Thy Bùi Hữu Thước
A/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Đưng tròn
()C
có tâm
(1;1)I
bán kính
5R =
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 1) 5xy+ + + =
. B.
22
( 1) ( 1) 25xy+ + + =
.
C.
22
( 1) ( 1) 25xy + =
. D.
22
( 1) ( 1) 5xy + =
.
Câu 2: Trong mt gii chy có 10 vận động viên tham d đều hoàn thành cuc thi. Biết rng không
hai vận động viên o v đích cùng nhau. Người ta trao b huy chương gồm 1 huy chương
đồng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương vàng. Có bao cách trao bộ huy chương đó?
A. 720. B. 10.000.000.000. C. 360. D. 10!.
Câu 3: Gieo đồng thi hai con xúc xắc cân đối đồng cht. Xác suất để tích s chm xut hin trên mt
hai con xúc xắc đó lập thành s l
A. 33%. B. 25%. C. 50%. D. 100%.
Câu 4: Mt lp hc 30 hc sinh n 15 hc sinh nam. Sô cách chọn ra đội trc nht hai hc
sinh là
A. 750. B. 1350. C. 370. D. 990.
Câu 5: Mt lp hc có 30 hc sinh n và 15 hc sinh nam. Sô cách chn ra 1 hc sinh trc nht là
A. 45. B. 450. C. 15. D. 30.
Câu 6: Trong mt gii chy có 10 vận động viên tham d đều hoàn thành cuc thi. Biết rng không
có hai vận động viên nào v đích cùng nhau. Có bao nhiêu kết qu có th xy ra ca gii chy?
A. 20. B. 10. C. 10.000.000.000. D. 10!.
2/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 7: Trong h tọa độ chính tc Parabol
()P
có phương trình:
2
4yx=
có phương trình đường chun là
A.
( ): 2x =
. B.
( ): 1x =
. C.
( ): 1x=
. D.
( ): 2x=
.
Câu 8: S các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2 2 2
2 4 6 5 4 0x y mx my m m+ + + + + =
tr thành phương trình của đường tròn là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 9: Trong h tọa độ chính tc Elip
()E
có phương trình:
22
1
25 16
xy
+=
có hai tiêu điểm là
A.
12
(5;0), ( 5;0)FF
. B.
12
(3;0), ( 3;0)FF
. C.
12
(4;0), ( 4;0)FF
. D.
12
(0;3), (0; 3)FF
.
Câu 10: Mt lp hc 30 hc sinh n 15 hc sinh nam. cách chọn ra đội c đỏ gm 1 hc sinh
nam và 1 hc sinh n
A. 45. B. 30. C. 15. D. 450.
Câu 11: Gieo ngu nhiên mt đồng xu cân đối đồng cht. Xác suất để xut hin mt nga là
A. 25%. B. 50%. C. 33%. D. 100%.
Câu 12: H s ca
trong khai trin Newton 󰇛 󰇜
A. -124. B. -256. C. -240. D. 240.
Câu 13: Trong h tọa độ chính tc Hypebol
()H
có phương trình:
22
1
9 16
xy
−=
có hai tiêu điểm là
A.
( ) ( )
12
0;5 , 0; 5FF
. B.
12
(4;0), ( 4;0)FF
. C.
12
(5;0), ( 5;0)FF
. D.
12
(3;0), ( 3;0)FF
.
Câu 14: Tiếp tuyến của đường tròn
()C
:
22
( 1) ( 1) 25xy + =
ti tiếp điểm
(4;5)T
có phương trình là
A.
3 4 12 0xy =
. B.
4 3 12 0xy+ =
. C.
3 4 32 0xy+ + =
. D.
3 4 32 0xy+ =
.
Câu 15: S s hng trong khai trin Newton 󰇛 󰇜
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 16: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s, các ch s đôi
mt khác nhau và s đó chia hết cho 5?
A. 150. B. 300. C. 450. D. 390.
Câu 17: Cho tp hp A gm 5 phn t. S tt c các tp hp con khác tp rng ca tp hp A
A. 30. B. 47. C. 64. D. 31.
Câu 18: Đưng tròn
()C
có phương trình
22
2 4 20 0x y x y+ + + =
tâm và bán kính là
A. Tâm
( 1; 2)I −−
bán kính
5R =
. B. Tâm
( 2; 1)I −−
bán kính
25R =
.
C. Tâm
(2;1)I
bán kính
25R =
. D. Tâm
(1;2)I
bán kính
5R =
.
Câu 19: S các hoán v ca tp hp A gm n phn t là:
A.
!
n
Pn=
. B.
( )
1!
n
Pn=+
. C.
( )
1!
n
Pn=−
. D.
( )
2
!
n
Pn=
.
Câu 20: S các t hp chp k ca tp hp A gm n phn t là:
A.
( )
!
!
k
n
k
C
nk
=
. C.
( )
!
!!
k
n
k
C
n n k
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 21: Chn ngu nhiên bn viên bi t mt túi gồm 4 viên bi đ 8 viên bi xanh. Xác suất đ nhn
được 2 viên bi xanh và hai viên bi đỏ
A.
186
495
. B.
56
165
. C.
19
219
. D.
123
453
.
3/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 22: Cho hai đường thng song song 

. Trên 
8 điểm phân bit
, trên 
6
điểm phân bit
. S tam giác có 3 đỉnh trong s 14 điểm trên là:
A. 370. B. 440. C. 288. D. 280.
Câu 23: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s, các ch s đôi
mt khác nhau và s đó lớn hơn 4500?
A. 1900. B. 720. C. 360. D. 490.
Câu 24: Cho đường tròn
()C
22
( 1) ( 1) 25xy + =
,
()
m
C
22
:( 2) ( ) 16x y m + =
. Gi
12
,mm
các
giá tr tha mãn khong cách giữa hai giao điểm ca
()C
()
m
C
ln nhất. Khi đó khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
14mm +
. B.
