Đề ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân
Câu 15. Nghiệm tổng quát của hệ phương trình 63 7x y z ty z có bao nhiêu ẩn cơ bản? A. 2 ẩn cơ bản B. 1 ẩn cơ bản C. 3 ẩn cơ bản D. 4 ẩn cơ bản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Đề 01 2 7 5
Câu 1. Với giá trị nào của
m thì ma trận A 0 1 4
có ma trận nghịch đảo? 0 0 m
A. không tồn tại giá trị của m B. m 0
C. m 0
D. với mọi m
Câu 2. Cho ma trận A 4 1 4 ,B
. Tính giá trị của biểu thức AB . 1 A. AB 4 4
B. phép toán không xảy ra 4
C. AB 0 D. AB 4 2 4 7 4 8 14
Câu 3. Cho hai ma trận A 1 0 5 ; B 1 0 5
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 6 2 3 6
A. 2detA detB
B. detA 2det B
C. detA detB
D. không thể so sánh det A,det B
Câu 4. Cho phép biến đổi trên ma trận 2 h 1 h 2 h
A B và det A 3. Tính định thức của ma trận 3 3 h 1 h 3 h B .
A. detB 9
B. det B 1 C. det B 1
D. det B 9 4 5 7 T
Câu 5. Cho ma trận A
. Xác định ma trận A . 9 0 2 4 9 4 5 7 4 5 4 7 A. A
B. A 5 0 C. A D. A 9 0 2 9 0 9 2 7 2 2 3 5
Câu 6. Cho ma trận A 0 0 7
. Phép biến đổi nào đưa ma trận A về dạng bậc thang? 0 1 9 A. B. 0 C. 3 D. 2 h 3 h 3 h 3 h 3 h 1 h 3 h 2 h 3 h 2 h
Câu 7. Cho biểu thức ma trận: A B C
. Xác định giá trị của 2 3 2 3
m để phép toán xảy ra? m 3
A. m 1
B. m 3
C. m 2 D. m 5
Trang 1/4 - Mã đề 1
Câu 8. Cho hai ma trận A a
; B b xảy ij ij 2 3
. Xác định giá trị của m để phép toán A B m 3 ra.
A. m 1
B. không có giá trị của m
C. m 2 D. m 3
Câu 9. Trong các ma trận dưới đây, ma trận nào là ma trận bậc thang? 1 2 1 3 5 0 1 0 0 A. B. C. D. 0 7 5 0 0 1 0 0 3 0 2 4 2 9
Câu 10. Cho ma trận A
. Tính định thức của ma trận A . 1 4
A. det A 34
B. det A 1 C. det A 3 4
D. det A 1 2 7 9 0
Câu 11. Xác định hạng của ma trận A 0 0 0 7 . 0 0 0 0
A. r A 4 B. r A 3
C. r A 1
D. r A 2 3 2 1 2
Câu 12. Cho hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 4 2 . Xác định 2 0 0
m 1 m m
giá trị của m để hệ phương trình vô số nghiệm. A. m 1
B. không có giá trị của m
C. m 1 D. m 0 1 1
Câu 13. Ma trận nghịch đảo của ma trận A là: 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 A. 1 A B. 1 A C. 1 A D. 1 A 1 1 0 1 1 1 0 1
Câu 14. Cho phép toán trên ma trận AX B và det
A 0 . Xác định biểu thức tìm X . A. 1 X BA B. 1
X A B C. 1 X A B
D. X B A
x y z t 6
Câu 15. Nghiệm tổng quát của hệ phương trình
có bao nhiêu ẩn cơ bản? 3y z 7
A. 2 ẩn cơ bản
B. 1 ẩn cơ bản
C. 3 ẩn cơ bản D. 4 ẩn cơ bản
Trang 2/4 - Mã đề 1
Câu 16. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch? Chọn ma trận có det(A) khác 0 2 6
A. A 2 0 B. A 5 15 2 4 7 2 7 9 0 C. A 1 2 0 D. A 0 0 0 7 3 6 1 0 0 0 0
Câu 17. Xác định số lượng nghiệm của hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng là 2 5 9 0 A 0 1 7 0
(Hệ thuần nhất) --> Xác định r(A), n và so sánh . 0 0 0 0
A. Hệ phương trình vô số nghiệm
B. Hệ phương trình có 1 nghiệm
C. Hệ phương trình vô nghiệm
D. Hệ phương trình có 2 nghiệm 7 1 0
Câu 18. Cho ma trận A 0 0 5
. Tìm giá trị của m để r A 2 0 0 m
A. m 0
B. với mọi m
C. m 1
D. không tồn tại giá trị của m
Câu 19. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải hệ phương trình tuyến tính? 1 1 2 x y 2z 0 x y A. B. x 5y 3z 0 2 3 3 x y x y 2
x y 2 C. 2
x 3y 3 D. x y 1 x 4y 4
3x my 5
Câu 20. Xác định ma trận hệ số của hệ phương trình . 2x 7 y 1 5 m 3 5 m 5 3 m A. A B. A C. A D. A 1 7 2 1 7 1 2 7
Câu 21. Cho một ví dụ về ma trận cấp 2 3.
Trang 3/4 - Mã đề 1 1 1 2 1 Câu 22. Cho ma trận 2 A 0 0 m 1 m 1
. Tìm m để r (A) 3. 0 0 0 m 2
Câu 23. Xác định ma trận nghịch đảo của ma trận đơn vị cấp 3. =I3
Câu 27. Qua quá trình khảo sát thị trường, người ta nhận định rằng, hàm cung và hàm cầu của 3 mặt
hàng 1, 2, 3 lần lượt như sau: Q x 5
; Q 60 x 3y 5z S1 1 D Q y 6 ; Q
84 2x 3y z S2 2 D Q 3z 8
; Q 70 x 4y 2z S3 3 D Trong đó , x ,
y z lần lượt là giá của mặt hàng 1, mặt hàng 2 và mặt hàng 3. Hãy xác định giá cân bằng
và lượng sản phẩm cân bằng của ba mặt hàng trên?
------------------ HẾT -----------------
Trang 4/4 - Mã đề 1