Đề ôn tập tin học nâng cao đề số 3 - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1. (0.5đ) Từ ký tự đầu của mã hóa đơn và tra trong bảng tra mặt hàng để tìm tên hàng. Câu 2. (0.5đ) Từ các ký giữa hai dấu “-” trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số. Câu 3. (0.5đ) Tìm đơn giá dựa vào tên hàng và ngày bán và tra trong bảng tra mặt hàng.

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề ôn tập tin học nâng cao đề số 3 - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Câu 1. (0.5đ) Từ ký tự đầu của mã hóa đơn và tra trong bảng tra mặt hàng để tìm tên hàng. Câu 2. (0.5đ) Từ các ký giữa hai dấu “-” trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số. Câu 3. (0.5đ) Tìm đơn giá dựa vào tên hàng và ngày bán và tra trong bảng tra mặt hàng.

23 12 lượt tải Tải xuống
1
B Giáo dụcĐào Tạo
Trường Đi hc Duy Tân
ĐỀ THI T T NGHI P
CHU N NG DNG CNTTNG CAO
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐỀ
3
--------
H tên: ............................................. Ngày sinh: ............................ S th t: ................... S máy: ....................
(Chú ý: HV điền đầy đủ thông tin trên; HV np lại đề thi cho giám th trước khi ra khi phòng thi)
ĐỀ I
PHẦN 1:U BÀI THI(Thí sinh thc hin theo hướng dn ca giám th)
PHN 2 (3.0đ): MICROSOFT WORD
Câu 1 (0.5đ): To file DANHSACH.docx lưu danh sách dưới, s d ng Table border shading,
numbering cho c st th t.
Câu 2 (1.5đ): T o file GIAYMOI.docx, s d ng các k thu t son tho: Tab, Shapes, Table, Bullets,
Word art
Câu 3 (1.0đ): T file GIAYMOI, s dng chức năng Mailling vi d li u t file DANHSACH.
- Thiết kế phn header, footer như hình i
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1. (0.5đ) Tt đu ca mã hóa đơn và tra trong bảng tra mt hàng để tìm tên hàng.
Câu 2. (0.5đ) T các ký gia hai dấu - trong mã hóa đơn, tìm s ng và chuyn sang kiu s.
Câu 3. (0.5đ) m đơn giá dựa vào tên hàng và ngày bántra trong bng tra mt hàng.
Câu 4. (0.) Giảm giá: Nếu ngày bán thứ 7 hoặc chủ nhật thì giảm 10% * số lượng * đơn giá. Nếu
tên hàng là gạch và số lượng > 300 thì giảm 5% * số lượng * đơn giá, ngược lại không giảm.
Câu 5. (0.5đ) Tính Thành tin = s lượng * đơn giá – gim giá. Chuyn thành tiền sang đơn vị VND
bng cách dò trong bng t giá (USD/VND).
Câu 6. (0.5đ) Dùng hàm cơ sở d liu thng kê tng s lượng các hóa đơn có ngày bán vào ch nht
loi B(t cui của mã hóa đơn).
Câu 7. (0.5đ) Trích lc sang sheet mi danh sách mt hàng bán sau ngày 15 và s lượng bán lớn hơ
100.
Câu 8. (0.5đ) Dùng pivot table thng kế tng s ng bán theo tênng và ngày bán.
2
PHN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): Tạo cơ s d liu: To bng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nhp d liu.
Câu 2.1 (0.5đ): To Query 1 vi các tên trường như hình dưới, trong : đó
- THANHTIEN =SOLUONG *TIENDV, nếu SOLUONG>10 thì gim 5% THANHTIEN .
- Ch ly các kết qu c a d ch v Điểmm và Taxi
Câu 2.2 (0.5đ): T Query 1 , to Query total thng kê tng s lượng và tng thành tin theo TENDV
như hình dưới
Câu 3 (0.5đ): To report báo cáo s dng dch v như hình dưới
Thí sinh không được s dng tài liu. Thí sinh np li đề thi cho Giám th
| 1/2

Preview text:

Bộ Giáo dục và Đào Tạo
ĐỀ THI TT NGHIP ĐỀ 3
Trường Đại hc Duy Tân CHUN
NG DNG CNTT NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 90 phút --------
H tên: ............................................. Ngày sinh: ............................ S th t: ................... S máy:................... .
(Chú ý: HV điền đầy đủ thông tin trên; HV np lại đề thi cho giám th trước khi ra khi phòng thi) ĐỀ BÀI
PHẦN 1: LƯU BÀI THI(Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của giám thị)
PHN 2 (3.0đ): MICROSOFT WORD
Câu 1 (0.5đ): Tạo file DANHSACH.docx lưu danh sách dưới, sử dụng Table border và shading, numbering cho cột s ố thứ tự.
Câu 2 (1.5đ): Tạo file GIAYMOI.docx, sử dụng các kỹ thuật soạn thảo: Tab, Shapes, Table, Bul ets, Word art
Câu 3 (1.0đ): Từ file GIAYMOI, sử dụng chức năng Mail ing với dữ l ệ i u từ file DANHSACH.
- Thiết kế phần header, footer như hình dưới
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1. (0.5đ) Từ ký tự đầu của mã hóa đơn và tra trong bảng tra mặt hàng để tìm tên hàng.
Câu 2. (0.5đ) Từ các ký giữa hai dấu “-” trong mã hóa đơn, tìm số lượng và chuyển sang kiểu số.
Câu 3. (0.5đ) Tìm đơn giá dựa vào tên hàng và ngày bán và tra trong bảng tra mặt hàng.
Câu 4. (0.5đ) Giảm giá: Nếu ngày bán là thứ 7 hoặc chủ nhật thì giảm 10% * số lượng * đơn giá. Nếu
tên hàng là gạch và số lượng > 300 thì giảm 5% * số lượng * đơn giá, ngược lại không giảm.
Câu 5. (0.5đ) Tính Thành tiền = số lượng * đơn giá – giảm giá. Chuyển thành tiền sang đơn vị VND
bằng cách dò trong bảng tỷ giá (USD/VND).
Câu 6 .(0.5đ) Dùng hàm cơ sở dữ liệu thống kê tổng số lượng các hóa đơn có ngày bán vào chủ nhật
và loại B(ký tự cuối của mã hóa đơn).
Câu 7. (0.5đ) Trích lọc sang sheet mới danh sách mặt hàng bán sau ngày 15 và số lượng bán lớn hơ 100.
Câu 8. (0.5đ) Dùng pivot table thống kế tổng số lượng bán theo tên hàng và ngày bán. 1
PHN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): Tạo cơ sở dữ liệu: Tạo bảng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nhập dữ liệu.
Câu 2.1 (0.5đ): Tạo Query 1 với các tên trường nh ư hình dưới, trong đ : ó
- THANHTIEN =SOLUONG *TIENDV, nếu SOLUONG>10 thì giảm 5% THANHTIEN.
- Chỉ lấy các kết quả của ị
d ch vụ Điểm tâm và Taxi
Câu 2.2 (0.5đ): Từ Query 1, tạo Query total thống kê tổng số lượng và tổng thành tiền theo TENDV như hình dưới
Câu 3 (0.5đ): Tạo report báo cáo sử dụng dịch vụ như hình dưới
Thí sinh không được s dng tài liu. Thí sinh np lại đề thi cho Giám th 2