Đề ôn tập Triết - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Phân tích nguồn gốc Triết học? Giải thích vì sao? Tại sao Triết học lạira đời vào Thế kỷ 18? Trả lời câu hỏi tại sao? (nhớ ghi đủ ý)? Triết học là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

ĐỀ TRIẾT HỌC
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Phân tích nguồn gốc Triết học? Giải thích sao? Tại sao Triết học lại
ra đời vào Thế kỷ 18? Trả lời câu hỏi tại sao? (nhớ ghi đủ ý)? Triết học là gì?
Trả lời:
C nhiu nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhngđ5nh ngh6a v7 triết học
i dung ch yu sau:
Trit h"c l mô t h$nh th%c & th%c x( hô i
Khch th* khm ph ca trit h"c l th gi-i (g/m c0 th gi-i bên trong v
bên ngoi con ngưi) trong hê th4ng ch5nh th* ton v6n v4n c ca n
Trit h"c gi0i th7ch t8t c0 m"i s9 t, hiê n tư<ng, qu tr$nh v quan ca
th gi-i v-i m>c đ7ch t$m ra nhng quy luâ t ph? bin nh8t chi ph4i, quy đnh
v quyt đnh s9 vâ n đô ng ca th gi-i, ca con ngưi v ca tư duy
V-i t7nh cch l loAi h$nh nhâ n th%c đă c thC, đô c p v-i khoa h"c v khc
biê t v-i tôn gio, tri th%c trit h"c mang t7nh th4ng, logic v h$nh tư<ng
v th gi-i, bao g/m nhng nguyên tDcb0n, nhng đă c trung b0n ch8t v
nhng quan đi*m nn t0ng v m"i t/n tAi
Trit h"c l hAt nhân ca th gi-i quan
V-i s9 ra đi ca Trit h"c Mac – Lenin, trit h"c l hê th4ng quan đi*m l& luâ n
chung nh8t v th gi-i v v tr7 con ngưi trong th gi-i đ, l khoa h"c v
nhng quy luâ t vâ n đô ng, pht tri*n chung nh8t ca t9 nhiên, x( hô i v tư duy.
Triết học ra đời vo kho0ng tK th kL VIII đn th kL VI trư-c Công Nguyên tAi
cc trung tâm văn minh l-n ca nhân loAi thi C? đAi (phương Đông: Ấn độ v
Trung hoa, phương Tây: Hy LAp).
V-i t7nh cch l một h$nh thi & th%c x( hội, trit h"c c ngu/n g4c nhận th%c v
ngu/n g4c x( hội.
Nguồn gốc nhận thức:
+ Khi kho tng tri th%c loi ngưi đ( h$nh thnh đư<c v4n hi*u bit nh8t
đnh. duy ca con ngưi đ( đAt đn tr$nh độ trKu tư<ng ha, khi qut
ha, hệ th4ng ha đ* xây d9ng nên cc quan đi*m chung nh8t v th gi-i v
v vai trò ca con ngưi trong th gi-i đ.
+ Khi tư duy con ngưi c kh0 năng rút ra nhng ci chung trong mu4n vn
nhng s9 kiện, hiện tư<ng riêng lẻ.
Nguồn gốc xã hội:
+ Khi x( hội loi ngưi đAt t-i một tr$nh độ tương đ4i cao ca s0n xu8t x(
hội, phân công lao động x( hội h$nh thnh, ca c0i tương đ4i dư thKa, tư hu
ha tư liệu s0n xu8t đư<c luật đnh, giai c8p phân hav mAnh, nh nư-c
ra đi.
+ Lao động tr7 c tch khỏi lao động chân tay, tầng l-p tri th%c xu8t hiện,
cc nh thông thi đ( đ năng l9c duy đ* trKu tư<ng ha, khi qut ha,
hệ th4ng ha cc tri th%c thi đAi.
Triết học lại ra đời vào Thế kỷ 18 v$ Trit h"c không ra đi thi kỳ cộng s0n
nguyên thuL m ch5 đn thi kỳ chim hu lệ, v-i việc x( hội xu8t hiện phân
chia giai c8p v s9 ra đi bộ phận lao động tr7 c th$ trit h"c m-i ra đi. Đ/ng thi
con ngưi lúc đ m-i pht tri*n v h$nh thnh nên v4n hi*u bit nh8t đnh, duy
đAt đn tr$nh độ c th* khi qut ha, trKu tư<ng ha.
(Đặc điểm
- Tính hệ thống: Triết học bao giờ cũng một hệ thống các quan niệm chung về thế giới. Không giống
các khoa học cụ thể chỉ xem xét thế giới trên từng phương diện cụ thể, nhất định, triết học xem xét thế
giới như một chỉnh thể và trênsở đó tìm cách đưa ra một hệ thống quan niệm chung về chỉnh thế đó.
Tư duy triết học, do đó, cũng là tư duy về chỉnh thể.
- Tính thế giới quan: Thế giới quan hệ thống các quan niệm về thế giới, về vị trí của con người trong
thế giới cũng như quan niệm về chính bản thân và cuộc sống con người.
Trong thế giới quan không chỉ những quan niệm về thế giới còn bao hàm cả nhân sinh quan,
những quan niệm về cuộc sống của con người và loài người. Chính do chỗ triết học có tính hệ thống, bao
gồm hệ thống những quan niệm chung về thế giới trong tính chỉnh thể, cho nên nó cũng đồng thời mang
tính thế giới quan, hơn nữa nó còn là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
- Tính giai cấp: Do triết học ra đời tồn tại trong điều kiện hội đã phân chia giai cấp cho nên
luôn luôn mang tính giai cấp. Không có triết học phi giai cấp, mà ở đây, triết học chính là sự khái quát
của mỗi giai cấp trong xã hội về thế giới và về cuộc sống con người, về trình độ nhận thức, về thái độ và
lợi ích của giai cấp đó. Thực tế, các nhà triết học trong lịch sử đều xuất phát từ lợi ích của giai cấp mình
mà khái quát triết học, đưa ra các quan niệm về thế giới nói chung, về cuộc sống con người nói riêng.
Đối tượng nghiên cứu của triết học
Đối tượng nghiên cứu của triết học luôn thay đổi kể từ khi nó ra đời cho tới nay.
- Thời kỳ cổ đại, trong điều kiện tri thức còn nghèo nàn, không sự phân ngành khoa học, khi mới ra
đời, với tư cách là hình thái tri thức cao nhất cho phép người ta hiểu được bản chất của mọi vật thì triết
học không có đối tượng nghiên cứu riêng. Nói cách khác, đối tượng nghiên cứu của triết học lúc này bao
gồm tất cả mọi lĩnh vực tri thức, tự nhiên cũng như xã hội. Triết học được coi là “khoa học của các khoa
học”. Nhà triết học được coi là nhà thông thái, đồng thời cũng là nhà khoa học cụ thể.
- Thời kỳ Trung cổ, trong điều kiện chế độ phong kiến thống trị và giáo hội La ảnh hưởng hết sức to
lớn ở châu Âu, triết học không cònmột khoa học độc lập đã trở thành một bộ phận của thần học,
nó có nhiệm vụ giải những vấn đề tôn giáo. Đối tượng nghiên cứu của triết học lúc này không còn
những vấn đề tri thức tự nhiên, xã hội mànhững vấn đề có tính tôn giáo như sự tồn tại và vai trò của
Thượng đế, niềm tin tôn giáo, v.v..
- Thời kỳ phục hưng - cận đại, với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học thực nghiệm nhằm đáp ứng nhu
cầu của thực tiễn, đặc biệt là thực tiễn sản xuất công nghiệp, mà từ thế kỷ XV trở đi, triết học cũng thay
đổi sâu sắc. Do sự hình thành các môn khoa học độc lậptham vọng của triết học muốn đóng vai trò
“khoa học của mọi khoa học” dần dần bị phá sản. Đối tượng của triết học không còn bao hàm mọi lĩnh
vực tri thức khoa học như thời cổ đại. Đồng thời, triết học cũng không còn là một bộ phận của thần học,
“tôi tớ” của thần học như thời trung cổ nữa. Sự phát triển của khoa học thực nghiệm đã ảnh hưởng
tích cực tới triết học thời kỳ này. Triết học dần khôi phục lại vị trí của mình với tính cách lĩnh vực tri
thức khái quát nhất về sự tồn tại thế giới.
Hoàn cảnh kinh tế - xã hộisự phát triển mạnh mẽ của khoa học vào đầu thế kỷ XIX đã dẫn tới sự ra
đời triết học Mác. Triết học Mác ra đời đã đoạn tuyệt triệt để với quan niệm “triết học khoa học của
mọi khoa học”; đồng thời xác định đối tượng nghiên cứu riêng của mình.
Khác với các khoa học cụ thể xem xét các lĩnh vực cụ thể của sự tồn tại thế giới, triết học Mác xác định
đối tượng nghiên cứu riêng của mình là những vấn đề chung nhất liên quan tới tồn tại thế giới như là vấn
đề quan hệ giữa ý thức vật chất, cũng như các quy luật chung nhất chi phối sự vận động, phát triển
của thế giới (tự nhiên, xã hội và tư duy con người).
Câu 2: Các vấn đ7 bản của Triết học? Các chủ ngh6a hình thức tồn tại
của chúng?
V8n đ b0n ca trit h"c l v8n đ v m4i quan hệ gia duy v t/n tAi (hay
gia & th%c v vật ch8t, gia con ngưi v-i gi-i t9 nhiên).
V8n đ cơ b0n ca trit h"c c hai mặt, mỗi mặt tr0 li cho một câu hỏi l-n:
- Mặt thứ nhất: Gia & th%c v vâ t ch8t th$ ci no c trư-c, ci no c sau, ci
no quyt đnh ci no? Ni cch khc, khi truy t$m nguyên nhân cu4i cCng ca
hiê n tư<ng, s9 t hay s9 n đô ng đang cần ph0i gi0i th7ch th$ nguyên nhân t
ch8t hay nguyên nhân tinh thần đng vai trò l ci quyt đnh. no?’’. Đ* tr0 li
cho câu hỏi ny c 3 cch. Ch ngha duy vật cho rằng vật ch8t l ci c trư-c v
quyt đnh & th%c. Ngư<c lAi, ch ngha duy tâm lAi cho rằng, & th%c c trư-c, &
th%c quyt đnh vật ch8t. Cc nh trit h"c theo trưng phi nh nguyên lAi cho
rằng vật ch8t v & th%c l t/n tAi độc lập, không nằm trong m4i quan hệ quyt đnh
lẫn nhau.
- gt thứ hai: Con ngưi c kh0 năng nhâ n th%c đư<c th gi-i hay không? Ni
cch khc, khi khm ph s9 vâ t v hiê n tư<ng, con ngưi c dm tin rằng m$nh se
nhâ n th%c đư<c s9 t v hiê n tư<ng hay không?. Câu hỏi ny c 2 cch tr0 li.
Cc nh trit h"c cho rằng kh0 tri cho rằng con ngưi hon ton c kh0 năng nhận
th%c đư<c th gi-i, trong khi cc nh trit h"c b8t kh0 tri lAi cho rằng con ngưi
không c kh0 năng nhận th%c đư<c th gi-i, hoặc ch5 c th* nhận bit đư<c hiện
tư<ng bên ngoi m không th* nDm đư<c b0n ch8t bên trong.
*M4i quan hệ gia tư duy v t/n tAi (hay gia & th%c v vật ch8t) v v8n đ cơ b0n
ca trit h"c: Trong th gi-i c vn s9 vật hiện tư<ng khc nhau nhưng t9u
chung lAi ch5 c 2 hiện tư<ng ch7nh đ l hiện tư<ng vật ch8t v hiện tư<ng tinh
thần & th%c, m4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c l m4i quan hệ bao trCm lên ton
bộ th gi-i. V$ vậy, gi0i quyt m4i quan hệ ny l sở nn t0ng đ* gi0i quyt
nhng v8n đ ca trit h"c. Hơn na, gi0i quyt m4i quan hệ ny cũng l sở
phân đnh lập trưng tưởng, th gi-i quan ca cc nh trit h"c cũng như cc
h"c thuyt ca h". T8t c0 cc nh trit h"c đu tr9c tip hoặc gin tip gi0i quyt
m4i quan hệ ny.
Chủ ngh6a duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy t l quan đi*m coi t ch8t t9 nhiên c trư-c v quyt đnh &
th%c, tinh thần con ngưi. Ni cch khc, ch ngha duy t khjng đnh rằng th
gi-i vâ t ch8t t/n tAi mô t cch khch quan, đô c p v-i & th%c con ngưi; & th%c xlt
cho cCng ch5 l s9 ph0n nh th gi-i t ch8t khch quan vo trong đầu c con
ngưi.
Trong qu tr$nh h$nh thnh, pht tri*n ca lch sm trit h"c, ch ngha duy t c
ba h$nh th%c bi*u hiê n cơ b0n sau:
- Chủ nghĩa duy vâ gt chất phác ( thời cổ đại) thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca t ch8t
đ/ng nh8t v-i t hay t s4 ch8t c> th* ca t ch8t, đưa ra nhng kt luâ n m
v sau con ngưi ta th8y mang ng t7nh tr9c quan, ngây thơ, ch8c phc. Tuy hAn
ch do tr$nh đô nhâ n th%c thi đAi v vâ t ch8t v c8u trúc vât ch8t, nhưng v cơ b0n
l đúng v$ n l8y b0n than gi-i t9 nhiên đ* gi0i th7ch th gi-i, không viê n đn Thần
linh, Thư<ng đ hay cc l9c lư<ng siêu nhiên.
- Chủ nghĩa duy vâ gt siêu hình thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII , nh$n th gi-i như mô t
c? my kh?ng l/ m mỗi bô phâ n tAo nên th gi-i đ v cơ b0n l trong trAng thi
biê t p v tnh lAi. Tuy không ph0n nh đúng hiê n th9c trong ton c>c nhưng ch
ngha duy t siêu h$nh đ( gp phần không nhỏ vo viê c đoy lCi th gi-i quan duy
tâm v tôn gio.
- Chủ nghĩa duy gt biê gn chứng do C.Mac v Ph.ăngghen xây d9ng vo nhng
năm 40 ca th kL XIX, sau đ đư<c V.I. Leenin pht tri*n. Đ( khDc ph>c đư<c hAn
ch ca ch ngha duy t ch8t phc thi C? đAi, ch ngha duy vâ t siêu h$nh v l
đ5nh cao trong s9 pht tri*n ca ch ngha duy t. Ch ngha duy t biê n ch%ng
không ch5 ph0n nh hiê n th9c đúng như ch7nh b0n than n t/n tAi m còn l t
công c> hu hiê u giúp nhng l9c lư<ng tin bô trong x( hô i c0i tAo hiê n th9c 8y.
Chủ ngh6a duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy tâm l quan đi*m coi & th%c, tinh thần c trư-c gi-i t9 nhiên, th
gi-i vâ t ch8t. Trong qu tr$nh h$nh thnh, pht tri*n ca lch sm trit h"c.
Ch ngha duy tâm c hai h$nh th%c cơ b0n sau:
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan: thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca & th%c nhưng coi
đ l th% tinh thần khch quan c trư-c v t/n tAi đô c p v-i con ngưi. Th9c th*
tinh thần khch quan ny thưng đư<c g"i bằng nhng ci tên khc nhau như &
niê m, tinh thần tuyê t đ4i, l& t7nh th gi-i,…
- Chủ nghĩa duy tâm chủ quan: thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca & th%c con ngưi.
Trong khi ph nhâ n s9 t/n tAi khch quan ca hiê n th9c, ch ngha duy tâm ch
quan khjng đnh m"i s9 vâ t, hiê n tư<ng ch5 l ph%c h<p ca nhng c0m gic.
Thuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận
- Thuyết khả tri (thuyết có thể biết ): ThKa nhận kh0 năng nhận th%c ca con ngưi.
V nguyên tDc, con ngưi c th* nhận th%c đư<c m"i s9 vật, hiện tư<ng xung
quanh m$nh. Ni cch khc, c0m gic, bi*u tư<ng, quan niê m v ni chung & th%c
m con ngưi c đư<c v s9 vâ t v nguyên tDc, l phC h<p v-i b0n thân s9 vật.
- Thuyết bất khả tri (thuyết không thể biết): Ph nhận kh0 năng nhận th%c ca con
ngưi. V nguyên tDc con ngưi không th* hi*u đư<c b0n ch8t ca đ4i tư<ng. Kt
qu0 con ngưi m loi ngưi c đư<c ch5 l h$nh th%c b ngoi, hAn h6p v cDt xln
v đ4i tư<ng do gic quan ca con ngưi mang lAi không b0o đ0m t7nh chân th9c.
- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xu8t hiê n tK thi c? đAi, nghi ng kh0 năng
nhận th%c ca con ngưi. Cho rằng con ngưi không th* nhận th%c đư<c s9 vật,
hiện tư<ng xung quanh m$nh, nu c th$ ch5 l s9 nhận th%c bên ngoi ch% không
nhận th%c đư<c b0n ch8t.
Câu 3: Xác đ5nh lập trường: CNDT, CNDV? So sánh CNDT, CNDV?
Câu 4: Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đ7 cơ bản của
Triết học?
*Đnh ngha v8n đ cơ b0n ca trit h"c.
- Ăng Ghen “V8n đ cơ b0n ca trit h"c đặc biệt l trit h"c l m4i quan hệ gia
tư duy v t/n tAi (hay gia vật ch8t v & th%c)”
- Hai mặt trong v8n đ cơ b0n ca trit h"c:
+ Mặt th% nh8t: M4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c.
+ Mặt th% hai: Con ngưi c kh0 năng nhận th%c đư<c th gi-i hay không.
*TAi Sao:
- Đây l v8n đ rộng nh8t, chung nh8t. Đng vai trò l nn t0ng, đnh hư-ng đ* gi0i
quyt cc v8n
đ khc.
- Cc trưng phi trit h"c đu tr9c tip/ gin tip đi vo gi0 th7ch v m4i quan hệ
gia duy v t/n tAi hay gia vật ch8t v & th%c trư-c khi đi vo quyt đnh ca
m$nh.
- Việc quyt đnh m4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c l sở xu8t pht cho cc
quyt đnh trit h"c n0y sinh.
-Việc quyt đnh v8n đ b0n ca trit h"c l t7nh ch8t khch quan khoa h"c đ*
ph đnh lập trưng tư tưởng trit h"c ca cc nh trit h"c trong lch sm.
(Thứ nhất, đây chính là vấn đề liên quan trực tiếp tới vấn đề quan hệ giữa linh hồn của con người với thể
xác mà ngay từ thời cổ xưa con người đã đặt ra. Chính từ việc giải thích những giấc mơ, người xưa đi tới
quan niệm về sự tách rời giữa linh hồn và thể xác, về sự bất tử của linh hồn. Từ đó nảy sinh vấn đề quan
hệ giữa linh hồn con người với thế giới bên ngoài. Khi triết học ra đời với tư cách lý luận về thế giới
về quan hệ giữa con người với thế giới thì nó không thể không giải quyết vấn đề này.
Thứ hai, suy cho cùng, tất cả các hiện tượng xảy ra trong thế giới đều có thể qui về một trong hai mảng
hiện tượng lớn nhất trong thế giới - hoặc thuộc mảng hiện tượng vật chất, hoặc thuộc mảng hiện
tượng tinh thần. Vấn đề quan hệ giữa tinh thần vật chất, hay giữa duy tồn tại chính vấn đề
quan hệ giữa hai mảng hiện tượng lớn nhất này trong thế giới.
Triết học với cách luận chung nhất về thế giới không thể không đề cập, giải quyết quan hệ giữa
chúng. Điều đó được biểu hiện ở chỗ, tất cả các học thuyết triết học, dù chúng sự khác nhau như thế
nào thì cũng phải trả lời các câu hỏi như: duy con người quan hệ thế nào với sự vật bên ngoài?
Thế giới được tạo ra trong đầu óc con người có quan hệ thế nào với thế giới tồn tại bên ngoài đầu óc con
