-
Thông tin
-
Quiz
Đề ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 3. Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyếtđịnh quản trị là:A. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.B. Một công việc mang tính nghệ thuật.C. Công việc của các nhà quản trị cấp cao.D. Tất cả đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 3. Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyếtđịnh quản trị là:A. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.B. Một công việc mang tính nghệ thuật.C. Công việc của các nhà quản trị cấp cao.D. Tất cả đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học (MGT 201) 134 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ĐỀ ÔN CHƯƠNG 1
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
Câu1. Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện,
nhằm ............................... các hoạt động của những người khác để
đạt được những kết quả mà ................................ hành động riêng rẽ
không thể nào đạt được.
A. Phối hợp/ một người. B. Hoàn thành / cá nhân
C. Phối hợp / mô 5t nhóm. D. H8 trợ / một người.
Câu 2. Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của công nhân thấp là do:
A. Không có phương pháp làm viê 5c và thiếu các yếu tố kích thích. B. Lương thấp.
C. Làm việc không có kế hoạch. D. Không được đào tạo
Câu 3. Trường phái quản trị nào đưa ra 14 nguyên tắt ra quyết định:
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị hành chính
C. Trường phái quản trị hành vi
D. Trường phá quản trị định lượng
Câu 4. Quản trị là quá trình nhằm:
A. Thực hiện những mục tiêu của tổ chức
B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức mô 5t cách hiê 5u quả
C. Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể D. Tất cả các câu trên
Câu 5. Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm: A. 6 chức năng B. 5 chức năng C. 4 chức năng D. 3 chức năng
Câu 6. Trong hoạt động của doanh nghiệp, phVn lWn những người
thXa hành sẽ báo cáo trực tiếp cho: A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung C. Các chuyên gia
D. Nhà quản trị cấp cơ sZ
Câu 7. Kỹ năng ........................ là kỹ năng cVn thiết đối vWi nhà quản
trị khi xét đoán về những vấn đề có tính trXu tượng A. Phán đoán, dự đoán B. Quan hệ nhân sự C. Kỹ thuật chuyên môn D. Nhận thức, tư duy
Câu 8. Quản trị viên cấp cơ sZ cVn phải:
A. Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược
B. Có khả năng hiểu được nhà lãnh đạo của mình
C. Nắm được mong ưWc của khách hàng
D. Có khả năng dẫn dắt và động viên đốc thúc nhân viên tốt
Câu 9. Phân loại nhà quản trị theo cấp bậc, nhà quản trị nào sau đây
KHÔNG nằm trong cách phân loại này?
A. Nhà quản trị cấp cơ sZ
B. Nhà quản trị cấp trung gian
C. Nhà quản trị chức năng D. Nhà quản trị cấp cao
Câu 10. Mục đích của quá trình quản trị là:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát các nguồn nhân tài, vật lực của tổ chức
B. Làm cho hoạt động của tổ chức đạt hiệu quả, hữu hiệu (hiệu suất)
C. Làm cho hoạt động của tổ chức hưWng về mục tiêu
D. Dẫn hoạt động của tổ chức đi đến những kết quả mong muốn
PHẦN 2 -PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1. Trình bày khái niệm quản trị. Các nhân tố cơ bản của hoạt động quản trị?
2. Vai trò của hoạt động quản trị trong tổ chức? Cho ví dụ minh hoạ.
3. Phân biệt sự khác nhau giữa mục tiêu, kết quả, hiệu quả, hiệu suất? ví dụ minh hoạ.
4. Nói quản trị vXa là khoa học vXa là nghệ thuật đúng hay sai? Giải thích.
5. Tại sao nói quản trị là một nghề? GiWi thiệu về một nhà quản trị thành công mà bạn biết.
6. Trình bày 3 vai trò của nhà quản trị. Ví dụ minh hoạ.
7. Trình bày các cấp bậc quản trị và kỹ năng quản trị? Vẽ mô hình
Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và kỹ năng quản trị? CHƯƠNG 2
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kỹ thuâ 5t tâ 5p kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp
ra quyết định quản trị nhóm cho phép :
A. Tâ 5p trung vào thảo luâ 5n trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm
để đánh giá và lựa chọn phương án.
B. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong viê 5c ra quyết định.
C. Tối đa hóa khả năng phát triển m tưZng sáng tạo của các thành viên trong nhóm.
D. Trao đổi m kiến giữa các thành viên không quen biết và cách xa nhau.
Câu 2. Thông tin là những ……………, những tin tức được thu nhận,
được cảm thụ và được đánh giá là ………… cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó. A. Tín hiệu / có ích. B. Số liệu / có ích. C. Dữ liệu / quan trọng. D. Văn bản / cVn thiết.
Câu 3. Trong hoạt động quản trị, việc nhà quản trị đưa ra các ra quyết định quản trị là:
A. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định.
B. Một công việc mang tính nghệ thuật.
C. Công việc của các nhà quản trị cấp cao. D. Tất cả đều sai.
Câu 4. Tiến trình ra quyết định quản trị gồm các bưWc
sau: ....................., xác định mục tiêu của quyết định, phát triển các
phương án, đánh giá những phương án, lựa chọn phương án và ra
quyết định, lựa chọn cách thức thực hiện, ........................
A. Thu thâ 5p thông tin / kiểm tra.
B. Xác định vấn đề / kiểm tra và đánh giá.
C. Xác định vấn đề / và đánh giá.
D. Xác định cơ sZ tiền đề / kiểm tra và đánh giá.
Câu 5. Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và
xử lm những giao dịch thông thường hàng ngày của tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin văn phòng
B. Hệ thống thông tin ra quyết định
C. Hệ thống kiểm soát quá trình
D. Hệ thống xử lm giao dịch
Câu 6. Nội dung nào dưWi đây không phải là đặc điểm của thông tin
quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị
B. Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ
thống tổ chức là khác nhau
C. Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị
D. Thông tin phải được thu thập và xử lm mWi có giá trị
Câu 7. Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc
vào các yếu tố nào dưWi đây:
A. Năng lực nhà quản trị
B. Tính cách nhà quản trị
C. Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức
D. Ý muốn của đa số nhân viên
Câu 8. Khi phân loại các quyết định quản trị, quyết định đã chương
trình hoá là những quyết định :
A. Đã có stn trong máy tính B. Đã có tiền lê 5
C. Do tâ 5p thể quyết định
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
Câu 9. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo
của......................... nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất
hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ
sZ hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông tin
về tổ chức và ..............................
A. Chủ thể quản trị/ môi trường
B. Tổ chức/ nhà quản trị
C. Chủ thể quản trị/ các bô 5 phâ 5n, cá nhân trong tổ chức
D. Nhà quản trị/ cá nhân
PHẦN 2 -PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1. Quyết định quản trị là gì? Đặc điểm của quyết định quản trị. Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Phân loại quyết định quản trị theo tính chất quyết định? Lấy ví dụ minh hoạ.
3. Trình bày tiến trình ra quyết định? Theo Anh/chị bưWc nào quan trọng nhất? Vì sao?
4. Liệt kê các phương pháp ra quyết định tập thể, các phương pháp ra quyết định cá nhân. CHƯƠNG 3
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cấp hoạch định trong tổ chức, cấp hoạch định nào
dưWi đây không phải là cấp độ của hoạch định:
A. Cấp đơn vị kinh doanh B. Cấp sản phẩm C. Cấp công ty D. Cấp chức năng
Câu 2. Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định là chức
năng mà nhà quản trị phải thực hiện nhằm:
A. Xác định mục tiêu và chương trình hành đô 5ng cho tổ chức
B. Thiết kế cơ cấu tổ chức
C. Đo lường kết quả đạt được
D. Thúc đẩy nhân viên làm viê 5c
Câu 3. Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị
theo mục tiêu (MBO) thường được sử dụng để: A. Lập kế hoạch nhóm
B. Lập kế hoạch cá nhân
C. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng
D. Lập kế hoạch cho tổ chức
Câu 4. Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch
định nào trong các loại hoạch định dưWi đây:
A. Hoạch định sản xuất
B. Hoạch định tiếp thị
C. Hoạch định chiến lược D. Hoạch định tài chính
Câu 5. Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: “Doanh số của công
ty trong thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cVu nào:
A. Yêu cVu về tính cụ thể
B. Yêu cVu về tính đo lường được
C. Yêu cVu về giWi hạn thời gian
D. Yêu cVu về tính khả thi
Câu 6. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các
quy tắc giải thích rõ ràng những hành động nào...................... và
những hành động nào ..................................... A. Cụ thể/ tổng quát
B. Được phép làm/ không được phép làm
C. Đạt mục tiêu/ không đạt mục tiêu
D. Thực hiện trưWc/ thực hiện sau
Câu 7. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự
khác biê 5t giữa kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp
là................................. A. Thời gian B. Phạm vi C. Mức đô 5 phức tạp D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Hành động nào sau đây không phải là hoạch định?
