Trang 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC KÌ II LỚP 7 NĂM HỌC 2025-2026
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm ch i A, B, C hoc D đng tc u trả li đúng t câu 1 đến câu 12:
u 1: Viết a : b : c = 5 : 6 : 7 thì điều nào sau đây đúng:
A.
5 7 6
a b c

B.
5 6 7
a b c

C.
7 6 5
abc

D.
6 7 5
abc

u 2: Biết độ dài ba cạnh tam giác tlệ với 5;6;7, chu vi tam giác 36. Độ dài lớn
nhất của cạnh tam giác là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 18
u 3: Để cày xong cánh đồng trong 5 giờ, người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu ngưi
ta dùng 5 máy cày ty xong nh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất c máy
cày là như nhau.
A. 5 giờ B. 6 giờ C. 4 gi D. 2 gi
u 4: Trong các biểu thức sau, em y chỉ ra biểu thức đại số:
A. 2.5 9. 3
3
+ 2
5
B. 2x - 3
2
C.
3
75 :5
2
D. 2 (3.4 +2)
u 5: Giá trị của biểu thức A = x
2
3.x + 1 tại x = -2
A.
11
B.
3
4
C.
D.
1
4
u 6: Biu thức nào là đa thức một biến:
A.
2
y 3y 5
B.
32
2y x 5
C.
x xy 1
D.
x 2(y 1) xy
u 7: Nghiệm của đa thức một biến
1
P(x) x 2
2

A. 4 B. - 4 C. -
D.
1
4
u 8: Cho hai đa thức
2
f(x) 3x 2x 4
2
g(x) 3x 2x 3
. Tính
h(x) f(x) g(x)
A.
2
h(x) 6x 2x 1
B.
h(x) 2x 1
C.
h(x) 1
D.
h(x) 1
u 9: Tích của hai đa thức ( x + 2) và ( x + 5 ) là đa thức:
A.
2
x 10
B.
2
x 7x 10
C.
2
x 7x 10
D.
2
x 3x 10
u 10 . Minh và Tmỗi người gieo một con xúc xắc. Xác xuất của biến cố
“ Tổng số chấm xuất hiện trên con xúc xắc lớn hơn 1 là”:
A.
1
6
B.
1
C.
0
. D.
1
12
.
Trang 2
u 12: Cho
ABC M trung điểm của BC, vẽ BI và CK vuông góc với AM,
vậy
BMI =
CMK, bằng nhau theo trường hợp:
A. Canh góc cnh B. Góc cnh góc
C. cnh huyn góc nhn D. Cnh huyn cnh góc vuông
II. T LUN (7,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm) Thc hin các phép tính sau:
a)
xx
2
4x( )
b)
x x x
2
(3 3 ):3
BÀI 2: (2,5 điểm)
Cho hai đa thức
22
M x 3x x 2x 5 ( )
22
N x 4x 3x 3x 1 2x ( )
a)Thu gn và sp xếp đa thức
M( )x
N( )x
theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính
Q x M x N x( ) ( ) ( )
P x M x N x( ) ( ) ( ).
T đó hãy tìm bc ca đa thc
Q(x) P(x).
c) Tính giá tr ca M(x) khi
x1
.
Bài :3( 1,0 điểm)
Ba lp 7A, 7B, 7C cùng được giao nhim v cm sóc vườn y ca trường. Din
ch nhn chăm sóc ca ba lp theo th t t l vi 5, 7, 8 và din ch chăm sóc của
lp 7A ít hơn lớp 7B là 10 m
2
. Tính din ch vườn trường ca mi lp nhn chăm
sóc.
u 11 Cho hình vẽ, chọn câu đúng
A.
ABD =
ACE ( c.g.c) C.
ABD =
AEC (c.c.c)
B.
ABD =
CAE (c.g.c) D.
BAD =
ACE (g.c.g)
Trang 3
Bài 4: ( 1,0 đim) Xét mt con xúc xắc đồng cht, viên xúc
xc có 6 mt, s chm mi mt là mt trong các s 1; 2; 3; 4;
5; 6. Gieo ngu nhiên mt con xúc xc mt ln.
Tính xác sut ca mi biến c sau :
a/ Mt xut hin ca c xc s chm các s chia hết
cho 2” .
b/ “ Mt xut hin ca xúc xc có s chm là s lớn hơn 4 ”.
Bài 5: (2,5 điểm) Cho
ABC
vuông ta
i A. Phân gia
c cu
a 𝐴𝐶𝐵
că t AB ta
i D. Ke
DH BC
ta
i H.
a) Chư
ng minh:
ACD HCD
va
AC=HC.
b) Go
i I la
giao điê
m cu
a AH va
CD . Chư
ng minh:
ACI HCI
va
AH CD
.
c) Trên BI lâ y G sao cho
1
2
GI GB
, HG că t AB ta
i K. Chư
ng minh K la
trung điê
m
cu
a AB.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
C
B
A
A
B
D
C
B
A
D
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
i
Lời giải
Điể
m
1a
32
4x 4x
0,5
1b
=
x1
0,5
2a
2
2
M(x) 4x 2x 5
N(x) 7x x 1
0,5
2b
2
2
Q(x) 3x 3x 6
P(x) 11x x 4
1,5
Trang 4
2c
M(1) 1
0,5
3
Gọi a,b,c ln lượt diện tích vườn y nhận chăm sóc của ba lớp
7A,7B,7C
Theo đề bài ta có:
a b c
5 7 8