12
11mm +
. C.
12
4mm+
. D.
12
1mm+
.
Câu 25: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu s t nhiên 8 ch số, trong đó chữ s
0 xut hiện năm lần, còn các ch s khác xut hin không quá mt ln?
A. 1980. B. 3600. C. 4410. D. 4970.
B/ T LUN (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phng Oxy cho hai điểm
󰇛
 
󰇜
󰇛 󰇜
a) Viết phương trình đường tròn 󰇛
󰇜 có tâm A và đi qua B
b) Viết phương trình đường tròn 󰇛
󰇜 nhận AB làm đưng kính.
Câu 2: Trong mt phng  đường tròn 󰇛󰇜 có phương trình
  
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn 󰇛󰇜 ti tiếp điểm
󰇛

󰇜
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn 󰇛󰇜 biết rng tiếp tuyến này vuông góc vi
đường thng
󰇛

󰇜
  .
Câu 3: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu s t nhiên 5 ch s c ch s đều
khác nhau và s đó lớn hơn 54000?.
Câu 4: Xác định h s ca
trong khai trin rút gn ca
󰇛
󰇜
󰇛󰇜
󰇛
󰇜
.
Câu 5: Trên mt chiếc h hình tròn bán kính 200 m đặt mt h thng chiếu sáng xung quanh
h. Một đường cáp điện thng khong cách t tâm ca h đến đường cáp điện 600m.
Người ta cn dng mt trm biến áp trên đường cáp điện đ cung cấp điện cho h thng chiếu
sáng quanh h. Xác định v trí đặt trm biến áp và điểm đấu ni vi h thng chiếu sáng quanh
h để khong cách gia chúng là ngn nht.
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 1 -------------------------------------------------
ĐỀ S 2
Người son: Cô Nguyn Th Thu
A/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: An mt hp bi gm
5
viên bi đ
6
viên bi xanh. An chn ngu nhiên
3
viên bi đ cho
Bình. Xác suất để
3
viên bi Bình nhận được có c bi đỏ và bi xanh là
A.
10
11
. B.
9
11
. C.
2
11
. D.
7
11
.
4/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
n k k
=
B.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
n k k
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 3: Trong mt hp cha sáu qu cu trắng được đánh số t 1 đến 6 và năm qu cầu đen được đánh
s 7, 8, 9,10,11. Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A. 30. B. 6. C. 11. D. 5.
Câu 4: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht có không gian mu là:
A.
1,2,3,4=
. B.
2,4,6=
. C.
1,2,3,4,5,6=
. D.
1,3,5=
.
Câu 5: Tìm h s ca
3
x
trong khai trin Newton biu thc
( )
5
21x +
A.
40
. B.
10
. C.
80
. D.
80
.
Câu 6: Đường tròn tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
5R =
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25.C x y+ + + =
B.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25.C x y+ + =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25.C x y + + =
D.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25.C x y + =
Câu 7: Xác định hng t không cha x trong khai trin ca
4
3
x
x

+


A.
108
. B.
12
. C.
54
. D.
81
.
Câu 8: Cho
A
tp hp gồm 20 điểm phân bit. S các vec tơ hai đầu mút phân bit thuc tp
A
A.
360
. B.
380
. C.
170
. D.
190
.
Câu 9: Chn ngu nhiên mt s nguyên dương nhỏ hơn 35. Tính xác suất đ s được chn chia hết cho
5
A.
3
17
. B.
6
35
. C.
1
7
. D.
1
5
.
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Parabol?
A.
2
8.yx=
B.
22
1.
51
xy
−=
C.
22
14 5 50.xy =
. D.
22
1.
51
xy
+=
Câu 11: Tng các h s ca các đơn thức trong khai trin ca
( )
4
1x +
A.
16
. B.
8
. C.
32
. D.
4
.
Câu 12: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
A.
154
. B. 144. C.
155
. D.
145
.
Câu 13: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.C x y+ + =
A. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1;2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 14: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
. B.
5!
. C.
5
5
. D.
4!
.
5/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 15: Trong mt phng
Oxy
cho elip phương trình
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
. Đường thng
:4x =
ct
elip
( )
E
tại hai điểm
,M
N
. Tính độ dài đoạn thng
MN
?
A.
18
25
MN =
. B.
9
25
MN =
. C.
9
5
MN =
. D.
18
5
MN =
.
Câu 16: Cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25C x y+ + =
điểm M(2; -2). Tiếp tuyến của đường tròn (C)
tại M có phương trình là:
A.
3 4 14 0.xy + =
B.
3 4 14 0.xy+ + =
C.
3 4 14 0.xy+ =
D.
3 4 14 0.xy =
Câu 17: Cho đường hypebol có phương trình
( )
22
:9 4 36H x y−=
. Tiêu c của hypebol đó là
A.
25
. B.
13
. C.
2 13
. D.
5
.
Câu 18: Một 9 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ 7 hoa hồng vàng. Hỏi mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
378
. B. 356. C.
22
. D.
189
.
Câu 19: Trong mt buổi khiêu
20
nam
18
n. Hi bao nhiêu cách chn ra một đôi nam nữ
để khiêu vũ?
A.
21
20 18
CC
. B.
2
38
C
. C.
2
38
A
. D.
11
20 18
CC
.
Câu 20: Chn ngẫu nhiên đồng thi hai s t tp hp gm 19 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất đ
chọn được hai s chn bng
A.
15
19
. B.
5
9
. C.
4
9
. D.
4
19
.
Câu 21: Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
thể lập được bao nhiêu số ba gồm 3 chữ số khác nhau
chia hết cho 3?
A.
64
. B.
68
. C.
74
. D. 62.
