












Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 341:Điểm khác nhau giữa máy lạnh và bơm nhiệt ?
A. Máy lạnh sử dụng nhiệt Q2 để làm lạnh một vật, bơm nhiệt sử dụng Q1 để sưởi ấm, sấy các vật. .
B. Máy lạnh sử dụng nhiệt Q1 để làm lạnh một vật, bơm nhiệt sử dụng Q2 để sưởi ấm, sấy các vật.
C. Máy lạnh sử dụng nhiệt Q2 để sưởi ấm một vật, bơm nhiệt sử dụng Q1 để sưởi ấm, sấy các vật.
D. Máy lạnh sử dụng nhiệt Q1 để làm lạnh một vật, bơm nhiệt sử dụng Q2 để làm lạnh, sấy các vật
Câu 342: Hãy tìm đáp án đúng 1at = ? psi . 1at bằng bao nhiêu psi? A. 14,696psi. B. 24,696psi. . C. 34,696psi. . D. 44,696psi. .
Câu 343: Chỉ số Manomet của lò hơi là 0,3 at, chỉ số Baromet ở 00C là 750mmHg.
Xác định xác định áp suất tuyệt đối của hơi trong lò hơi . A. 1,34 at B. 1,567at C. 1.67 at D. 1,57at
Câu 344: Áp suất thật của chất khí gọi là ? . A. Áp suất tuyệt đối. B. Áp suất tương đối. C. Áp suất chân không. D. Áp suất dư. .
Câu 345: Áp suất thật(thực) lớn hơn áp suất khí quyển gọi là ? . A. Áp suất dư . B. Áp suất tương đối. C. Áp suất chân không. D. Áp suất tuyệt đối. .
Câu 346: Nhiệt dung riêng là lượng nhiệt cần để đưa nhiệt độ của một đơn vị đo lường
vật chất của vật tăng lên bao nhiêu độ trong quá trình nào đó ? . A. Một độ . B. Hai độ. C. Ba độ. D. Bốn độ. .
Câu 348: Hãy tìm đáp án đúng 1psi = ? N/m2 . A. 6894,76N/m2 B. 6824,76N/m2 lOMoAR cPSD| 58675420 C. 6834,76N/m2 D. 6854,76N/m2 .
Câu 349: Độ nén bằng không khi áp dụng cho dạng khí nào? Độ nén Z=1 A. Khí lý tưởng . B. Khí thực.
C. Khí có áp suất thấp. D. Khí có áp suất dư .
Câu 350: Khí nào không có sự chuyển pha ? A. Khí lý tưởng . B. Khí thực.
C. Khí có áp suất thấp. D. Khí có áp suất dư .
Câu 351: Khi vật chất chuyển từ pha này sang pha khác cần cung cấp hay thải một lượng nhiệt gọi là ? A. Nhiệt chuyển pha . B. Cân bằng pha. C. Đồng bộ pha. D. Phân đơn pha .
Câu 352: Quá trình hóa hơi thường xảy ra ở áp suất như thế nào ? A. Không đổi . B. Giảm xuống . C. Tăng lên gấp đôi . D. Tăng lên gấp ba .
Câu 353: Nhiệt dung riêng của nước ? A. 4200 J/kg.K B. 4800 J/kg.K C. 4400 J/kg.K D. 4700 J/kg.K
Câu 354: Hơi bảo hòa khô có X= ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 355: Nước sôi có X= ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 356: Với hơi bão hòa ẩm nằm trong khoảng nào ? Với hơi bão hòa ẩm giá trị của
độ khô là: A. 0 < x < 1 B. 2 < x <3 C. 1< x < 2 D. 1< x < 3 lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 357: Quá trình đẳng tích có công thay đổi thể tích bằng bao nhiêu? A. Bằng 0 . B. Bằng L12. C. Bằng Lkt. D. Bằng vô cùng .
Câu 358: Quá trình đoạn nhiệt có biến đổi entropi bằng bao nhiêu? A. Bằng 0 . B. Bằng 1. C. Bằng 2. D. Bằng vô cùng .
Câu 359: Quá trình đẳng áp công kỹ thuật bằng bao nhiêu? A. Bằng 0 . B. Bằng L12. C. Bằng Lkt. D. Bằng vô cùng .
Câu 360: Quá trình nào có biến đổi entropi S1=S2? A. Đoạn nhiệt . B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đa biến .
