Đề ôn tập tin học nâng cao đề số 1 - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 3 (1.0đ): Từ file GIAYMOI: - Sử dụng chức năng Mailling với dữ liệu từ file DANHSACH. - Sử dụng Rule trong Mailing để điền Địa điểm trong GIAYMOI. Nếu Ngành học là Kế toán thì địa điểm là “182 Nguyễn Văn Linh”, các ngành còn lại ghi địa điểm là “Số 3 Quang Trung”

1
B Giáo d o ục và Đào Tạ
Trườ Đạ ng i h c Duy Tân
ĐỀ THI TT NGHIP
CHU NG D NG CNTT NÂNG CAO N
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ
1
--------
H tên: .................................... Ngày sinh: ......................S t : .............. S máy: ............... th
(Chú ý: HV điền đầy đủ ại đề thông tin trên; HV np l thi cho giám th trước khi ra khi phòng thi)
ĐỀ BÀI
PHẦN 1: LƯU BÀI THI(Thí sinh th c hi ng d n c a giám th ) ện theo hướ
PHN 2 (3 MICROSOFT WORD .0đ):
Câu 1 DANHSACH.docx(0.5đ): T o file lưu danh sách dư ụng table, đị ền, đười, s d nh dng màu n ng
vi n cho table, s d ng numbering cho c t s t . th
Câu 2 (1.5 GIAYMOI.docxđ): T o file , s d ng các k thu t so n th o: Tab center, Shapes, Table,
Picture ( First Line Indent bt k),
Câu 3 (1.0đ): T file GIAYMOI:
- S dng chc ng Mailling vi d liu t file DANHSACH.
- S dng Rule trong Mailing để điền Địa điểm trong GIAYMOI. Nếu Ngành hc Kế tn thì địa điểm 182
Nguyn n Linh”,c ngành n lại ghi địa điểm“S 3 Quang Trung
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1. (0.5đ) Tc ký t gia 2 dấu củ- a a đơn, trong bng giá vé tìm i đến .
Câu 2. (0.5đ) Tc t trưc dấu-” đầu tiên c a mã hóa đơn, m SL kháchng đổi sang s.
Câu 3. (0.5đ) T n và lo i tàu(2 ký t i c a mã nơi đế cu hóa đơn) và bng giá vé tìm giá vé.
Câu 4. )(0.5đ . N ngày 10% * SL khách ếu ngày bán trước 15 hoặc nơi đến Đồng Nai thì giảm giá bằng
ng * g , nếu SL khách hàng > 10 thì giảm 5% * SL khách hànggiá bằng * g . Còn lại không giảm
Câu 5. (0.5đ) Tính Thành ti n g * SL khách hàng = gi m giá. N u i tàu là L1 thì ế lo được gim thêm
100000
Câu 6. (0.5đ) Lc sang sheet mới các hóa đơn có nơi đến là Đồng Nai và Hi Dương vi SL khách hàng > 10
2
Câu 7. (0.5đ) d u tính t ng thành ti a lo i tàu L1 Dùng hàm cơ sở li ền các hóa đơn trong tháng 4 củ
Câu 6. (0.5đ) Dùng pivot table th ng kê t ng thành ti n và ngày bán ền theo nơi đế
PHẦN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): T d u: T o b ng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nh p d u.ạo cơ sở li li
Câu 2.1 (0.5đ): T o Query1 v i các tên ng i, ng KETQUA b U n u DIEM trườ như hình dướ trườ ằng ĐẬ ế
>=5, ngược li là RT. Ch ly các kết qu ĐẬU c ủa môn TOÁN và VĂN
CÂU 2.2 (0.5đ): T có k t qu i ạo Query2 để ế thống kê như hình dướ
Câu 3 (0.5 đ): T report th i, nhóm và tính t m theo MASV, thêm c ống kê điểm thi như hình dướ ổng điể t
SOTHUTU
Thí sinh không đượ ại đềc s dng tài liu. Thí sinh np l thi cho Giám th
| 1/2