người? Tư duy con người có khả năng hiểu biết được tồn tại bên ngoài hay không? v.v..
- Thứ ba, vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất được coi là vấn đề cơ bản hay tối
cao của triết học cònviệc giải quyết vấn đề nàysở để giải quyết mọi vấn đề khác của triết học.
Thực tế của lịch sử tư tưởng triết học cho thấy, tuỳ thuộc vào thái độ, lập trường biểu hiện trong việc giải
quyết vấn đề quan hệ giữa ý thức và vật chất mà người ta có thái độ, quan điểm tương ứng trong việc giải
quyết các vấn đề khác của triết học, thậm chí là cả những vấn đề không thuần tuý triết học như chính trị,
đạo đức, v.v..
Có thể khẳng định ngắn gọn: vấn đề quan hệ giữa ý thức và vật chất, hay giữa tư duy và tồn tại là vấn đề
cơ bản của mọi triết học, mà nếu không giải quyết vấn đề này thì một học thuyết nào đó không thể gọi là
học thuyết triết học đúng nghĩa được. Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học chínhtiêu chuẩn để
xác định lập trường thế giới quan của bất kỳ một học thuyết triết học hay một triết gia nào.)
Câu 5: Thế giới quan? Kết cấu? Vai trò TGQ với em? Với con người? (coi k6)
Khái niê
U
m thế giới quan: l khi niê
m trit h"c ch5
th4ng cc tri th%c, quan
đi*m, t$nh c0m, nim tin, l& tưởng xc đnh v th gi-i v v tr7 ca con ngưi (bao
hm c0 c nhân, x( hô
i v nhân loAi) trong th gi-i đ. Th gi-i quan quy đnh cc
nguyên tDc, thi đô
, gi tr trong đnh hư-ng nhâ
n th%c v hoAt đ"ng th9c tizn ca
con ngưi.
- Nhng thnh phần ch yu ca th gi-i quan l tri th%c, nim tin v l& tưởng.
- Tri th%c l cơ sở tr9c tip h$nh thnh th gi-i quan, nhưng tri th%c ch5 gia nhâ
p
th gi-i quan khi đ( đư<c ki*m nghiê
m 7t nhiu trong th9c tizn v trở thnh nim
tin.
- L& tưởng l tr$nh đô
pht tri*n cao nh8t ca th gi-i quan.
Th gi-i quan h$nh thnh g/m nhng yu t4 thuộc v t8t c0 thuộc h$nh thi & th%c
x( hội:
Quan đi*m trit h"c
Quan đi*m khoa h"c, ch7nh tr, đAo đ%c, thom mỹ
Quan đi*m tôn gio: s0n phom ca tâm th%c, t0 kin th%c qua tr9c gic
c0m nhận.
Kin th%c Khoa h"c nhằm đn m>c tiêu phương hư-ng th9c tizn tr9c tip
cho con ngưi trong t9 nhiên v x( hội d9a theo quan st v d kiện tK th9c
tizn, phân t7ch t?ng h<p chặt che v c ki*m nghiệm đ4i sch khch quan lAi
v-i th9c tizn.
Cc nguyên tDc v tiêu chuon đAo đ%c đng vai trò điu ch5nh nhng quan
hệ qua lAi v hnh vi ca con ngưi.
Nhng quan đi*m thom mỹ quy đnh nhng quan hệ v-i môi trưng xung
quanh, v-i nhng h$nh th%c, m>c tiêu v kt qu0 ca hoAt động.
- Quan đi*m v nim tin trit h"c tAo nên nn t0ng cho th gi-i quan đúng đDn.
Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan vì:
B0n thân trit h"c ch7nh l TG quan.
Trong cc TG quan khc như TG quan ca cc khoa h"c c> th*, TG quan
ca cc dân tộc, hay cc thi đAi,… trit h"c bao gi cũng l thnh phần
quan tr"ng, đng vai trò l nhân t4 c4t lõi.
V-i cc loAi TG quan tôn gio, TG quan kinh nghiệm hay TG quan thông
thưng,… trit h"c bao gi cũng c 0nh hưởng v chi ph4i, dC c th* không
t9 gic như TG quan tôn gio, TG quan kinh nghiệm,…
TG quan trit h"c như th no se quy đnh cc TG quan v cc quan niệm
khc như th.
=> TGQ DVBC l đ5nh cao ca TGQ do n d9a trên quan niệm duy vật v vật ch8t
v & & th%c, trên cc nguyên l&, quy luật ca biện ch%ng.
Vai trò của thế giới quan v-i cuộc s4ng: đng vai trò đặc biệt
- Nhng v8n đ đư<c Trit h"c đặt ra v t$m li gi0i đp trư-c ht l nhng v8n đ
thuộc th gi-i quan
- Th gi-i quan đúng đDn l tin đ quan tr"ng đ* xc lập phương th%c tư duy h<p
l& v nhân sinh quan t7ch c9c
Câu 6: Biện chứng Siêu hình gì, nêu đặc điểm? So sánh Biện chứng
Siêu hình? Bạn sẽ lựa chon PP nào để biện luận, giải thích? (Biện chứng)
1. Sự đối lập giữa phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình
Trong lch sm trit h"c, bên cAnh v8n đ b0n ch8t th gi-i l vật ch8t hay tinh thần,
còn một v8n đ quan tr"ng khc cần trit h"c gi0i quyt - đ l v8n đ v trAng thi
t/n tAi ca th gi-i. V8n đ đ đư<c bi*u hiện qua cc câu hỏi đặt ra: M"i s9 vật,
hiện tư<ng trong th gi-i t/n tAi trong trAng thi biệt lập, tch ri, đ%ng im, b8t
bin hay c quan hệ, rng buộc v-i nhau, không ngKng vận động, bin đ?i? Gi0i
đp câu hỏi đ đ( lm n0y sinh hai phương php (quan đi*m) nhận th%c đ4i lập
nhau - phương php biện ch%ng v phương php siêu h$nh.
a) Phương php siêu h$nh l phương php xem xlt s9 vật trong trAng thi biệt lập,
tch ri v-i cc s9 vật khc; xem xlt s9 vật trong trAng thi không vận động,
không bin đ?i.
Phương php siêu h$nh bDt ngu/n tK quan niệm cho rằng mu4n nhận th%c một đ4i
tư<ng no đ trư-c ht ph0i tch đ4i tư<ng đ ra khỏi m"i m4i quan hệ v-i cc s9
vật, hiện tư<ng khc; đ/ng thi ph0i nhận th%c đ4i tư<ng trong trAng thi không
vận động, không bin đ?i.
Việc xem xlt đ4i tư<ng s9 vật theo quan niệm như vậy cũng c tc d>ng nh8t đnh.
Tuy nhiên, sai lầm căn b0n ca phương php siêu h$nh ch7nh l đ( tuyệt đ4i ho
trAng thi tnh tương đ4i ca đ4i tư<ng s9 vật. Trong th9c t, cc s9 vật, hiện tư<ng
không t/n tAi trong trAng thi tnh, b8t bin một cch tuyệt đ4i. Tri lAi, cc s9 vật
hiện tư<ng luôn nằm trong nhng m4i quan hệ v trong trAng thi vận động bin
đ?i không ngKng. Ph.Ăngghen đ( tKng vAch s9 hAn ch ca phương php siêu
h$nh l “Ch5 nh$n th8y nhng s9 vật m không nh$n th8y m4i liên hệ qua lAi gia
nhng vật 8y, ch5 nh$n th8y s9 t/n tAi ca nhng s9 vật 8y m không nh$n th8y s9
pht sinh v s9 tiêu vong ca nhng s9 vật 8y, ch5 nh$n th8y trAng thi tnh ca
nhng s9 vật 8y m quên m8t s9 vận động ca nhng s9 vật 8y, ch5 nh$n th8y cây
m không th8y rKng”
b) Phương php biện ch%ng l phương php xem xlt s9 vật trong trAng thi quan
hệ qua lAi (trong m4i liên hệ ph? bin), rng buộc lẫn nhau v-i cc s9 vật khc
xung quanh; xem xlt s9 vật trong trAng thi vận động, bin đ?i không ngKng ca
n.
Phương php biện ch%ng l hệ qu0 t8t yu ca quan đi*m biện ch%ng, - quan đi*m
khjng đnh cc s9 vật hiện tư<ng đu luôn t/n tAi trong trAng thi vận động v
trong m4i quan hệ hu v-i nhau. Do đ, mu4n nhận th%c đúng v s9 vật, cần
ph0i nhận th%c, xem xlt s9 vật trong trAng thi vận động, bin đ?i không ngKng
ca n, trong trAng thi quan hệ qua lAi, rang buộc lẫn nhau gia n v-i cc s9 vật
khc xung quanh.
C th* kt luận rằng: S9 khc biệt căn b0n gia phương php siêu h$nh v phương
php biện ch%ng l chỗ, phương php siêu h$nh nh$n nhận s9 vật bằng một
duy c%ng nhDc, my mc; còn phương php biện ch%ng nh$n nhận, xem xlt s9 vật
v-i một duy mm dẻo, linh hoAt. Phương php biện ch%ng không ch5 nh$n th8y
nhng s9 vật c> th* m còn th8y m4i quan hệ qua lAi gia chúng; không ch5 th8y
s9 t/n tAi ca s9 vật m còn th8y c0 s9 sinh thnh, s9 diệt vong ca chúng; không
ch5 th8y trAng thi tnh m còn th8y c0 trAng thi động ca s9 vật; không ch5 “th8y
cây m còn th8y c0 rKng”. Đ4i v-i phương php siêu h$nh th$, s9 vật hoặc t/n tAi,
hoặc không t/n tAi; hoặc l th ny, hoặc l th khc; “hoặc l... hoặc l...”, ch%
không th* vKa l th ny vKa l th khc; “vKa l... vKa l...”. Đ4i v-i phương php
biện ch%ng th$, một s9 vật vKa l th ny vKa l th kia, “vKa l... vKa l...”.
Phương pháp biện chứng phản ánh hiện thực khách quan đúng như đang tồn
tại. vậy, phương pháp biện chứng trở thành công cụ hữu hiệu giúp con người
trong quá trình nhận thức và cải tạo thế giới.
2. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng
V-i tư cch l một phương php nhận th%c đúng đDn v th gi-i, phương php biện
ch%ng không ph0i ngay khi ra đi đ( trở nên hon ch5nh, m tri lAi n pht tri*n
qua tKng giai đoAn gDn lin v-i s9 pht tri*n ca duy con ngưi. Trong lch sm
trit h"c, s9 pht tri*n ca phương php biện ch%ng đư<c bi*u hiện qua ba h$nh
th%c lch sm ca phlp biện ch%ng: phlp biện ch%ng t9 pht, phlp biện ch%ng duy
tâm, phlp biện ch%ng duy vật.
- Phép biê
g
n chứng tự phát ở thời cổ đại : Thi kỳ ny, cc nh trit h"c nhận th%c
cc m4i liên hệ, s9 vận động v pht tri*n ca th gi-i dAng ch5nh th*,
ng v
tr9c quan; chưa đAt t-i tr$nh độ m? xẻ, phân t7ch v chưa đư<c ch%ng minh bằng
nhng thnh t9u ca khoa h"c nên phlp BC ca h" nă
ng t7nh ngây thơ, ch8t phc.
- Phép biê
g
n chứng duy tâm : l h"c thuyt duy tâm v cc m4i liên hệ, v cc quy
luật chi ph4i s9 vận động v pht tri*n. Đ5nh cao ca h$nh th%c ny đư<c th* hiê
n
trong trit h"c c? đi*n Đ%c, ngưi khởi đầu l Canto v ngưi hon thiê
n l Hê-
ghen. Cc nh trit h"c đ( tr$nh by
t cch c
th4ng nhng
i dung quan
tr"ng nh8t ca phương php biê
n ch%ng. Biê
n ch%ng theo h" bDt đầu tK tinh thần
v kt thúc tinh thần. Th gi-i hiê
n th9c ch5 l s9 ph0n nh biê
n ch%ng ca &
niê
m.
- Phép biê
g
n chứng duy
g
t l h"c thuyt khoa h"c v cc m4i liên hệ ph? bin, v
nhng quy luật chung nh8t chi ph4i s9 vận động, pht tri*n ca t9 nhiên, x( hội v
duy.đư<c C.M•c v Awngghen xây d9ng sau đ đư<c V.I. nin v cc nh
trit h"c
u th pht tri*n. C.Mc v Ph.Awngghen đ( gAt bỏ t7nh thần b7, t9 biê
n
ca trit h"c c? đi*n Đ%c, k thKa nhng hAt nhân h<p l& trong phlp biê
n ch%ng
duy tâm.
Câu 7: Phân tích các đi7u kiện ti7n đ7 ra đời của Triết học Mác Lenin? Vai trò
của ti7n đ7 KHTN trong việc hình thành Triết học Mác?
a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cu4i th kL XVIII đn gia th kL XIX, cuộc cch mAng công nghiệp xu8t hiện v
lan rộng ra cc nư-c tây Âu tiên tin không nhng lm cho phương th%c s0n xu8t tư b0n
ch ngha trở thnh phương th%c s0n xu8t th4ng tr, t7nh hơn hjn ca ch độ tư b0n so v-i
ch độ phong kin th* hiện rõ nlt, m còn lm thay đ?i sâu sDc c>c diện x( hội m trư-c
ht l s9 h$nh thnh v pht tri*n ca giai c8p vô s0n.
- Đ/ng thi v-i s9 pht tri*n đ, mâu thuẫn gia l9c lư<ng s0n xu8t v phương th%c s0n
xu8t ngy cng sâu sDc v gay gDt hơn. Mâu thuẫn ny bi*u hiện v mặt x( hội l mâu
thuẫn gia giai c8p công nhân v giai c8p tư s0n. Cuộc đ8u tranh ca giai c8p công nhân
ch4ng lAi giai c8p tư s0n dizn ra tK th8p cho đn cao, đ5nh cao l cuộc cch mAng x( hội.
Trong cuộc đ8u tranh ca giai c8p công nhân ch4ng lAi giai c8p tư s0n đn một lúc no đ
đòi hỏi cần c hệ th4ng l& luận khoa h"c dẫn đưng.
TK nhu cầu ny m trit h"c Mc-Lenin ra đi.
b) Tiền đề:
Tiền đề lý luận: K thKa ton bộ gi tr tư tưởng ca nhân loAi, tr9c tip nh8t l trit
h"c c? đi*n Đ%c, kinh t ch7nh tr h"c Anh, CNXH không tưởng Php.
- Tiền đề lý luận trực tiếp dẫn đến sự ra đời của triết học Mác-Leenin là triết học cổ
điển Đức . Mc v Anghen đ( k thKa PBC duy tâm trong trit h"c ca Hê-ghen kt h<p
v-i quan đi*m duy vật vô thần trong trit h"c ca Phoi-ơ-bach đ* h$nh thnh nên ch
ngha duy vật biện ch%ng v phlp biện ch%ng duy vật.
- Kinh tế chính trị học Anh m đặc biệt l l& luận v kinh t hng ha; h"c thuyt gi
tr thặng dư l cơ sở ca hệ th4ng kinh t tư b0n ch ngha. Đ còn l việc thKa nhận cc
quy luật khch quan ca đi s4ng kinh t x( hội, đặt quy luật gi tr lm cơ sở cho ton
bộ hệ th4ng kinh t v rằng, do đ ch ngha tư b0n l vnh cmu.
- Với Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp, C.Mc v Ph.Ăngghen đ( k thKa nhng tư
tưởng nhân đAo v nhng s9 phê phn h<p l& ca cc nh tư tưởng đAi bi*u đ4i v-i nhng
hAn ch ca ch ngha tư b0n. Đ/ng thi, cc ông cũng khDc ph>c v vư<t qua nhng hAn
ch trong h"c thuyt ca h". Đ l t7nh ch8t không tưởng trong cc h"c thuyt 8y. TK đ
cc ông xây d9ng nên một l& luận m-i - l& luận khoa h"c v ch ngha x( hội.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nhng thập kL đầu th kL XIX, khoa h"c t9 nhiên
pht tri*n mAnh v-i nhiu pht minh quan tr"ng, cung c8p cơ sở tri th%c khoa h"c đ*
duy biện ch%ng trở thnh khoa h"c.
- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng đ( dẫn đn kt luận trit h"c l s9 pht
tri*n ca vật ch8t l một qu tr$nh vô tận ca s9 chuy*n ho nhng h$nh th%c vận động
ca chúng.
- Thuyết tế bào xc đnh s9 th4ng nh8t v mặt ngu/n g4c v h$nh th%c gia động vật
v th9c vật; gi0i th7ch qu tr$nh pht tri*n ca chúng; đặt cơ sở cho s9 pht tri*n ca ton
bộ nn sinh h"c; bc bỏ quan niệm siêu h$nh v ngu/n g4c v h$nh th%c gia th9c vật v-i
động vật.
- Thuyết tiến hoá: cơ sở khoa h"c v s9 pht sinh, pht tri*n đa dAng v m4i liên hệ
hu cơ gia cc loi động, th9c vật.
Câu 8: Khi niệm Trit h"c theo quan đi*m TH Mc Lenin l g$? Tri th%c Trit
h"c khc g$ v-i Tri th%c khc?
Câu 9: Khi niệm, ch%c năng, đ4i tư<ng ca Trit h"c Mc?
Câu 10: Quan đi*m “Trit h"c l khoa h"c ca m"i khoa h"c” tAi sao khi Trit h"c
Mc Leenin ra đi th$ ch8m d%t quan đi*m đ? (do đ4i tư<ng nghiên c%u)
Câu 11: Vai trò của Triết học đối với đời sống? Vai trò của Triết học Mác
Lenin?
a) Vai trò th gi-i quan
+ Th gi-i quan l ton bộ nhng quan niệm ca con ngưi v th gi-i, v v tr7
con ngưi trong th gi-i cũng như v b0n thân cuộc s4ng con ngưi. Th gi-i quan
c vai trò quan tr"ng trong việc đnh hư-ng hoAt động ca con ngưi trong cuộc
s4ng ca m$nh ; bởi le trong th gi-i quan bao g/m không ch5 yu t4 tri th%c m
trong đ còn c c0 yu t4 t$nh c0m, nim tin, l& tưởng, bi*u hiện thi độ s4ng ca
con ngưi.
Trong th gi-i quan, mặc dC c c0 cc yu t4 khc như nim tin, l& tưởng nhưng
yu t4 tri th%c đng vai trò quyt đnh. Bởi le, tri th%c ch7nh l nn t0ng, cơ sở ca
s9 xc lập nim tin v l& tưởng. Nim tin ca con ngưi cần ph0i d9a trên cơ sở tri
th%c. Nu nim tin không đư<c xây d9ng trên cơ sở tri th%c th$ nim tin đ se bin
thnh nim tin mC qung. Tương t9, l& tưởng cũng ph0i d9a trên sở tri th%c.
Nu l& tưởng không d9a vo tri th%c th$ l& tưởng đ se bin thnh s9 cu/ng t7n.
Tuy nhiên, t9 b0n thân tri th%c chưa ph0i l th gi-i quan. Tri th%c ch5 gia nhập th
quan, trở thnh một bộ phận ca th quan chKng no n chuy*n thnh nim tin v
cao hơn, chuy*n thnh l& tưởng s4ng ca con ngưi, m v$ l& tưởng s4ng đ, ngưi
ta sẵn sng hy sinh b0n thân m$nh. Bởi le, ch5 khi no tri th%c chuy*n thnh nim
tin, l& tưởng th$ tri th%c đ m-i trở nên bn vng, trở thnh sở cho m"i hoAt
động ca con ngưi.
Như vậy c th* ni, th gi-i quan c một kt c8u kh ph%c tAp, trong đ cc yu t4
tri th%c, nim tin, l& tưởng ca th gi-i quan không tch ri nhau m ho quyện
vo nhau, tAo thnh một th* th4ng nh8t trên sở ca tri th%c đ* đnh hư-ng m"i
hoAt động ca con ngưi.
Th gi-i quan đúng đDn l tin đ quan tr"ng đ* xc lập một nhân sinh quan t7ch
c9c, bi*u hiện bằng thi độ s4ng t7ch c9c. V$ th, tr$nh độ pht tri*n ca th gi-i
quan l một tiêu chuon quan tr"ng đ* đnh gi v m%c độ pht tri*n, trưởng thnh
ca một c nhân cũng như một cộng đ/ng nh8t đnh. Chjng hAn, thi kỳ nguyên
thy, con ngưi nguyên thy c th gi-i quan huyn thoAi ch%a đ9ng nhiu
tưởng phi th9c t, phi khoa h"c, điu đ cho th8y tr$nh độ qu lAc lậu, mông muội
ca h".
+ Khi ni t-i tri th%c trong th gi-i quan, ngưi ta cần ph0i ni t-i ton bộ tri th%c
ở m"i lnh v9c, bao g/m tri th%c khoa h"c t9 nhiên, tri th%c khoa h"c x( hội v c0
tri th%c trit h"c, cũng như c0 kinh nghiệm s4ng ca con ngưi. Tuy nhiên, trong
t8t c0 cc tri th%c đ, tri th%c trit h"c ch7nh l nhân t4 c4t lõi nh8t, tr9c tip nh8t
tAo nên th gi-i quan. Sở d vậy bởi le, xu8t pht tK b0n ch8t ca m$nh, trit h"c v
ch5 c trit h"c m-i đặt ra, một cch tr9c tip, rng đ* r/i t$m li gi0i đp cho
cc v8n đ mang t7nh th gi-i quan như b0n ch8t th gi-i l g$? Con ngưi c quan