Câu 361: Quá trình nào có nhiệt quá trình bằng với công kỹ thuật? A. Đẳng nhiệt . B. Đẳng áp. C. Đẳng tích. D. Đa biến .
Câu 362: Môi chất có α > 0 thì ?
A. Nhiệt độ sẽ giảm khi tiết lưu .
B. Nhiệt độ sẽ tăng khi tiết lưu.
C.Nhiệt độ sẽ không đổi khi tiết lưu.
D. Không ảnh hưởng bởi α .
Câu 363: Môi chất có α < 0 thì ?
A. Nhiệt độ sẽ tăng khi tiết lưu .
B. Nhiệt độ sẽ giảm khi tiết lưu.
C.Nhiệt độ sẽ không đổi khi tiết lưu.
D. Không ảnh hưởng bởi α .
Câu 364: Môi chất có α = 0 thì ?
A.Nhiệt độ sẽ không đổi khi tiết lưu.
B. Nhiệt độ sẽ giảm khi tiết lưu.
C. Nhiệt độ sẽ tăng khi tiết lưu .
D. Không ảnh hưởng bởi α .
Câu 365: Khi áp suất tăng nhiệt độ sôi ? A. Sẻ tăng. B. Sẻ giảm . C. Không đổi . lOMoAR cPSD| 58675420 D. Bằng 0 .
Câu 366: Khi áp suất giảm nhiệt độ sôi ? A. Sẻ giảm . B. Sẻ tăng . C. Không đổi . D. Bằng 0 .
Câu 367: Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào ?
A. Áp suất của chất lỏng.
B. Áp kế của chất lỏng .
C. Áp lực của chất lỏng .
D. Áp suất dư của chất lỏng .Câu 368: Quá trình bay hơi xảy ra ?ở A. Bề mặt thoáng của chất lỏng.
B. Bên dưới phần đáy của chất lỏng .
C. Phần chính giữa của chất lỏng .
D. Bên trong của chất lỏng .
Câu 369 Khi thể tích tăng thì công ? A. Dương B. Âm . C. Không đổi . D. Vô cùng .
Câu 370 :Trong một bình kín thể tích V= 0,015 m3 chứa lượng không khí với áp suất
đầu P1 =2bar, nhiệt độ t1 = 300C . nhiệt độ và áp suất sẽ thay đổi ra sao nếu ta cấp cho
không khí lượng nhiệt 16KJ. Xác định áp suất cuối quá trình ? A. 0,0345kg. B. 0,0645kg. C. 1,0345kg. D. 1,0645kg.
Câu 371 :Trong một bình kín thể tích V= 0,015 m3 chứa lượng không khí với áp suất
đầu P1 =2bar, nhiệt độ t1 = 300C . nhiệt độ và áp suất sẽ thay đổi ra sao nếu ta cấp cho
không khí lượng nhiệt 16KJ. Xác định khối lượng không khí trong bình ? A. 0,0345kg. B. 0,0645kg. C. 1,0345kg. D. 1,0645kg.
Câu 372 :Trong một bình kín thể tích V= 0,015 m3 chứa lượng không khí với áp suất
đầu P1 =2bar, nhiệt độ t1 = 300C . nhiệt độ và áp suất sẽ thay đổi ra sao nếu ta cấp cho
không khí lượng nhiệt 16KJ. Xác định biến đổi entanpi ? A. 22,44kJ. B. 32,44kJ. C. 42,44KJ D. 11,44KJ
Câu 373:Đồ thị hơi nước được chia làm mấy vùng ? A. 3. B. 2. C. 4. lOMoAR cPSD| 58675420 D. 5.
Câu 374:Đồ thị hơi nước vùng I Là vùng ? A. Vùng nước chưa sôi. B. Vùng nước đã sôi. C. Vùng hơi bão hòa ẩm
D. Vùng hơi hóa nhiệtMỨC 2:
Câu 375:Đồ thị hơi nước vùng II Là vùng ? A. Vùng hơi bão hòa ẩm B. Vùng nước đã sôi. C. Vùng nước chưa sôi. D. Vùng hơi hóa nhiệt
Câu 376:Đồ thị hơi nước vùng III Là vùng ? lOMoAR cPSD| 58675420 A. Vùng hơi hóa nhiệt B. Vùng nước đã sôi. C. Vùng nước chưa sôi.