A. TrưZng Phòng kinh doanh của một công ty soạn ra các qui chế, qui
định để các nhân viên thực hiện theo
B. TrưZng Phòng hành chính lập phương án lưu trữ hồ sơ của công ty một cách khoa học
C. TrưZng Phòng hành chính đang hưWng dẫn nhân viên soạn thảo và
trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và m kiến chỉ đạo của Giám đốc
D. Tổ trưZng Tổ bảo vệ của một cơ quan đặt ra những nội dung cVn
chú m và thực hiện theo trong dịp Tết Nguyên đán nhằm bảo vệ tốt cơ
quan trong dịp lễ lWn này của dân tộc
Câu 9. Khi nói về mục tiêu trong mô hình SMART, chữ “M” nói về yêu cVu nào sau đây? A. Có thời hạn C. Cụ thể
B. Có thể đo lường được
D. Hiện thực và thách thức
Câu 10. Công tác hoạch định được đề ra bZi nhà quản trị cấp A. Cao B. Trung gian C. Cơ sZ
D. Nhà quản trị Z tất cả các cấp
Câu 11. Yếu tố nào dưWi đây KHÔNG phải là một trong năm lực
lượng cạnh tranh của Porter:
A. Đe doạ của sản phẩm thay thế
B. Đe doạ của các doanh nghiệp mWi nhập ngành và rào cản nhập ngành
C. Sức ép của người mua
D. Đe doạ của sự phát triển công nghệ
Câu 12. mục đích hoặc lm do mà một tổ chức tồn tại. A. Chiến lược B. TVm nhìn C. Sứ mệnh D. Mục tiêu
Câu 13. Việc lựa chọn chiến lược để thực hiện mục tiêu của tổ chức là một phVn của:
A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức C. Chức năng lãnh đạo D. Chức năng kiểm soát
PHẦN 2 -PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1. Hoạch định là gì? Vai trò của hoạch định? Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Hoạch định chiến lược là gì? Trình bày các cấp chiến lược trong tổ
chức? Lấy ví dụ minh hoạ.
3. Phân biệt sự khác nhau giữa kế hoạch thường xuyên và kế hoạch
đơn dụng? Trình bày các loại kế hoạch thường xuyên. Lấy ví dụ minh hoạ. CHƯƠNG 4 5 6 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bưWc cuối cùng trong
tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức là:
A. Thể chế hoá cơ cấu tổ chức
B. Chuyên môn hoá công việc
C. Xác định mô hình cơ cấu tổng quát. D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Tâ 5p đoàn Federal Expresss tổ chức các nhà quản trị của nó hoạt
đô 5ng theo các khu vực khác nhau trên thế giWi. Đây là ví dụ của loại cơ cấu tổ chức nào? A. Cơ cấu thị trường B. Cơ cấu khách hàng C. Cơ cấu sản phẩm D. Cơ cấu địa lí
Câu 3. Nhà quản trị sắp xếp các bộ phận trong tổ chức theo khía cạnh
về kỹ thuật, kế toán, nguồn nhân lực và mua sắm. Vâ 5 y họ đang nhóm
gô 5p công viê 5c theo mô hình.....................