hệ th no v-i th gi-i? Con ngui c v tr7 v vai trò g$ trong th gi-i ny? v.v...
Mặt khc, v-i nlt đặc thC ca m$nh l một loAi h$nh l& luận, trit h"c đ( cho phlp
dizn t0 th gi-i quan ca con ngưi dư-i dAng một hệ th4ng cc phAm trC trKu
tư<ng, khi qut. Qua đ, trit h"c đ( tAo nên một hệ th4ng l& luận bao g/m nhng
quan đi*m chung nh8t v th gi-i như một ch5nh th*, trong đ c con ngưi v m4i
quan hệ gia con ngưi v-i th gi-i xung quanh.
Như vậy, c th* khjng đnh rằng, mặc dC trong th gi-i quan ngoi yu t4 tri th%c
còn c nim tin, l& tưởng v.v..., hơn na trong yu t4 tri th%c ca th gi-i quan
không ph0i ch5 c tri th%c trit h"c m còn c c0 cc tri th%c khc (bao g/m tri th%c
khoa h"c c> th* v tri th%c kinh nghiệm), song tri th%c trit h"c đng vai trò l hAt
nhân l& luận ca th gi-i quan.
+ Trit h"c, v-i tư cch l hAt nhân l& luận ca th gi-i quan, khi ra đi đ( đem lAi
cho th gi-i quan một s9 thay đ?i sâu sDc. V-i nhng đặc đi*m đặc thC ca m$nh,
trit h"c đ( lm cho s9 pht tri*n ca th gi-i quan chuy*n tK tr$nh độ t9 pht,
thiu căn c% th9c tizn, phi khoa h"c, nặng v c0m t7nh, lên tr$nh độ t9 gic, c
sở th9c tizn v sở khoa h"c, giu t7nh tr7 tuệ, l& t7nh. Điu đ tAo sở đ* con
ngưi c th* xây d9ng, một thi độ s4ng đúng đDn, t7ch c9c, bi*u hiện việc gi0i
quyt cc v8n đ th9c tizn n0y sinh trong cuộc s4ng ca m$nh.
C th* khjng đnh, việc t$m hi*u, h"c tập trit h"c l một tin đ quan tr"ng đ*
nâng cao hi*u bit, tr$nh độ v năng l9c tư duy l& luận đ* tK đ xây d9ng đư<c một
th gi-i quan, nhân sinh quan đúng đDn, phC h<p v-i s9 pht tri*n ca th gi-i v
ca thi đAi.
b) Vai trò phương php luận
+ Phương php luận đư<c hi*u ngDn g"n l l& luận v phương php. Phương php
luận bi*u hiện l một hệ th4ng nhng quan đi*m, nguyên tDc ch5 đAo hoAt động
nhận th%c v th9c tizn ca con ngưi.
+ Trit h"c v-i cch l hệ th4ng quan đi*m l& luận v th gi-i, không ch5 bi*u
hiện l một th gi-i quan nh8t đnh m còn bi*u hiện l một phương php luận ph?
bin ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c tizn ca con ngưi. Bởi v$, b8t kỳ
một l& luận trit h"c no ra đi, th* hiện một quan đi*m, một s9 l& gi0i nh8t đnh
v cc s9 vật, hiện tư<ng th$ đ/ng thi cũng bộc lộ một phương php xem xlt c>
th* (biện ch%ng hay siêu h$nh) v s9 vật, hiện tư<ng đ.
Hơn na, l& luận trit h"c đ còn bi*u hiện l một quan đi*m ch5 đAo v phương
php. Ni cch khc, mỗi một quan đi*m l& luận trit h"c đ/ng thi l một nguyên
tDc trong việc xc đnh phương php, l l& luận v phương php. Một h"c thuyt
trit h"c đ/ng thi l một hệ th4ng cc nguyên tDc chung, cơ b0n nh8t, l xu8t pht
đi*m ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c tizn.
Vai trò, ch%c năng phương php luận ca một h"c thuyt trit h"c đ4i v-i đi s4ng
con ngưi cng to l-n khi h"c thuyt đ ph0n nh đúng đDn, khoa h"c trAng thi
t/n tAi ca th gi-i khch quan. Việc t$m hi*u, h"c tập trit h"c không ch5 gp phần
xây d9ng một th gi-i quan đúng đDn m còn c & ngha quan tr"ng trong việc h$nh
thnh một phương php luận chung thật s9 đúng đDn, c th* đem lAi kt qu0 t7ch
c9c trong hoAt động nhận th%c v th9c tizn ca mỗi con ngưi.
Tm lAi, trit h"c đng vai trò đặc biệt quan tr"ng đ4i v-i s9 t/n tAi v pht tri*n
ca đi s4ng x( hội. Việc t$m hi*u, vận d>ng trit h"c l một điu kiện không th*
thiu ca việc nâng cao hi*u bit v năng l9c duy l& luận, l điu kiện quan
tr"ng đ4i v-i s9 pht tri*n ca mỗi c nhân, mỗi cộng đ/ng dân tộc. Ph.Ăngghen
đ( tKng khjng đnh: “Một dân tộc mu4n đ%ng vng trên đ5nh cao ca khoa h"c th$
không th* không c tư duy l& luận”. Đ/ng thi ông cũng ch5 rõ “Nhưngduy l&
luận ch5 l một đặc t7nh bom sinh dư-i dAng năng l9c ca con ngưi ta m c thôi.
Năng l9c 8y cần ph0i đư<c pht tri*n hon thiện, v mu4n hon thiện n th$ cho t-i
nay, không c một cch no khc hơn l nghiên c%u ton bộ trit h"c thi trư-c”.
- Trit h"c Mc - Lênin l trit h"c do Mc v Ăngghen xây d9ng vo gia th kL
XIX trên sở k thKa v pht tri*n nhng thnh t9u quan tr"ng nh8t ca duy
trit h"c nhân loAi, đ/ng thi đư<c Lênin pht tri*n, hon thiện vo đầu th kL XX.
Trit h"c Mc Lênin không ph0i l một l& luận thuần túy m l một l& luận triệt
đ*, mang t7nh khoa h"c cao do chỗ n cũng đư<c xây d9ng trên sở t?ng kt,
khi qut cc thnh t9u quan tr"ng ca khoa h"c c> th* lúc đ.
- Trong trit h"c Mc - Lênin, th gi-i quan v phương php luận th4ng nh8t chặt
che v-i nhau. Th gi-i quan trong trit h"c Mc - Lênin l th gi-i quan duy vật
biện ch%ng. Phương php luận trong trit h"c Mc - Lênin l phương php luận
biện ch%ng duy vật. Điu đ bi*u hiện, mỗi luận đi*m ca trit h"c Mc - Lênin
vKa mang t7nh th gi-i quan vKa mang t7nh phương php luận. Do đ, trit h"c
Mc - Lênin c vai trò đặc biệt quan tr"ng đ4i v-i việc trang b cho con ngưi th
gi-i quan v phương php luận đúng đDn ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c
tizn ca con ngưi. Việc t$m hi*u, vận d>ng trit h"c Mc - Lênin ch7nh l t$m
hi*u, tip thu v vận d>ng một th gi-i quan khoa h"c v một phương php luận
đúng đDn.
Điu đ th* hiện ở thi độ khch quan trong đnh gi s9 vật, bit tôn tr"ng s9 vật
khch quan, cũng như bi*u hiện một phương php duy biện ch%ng, xem xlt,
đ4i xm v-i s9 vật một cch linh hoAt, mm dẻo. Ni cch khc, việc b/i dưỡng th
gi-i quan duy vật v rèn luyện tư duy biện ch%ng trong qu tr$nh nhận th%c v vận
d>ng trit h"c Mc - Lênin ch7nh l m>c đ7ch v cũng l kt qu0 cao nh8t đ* c th*
trnh rơi vo ch ngha ch quan v phương php tư duy siêu h$nh.
- V-i cch lsở th gi-i quan v sở phương php luận ph? bin, trit h"c
Mc - Lênin c m4i quan hệ hu cơ v-i cc bộ môn khoa h"c c> th*. N vKa l kt
qu0 ca s9 t?ng kt, khi qut cc thnh t9u ca khoa h"c c> th* lAi vKa l sở
th gi-i quan v phương php luận ph? bin đúng đDn cho s9 pht tri*n ca cc
khoa h"c c> th*. V$ vậy, việc h<p tc chặt che gia trit h"c Mc - Lênin v cc
khoa h"c c> th* l đòi hỏi t8t yu khch quan đ4i v-i s9 pht tri*n ca c0 hai ph7a.
Nh bc h"c v đAi ca th kL XX A.Anhxtanh đ( khjng đnh: “Cc khi qut ha
trit h"c cần ph0i d9a trên cc kt qu0 khoa h"c. Tuy nhiên, một khi đ( xu8t hiện
v đư<c truyn b rộng r(i, chúng thưng 0nh hưởng đn s9 pht tri*n ca tư tưởng
khoa h"c khi chúng ch5 ra một trong r8t nhiu phương php pht tri*n c th* c”.
Trong điu kiện cch mAng khoa h"c v công nghệ hiện đAi lm n0y sinh nhiu v8n
đ m-i, một mặt đòi hỏi trit h"c Mc - Lênin ph0i c s9 t?ng kt, khi qut kp
thi, mặt khc đòi hỏi khoa h"c c> th* ph0i đ%ng vng trên lập trưng th gi-i
quan duy vật biện ch%ng v phương php duy biện ch%ng duy vật ca trit h"c
Mc - Lênin.
- Trong thi đAi ngy nay, cCng v-i s9 bCng n? ca cch mAng khoa h"c v công
nghệ hiện đAi, th gi-i cũng c s9 thay đ?i cCng sâu sDc. Đ* c th* đAt đư<c
m>c tiêu tin bộ x( hội do thi đAi đặt ra, đòi hỏi con ngưi ph0i đư<c trang b một
th gi-i quan khoa h"c vng chDc v năng l9c tư duy sng tAo. Việc nDm vng trit
h"c Mc - Lênin se giúp chúng ta t9 gic trong qu tr$nh trau d/i phom ch8t ch7nh
tr cũng như năng l9c duy sng tAo ca m$nh. Điu đ đặc biệt c & ngha đ4i
v-i s9 nghiệp xây d9ng CNXH ni chung, công cuộc đ?i m-i đ8t nư-c hiện nay
ni riêng.
CHƯƠNG 2:
Câu 1: H"c ht la m( I: ch ngha duy vật biện ch%ng
Câu 2: Vật chất, ý thức là gì? Nguồn gốc bản chất ?
Câu 3: Quan niệm vật chất/ý thức trong l5ch sử? Vai trò của vật chất/ý thức?
Quan điểm vật chất/ý thức trong TH Mác?
*Các quan điểm trước mác v7 vật chất
-Thi c? đAi: đây l thi khoa h"c kỹ thuật chưa pht tri*n, nhận th%c con ngưi
còn hAn ch, cho nên cc nh trit h"c nhận th%c v th gi-i 1 cch tr9c quan c0m
t7nh. H" đ/ng nh8t vật ch8t v-i nư-c, lma, không kh7,‘’nguyên tm’’.
-Vo th k5 17,18: Đây l thi k$ cơ h"c c? đi*n ca newton thnh hnh pht tri*n,
cc nh trit h"c đ cao vai trò ca kh4i lư<ng, nên h" đ/ng nh8t vật ch8t v-i kh4i
lư<ng.
*Hoàn cảnh ra đời của đ5nh ngh6a:
-Cu4i th k5 XIX - đầu th k5 XX v-i nhng pht minh m-i trong khoa h"c t9
nhiên, con ngưi c nhng hi*u bit sâu sDc hơn v nguyên tm: + 1895: Roentgen
pht hiện ra tia X
+ 1896: Becquerel pht hiện ra hiện tư<ng phng xA.
+ 1897: Thomson pht hiện ra điện tm v c8u tAo ca nguyên tm
+ 1901: Kaufman ch%ng minh kh4i lư<ng ca nguyên tm không ?n đnh.
-&gt; Cuộc khng ho0ng v th gi-i quan trong lnh v9c nghiên c%u Vật L& h"c.
-&gt; Ch ngha duy tâm xuyên tAc rằng vật ch8t b tiêu tan ch5 còn & th%c, duy vật
m8t đi ch5 còn duy tâm.
-&gt; Trit h"c duy vật lúc ny cần ph0i đưa ra đư<c một quan niệm đúng đDn,
khoa h"c v phAm trC vật ch8t.
*Đ5nh ngh6a vật chất của lênin:
-Vật ch8t l 1 phAm trC trit h"c đ* ch5 th9c tAi khch quan đư<c đem lAi cho con
ngưi trong c0m gic, đư<c c0m gic ca chúng ta chlp lAi, ch>p lAi, ph0n nh v
t/n tAi không ph> thuộc vo c0m gic.
*Phân tích đ5nh ngh6a:
-Vật ch8t l 1 phAm trC trit h"c: l vật ch8t đư<c nhận th%c dư-i gc độ trit h"c
ch% không ph0i cc nh khoa h"c c> th*. Hơn na, đây l nhận th%c dư-i h$nh th%c
phAm trC, ngha l ch5 ra ci đặc trưng, nhng thuộc t7nh căn b0n ph? bin ca vật
ch8t.
-Vật ch8t ch5 th9c tAi khch quan: l t8t c0 nhng g$ t/n tAi bên ngoi độc lập &
th%c con ngưi, dC con ngưi nhận th%c đư<c hoặc chưa nhận th%c đư<c.
-Vật ch8t l ci gây nên c0m gic ở con ngưi khi gin tip hay tr9c tip tc động
lên gic quan ca con ngưi, & th%c ca con ngưi l s9 ph0n nh đ4i v-i vật ch8t,
còn vật ch8t l ci đư<c & th%c ph0n nh.
*Ý ngh6a của đ5nh ngh6a:
-Gi0i quyt đúng đDn triệt đ* c0 2 mặt trong v8n đ b0n ca trit h"c trên lập
trưng duy vật biện ch%ng.
-KhDc ph>c đư<c hAn ch trong quan niệm v vật ch8t ca ch ngha duy vật siêu
h$nh, bc bỏ ch ngha duy tâm, b8t kh0 tri.
-KhDc ph>c đư<c khng ho0ng, đem lAi nim tin trong khoa h"c t9 nhiên.
-Cung c8p căn c% nhận th%c khoa h"c đ* xc đnh nhng g$ thuộc v vật ch8t v
nhng g$ không l vật ch8t, tAo lập cơ sở l& luận cho việc xây d9ng quan đi*m duy
vật v lch sm, khDc ph>c đư<c nhng hAn ch duy tâm trong quan niệm v x( hội.
Câu 4: Ý ngha phương php luận vật ch8t/& th%c? Cc bi h"c đư<c rút ra? B0n
thân rút ra đư<c bi h"c?
Câu 5: Phân t7ch m4i quan hệ biện ch%ng gia vật ch8t v & th%c? Bi h"c? Ý
ngha PP luận?
Câu 6: Các phạm trù Triết học? Ý ngh6a PP luận? (Cho phạm trù cái chung
và cái riêng, ví dụ, phân tích// phạm trù nguyên nhân kết quả)
PHẠM TRÙ CÁI CHUNG - CÁI RIÊNG
*Các khái niệm:
- Ci chung l một phAm trC trit h"c, dCng đ* ch5 nhng mặt, nhng thuộc t7nh
chung không nhng c ở một kt c8u vật ch8t nh8t đnh m còn đư<c lặp lAi trong
nhiu s9 vật, hiện tư<ng riêng lẻ khc.
- Ci riêng l một phAm trC trit h"c dCng đ* ch5 s9 vật, hiện tư<ng hay một qu
tr$nh riêng lẻ nh8t đnh.
- Ci đơn nh8t l một phAm trC dCng đ* ch5 nhng nlt, nhng mặt, nhng thuộc
t7nh... ch5 t/n tAi ở một s9 vật, hiện tư<ng no đ m không lặp lAi ở cc s9 vật,
hiện tư<ng khc.
V7 d>: mỗi con ngưi l một ci riêng, nhng thuộc t7nh t9 nhiên v x( hội khin
cho con ngưi khc v-i động vật gi vai trò l ci chung ca t8t c0 m"i ngưi v-i
tư cch ngưi, nhưng mặt khc, ở mỗi con ngưi lAi c nhng thuộc t7nh không lặp
lAi ở nhau như: c8u tAo gen, nhân cch, năng l9c,… c> th* khc nhau.
*Mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng: ci chung, ci riêng v
ci đơn nh8t đu t/n tAi khch quan v c m4i quan hệ hu cơ v-i nhau.M4i quan
hệ đ th* hiện qua cc đi*m sau:
- Th% nh8t, ci chung ch5 t/n tAi trong ci riêng, thông qua cc ci riêng m bi*u
hiện s9 t/n tAi ca m$nh. Không c ci chung thuần túy t/n tAi bên ngoi ci riêng.
Ví dụ, trên cơ sở khảo sát tình hình hoạt động cụ thể của một số doanh nghiệp có
thể rút ra kết luận về tình trạng chung của các doanh nghiệp trong nền kinh tế.
- Th% 2, ci riêng ch5 t/n tAi trong quan hệ v-i ci chung, không c ci riêng no
t/n tAi độc lập, tch ri tuyệt đ4i ci chung.
Ví dụ, không có doanh nghiệp nào tồn tại với tư cách doanh nghiệp mà lại không
tuân theo các quy tắc chung của thị trường (ví dụ quy tắc cạnh tranh…). Nếu
doanh nghiệp nào đó bất chấp các nguyên tắc chung đó thì nó không thể tồn tại
trong nền kinh tế thị trường.
- Th% ba, ci riêng l ci ton bộ, phong phú hơn ci chung, v$ ngoi nhng đi*m
chung, ci riêng còn c ci đơn nh8t.
- Th% tư, ci chung sâu sDc hơn ci riêng, v$ ci chung ph0n nh thuộc t7nh,nhng
m4i liên hệ ?n đnh, t8t nhiên lặp lAi ở nhiu ci riêng cCng loAi. Do vậy, ci chung
l ci gDn lin v-i b0n ch8t, quy đnh phương hư-ng t/n tAi v pht tri*n ca ci
riêng.
Ví dụ, khi vận dụng những nguyên lý chung của khoa học vào việc giải quyết mỗi
vấn đề riêng cần phải xét đến những điểu kiện lịch sử, cụ thể tạo nên cái đơn nhất
(đặc thù) của nó. Cần tránh thái độ chung chung, trừu tượng khi giải quyết mỗi
vấn đề riêng.
- Ci đơn nh8t v ci chung c th* chuy*n ha lẫn nhau trong qu tr$nh pht tri*n
ca s9 vật:
Ví dụ, một sáng kiến khi mới ra đời – nó là cái đơn nhất. Với mục đích nhân rộng
sáng kiến đó áp dụng trong thực tiễn phát triển kinh tế – xã hội, có thể thông qua
các tổ chức trao đổi, học tập để phổ biến sáng kiến đó thành cái chung, cái phổ
biến – khi đó cái đơn nhất đã trở thành cái chung…
*Ý ngh6a của phương pháp luận:
- Mu4n bit đư<c ci chung, ci b0n ch8t th$ ph0i xu8t pht tK ci riêng, tK nhng
s9 vật, hiện tư<ng riêng lẻ.
- Nhiệm v> ca nhận th%c l ph0i t$m ra ci chung v trong hoAt động th9c tizn
ph0i d9a vo ci chung đ* c0i tAo ci riêng. Mặt khc ph0i c> th* ha ci chung
trong mỗi hon c0nh c> th*.
- Trong hoAt động th9c tizn, nu th8y s9 chuy*n ha no c l<i th$ ta cần ch động
tc động vo đ* n nhanh chng trở thnh hiện th9c.
PHẠM TRÙ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ:
*Khái niệm:
-Nguyên nhân: phAm trC ch5 l s9 tc động lẫn nhau gia cc mặt trong 1 s9 vật
hoặc gia cc s9 vật v-i nhau gây ra 1 bin đ?i nh8t đnh no đ.
-Kt qu0: l nhng bin đ?i do tc động lẫn nhau gia cc mặt trong 1 s9 vật hoặc
gia cc s9 vật v-i nhau gây ra
V7 d>: s9 tc động ca dòng điện lên dây dẫn (nguyên nhân) khin cho dây dẫn
nng lên (ktqu0)
*Tính chất của mối quan hệ nhân quả:
-T7nh khch quan: m4i liên hệ nhân qu0 l ci v4n c ca b0n thân s9 vật, không
t/n tAi & th%c con ngưi.
-T7nh ph? bin: v-i m"i s9 vật hiện tư<ng trong t9 nhiên v x( hội đu c nguyên
nhân nh8t đnh gây ra, dC nguyên nhân đ đ( đư<c nhận th%c hay chưa.
-T7nh t8t yu: v-i 1 nguyên nhân nh8t đnh, trong nhng điu kiện nh8t đnh se gây
ra kt qu0 tương %ng v-i n.
*Mối quan hệ biện chứng:
Theo quan đi*m ca ch ngha duy vật biện ch%ng, nguyên nhân v kt qu0 c m4i
quan hệ qua lAi như sau:
-Nguyên nhân s0n sinh ra kt qu0: Nguyên nhân l ci sinh ra kt qu0, nên nguyên
nhân luôn c trư-c kt qu0. Tuy nhiên, không ph0i m"i s9 n4i tip nhau no v mặt
thi gian cũng l m4i liên hệ nhân qu0. Trong th9c t, m4i liên hệ nhân qu0 dizn ra
r8t ph%c tAp:
+ Một nguyên nhân c th* sinh ra nhiu kt qu0
+ Một kt qu0 c th* do nhiu nguyên nhân sinh ra. Nu nhng nguyên nhân tc
động cCng chiuc th* dẫn đn h$nh thnh kt qu0 nhanh chng. Nu nhng
nguyên nhân tc động ngư<c chiu th$ c th* hAn ch hoặc triệt tiêu việc h$nh
thnh kt qu0.
-Kt qu0 tc động trở lAi nguyên nhân theo hai hư-ng: thúc đoy s9 vận động ca
nguyên nhân (hư-ng t7ch cưc) hoặc c0n trở s9 vận động ca nguyên nhân (hư-ng
tiêu c9c)
| 1/34

