ĐỀ 1 ĐỀ THI KINH TẾ VI (Đại học Kinh tế)
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d đánh dấu X vào bảng trả lời
Câu 1: Hàng hóa X Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa
X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X dạng: QD = 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng
doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp
đạt cực đại thì mức giá phải bằng:
A 20 C 30 D 50B 25
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những
yếu tố khác không đổi, vậy giá lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm
C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi,
vậy giá lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm
C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ng với mức
giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá = - 3 nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thiết yếu C. Hàng hóa cao cấp D. Hàng hóa độc lập
Câu 10: Đường bàng quan dạng cong lồi về phía gốc tọa độ do:
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí hội tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu
Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Số lượng người tiêu dùng B. Thu nhập giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa liên quan. D. Hàng hóa đó thứ cấp hay cao cấp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A B
:A. MUA/A = MUB/B B. MUA = MUB
C. MUA/PA = MUB/PB D. cả B C
Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
D. Cả ba ý trên đều đúng
Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi liên quan. Một doanh nghiệp độc quyền hàm số
cầu Q= 1000-2P hàm tổng chi phí TC=2Q2+200 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng:
A Tất cả đều sai C 500 D 100B 250
Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A 150.000 B 250.000 D Tất cả đều saiC 125.000
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng:
A 300 C 250 D Tất cả đều saB 500
Câu 1:Trong các yếu tố sau, xác định các yếu tố không tác động lên cung
A. Những thay đổi về công nghệ
B. Mức thu nhập
C. Thuế trợ cấp
D. Số lượng nhà sản xuất
Câu 2: Đường cầu một sản phẩm dịch chuyển khi:
A. Giá sản phẩm thay đổi
B. Giá sản phẩm thay thế thay đổi
C. Chi phí sản xuất sản phẩm thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 3:Khi giá sản phẩm tăng, các điều kiện khác không đổi:
A. Sản phẩm tăng lên
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm tăng lên
C. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm tăng lên
CHƯƠNG 1
1.Lý do nào sau đây không phải do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học?
A. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống
B. Để biết hình hệ thống về các nguyên kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế
C. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng
D. Tất cả các do trên đều những do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học
2.Kinh tế học thể định nghĩa là:
A. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất phân phối các
hàng hóa dịch vụ
B. Nghiên cứu của cải
C. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền hưởng thụ
D. Các do trên
3.thuyết trong kinh tế:
A. Hữu ích kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế
B. Hữu ích ngay cả khi đơn giản hóa thực tế
C. Không giá trị trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại cụ thể
D. “Đúng trong thuyết nhưng không đúng trong thực tế”.
4.Kinh tế học thể định nghĩa là:
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền thị trường chứng khoán
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ phân
bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các nhân trong hội
5.Lý thuyết trong kinh tế học:
A. một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế
B. mối quan hệ với thực tế không được chứng minh
C. Không thể không thể thực hiện được thí nghiệm
D. Nếu thuyết tốt thì không sự đơn giản hóa thực tế
6.Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong:
A. Tâm học B. hội học
C. Khoa học chính trị D. Tất cả các khoa học trên
7.Chủ đề bản nhất kinh tế học vi phải giải quyết là:
A. Tiền B. Tìm kiếm lợi nhuận
C. chế giá D. Sự khan hiếm
8.Tài nguyên khan hiếm nên:
A. Phải trả lời các câu hỏi B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn
D. Chí nh phủ phải phân bổ tài nguyên
9.Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người quan hệ chính trị tốt
D. Những người sẵn sàng khả năng thanh toán
10.Thị trường nào sau đây không phải một trong ba thị trường chính?