A. Cơ cấu tổ chức theo Chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo Sản phẩm
C. Cơ cấu tổ chức theo Địa lm
D. Cơ cấu tổ chức theo Khách hàng
Câu 4. ............................ liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh
hưZng đến các quyết định của một người hay một nhóm người trong tổ chức. A. Quyền lực B. TVm ảnh hưZng C. Quyền hạn D. Quyền hạn tham mưu
Câu 5. Một công ty đang hoạt động theo mô hình cơ cấu chức năng và
gVn đây công ty đã phát triển thêm hai sản phẩm mWi. Để tập trung
cho hoạt động sản xuất tốt hơn, giám đốc công ty tiến hành thay đổi
mô hình cơ cấu tổ chức. Theo Anh (Chị), dạng mô hình cơ cấu nào
dưWi đây sẽ phù hợp nhất vWi tình hình hoạt động hiện tại của công ty:
A. Mô hình cơ cấu đơn vị kinh doanh chiến lược
B. Mô hình cơ cấu mạng lưWi
C. Mô hình cơ câu sản phẩm
D. Mô hình cơ cấu chức năng
Câu 6. Một tVm hạn kiểm soát rộng thì như thế nào?
A. Số thuộc cấp có mối quan hệ báo cáo trực tiếp nhiều, nhiều tVng nấc quản trị
B. Số thuộc cấp có mối quan hệ báo cáo trực tiếp ít, nhiều tVng nấc quản trị
C. Số thuộc cấp có mối quan hệ báo cáo trực tiếp nhiều, ít tVng nấc quản trị
D. Số thuộc cấp có mối quan hệ báo cáo trực tiếp ít, ít tVng nấc quản trị
Câu 7. Trong cơ cấu tổ chức không thể hiện mối quan hệ nào sau đây? A. Phi chính thức B. Trực tuyến C. Chức năng D. Tham mưu
Câu 8. Một hệ thống chính thức về các mối quan hệ báo cáo cho phép
các thành viên trong tổ chức làm việc trong n8 lực đạt được mục tiêu
của tổ chức thì gọi là: A. Hệ thống thông tin B. Hoạch định C. Cấu trúc tổ chức D. Chiến lược
Câu 9. Kiểu cấu trúc nào sau đây thXa nhận nhân viên có ít nhất hai
người chỉ huy trực tiếp? A. Cấu trúc trực tuyến B. Cấu trúc khu vực C. Cấu trúc sản phẩm D. Cấu trúc ma trận
Câu 10. Các yếu tố khác không thay đổi, khi năng lực nhà quản trị giỏi
thì tVm hạn quản trị nên: A. Không thay đổi B. Rộng C. Hẹp D. Không phải A, B và C
Câu 11. Khi một người công nhân nhận mệnh lệnh tX cấp trên trực
tiếp và duy nhất của mình thì gọi là: A. Thống nhất lãnh đạo B. Quyền lực C. Tập trung quyền lực D. Thống nhất chỉ huy
Câu 12. Trong các chức năng quản trị, chức năng.......................... là
chức năng quản trị gây ảnh hưZng đến hành vi của người khác để tăng năng suất lao động. A. Hoạch định B. Lãnh đạo C. Tổ chức D. Kiểm tra
Câu 13. Trong công tác lãnh đạo, vấn đề dưWi đây không phải là nội
dung của lm thuyết lãnh đạo: A. Đặc trưng cá nhân B. Tình huống kinh doanh
C. Mối quan tâm của nhà quản trị
D. Sự kì vọng của nhân viên
Câu 14. Học thuyết nhu cVu của tác giả nào dưWi đây cho rằng lương
thưZng không phải là yếu tố thúc đẩy thật sự: A. Frederick Herzberg B. David. C. Mc. Celland C. Arch Patton D. Abraham Maslow
Câu 15. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khi con người có hành
động vượt ra khỏi tVm kiểm soát của họ thì được đánh giá xấu về: A. Thái độ B. Nhân cách C. Động cơ D. Tất cả đều sai
Câu 16. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khả năng chịu đựng các
áp lực, sự căng thẳng trong công việc được quan tâm trong nội dụng nào sau đây: A. Thái độ B. Nhân cách C. Nhận thức D. Năng lực
Câu 17. Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực
hiện chức năng lãnh đạo. ................................... là quyền khen thưZng
nhân viên để thúc đẩy nhân viên làm việc bằng các phVn thưZng có giá trị. A. Quyền lực hợp pháp
B. Quyền lực tưZng thưZng
C. Quyền lực cưỡng chế D. Quyền lực chuyên gia
Câu 18. Đặc điểm nào dưWi đây thuộc phong cách lãnh đạo độc đoán?
A. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện các quyết định
B. Tham khảo m kiến của cấp dưWi trong quá trình ra quyết định
C. Khuyến khích cấp dưWi tự xác định mục tiêu và phương pháp thực hiện
D. Mức độ thỏa mãn của nhân viên cao nhất
Câu 19. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo:
A. Phong cách lãnh đạo tự do
B. Phong cách lãnh đạo độc đoán
C. Phong cách lãnh đạo dân chủ D. Tùy tXng trường hợp
Câu 20. Khi nhu cVu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc
đẩy, là quan điểm của …….. A. Taylor C. Maslow B. Herzberg D. Mac Gregor
Câu 21. Người ta phân loại phong cách lãnh đạo thành nhiều kiểu,
nhưng không thấy nói đến phong cách: A. Độc đoán B. Thờ ơ C. Dân chủ D. Tự do
Câu 22. Theo Herzberg, yếu tố nào dưWi đây được xem xét để ngăn
chặn sự bất mãn của nhân viên? A. Sự trưZng thành B. Điều kiện làm việc C. Được công nhận
D. Sự hấp dẫn của công việc
Câu 23. Đặc điểm nào dưWi đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Ra quyết định đơn phương
B. Quyền hạn của nhà quản trị được sử dụng tối đa
C. Cấp dưWi được phép đưa ra một số quyết định
D. Giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh
Câu 24. Phong cách lãnh đạo nào dưWi đây thể hiện mức độ sử dụng
quyền hạn cao nhất của nhà lãnh đạo?
A. Nhà lãnh đạo nêu quyết định và thăm dò thái độ cấp dưWi
B. Nhà lãnh đạo ra quyết định và thông báo
C. Nhà lãnh đạo nêu vấn đề, tiếp nhận đề xuất
D. Nhà lãnh đạo xác lập giWi hạn, yêu cVu nhóm ra quyết định
Câu 25. Trong công tác kiểm tra, khi kiểm tra khả năng sinh lợi của
công ty chúng ta nên thu thập thông tin thông qua: A. Các báo cáo thống kê B. Quan sát cá nhân C. Báo cáo miệng D. Tất cả đều sai
Câu 26. Khi phân chia hình thức kiểm tra theo quá trình hoạt động, có
bao nhiêu hình thức kiểm tra được sử dụng để h8 trợ cho nhà quản trị: A. 5 hình thức kiểm tra B. 4 hình thức kiểm tra C. 3 hình thức kiểm tra D. 2 hình thức kiểm tra
Câu 27. Trong các hình thức kiểm tra, kiểm tra chuẩn bị là hoạt động kiểm tra:
A. Kiểm tra trưWc khi thực hiện B. Kiểm tra quá trình
C. Kiểm tra trong khi thực hiện
D. Kiểm tra sau khi thực hiện
Câu 28. Tại một công ty, nhân viên thủ quỹ đột nhiên biến mất và
công ty tiến hành kiểm tra quỹ tiền mặt của công ty. Vậy đây là hình thức........................ A. Kiểm tra định kỳ B. Kiểm tra đột suất C. Kiểm tra liên tục D. Kiểm tra bên ngoài
Câu 29. Trong công tác kiểm tra, tiến trình kiểm tra sẽ tuân thủ theo
trình tự các bưWc sau đây: xác định nội dung kiểm tra,
…………………., đo lường và so sánh kết quả, đưa ra các hành động cVn thiết.