Preview text:

ĐỀ TRIẾT HỌC CHƯƠNG 1:
Câu 1: Phân tích nguồn gốc Triết học? Giải thích vì sao? Tại sao Triết học lại
ra đời vào Thế kỷ 18? Trả lời câu hỏi tại sao? (nhớ ghi đủ ý)? Triết học là gì?
Trả lời:
C nhiu đ5nh ngh6a v7 triết học nhưng cc đnh ngha thưng bao hm nhng nô i dung ch yu sau:
 Trit h"c l mô t h$nh th%c & th%c x( hô i
 Khch th* khm ph ca trit h"c l th gi-i (g/m c0 th gi-i bên trong v
bên ngoi con ngưi) trong hê  th4ng ch5nh th* ton v6n v4n c ca n
 Trit h"c gi0i th7ch t8t c0 m"i s9 vâ t, hiê n tưth gi-i v-i m>c đ7ch t$m ra nhng quy luâ t ph? bin nh8t chi ph4i, quy đnh
v quyt đnh s9 vâ n đô ng ca th gi-i, ca con ngưi v ca tư duy
 V-i t7nh cch l loAi h$nh nhâ n th%c đă c thC, đô c lâ p v-i khoa h"c v khc
biê t v-i tôn gio, tri th%c trit h"c mang t7nh hê  th4ng, logic v h$nh tưv th gi-i, bao g/m nhng nguyên tDc cơ b0n, nhng đă c trung b0n ch8t v
nhng quan đi*m nn t0ng v m"i t/n tAi
 Trit h"c l hAt nhân ca th gi-i quan
V-i s9 ra đi ca Trit h"c Mac – Lenin, trit h"c l hê  th4ng quan đi*m l& luâ n
chung nh8t v th gi-i v v tr7 con ngưi trong th gi-i đ, l khoa h"c v
nhng quy luâ t vâ n đô ng, pht tri*n chung nh8t ca t9 nhiên, x( hô i v tư duy.
Triết học ra đời vo kho0ng tK th kL VIII đn th kL VI trư-c Công Nguyên tAi
cc trung tâm văn minh l-n ca nhân loAi thi C? đAi (phương Đông: Ấn độ v
Trung hoa, phương Tây: Hy LAp).
V-i t7nh cch l một h$nh thi & th%c x( hội, trit h"c c ngu/n g4c nhận th%c v ngu/n g4c x( hội.
Nguồn gốc nhận thức:
+ Khi kho tng tri th%c loi ngưi đ( h$nh thnh đưđnh. Tư duy ca con ngưi đ( đAt đn tr$nh độ trKu tưha, hệ th4ng ha đ* xây d9ng nên cc quan đi*m chung nh8t v th gi-i v
v vai trò ca con ngưi trong th gi-i đ.
+ Khi tư duy con ngưi c kh0 năng rút ra nhng ci chung trong mu4n vn
nhng s9 kiện, hiện tư Nguồn gốc xã hội:
+ Khi x( hội loi ngưi đAt t-i một tr$nh độ tương đ4i cao ca s0n xu8t x(
hội, phân công lao động x( hội h$nh thnh, ca c0i tương đ4i dư thKa, tư hu
ha tư liệu s0n xu8t đưra đi.
+ Lao động tr7 c tch khỏi lao động chân tay, tầng l-p tri th%c xu8t hiện,
cc nh thông thi đ( đ năng l9c tư duy đ* trKu tưhệ th4ng ha cc tri th%c thi đAi.
Triết học lại ra đời vào Thế kỷ 18 v$ Trit h"c không ra đi ở thi kỳ cộng s0n
nguyên thuL m ch5 đn thi kỳ chim hu nô lệ, v-i việc x( hội xu8t hiện phân
chia giai c8p v s9 ra đi bộ phận lao động tr7 c th$ trit h"c m-i ra đi. Đ/ng thi
con ngưi lúc đ m-i pht tri*n v h$nh thnh nên v4n hi*u bit nh8t đnh, tư duy
đAt đn tr$nh độ c th* khi qut ha, trKu tư(Đặc điểm
- Tính hệ thống: Triết học bao giờ cũng là một hệ thống các quan niệm chung về thế giới. Không giống
các khoa học cụ thể chỉ xem xét thế giới trên từng phương diện cụ thể, nhất định, triết học xem xét thế
giới như một chỉnh thể và trên cơ sở đó tìm cách đưa ra một hệ thống quan niệm chung về chỉnh thế đó.
Tư duy triết học, do đó, cũng là tư duy về chỉnh thể.