A. Thị trường hàng hóa B. Thị trường lao động
C. Thị trường vốn D. Thị trường chung Châu Âu
11.Nghiên cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các nhân thị trường đó họ giao dịch với
nhau gọi là:
A. Kinh tế học B. Kinh tế học vi
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học thực chứng
12.Nghiên cứu hành vi của cả nền kinh tế, đặc biệt các yếu tố như thất nghiệp lạm phát
gọi là:
A. Kinh tế học B. Kinh tế học vi
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học thực chứng
13.Một thuyết hay một hình kinh tế là:
A. Phương trình toán học B. Sự dự đoán về tương lại của một nền kinh tế
C. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của chính phủ nhấn mạnh đến các quy
luật kinh tế
D. Tập hợp các giả định các kết luận rút ra từ các giả định này
14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc?
A. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại
B. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm thất nghiệp tăng
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu
D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu
14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
A. Thuế quá cao B. Tiết kiệm quá thấp
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu
15.Phải thực hiện sự lựa chọn vì:
A. Tài nguyên khan hiếm B. Con người động vật biết thực hiện sự lựa chọn
C. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn
D. Các biến kinh tế tương quan với nhau
16.Sự khan hiếm” trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến:
A. Độc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
B. Độc quyền hóa các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hóa
C. Độc quyền hóa các kênh phân phối hàng hóa
D. Không câu nào đúng
17.Trong kinh tế học “phân phối” đề cập đến:
A. Bán lẻ, bán buôn vận chuyển B. Câu hỏi cái
C. Câu hỏi như thế nào D Câu hỏi cho ai
18.Xuất phát từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất nghĩa là:
A. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng khí
B. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng sữa
C. Chỉ thể sản xuất nhiều khí hơn bằng việc giảm bớt sữa
D. Dân số đang cân bằng
19. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ vì:
A. Các yếu tố sản xuất khan hiếm thể chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
C. Nguyên phân công lao động D. Vấn đề Malthus
20.Quy luật chi phí hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
A. Chỉ hiệu suất giảm dần
B. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động hoặc
cường độ sử dụng đất đai của các hàng hóa
C. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt D. Lạm phát
21.Đường giới hạn khả năng sản xuất tuyến tính cho thấy:
A. Hiệu suất tăng theo quy B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ
sử dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử
dụng đất đai
22.Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ biểu thị:
A. Hiệu suất tăng theo quy B. Hiệu suất giảm theo quy
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử
dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử
dụng đất đai
23.Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Tổng tài nguyên B. Tổng số lượng tiền
C. Các mức giá D. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác nhau
24.Quy luật chi phí hội tăng dần biểu thị:
A. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
B. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát
C. hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hóa này để đạt được thêm
những lượng bằng nhau của hàng hóa khác
D. hội không thể trên đường giới hạn khả năng sản xuất
31.Trong thị trường lao động
A. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng
B. Các hãng mua dịch vụ lao động của các nhân
C. Các hãng gọi vốn để đầu
D. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng
32.Các nhân các hãng thực hiện sự lựa chọn vì:
A. Hiệu suất giảm dần B. Sự hợp
C. Sự khan hiếm D. Tất cả các câu trên đều đúng
33.Khái niệm nào hợp đề cập đến:
A. Thực tế khan hiếm B. Nguyên hiệu suất giảm dần
C. Giả định các nhân các hãng những mục đích của mình
D. Giả định các nhân các hãng cân nhắc chi phí lợi ích của những sự lựa chọn
34.Trong nền kinh tế thị trường thuần túy, động làm việc nhiều hơn sản xuất hiệu quả
được tạo ra bởi:
A. Điều tiết của chính phủ B. Quyền sở hữu nhân
C. Cả động lợi nhận quyền sở hữu nhân D. Tất cả
35.Sự lựa chọn của các nhân các hãng bị giới hạn bởi:
A. Khả năng sản xuất B. Ràng buộc ngân sách
C. Tất cả các yếu tố trên D. Không câu nào đúng
36.Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Biểu thị lượng hàng hóa một hãng hay hội thể sản xuất ra
B. Không phải đường thẳng quy luật hiệu suất giảm dần
C. Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
37.Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm đã mua một cái áo 30$. Chi phí hội của cái áo là:
A. Một giờ B. 30$
C. Một giờ cộng 30$ D. Phương án sử dụng tốt nhất một giờ 30$ đó
38.Khi thuê một căn hộ Thanh một hợp đồng thuê một năm phải trả
400mỗitháng.Thanhgiữlờihứanênsẽtrả400mỗitháng.Thanhgiữlờihứanênsẽtrả400 mỗi tháng
hay không, 400$ mỗi tháng biểu thị:
A. Chi phí hội B. Chi phí chìm
C. Sự đánh đổi D. Ràng buộc ngân sách
39.Thực hiện một sự lựa chọn hợp bao gồm:
A. Xác định tập hợp các hội B. Xác định sự đánh đổi
C. Tính các chi phí hội D. Tất cả đều đúng
40. Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ với giá
400,cănhộxinhđẹphaiphòngngủgiá500,cănhộxinhđẹphaiphòngngủgiá500. Chênh lệch 100$
là:
A. Chi phí hội của căn hộ hai phòng ngủ B. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai
C. Chi phí chìm D. Chi phí cận biên của một căn hộ
41.Nếu một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi thành viên của lực lượng bán
hàng với lương tháng cố định thì sẽ:
A. Bán được nhiều hơn B. Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán hàng
C. Không thấy khác thù lao chi phí chìm D. A B
42. hình bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao mọi người muốn cái họ
muốn:
A. Đúng B. Sai
43.Cái gì, như thế nào cho ai các câu hỏi then chốt của một hệ thống kinh tế:
A. Đúng B. Sai
44. Một người ra quyết định hợp thể chọn quyết định trong nhiều phương án khác
nhau không tìm thêm thông tin tốt nếu người đó dự kiến rằng chi phí để thêm thông tin
lớn hơn lợi ích thu được:
A. Đúng B. Sai

Preview text:

ĐỀ 1 ĐỀ THI KINH TẾ VI MÔ (Đại học Kinh tế)
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và đánh dấu X vào bảng trả lời
Câu 1: Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
A Tăng lên 5% B Tăng lên 20% C Tăng lên 4,5% D Tất cả đều sai
Câu 2: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Giảm giá, giảm lượng B Tăng giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, tăng lượng
Câu 3: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp
đạt cực đại thì mức giá phải bằng: A 20 C 30 D 50 B 25
Câu 4: Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng, những
yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá tăng, lượng giảm B Giá giảm, lượng giảm
C Giá giảm, lượng tăng D Giá tăng, lượng tăng
Câu 5: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi,
vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A Giá giảm, lượng tăng B Giá giảm, lượng giảm
C Giá tăng, lượng giảm D Giá tăng, lương tăng
Câu 6: Trên cùng một đường cầu tuyến tính dốc xuống theo qui luật cầu, tương ứng với mức
giá càng cao thì độ co giãn của cầu theo giá sẽ:
A Không đổi B Càng thấp C Không biết được D Càng cao
Câu 7: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 20 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A Tăng giá, tăng lượng B Giảm giá, giảm lượng
C Giảm giá, tăng lượng D Tăng giá, giảm lượng
Câu 8: Độ co dãn của cầu theo giá = - 3 có nghĩa là:
A. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm đi 3%
C. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu giảm đi 3 đơn vị
D. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm đi 3%
Câu 9: Khi hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thiết yếu C. Hàng hóa cao cấp D. Hàng hóa độc lập
Câu 10: Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa độ là do:
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm dần D. Quy luật cung cầu
Câu 11: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Số lượng người tiêu dùng B. Thu nhập và giá cả tương đối của các hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa có liên quan. D. Hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
Câu 12: Đẳng thức nào dưới đây thể hiện sự tối đa hóa lợi ích đối với hai hàng hóa A và B :A. MUA/A = MUB/B B. MUA = MUB