A. Xác định vấn đề kiểm tra
B. Xác định tiêu chí kiểm tra
C. Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra
D. Xây dựng dữ liệu kiểm tra
Câu 30. Nhân viên bị hạ bậc lương do bị phát hiện vi phạm nội quy
công ty là một ví dụ của A. Kiểm tra nhân viên C. Kiểm tra ngăn ngXa B. Kiểm tra vi phạm D. Kiểm tra hiệu chỉnh
Câu 31. TrưWc khi thi, các giám thị yêu cVu sinh viên tuân theo quy
định thi và xem xét xung quanh khu vực của mình có những tài liệu
nào không để bỏ đi. Thì đây là ví dụ của loại kiểm tra nào? A. Kiểm tra ngăn ngXa C. Kiểm tra thành tích B. Kiểm tra thời gian D. Kiểm tra hiệu chỉnh
II. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1. Chức năng tổ chức là gì? Nội dung? Phân tích mối quan hệ giữa
chức năng tổ chức và chức năng hoạch định
2. Cơ cấu tổ chức là gì? Chuyên môn hoá là gì? Trình bày ưu nhược
điểm của chuyên môn hoá?
3. Đặc điểm của CCTC ma trận. Vẽ mô hình minh hoạ. Trình bày ưu
nhược điểm của CCTC ma trận?
4. Quyền hạn là gì? Trình bày các loại quyền hạn, và lợi ích phân quyền trong tổ chức?
5. TVm hạn quản trị là gì? Cấp bậc quản trị là gì? Phân tích mối quan
hệ giữa tVm hạn quản trị và cấp bậc quản trị. Vẽ mô hình minh hoạ.
6. Quyền lực là gì, các loại quyền lực? Phân biệt sự khác nhau giữa
quyền lực và quyền hạn?
7. Hành vi cá nhân là gì? Trình bày nội dung các nhân tố quyết định
hành vi của nhân viên trong tổ chức? Lấy ví dụ minh hoạ?
8. Như cVu, động cơ là gì? Phân tích mối quan hệ giữa nhu cVu và
động cơ? Trình bày nội dung học thuyết của David Mc Celland và liên hệ thực tế bản thân?
9. Trình bày mối quan hệ giữa học thuyết phân cấp nhu cVu của
Abraham Maslow và học thuyết E.R.G của Clayton Alderfer? Liên hệ thực tế bản thân?
10. Nhóm là gì? Đặc điểm thường gặp của nhóm? Ví dụ minh hoạ.
Nội dung cơ bản của các bưWc xây dựng và phát triển nhóm. TÌNH HUỐNG
Câu 2. Google khuyến khích nhân viên của mình dành 20% thời gian
làm việc để tham gia bất cứ dự án nào họ thích.
Google luôn được xem là một trong những môi trường làm việc lm
tưZng nhất, và không khó để biết tại sao. Họ có chế độ lương thưZng
hậu hĩnh, đội ngũ nhân viên tài năng, có một sản phẩm được hàng
triệu người trên thế giWi sử dụng. Hơn hết, họ có một tư duy, một triết
lm làm việc hết sức độc đáo.
Điều này dẫn đến chính sách “20% thời gian” của Google. Google
khuyến khích nhân viên của mình tự do dành 20% thời gian làm việc
để tham gia bất cứ dự án nào họ thích. Đằng sau chính sách này là
mong muốn thúc đẩy sáng tạo, cải tiến bằng việc tạo điều kiện cho
những người có khả năng được làm việc đúng vWi sZ thích cá nhân.
Kết quả cho thấy hơn nửa số sản phẩm mWi được tung ra trên thị
trường của công ty bắt nguồn tX khoảng thời gian 20% đó.
Yêu cầu: Áp dụng Học thuyết phân cấp nhu cVu của A.Braham
Maslow và Học thuyết E.R.G của Clayton Alderfer: Liệt kê các cấp
bậc nhu cVu của con người? VWi "Chính sách 20%", các nhà quản trị
của Google đang cố gắng đáp ứng nhu cVu nào của con người? Theo
bạn vì sao nó lại hiệu quả?