b a 10
a 25
b 35
c 40

vậy diện tích n cây nhận chăm sóc của lớp 7A: 25m
2
, 7B:
35m
2
, 7C: 40m
2
1,0
4a
1
P
2
0,5
4b
1
P
3
0,5
5
5a
Xét
v
ACDV
v
HCDV
:
CD là cạnh chung
GócACI = Góc HCI
Vậy
v
ACDV
=
v
HCDV
( Ch-gn)
1,0
G
I
A
C
B
D
H
K
Trang 5
AC HC
5b
Xét
ACIV
HCIV
:
CI là cạnh chung
GócACI = Góc HCI
AC = HC
Vậy
ACIV
=
HCIV
(c.g.c)
….AHCD
1,0
5c
…chứng minh: G là trọng tâm AHB HK là trung tuyến của
K là trung điểm ca AB
0,5
Lưu ý :
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang đim để chm.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó.
- Tổ bộ môn thống nhất thang điểm chấm các bài.
- HẾT-

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 7 NĂM HỌC 2025-2026
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1: Viết a : b : c = 5 : 6 : 7 thì điều nào sau đây đúng: a b c a b c a b c a b c A.   B.   C.   D.   5 7 6 5 6 7 7 6 5 6 7 5
Câu 2: Biết độ dài ba cạnh tam giác tỉ lệ với 5;6;7, chu vi tam giác là 36. Độ dài lớn
nhất của cạnh tam giác là: A. 10 B. 12 C. 14 D. 18
Câu 3: Để cày xong cánh đồng trong 5 giờ, người ta cần 4 máy cày. Vậy nếu người
ta dùng 5 máy cày thì cày xong cánh đồng đó trong bao lâu? Biết công suất các máy cày là như nhau. A. 5 giờ B. 6 giờ C. 4 giờ D. 2 giờ
Câu 4: Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức đại số:
A. 2.5 – 9. 33 + 25 B. 2x - 32 3 C. 75  :5 D. 2 – (3.4 +2) 2
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = x2 – 3.x + 1 tại x = -2 3 1 1 A. 11 B.  C. D.  4 4 4
Câu 6: Biểu thức nào là đa thức một biến: A. 2 y  3y  5 B. 3 2 2y  x  5
C. x  xy 1 D. x  2(y 1)  xy
Câu 7: Nghiệm của đa thức một biến 1 P(x)  x  2 2 1 1 A. 4 B. - 4 C. - D. 4 4
Câu 8: Cho hai đa thức 2 f (x)  3
 x  2x  4 2
g(x)  3x  2x  3 . Tính
h(x)  f (x)  g(x) A. 2 h(x)  6x   2x 1 B. h(x)  2x 1 C. h(x) 1 D. h(x)  1 
Câu 9: Tích của hai đa thức ( x + 2) và ( x + 5 ) là đa thức: A. 2 x 10 B. 2 x  7x 10 C. 2 x  7x 10 D. 2 x  3x 10
Câu 10 . Minh và Thư mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác xuất của biến cố
“ Tổng số chấm xuất hiện trên con xúc xắc lớn hơn 1 là”: 1 1 A. B.1 C. 0 . D. . 6 12 Trang 1
Câu 11 Cho hình vẽ, chọn câu đúng
A.  ABD =  ACE ( c.g.c) C.  ABD =  AEC (c.c.c)
B.  ABD =  CAE (c.g.c) D.  BAD =  ACE (g.c.g)
Câu 12: Cho  ABC có M là trung điểm của BC, vẽ BI và CK vuông góc với AM,
vậy  BMI =  CMK, bằng nhau theo trường hợp: A. Canh – góc – cạnh B. Góc – cạnh – góc
C. cạnh huyền – góc nhọn