Preview text:

ĐỀ THI TT NGHIP ĐỀ
Bộ Giáo dục và Đào Tạo
CHUN NG DNG CNTT NÂNG CAO 1
Trường Đại hc Duy Tân
Thời gian làm bài: 90 phút -------- H tên:
.................................... Ngày sinh: ......................S
th t: .............. S máy: ...............
(Chú ý: HV điền đầy đủ thông tin trên; HV np lại đề thi cho giám th trước khi ra khi phòng thi) ĐỀ BÀI
PHẦN 1: LƯU BÀI THI(Thí sinh thực hi ng d ện theo hướ ẫn c a giám th ủ ị)
PHN 2 (3.0đ): MICROSOFT WORD
Câu 1 (0.5đ): Tạo file DANHSACH.docx lưu danh sách dưới, sử dụng table, định dạng màu nền, đường
viền cho table, sử dụng numbering cho c t s ộ ố th t ứ . ự
Câu 2 (1.5đ): Tạo file GIAYMOI.docx, s ử dụng các k
ỹ thuật soạn thảo: Tab center, Shapes, Table,
Picture (bất kỳ) First Line Indent ,
Câu 3 (1.0đ): Từ file GIAYMOI:
- Sử dụng chức năng Mailling với dữ liệu từ file DANHSACH.
- Sử dụng Rule trong Mailing để điền Địa điểm trong GIAYMOI. Nếu Ngành học là Kế toán thì địa điểm là “182
Nguyễn Văn Linh”, các ngành còn lại ghi địa điểm là “Số 3 Quang Trung”
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1. (0.5đ) Từ các ký tự giữa 2 dấu “-” của mã hóa đơn, dò trong bảng giá vé tìm nơi đến.
Câu 2. (0.5đ) Từ các ký tự trước dấu “-” đầu tiên c a
ủ mã hóa đơn, tìm SL khách hàng và đổi sang số. Câu 3. (0.5đ) T
ừ nơi đến và loại tàu(2 ký tự cu i c ố a mã ủ
hóa đơn) và bảng giá vé tìm giá vé.
Câu 4. (0.5đ). Nếu ngày bán trước ngày 15 hoặc nơi đến là Đồng Nai thì giảm giá bằng 10% * SL khách
hàng * giá vé, nếu SL khách hàng > 10 thì giảm giá bằng 5% * SL khách hàng * giá vé. Còn lại không giảm
Câu 5. (0.5đ) Tính Thành tiền = g
iá vé * SL khách hàng – giảm giá. Nếu loại tàu là L1 thì được giảm thêm 100000
Câu 6. (0.5đ) Lọc sang sheet mới các hóa đơn có nơi đến là Đồng Nai và Hải Dương với SL khách hàng > 10 1
Câu 7. (0.5đ) Dùng hàm cơ sở dữ liệu tính t ng thành ti ổ a lo
ền các hóa đơn trong tháng 4 củ ại tàu L1
Câu 6. (0.5đ) Dùng pivot table th ng kê t ố ng thành ti ổ n và ngày bán ền theo nơi đế
PHẦN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): Tạo cơ sở d
ữ liệu: Tạo bảng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nhập d ữ liệu.
Câu 2.1 (0.5đ): Tạo Query1 với các tên trường
như hình dưới, trường KETQUA bằng ĐẬU nếu DIEM
>=5, ngược lại là RỚT. Chỉ lấy các kết quả ĐẬU c ủa môn TOÁN và VĂN CÂU 2.2 (0.5đ): T có k ạo Query2 để
ết quả thống kê như hình dưới
Câu 3 (0.5đ): T report th ừ
ống kê điểm thi như hình dưới, nhóm và tính tổng điểm theo MASV, thêm cột SOTHUTU
Thí sinh không được s dng tài liu. Thí sinh np lại đề thi cho Giám th 2