Câu 22: Cho đa giác đều
2n
đỉnh ni tiếp đường tròn tâm O,
*nN
2n
. Tìm s hình ch nht
được to thành t các đỉnh của đa giác trên?
A.
2
n
A
B.
4
2n
A
C.
2
n
C
D.
4
2n
C
Câu 23: bao nhiêu dãy t gm 7 ch cái (có th nghĩa) đưc to thành bng cách sp xếp
các ch cái ca t ĐỐI ĐỈNH?
A.
1260
B.
5040
. C.
2520
. D.
210
Câu 24: Cho đường thng
: 1 0xy + =
hai điểm P(5;1), Q(-2;-4). Đường tròn (C) tâm thuc
đường thng
và đi qua hai điểm P, Q có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 37C x y + + =
B.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 25C x y+ + =
C.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 37C x y+ + + =
D.
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 37C x y+ + =
Câu 25: Cho n là s tha mãn
1
11
21
nn
nn
CC
++
+=
. Tìm hng t cha x trong khai trin ca
2
2
n
x
x



A.
40x
. B.
80x
. C.
40x
. D.
80x
.
6/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
B/ T LUN (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(-1;4) và B(3;1).
a. Viết phương trình đường tròn tâm I(1;5) và tiếp xúc với đường thng AB.
b. Viết phương trình đường thng song song với đường thng AB tiếp xúc với đường
tròn tâm I câu a)
Câu 2: Gi s h s ca x trong khai trin ca
5
2
a
x
x

+


bằng 640. Xác định giá tr ca a?
Câu 3: Trên mi cạnh hình tam giác ABC đều được chia thành 6 đoạn thng bng nhau bởi 5 đim
nm bên trong cùng với 2 đầu mút. Hỏi bao nhiêu tam giác đỉnh các chấm điểm trên
các cnh ca tam giác (k c các đỉnh A,B,C )
Câu 4: Một bánh xe đạp hình tròn khi gn trên h trc tọa độ
Oxy
phương trình
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 16C x y+ + + =
. Trên các đũa của bánh xe gn các ngôi sao trang trí, các ngôi
sao này nằm trên đường tròn
( )
'C
cùng tâm với đường tròn
( )
C
. Gi A v trí ca mt trong
các ngôi sao đó. Người ta thy mt hòn si
M
b kt trên bánh xe tha mãn
M
cùng vi m
của đường tròn
( )
C
và ngôi sao tại đim
A
to thành mt tam giác cân ti
A
có din tích bng
4. Khi bánh xe quay tròn thì ngôi sao tại đim
A
b văng khỏi qu đạo tròn và ngay sau đó bay
theo hướng tiếp tuyến của đường tròn
( )
'C
. Biết tiếp tuyến này đường thng ct bánh xe ti
hai điểm có khoảng cách không đổi. Tính khong cách giữa 2 điểm đó ?
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 2 -------------------------------------------------
ĐỀ S 3
Người son: Thy Hoàng Tuấn Nghĩa
ĐỀ ÔN THI HC K II - MÔN TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút
A/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Khai trin
( )
5
1x
A.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x + +
. B.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x
.
C.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x
. D.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x+ + + + +
.
Câu 2: Mt hộp đựng 7 qu cầu đỏ 5 qu cu xanh. Chn ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu. Tính xác
sut ca biến cố: “Lấy được 3 qu cu cùng màu”
A.
3
220
. B.
9
44
. C.
7
44
. D.
2
44
.
Câu 3: Có bao nhiêu s hng trong khai trin
( )
4
32x +
?
A. 1. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 4: Một người 4 pho tượng khác nhau muốn bày 4 pho tượng vào dãy 6 v trí trên 1 k
trang trí. Hi có bao nhiêu cách sp xếp?
A. 360. B. 24. C. 720. D. 15.
Câu 5: Lập phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 2I
và bán kính
3R =
?
A.
2
6 4 9 0x y x y+ + + =
2
. B.
2
6 4 4 0x y x y+ + + =
2
.
C.
2
6 4 9 0x y x y+ + + =
2
. D.
2
6 4 4 0x y x y+ + + =
2
.
7/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 6: Một quán ăn sáng bán xôi bánh mì. 3 loi xôi xôi ruc vừng, xôi đỗ xanh xôi xéo.
3 loi bánh bánh trng, bánh pate bánh ch. Bn Nam mun chn mt
món để ăn sáng. Hỏi Nam có bao nhiêu la chn?
A. 9. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 7: T các ch s
2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s gm
4
ch s khác nhau:
A. 120. B. 24. C. 256. D. 16.
Câu 8: Trong lp 20 bn tham gia môn kéo co và môn nhy bao b trong ngày hi thao của trường.
10 bn tham gia môn kéo co 4 bn tham gia c 2 môn. Hi bao nhiêu bn tham gia
môn nhy bao b?
A. 14. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 9: Cho Hypebol có phương trình
( )
22
:1
36 64
xy
H −=
. Tính tiêu c ca Hypebol?
A.
47
. B.
27
. C. 20. D. 10.
Câu 10: Cho tp A gm n phn t (
1n
). Mi kết qu ca vic ly ra k phn t khác nhau ca tp A và
sp xếp chúng theo mt th t nào đó được gi là
A. Mt chnh hp chp n ca k phn t. B. Mt hoán v ca k phn t.
C. Mt t hp chp k ca n phn t. D. Mt chnh hp chp k ca n phn t.
Câu 11: H s ca
4
x
trong khai trin
( )( )
5
12xx++
A. 10. B. 30. C. 50. D. 40.
Câu 12: Gieo mt con xúc xc 6 mt (xúc xắc cân đối, đồng cht) quan sát s chm xut hin trên
con xúc xc. Gi
P
biến cố: “Số chm xut hin trên xúc xc s chẵn”. Xác định biến c
đối
P
bng cách mô t tp hp.
