-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn tập học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án)
Đề ôn tập học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án rất hay. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới để ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.
Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Tin học 10 224 tài liệu
Đề ôn tập học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án)
Đề ôn tập học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án rất hay. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới để ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.
Chủ đề: Đề thi Tin học 10 32 tài liệu
Môn: Tin học 10 224 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 10
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TIN KHỐI 10
Câu 1: Định nghĩa nào về byte là đúng? A. Là m ộ t kí tự
B. Là đơ n vị d ữ liệu 8 bit
C. Là đơ n vị đo tố c độ của m áy tính
D. Là m ộ t d ãy 8 chữ số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây ?
A. Byte là đơn vị đo d ữ liệu g ồm 8 bit.
B. Byte là đơn vị đo tốc độ của m áy tính
C. B yte là đơ n vị d ữ liệu nhỏ nhất m à m áy tính truy cập đượ c.
D. M áy tính không truy cập đến từng b it m à truy cập theo nhó m b it.
Câu 3: Ý kiến nào về dữ liệu là
A. Bài ghi tro ng vở của em là dữ liệu.
B. Tệp b ài so ạn b ằng W ord của cô giáo là dữ liệu.
C. Dữ liệu là tệp vid eo ghi lại tiết giảng của cô g iáo .
D. Cô giáo đang giảng b ài là dữ liệu.
Câu 4: Hoạt động thông tin là: A. Tiếp nhận thô ng tin
B. Xử lí, lư u trữ thông tin
C. Truyền (trao đổ i) thô ng tin
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lư u trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 6: Chúng ta gọ i d ữ liệu ho ặc lệnh đượ c nhập vào m áy tính là gì?
A. Dữ liệu đượ c lưu trữ. B. Thông tin vào . C. Thông tin ra. D. Thô ng tin m áy tính.
Câu 7: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thô ng tin D. Dữ liệu
Câu 8: Chọn phương án đúng. Thiết bị số là:
A. thiết bị có thể thực hiện đư ợc các p hép tính số học.
B. thiết bị có thể xử lí thông tin. C. m áy tính điện tử .
D. thiết b ị lưu trữ, truyền và xử lí dữ liệu số .
Câu 9: Phát biểu nào sau đây
là ưu điểm của thiết bị số?
A. Giúp xử lí thô ng tin rất nhanh vớ i độ chính xác cao và có thể làm việc liên tục.
B. Có khả năng lưu trữ d ữ liệu vớ i d ung lư ợng lớ n, giá thành rẻ.
C. Có khả năng truyền tin với tố c độ rất lớn.
D. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin chậm , đò i hỏ i nhiều thao tác.
Câu 10: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộ n p him . C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 11: Đâu là thiết bị số:
A. Bộ thu phát W ifi, thẻ nhớ , m áy tính xách tay, tivi LED.
B. Bộ thu phát W ifi, thẻ nhớ , m áy tính xách tay, quạt điện cơ .
C. B ộ thu p hát W ifi, thẻ nhớ, m áy tính xách tay, đồ ng hồ, q uạt điện cơ..
D. B ộ thu p hát W ifi, thẻ nhớ, m áy tính xách tay có w ifi, đồ ng hồ thông m inh, quạt điện thông
m in h (sm a rt F a n ), sm a rt tiv i. Câu 12: Thiết bị nào
phải là thiết bị thông minh? A. Sm art w atch. B. Sm art tivi. C. Sm art pho ne.
D. Tivi LED, đồ ng hồ lịch vạn niên.
Câu 13: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh thông tin? A. M áy phát điện. B. M áy tính điện tử. C. Đồ ng hồ. D. Đ ộng cơ hơi nướ c.
Câu 14: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh:
A. Đồ ng hồ kết nối vớ i điện thoại qua B luetoo th. Trang 1 B. Cân. C. Ổ cắm . D. Khóa đa năng.
Câu 15: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. M áy tính bỏ túi B. Máy tính bảng.