- Tính thế giới quan: Thế giới quan là hệ thống các quan niệm về thế giới, về vị trí của con người trong
thế giới cũng như quan niệm về chính bản thân và cuộc sống con người.

Trong thế giới quan không chỉ có những quan niệm về thế giới mà còn bao hàm cả nhân sinh quan, là
những quan niệm về cuộc sống của con người và loài người. Chính do chỗ triết học có tính hệ thống, bao
gồm hệ thống những quan niệm chung về thế giới trong tính chỉnh thể, cho nên nó cũng đồng thời mang
tính thế giới quan, hơn nữa nó còn là hạt nhân lý luận của thế giới quan.

- Tính giai cấp: Do triết học ra đời và tồn tại trong điều kiện xã hội đã phân chia giai cấp cho nên nó
luôn luôn mang tính giai cấp. Không có triết học phi giai cấp, mà ở đây, triết học chính là sự khái quát
của mỗi giai cấp trong xã hội về thế giới và về cuộc sống con người, về trình độ nhận thức, về thái độ và
lợi ích của giai cấp đó. Thực tế, các nhà triết học trong lịch sử đều xuất phát từ lợi ích của giai cấp mình
mà khái quát triết học, đưa ra các quan niệm về thế giới nói chung, về cuộc sống con người nói riêng.

Đối tượng nghiên cứu của triết học
Đối tượng nghiên cứu của triết học luôn thay đổi kể từ khi nó ra đời cho tới nay.
- Thời kỳ cổ đại, trong điều kiện tri thức còn nghèo nàn, không có sự phân ngành khoa học, khi mới ra
đời, với tư cách là hình thái tri thức cao nhất cho phép người ta hiểu được bản chất của mọi vật thì triết

học không có đối tượng nghiên cứu riêng. Nói cách khác, đối tượng nghiên cứu của triết học lúc này bao
gồm tất cả mọi lĩnh vực tri thức, tự nhiên cũng như xã hội. Triết học được coi là “khoa học của các khoa
học”. Nhà triết học được coi là nhà thông thái, đồng thời cũng là nhà khoa học cụ thể.

- Thời kỳ Trung cổ, trong điều kiện chế độ phong kiến thống trị và giáo hội La Mã ảnh hưởng hết sức to
lớn ở châu Âu, triết học không còn là một khoa học độc lập mà đã trở thành một bộ phận của thần học,
nó có nhiệm vụ lý giải những vấn đề tôn giáo. Đối tượng nghiên cứu của triết học lúc này không còn là
những vấn đề tri thức tự nhiên, xã hội mà là những vấn đề có tính tôn giáo như sự tồn tại và vai trò của
Thượng đế, niềm tin tôn giáo, v.v..

- Thời kỳ phục hưng - cận đại, với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học thực nghiệm nhằm đáp ứng nhu
cầu của thực tiễn, đặc biệt là thực tiễn sản xuất công nghiệp, mà từ thế kỷ XV trở đi, triết học cũng thay
đổi sâu sắc. Do sự hình thành các môn khoa học độc lập mà tham vọng của triết học muốn đóng vai trò
“khoa học của mọi khoa học” dần dần bị phá sản. Đối tượng của triết học không còn bao hàm mọi lĩnh
vực tri thức khoa học như thời cổ đại. Đồng thời, triết học cũng không còn là một bộ phận của thần học,
là “tôi tớ” của thần học như thời trung cổ nữa. Sự phát triển của khoa học thực nghiệm đã ảnh hưởng
tích cực tới triết học thời kỳ này. Triết học dần khôi phục lại vị trí của mình với tính cách là lĩnh vực tri
thức khái quát nhất về sự tồn tại thế giới.

Hoàn cảnh kinh tế - xã hội và sự phát triển mạnh mẽ của khoa học vào đầu thế kỷ XIX đã dẫn tới sự ra
đời triết học Mác. Triết học Mác ra đời đã đoạn tuyệt triệt để với quan niệm “triết học là khoa học của
mọi khoa học”; đồng thời xác định đối tượng nghiên cứu riêng của mình.

Khác với các khoa học cụ thể xem xét các lĩnh vực cụ thể của sự tồn tại thế giới, triết học Mác xác định
đối tượng nghiên cứu riêng của mình là những vấn đề chung nhất liên quan tới tồn tại thế giới như là vấn
đề quan hệ giữa ý thức và vật chất, cũng như các quy luật chung nhất chi phối sự vận động, phát triển
của thế giới (tự nhiên, xã hội và tư duy con người).