A.
P =
. B.
1;3;5P =
. C.
2;4;6P =
. D.
1;2;3;4;5;6P =
.
Câu 13: Lập phương trình chính tắc của Parabol có đường chun là
:4x =
?
A.
2
8yx=
. B.
2
16yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
2yx=
.
Câu 14: Mt nhóm bạn đi tour du lịch Ni Đà Nẵng Hi An Huế. T Hà Nội đến Đà Nẵng
th đi bằng 2 cách: máy bay, tàu ha. T Đà Nẵng đến Hi An th đi bằng 2 cách: xe taxi,
xe bus. T Hội An đến Huế th đi bằng 2 ch: ô du lch, xe máy. Hi nhóm bn bao
nhiêu cách chọn các phương tiện để đi từ Hà Nội đến Huế?
A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 15: Cho đường tròn
22
( ):( 2) ( 2) 9C x y + =
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
đi qua điểm
(5; 1)A
A.
5x =
1y =−
. B.
3 2 2 0xy =
2 3 5 0xy+ + =
.
C.
40xy+ =
20xy =
. D.
2 3 0xy =
3 2 2 0xy+ =
.
Câu 16: Cho phương trình đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 5 1 4C x y+ + =
. Tìm tọa độ tâm
I
tính bán kính
R
của đường tròn?
A.
( )
5;1I
4R =
. B.
( )
5;1I
2R =
.
C.
( )
5;1I
2R =
. D.
( )
5;1I
4R =
.
8/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 17: Gieo một đồng tiền cân đối, đồng cht 2 ln. Mô t không gian mu.
A.
,,SS NN SN=
. B.
,SN NS=
.
C.
,SS NN=
. D.
, , ,SS NN SN NS=
.
Câu 18: Phương trình nào dưới đây có thể là phương trình chính tắc ca mt Elip?
A.
22
1
16 25
xy
−=
. B.
22
1
16 25
xy
+=
. C.
22
1
25 16
xy
+=
. D.
22
0
25 16
xy
+=
.
Câu 19: Trong hộp 7 bút bi đen 5 bút bi xanh. Lấy đng thi ngu nhiên 3 chiếc bút. Tính xác
sut lấy được ít nhất 1 bút bi đen?
A.
1
22
. B.
35
44
. C.
7
22
. D.
21
22
.
Câu 20: Mt t gm
12
học sinh trong đó bạn Nhi. Hi bao nhiêu cách chn
4
em đi trực trong
đó phải có Nhi?
A. 220. B. 990. C. 495. D. 165.
Câu 21: Người thy giáo 8 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó 3 cun sách trinh thám, 3 cun
sách phiêu lưu 2 cun sách nh cm. Ông mun ly ra 4 cun làm qtng cho 4 hc
sinh sao cho sau khi tng mi loi sách còn li ít nht mt cun. Hi có bao nhiêu cách tng?
A.
70
. B.
1680
. C.
1080
. D.
840
.
Câu 22: Đưng tròn
( )
C
đi qua điểm
( )
2;4A
và tiếp xúc vi các trc tọa độ có phương trình là
A.
22
( 2) ( 2) 4xy + =
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy + =
.
B.
22
( 2) ( 2) 4xy + + =
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy + + =
.
C.
22
( 2) ( 2) 4xy+ + =
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy+ + =
.
D.
22
( 2) ( 2) 4xy + =
hoc
22
( 10) ( 10) 100xy+ + + =
.
Câu 23: Biết h s ca
2
x
trong khai trin
( )
( )
2
3
2
1
2 2 1
2
x a x x

+ + +


21
2
. Giá tr nào ca
a
tha
mãn đề bài?
A.
1a =−
. B.
7
2
a =
C.
1a =
. D.
5a =−
.
Câu 24: S đường chéo trong một đa giác đều
12
cnh là:
A. 54. B. 121. C. 132. D. 66.
Câu 25: Lp 10A ba t. T mt 15 hc sinh, t hai 12 hc sinh t ba 13 hc sinh. Giáo
viên ch nhim mun chn ra 4 bạn để trc nht sao cho đủ thành viên ca mi t. Hi
bao nhiêu cách chn?
A. 86580. B. 7020. C. 9360. D. 43290.
B/ T LUN (5,0 điểm)
Câu 1: Xét phương trình
22
2 4 0x y x y c+ + + =
( )
*
a) Tìm điều kin ca
c
để
( )
*
là phương trình đường tròn.
b) Vi
4c =−
, hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn.
9/9 ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHI 10 2022-2023
Câu 2: Cho phương trình đường tròn
( ) ( )
2
2
: 3 5C x y + =
a) Viết phương trình tiếp tuyến
( )
của đường tròn, biết đường thng
( )
song song vi
đường thng
( )
' : 2 2 0xy + + =
b) Tìm tiếp điểm
M
của đường tròn
( )
C
và tiếp tuyến
( )
Câu 3: Mt s được gi " hai mt " khi ta viết s đó theo thứ t ngược li thì s mi chính s
ban đầu. Có bao nhiêu s "hai mt" có ba ch s được to bi các ch s
0,2,5,6
?
Câu 4: Tính tng các h s trong khai trin
( )
5
3x
Câu 5: Cho phương trình
( ) ( )
22
: 2 2 1 1 0
m
C x y mx m y+ + + =
a) Tìm điều kin ca
m
để
( )
m
C
là một phương trình đường tròn? Tính bán kính R theo
m
?
b) Tìm
m
để t đim
( )
7;0A
th k được 2 tiếp tuyến vi
( )
m
C
2 tiếp tuyến đó vuông
góc vi nhau?