D. Vùng hơi bão hòa ẩmCâu 377:Không khí ẩm chưa bảo hòa có ? A. φ < 100%. B. φ > 100%. C. φ = 100%. D. φ = 0%
Câu 378:Không khí ẩm bảo hòa có ? A. φ =100%. B. φ > 100%. C. φ < 100%. D. φ = 0%MỨC 3:
Câu 379:Khi biểu diễn dồ thị I-d đường I = const là đường nghiêng có góc bao nhiêu độ ? A. 1350. B. 1450. C. 1550. D. 1250
Câu 380:Khi biểu diễn dồ thị I-d đường φ = const là đường cong đi lên khi găp đường ̣
nhiệt độ t=? 0C? A. 1000C. B. 1450C. C. 1550C. D. 1250C
Câu 396: Thiết bị nào sau đây được gọi là động cơ nhiệt?
A. Máy hút chân không B. Tủ lạnh Toshiba C. Máy lạnh Trane D. Động cơ hơi nước
Câu 397: Một bình có thể tích 400 lít chứa 3,5 kg khí N2 tại nhiệt độ 370C. Nếu thay
thế N2 bằng khí CO2 nhưng giữ nguyên các điều kiện khác. Lượng CO2 trong bình có giá trị là: lOMoAR cPSD| 58675420 A. 4.0 kg B. 5,0 kg C. 4,5 kg D. 5,5 kg
Câu 398: Tìm đáp án chỉ có các máy nhiệt thuận chiều:
A. Động cơ đốt trong, động cơ phản lực, bơm nhiệt.
B. Động cơ đốt trong, động cơ phản lực tên lửa, máy lạnh.
C. Động cơ đốt trong, động cơ phản lực, bơm nhiệt, pin nhiên liệuD. Động cơ đốt
trong, động cơ phản lực, động cơ phản lực tên lửa.
Câu 399: Khi lượng chất đo bằng mét khối tiêu chuẩn có nhiệt độ và áp suất bằng bao nhiêu? A. t = 1000C và p = 780mmHg B. t = 2730C và p = 760mmHg C. t = 00C và p = 760mmHg
D. t = 00C và p = 780mmHg Câu 400: 1 at bằng bao nhiêu psi? A. 10,696 B. 11,696 C. 15,696 D. 14,696
Câu 401: 3 Btu bằng bao nhiêu Calo? A. 746 B. 769 C. 756 D. 765
Câu 402: 1 hp bằng bao nhiêu w ? A. 742,5 B.755,7 C. 767,7 D. 745,7
Câu 403: 1 Kwh bằng bao nhiêu Btu: A. 4013 B. 2013 C. 3013 D. 3413
Câu 404: Trong quá trình đẳng tích:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích. D Nhiệt lượng tham gia bằng
công kỹ thuật. Câu 405: Trong quá trình đẳng áp:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật. Câu 406: Trong quá trình đẳng nhiệt:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
D. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Câu 407: Để xác định 1 trạng thái nào đó của chất môi giới, người ta phải dùng ít nhất
mấy thông số trạng thái độc lập với nhau: A. 0÷ 1.5. B. 0÷ 1 C. 1÷ 1.5 D. ≥2 .
Câu 408: Một Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± ∞ thì nó trở thành: A. Quá trình đẳng áp. lOMoAR cPSD| 58675420