C. Đ ồng hồ lịch vạn niên. D. M áy ảnh số.
Câu 16: Thiết bị thông minh là:
A. Thiết b ị điện tử có thể ho ạt động tự chủ không cần sự can thiệp của co n ngườ i, tự thích ứng vớ i
h oà n cả n h v à c ó k h ả n ă n g k ết n ối vớ i c á c th iế t b ị k h á c đ ể tra o đ ổi dữ liệu .
B. Thiết b ị điện tử có thể ho ạt độ ng tự chủ không cần sự can thiệp của co n ngườ i.
C. Thiết bị điện tử có khả năng kết nối Internet. D. Thiết bị điện tử . Câu 17: Phát biểu
khi nói về trợ thủ số cá nhân (Personnal Dig ital Assistant-PDA)?
A. PD A khi m ới ra đờ i chỉ có m ột số chức năng có b ản: sổ ghi chép , đồng hồ xem thời gian, báo
th ức, sổ gh i số đ iện th o ạ i, m á y tín h b ỏ tú i ....
B. Ng ày này các PDA đã tích hợp thêm nhiều chức năng hữu ích: nghe nhạc, xem phim , chụp ảnh,
gọ i đ iện th oạ i, tìm đ ườ n g, đ iều k h iển cá c th iế t bị số k h á c ...
C. Các PD A phổ biến như Ip hone, điện tho ại And roid, iPad, M áy tính bảng A ndroid ...
D. Phần lớ n các PDA đều chạy hệ điều hành W ind ow s
Câu 18: Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. M ạng của C hính p hủ. B. M ạng cục bộ. C. M ạng có d ây.
D. M ạng thông tin to àn cầu.
Câu 19: Để sử dụng chung máy in trong mạng LAN thì máy in được kết nối với thiết bị nào? A. Hub /Sw itch B. Ro uter C. DSL D. M o dem
Câu 20: Điều nào đúng với mạng cục bộ (LAN)?
A. Ng ườ i d ùng phải có thông tin đăng nhập để truy cập nó
B. Nó yêu cầu kết nối có d ây
C. N ó yêu cầu kết nố i khô ng dây D. N ó không an toàn
Câu 21: Để có thể trao đổi và chia sẻ tài liệu trong một nhóm một cách nhanh chóng và tiện lợi thì
phương án nào là hợp lí?
A. Gửi tài liệu qua địa chỉ em ail.
B. Gử i tài liệu q ua zalo.
C. Gử i tài liệu q ua faceb oo k.
D. Sử dụng d ịch vụ đám m ây.
Câu 22: Dưới góc độ địa lý, có những loại mạng nào ?
A. M ạng có dây, m ạng khô ng dây.
B. M ạng LA N, m ạng W A N .
C. M ạng đườ ng thẳng , m ạng hình sao.
D. M ạng khách - C hủ, m ạng ngang hàng.
Câu 23: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là: A. iC lo ud B. Dro pbo x C. Go og le Drive D. Dropb ox, Go og le Drive Câu 24: Phát biểu
khi nói về IoT(Internet of Things) ?
A. IoT là m ạng kết nối các thiết bị thông m inh thông q ua m ạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên ph ạ m vi to à n cầ u .
B. IoT là m ạng của các thiết b ị thông m inh nhằm thu thập và xử lý dữ liệu tự động.
C. Io T là m ạng của các thiết bị nhận tín hiệu.
D. Io T là m ạng của các m áy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau. Câu 25: Internet là mạng? A. M ạng cục bộ (LA N)
B. M ạng d iện rộ ng (W A N)
C. M ạng không d ây (W N - W ireless N etw o rk) Trang 2
D. M ạng khu vực ảo (VAN - Virtual A rea N etw o rk)
Câu 26: Điều nào sau đây SAI khi nói về các đặc điểm của Virus?
A. Virus là các chư ơng trình gây nhiễu hoặc phá hoại.
B. Virus có khả năng tự nhân b ản để lây lan.
C. Virus không phải là m ột chươ ng trình hoàn chỉnh
D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành W ind ow s.
Câu 27: Biện pháp KHÔNG phù hợp trong phòng chống hành vi bắt nạt?