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 3 -------------------------------------------------
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH:
Đến hết bài “Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất” (chương 9) II. CẤU TRÚC:
50 % TN – 50 % TL
A. Phần trắc nghiệm STT Nội dung Số câu 1 Đường tròn 4 2 Ba đường conic 3 3 Hai quy tắc đếm 4 4
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 6 5 Nhị thức Niuton 4 6
Tính xác suất theo ĐN cổ điển 4 Tổng 25 B. Phần tự luận
- Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn.
- Bài toán đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niuton.
III. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO: ĐỀ SỐ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 10
Người soạn: Thầy Bùi Hữu Thước
Thời gian: 90 phút
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1:
Đường tròn (C) có tâm I (1;1) bán kính R = 5 có phương trình là A. 2 2
(x +1) + ( y +1) = 5 . B. 2 2
(x +1) + ( y +1) = 25 . C. 2 2
(x −1) + ( y −1) = 25 . D. 2 2
(x −1) + ( y −1) = 5 . Câu 2:
Trong một giải chạy có 10 vận động viên tham dự và đều hoàn thành cuộc thi. Biết rằng không
có hai vận động viên nào về đích cùng nhau. Người ta trao bộ huy chương gồm 1 huy chương
đồng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương vàng. Có bao cách trao bộ huy chương đó? A. 720. B. 10.000.000.000. C. 360. D. 10!. Câu 3:
Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt
hai con xúc xắc đó lập thành số lẻ là A. 33%. B. 25%. C. 50%. D. 100%. Câu 4:
Một lớp học có 30 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Sô cách chọn ra đội trực nhật có hai học sinh là A. 750. B. 1350. C. 370. D. 990. Câu 5:
Một lớp học có 30 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Sô cách chọn ra 1 học sinh trực nhật là A. 45. B. 450. C. 15. D. 30. Câu 6:
Trong một giải chạy có 10 vận động viên tham dự và đều hoàn thành cuộc thi. Biết rằng không
có hai vận động viên nào về đích cùng nhau. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của giải chạy? A. 20. B. 10. C. 10.000.000.000. D. 10!.
1/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023 Câu 7:
Trong hệ tọa độ chính tắc Parabol (P) có phương trình: 2
y = 4x có phương trình đường chuẩn là A. () : x = 2 − . B. () : x = 1 − .
C. () : x = 1 .
D. () : x = 2 . Câu 8:
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + 2mx + 4my + 6m − 5m + 4 = 0
trở thành phương trình của đường tròn là A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. 2 2 x y Câu 9:
Trong hệ tọa độ chính tắc Elip (E) có phương trình: + = 1 có hai tiêu điểm là 25 16
A. F (5;0), F ( 5 − ;0) .
B. F (3;0), F ( 3
− ;0). C. F (4;0), F ( 4
− ;0) . D. F (0;3), F (0; 3 − ). 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 10: Một lớp học có 30 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Sô cách chọn ra đội cờ đỏ gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là A. 45. B. 30. C. 15. D. 450.
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt ngửa là A. 25%. B. 50%. C. 33%. D. 100%.
Câu 12: Hệ số của 𝑥4 trong khai triển Newton (2𝑥 − 3)5 là A. -124. B. -256. C. -240. D. 240. 2 2 x y
Câu 13: Trong hệ tọa độ chính tắc Hypebol (H ) có phương trình: − =1 có hai tiêu điểm là 9 16
A. F 0;5 , F 0; 5
− . B. F (4;0), F ( 4
− ;0) . C. F (5;0), F ( 5
− ;0) . D. F (3;0), F ( 3 − ;0). 1 ( ) 2 ( ) 1 2 1 2 1 2
Câu 14: Tiếp tuyến của đường tròn (C) : 2 2
(x −1) + ( y −1) = 25 tại tiếp điểm T (4;5) có phương trình là
A. 3x − 4 y −12 = 0 .
B. 4x + 3y −12 = 0 .
C. 3x + 4 y + 32 = 0 .
D. 3x + 4 y − 32 = 0 .
Câu 15: Số số hạng trong khai triển Newton (𝑎 + 𝑏)5 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 16: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số, các chữ số đôi
một khác nhau và số đó chia hết cho 5? A. 150. B. 300. C. 450. D. 390.
Câu 17: Cho tập hợp A gồm 5 phần tử. Số tất cả các tập hợp con khác tập rỗng của tập hợp A là A. 30. B. 47. C. 64. D. 31.
Câu 18: Đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y + 2x + 4y − 20 = 0 tâm và bán kính là A. Tâm I ( 1 − ; 2
− ) bán kính R = 5 . B. Tâm I ( 2 − ; 1
− ) bán kính R = 25 .
C. Tâm I (2;1) bán kính R = 25 .
D. Tâm I (1; 2) bán kính R = 5 .
Câu 19: Số các hoán vị của tập hợp A gồm n phần tử là:
A. P = n!.
B. P = n + .
C. P = n − . D. P = n . n ( )2 ! n ( ) 1 ! n ( ) 1 ! n
Câu 20: Số các tổ hợp chập k của tập hợp A gồm n phần tử là: k k n n k ! k ! k ! k ! A. C = . C. C = . B. C = . D. C = . n (n k)! n n ( ! n k )! n k ( ! n k )! n (n k)!
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên bốn viên bi từ một túi gồm 4 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Xác suất để nhận
được 2 viên bi xanh và hai viên bi đỏ là 186 56 19 123 A. . B. . C. . D. . 495 165 219 453
2/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023
Câu 22: Cho hai đường thẳng song song ∆1, ∆2. Trên ∆1 có 8 điểm phân biệt 𝐴1, 𝐴2, … , 𝐴8, trên ∆2 có 6
điểm phân biệt 𝐵1, 𝐵2, … , 𝐵6. Số tam giác có 3 đỉnh trong số 14 điểm trên là: A. 370. B. 440. C. 288. D. 280.