Câu 2: Các vấn đ7 cơ bản của Triết học? Các chủ ngh6a và hình thức tồn tại của chúng?
V8n đ cơ b0n ca trit h"c l v8n đ v m4i quan hệ gia tư duy v t/n tAi (hay
gia & th%c v vật ch8t, gia con ngưi v-i gi-i t9 nhiên).
V8n đ cơ b0n ca trit h"c c hai mặt, mỗi mặt tr0 li cho một câu hỏi l-n:
- Mặt thứ nhất: Gia & th%c v vâ t ch8t th$ ci no c trư-c, ci no c sau, ci
no quyt đnh ci no? Ni cch khc, khi truy t$m nguyên nhân cu4i cCng ca
hiê n tưch8t hay nguyên nhân tinh thần đng vai trò l ci quyt đnh. no?’’. Đ* tr0 li
cho câu hỏi ny c 3 cch. Ch ngha duy vật cho rằng vật ch8t l ci c trư-c v
quyt đnh & th%c. Ngưth%c quyt đnh vật ch8t. Cc nh trit h"c theo trưng phi nh nguyên lAi cho
rằng vật ch8t v & th%c l t/n tAi độc lập, không nằm trong m4i quan hệ quyt đnh lẫn nhau. - Mă g
t thứ hai: Con ngưi c kh0 năng nhâ n th%c đưcch khc, khi khm ph s9 vâ t v hiê n tưnhâ n th%c đưCc nh trit h"c cho rằng kh0 tri cho rằng con ngưi hon ton c kh0 năng nhận
th%c đưkhông c kh0 năng nhận th%c đưtư*M4i quan hệ gia tư duy v t/n tAi (hay gia & th%c v vật ch8t) v v8n đ cơ b0n
ca trit h"c: Trong th gi-i c vô vn s9 vật hiện tưchung lAi ch5 c 2 hiện tưthần & th%c, m4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c l m4i quan hệ bao trCm lên ton
bộ th gi-i. V$ vậy, gi0i quyt m4i quan hệ ny l cơ sở nn t0ng đ* gi0i quyt
nhng v8n đ ca trit h"c. Hơn na, gi0i quyt m4i quan hệ ny cũng l cơ sở
phân đnh lập trưng tư tưởng, th gi-i quan ca cc nh trit h"c cũng như cc
h"c thuyt ca h". T8t c0 cc nh trit h"c đu tr9c tip hoặc gin tip gi0i quyt m4i quan hệ ny.
Chủ ngh6a duy vật và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy vâ t l quan đi*m coi vâ t ch8t t9 nhiên c trư-c v quyt đnh &
th%c, tinh thần con ngưi. Ni cch khc, ch ngha duy vâ t khjng đnh rằng th
gi-i vâ t ch8t t/n tAi mô t cch khch quan, đô c lâ p v-i & th%c con ngưi; & th%c xlt
cho cCng ch5 l s9 ph0n nh th gi-i vât ch8t khch quan vo trong đầu c con ngưi.
Trong qu tr$nh h$nh thnh, pht tri*n ca lch sm trit h"c, ch ngha duy vâ t c
ba h$nh th%c bi*u hiê n cơ b0n sau: - Chủ nghĩa duy vâ g
t chất phác ( thời cổ đại) thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca vâ t ch8t
đ/ng nh8t v-i mô t hay mô t s4 ch8t c> th* ca vâ t ch8t, đưa ra nhng kt luâ n m
v sau con ngưi ta th8y mang nă ng t7nh tr9c quan, ngây thơ, ch8c phc. Tuy hAn
ch do tr$nh đô  nhâ n th%c thi đAi v vâ t ch8t v c8u trúc vât ch8t, nhưng v cơ b0n
l đúng v$ n l8y b0n than gi-i t9 nhiên đ* gi0i th7ch th gi-i, không viê n đn Thần linh, Thư- Chủ nghĩa duy vâ g
t siêu hình thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII , nh$n th gi-i như mô t
c? my kh?ng l/ m mỗi bô  phâ n tAo nên th gi-i đ v cơ b0n l trong trAng thi
biê t lâ p v tnh lAi. Tuy không ph0n nh đúng hiê n th9c trong ton c>c nhưng ch
ngha duy vâ t siêu h$nh đ( gp phần không nhỏ vo viê c đoy lCi th gi-i quan duy tâm v tôn gio. - Chủ nghĩa duy vâtg biê g
n chứng do C.Mac v Ph.ăngghen xây d9ng vo nhng
năm 40 ca th kL XIX, sau đ đưc đưch ca ch ngha duy vâ t ch8t phc thi C? đAi, ch ngha duy vâ t siêu h$nh v l
đ5nh cao trong s9 pht tri*n ca ch ngha duy vâ t. Ch ngha duy vâ t biê n ch%ng
không ch5 ph0n nh hiê n th9c đúng như ch7nh b0n than n t/n tAi m còn l mô t
công c> hu hiê u giúp nhng l9c lưChủ ngh6a duy tâm và các hình thức tồn tại cơ bản
Ch ngha duy tâm l quan đi*m coi & th%c, tinh thần c trư-c gi-i t9 nhiên, th
gi-i vâ t ch8t. Trong qu tr$nh h$nh thnh, pht tri*n ca lch sm trit h"c.
Ch ngha duy tâm c hai h$nh th%c cơ b0n sau:
- Chủ nghĩa duy tâm khách quan: thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca & th%c nhưng coi
đ l th% tinh thần khch quan c trư-c v t/n tAi đô c lâ p v-i con ngưi. Th9c th*
tinh thần khch quan ny thưng đưniê m, tinh thần tuyê t đ4i, l& t7nh th gi-i,…
- Chủ nghĩa duy tâm chủ quan: thKa nhâ n t7nh th% nh8t ca & th%c con ngưi.
Trong khi ph nhâ n s9 t/n tAi khch quan ca hiê n th9c, ch ngha duy tâm ch
quan khjng đnh m"i s9 vâ t, hiê n tưThuyết khả tri, bất khả tri và hoài nghi luận - Thuyết
khả tri (thuyết có thể biết ):
ThKa nhận kh0 năng nhận th%c ca con ngưi.
V nguyên tDc, con ngưi c th* nhận th%c đưquanh m$nh. Ni cch khc, c0m gic, bi*u tưm con ngưi c đư- Thuyết bất khả tri (thuyết không thể biết): Ph nhận kh0 năng nhận th%c ca con
ngưi. V nguyên tDc con ngưi không th* hi*u đưqu0 con ngưi m loi ngưi c đưv đ4i tư- Thuyết hoài nghi (hoài nghi luận) xu8t hiê n tK thi c? đAi, nghi ng kh0 năng
nhận th%c ca con ngưi. Cho rằng con ngưi không th* nhận th%c đưhiện tưnhận th%c đưCâu 3: Xác đ5nh lập trường: CNDT, CNDV? So sánh CNDT, CNDV?
Câu 4: Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đ7 cơ bản của Triết học?
*Đnh ngha v8n đ cơ b0n ca trit h"c.
- Ăng Ghen “V8n đ cơ b0n ca trit h"c đặc biệt l trit h"c l m4i quan hệ gia
tư duy v t/n tAi (hay gia vật ch8t v & th%c)”
- Hai mặt trong v8n đ cơ b0n ca trit h"c:
+ Mặt th% nh8t: M4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c.
+ Mặt th% hai: Con ngưi c kh0 năng nhận th%c đư*TAi Sao:
- Đây l v8n đ rộng nh8t, chung nh8t. Đng vai trò l nn t0ng, đnh hư-ng đ* gi0i quyt cc v8n đ khc.
- Cc trưng phi trit h"c đu tr9c tip/ gin tip đi vo gi0 th7ch v m4i quan hệ
gia tư duy v t/n tAi hay gia vật ch8t v & th%c trư-c khi đi vo quyt đnh ca m$nh.
- Việc quyt đnh m4i quan hệ gia vật ch8t v & th%c l cơ sở xu8t pht cho cc
quyt đnh trit h"c n0y sinh.
-Việc quyt đnh v8n đ cơ b0n ca trit h"c l t7nh ch8t khch quan khoa h"c đ*
ph đnh lập trưng tư tưởng trit h"c ca cc nh trit h"c trong lch sm.
(Thứ nhất, đây chính là vấn đề liên quan trực tiếp tới vấn đề quan hệ giữa linh hồn của con người với thể
xác mà ngay từ thời cổ xưa con người đã đặt ra. Chính từ việc giải thích những giấc mơ, người xưa đi tới
quan niệm về sự tách rời giữa linh hồn và thể xác, về sự bất tử của linh hồn. Từ đó nảy sinh vấn đề quan
hệ giữa linh hồn con người với thế giới bên ngoài. Khi triết học ra đời với tư cách lý luận về thế giới và
về quan hệ giữa con người với thế giới thì nó không thể không giải quyết vấn đề này.

Thứ hai, suy cho cùng, tất cả các hiện tượng xảy ra trong thế giới đều có thể qui về một trong hai mảng
hiện tượng lớn nhất trong thế giới - hoặc nó thuộc mảng hiện tượng vật chất, hoặc nó thuộc mảng hiện
tượng tinh thần. Vấn đề quan hệ giữa tinh thần và vật chất, hay giữa tư duy và tồn tại chính là vấn đề
quan hệ giữa hai mảng hiện tượng lớn nhất này trong thế giới.

Triết học với tư cách lý luận chung nhất về thế giới không thể không đề cập, giải quyết quan hệ giữa
chúng. Điều đó được biểu hiện ở chỗ, tất cả các học thuyết triết học, dù chúng có sự khác nhau như thế
nào thì cũng phải trả lời các câu hỏi như: Tư duy con người có quan hệ thế nào với sự vật bên ngoài?
Thế giới được tạo ra trong đầu óc con người có quan hệ thế nào với thế giới tồn tại bên ngoài đầu óc con
người? Tư duy con người có khả năng hiểu biết được tồn tại bên ngoài hay không? v.v..

- Thứ ba, vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa ý thức và vật chất được coi là vấn đề cơ bản hay tối
cao của triết học còn vì việc giải quyết vấn đề này là cơ sở để giải quyết mọi vấn đề khác của triết học.
Thực tế của lịch sử tư tưởng triết học cho thấy, tuỳ thuộc vào thái độ, lập trường biểu hiện trong việc giải
quyết vấn đề quan hệ giữa ý thức và vật chất mà người ta có thái độ, quan điểm tương ứng trong việc giải
quyết các vấn đề khác của triết học, thậm chí là cả những vấn đề không thuần tuý triết học như chính trị, đạo đức, v.v..

Có thể khẳng định ngắn gọn: vấn đề quan hệ giữa ý thức và vật chất, hay giữa tư duy và tồn tại là vấn đề
cơ bản của mọi triết học, mà nếu không giải quyết vấn đề này thì một học thuyết nào đó không thể gọi là
học thuyết triết học đúng nghĩa được. Việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học chính là tiêu chuẩn để
xác định lập trường thế giới quan của bất kỳ một học thuyết triết học hay một triết gia nào.)

Câu 5: Thế giới quan? Kết cấu?
Vai trò TGQ với em? Với con người? (coi k6)
Khái niê Um thế giới quan: l khi niê m trit h"c ch5 hê  th4ng cc tri th%c, quan
đi*m, t$nh c0m, nim tin, l& tưởng xc đnh v th gi-i v v tr7 ca con ngưi (bao
hm c0 c nhân, x( hô i v nhân loAi) trong th gi-i đ. Th gi-i quan quy đnh cc
nguyên tDc, thi đô , gi tr trong đnh hư-ng nhâ n th%c v hoAt đ"ng th9c tizn ca con ngưi.
- Nhng thnh phần ch yu ca th gi-i quan l tri th%c, nim tin v l& tưởng.
- Tri th%c l cơ sở tr9c tip h$nh thnh th gi-i quan, nhưng tri th%c ch5 gia nhâ p
th gi-i quan khi đ( đưtin.
- L& tưởng l tr$nh đô  pht tri*n cao nh8t ca th gi-i quan.
Th gi-i quan h$nh thnh g/m nhng yu t4 thuộc v t8t c0 thuộc h$nh thi & th%c x( hội:  Quan đi*m trit h"c
 Quan đi*m khoa h"c, ch7nh tr, đAo đ%c, thom mỹ
 Quan đi*m tôn gio: s0n phom ca tâm th%c, mô t0 kin th%c qua tr9c gic c0m nhận.
 Kin th%c Khoa h"c nhằm đn m>c tiêu phương hư-ng th9c tizn tr9c tip
cho con ngưi trong t9 nhiên v x( hội d9a theo quan st v d kiện tK th9c
tizn, phân t7ch t?ng h

v-i th9c tizn.
 Cc nguyên tDc v tiêu chuon đAo đ%c đng vai trò điu ch5nh nhng quan
hệ qua lAi v hnh vi ca con ngưi.
 Nhng quan đi*m thom mỹ quy đnh nhng quan hệ v-i môi trưng xung
quanh, v-i nhng h$nh th%c, m>c tiêu v kt qu0 ca hoAt động.
- Quan đi*m v nim tin trit h"c tAo nên nn t0ng cho th gi-i quan đúng đDn.
Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan vì:
 B0n thân trit h"c ch7nh l TG quan.
 Trong cc TG quan khc như TG quan ca cc khoa h"c c> th*, TG quan
ca cc dân tộc, hay cc thi đAi,… trit h"c bao gi cũng l thnh phần
quan tr"ng, đng vai trò l nhân t4 c4t lõi.
 V-i cc loAi TG quan tôn gio, TG quan kinh nghiệm hay TG quan thông
thưng,… trit h"c bao gi cũng c 0nh hưởng v chi ph4i, dC c th* không
t9 gic như TG quan tôn gio, TG quan kinh nghiệm,…
 TG quan trit h"c như th no se quy đnh cc TG quan v cc quan niệm khc như th.
=> TGQ DVBC l đ5nh cao ca TGQ do n d9a trên quan niệm duy vật v vật ch8t
v & & th%c, trên cc nguyên l&, quy luật ca biện ch%ng.
Vai trò của thế giới quan v-i cuộc s4ng: đng vai trò đặc biệt
- Nhng v8n đ đưthuộc th gi-i quan
- Th gi-i quan đúng đDn l tin đ quan tr"ng đ* xc lập phương th%c tư duy h

l& v nhân sinh quan t7ch c9c
Câu 6: Biện chứng và Siêu hình là gì, nêu đặc điểm? So sánh Biện chứng và
Siêu hình? Bạn sẽ lựa chon PP nào để biện luận, giải thích? (Biện chứng)

1. Sự đối lập giữa phương pháp biện chứng và phương pháp siêu hình
Trong lch sm trit h"c, bên cAnh v8n đ b0n ch8t th gi-i l vật ch8t hay tinh thần,
còn một v8n đ quan tr"ng khc cần trit h"c gi0i quyt - đ l v8n đ v trAng thi
t/n tAi ca th gi-i. V8n đ đ đưhiện tưbin hay c quan hệ, rng buộc v-i nhau, không ngKng vận động, bin đ?i? Gi0i
đp câu hỏi đ đ( lm n0y sinh hai phương php (quan đi*m) nhận th%c đ4i lập
nhau - phương php biện ch%ng v phương php siêu h$nh.
a) Phương php siêu h$nh l phương php xem xlt s9 vật trong trAng thi biệt lập,
tch ri v-i cc s9 vật khc; xem xlt s9 vật trong trAng thi không vận động, không bin đ?i.
Phương php siêu h$nh bDt ngu/n tK quan niệm cho rằng mu4n nhận th%c một đ4i
tưvật, hiện tưvận động, không bin đ?i.
Việc xem xlt đ4i tưng nh8t đnh.
Tuy nhiên, sai lầm căn b0n ca phương php siêu h$nh ch7nh l đ( tuyệt đ4i ho
trAng thi tnh tương đ4i ca đ4i tưkhông t/n tAi trong trAng thi tnh, b8t bin một cch tuyệt đ4i. Tri lAi, cc s9 vật
hiện tưđ?i không ngKng. Ph.Ăngghen đ( tKng vAch rõ s9 hAn ch ca phương php siêu
h$nh l “Ch5 nh$n th8y nhng s9 vật m không nh$n th8y m4i liên hệ qua lAi gia
nhng vật 8y, ch5 nh$n th8y s9 t/n tAi ca nhng s9 vật 8y m không nh$n th8y s9
pht sinh v s9 tiêu vong ca nhng s9 vật 8y, ch5 nh$n th8y trAng thi tnh ca
nhng s9 vật 8y m quên m8t s9 vận động ca nhng s9 vật 8y, ch5 nh$n th8y cây m không th8y rKng”
b) Phương php biện ch%ng l phương php xem xlt s9 vật trong trAng thi quan
hệ qua lAi (trong m4i liên hệ ph? bin), rng buộc lẫn nhau v-i cc s9 vật khc
xung quanh; xem xlt s9 vật trong trAng thi vận động, bin đ?i không ngKng ca n.
Phương php biện ch%ng l hệ qu0 t8t yu ca quan đi*m biện ch%ng, - quan đi*m
khjng đnh cc s9 vật hiện tưtrong m4i quan hệ hu cơ v-i nhau. Do đ, mu4n nhận th%c đúng v s9 vật, cần
ph0i nhận th%c, xem xlt s9 vật trong trAng thi vận động, bin đ?i không ngKng
ca n, trong trAng thi quan hệ qua lAi, rang buộc lẫn nhau gia n v-i cc s9 vật khc xung quanh.
C th* kt luận rằng: S9 khc biệt căn b0n gia phương php siêu h$nh v phương
php biện ch%ng l ở chỗ, phương php siêu h$nh nh$n nhận s9 vật bằng một tư
duy c%ng nhDc, my mc; còn phương php biện ch%ng nh$n nhận, xem xlt s9 vật
v-i một tư duy mm dẻo, linh hoAt. Phương php biện ch%ng không ch5 nh$n th8y
nhng s9 vật c> th* m còn th8y m4i quan hệ qua lAi gia chúng; không ch5 th8y
s9 t/n tAi ca s9 vật m còn th8y c0 s9 sinh thnh, s9 diệt vong ca chúng; không
ch5 th8y trAng thi tnh m còn th8y c0 trAng thi động ca s9 vật; không ch5 “th8y
cây m còn th8y c0 rKng”. Đ4i v-i phương php siêu h$nh th$, s9 vật hoặc t/n tAi,
hoặc không t/n tAi; hoặc l th ny, hoặc l th khc; “hoặc l... hoặc l...”, ch%
không th* vKa l th ny vKa l th khc; “vKa l... vKa l...”. Đ4i v-i phương php
biện ch%ng th$, một s9 vật vKa l th ny vKa l th kia, “vKa l... vKa l...”.
Phương pháp biện chứng phản ánh hiện thực khách quan đúng như nó đang tồn
tại. Vì vậy, phương pháp biện chứng trở thành công cụ hữu hiệu giúp con người
trong quá trình nhận thức và cải tạo thế giới.

2. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng
V-i tư cch l một phương php nhận th%c đúng đDn v th gi-i, phương php biện
ch%ng không ph0i ngay khi ra đi đ( trở nên hon ch5nh, m tri lAi n pht tri*n
qua tKng giai đoAn gDn lin v-i s9 pht tri*n ca tư duy con ngưi. Trong lch sm
trit h"c, s9 pht tri*n ca phương php biện ch%ng đưth%c lch sm ca phlp biện ch%ng: phlp biện ch%ng t9 pht, phlp biện ch%ng duy
tâm, phlp biện ch%ng duy vật. - Phép biê g
n chứng tự phát ở thời cổ đại : Thi kỳ ny, cc nh trit h"c nhận th%c
cc m4i liên hệ, s9 vận động v pht tri*n ca th gi-i ở dAng ch5nh th*, nă ng v
tr9c quan; chưa đAt t-i tr$nh độ m? xẻ, phân t7ch v chưa đưnhng thnh t9u ca khoa h"c nên phlp BC ca h" nă ng t7nh ngây thơ, ch8t phc. - Phép biê g
n chứng duy tâm : l h"c thuyt duy tâm v cc m4i liên hệ, v cc quy
luật chi ph4i s9 vận động v pht tri*n. Đ5nh cao ca h$nh th%c ny đưtrong trit h"c c? đi*n Đ%c, ngưi khởi đầu l Canto v ngưi hon thiê n l Hê-
ghen. Cc nh trit h"c đ( tr$nh by mô t cch c hê  th4ng nhng nô i dung quan
tr"ng nh8t ca phương php biê n ch%ng. Biê n ch%ng theo h" bDt đầu tK tinh thần
v kt thúc ở tinh thần. Th gi-i hiê n th9c ch5 l s9 ph0n nh biê n ch%ng ca & niê m. - Phép biê g n chứng duy vâ g
t l h"c thuyt khoa h"c v cc m4i liên hệ ph? bin, v
nhng quy luật chung nh8t chi ph4i s9 vận động, pht tri*n ca t9 nhiên, x( hội v
tư duy.đưtrit h"c hâ u th pht tri*n. C.Mc v Ph.Awngghen đ( gAt bỏ t7nh thần b7, t9 biê n
ca trit h"c c? đi*n Đ%c, k thKa nhng hAt nhân h

duy tâm.
Câu 7: Phân tích các đi7u kiện ti7n đ7 ra đời của Triết học Mác Lenin? Vai trò
của ti7n đ7 KHTN trong việc hình thành Triết học Mác?

a) Điều kiện kinh tế-xã hội
- Vo cu4i th kL XVIII đn gia th kL XIX, cuộc cch mAng công nghiệp xu8t hiện v
lan rộng ra cc nư-c tây Âu tiên tin không nhng lm cho phương th%c s0n xu8t tư b0n
ch ngha trở thnh phương th%c s0n xu8t th4ng tr, t7nh hơn hjn ca ch độ tư b0n so v-i
ch độ phong kin th* hiện rõ nlt, m còn lm thay đ?i sâu sDc c>c diện x( hội m trư-c
ht l s9 h$nh thnh v pht tri*n ca giai c8p vô s0n.
- Đ/ng thi v-i s9 pht tri*n đ, mâu thuẫn gia l9c lưxu8t ngy cng sâu sDc v gay gDt hơn. Mâu thuẫn ny bi*u hiện v mặt x( hội l mâu
thuẫn gia giai c8p công nhân v giai c8p tư s0n. Cuộc đ8u tranh ca giai c8p công nhân
ch4ng lAi giai c8p tư s0n dizn ra tK th8p cho đn cao, đ5nh cao l cuộc cch mAng x( hội.
Trong cuộc đ8u tranh ca giai c8p công nhân ch4ng lAi giai c8p tư s0n đn một lúc no đ
đòi hỏi cần c hệ th4ng l& luận khoa h"c dẫn đưng.
� TK nhu cầu ny m trit h"c Mc-Lenin ra đi. b) T iền đề:
Tiền đề lý luận: K thKa ton bộ gi tr tư tưởng ca nhân loAi, tr9c tip nh8t l trit
h"c c? đi*n Đ%c, kinh t ch7nh tr h"c Anh, CNXH không tưởng Php.
- Tiền đề lý luận trực tiếp dẫn đến sự ra đời của triết học Mác-Leenin là triết học cổ điển Đức
. Mc v Anghen đ( k thKa PBC duy tâm trong trit h"c ca Hê-ghen kt h

v-i quan đi*m duy vật vô thần trong trit h"c ca Phoi-ơ-bach đ* h$nh thnh nên ch
ngha duy vật biện ch%ng v phlp biện ch%ng duy vật.
- Kinh tế chính trị học Anh m đặc biệt l l& luận v kinh t hng ha; h"c thuyt gi
tr thặng dư l cơ sở ca hệ th4ng kinh t tư b0n ch ngha. Đ còn l việc thKa nhận cc
quy luật khch quan ca đi s4ng kinh t x( hội, đặt quy luật gi tr lm cơ sở cho ton
bộ hệ th4ng kinh t v rằng, do đ ch ngha tư b0n l vnh cmu.
- Với Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp, C.Mc v Ph.Ăngghen đ( k thKa nhng tư
tưởng nhân đAo v nhng s9 phê phn h

hAn ch ca ch ngha tư b0n. Đ/ng thi, cc ông cũng khDc ph>c v vưch trong h"c thuyt ca h". Đ l t7nh ch8t không tưởng trong cc h"c thuyt 8y. TK đ
cc ông xây d9ng nên một l& luận m-i - l& luận khoa h"c v ch ngha x( hội.
Tiền đề khoa học tự nhiên: Trong nhng thập kL đầu th kL XIX, khoa h"c t9 nhiên
pht tri*n mAnh v-i nhiu pht minh quan tr"ng, cung c8p cơ sở tri th%c khoa h"c đ* tư
duy biện ch%ng trở thnh khoa h"c.
- Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng đ( dẫn đn kt luận trit h"c l s9 pht
tri*n ca vật ch8t l một qu tr$nh vô tận ca s9 chuy*n ho nhng h$nh th%c vận động ca chúng.
- Thuyết tế bào xc đnh s9 th4ng nh8t v mặt ngu/n g4c v h$nh th%c gia động vật
v th9c vật; gi0i th7ch qu tr$nh pht tri*n ca chúng; đặt cơ sở cho s9 pht tri*n ca ton
bộ nn sinh h"c; bc bỏ quan niệm siêu h$nh v ngu/n g4c v h$nh th%c gia th9c vật v-i động vật.
- Thuyết tiến hoá: cơ sở khoa h"c v s9 pht sinh, pht tri*n đa dAng v m4i liên hệ
hu cơ gia cc loi động, th9c vật.
Câu 8: Khi niệm Trit h"c theo quan đi*m TH Mc Lenin l g$? Tri th%c Trit
h"c khc g$ v-i Tri th%c khc?
Câu 9: Khi niệm, ch%c năng, đ4i tưCâu 10: Quan đi*m “Trit h"c l khoa h"c ca m"i khoa h"c” tAi sao khi Trit h"c
Mc Leenin ra đi th$ ch8m d%t quan đi*m đ? (do đ4i tưCâu 11: Vai trò của Triết học đối với đời sống? Vai trò của Triết học Mác Lenin? a) Vai trò th gi-i quan
+ Th gi-i quan l ton bộ nhng quan niệm ca con ngưi v th gi-i, v v tr7
con ngưi trong th gi-i cũng như v b0n thân cuộc s4ng con ngưi. Th gi-i quan
c vai trò quan tr"ng trong việc đnh hư-ng hoAt động ca con ngưi trong cuộc
s4ng ca m$nh ; bởi le trong th gi-i quan bao g/m không ch5 yu t4 tri th%c m
trong đ còn c c0 yu t4 t$nh c0m, nim tin, l& tưởng, bi*u hiện thi độ s4ng ca con ngưi.
Trong th gi-i quan, mặc dC c c0 cc yu t4 khc như nim tin, l& tưởng nhưng
yu t4 tri th%c đng vai trò quyt đnh. Bởi le, tri th%c ch7nh l nn t0ng, cơ sở ca
s9 xc lập nim tin v l& tưởng. Nim tin ca con ngưi cần ph0i d9a trên cơ sở tri
th%c. Nu nim tin không đưthnh nim tin mC qung. Tương t9, l& tưởng cũng ph0i d9a trên cơ sở tri th%c.
Nu l& tưởng không d9a vo tri th%c th$ l& tưởng đ se bin thnh s9 cu/ng t7n.
Tuy nhiên, t9 b0n thân tri th%c chưa ph0i l th gi-i quan. Tri th%c ch5 gia nhập th
quan, trở thnh một bộ phận ca th quan chKng no n chuy*n thnh nim tin v
cao hơn, chuy*n thnh l& tưởng s4ng ca con ngưi, m v$ l& tưởng s4ng đ, ngưi
ta sẵn sng hy sinh b0n thân m$nh. Bởi le, ch5 khi no tri th%c chuy*n thnh nim
tin, l& tưởng th$ tri th%c đ m-i trở nên bn vng, trở thnh cơ sở cho m"i hoAt động ca con ngưi.
Như vậy c th* ni, th gi-i quan c một kt c8u kh ph%c tAp, trong đ cc yu t4
tri th%c, nim tin, l& tưởng ca th gi-i quan không tch ri nhau m ho quyện
vo nhau, tAo thnh một th* th4ng nh8t trên cơ sở ca tri th%c đ* đnh hư-ng m"i
hoAt động ca con ngưi.
Th gi-i quan đúng đDn l tin đ quan tr"ng đ* xc lập một nhân sinh quan t7ch
c9c, bi*u hiện bằng thi độ s4ng t7ch c9c. V$ th, tr$nh độ pht tri*n ca th gi-i
quan l một tiêu chuon quan tr"ng đ* đnh gi v m%c độ pht tri*n, trưởng thnh
ca một c nhân cũng như một cộng đ/ng nh8t đnh. Chjng hAn, thi kỳ nguyên
thy, con ngưi nguyên thy c th gi-i quan huyn thoAi ch%a đ9ng nhiu tư
tưởng phi th9c t, phi khoa h"c, điu đ cho th8y tr$nh độ qu lAc lậu, mông muội ca h".
+ Khi ni t-i tri th%c trong th gi-i quan, ngưi ta cần ph0i ni t-i ton bộ tri th%c
ở m"i lnh v9c, bao g/m tri th%c khoa h"c t9 nhiên, tri th%c khoa h"c x( hội v c0
tri th%c trit h"c, cũng như c0 kinh nghiệm s4ng ca con ngưi. Tuy nhiên, trong
t8t c0 cc tri th%c đ, tri th%c trit h"c ch7nh l nhân t4 c4t lõi nh8t, tr9c tip nh8t
tAo nên th gi-i quan. Sở d vậy bởi le, xu8t pht tK b0n ch8t ca m$nh, trit h"c v
ch5 c trit h"c m-i đặt ra, một cch tr9c tip, rõ rng đ* r/i t$m li gi0i đp cho
cc v8n đ mang t7nh th gi-i quan như b0n ch8t th gi-i l g$? Con ngưi c quan
hệ th no v-i th gi-i? Con ngui c v tr7 v vai trò g$ trong th gi-i ny? v.v...
Mặt khc, v-i nlt đặc thC ca m$nh l một loAi h$nh l& luận, trit h"c đ( cho phlp
dizn t0 th gi-i quan ca con ngưi dư-i dAng một hệ th4ng cc phAm trC trKu
tưquan đi*m chung nh8t v th gi-i như một ch5nh th*, trong đ c con ngưi v m4i
quan hệ gia con ngưi v-i th gi-i xung quanh.
Như vậy, c th* khjng đnh rằng, mặc dC trong th gi-i quan ngoi yu t4 tri th%c
còn c nim tin, l& tưởng v.v..., hơn na trong yu t4 tri th%c ca th gi-i quan
không ph0i ch5 c tri th%c trit h"c m còn c c0 cc tri th%c khc (bao g/m tri th%c
khoa h"c c> th* v tri th%c kinh nghiệm), song tri th%c trit h"c đng vai trò l hAt
nhân l& luận ca th gi-i quan.
+ Trit h"c, v-i tư cch l hAt nhân l& luận ca th gi-i quan, khi ra đi đ( đem lAi
cho th gi-i quan một s9 thay đ?i sâu sDc. V-i nhng đặc đi*m đặc thC ca m$nh,
trit h"c đ( lm cho s9 pht tri*n ca th gi-i quan chuy*n tK tr$nh độ t9 pht,
thiu căn c% th9c tizn, phi khoa h"c, nặng v c0m t7nh, lên tr$nh độ t9 gic, c cơ
sở th9c tizn v cơ sở khoa h"c, giu t7nh tr7 tuệ, l& t7nh. Điu đ tAo cơ sở đ* con
ngưi c th* xây d9ng, một thi độ s4ng đúng đDn, t7ch c9c, bi*u hiện ở việc gi0i
quyt cc v8n đ th9c tizn n0y sinh trong cuộc s4ng ca m$nh.
C th* khjng đnh, việc t$m hi*u, h"c tập trit h"c l một tin đ quan tr"ng đ*
nâng cao hi*u bit, tr$nh độ v năng l9c tư duy l& luận đ* tK đ xây d9ng đưth gi-i quan, nhân sinh quan đúng đDn, phC h

ca thi đAi.
b) Vai trò phương php luận
+ Phương php luận đưluận bi*u hiện l một hệ th4ng nhng quan đi*m, nguyên tDc ch5 đAo hoAt động
nhận th%c v th9c tizn ca con ngưi.
+ Trit h"c v-i tư cch l hệ th4ng quan đi*m l& luận v th gi-i, không ch5 bi*u
hiện l một th gi-i quan nh8t đnh m còn bi*u hiện l một phương php luận ph?
bin ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c tizn ca con ngưi. Bởi v$, b8t kỳ
một l& luận trit h"c no ra đi, th* hiện một quan đi*m, một s9 l& gi0i nh8t đnh
v cc s9 vật, hiện tư
th* (biện ch%ng hay siêu h$nh) v s9 vật, hiện tưHơn na, l& luận trit h"c đ còn bi*u hiện l một quan đi*m ch5 đAo v phương
php. Ni cch khc, mỗi một quan đi*m l& luận trit h"c đ/ng thi l một nguyên
tDc trong việc xc đnh phương php, l l& luận v phương php. Một h"c thuyt
trit h"c đ/ng thi l một hệ th4ng cc nguyên tDc chung, cơ b0n nh8t, l xu8t pht
đi*m ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c tizn.
Vai trò, ch%c năng phương php luận ca một h"c thuyt trit h"c đ4i v-i đi s4ng
con ngưi cng to l-n khi h"c thuyt đ ph0n nh đúng đDn, khoa h"c trAng thi
t/n tAi ca th gi-i khch quan. Việc t$m hi*u, h"c tập trit h"c không ch5 gp phần
xây d9ng một th gi-i quan đúng đDn m còn c & ngha quan tr"ng trong việc h$nh
thnh một phương php luận chung thật s9 đúng đDn, c th* đem lAi kt qu0 t7ch
c9c trong hoAt động nhận th%c v th9c tizn ca mỗi con ngưi.
Tm lAi, trit h"c đng vai trò đặc biệt quan tr"ng đ4i v-i s9 t/n tAi v pht tri*n
ca đi s4ng x( hội. Việc t$m hi*u, vận d>ng trit h"c l một điu kiện không th*
thiu ca việc nâng cao hi*u bit v năng l9c tư duy l& luận, l điu kiện quan
tr"ng đ4i v-i s9 pht tri*n ca mỗi c nhân, mỗi cộng đ/ng dân tộc. Ph.Ăngghen
đ( tKng khjng đnh: “Một dân tộc mu4n đ%ng vng trên đ5nh cao ca khoa h"c th$
không th* không c tư duy l& luận”. Đ/ng thi ông cũng ch5 rõ “Nhưng tư duy l&
luận ch5 l một đặc t7nh bom sinh dư-i dAng năng l9c ca con ngưi ta m c thôi.
Năng l9c 8y cần ph0i đưnay, không c một cch no khc hơn l nghiên c%u ton bộ trit h"c thi trư-c”.
- Trit h"c Mc - Lênin l trit h"c do Mc v Ăngghen xây d9ng vo gia th kL
XIX trên cơ sở k thKa v pht tri*n nhng thnh t9u quan tr"ng nh8t ca tư duy
trit h"c nhân loAi, đ/ng thi đưTrit h"c Mc – Lênin không ph0i l một l& luận thuần túy m l một l& luận triệt
đ*, mang t7nh khoa h"c cao do chỗ n cũng đưkhi qut cc thnh t9u quan tr"ng ca khoa h"c c> th* lúc đ.
- Trong trit h"c Mc - Lênin, th gi-i quan v phương php luận th4ng nh8t chặt
che v-i nhau. Th gi-i quan trong trit h"c Mc - Lênin l th gi-i quan duy vật
biện ch%ng. Phương php luận trong trit h"c Mc - Lênin l phương php luận
biện ch%ng duy vật. Điu đ bi*u hiện, mỗi luận đi*m ca trit h"c Mc - Lênin
vKa mang t7nh th gi-i quan vKa mang t7nh phương php luận. Do đ, trit h"c
Mc - Lênin c vai trò đặc biệt quan tr"ng đ4i v-i việc trang b cho con ngưi th
gi-i quan v phương php luận đúng đDn ch5 đAo m"i hoAt động nhận th%c v th9c
tizn ca con ngưi. Việc t$m hi*u, vận d>ng trit h"c Mc - Lênin ch7nh l t$m
hi*u, tip thu v vận d>ng một th gi-i quan khoa h"c v một phương php luận đúng đDn.
Điu đ th* hiện ở thi độ khch quan trong đnh gi s9 vật, bit tôn tr"ng s9 vật
khch quan, cũng như bi*u hiện ở một phương php tư duy biện ch%ng, xem xlt,
đ4i xm v-i s9 vật một cch linh hoAt, mm dẻo. Ni cch khc, việc b/i dưỡng th
gi-i quan duy vật v rèn luyện tư duy biện ch%ng trong qu tr$nh nhận th%c v vận
d>ng trit h"c Mc - Lênin ch7nh l m>c đ7ch v cũng l kt qu0 cao nh8t đ* c th*
trnh rơi vo ch ngha ch quan v phương php tư duy siêu h$nh.
- V-i tư cch l cơ sở th gi-i quan v cơ sở phương php luận ph? bin, trit h"c
Mc - Lênin c m4i quan hệ hu cơ v-i cc bộ môn khoa h"c c> th*. N vKa l kt
qu0 ca s9 t?ng kt, khi qut cc thnh t9u ca khoa h"c c> th* lAi vKa l cơ sở
th gi-i quan v phương php luận ph? bin đúng đDn cho s9 pht tri*n ca cc
khoa h"c c> th*. V$ vậy, việc h