A. Kết b ạn với những ng ườ i q uen biết tro ng m ạng xã hội.
B. Kết b ạn d ễ d ãi q ua m ạng
C. Thu giữ tất cả b ằng chứ ng khi b ị b ắt nạt
D. Chia sẻ thông tin, cảm xúc với bố m ẹ, thầy cô và ngư ời thân!
Câu 28: Điều nào sau đây SAI khi nói về trojan?
A. Tro jan nhằm m ục đích chiếm đoạt q uyền và chiếm đo ạt thông tin.
B. Tro jan cần đến cơ chế lây lan khi m uố n khố ng chế m ộ t số lư ợng lớn các m áy tính. C. Trojan là Virus
D. Ro otkit là m ộ t loại hình trojan.
Câu 29: Theo cơ chế lây nhiễm, có mấy loại phần mềm độc hại? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 30: Bản chất của virus là gì?
A. Các p hần m ềm hoàn chỉnh. B. Các đoạn m ã độ c.
C. Các đoạn m ã độc gắn vớ i m ột phần m ềm .
D. Là sinh vật có thể thấy đư ợc.
Câu 31: Bản chất của Worm, sâu máy tính là gì ?
A. Phần m ềm hoàn chỉnh. B. M ột đoạn m ã độc.
C. N hiều đoạn m ã độ c. D. Cả 3 ý trên.
Câu 32: Phần mềm chống virus Window Defender được tích hợp trên hệ điều hành nào? A. M S-D OS. B. W indo w XP. C. W ind ow 7. D. W indow 10 , 11 .
Câu 33: Những hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?
A. Công b ố thông tin cá nhân khô ng đượ c phép trên Faceb oo k.
B. Đư a thô ng tin không đúng sự thật, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự của cá nhân
C. Cung cấp, chia sẻ thô ng tin, m iêu tả tỉ m ĩ hành độ ng chém , g iết, tai nạn, kinh d ị, rùng rợ n.
D. Chia sẻ thông tin, đăng thô ng tin từ các nguồ n thông tin chính thố ng.
Câu 34: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tường nào? A. Ng ườ i lập trình. B. N hà đầu tư
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Ng ườ i m ua q uyền tài sản.
Câu 35: Các quảng cáo sai sự thật về thuốc và thực phẩm chức năng vi phạm những điều nào của Pháp luật Việt Nam?
A. Điều 1 0 N ghị định 15 /202 0/N Đ -CP
B. Đ iều 10 1 N ghị định 15 /202 0/N Đ -CP
C. Đ iều 10 1 N ghị định 18 /2 02 0/N Đ-CP
D. Điều 1 10 N g hị định 15/20 20 /N Đ -C P
Câu 36: Có một truyện ngắn, tác giả để trên Website để mọi người có thể đọc. Những hành vi nào
sau đây là vi phạm bản quyền?
A. Tải về m áy để đọ c
B. Chia sẻ trên trang Faceboo k cá nhân của m ình cho b ạn b è đọc.
C. Đ ăng tải đườ ng link trên trang Faceb oo k của m ình cho m ọi ngư ời tìm đọ c.
D. Ghi ra đĩa tặng cho các bạn.
Câu 37: N ếu đăng trên m ạng xã hội nhận xét có tính xúc p hạm đến m ột ngư ời khác thì hành vi này là: A. Vi phạm pháp luật B. Vi phạm đạo đức Trang 3
C. Tùy theo m ức độ , có thể vi p hạm đạo đứ c hoặc p háp luật. D. Không vi phạm g ì
Câu 38: Hành vi nào sau đây
là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tứ c của trang báo Lao Đ ộng lên trang cá nhân Faceb oo k.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên m ạng.
C. Đ ăng tin sai sự thật về ngườ i khác lên Zalo .
D. Phát tán video độc hại lên m ạng.
Câu 39: Quyền tác giả là gì?
A. Quyền của tổ chức, cá nhân đố i với tác phẩm m ình sáng tạo ra hoặc sở hữ u.
B. Quyền của tổ chức, cá nhân đố i với tác phẩm m ình khô ng sáng tạo ra ho ặc không sở hữu.
C. Quyền của tất cả m ọi ngườ i đố i với tác phẩm m ình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Không có q uyền tác giả.