Câu 23: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số, các chữ số đôi
một khác nhau và số đó lớn hơn 4500? A. 1900. B. 720. C. 360. D. 490.
Câu 24: Cho đường tròn (C) 2 2
(x −1) + ( y −1) = 25 , (C ) 2 2
: (x − 2) + ( y − ) m
=16 . Gọi m , m là các m 1 2
giá trị thỏa mãn khoảng cách giữa hai giao điểm của (C) và (C ) lớn nhất. Khi đó khẳng định m nào sau đây đúng?
A. 1  m + m  4 . B. 1
−  m + m  1. C. m + m  4 .
D. m + m  1 − . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 25: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số, trong đó chữ số
0 xuất hiện năm lần, còn các chữ số khác xuất hiện không quá một lần? A. 1980. B. 3600. C. 4410. D. 4970.
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm 𝐴(−1; −1), 𝐵(5; 7)
a) Viết phương trình đường tròn (𝐶1) có tâm A và đi qua B
b) Viết phương trình đường tròn (𝐶2) nhận AB làm đường kính. Câu 2:
Trong mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 đường tròn (𝐶) có phương trình 𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 2𝑦 − 23 = 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (𝐶) tại tiếp điểm 𝑇(4; 3)
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (𝐶) biết rằng tiếp tuyến này vuông góc với
đường thẳng (∆): 3𝑥 + 4𝑦 = 0. Câu 3:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số các chữ số đều
khác nhau và số đó lớn hơn 54000?. Câu 4:
Xác định hệ số của 𝑥4 trong khai triển rút gọn của 𝑓(𝑥) = (𝑥+1)5 + (2𝑥2 + 3)4. Câu 5:
Trên một chiếc hồ hình tròn có bán kính là 200 m có đặt một hệ thống chiếu sáng xung quanh
hồ. Một đường cáp điện thẳng có khoảng cách từ tâm của hồ đến đường cáp điện là 600m.
Người ta cần dựng một trạm biến áp trên đường cáp điện để cung cấp điện cho hệ thống chiếu
sáng quanh hồ. Xác định vị trí đặt trạm biến áp và điểm đấu nối với hệ thống chiếu sáng quanh
hồ để khoảng cách giữa chúng là ngắn nhất.
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 1 ------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 2
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 10
Người soạn: Cô Nguyễn Thị Thu
Thời gian: 90 phút
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1:
An có một hộp bi gồm 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. An chọn ngẫu nhiên 3 viên bi để cho
Bình. Xác suất để 3 viên bi Bình nhận được có cả bi đỏ và bi xanh là 10 9 2 7 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
3/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023 Câu 2:
Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = C = . C = . A = . n (n B. k ) . !k ! n (nC. k )! n (n D. k )!k ! n (n k )! Câu 3:
Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và năm quả cầu đen được đánh
số 7, 8, 9,10,11. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 30. B. 6. C. 11. D. 5. Câu 4:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất có không gian mẫu là: A.  = 1, 2,3,  4 . B.  = 2, 4,  6 .
C.  = 1, 2,3, 4,5, 
6 . D.  = 1,3,  5 . Câu 5: Tìm hệ số của 3
x trong khai triển Newton biểu thức ( x + )5 2 1 A. 40 . B. 10 . C. 80 . D. −80 . Câu 6:
Đường tròn tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 5 có phương trình là: 2 2 2 2
A. (C) : ( x + ) 1 + ( y + 2) = 25.
B. (C) : ( x + ) 1 + ( y − 2) = 25. . 2 2 2 2
C. (C) : ( x − ) 1 + ( y + 2) = 25.
D. (C) : ( x − ) 1 + ( y − 2) = 25. 4  3  Câu 7:
Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của x +    x A. 108 . B. 12 . C. 54 . D. 81. Câu 8:
Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số các vec tơ có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A A. 360 . B. 380 . C. 170 . D. 190 . Câu 9:
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 35. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 5 3 6 1 1 A. . B. . C. . D. . 17 35 7 5
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường Parabol? 2 2 x y 2 2 x y A. 2 y = 8 . x B. − = 1. C. 2 2 14x − 5y = 5 − 0.. D. + = 1. 5 1 5 1
Câu 11: Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển của ( x + )4 1 A. 16 . B. 8 . C. 32 . D. 4 .
Câu 12: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154 . B. 144. C. 155 . D. 145 . 2 2
Câu 13: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) : ( x + ) 1 + ( y − 2) = 9. A. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1
− ;2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 . B. 5!. C. 5 5 . D. 4!.
4/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023 x y
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho elip có phương trình ( E ) 2 2 : +
=1. Đường thẳng  : x = 4 − cắt 25 9
elip ( E) tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng MN ? 18 9 9 18 A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 25 25 5 5 2 2
Câu 16: Cho đường tròn (C) : ( x + )
1 + ( y − 2) = 25 và điểm M(2; -2). Tiếp tuyến của đường tròn (C)
tại M có phương trình là:
A. 3x − 4 y + 14 = 0.
B. 3x + 4 y + 14 = 0.
C. 3x + 4 y −14 = 0.
D. 3x − 4 y −14 = 0.
Câu 17: Cho đường hypebol có phương trình ( H ) 2 2
: 9x − 4 y = 36 . Tiêu cự của hypebol đó là A. 2 5 . B. 13 . C. 2 13 . D. 5 .
Câu 18: Một bó có 9 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba
bông hoa có đủ cả ba màu. A. 378 . B. 356. C. 22 . D. 189 .
Câu 19: Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 2 1 C C . B. 2 C . C. 2 A . D. 1 1 C C . 20 18 38 38 20 18
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng 15 5 4 4 A. . B. . C. . D. . 19 9 9 19
Câu 21: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có ba gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3? A. 64 . B. 68 . C. 74 . D. 62.