Câu 3. Công ty Ánh Sao Xanh đang trong thời kỳ làm ăn phát đạt,
doanh thu của công ty có tốc độ tăng trưZng cao và ổn định trong
những năm gVn đây. Không những thế, công ty ngày càng khẳng định
được thương hiệu trên thị trường cung ứng thực phẩm chất lượng cao.
Để phục vụ cho chiến lược mZ rộng thị trường, công ty phải tuyển
dụng mWi nhiều lao động, đặc biệt có tuyển 5 chuyên viên mWi làm
việc tại phòng kinh doanh. Thế nhưng việc quản lm nhân sự chưa bao
giờ là dễ dàng đối vWi công ty.
Công ty đã thực hiện chính sách động viên nhân viên cả những nhân
viên cũ lẫn nhân viên mWi vWi việc vung tiền rất mạnh tay. Sáu tháng
gVn đây mức lương cơ bản luôn được tăng đều đặn vWi mức 5% sau 2
tháng. Hơn nữa, công ty dành nhiều nguồn lực để cải thiện điều kiện
làm việc và có các chính sách lao động mWi cho nhân viên. Thế nhưng
ngược lại vWi điều này, nhân viên vẫn không thấy hăng hái là mấy, kể
cả có người rục rịch đòi chuyển sang công ty khác (ngay cả những nhân viên mWi).
Yêu cầu: Anh (Chị) có nhận xét gì đối vWi phương pháp động viên
của công ty (Áp dụng Học thuyết hai yếu tố của Herzberg)? Nếu chia
nhân viên ra thành những người mWi đến và những người Z lâu trong
công ty thì có nên thực hiện phương pháp động viên giống nhau
không? Theo Anh (Chị) phải động viên như thế nào (Áp dụng Học
thuyết phân cấp nhu cVu của A.Braham Maslow)?
Câu 4. Xuân mWi được bổ nhiệm làm Giám đốc một chi nhánh của
Công ty Du lịch Xuyên Việt. Chi nhánh có mười người, gồm một
giám đốc phụ trách chung, một phó giám đốc, ba hưWng dẫn viên, hai
nhân viên kinh doanh, một thư km văn phòng, một nhân viên kế toán
và một nhân viên bảo vệ.
Cho tWi ngày được bổ nhiệm; Hải một nhân viên trong chi nhánh này,
đã tXng có triển vọng được bổ nhiệm làm giám đốc chi nhánh (Hải
cũng đã có 5 năm kinh nghiệm tổ chức các chương trình du lịch Z một
chi nhánh khác của công ty) rất phẫn nộ khi Xuân được bổ nhiệm.
Anh cho rằng mình hiểu biết về địa bàn nhiều hơn Xuân và có quan hệ
tốt vWi hVu hết các thành viên trong nhóm.
Công ty có một hệ thống đặt ch8 trên mạng, các công việc điều hành
thường phải được quyết định rất nhanh và phải xây dựng tVm nhìn, sứ
mệnh để phát triển các chiến lược mWi cho chi nhánh. Thêm vào đó,
Tổng giám đốc công ty còn yêu cVu Xuân quan tâm đến việc phát triển
những quy trình mWi để huấn luyện nhân viên và cải thiện chất lượng
dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Câu hỏi:
1. Ở vị trí công việc mWi, Xuân gặp những khó khăn gì?
2. Xuân cVn ứng xử vWi các nhân viên của mình và vWi Hải như thế nào?
Câu 5. Thân làm việc Z phòng kỹ thuật của khách sạn đă 5 năm. Anh
luôn làm việc tích cực và là người rất nhạy bén. VWi những thành tích
xuất sắc, Thân được đề bạt lên làm trưZng phòng kỹ thuật. Trong
cương vị mWi, anh ta cảm thấy mình có nhiều quyền lực, anh quát nạt,
ra lệnh và đòi hỏi mọi người phải tuân phục. Mặc dù các nhân viên
trong phòng đều là những người thông minh và có kinh nghiệm, Thân
ít khi quan tâm đến m kiến của họ. Thân luôn tự tin vào năng lực của
mình, anh thực sự khó chịu khi ai đó góp m cho mình. Thân muốn
nhân viên thực hiện mọi yêu cVu của anh, không bàn cãi gì hết.