Câu 40: Học sinh tải về một video kể chuyện bằng hình ảnh từ Internet để thuyết trình trong giờ học.
Vậy học sinh đó cần lưu ý điều gì?
A. Nên chia sẻ cho cả lớ p vì tài liệu này phục vụ cho học tập khô ng vì m ục đích thư ơng m ại.
B. Nên xem xét đến vấn đề bản quyền và có trích dẫn nguồ n đầy đủ khi khai thác, sử d ụng phục vụ ch o việc h ọc tậ p.
C. Không nên tải về và chia sẻ vì vi phạm bản quyền.
D. Không nên chia sẻ cho cả lớ p vì chỉ ngư ời tải về m ớ i đư ợc p hép sử dụng. Câu 41: A. B. C. D.
Câu 42: (NB). Có m ấy loại đồ họa cơ b ản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43: (NB). Quá trình thiết kế các thô ng điệp truyền thông b ằng hình ảnh; giải q uyết vấn đề thông
qu a sự k ế t h ợ p h ìn h ả n h , k iểu c hữ vớ i ý tưởn g đ ể tru yề n tả i th ô n g tin đ ến n gư ời xe m g ọi là ? A. Thiết kế ảnh. B. Thiết kế quảng cáo C. Thiết kế ý tư ởng . D. Thiết kế đồ họ a
Câu 44: (NB). Chọ n p hươ ng án g hép đúng .
T ron g đ ồ h ọ a đ iể m ả n h , h ìn h ả n h đ ượ c tạ o th à n h từ cá c A. m àu ảnh B. đườ ng nét C. điểm ảnh D. vecto
Câu 45: (NB). M ộ t số phần m ềm tạo, chỉnh sử a hình vectơ là:
A. Inkscap e, Gim p, C orelDraw
B. Inkscap e, A dob e Photo sho p, A do be Illustrato r
C. Inkscape, CorelD raw , A dob e Illustrator
D. Ad ob e Photosho p, G im p, Paint
Câu 46: C họn phư ơng án ghép đúng
M ột b ả n th iết k ế đ ồ h ọ a v ec tơ
A. bị g iới hạn b ởi dung lượ ng tệp
B. có thể thêm các thành phần m ớ i m ột cách d ễ d àng
C. đượ c sử d ụng bở i các thợ chụp ảnh
D. chỉ đượ c m ở bằng Pho to shop
Câu 47: D ạng tệp nào khác b iệt vớ i các dạng còn lại? A. png B. jp g C. svg D. bm p
Câu 48: Trong phần m ềm Inkscape, tổ hợp p hím tắt để tạo ra m ột bản sao của đố i tượ ng đang đượ c ch ọ n là ? A. Ctrl + A B. Ctrl + D C. Shift + D D. Shift + F
Câu 49: Inkscape là p hần m ềm : Trang 4
A. m iễn p hí để tạo, chỉnh sử a sản phẩm đồ họa vectơ . B. chỉnh sử a văn bản. C. chỉnh sửa vid eo . D. độc hại.
Câu 50: W , H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Chiều rộ ng, chiều dài. B. B án kính. C. Cung . Câu 51: (NB)
T h u ộc tín h Sp ok e ra tio có ở h ìn h n à o ? A. Hình vuô ng. B. H ình chữ nhật. C. Hình elip. D. H ình sao. Câu 52: (NB)
Đ ể ch ỉn h th ôn g số c ủ a g ra dien t, em cầ n ch ọ n biểu tượ ng n à o? A. B. C. D. Câu 53: (TH)
Đ ể tu ỳ c h ỉn h m à u tô và m à u v ẽ tro n g In k sca p e, ta sử dụ n g h ộp th oạ i? A. Stroke Style. B. Fill and Stro ke. C. Opacity. D. Fill Style. Câu 54: (TH)
Đ ể x ác đ ịn h đ ườ n g v iề n c ủ a đ ối tư ợn g d ạ n g n ét đ ứt, cầ n ch ọ n tra n g n à o tro n g h ộp th o ạ i F ill a n d S tro k e? A. Fill. B. Stro ke paint. C. Stroke style. D. Cả A và E. Câu 55: (VD)
P h ép g ia o cá c đ ố i tượ n g đ ồ h ọ a c ầ n d ù n g tổ h ợp p h ím gì? A. Ctrl + * B. Ctrl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + +
Câu 56: Các phép ghép các đố i tượ ng đồ họ a?