Câu 22: Cho đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O, n N * và n  2 . Tìm số hình chữ nhật
được tạo thành từ các đỉnh của đa giác trên? A. 2 A B. 4 A C. 2 C D. 4 C n 2n n 2n
Câu 23: Có bao nhiêu dãy ký tự gồm 7 chữ cái (có thể là vô nghĩa) được tạo thành bằng cách sắp xếp
các chữ cái của từ ĐỐI ĐỈNH? A. 1260 B. 5040 . C. 2520 . D. 210
Câu 24: Cho đường thẳng  : x + y −1 = 0 và hai điểm P(5;1), Q(-2;-4). Đường tròn (C) có tâm thuộc
đường thẳng  và đi qua hai điểm P, Q có phương trình là: 2 2 2 2
A. (C) : ( x − ) 1 + ( y + 2) = 37
B. (C) : ( x + ) 1 + ( y − 2) = 25 2 2 2 2
C. (C) : ( x + ) 1 + ( y + 2) = 37
D. (C) : ( x + ) 1 + ( y − 2) = 37 n −  2 
Câu 25: Cho n là số thỏa mãn n 1 n C
+ C = 21. Tìm hạng tử chứa x trong khai triển của 2 x −   n 1 + n 1 +  x A. −40x . B. −80x . C. 40x . D. 80x .
5/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A(-1;4) và B(3;1).
a. Viết phương trình đường tròn tâm I(1;5) và tiếp xúc với đường thẳng AB.
b. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng AB và tiếp xúc với đường tròn tâm I ở câu a) 5  a Câu 2:
Giả sử hệ số của x trong khai triển của 2 x + 
 bằng 640. Xác định giá trị của a?  x Câu 3:
Trên mỗi cạnh hình tam giác ABC đều được chia thành 6 đoạn thẳng bằng nhau bởi 5 điểm
nằm bên trong cùng với 2 đầu mút. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là các chấm điểm trên
các cạnh của tam giác (kể cả các đỉnh A,B,C ) Câu 4:
Một bánh xe đạp hình tròn khi gắn trên hệ trục tọa độ Oxy có phương trình là
(C) (x + )2 +( y + )2 : 1 2
=16. Trên các đũa của bánh xe có gắn các ngôi sao trang trí, các ngôi
sao này nằm trên đường tròn (C ') cùng tâm với đường tròn (C ) . Gọi A là vị trí của một trong
các ngôi sao đó. Người ta thấy một hòn sỏi M bị kẹt trên bánh xe thỏa mãn M cùng với tâm
của đường tròn (C ) và ngôi sao tại điểm A tạo thành một tam giác cân tại A có diện tích bằng
4. Khi bánh xe quay tròn thì ngôi sao tại điểm A bị văng khỏi quỹ đạo tròn và ngay sau đó bay
theo hướng tiếp tuyến của đường tròn (C ') . Biết tiếp tuyến này là đường thẳng cắt bánh xe tại
hai điểm có khoảng cách không đổi. Tính khoảng cách giữa 2 điểm đó ?
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 2 ------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 10
Người soạn: Thầy Hoàng Tuấn Nghĩa
Thời gian: 90 phút
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: Khai triển ( x − )5 1 A. 5 4 3 2
x − 5x +10x −10x + 5x −1. B. 5 4 3 2
x − 5x −10x −10x − 5x −1. C. 5 4 3 2
x − 5x −10x −10x − 5x −1 . D. 5 4 3 2
x + 5x +10x +10x + 5x +1. Câu 2:
Một hộp đựng 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác
suất của biến cố: “Lấy được 3 quả cầu cùng màu” 3 9 7 2 A. . B. . C. . D. . 220 44 44 44 Câu 3:
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển ( x + )4 3 2 ? A. 1. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 4:
Một người có 4 pho tượng khác nhau và muốn bày 4 pho tượng vào dãy có 6 vị trí trên 1 kệ
trang trí. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? A. 360. B. 24. C. 720. D. 15. Câu 5:
Lập phương trình đường tròn (C ) có tâm I (3; 2
− ) và bán kính R = 3? A. 2 2
x + y + 6x − 4y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y + 6x − 4y + 4 = 0 . C. 2 2
x + y − 6x + 4y + 9 = 0 . D. 2 2
x + y − 6x + 4y + 4 = 0 .
6/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023 Câu 6:
Một quán ăn sáng bán xôi và bánh mì. Có 3 loại xôi là xôi ruốc vừng, xôi đỗ xanh và xôi xéo.
Có 3 loại bánh mì là bánh mì trứng, bánh mì pate và bánh mì chả. Bạn Nam muốn chọn một
món để ăn sáng. Hỏi Nam có bao nhiêu lựa chọn? A. 9. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 7:
Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau: A. 120. B. 24. C. 256. D. 16. Câu 8:
Trong lớp có 20 bạn tham gia môn kéo co và môn nhảy bao bố trong ngày hội thao của trường.
Có 10 bạn tham gia môn kéo co và 4 bạn tham gia cả 2 môn. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn nhảy bao bố? A. 14. B. 4. C. 6. D. 10. x y Câu 9:
Cho Hypebol có phương trình (H ) 2 2 : −
= 1. Tính tiêu cự của Hypebol? 36 64 A. 4 7 . B. 2 7 . C. 20. D. 10.
Câu 10: Cho tập A gồm n phần tử ( n  1). Mỗi kết quả của việc lấy ra k phần tử khác nhau của tập A và
sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là
A. Một chỉnh hợp chập n của k phần tử.
B. Một hoán vị của k phần tử.
C. Một tổ hợp chập k của n phần tử.
D. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Câu 11: Hệ số của 4
x trong khai triển ( x + )( x + )5 1 2 A. 10. B. 30. C. 50. D. 40.
