Đề ôn tập kết thúc học phần - Xác suấ t thống kê | Trường Đại Học Duy Tân

1. Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau? A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô" B. Biến "màu mắt của một người" C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A" D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC – ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô" B. Biến "màu mắt của một người"
C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A" D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một
người"
2. Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào?
A. Danh nghĩa B. Thứ hạng
C. Khoảng D. Tỉ lệ
3. Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm lượng
chất béo của nó. Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng?
A. Mẫu hệ thống B. Mẫu ngẫu nhiên
C. Mẫu phân tầng D. Mẫu cụm ( mẫu chùm)
4. Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp
C. Phân bố tần số không ghép lớp
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp
5. (0.20 Point)
5. Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9; 12. Trung vị của dãy số liệu là:
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
A.5 B.9
C.7 D.8
6. Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A.B) bằng:
A.0.14 B.1.4
C.0.9 D.0.5
*A. 5
B. 9
C. 7
D. 8
6. (0.20 Point)
Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A.B) bằng:
*A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
7. (0.20 Point)
7. Nếu A biến cố bán được hàng nơi A; B biến cố bán được hàng nơi B. Khi đó
biến cố bán được hàng cả 2 nơi là:
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. 0.14
B. 1.4
C. 0.9
D. 0.5
A. A.B B. A+B
C. A/B D. B/A
*A. A.B
B. A+B
C. A\B
D. B\A
8. Cho A và B là hai biến cố xung khắc và P(A)= 0.2; P(B)= 0.4. Khi đó P(A+B) bằng :
A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
A. 0.6 B. 0.2
C. 0.4 D. 0.08
*A. 0.6
B. 0.2
C. 0.4
D. 0.08
9. (0.20 Point)
9. Khi chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm để kiểm tra, nếu gọi A là biến cố “có ít nhất một sản
phẩm tốt” thì biến cố đối của A là:
*A. “không có sản phẩm
tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
A. “không có sản phẩm tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
C. “có 2 sản phẩm tốt”
D. “có 5 sản phẩm tốt”
10. Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A; B là biến cố bán được hàng ở nơi B. Khi đó
biến cố A+B là:
A. Bán được nơi A hoặc nơi B.
B. Bán được cả hai nơi.
C. Bán được nơi A và không bán được ở nơi B.
D. Bán được nơi B và không bán được ở nơi A.
11. (0.20 Point)
11. Mẫu gồm 100 sản phẩm, trong đó có 90 sản phẩm tốt. Khi đó tỷ lệ sản phẩm tốt trong
mẫu là:
A. 0.9 B. 0.1
C. 90 D. 9
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính giá trị trung
bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và
p=0.4. Tính phương sai
của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
*A. 0.9
B. 0.1
C. 90
D. 9
12. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X:
*A. 8
B. 20
C. 0.4
D. 4
13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X:
*A. 4.8
B. 3.8
C. 5.8
D. 6.8
14. (0.20 Point)
Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung bình của dãy dữ liệu là:
*A. 6.2
B. 5.2
C. 7.2
D. 8.2
15. (0.20 Point)
14. Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Độ lệch chuẩn của dãy dữ liệu là:
A. 6.2 B. 5.2
C. 7.2 D. 8.2
*A. 4.2
B. 3.2
C. 5.2
D. 6.2
16. (0.20 Point)
15. Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12, 12. Số mode của dãy dữ liệu là:
*A. 12
B. 5
C. 2
D. 9
17. (0.20 Point)
16. Một hộp thuốc 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu
nhiên 1 viên, tính xác suất để chọn được
A.
*A. 0.5
B. 0.2
C. 0.3
D. 0.4
| 1/16

Preview text:

ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC – ĐỀ SỐ 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Biến nào là biến định lượng liên tục trong các biến sau?
A. Biến " Cân nặng của quả bí ngô"
B. Biến "màu mắt của một người"
C. Biến " Số cuộc gọi đến khách sạn A" D. Biến "Tình trạng hôn nhân của một người"
2. Biến "giới tính" được đo bằng loại thang đo nào? A. Danh nghĩa B. Thứ hạng C. Khoảng D. Tỉ lệ
3. Mỗi bánh hamburger thứ 100 được sản xuất đều được kiểm tra để xác định hàm lượng
chất béo của nó. Phương pháp lấy mẫu nào đã được sữ dụng? A. Mẫu hệ thống B. Mẫu ngẫu nhiên C. Mẫu phân tầng D. Mẫu cụm ( mẫu chùm)
4. Loại phân bố tần số nào được sử dụng để tổ chức dữ liệu cho biến định tính?
A. Phân bố tần số phân loại
B. Phân bố tần số ghép lớp
C. Phân bố tần số không ghép lớp
D. Phân bố tần số ghép lớp và không ghép lớp 5. (0.20 Point)
5. Cho dãy số liệu sau: 2; 3; 5; 9; 12. Trung vị của dãy số liệu là: *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 A.5 B.9 C.7 D.8
6. Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A.B) bằng: A.0.14 B.1.4 C.0.9 D.0.5 *A. 5 B. 9 C. 7 D. 8 6. (0.20 Point)
Cho A, B là hai biến cố độc lập và P(A) = 0.2; P(B) = 0.7. Khi đó P(A.B) bằng: *A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 7. (0.20 Point)
7. Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A; B là biến cố bán được hàng ở nơi B. Khi đó
biến cố bán được hàng cả 2 nơi là: A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. 0.14 B. 1.4 C. 0.9 D. 0.5 A. A.B B. A+B C. A/B D. B/A *A. A.B B. A+B C. A\B D. B\A
8. Cho A và B là hai biến cố xung khắc và P(A)= 0.2; P(B)= 0.4. Khi đó P(A+B) bằng : A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 *A. 0.6 B. 0.2 C. 0.4 D. 0.08 9. (0.20 Point)
9. Khi chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm để kiểm tra, nếu gọi A là biến cố “có ít nhất một sản
phẩm tốt” thì biến cố đối của A là:
*A. “không có sản phẩm tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
A. “không có sản phẩm tốt”
B. “có 1 sản phẩm tốt”
C. “có 2 sản phẩm tốt”
D. “có 5 sản phẩm tốt”
10. Nếu A là biến cố bán được hàng ở nơi A; B là biến cố bán được hàng ở nơi B. Khi đó biến cố A+B là:
A. Bán được nơi A hoặc nơi B.
B. Bán được cả hai nơi.
C. Bán được nơi A và không bán được ở nơi B.
D. Bán được nơi B và không bán được ở nơi A. 11. (0.20 Point)
11. Mẫu gồm 100 sản phẩm, trong đó có 90 sản phẩm tốt. Khi đó tỷ lệ sản phẩm tốt trong mẫu là: A. 0.9 B. 0.1 C. 90 D. 9 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point) Cho X tuân theo phân
phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 *A. 0.9 B. 0.1 C. 90 D. 9 12. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính giá trị trung bình của X: *A. 8 B. 20 C. 0.4 D. 4 13. (0.20 Point)
Cho X tuân theo phân phối nhị thức có n=20 và p=0.4. Tính phương sai của X: *A. 4.8 B. 3.8 C. 5.8 D. 6.8 14. (0.20 Point)
Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Trung bình của dãy dữ liệu là: *A. 6.2 B. 5.2 C. 7.2 D. 8.2 15. (0.20 Point)
14. Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12. Độ lệch chuẩn của dãy dữ liệu là: A. 6.2 B. 5.2 C. 7.2 D. 8.2 *A. 4.2 B. 3.2 C. 5.2 D. 6.2 16. (0.20 Point)
15. Cho dãy dữ liệu sau: 2; 3; 5; 9 ; 12, 12. Số mode của dãy dữ liệu là: *A. 12 B. 5 C. 2 D. 9 17. (0.20 Point)
16. Một hộp thuốc có 5 viên vitamin A, 3 viên vitamin B, 2 viên vitamin C. Chọn ngẫu
nhiên 1 viên, tính xác suất để chọn được A. *A. 0.5 B. 0.2 C. 0.3 D. 0.4