C phép hiệu, p hép hiệu đố i xứng, p hép chia, phép cắt
A. Phép hợp , phép giao , phép hiệu, phép hiệu đối xứ ng, p hép chia, phép cắt
B. Phép hợp , phép nhân, phép g iao , phép hiệu, p hép hiệu đối xứ ng
C. Phép hợp, p hép giao, p hép hiệu, phép hiệu đố i xứng , phép chia, p hép cắt, p hép trừ
Câu 57: (NB) Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định m ột đư ờng thẳng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 58: (NB) Có m ấy bư ớc vẽ đố i tượ ng đườ ng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 59: (NB) Chọ n phát b iểu đúng tro ng các p hát b iểu sau:
A. Hình khối là đố i tượ ng được định nghĩa sẵn trong Inkscap e và xác đinh b ởi các tính chất toán h ọc ch ặ t c h ẽ.
B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu đượ c hình m ới vớ i đặc trưng thay đổi.
C. Không thể điều chỉnh các đối tư ợng tự d o dạng đư ờng .
D. Các đối tư ợng tự do không thể chỉnh thành hình dạng khác.
Câu 60: (TH) Độ co ng tại m ỗi điểm phụ thuộc vào m ấy yếu tố ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 61: C họn từ cò n thiếu tro ng Câu sau: Ta có thể tinh chỉnh đố i tượ ng đườ ng dự a vào … và các
đ iểm , đ ườ n g ch ỉ h ướn g . A. điểm neo. B. điểm chỉ hư ớng . C. đư ờng . D. đườ ng neo .
Câu 62: M uốn b ỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh gì?
A. Text/ R em ove M anual Kerns. B. Text/ Rem ove.
C. File/ R em ove M anual Kerns. D. Text/ Rem ove M anual.
Câu 63: M uốn đặt văn bản theo đườ ng đã có , ta dùng lệnh g ì? Trang 5 A. File/ Put o n Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path.
Câu 64: Đ iểm neo trơn đượ c thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuông , hình tròn. C. hình tho i. D. hình bình hành.
Câu 65: Đ iểm neo g óc đư ợc thể hiện b ằng hình g ì? A. hình tam giác. B. hình vuông , hình tròn. C. hình tho i. D. hình bình hành.
Câu 66: Để xuất hình ảnh các đối tượng được chọn, ta chọn mục nào? A. File nam e B. Im age size C. Export area D. Đ áp án khác
Câu 67: Muốn thay đổi kích thước hình ảnh ta cần thay đổi giá trị số trong phần nào? A. File nam e B. Im age size C. Export area D. Group
Câu 68: Một cách mặc định, Inkscape hỗ trợ xuất tệp ảnh với đuôi mở rộng dạng nào? A. Png B. Png, ipg C. Bm p D. Ipg , bm p, png
Câu 69: Phát biểu sau đây là đúng?
A. Chươ ng trình dịch là phần m ềm để d ịch các chươ ng trình m áy tính sang ng ôn ngữ m áy.
B. Chươ ng trình dịch là phần m ềm để p hát hiện lỗi của các chươ ng trình m áy tính.
C. Chư ơng trình d ịch là phần m ềm phát hiện lỗ i và thực hiện các chương trình m áy tính do ngườ i sử dụ n g v iết ra .
D. Chư ơng trình d ịch là phần m ềm để dịch các chư ơng trình m áy tính viết bằng ng ôn ngữ bậc cao sa n g n gô n n gữ m á y.
Câu 70: Kết quả của lệnh sau là gì? A. 103 .0 B. 9.6 C. 105 .0 D. 10 5
Câu 71: Để kết thúc một phiên làm việc trong python, ta có thể?