B. Quá trình đẳng nhiệt. C. Quá trình đẳng tích.
D. Quá trình đoạn nhiệt.
Câu 409: Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
Câu 410: Hơi nước bảo hòa :
A. là hơi nước ở trạng thái cân bằng nhiệt động với nước nóng ở cùng áp suất
B. là hơi nước ở trạng thái cân bằng nhiệt động với nước lạnh ở khác áp suất
C. là hơi nước ở trạng thái chưa cân bằng nhiệt động với nước lạnh ở cùng áp suất
D. là hơi nước ở trạng thái chưa cân bằng nhiệt động với nước nóng ở khác áp suất
Câu 411: Khi nước đạt trạng thái sôi độ khô của nước x ≥ ?: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 412: Khi nước biến hoàn toàn thành hơi x≥ ?: A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 413:Ở 270C thể tích của một khối khí là 6 lít. Thể tích của khối khí đó ở nhiệt độ
2270C khi áp suất không đổi là bao nhiêu? A. 10 lít B. 12 lít C. 14 lít D. 16 lít
Câu 414: Tìm giải thích đúng của Exergy là :
A. Số lượng năng lượng nhỏ nhất mà trong trạng thái đã cho của môi trường xungquanh
trong những điều kiện của các quá trình hoàn toàn thuận nghịch có thể biến thành bất
cứ dạng năng lượng nào
B. Số lượng môi chất lớn nhất mà trong trạng thái đã cho của môi trường xung
quanhtrong những điều kiện của các quá trình hoàn toàn thuận nghịch có thể biến thành
bất cứ dạng năng lượng nào lOMoAR cPSD| 58675420
C. Số lượng năng lượng lớn nhất mà trong trạng thái đã cho của môi trường xungquanh
trong những điều kiện của các quá trình hoàn toàn thuận nghịch có thể biến thành bất
cứ dạng năng lượng nào
D. Số lượng môi chất nhỏ nhất mà trong trạng thái đã cho của môi trường xung
quanhtrong những điều kiện của các quá trình hoàn toàn thuận nghịch có thể biến thành
bất cứ dạng năng lượng nào
Câu 415: Trong một hệ kín năng lượng toàn phần của hệ : A. W= u B. W < u C. W > u D. W = const
Câu 416: Quá trình nào khi khảo sát khí lý tưởng sau đây có lkt = 0 (công kỹ thuật bằng không): A. Quá trình đẳng tích
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đoạn nhiệt D. Quá trình đẳng áp
Câu 417: Quá trình nào khi khảo sát khí lý tưởng sau đây có lkt12 = k.l12. A. Quá trình đẳng tích
B. Quá trình đẳng nhiệt C. Quá trình đẳng áp
D. Quá trình đoạn nhiệt
Câu 418: Quá trình nào khi khảo sát khí lý tưởng sau đây có biến đổi entropy S1 = S2 = const: A. Quá trình đẳng tích
B. Quá trình đẳng nhiệt C. Quá trình đẳng áp
D. Quá trình đoạn nhiệt
Câu 419: Động cơ nhiệt làm việc theo nguyên lý :
A. Môi chất nhả nhiệt giãn nở biến một phần nhiệt này thành công L0
B. Môi chất nhận nhiệt giãn nở biến toàn bộ nhiệt này thành công L0
C. Môi chất nhận nhiệt không giãn nở biến toàn bộ nhiệt này thành công L0
D. Môi chất nhận nhiệt giãn nở biến một phần nhiệt này thành công L0 lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 420: Hệ số dẫn nhiệt của kim loại nguyên chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng ? A. Có xu hướng giảm . B. Có xu hướng tăng.
C. Không thay đổi nhiệt . D. Giảm rất mạnh.
Câu 421: Hệ số dẫn nhiệt các chất lỏng (trừ nước và glyxerin) thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng ? A. Có xu hướng giảm . B. Có xu hướng tăng.
C. Không thay đổi nhiệt . D. Giảm rất mạnh.
Câu 422: Điều kiện đơn trị theo điều kiện thời gian cần thiết để khảo sát quá trình nào ?
A. Khảo sát quá trình ổn định, phân bố nhiệt độ tại 1 thời gian nào đó.
B. Khảo sát quá trình không ổn định, phân bố nhiệt độ tại 1 thời gian nào đó.
C. Khảo sát quá trình không ổn định, phân bố nhiệt độ toàn thời gian.
D. Khảo sát quá trình ổn định, phân bố nhiệt độ toàn thời gian.
Câu 423: Điều kiện đơn trị theo điều kiện vật lý cho biết phân bố nguồn nhiệt ở đâu ? A. Bên ngoài vật B. Bên trong vật
C. Cả bên ngoài và bên trong
D. Không áp dụng để khảo sát theo điều kiện vật lý
Câu 424: Điều kiện đơn trị theo điều kiện thời gian ban đầu nếu thời gian có τ= 0; t =
f(x,y,z) sự phân bố nhiệt như thế nào ? A. Sự phân bố nhiệt độ đồng nhất.
B. Sự phân bố nhiệt độ là không đồng nhất.
C. Không tuân theo quy luật.
D. Năng suất khuếch tán nhiệt, là thông số vật lý đặc trưng cho tốc độ biến thiên nhiệt
độ của vật trong quá trình dẫn nhiệt không ổn định.
Câu 424: theo lý thuyết đồng dạng tiêu chuẩn nào đặc chưng cho tỏa nhiệt đối lưu ? A. Tiêu chuẩn Re. B. Tiêu chuẩn Nu. lOMoAR cPSD| 58675420 C. Tiêu chuẩn Pr. D. Tiêu chuẩn Gr.
Câu 425: Trong các phương thức truyền nhiệt ( tự nhiên) nhiệt lượng được truyền từ
vật liệu có nhiệt độ:
A. Vật liệu có nhiệt độ bằng nhau.
B. Vật liệu có nhiệt độ cao sang vật liệu có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật liệu có nhiệt độ thấp sang vật liệu có nhiệt độ cao hơn.