D. Cạnh huyền – cạnh góc vuông
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) x2 4x(  x) b) x 2 (3  x 3 ) : x 3 BÀI 2: (2,5 điểm) Cho hai đa thức 2 2
M(x)  3x  x  2x  5 và 2 2 N(x)  4  x 3x 3  x 1 2x
a)Thu gọn và sắp xếp đa thức M( )
x và N(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Q(x)  M(x)  N(x) và P(x)  M(x) – N(x). Từ đó hãy tìm bậc của đa thức Q(x) và P(x).
c) Tính giá trị của M(x) khi x  1 . Bài :3( 1,0 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng được giao nhiệm vụ chăm sóc vườn cây của trường. Diện
tích nhận chăm sóc của ba lớp theo thứ tự tỉ lệ với 5, 7, 8 và diện tích chăm sóc của
lớp 7A ít hơn lớp 7B là 10 m2. Tính diện tích vườn trường của mỗi lớp nhận chăm sóc. Trang 2
Bài 4: ( 1,0 điểm) Xét một con xúc xắc đồng chất, viên xúc
xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số 1; 2; 3; 4;
5; 6. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần.
Tính xác suất của mỗi biến cố sau :
a/ “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là các số chia hết cho 2” .
b/ “ Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 4 ”.
Bài 5: (2,5 điểm) Cho ABC vuông ta ̣i A. Phân giác của 𝐴𝐶𝐵 ̂ cắt AB ta ̣i D. Kẻ
DH BC ta ̣i H.
a) Chứng minh: ACD  HCD và AC=HC.
b) Go ̣i I là giao điểm của AH và CD . Chứng minh: ACI  HCI và AH CD . 1
c) Trên BI lấ y G sao cho GI GB , HG cắ t AB ta ̣i K. Chứng minh K là trung điểm 2 của AB.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C C B A A B D C B A D
TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Lời giải Điể i m 1a 3 2  4x  4x 0,5 1b = x 1 0,5 2a 2 M(x)  4x  2x  5 0,5 2 N(x)  7  x  x 1 2b 2 Q(x)  3x   3x  6 1,5 2 P(x)  11x  x  4 Trang 3 2c M(1) 1 0,5 3
Gọi a,b,c lần lượt là diện tích vườn cây nhận chăm sóc của ba lớp 7A,7B,7C 1,0 Theo đề bài ta có: a b c   và b  a 10 5 7 8 a  25 
 b  35 vậy diện tích vườn cây nhận chăm sóc của lớp 7A: 25m2, 7B: c  40  35m2, 7C: 40m2 4a 1 P  2 0,5 4b 1 0,5 P  3 5 C H G I A B D K 5a Xét v V ACD và v V HCD : 1,0 CD là cạnh chung GócACI = Góc HCI Vậy v V ACD = v V HCD ( Ch-gn) Trang 4  AC  HC 5b Xét A V CI và H V CI : 1,0 CI là cạnh chung GócACI = Góc HCI AC = HC Vậy A V CI = H V CI (c.g.c) ….AH⊥CD 5c
…chứng minh: G là trọng tâm AHB HK là trung tuyến của 0,5
 K là trung điểm của AB Lưu ý :
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó.
- Tổ bộ môn thống nhất thang điểm chấm các bài. - HẾT- Trang 5