Đề ôn thi cuối kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức-Đề 4
Đề ôn thi cuối kỳ 1 Toán 10 Kết nối tri thức-Đề 4 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 2 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM( 5 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Hôm nay trời mưa to quá !
B. Pari là thủ đô của nước Pháp
C. 5 là số vô tỉ.
D. 6 là số nguyên tố.
Câu 2: Cho A 1; 2;
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. A
B. 1 A
C. {1; 2} A
D. 2 A
Câu 3: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x 5y 3z 0 . B. 2
2x 4 0 . C. 2
2x 5y 3 . D. 2x 3y 5 .
Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180 sin .
B. cos 180 cos
C. tan 180 tan .
D. cos 180 cos
Câu 5: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A. AB BC
B. AB CD
C. AC BD
D. AD CB
Câu6 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a .
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai.
A. MA MB MC 3MG, M
. B. GA GB GC 0. C. GA GB GC . D.
GB GC 2GI .
Câu 8 : Cho a 3i j . Khi đó tọa độ của a là A. a (3; 1 ) B. a (1;3) C. a (3;1) D. a ( 1 ;3)
Câu 9: Cho số gần đúng a 23748023 với độ chính xác d 101. Hãy viết số quy tròn của số a. A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Câu 10: Cho tam giác ABC , biết a 24,b 13, c 15. Tính góc A ? A. 0 33 34 '. B. 0 117 49 '. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24 '.
2x 3y 1 0
Câu 11: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
5x y 4 0 A. 1; 4 . B. 2 ;4 . C. 0;0 . D. 3; 4 .
Câu 12. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 10/6 Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học 2 3 7 18 3 2 4 1 40 sinh
Điểm Toán trung bình của lớp là? A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9.
Câu 13. Cho hai tập hợp A 1
,5 và B ;
m m 2 .Tìm tất cả các giá trị của m để A B . A. m( ; 3 ](5; )
B. m [ 3;5] C. m ( ; 3] [5;
) D. m ( 3;5]
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-2), B(-1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABOD là hình bình hành: A. (-4;3) B. (4;3) C. (-4;-3) D. (4;-3)
Câu 15: Cho ABC có M là trung điểm của AB, N là điểm trên đoạn AC sao cho
AC = 3 AN, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích AI theo AB và AC . 1 1 1 1 1 1 1 1 A. AI AB
AC . B. AI AB
AC . C. AI AB
AC . D. AI AB AC . 4 6 4 2 6 4 4 4
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
a/ Cho tập A 2;3;4;
5 ; B 3;5;6;7;
9 . Tìm A B .
b / Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (
A 3;6); B(1;5). Tính tọa độ véc- tơ AB
Bài 2.(1 điểm) 0
Cho tam giác ABC có b 6,c 8, A 60 . a/ Tính độ dài cạnh a.
b/ Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 3. (1 điểm) . Chứng minh rằng với mọi A, B, C, D. ta có:
AC BD AD BC .
x 2y 0
Bài 4 . (1 điểm) Tìm miền nghiệm của hệ sau: .
x 3y 2
Bài 5. (1 điểm) Cho tam giác ABC có AB ;
a AC 2a . Gọi D là trung điểm AC, M là điểm thỏa 1 BM
BC . Chứng minh BD vuông góc với AM. 3