D.Không xãy ra hiện tượng trao đổi nhiệt.
Câu 426: Điều kiện đơn trị theo điều kiện thời gian ban đầu nếu thời gian có τ = 0 ;t =
t0=const, sự phân bố nhiệt như thế nào ?
A. Sự phân bố nhiệt độ là không đồng nhất.
B. Sự phân bố nhiệt độ đồng nhất.
C. Không tuân theo quy luật.
D. Năng suất khuếch tán nhiệt, là thông số vật lý đặc trưng cho tốc độ biến thiên nhiệt
độ của vật trong quá trình dẫn nhiệt không ổn định.
Câu 427: Đối lưu nhiệt là phương thức truyền nhiệt xảy ra khi nhiệt lượng được chuyển
đổi thông qua: A. Chất lỏng hoặc chất khí.
B. Chất lỏng hoặc chất rắn
C. Chấtkhí hoặcchấtrắn
D. Chất rắn hoặc thể hơi
Câu 428: Có bao nhiêu hình thức truyền nhiệt cơ bản: A. 3. B. 2. C. 5 D. 6.
Câu 429: Lượng nhiệt có thể truyền qua bề mặt phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Nhiệt độ chênh lệch, không phụ thuộc diện tích bề mặt và độ dẫn nhiệt.
B. Nhiệt độ chênh lệch, diện tích bề mặt và độ dẫn nhiệt.
C. Nhiệt độ chênh lệch, diện tích bề mặt và không phụ thuộc độ dẫn nhiệt.
D. Không phụ thuộc nhiệt độ chênh lệch, diện tích bề mặt và độ dẫn nhiệt.
Câu 430: Nhiệt đối lưu không xãy ra ở thể nào sau đây:
A. Thể rắn và thể khí. lOMoAR cPSD| 58675420
B. Thể lỏng và thể khí.
C. Thể rắn và thể lỏng D.Thể rắn và thể hơi
Câu 431: Trao đổi nhiệt đối lưu để xác định chế độ chuyển động chảy tầng hay chảy
rối dựa vài thông số của biểu thức: A. Nu B. Re C. Pr D. Gr
Câu 432: Trao đổi nhiệt đối lưu để xác định thông số đặc trưng cho tính chất vật lý
không thứ nguyên áp dụng tiêu chuẩn nào? A. Nu B. Pr C. Re D. Gr
Câu 433: Trao đổi nhiệt đối lưu để xác định thông số đặc trưng cho chế độ chuyển
động đối lưu tự nhiên áp dụng tiêu chuẩn nào? A. Nu B. Re C. Gr D. Pr
Câu 434: Quá trình cân bằng nhiệt xãy ra khi:
A. Quá trình trao đổi nhiệt giữa hai hoặc nhiều vật chất tới khi đạt được một nhiệt độ chung và cùng áp suất.
B. Quá trình trao đổi nhiệt chỉ xãy ra giữa hai vật chất tới khi đạt được một nhiệt độ chung khác áp suất.
C. Quá trình trao đổi nhiệt giữa hai hoặc nhiều vật chất tới khi đạt được một nhiệt độ
và khác môi trường trao đổi nhiệt.
D. Quá trình trao đổi nhiệt giữa hai hoặc nhiều vật chất tới khi đạt được một nhiệt độ
chung và chúng tách xa nhau.
Câu 435: Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất trao đổi nhiệt :
A. Nhiệt độ, trọng lượng, áp lực, độ bền
B. Nhiệt độ, lưu lượng, áp suất, bề mặt
C. Nhiệt độ, âm lượng, áp suất, bề mặt
D. Nhiệt kế, lưu lượng, áp lực, bề mặt
Câu 436: Công thức tính toán hiệu suất của bộ trao đổi nhiệt là :
A. Hiệu suất = (nhiệt lượng không được trao đổi / nhiệt lượng tối đa có thể trao đổi) x 100% lOMoAR cPSD| 58675420
B. Hiệu suất = (nhiệt lượng được trao đổi / nhiệt lượng tối đa có thể trao đổi) x 100%
C. Hiệu suất = (nhiệt lượng được trao đổi / nhiệt lượng tối thiểu có thể trao đổi) x 50%
D. Hiệu suất = (nhiệt lượng được trao đổi / nhiệt lượng tối đa có thể trao đổi) x 50%