-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề ôn tập tin học nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1. (0.5đ) Tạo ngày hóa đơn trong tháng 4/2023 với giá trị ngày được lấy từ 2 ký tự đầu của mã hóa đơn, ví dụ mã hóa đơn là 12ND100 thì ngày hóa đơn là “12/04/2023” Câu 2. (0.5đ) Loại xe: Từ ký tự 3 và 4 trong mã hóa đơn, nếu là “ND” thì ghi loại xe là “NỘI ĐỊA”, nếu không thì dò trong bảng loại xe để lấy loại xe
Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Đề ôn tập tin học nâng cao - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 1. (0.5đ) Tạo ngày hóa đơn trong tháng 4/2023 với giá trị ngày được lấy từ 2 ký tự đầu của mã hóa đơn, ví dụ mã hóa đơn là 12ND100 thì ngày hóa đơn là “12/04/2023” Câu 2. (0.5đ) Loại xe: Từ ký tự 3 và 4 trong mã hóa đơn, nếu là “ND” thì ghi loại xe là “NỘI ĐỊA”, nếu không thì dò trong bảng loại xe để lấy loại xe
Môn: Tin ứng dụng (CS201) 102 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP ĐỀ
Bộ Giáo dục và Đào Tạo
CHUẨN ỨNG DỤNG CNTT NÂNG CAO 4
Trường Đại học Duy Tân
Thời gian làm bài: 90 phút --------
Họ tên: ........................................ Ngày sinh: ......................... Số thứ tự: ................ Số máy: ............... .
(Chú ý: HV điền đầy đủ thông tin trên; HV nộp lại đề thi cho giám thị trước khi ra khỏi phòng thi) ĐỀ BÀI
PHẦN 1: LƯU BÀI THI(Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của giám thị)
PHẦN 2 (3.0đ): MICROSOFT WORD
Câu 1 (0.5đ): Tạo file DANHSACH.docx lưu danh sách dưới, định dạng Table border và shading. Sử dụng
numbering cho số thứ tự.
Câu 2 (1.5đ): Tạo file HOADON.docx, sử dụng các k
ỹ thuật soạn thảo: Tab, leader, Shapes, Table, Border, Shading, symbol
Câu 3 (1.0đ) Từ file HOADON, sử dụng chức năng Mailling với dữ liệu từ file DANHSACH.
- Tạo header với nội dung là “Chứng chỉ CNTT Nâng cao”, footer gồm “Họ và tên Sinh viên” và chèn số trang
PHẦN 3: MICROSOFT EXCEL (4.0 điểm)
Câu 1 .(0.5đ) Tạo ngày hóa đơn trong tháng 4/2023 với giá trị ngày được lấy từ 2 ký t
ự đầu của mã hóa đơn, ví d
ụ mã hóa đơn là 12ND100 thì ngày hóa đơn là “12/04/2023”
Câu 2. (0.5đ) Loại xe: T
ừ ký tự 3 và 4 trong mã hóa đơn, nếu là “ND” thì ghi loại xe là “NỘI ĐỊA”, nếu không
thì dò trong bảng loại xe để lấy loại xe
Câu 3. (0.5đ) Số lượng: là các ký tự từ ký tự thứ 5 trở về sau trong cột mã hóa đơn, dữ liệu đổi sang kiểu số.
Câu 4. (0.5đ) Đơn giá dò trong bảng đơn giá dựa vào loại xe và số lượng
Câu 5. (0.5đ) Giá thành = đơn giá * số lượng + thuế. Biết thuế bằng 5% * đơn giá * số lượng nếu ngày bán
trước ngày 15 và loại xe là nội địa, ngược lại thuế bằng 10% * đơn giá * số lượng
Câu 6 .(0.5đ) Trích lọc sang sheet mới danh sách hóa đơn bán các loại xe ZACE và LASER
Câu 7. (0.5đ) Dùng hàm cơ sở dữ liệu thống kê t n
ổ g thành tiền các hóa đơn bán vào ngày chủ nhật và có s ố lượng bán > 50
Câu 8. (0.5đ) Dùng pivot table thống kê t n
ổ g số lượng theo loại xe và ngày hóa đơn 1
PHẦN 4: MICROSOFT ACCESS (3.0 điểm)
Câu 1 (1.5đ): Tạo cơ sở dữ liệu: Tạo bảng, khóa chính, Field Lookup, Relationships, nhập dữ liệu.
Câu 2 (0.5đ): Tạo Query1 với các tên trường như hình dưới, trong đó:
GIAMGIA được tính là nếu TENMH là Bia Tiger thì giảm 5% * SOLUONG * DONGIA, ngược lại thì
không giảm, THANHTIEN = SOLUONG* DONGIA – GIAMGIA
Câu 2 (0.5đ): Tạo Query2 thống kê tổng số lượng theo tên khách hàng và tên hàng
Câu 3 (0.5đ): Tạo Main Form
– Sub Form xem thông tin mua hàng như hình bên dưới
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Thí sinh nộp lại đề thi cho Giám thị 2