Trung là tổ trưZng tổ bảo vệ của một khách sạn. VWi anh, được mọi
người yêu mến là điều quan trọng hơn cả. Anh không bao giờ tỏ ra
mình là sếp mà luôn hòa nhập vWi mọi người, stn sàng giúp đỡ những
người gặp khó khăn. Anh luôn để nhân viên cùng tham gia ra quyết
định. Để tạo không khí làm việc vui vẻ, thoải mái trong tổ, anh buông
lỏng kỷ luật và cho phép nhân viên làm việc theo m thích của mình.
Khi cấp dưWi hỏi m kiến, anh thường trả lời :"cứ làm theo cách của cậu". Câu hỏi:
1. Anh (chị) có đánh giá, nhận xét thế nào về hai phong cách quản trị
trên (đặc điểm, ưu nhược điểm của m8i phong cách)
2. Nếu là nhà quản trị, anh chị sẽ sử dụng phong cách quản trị nào?
Câu 6. Microsoft là một công ty phVn mềm được sáng lập năm 1975
bZi hai chàng trai trẻ Bill Gates và Paul Allen mWi Z đVu tuổi 20. Trị
giá thị trường Microsoft đến cuối năm 2012 khoảng 290 tỷ USD, đứng
thứ 3 sau Apple và Google, doanh thu năm tài chính vXa rồi đạt 72,93
tỷ USD. Microsoft đã chú trọng vào việc thu hút và giữ chân những
nhân viên tài giỏi nhất. Chính sách tuyển dụng người tài bao giờ cũng
được đặt lên hàng đVu tại Microsoft. Công ty cố gắng thuê những
người thông minh nhất, nằm trong số 5% thông minh nhất hành tinh
trong lĩnh vực chuyên môn của họ. Ðược nhận vào Microsoft chưa
phải là đã yên vị, còn phải biết cố gắng liên tục. Cứ 6 tháng một lVn,
mọi người phải trải qua các cuộc đánh giá hiệu quả làm việc. Kết quả
đánh giá sẽ ảnh hưZng trực tiếp đến việc thăng tiến nghề nghiệp của
bạn, mức lương, số cổ phiếu sẽ phân phối cho nhân viên. Lương
không phải là điều hấp dẫn nhất tại Microsoft. Thực tế, tiền lương
Microsoft trả cho nhân viên kém các công ty khác đến 15%. Nhưng
không sao, cái quan trọng là thu nhập tX cổ phiếu vWi giá ưu đãi mà
tổng trị giá lên đến 25 tỷ USD. Quyền được mua cổ phiều rất quan
trọng trong việc giữ mọi người Z lại công ty. Có một thực tế là hơn
5000 nhân viên Microsoft đã trZ thành các triệu phú thông qua hoạt
động cổ phiếu - một điều chưa tXng có Z bất kỳ một công ty nào trên
thế giWi. Microsoft đã hấp dẫn các nhân viên bZi môi trường làm việc
thân thiện, sôi động, khuyến khích và tạo mọi điều kiện cho sự tiến bộ
mọi mặt và nhất là thành công của m8i người.
Khi rơi vào môi trường sôi động Z Microsoft, xung quanh toàn là
những người giỏi hơn, thông minh hơn nên giúp cho họ phấn đấu
vươn lên. Microsoft cũng cho phép văn phòng làm việc của m8i cá
nhân được sắp xếp theo m riêng của họ. Ở Microsoft không có việc
quy định giờ làm việc vWi các nhà lập trình và điều hành. Các nhân
viên có thể chọn giờ làm việc của mình nhưng phải có những khoảng
thời gian xác định hàng ngày. CÂU HỎI:
1/ Phân tích các cấp bậc nhu cVu của con người. Cho ví dụ?
2/ Microsoft đã áp dụng những phương pháp động viên nào để kích
thích nhân viên làm việc hiệu quả?