A. Nháy dấu X gó c bên phải m àn hình.
B. Gõ Câu lệnh quit() rồi ấn Enter
C. Sử dụng Câu lệnh Exit.
D. Cả ba cách làm trên đều đúng.
Câu 72: Phát b iểu nào sau đây sai khi nó i về python?
A. Pytho n là ngô n ng ữ lập trình bậc cao.
B. Pytho n có m ã ng uồn m ở thu hút đư ợc nhiều nhà khoa học cùng p hát triển.
C. Python có các lệnh phứ c tạp nên không phổ b iến trong giáo dục.
D. Python có các Câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 73: Chọ n phát b iểu đúng khi nó i về m ôi trườ ng lập trình Pytho n?
A. Chế độ so ạn thảo có dấu nhắc.
B. Ng oài chế độ gõ lệnh trự c tiếp và so ạn thảo còn có các chế độ khác
C. Chế độ gõ lệnh trực tiếp thích hợp cho việc tính toán và kiểm tra nhanh các lệnh
D. Chế độ gõ lệnh trực tiếp có con trỏ so ạn thảo.
Câu 74: Dùng Câu lệnh print và kí tự nào để viết được đoạn văn xuống dòng giữa xâu? A. Cặp dấu nháy đơn. B. Cặp ba dấu nháy kép. C. Cặp dấu nháy kép.
D. Không thể thực hiện được.
Câu 75: Kết quả của lệnh sau là: prin t(1 + 2 + 3 + 4 ) A. 10. B. 15 . C. 1 + 2 + 3 + 4. D. 1 + 2 + 3.
Câu 76: Phần mở rộng nào sau đây là đúng của tệp Python? A. python B. pl C. py D. p
Câu 77: M ôi trườ ng lập trình Pytho n có m ấy chế độ :
A. Chế độ g õ lệnh trự c tiếp B. Chế độ so ạn thảo
C. Chế độ gõ lệnh trực tiếp , chế độ soạn thảo D. Chế độ khác Trang 6 Câu 78: A. B. C. D.
Câu 79: C ác tên biến nào d ướ i đây là KH ÔN G hợ p lệ tro ng Pytho n? A. _nam e B. 12 abcDE C. M ycountry D. x1 23 _b cd
Câu 80: C ác tên biến nào d ướ i đây là KH ÔN G hợ p lệ tro ng Pytho n? A. If B. glo ba C. nolocal D. If
Câu 81: C ác phép toán cơ b ản vớ i dữ liệu kiểu số (số thực và số nguyên) trong Python là gì? A. +, –, *, / B. + , –, *, /, //, %, ** C. +, –, *, /, % D. +, –, *, %, **
Câu 82: H ãy cho biết sau khi thự c hiện các lệnh sau, kết quả nhận đư ợc là gì?
>> > s1 = “Q uả n g N a m ”
>> > s2 = “yê u th ươ n g” >> > s1 + s2
A. “Quảng N am Việt N am ” B. “ Quảng N am ” C. “yêu thươ ng”
D. “Quảng N am yêu thư ơng”
Câu 83: H ãy cho biết sau khi thự c hiện các lệnh sau, giá trị các b iến x, y là b ao nhiêu? >> > x , y = 9 , 4 >> > x , y = y, x A. B. C. D. Câu 84: A. B. C. D.
Câu 85: Thứ tự thực hiện các p hép tính trong Python ở đáp án nào đúng? A. /, -, +, *. B. (*, /), (+ , -). C. Từ trái sang p hải. D. (+, -), (*, /).
Câu 86: Đ âu là q uy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch d ướ i “_”
B. Có thể sử d ụng keyw ord làm tên b iến
C. Tên b iến có thể b ắt đầu bằng m ột chữ số
D. Tên b iến có thể có các kí hiệu @ , # , %, & ,…
Câu 87: Trườ ng hợp nào sau đây không phải lệnh gán tro ng python? A. cd = 50 . B. a = a * 2. C. a = 10 . D. a + b = 100 . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D D A B D D D D D D B A B A D D A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B D B B D B C B C A D D C B D C A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C A D C C B C B A A D B B C A A D C A A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A A D B C C B A D A C C B A C C D B D 81 82 83 84 85 86 87 B D D A B D Trang 7