-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề ôn tập tin học nâng cao đề số 2 - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1. (0.5đ) Từ ký tự 2, 3 của mã hóa đơn và dò trong bảng đơn giá. Tìm tên hàng Câu 2. (0.5đ) Từ ký tự thứ 4 trở về sau trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số Câu 3. (0.5đ) Thành tiền = đơn giá * số lượng. Đơn giá dò trong bảng đơn giá dựa vào tên hàng và tháng chứng từ
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề ôn tập tin học nâng cao đề số 2 - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1. (0.5đ) Từ ký tự 2, 3 của mã hóa đơn và dò trong bảng đơn giá. Tìm tên hàng Câu 2. (0.5đ) Từ ký tự thứ 4 trở về sau trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số Câu 3. (0.5đ) Thành tiền = đơn giá * số lượng. Đơn giá dò trong bảng đơn giá dựa vào tên hàng và tháng chứng từ
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP ĐỀ
Bộ Giáo dục và Đào Tạo
CHUẨN ỨNG DỤNG CNTT NÂNG CAO 2
Đại học Duy Tân
Thời gian làm bài: 90 phút --------
Họ tên: ........................................ Ngày sinh: ......................... Số thứ tự: ................ Số máy: ............... .
(Chú ý: HV điền đầy đủ thông tin trên; HV nộp lại đề thi cho giám thị trước khi ra khỏi phòng thi) ĐỀ BÀI
PHẦN 1: LƯU BÀI THI(Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của giám thị)
PHẦN 2 (3.0đ): MS WORD
Câu 1 (0.5đ): Chọn khổ giấy A4, canh lề left=top=bottom=right=2cm, font Times New Roman
Câu 2 (0.5đ): Tạo file DANHSACH.docx lưu danh sách dưới, sử dụng table, định dạng màu nền, đường viền
cho table, sử dụng numbering cho cột số thứ tự.
Câu 3 (1.0đ): Tạo file GIAYMOI.docx, sử dụng các k
ỹ thuật soạn thảo: Tab center, Shapes, Table,
Numbering cho các Bước, First Line Indent Câu 3 (1.0đ):
- Từ file GIAYMOI, sử dụng chức năng Mailling với dữ liệu từ file DANHSACH. - Sử dụng tính năng d
A d text và Table of content để tạo mục lục động cho phần các bước thực hiện cấp CCCD
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1 .(0.5đ) Từ ký tự 2, 3 của mã hóa đơn và dò trong bảng đơn giá. Tìm tên hàng
Câu 2. (0.5đ) Từ ký tự thứ 4 trở về sau trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số
Câu 3. (0.5đ) Thành tiền = đơn giá * số lượng. Đơn giá dò trong bảng đơn giá dựa vào tên hàng và tháng chứng từ
Câu 4. (0.5đ) Giảm giá: nếu tên hàng là đường cát haowjc tháng chứng từ là tháng 2 thì giảm 5% thành tiền,
nếu tên khách hàng là cửa hàng Thu Lan thì giảm 2% thành tiền, người lại không giảm
Câu 5. (0.5đ) Thanh toán = thành tiền – giảm giá. Nếu nghiệp ụ
v là bán thì giảm thêm 2% thanh toán
Câu 6 .(0.5đ) Dùng hàm cơ sở dữ liệu tính t n ổ g s
ố lượng trong tháng 1 và có số lượng < 50 1
Câu 7. (0.5đ) Trích lọc sang sheet mới danh sách hóa đơn nghiệp vụ bán của Xăng m92 và Gạo Nàng Hương
Câu 8. (0.5đ) Sử dụng pivot table thống kê t n
ổ g tiền thanh toán theo khách hàng và nghiệp vụ và tên hàng
PHẦN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): Tạo cơ sở dữ liệu: Tạo bảng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nhập d ữ liệu
Câu 2a (0.5đ): Tạo câu Query với các trường dữ liệu như hình dưới, trong đó GIOITINH là Nam nếu PHAI
= yes, ngược lại là Nữ. Chỉ lấy các kết quả có GIOITINH nữ và SONGAYCONG > 100
Câu 2b (0.5đ): Tạo query Crosstab thống kê tổng ngày công như hình dưới
Câu 3 (0.5đ): Tạo Form xem danh sách công nhân theo công ty như hình dưới
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Thí sinh nộp lại đề thi cho Giám thị 2