khoa h"c c> th* l đòi hỏi t8t yu khch quan đ4i v-i s9 pht tri*n ca c0 hai ph7a.
Nh bc h"c v đAi ca th kL XX A.Anhxtanh đ( khjng đnh: “Cc khi qut ha
trit h"c cần ph0i d9a trên cc kt qu0 khoa h"c. Tuy nhiên, một khi đ( xu8t hiện
v đưkhoa h"c khi chúng ch5 ra một trong r8t nhiu phương php pht tri*n c th* c”.
Trong điu kiện cch mAng khoa h"c v công nghệ hiện đAi lm n0y sinh nhiu v8n
đ m-i, một mặt đòi hỏi trit h"c Mc - Lênin ph0i c s9 t?ng kt, khi qut kp
thi, mặt khc đòi hỏi khoa h"c c> th* ph0i đ%ng vng trên lập trưng th gi-i
quan duy vật biện ch%ng v phương php tư duy biện ch%ng duy vật ca trit h"c Mc - Lênin.
- Trong thi đAi ngy nay, cCng v-i s9 bCng n? ca cch mAng khoa h"c v công
nghệ hiện đAi, th gi-i cũng c s9 thay đ?i vô cCng sâu sDc. Đ* c th* đAt đưm>c tiêu tin bộ x( hội do thi đAi đặt ra, đòi hỏi con ngưi ph0i đưth gi-i quan khoa h"c vng chDc v năng l9c tư duy sng tAo. Việc nDm vng trit
h"c Mc - Lênin se giúp chúng ta t9 gic trong qu tr$nh trau d/i phom ch8t ch7nh
tr cũng như năng l9c tư duy sng tAo ca m$nh. Điu đ đặc biệt c & ngha đ4i
v-i s9 nghiệp xây d9ng CNXH ni chung, công cuộc đ?i m-i đ8t nư-c hiện nay ni riêng. CHƯƠNG 2:
Câu 1: H"c ht la m( I: ch ngha duy vật biện ch%ng
Câu 2: Vật chất, ý thức là gì? Nguồn gốc bản chất?
Câu 3: Quan niệm vật chất/ý thức trong l5ch sử? Vai trò của vật chất/ý thức?
Quan điểm vật chất/ý thức trong TH Mác?

*Các quan điểm trước mác v7 vật chất
-Thi c? đAi: đây l thi khoa h"c kỹ thuật chưa pht tri*n, nhận th%c con ngưi
còn hAn ch, cho nên cc nh trit h"c nhận th%c v th gi-i 1 cch tr9c quan c0m
t7nh. H" đ/ng nh8t vật ch8t v-i nư-c, lma, không kh7,‘’nguyên tm’’.
-Vo th k5 17,18: Đây l thi k$ cơ h"c c? đi*n ca newton thnh hnh pht tri*n,
cc nh trit h"c đ cao vai trò ca kh4i lưlư*Hoàn cảnh ra đời của đ5nh ngh6a:
-Cu4i th k5 XIX - đầu th k5 XX v-i nhng pht minh m-i trong khoa h"c t9
nhiên, con ngưi c nhng hi*u bit sâu sDc hơn v nguyên tm: + 1895: Roentgen pht hiện ra tia X
+ 1896: Becquerel pht hiện ra hiện tư+ 1897: Thomson pht hiện ra điện tm v c8u tAo ca nguyên tm
+ 1901: Kaufman ch%ng minh kh4i lư-> Cuộc khng ho0ng v th gi-i quan trong lnh v9c nghiên c%u Vật L& h"c.
-> Ch ngha duy tâm xuyên tAc rằng vật ch8t b tiêu tan ch5 còn & th%c, duy vật m8t đi ch5 còn duy tâm.
-> Trit h"c duy vật lúc ny cần ph0i đưa ra đưkhoa h"c v phAm trC vật ch8t.
*Đ5nh ngh6a vật chất của lênin:
-Vật ch8t l 1 phAm trC trit h"c đ* ch5 th9c tAi khch quan đưngưi trong c0m gic, đưp lAi, ph0n nh v
t/n tAi không ph> thuộc vo c0m gic.
*Phân tích đ5nh ngh6a:
-Vật ch8t l 1 phAm trC trit h"c: l vật ch8t đưch% không ph0i cc nh khoa h"c c> th*. Hơn na, đây l nhận th%c dư-i h$nh th%c
phAm trC, ngha l ch5 ra ci đặc trưng, nhng thuộc t7nh căn b0n ph? bin ca vật ch8t.
-Vật ch8t ch5 th9c tAi khch quan: l t8t c0 nhng g$ t/n tAi bên ngoi độc lập &
th%c con ngưi, dC con ngưi nhận th%c đư-Vật ch8t l ci gây nên c0m gic ở con ngưi khi gin tip hay tr9c tip tc động
lên gic quan ca con ngưi, & th%c ca con ngưi l s9 ph0n nh đ4i v-i vật ch8t,
còn vật ch8t l ci đư*Ý ngh6a của đ5nh ngh6a:
-Gi0i quyt đúng đDn triệt đ* c0 2 mặt trong v8n đ cơ b0n ca trit h"c trên lập
trưng duy vật biện ch%ng.
-KhDc ph>c đưh$nh, bc bỏ ch ngha duy tâm, b8t kh0 tri.
-KhDc ph>c đư-Cung c8p căn c% nhận th%c khoa h"c đ* xc đnh nhng g$ thuộc v vật ch8t v
nhng g$ không l vật ch8t, tAo lập cơ sở l& luận cho việc xây d9ng quan đi*m duy
vật v lch sm, khDc ph>c đưCâu 4: Ý ngha phương php luận vật ch8t/& th%c? Cc bi h"c đưthân rút ra đưCâu 5: Phân t7ch m4i quan hệ biện ch%ng gia vật ch8t v & th%c? Bi h"c? Ý ngha PP luận?
Câu 6: Các phạm trù T
riết học? Ý ngh6a PP luận? (Cho phạm trù cái chung
và cái riêng, ví dụ, phân tích// phạm trù nguyên nhân kết quả)
PHẠM TRÙ CÁI CHUNG - CÁI RIÊNG *Các khái niệm:
- Ci chung l một phAm trC trit h"c, dCng đ* ch5 nhng mặt, nhng thuộc t7nh
chung không nhng c ở một kt c8u vật ch8t nh8t đnh m còn đưnhiu s9 vật, hiện tư- Ci riêng l một phAm trC trit h"c dCng đ* ch5 s9 vật, hiện tưtr$nh riêng lẻ nh8t đnh.
- Ci đơn nh8t l một phAm trC dCng đ* ch5 nhng nlt, nhng mặt, nhng thuộc
t7nh... ch5 t/n tAi ở một s9 vật, hiện tưhiện tưV7 d>: mỗi con ngưi l một ci riêng, nhng thuộc t7nh t9 nhiên v x( hội khin
cho con ngưi khc v-i động vật gi vai trò l ci chung ca t8t c0 m"i ngưi v-i
tư cch ngưi, nhưng mặt khc, ở mỗi con ngưi lAi c nhng thuộc t7nh không lặp
lAi ở nhau như: c8u tAo gen, nhân cch, năng l9c,… c> th* khc nhau.
*Mối quan hệ biện chứng giữa cái chung và cái riêng: ci chung, ci riêng v
ci đơn nh8t đu t/n tAi khch quan v c m4i quan hệ hu cơ v-i nhau.M4i quan
hệ đ th* hiện qua cc đi*m sau:
- Th% nh8t, ci chung ch5 t/n tAi trong ci riêng, thông qua cc ci riêng m bi*u
hiện s9 t/n tAi ca m$nh. Không c ci chung thuần túy t/n tAi bên ngoi ci riêng.
Ví dụ, trên cơ sở khảo sát tình hình hoạt động cụ thể của một số doanh nghiệp có
thể rút ra kết luận về tình trạng chung của các doanh nghiệp trong nền kinh tế.

- Th% 2, ci riêng ch5 t/n tAi trong quan hệ v-i ci chung, không c ci riêng no
t/n tAi độc lập, tch ri tuyệt đ4i ci chung.
Ví dụ, không có doanh nghiệp nào tồn tại với tư cách doanh nghiệp mà lại không
tuân theo các quy tắc chung của thị trường (ví dụ quy tắc cạnh tranh…). Nếu
doanh nghiệp nào đó bất chấp các nguyên tắc chung đó thì nó không thể tồn tại
trong nền kinh tế thị trường.

- Th% ba, ci riêng l ci ton bộ, phong phú hơn ci chung, v$ ngoi nhng đi*m
chung, ci riêng còn c ci đơn nh8t.
- Th% tư, ci chung sâu sDc hơn ci riêng, v$ ci chung ph0n nh thuộc t7nh,nhng
m4i liên hệ ?n đnh, t8t nhiên lặp lAi ở nhiu ci riêng cCng loAi. Do vậy, ci chung
l ci gDn lin v-i b0n ch8t, quy đnh phương hư-ng t/n tAi v pht tri*n ca ci riêng.
Ví dụ, khi vận dụng những nguyên lý chung của khoa học vào việc giải quyết mỗi
vấn đề riêng cần phải xét đến những điểu kiện lịch sử, cụ thể tạo nên cái đơn nhất
(đặc thù) của nó. Cần tránh thái độ chung chung, trừu tượng khi giải quyết mỗi vấn đề riêng.

- Ci đơn nh8t v ci chung c th* chuy*n ha lẫn nhau trong qu tr$nh pht tri*n ca s9 vật:
Ví dụ, một sáng kiến khi mới ra đời – nó là cái đơn nhất. Với mục đích nhân rộng
sáng kiến đó áp dụng trong thực tiễn phát triển kinh tế – xã hội, có thể thông qua
các tổ chức trao đổi, học tập để phổ biến sáng kiến đó thành cái chung, cái phổ
biến – khi đó cái đơn nhất đã trở thành cái chung…

*Ý ngh6a của phương pháp luận:
- Mu4n bit đưs9 vật, hiện tư- Nhiệm v> ca nhận th%c l ph0i t$m ra ci chung v trong hoAt động th9c tizn
ph0i d9a vo ci chung đ* c0i tAo ci riêng. Mặt khc ph0i c> th* ha ci chung
trong mỗi hon c0nh c> th*.
- Trong hoAt động th9c tizn, nu th8y s9 chuy*n ha no c ltc động vo đ* n nhanh chng trở thnh hiện th9c.
PHẠM TRÙ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ: *Khái niệm:
-Nguyên nhân: phAm trC ch5 l s9 tc động lẫn nhau gia cc mặt trong 1 s9 vật
hoặc gia cc s9 vật v-i nhau gây ra 1 bin đ?i nh8t đnh no đ.
-Kt qu0: l nhng bin đ?i do tc động lẫn nhau gia cc mặt trong 1 s9 vật hoặc
gia cc s9 vật v-i nhau gây ra
V7 d>: s9 tc động ca dòng điện lên dây dẫn (nguyên nhân) khin cho dây dẫn nng lên (ktqu0)
*Tính chất của mối quan hệ nhân quả:
-T7nh khch quan: m4i liên hệ nhân qu0 l ci v4n c ca b0n thân s9 vật, không
t/n tAi & th%c con ngưi.
-T7nh ph? bin: v-i m"i s9 vật hiện tưnhân nh8t đnh gây ra, dC nguyên nhân đ đ( đư-T7nh t8t yu: v-i 1 nguyên nhân nh8t đnh, trong nhng điu kiện nh8t đnh se gây
ra kt qu0 tương %ng v-i n.
*Mối quan hệ biện chứng:
Theo quan đi*m ca ch ngha duy vật biện ch%ng, nguyên nhân v kt qu0 c m4i quan hệ qua lAi như sau:
-Nguyên nhân s0n sinh ra kt qu0: Nguyên nhân l ci sinh ra kt qu0, nên nguyên
nhân luôn c trư-c kt qu0. Tuy nhiên, không ph0i m"i s9 n4i tip nhau no v mặt
thi gian cũng l m4i liên hệ nhân qu0. Trong th9c t, m4i liên hệ nhân qu0 dizn ra r8t ph%c tAp:
+ Một nguyên nhân c th* sinh ra nhiu kt qu0
+ Một kt qu0 c th* do nhiu nguyên nhân sinh ra. Nu nhng nguyên nhân tc
động cCng chiuc th* dẫn đn h$nh thnh kt qu0 nhanh chng. Nu nhng
nguyên nhân tc động ngưthnh kt qu0.
-Kt qu0 tc động trở lAi nguyên nhân theo hai hư-ng: thúc đoy s9 vận động ca
nguyên nhân (hư-ng t7ch cưc) hoặc c0n trở s9 vận động ca nguyên nhân (hư-ng tiêu c9c)