Câu 12: Gieo một con xúc xắc 6 mặt (xúc xắc cân đối, đồng chất) và quan sát số chấm xuất hiện trên
con xúc xắc. Gọi P là biến cố: “Số chấm xuất hiện trên xúc xắc là số chẵn”. Xác định biến cố
đối P bằng cách mô tả tập hợp. A. P =  .
B. P = 1;3;  5 .
C. P = 2; 4;  6 .
D. P = 1; 2;3; 4;5;  6 .
Câu 13: Lập phương trình chính tắc của Parabol có đường chuẩn là  : x = 4 − ? A. 2 y = 8x . B. 2 y = 16x . C. 2 y = 4x . D. 2 y = 2x .
Câu 14: Một nhóm bạn đi tour du lịch Hà Nội – Đà Nẵng – Hội An – Huế. Từ Hà Nội đến Đà Nẵng có
thể đi bằng 2 cách: máy bay, tàu hỏa. Từ Đà Nẵng đến Hội An có thể đi bằng 2 cách: xe taxi,
xe bus. Từ Hội An đến Huế có thể đi bằng 2 cách: ô tô du lịch, xe máy. Hỏi nhóm bạn có bao
nhiêu cách chọn các phương tiện để đi từ Hà Nội đến Huế? A. 3. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 15: Cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 2) + ( y − 2) = 9 . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm ( A 5; 1 − ) là
A. x = 5 và y = 1 − .
B. 3x − 2 y − 2 = 0 và 2x + 3y + 5 = 0 .
C. x + y − 4 = 0 và x y − 2 = 0 .
D. 2x y − 3 = 0 và 3x + 2 y − 2 = 0 . 2 2
Câu 16: Cho phương trình đường tròn (C) : ( x + 5) + ( y − ) 1
= 4 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính
R của đường tròn? A. I ( 5 − ) ;1 và R = 4 . B. I ( 5 − ) ;1 và R = 2 . C. I (5 ) ;1 và R = 2 . D. I (5 ) ;1 và R = 4 .
7/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023
Câu 17: Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất 2 lần. Mô tả không gian mẫu.
A.  = SS, NN, SN .
B.  = SN, NS .
C.  = SS, NN .
D.  = SS, NN, SN, NS .
Câu 18: Phương trình nào dưới đây có thể là phương trình chính tắc của một Elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. + = 1. D. + = 0 . 16 25 16 25 25 16 25 16
Câu 19: Trong hộp có 7 bút bi đen và 5 bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên 3 chiếc bút. Tính xác
suất lấy được ít nhất 1 bút bi đen? 1 35 7 21 A. . B. . C. . D. . 22 44 22 22
Câu 20: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn Nhi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có Nhi? A. 220. B. 990. C. 495. D. 165.
Câu 21: Người thầy giáo có 8 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn sách trinh thám, 3 cuốn
sách phiêu lưu và 2 cuốn sách tình cảm. Ông muốn lấy ra 4 cuốn làm quà và tặng cho 4 học
sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng? A. 70 . B. 1680 . C. 1080 . D. 840 .
Câu 22: Đường tròn (C ) đi qua điểm A(2; 4) và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là A. 2 2
(x − 2) + ( y − 2) = 4 hoặc 2 2
(x −10) + ( y −10) = 100 . B. 2 2
(x − 2) + ( y + 2) = 4 hoặc 2 2
(x −10) + ( y +10) = 100 . C. 2 2
(x + 2) + ( y − 2) = 4 hoặc 2 2
(x +10) + ( y −10) = 100 . D. 2 2
(x − 2) + ( y − 2) = 4 hoặc 2 2
(x +10) + ( y +10) = 100 .  1  21
Câu 23: Biết hệ số của 2
x trong khai triển (2x + a) (x +2x+  ) 2 3 2 1  là
. Giá trị nào của a thỏa  2  2 mãn đề bài? 7 A. a = 1 − . B. a = C. a = 1 . D. a = 5 − . 2
Câu 24: Số đường chéo trong một đa giác đều 12 cạnh là: A. 54. B. 121. C. 132. D. 66.
Câu 25: Lớp 10A có ba tổ. Tổ một có 15 học sinh, tổ hai có 12 học sinh và tổ ba có 13 học sinh. Giáo
viên chủ nhiệm muốn chọn ra 4 bạn để trực nhật sao cho có đủ thành viên của mỗi tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 86580. B. 7020. C. 9360. D. 43290.
B/ TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: Xét phương trình 2 2
x + y − 2x + 4y + c = 0 ( ) *
a) Tìm điều kiện của c để ( )
* là phương trình đường tròn. b) Với c = 4
− , hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn.
8/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023 Câu 2:
Cho phương trình đường tròn (C) ( x − )2 2 : 3 + y = 5
a) Viết phương trình tiếp tuyến () của đường tròn, biết đường thẳng () song song với
đường thẳng ( ') : x + 2y + 2 = 0
b) Tìm tiếp điểm M của đường tròn (C ) và tiếp tuyến () Câu 3:
Một số được gọi là " hai mặt " khi ta viết số đó theo thứ tự ngược lại thì số mới chính là số
ban đầu. Có bao nhiêu số "hai mặt" có ba chữ số được tạo bởi các chữ số 0, 2,5, 6 ? Câu 4:
Tính tổng các hệ số trong khai triển ( x − )5 3 Câu 5:
Cho phương trình (C ) 2 2
: x + y + 2mx − 2(m − ) 1 y +1 = 0 m
a) Tìm điều kiện của m để (C
là một phương trình đường tròn? Tính bán kính R theo m ? m )
b) Tìm m để từ điểm A(7;0) có thể kẻ được 2 tiếp tuyến với (C
và 2 tiếp tuyến đó vuông m ) góc với nhau?
------------------------------------------------- HẾT ĐỀ 3 -------------------------------------------------
9/9 – ĐỀ CƯƠNG HK2 – KHỐI 10 – 2022-2023