





Preview text:
PHẦN 1 – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) - 20 CÂU - Chọn 1 câu trả lời đúng nhất 1. (0.2 points) Chọn phát biểu ĐÚNG
Đối với hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì: A. Phản ứng dừng lại
B. Tốc độ chiều thuận tăng
C. Tốc độ chiều nghịch tăng
D. Cân bằng không bị chuyển dịch 2. (0.2 points)
Sự chuyển hóa năng lượng nào xảy ra trong pin điện hóa?
A. Điện năng thành hóa năng
B. Hóa năng thành điện năng
C. Không có sự chuyển hóa năng lượng
D. Hóa năng thành nhiệt năng 3. (0.2 points)
Quá trình nào sau đây là quá trình tỏa nhiệt: A. Băng tan
B. Phân hủy CaCO3 thành CaO và CO2 C. Nước lỏng bay hơi
D. Phản ứng trung hòa giữa HCl và NaOH 4. (0.2 points)
Hai dung dịch: đường saccarozơ và NaCl có cùng số mol chất hòa tan trong cùng một lượng nước.
Dung dịch nào có nhiệt độ đông đặc thấp hơn? A. Dung dịch saccarozơ B. Dung dịch NaCl
C. Hai dung dịch bằng nhau
D. Không xác định được 5. (0.2 points)
Trường hợp nào sau đây phản ứng có thể thực hiện được ở bất kì nhiệt độ nào: A. ∆H > 0, ∆S < 0 B. ∆H > 0, ∆S > 0 C. ∆H < 0, ∆S < 0 D. ∆H < 0, ∆S > 0 6. (0.2 points)
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Một phản ứng tự phát luôn luôn là một phản ứng xảy ra nhanh
B. Một phản ứng tự phát luôn luôn là một phản ứng xảy ra chậm
C. Một phản ứng tự phát không nhất thiết có liên quan đến tốc độ của một phản ứng
D. Một phản ứng tự phát luôn luôn cần cung cấp cho nó một năng lượng để nó xảy ra7. (0.2 points) Cho phản ứng sau: 4CuO(r)
2Cu2O(r) + O2(k) ; ∆H > 0
Có thể dùng biện pháp nào sau đây để tăng hiệu suất chuyển hóa CuO thành Cu2O? A. Giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ D. Thêm khí O2 8. (0.2 points)
Quá trình nào sau đây là tự phát:
A. Nước chảy từ thấp lên cao
B. Một quả bóng lăn xuống dốc
C. Tách muối ra khỏi nước biển
D. Tách oxi ra khỏi không khí 9. (0.2 points)
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói đến tốc độ của phản ứng: (1)
Đặc trưng cho mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng (2) Tăng khi tăng nhiệt độ (3)
Giảm khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc (đối với phản ứng dị thể) (4)
Được đo bằng sự thay đổi nồng độ của một chất nào đó (trong phản ứng)
trong mộtđơn vị thời gian. A. (2), (3) B. (1), (4) C. (1), (2), (4) D. (2), (4) 10. (0.2 points) Cho phản ứng: Hg(l) + ½ O2(k) HgO(r)
Biểu thức hằng số cân bằng theo nồng độ mol/l (KC) của phản ứng trên là: A. B. C. D. 11. (0.2 points)
Các phản ứng sau đang đạt trạng thái cân bằng, nếu tăng áp suất của hệ thì cân bằng nào sẽ chuyển
dịch theo chiều thuận? A. 3O2(k) 2O3(k) B. H2O(k) + C(r) H2(k) + CO(k) C. 4NH3(k) + 5O2(k) 4NO(k) + 6H2O(k) D. 2HI(k) H2(k) + I2(k) 12. (0.2 points)
Không thực hiện phép tính nào, hãy xác định phản ứng nào có ∆Shệ dương? A. 3O2(k) 2O3 (k) B. 2KClO3(r) 2KCl(r) + 3O2(k)
C. CH4(k) + 2O2(k) CO2( k) + 2H2O(k) D. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) 13. (0.2 points)
Chọn phát biểu đúng
A. Độ tan của các chất càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng.
B. Độ tan của các chất chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất tan và nhiệt độ.
C. Độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của khí đó.
D. Độ tan của chất khí không bị ảnh hưởng bởi áp suất 14. (0.2 points)
Vai trò của cầu muối trong pin điện hóa?
A. Duy trì dòng điện trong quá trình hoạt động của pin
B. Chuyển các electron vào pin
C. Trung hòa điện tích ở các dung dịch trong pin D. Không có vai trò gì 15. (0.2 points)
Khi hòa tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì: A.
Rượu là chất tan và nước là dung môi.
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi.
C. Nước và rượu đều là chất tan.
D. Nước là rượu đều là dung môi. 16. (0.2 points)
Hệ nào sau đây là tạo thành hệ đồng thể?
A. Hỗn hợp nước và muối BaSO4
B. Hỗn hợp H2O(r) và H2O(l)
C. Hỗn hợp nước và rượu
D. Hỗn hợp nước và xăng 17. (0.2 points)
Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng.
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng.
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi 18. (0.2 points)
Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:
A. Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
B. Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
C. Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
D. Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn 19. (0.2 points)
Trong quá trình điện phân, sự khử xảy ra tại: A. Catot B. Anot C. Cả 2 điện cực D. Cực (+) 20. (0.2 points)
Cho phản ứng: A(k) + B(k) 2C(k) có biểu thức tốc độ v = .
Khi tăng nồng độ chất A lên 3 lần và tăng nồng độ chất B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng: A. Tăng gấp 9 lần B. Tăng gấp 3 lần C. Tăng gấp 18 lần D. Giảm 9 lần 21. (0.5 points)
Tính ∆H0 của phản ứng sau: 2S(r) + 3O2(k) 2SO3(k)
Sử dụng những phản ứng sau với các giá trị ∆H0 đã cho: 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k) ∆H0 = 198 kJ 0 = -297 kJ S(r) + O2(k) SO2(k) ∆H 22. (0.5 points)
Ở 1500C một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 800C phản ứng này kết thúc trong bao
lâu? Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng 2,5. 23. (0. 5 points) Cho phản ứng: 2HI(k) H2(k) + I2(k)
Nếu cho 4 mol HI vào môt ḅ ình kín 5 lít ở 4580C. Lúc phản ứng đạt trạng thái cân bằng thấy
trong bình có chứa 0,442 mol I2
Tính hằng số cân bằng theo nồng độ của phản ứng trên (Kc)? 24. (0.5 points)
Etilen glicol (CH2OH-CH2OH) là một chất chống đóng băng dùng cho ô tô. Đó là chất tan trong
nước và không bay hơi. Tính nhiệt độ bắt đầu sôi của dung dịch chứa 651,0 gam hợp chất này
trong 2505 gam nước. Biết Ks(H2O) = 0,52 25. (0.5 points)
Tính pH của dung dịch CH3NH2 0,01M. Biết CH3NH2 có pKb = 3,43. 26. (0.5 points)
Môt pin g ̣ ồm 2 điên c ̣ực ở 25oC
Tính suất điện động của pin biết
Epin = E0Cu+(0.0592/2)log0.5 – [E0Al + (0.0592/3)log0.1] = E0pin+0.0592lg[Cu]1/2 -0.0592lg[Al]1/3 27. (3.0 points) Cho phản ứng sau: C(r) + CO2(k) 2CO(k)
∆Ho298,S (kJ/mol) 0 -393,5 -110,5
So298 (J/mol.K) 5,69 213,6 197,9 a) Tính
của phản ứng? Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
b) Ở điều kiện chuẩn phản ứng có xảy ra không?