C. MUA/PA = MUB/PB D. cả B và C
Câu 13: Người tiêu dùng lựa chọn tập hợp hàng hóa tiêu dùng tối ưu khi:
A. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
B. Độ dốc đường bàng quan bằng độ dốc đường ngân sách
C. Đường bàng quan cắt đường ngân sách
D. Cả ba ý trên đều đúng
Dùng số liệu sau dể trả lời các câu hỏi có liên quan. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số
cầu Q= 1000-2P và hàm tổng chi phí TC=2Q2+200 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC:đvt)
Câu 14: Để tối đa hóa doanh thu thì mức giá bán P phải bằng: A Tất cả đều sai C 500 D 100 B 250
Câu 15: Mức lợi nhuận cực đại bằng:
A 24.800 B Tất cả đều sai C 50.000 D 88.000
Câu 16: Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng:
A 100 B Tất cả đều sai C 150 D 500
Câu 17: Doanh thu tối đa sẽ bằng
A 150.000 B 250.000 C 125.000 D Tất cả đều sai
Câu 18: Để tối đa hóa doanh thu thì mức sản lượng Q phải bằng: A 300 C 250 D Tất cả đều sa B 500
Câu 1:Trong các yếu tố sau, xác định các yếu tố không tác động lên cung
A. Những thay đổi về công nghệ B. Mức thu nhập C. Thuế và trợ cấp
D. Số lượng nhà sản xuất
Câu 2: Đường cầu một sản phẩm dịch chuyển khi:
A. Giá sản phẩm thay đổi
B. Giá sản phẩm thay thế thay đổi
C. Chi phí sản xuất sản phẩm thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
Câu 3:Khi giá sản phẩm tăng, các điều kiện khác không đổi: A. Sản phẩm tăng lên
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm tăng lên
C. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm tăng lên CHƯƠNG 1
1.Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học?
A. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống
B. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế
C. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng
D. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học
2.Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ B. Nghiên cứu của cải
C. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ D. Các lý do trên
3.Lý thuyết trong kinh tế:
A. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế
B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế
C. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại là cụ thể
D. “Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế”.
4.Kinh tế học có thể định nghĩa là:
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân
bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội

5.Lý thuyết trong kinh tế học:
A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế
B. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh
C. Không thể vì không thể thực hiện được thí nghiệm
D. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hóa thực tế
6.Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong:
A. Tâm lý học B. Xã hội học
C. Khoa học chính trị D. Tất cả các khoa học trên
7.Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là:
A. Tiền B. Tìm kiếm lợi nhuận
C. Cơ chế giá D. Sự khan hiếm
8.Tài nguyên khan hiếm nên:
A. Phải trả lời các câu hỏi B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn
D. Chí nh phủ phải phân bổ tài nguyên
9.Trong nền kinh tế thị trường hàng hóa được tiêu dùng bởi:
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt
D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
10.Thị trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính?
A. Thị trường hàng hóa B. Thị trường lao động
C. Thị trường vốn D. Thị trường chung Châu Âu
11.Nghiên cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các cá nhân và thị trường ở đó họ giao dịch với nhau gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô B. Kinh tế học vi mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học thực chứng
12.Nghiên cứu hành vi của cả nền kinh tế, đặc biệt là các yếu tố như thất nghiệp và lạm phát gọi là:
A. Kinh tế học vĩ mô B. Kinh tế học vi mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Kinh tế học thực chứng
13.Một lý thuyết hay một mô hình kinh tế là:
A. Phương trình toán học B. Sự dự đoán về tương lại của một nền kinh tế
C. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của chính phủ nhấn mạnh đến các quy luật kinh tế
D. Tập hợp các giả định và các kết luận rút ra từ các giả định này
14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc?
A. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại
B. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư
D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
A. Thuế là quá cao B. Tiết kiệm là quá thấp
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
15.Phải thực hiện sự lựa chọn vì:
A. Tài nguyên khan hiếm B. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn
C. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn
D. Các biến có kinh tế có tương quan với nhau
16.Sự khan hiếm” trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến:
A. Độc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
B. Độc quyền hóa các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hóa
C. Độc quyền hóa các kênh phân phối hàng hóa
D. Không có câu nào đúng
17.Trong kinh tế học “phân phối” đề cập đến:
A. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển B. Câu hỏi cái gì
C. Câu hỏi như thế nào D Câu hỏi cho ai
18.Xuất phát từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là:
A. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ khí
B. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng sữa
C. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ khí hơn bằng việc giảm bớt sữa D. Dân số đang cân bằng
19. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ vì:
A. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
C. Nguyên lý phân công lao động D. Vấn đề Malthus
20.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
A. Chỉ hiệu suất giảm dần
B. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động hoặc
cường độ sử dụng đất đai của các hàng hóa

C. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt D. Lạm phát
21.Đường giới hạn khả năng sản xuất tuyến tính cho thấy:
A. Hiệu suất tăng theo quy mô B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
22.Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ biểu thị:
A. Hiệu suất tăng theo quy mô B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
23.Khi vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Tổng tài nguyên B. Tổng số lượng tiền
C. Các mức giá D. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác nhau
24.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị:
A. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
B. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát
C. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hóa này để đạt được thêm
những lượng bằng nhau của hàng hóa khác

D. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất
31.Trong thị trường lao động
A. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng
B. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân
C. Các hãng gọi vốn để đầu tư
D. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng
32.Các cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì:
A. Hiệu suất giảm dần B. Sự hợp lý
C. Sự khan hiếm D. Tất cả các câu trên đều đúng
33.Khái niệm nào hợp lý đề cập đến:
A. Thực tế khan hiếm B. Nguyên lý hiệu suất giảm dần
C. Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của mình
D. Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi ích của những sự lựa chọn
34.Trong nền kinh tế thị trường thuần túy, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả được tạo ra bởi:
A. Điều tiết của chính phủ B. Quyền sở hữu tư nhân
C. Cả động cơ lợi nhận và quyền sở hữu tư nhân D. Tất cả
35.Sự lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi:
A. Khả năng sản xuất B. Ràng buộc ngân sách
C. Tất cả các yếu tố trên D. Không câu nào đúng
36.Đường giới hạn khả năng sản xuất:
A. Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra
B. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần
C. Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
37.Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 30$. Chi phí cơ hội của cái áo là: A. Một giờ B. 30$
C. Một giờ cộng 30$ D. Phương án sử dụng tốt nhất một giờ và 30$ đó
38.Khi thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm phải trả
400mỗitháng.Thanhgiữlờihứanênsẽtrả400mỗitháng.Thanhgiữlờihứanênsẽtrả400 mỗi tháng
dù ở hay không, 400$ mỗi tháng biểu thị:
A. Chi phí cơ hội B. Chi phí chìm
C. Sự đánh đổi D. Ràng buộc ngân sách
39.Thực hiện một sự lựa chọn hợp lý bao gồm:
A. Xác định tập hợp các cơ hội B. Xác định sự đánh đổi
C. Tính các chi phí cơ hội D. Tất cả đều đúng
40. Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ với giá
400,cănhộxinhđẹphaiphòngngủgiá500,cănhộxinhđẹphaiphòngngủgiá500. Chênh lệch 100$ là:
A. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ B. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai
C. Chi phí chìm D. Chi phí cận biên của một căn hộ
41.Nếu một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi thành viên của lực lượng bán
hàng với lương tháng cố định thì nó sẽ:
A. Bán được nhiều hơn B. Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán hàng
C. Không thấy gì khác vì thù lao là chi phí chìm D. A và B
42. Mô hình cơ bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao mọi người muốn cái mà họ muốn: A. Đúng B. Sai
43.Cái gì, như thế nào và cho ai là các câu hỏi then chốt của một hệ thống kinh tế: A. Đúng B. Sai
44. Một người ra quyết định hợp lý có thể chọn và quyết định trong nhiều phương án khác
nhau mà không tìm thêm thông tin tốt nếu người đó dự kiến rằng chi phí để có thêm thông tin
lớn hơn lợi ích thu được: A. Đúng B. Sai